Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên với hệ thống trâm xoay ni - Ti waveone

Điều trị nội nha (ĐTNN) là một giai đoạn quan trọng trong nha khoa

bảo tồn, nhằm giữ lại chức năng ăn nhai và thẩm mỹ cho một răng bệnh lý.

Trong đó, việc tạo hình ống tủy tốt đóng vai trò quan trọng để điều trị thành

công, không chỉ nhờ loại bỏ các mô nhiễm trùng, mà đồng thời tạo hình dạng

thuận lợi cho việc hàn kín ống tuỷ theo không gian ba chiều [48], [66].

Việc tạo hình ống tuỷ các răng có hệ thống ống tủy phức tạp luôn là một

thách thức lớn với các bác sĩ nha khoa. Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên

(RHNT1HT) là một trong những nhóm răng có đặc điểm hình thái ống tuỷ

phức tạp, khó nhận biết đầy đủ trên phim X-quang thông thường. Trong đó, tỉ

lệ ống tuỷ dạng dẹt và oval của nhóm răng này lên tới 63%. Do vậy, việc tạo

hình những ống tuỷ có hình dạng này còn có nhiều khó khăn trên lâm sàng.

Sự tiến bộ trong thiết kế các hệ thống dụng cụ nội nha mang lại những

hiệu quả tích cực trong việc tạo hình ống tuỷ. Việc sử dụng Nickel-Titanium

(Ni-Ti) trong sản xuất dụng cụ nội nha vào thập niên 80 của thế kỉ 20 là một

trong những tiến bộ quan trọng nhất trong lĩnh vực tạo hình ống tuỷ. Mặc dù

có nhiều ưu điểm vượt trội so với trâm thép không gỉ trong khả năng tạo hình

như hiệu quả cắt ngà tốt, giảm chuyển dịch chóp răng, rút ngắn thời gian làm

việc và tạo ống tuỷ có độ thuôn lý tưởng Tuy nhiên, hệ thống trâm Ni-Ti

vẫn tồn tại những hạn chế nhất định, trong đó tính an toàn là một trong những

yếu tố đáng đề cập nhất. Những nghiên cứu gần đây cho thấy, tỉ lệ gãy file

thép không gỉ trung bình khoảng 1% và tỉ lệ gãy trâm Ni-Ti Protaper dao

động từ 2,4% - 2,6% [134], [136]. Do vậy, các nhà lâm sàng và các hãng

sản xuất luôn không ngừng cải tiến các vật liệu nhằm đưa ra các dụng cụ

mang lại hiệu quả tối ưu trong ĐTNN. Một trong các phát kiến đó là hệ

thống trâm Ni-Ti được sản xuất theo công nghệ M-Wire, với khả năng

chống chịu ăn mòn cao và độ trở kháng của vật liệu gấp 400% so với trâm

Ni-Ti thông thường [59]

pdf 167 trang dienloan 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên với hệ thống trâm xoay ni - Ti waveone", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên với hệ thống trâm xoay ni - Ti waveone

Nghiên cứu điều trị tủy răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên với hệ thống trâm xoay ni - Ti waveone
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
NGÔ THỊ HƯƠNG LAN 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ TỦY 
RĂNG HÀM NHỎ THỨ NHẤT HÀM TRÊN 
VỚI HỆ THỐNG TRÂM XOAY 
 NI - TI WAVEONE 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
NGÔ THỊ HƯƠNG LAN 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ TỦY 
RĂNG HÀM NHỎ THỨ NHẤT HÀM TRÊN 
VỚI HỆ THỐNG TRÂM XOAY 
 NI - TI WAVEONE 
Chuyên ngành: Răng Hàm Mặt 
Mã số: 62.72.06.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS. TS. Trịnh Đình Hải 
HÀ NỘI – 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Chúng tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng chúng 
tôi. Tất cả các số liệu, nhận xét và kết quả trong luận án này là trung thực và 
chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, tháng 10 năm 2017 
Ngô Thị Hương Lan 
3,4,7,9,10,11,12,13,16,17,20,21,24,29,30,36,37,38,39,40,42,43,44,46,48,49,5
1,52,53,57-83,134-137 
1-2,5,6,8,14,15,18,19,22,23,25-28,31-35,41,45,47,54-56,84-133,138- 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Phòng sau đại học, các thầy cô trong 
Bộ môn RHM, Viện NCYDLS 108, đã luôn dạy dỗ, giúp đỡ chúng tôi hoàn 
thành chương trình nghiên cứu sinh và luận án này. 
Chúng tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS, TS. Trịnh Đình 
Hải, Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Người thầy đã 
luôn tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ chúng tôi trong quá trình học 
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Chúng tôi xin được tỏ lòng biết ơn đến PGS, TS. Nguyễn Tài Sơn, Chủ 
nhiệm Bộ môn RHM, Viện NCYDLS 108. PGS, TS. Nguyễn Bắc Hùng, Nguyên 
Phó Giám đốc Bệnh viện TWQĐ 108, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn RHM, Viện 
NCYDLS 108. PGS, TS. Mai Đình Hưng, Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn RHM, 
Trường ĐH Y Hà Nội. PGS,TS. Lê Thu Hà, Chủ nhiệm Khoa Răng miệng, 
Bệnh viện TWQĐ 108. PGS, TS. Tạ Anh Tuấn, Trưởng phòng Sau đại học Viện 
NCYDLS 108. Những người thầy đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ chúng tôi hoàn 
thành luận án này. 
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, Khoa Điều trị răng 
người cao tuổi, Bệnh viện RHM Trung ương Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều 
kiện cho chúng tôi được nghiên cứu, học tập và hoàn thành luận án này. 
Hoàn thành bản luận án này chúng tôi cũng nhận được nhiều sự giúp đỡ 
của các cán bộ Khoa hình thái học, Viện 69 Bộ tư lệnh lăng, các bạn bè, đồng 
nghiệp đã luôn ủng hộ, động viên chúng tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. 
Luận án này không được hoàn thành nếu chúng tôi không nhận được sự 
giúp đỡ, động viên và ủng hộ của người thân trong gia đình. Những người đã 
luôn bên cạnh chúng tôi cả những lúc thuận lợi cũng như những giây phút 
khó khăn nhất để kiên nhẫn lắng nghe, động viên và chia sẻ. Giúp chúng tôi 
thực hiện ước mơ khoa học của mình. 
Ngô Thị Hương Lan 
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ........................................................................................ i 
Lời cảm ơn .......................................................................................... ii 
Mục lục ............................................................................................. iii 
Các chữ viết tắt ................................................................................... vi 
Danh mục bảng .................................................................................. vii 
Danh mục các biểu đồ........................................................................... ix 
Danh mục các hình ................................................................................ x 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................... 3 
1.1. Đặc điểm giải phẫu RHNT1HT ..................................................... 3 
1.1.1. Kích thước ngoài RHNT1HT .................................................. 3 
1.1.2. Kích thước buồng tủy và ống tuỷ RHNT1HT ............................ 6 
1.1.3. Đặc điểm giải phẫu hệ thống ống tuỷ RHNT1HT ...................... 6 
1.1.4. Đặc điểm giải phẫu vùng chóp chân răng.................................12 
1.2. Đặc điểm bệnh lý tuỷ răng ...........................................................13 
1.2.1. Nguyên nhân của bệnh lý tuỷ .................................................13 
1.2.2. Phân loại bệnh tuỷ răng .........................................................14 
1.2.3. Biến chứng của bệnh viêm tuỷ răng ........................................15 
1.3. Phương pháp điều trị...................................................................15 
1.3.1. Tạo hình và làm sạch HTOT ..................................................15 
1.3.1.1. Dụng cụ tạo hình OT Protaper Universal và WaveOne ...........15 
1.3.2. Trám bít HTOT ....................................................................29 
1.4. Một số nghiên cứu về hệ thống trâm PTU và WO. ..........................31 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............33 
2.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................33 
2.1.1. Nghiên cứu thực nghiệm .......................................................33 
iv 
2.1.2. Nghiên cứu lâm sàng ............................................................33 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .............................................................34 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..............................................................34 
2.2.2. Xác định cỡ mẫu và chọn mẫu ...............................................34 
2.3. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu ...............................................35 
2.3.1. Vật liệu và phương tiện nghiên cứu thực nghiệm ......................35 
2.3.2. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu lâm sàng............................38 
2.4. Các bước tiến hành nghiên cứu.....................................................40 
2.4.1. Các bước tiến hành nghiên cứu thực nghiệm ............................40 
2.4.2. Các bước tiến hành nghiên cứu lâm sàng .................................45 
2.5. Các biến số nghiên cứu ...............................................................52 
2.5.1. Nghiên cứu thực nghiệm .......................................................52 
2.5.2. Nghiên cứu lâm sàng ............................................................53 
2.6. Xử lý số liệu ..............................................................................55 
2.7. Biện pháp khống chế sai số .........................................................56 
2.8. Đạo đức trong nghiên cứu............................................................56 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................57 
3.1. Đánh giá hiệu quả tạo hình OT bằng trâm xoay WO và sự sát khít của 
khối vật liệu hàn Thermafil ở RHNT1HT trên thực nghiệm...............57 
3.1.1. Đặc điểm hình thái, kích thước HTOT RHNT1HT....................57 
3.1.2. Kết quả tạo hình hệ thống OT trên thực nghiệm........................59 
3.1.3. Kết quả sau hàn OT trên thực nghiệm .....................................61 
3.2. Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị tủy RHNT1HT với hệ thống 
trâm xoay WO và PTU.................................................................68 
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ở nhóm nghiên cứu ...................................68 
3.2.2. Kết quả sửa soạn OT.............................................................72 
3.2.2.1. Số lượng OT .....................................................................72 
3.2.3. Đánh giá kết quả điều trị .......................................................78 
v 
Chương 4: BÀN LUẬN .......................................................................83 
4.1. Hiệu quả tạo hình OT bằng trâm xoay WO và sự sát khít của khối vật 
liệu hàn Thermafil ở RHNT1HT trên thực nghiệm. ..........................83 
4.1.1. Đặc điểm hình thái, kích thước HTOT RHNT1HT....................83 
4.1.2. Kết quả tạo hình HTOT trên thực nghiệm ................................88 
4.1.3. Kết quả sau hàn OT trên thực nghiệm .....................................94 
4.2. Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị ......................................... 101 
4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ở nhóm nghiên cứu ................................. 101 
4.2.2. Kết quả sửa soạn OT........................................................... 105 
4.2.3. Đánh giá kết quả điều trị ..................................................... 109 
KẾT LUẬN ................................................................................. 114 
KIẾN NGHỊ ................................................................................. 116 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
vi 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BT: Buồng tủy 
CDJ: Điểm thắt chóp 
(Cementon Dentinal Juntion) 
Cs: Cộng sự 
ĐTNN: Điều trị nội nha 
EDTA: Ethylene Diamine Tetraacetic Acid 
HTOT: Hệ thống ống tuỷ 
OT: Ống tuỷ 
PL: Chiều dài OT trên X-quang (Pulp Length) 
PTU: Protaper Universal 
RHL: Răng hàm lớn 
RHN: Răng hàm nhỏ 
RHNT1HT: Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên 
SEM: Kính hiển vi điện tử quét 
(Scanning Electron Microcopy) 
WL: Chiều dài làm việc (Working Length) 
WO: WaveOne 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
Bảng 2.1. Tiêu chí đánh giá kết quả sửa soạn OT ..................................54 
Bảng 2.2. Tiêu chí đánh giá kết quả điều trị sau 1 tháng, 6 tháng và 12 tháng... 55 
Bảng 3.1. Số lượng chân răng .............................................................57 
Bảng 3.2. Số lượng OT ......................................................................58 
Bảng 3.3. Phân loại hệ thống OT.........................................................58 
Bảng 3.4. Chiều dài làm việc của OT ...................................................59 
Bảng 3.5. Tai biến trong quá trình sửa soạn OT.....................................59 
Bảng 3.6. Thời gian tạo hình OT .........................................................60 
Bảng 3.7. Sự dịch chuyển lỗ chóp OT ..................................................61 
Bảng 3.8. Sự đồng nhất của khối vật liệu hàn trên phim X-quang ............62 
Bảng 3.9. Mức độ trám bít OT trên X-quang.........................................62 
Bảng 3.10. Số lượng lát cắt có khoảng trống...........................................63 
Bảng 3.11. Vị trí các khoảng trống trên các lát cắt của nhóm WO .............64 
Bảng 3.12. Vị trí các khoảng trống trên các lát cắt của nhóm PTU.............64 
Bảng 3.13. Diện tích vật liệu hàn ở những lát cắt có khoảng trống .............65 
Bảng 3.14. Kích thước khoảng trống trên các lát cắt của nhóm WO ...........65 
Bảng 3.15. Kích thước khoảng trống trên các lát cắt của nhóm PTU ..........66 
Bảng 3.16. Tỷ lệ % diện tích khoảng trống so với tổng diện tích OT của 
nhóm WO..........................................................................66 
Bảng 3.17. Tỷ lệ % diện tích khoảng trống so với tổng diện tích OT của 
nhóm PTU .........................................................................67 
Bảng 3.18. Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới ......................................68 
Bảng 3.19. Phân bố số lượng OT ..........................................................72 
Bảng 3.20. Chiều dài làm việc của OT theo nhóm NC .............................72 
Bảng 3.21. Chiều dài làm việc của OT theo nhóm tuổi.............................73 
viii 
Bảng Tên bảng Trang 
Bảng 3.22. Thời gian tạo hình OT theo nhóm nghiên cứu.........................74 
Bảng 3.23. Thời gian tạo hình OT theo nhóm tuổi ...................................75 
Bảng 3.24. Kết quả ngay sau hàn OT trên X-quang .................................78 
Bảng 3.25. Kết quả sau hàn OT 1 tháng .................................................79 
Bảng 3.26. Kết quả sau hàn OT 6 tháng .................................................79 
Bảng 3.27. Kết quả sau hàn OT 12 tháng ...............................................80 
ix 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đổ Tên biểu đồ Trang 
Biểu đồ 3.1. Nguyên nhân tổn thương .................................................69 
Biểu đồ 3.2. Triệu chứng lâm sàng .....................................................70 
Biểu đồ 3.3. Đặc điểm X-quang .........................................................71 
Biểu đồ 3.4. File WO tạo hình cuối.....................................................76 
Biểu đồ 3.5. File PTU tạo hình cuối ....................................................77 
Biểu đồ 3.6. Tai biến trong quá trình sửa soạn OT ................................77 
Biểu đồ 3.7. Kết quả điều trị của nhóm WO.........................................81 
Biểu đồ 3.8. Kết quả điều trị của nhóm PTU ........................................82 
3,4,8,9,10,14,16,17,21,22,27,34,35,36,40-48, 50-58,62-81,134-137 
1-2,5,6,7,11-13,15,18-20,23-26,28-33,37-39,49,59-61,82-133, 138- 
x 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình Tên hình Trang 
Hình 1.1. Hình ảnh mặt ngoài RHNT1HT ............................................. 3 
Hình 1.2. Hình ảnh mặt trong RHNT1HT ............................................. 4 
Hình 1.3. Hình ảnh cắt ngang 1/3 trên chân RHNT1HT .......................... 4 
Hình 1.4. Hình ảnh sàn BT.................................................................. 8 
Hình 1.5. Thiết diện cắt ngang RHNT1HT ............................................ 9 
Hình 1.6. Chiều trong ngoài RHNT1HT ............................................... 9 
Hình 1.7. Hình ảnh cắt dọc theo chiều trong - ngoài RHNT1HT .............10 
Hình 1.8. Hình ảnh cắt dọc theo chiều gần - xa RHNT1HT ....................10 
Hình 1.9. Phân loại OT chân theo Vertucci ..........................................11 
Hình 1.10. Phân loại OT chân theo Weine .............................................12 
Hình 1.11. Sâu mặt bên ở RHN ............................................................14 
Hình 1.12. Trâm xoay PTU có nhiều độ thuôn........................................16 
Hình 1.13. Thiết diện cắt ngang hình tam giác ........................................16 
Hình 1.14. Góc cắt chủ động ................................................................17 
Hình 1.15. Đầu không cắt có tác dụng hướng dẫn trâm ............................17 
Hình 1.16. Diện cắt của trâm WO từ D1-D8...........................................20 
Hình 1.17. Diện cắt của trâm WO từ D9-D16 .........................................21 
Hình 1.18. Hình ảnh tam giác ngà gây cản trở lối vào OT ........................22 
Hình 1.19. Hình ảnh ngà răng trong OT chưa được tạo hình .....................24 
Hình 1.20. Hình ảnh lớp mùn ngà làm bít tắc các ống ngà........................25 
Hình 1.21. Kỹ thuật lèn ngang..............................................................29 
Hình 1.22. Kỹ thuật lèn dọc .................................................................30 
 ... 0.06 taper preparedcanals”, Endodontology, 
21(1), pp.69-74. 
120. Silvani M., Brambilla E., et al. (2013), “Root canal treatment quality in 
undergraduate program: a preliminar report on NiTi reciprocating 
files”, Giornale Italiano di Endodonzia, 27(1), pp.33-37. 
121. Timpawat S., Sripanaratanakul S. (1998), “Apical sealing ability of 
glass ionomer sealer with and without smear layer”, Journal of 
endodontics, 24(5), pp.343-345. 
122. Tsesis I., Fuss Z. (2006), “Diagnosis and treatment of accidental root 
perforations”, Endodontic Topics, 13(1), pp.95-107. 
123. Van der Vyver P. (2011), “Creating a glide path for rotary NiTi 
instruments: Part two”, Endodontic Practice, pp.46-53. 
124. Van der Vyver P. (2011), “WaveOne Instruments: Clinical application 
guidelines”, Endodontic Practice, Nov, pp.45-54. 
125. Versiani M.A., Leoni G.B., et al. (2013), “Micro–computed 
tomography study of oval-shaped canals prepared with the Self-
adjusting File, Reciproc, WaveOne, and Protaper Universal systems”, 
Journal of endodontics, 39(8), pp.1060-1066. 
126. Vertucci F.J. (1984), “Root canal anatomy of the human permanent 
teeth”, Oral surgery, oral medicine, oral pathology, 58(5), pp.589-599. 
127. Vertucci F.J., Gegauff A. (1979), “Root canal morphology of the 
maxillary first premolar”, The Journal of the American Dental 
Association, 99(2), pp.194-198. 
128. Vertucci F.J., Haddix J.E. (2011), Tooth morphology and access cavity 
preparation, in Cohen's Pathways of the pulp, 10th Edition, Mosby 
Elsevier, 7, pp.136-222. 
129. Violich D., Chandler N. (2010), “The smear layer in endodontics–a 
review”, International Endodontic Journal, 43(1), pp.2-15. 
130. Walia H., Brantley W.A., et al. (1988), “An initial investigation of the 
bending and torsional properties of Nitinol root canal files”, Journal of 
endodontics, 14(7), pp.346-351. 
131. Walker J.T., Dickinson J., et al. (2007), “Cleanability of dental 
instruments–implications of residual protein and risks from Creutzfeldt-
Jakob disease”, British dental journal, 203(7), pp.395-401. 
132. Weine F.S., Healey H.J., et al. (2012), “Canal configuration in the 
mesiobuccal root of the maxillary first molar and its endodontic 
signif icance”, Journal of endodontics, 38(10), pp.1305-1308. 
133. Weller R.N., Kimbrough W.F., et al. (1997), “A comparison of 
thermoplastic obturation techniques: adaptation to the canal walls”, 
Journal of endodontics, 23(11), pp.703-706. 
134. Wolcott S., Wolcott J., et al. (2006), “Separation incidence of protaper 
rotary instruments: a large cohort clinical evaluation”, Journal of 
endodontics, 32(12), pp.1139-1141. 
135. Wu D.M., Wu Y.N., et al. (2007), “Investigation of root canal curvature 
of human maxillary first premolar in buccolingual directions”, Hua Xi 
Kou Qiang Yi Xue Za Zhi, 25(2), pp.149-152. 
136. Wu J., Lei G., et al. (2011), “Instrument separation analysis of multi-
used ProTaper Universal rotary system during root canal therapy”, 
Journal of endodontics, 37(6), pp.758-763. 
137. Wu M.K., R'Oris A., et al. (2000), “Prevalence and extent of long oval 
canals in the apical third”, Oral surgery, oral medicine, oral pathology, 
oral radiology, and endodontics, 89(6), pp.739-43. 
138. Ye J., Gao Y. (2012), “Metallurgical characterization of M-Wire 
nickel-titanium shape memory alloy used for endodontic rotary 
instruments during low-cycle fatigue”, Journal of endodontics, 38(1), 
pp.105-107. 
139. You S.Y., Bae K.S., et al. (2010), “Lifespan of one nickel-titanium 
rotary file with reciprocating motion in curved root canals”, Journal of 
Endodontics, 36(12), pp.1991-1994. 
140. Young G.R., Parashos P., et al. (2007), “The principles of techniques for 
cleaning root canals”, Australian Dental Journal, 52(s1), pp.S52-S63. 
141. Zarei M., Javidi M., et al. (2015), “In Vitro Evaluation of Apical 
Sealing Ability of HEROfill® Obturator versus Cold Lateral 
Condensation in Curved Root Canals”, Journal of dentistry (Tehran, 
Iran), 12(8), pp.599. 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN LÂM SÀNG 
Kết quả điều trị: thành công 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Trần Trường L. 38t, MSBA: 006, MSBN: 709/13 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Lê Long K. 38t, MSBA: 004, MSBN: 41974/12 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Nguyễn Thị T. 56t, MSBA: 022, MSBN: 28988/13 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Đặng Đình Đ. 37t, MSBA: 009, MSBN: 4557/13 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Nguyễn Thị Ng. 38t, MSBA: 073, MSBN: 43678/14 
Kết quả điều trị: nghi ngờ 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Nguyễn Thị Ng. 75t, MSBA: 047, MSBN: 22249/14 
Kết quả điều trị: thất bại 
Trước điều trị Sau hàn ống tủy 
Sau hàn ống tủy 
1 tháng 
Sau hàn ống tủy 
6 tháng 
Sau hàn ống tủy 
12 tháng 
BN Nguyễn Xuân T. 30T, MSBA: 071, MSBN: 43674/14 
61 răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên đánh số ngẫu nhiên 
và chia thành 2 nhóm 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN THỰC NGHIỆM 
Trước điều trị 
 Ngoài - trong Gần - xa 
Thử file 
Thử Cone 
Sau hàn 
Chồng film (dịch chuyển lỗ chóp 0.12mm) 
Lát cắt ống tủy ngoài 
1/3 Chóp 1/3 Giữa 1/3 Trên 
Lát cắt ống tủy trong 
Mã số phiếu thực nghiệm: 05 
Mã răng: 1.05 
1/3 Chóp 1/3 Giữa 1/3 Trên 
Hình ảnh sau khử khoáng 
Hình ảnh các lát cắt chân răng 
Phụ lục 1 
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THỰC NGHIỆM 
61RHNT1HT ĐÃ NHỔ 
Cố định trong dung dịch formol 10% 
Làm sạch bằng cách ngâm trong NaClO 5,25% 
trong 24 giờ 
Đánh số thứ tự từ 1 đến 61 rồi chia thành 2 nhóm 
Chụp phim X-quang 
Chụp phim X-quang thử cone 
Quy trình khử Calci 
Nhóm 1: 31 răng 
Tạo hình OT bằng WO 
Nhóm 2: 30 răng 
Tạo hình OT bằng PTU 
Nhóm 1: 30 OT 
Trám bít bằng Thermafil 
Nhóm 2: 30 OT 
Trám bít bằng PP lèn ngang nguội 
Quy trình cắt lát qua chân răng 
Quy trình làm khô 
Quy trình đọc kết quả trên kính hiển vi điện tử quét 
Quy trình gắn mẫu lên đế mang mẫu 
Phụ lục 2 
PHIẾU NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 
MSPTN |__| |__| 
TT Nội dung NC Mã trả lời Chuyển 
C101 Răng nghiên cứu |__| |__| 
C102 Mã răng 
WaveOne 
Protaper Universal 
|__| |__| 
|__| |__| 
C103 Số lượng chân răng 
Một chân răng 
Hai chân răng 
Ba chân răng 
1 
2 
3 
C104 Phân loại HTOT 
Loại I 
Loại II 
Loại III 
Loại IV 
Loại V 
1 
2 
3 
4 
5 
C105 Số lượng OT 
Một OT 
Hai OT 
Ba OT 
1 
2 
3 
C106 Chiều dài OT (mm) 
OT ngoài 
OT trong 
OT.. 
|__| |__||__| |__| 
|__| |__||__| |__| 
|__| |__||__| |__| 
C107 Thời gian sửa soạn OT (giây) |__| |__||__| |__| 
C108 File sửa soạn OT 
File F1 
File F2 
File F3 
File S 
File M 
File L 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
C109 Tai biến khi sửa soạn OT 
Thủng OT 
Không tai biến 
Gãy file 
1 
2 
3 
C110 Dịch chuyển lỗ chóp 
Có dịch chuyển lỗ chóp 
Không dịch chuyển lỗ chóp 
1 
2 
 C111 
 Nếu có, khoảng cách là (mm) |__| |__||__| |__| 
C111a Mức độ trám bít trên XQ đối với OTN 
Trám bít thiếu 
Trám bít đủ 
Trám bít thừa 
1 
2 
3 
C111b Mức độ trám bít trên XQ đối với OTT 
Trám bít thiếu 
Trám bít đủ 
Trám bít thừa 
1 
2 
3 
C112a Sự đồng nhất của khối vật liệu hàn trên phim XQ 
đối với OTN 
Đồng nhất 
Có khoảng trống 
1 
2 
C112b Sự đồng nhất của khối vật liệu hàn trên phim XQ 
đối với OTT 
Đồng nhất 
Có khoảng trống 
1 
2 
C113a Lát cắt 1/3 chóp đối với OT ngoài 
Có 
Không 
1 
2 
 C113b 
C113a1 Tổng diện tích OT (µm
2
) 
C113a2 Diện tích khoảng trống (µm2) 
C113a3 Diện tích vật liệu hàn (µm2) 
C113a4 Chiều rộng khoảng trống (µm) 
C113a5 Chiều dài khoảng trống(µm) 
C113a6 Tỷ lệ diện tích khoảng trống so với tổng diện tích 
OT (%) 
C113a7 Vị trí vật liệu hàn hở 
Hở ở bên trong khối vật liệu 
Hở ở rìa ngoài khối vật liệu 
Hở ở cả hai nơi 
1 
2 
3 
C113b Lát cắt 1/3 giữa đối với OT ngoài 
Có 
Không 
1 
2 
 C113c 
C113b1 Tổng diện tích OT (µm2) 
C113b2 Diện tích khoảng trống (µm2) 
C113b3 Diện tích vật liệu hàn (µm
2
) 
C113b4 Chiều rộng khoảng trống (µm) 
C113b5 Chiều dài khoảng trống (µm) 
C113b6 Tỷ lệ diện tích khoảng trống so với tổng diện tích 
OT (%) 
C113b7 Vị trí vật liệu hàn hở 
Hở ở bên trong khối vật liệu 
Hở ở rìa ngoài khối vật liệu 
Hở ở cả hai nơi 
1 
2 
3 
C113c Lát cắt 1/3 trên đối với OT ngoài 
Có 
Không 
1 
2 
 C114a 
C113c1 Tổng diện tích OT (µm2) 
C113c2 Diện tích khoảng trống (µm
2
) 
C113c3 Diện tích vật liệu hàn (µm2) 
C113c4 Chiều rộng khoảng trống (µm) 
C113c5 Chiều dài khoảng trống (µm) 
C113c6 Tỷ lệ diện tích khoảng trống so với tổng diện tích 
OT (%) 
C113c7 Vị trí vật liệu hàn hở 
Hở ở bên trong khối vật liệu 
Hở ở rìa ngoài khối vật liệu 
Hở ở cả hai nơi 
1 
2 
3 
C114a Lát cắt 1/3 chóp đối với OT trong 
Có 
Không 
1 
2 
 C114b 
C114a1 Tổng diện tích OT (µm
2
) 
C114a2 Diện tích khoảng hở (µm2) 
C114a3 Diện tích vật liệu hàn (µm2) 
C114a4 Chiều rộng khoảng trống (µm) 
C114a5 Chiều dài khoảng trống (µm) 
C114a6 Tỷ lệ diện tích khoảng hở so với tổng diện tích 
OT (%) 
C114a7 Vị trí vật liệu hàn hở 
Hở ở bên trong khối vật liệu 
Hở ở rìa ngoài khối vật liệu 
Hở ở cả hai nơi 
1 
2 
3 
C114b Lát cắt 1/3 giữa đối với OT trong 
Có 
Không 
1 
2 
 C114c 
C114b1 Tổng diện tích OT (µm
2
) 
C114b2 Diện tích khoảng trống (µm2) 
C114b3 Diện tích vật liệu hàn (µm2) 
C114b4 Chiều rộng khoảng trống (µm) 
C114b5 Chiều dài khoảng trống (µm) 
C114b6 Tỷ lệ diện tích khoảng trống so với tổng diện tích 
OT (%) 
C114b7 Vị trí vật liệu hàn hở 
Hở ở bên trong khối vật liệu 
Hở ở rìa ngoài khối vật liệu 
Hở ở cả hai nơi 
1 
2 
3 
C114c Lát cắt 1/3 trên đối với OT trong 
Có 
Không 
1 
2 
 K.Thúc 
C114c1 Tổng diện tích OT (µm2) 
C114c2 Diện tích khoảng trống (µm
2
) 
C114c3 Diện tích vật liệu hàn (µm2) 
C114c4 Chiều rộng khoảng trống (µm) 
C114c5 Chiều dài khoảng trống (µm) 
C114c6 Tỷ lệ diện tích khoảng trống so với tổng diện tích 
OT (%) 
C114c7 Vị trí vật liệu hàn hở 
Hở ở bên trong khối vật liệu 
Hở ở rìa ngoài khối vật liệu 
Hở ở cả hai nơi 
1 
2 
3 
Mã số bệnh án 
|__| |__| |__| 
Mã số bệnh nhân 
|__| |__| |__| |__| |__|/ |__| |__| 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
NHÓM NGHIÊN CỨU: WO..1 
 PTU.2 
I. PHẦN HÀNH CHÍNH 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI 
101 
Họ và tên |__| |__| |__||__| |__| |__||__| |__| |__||__| |__| |__||__| |__| |__| 
102 Tuổi |__| |__| 
103 
Giới tính 
NAM 
NỮ 
1 
2 
104 
Địa chỉ 
QUẬN/HUYỆN ... 
 TỈNH/TP ..... 
105 Điện thoại |__| |__| |__||__| |__| |__||__| |__| |__| 
106 
Nghề nghiệp 
LỰC LƯỢNG VŨ TRANG 
KỸ SƯ 
BÁC SỸ 
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH/ SINH VIÊN 
NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG 
KHÁC (ghi rõ) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
107 
Chẩn đoán: Viêm tủy không hồi phục 
RĂNG 14 
RĂNG 24 
 R14 & R24 
1 
2 
3 
108 
Ngày điều trị 
LẦN 1: |__| |__|/ |__||__|/ |__| |__||__| |__| 
LẦN 2: |__| |__|/ |__||__|/ |__| |__||__| |__| 
109 
Lý do đến khám bệnh 
ĐAU RĂNG 
CHẤN THƯƠNG RĂNG (vỡ mặt nhai, múi trong hay 
múi ngoài) 
MÒN CỔ RĂNG 
KHÁC (ghi rõ).. 
1 
2 
3 
4 
II. TIỀN SỬ BỆNH TẬT 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI 
201 
Toàn thân 
BÌNH THƯỜNG 
 BỆNH DỊ ỨNG 
 BỆNH CHUYỂN HÓA (đái đường, bướu cổ,......) 
 TIM MẠCH 
CAO H.A 
 KHÁC (ghi rõ).................................................... 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
202 
Răng miệng 
RĂNG BỊ SANG CHẤN 
RĂNG BỊ MẺ 
RĂNG BỊ HÀN SÂU NGÀ 
KHÁC (ghi rõ)....................................................... 
C K 
1 2 
1 2 
1 2 
1 2 
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 
3.1. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI 
311 
Đau 
CÓ 
KHÔNG 
1 
2 
312 
Sự xuất hiện cơn đau 
ĐAU TỰ NHIÊN THÀNH CƠN 
ĐAU KHI CÓ KÍCH THÍCH NÓNG 
ĐAU KHI CÓ KÍCH THÍCH LẠNH 
KHÁC (ghi rõ)............................................ 
1 
2 
3 
4 
313 
Tính chất và khoảng thời gian tồn tại cơn đau 
KHOẢNG THỜI GIAN CỦA CƠN ĐAU 
 |__| |__| giờ 
|__| |__| phút 
314 Số lần xuất hiện cơn đau trong một ngày |__| |__| lần 
315 
Vị trí đau 
ĐAU TẠI RĂNG TỔN THƯƠNG 
KHÔNG RÕ ĐAU RĂNG NÀO, CHỈ THẤY ĐAU 
MỘT BÊN HÀM ĐAU MỘT BÊN HÀM 
ĐAU LAN TỎA MỘT BÊN HÀM 
ĐAU LAN TỎA NỬA MẶT CÙNG BÊN 
ĐAU MỘT BÊN HÀM CÙNG BÊN ĐỐI DIỆN VỚI 
RĂNG ĐAU 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
316 
Thời điểm xuất hiện cơn đau 
ĐAU NHIỀU VỀ ĐÊM 
CHỈ ĐAU BAN NGÀ Y 
ĐAU KHI CÚI THẤP ĐẦU 
1 
2 
3 
3.2. THĂM KHÁM LÂM SÀNG 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI 
321 
Răng đổi màu 
CÓ 
KHÔNG 
1 
2 
322 
Vị trí lỗ sâu 
MẶT NHAI 
MẶT GẦN 
MẶT XA 
CỔ RĂNG MẶT GẦN 
CỔ RĂNG MẶT XA 
CỔ RĂNG MẶT NGOÀI 
MẶT NHAI VÀ MẶT XA 
MẶT NHAI VÀ MẶT GẦN 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
323 
Kích thước lỗ sâu 
ĐỘ SÂU 
ĐỘ RỘNG 
|__| |__| mm 
|__| |__| mm 
324 
Răng bị mẻ vỡ 
MẶT NHAI 
MẶT GẦN 
MẶT XA 
MẶT NHAI VÀ MẶT XA 
MẶT NHAI VÀ MẶT GẦN 
1 
2 
3 
4 
5 
325 
Tổn thương răng khác 
LÒM HÌNH CHÊM 
MÒN MEN NHIỀU MẶT NHAI 
THIỂU SẢN MEN RĂNG 
KHÔNG CÓ TỔN THƯƠNG TỔ CHỨC CỨNG 
1 
2 
3 
4 
326 
Tổn thương tuỷ 
TỦY HỞ 
TỦY KÍN 
TỦY PHÌ ĐẠI 
TỦY LOÉT 
1 
2 
3 
4 
327 
Đau khi 
GÕ DỌC 
GÕ NGA NG 
THỬ LẠNH 
THỬ NÓNG 
1 
2 
3 
4 
328 
Tổ chức quanh răng 
VIÊM LỢI 
VQR GIAI ĐOẠN 1 
VQR GIAI ĐOẠN 2 
1 
2 
3 
3.3. TẠO HÌNH ỐNG TỦY 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI 
331 
Số lượng OT 
MỘT OT 
HAI OT 
BA OT 
1 
2 
3 
332 
Chiều dài OT (mm) 
MỘT OT 
OT NGOÀI 
OT TRONG 
 |__||__||__| 
|__||__||__| 
|__||__||__| 
333 
Thời gian sửa soạn OT (s) 
WAVEONE 
PTU 
 |__||__||__| 
|__||__||__| 
334 File sửa soạn OT 
Loại OT WAVEONE PTU 
MỘT OT S............1 M..........2 L...........3 F1...........4 F2...........5 F3...........6 
OT NGOÀI S............1 M..........2 L...........3 F1...........4 F2...........5 F3...........6 
OT TRONG S............1 M..........2 L...........3 F1...........4 F2...........5 F3............6 
335 Tai biến khi sửa soạn OT 
 GÃY DỤNG CỤ 
THỦNG THÀNH OT 
TẠO KHẤC 
KHÔNG TAI BIẾN 
1 
2 
3 
4 
IV. X-QUANG 
# NỘI DUNG THÔNG TIN THU THẬP MẪ TRẢ LỜI 
401 Chiều dài ống tủy trên X-quang (mm) |__||__||__||__||__||__| 
402 
Hình dáng ống tủy 
THẲNG 
CONG 
1 
2 
403 
Sự thông suốt của OT 
NHÌN RÕ OT 
KHÔNG RÕ 
1 
2 
404 
Dây chằng quanh răng 
GIÃN RỘNG 
BÌNH THƯỜNG 
1 
2 
405 
Kết quả X-quang sau hàn OT 
HÀN ĐẾN CUỐNG 
HÀN THIẾU 
HÀN QUÁ CUỐNG 
1 
2 
3 
406 
Kết quả sửa soạn OT 
TỐT 
TRUNG BÌNH 
KÉM 
1 
2 
3 
V. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
501. Sau 1 tháng 502. Sau 6 tháng 503. Sau 12 tháng 
THÀNH CÔNG 1 1 1 
NGHI NGỜ 2 2 2 
THẤT BẠI 3 3 3 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_dieu_tri_tuy_rang_ham_nho_thu_nhat_ham_tren_voi_h.pdf
  • docx-=ng g=p m_i lu_n ßn.docx
  • pdfLuan an tom tat (Anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf