Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật canh tác có hiệu quả cho lúa thuần trên đất xám bạc màu bắc giang

Lúa là cây lương thực quan trọng số một không thể thay thế trên địa bàn

huyện Hiệp Hòa nói riêng và tỉnh Bắc Giang nói chung. Diện tích đất sản xuất lúa

trên toàn huyện là 9.754,84 ha, chiếm 84,55% trong tổng số 11.537,05 ha diện tích

đất sản xuất nông nghiệp toàn huyện.

Trong số 9.754,84 ha đất trồng lúa thì có tới 6.225,74 ha (chiếm 63,82%) là

canh tác trên đất xám bạc màu do vậy mà năng suất lúa toàn huyện Hiệp Hòa cao hay

thấp phụ thuộc nhiều vào kĩ thuật trồng lúa trên quỹ đất xám bạc màu. Hệ thống cây

trồng ở Hiệp Hòa hiện tại được hình thành từ nền nông nghiệp lấy hộ nông dân là đơn

vị sản xuất cơ bản nên có tính tự phát cao, hệ thống cây trồng rất đa dạng (đa dạng về

cơ cấu cây trồng, về giống, về kĩ thuật canh tác ). Việc tìm ra một cơ cấu cây trồng

trong sản xuất có lúa cho hiệu quả cao là một trong những khó khăn người dân đang

mắc phải.

Trên thực tế, người dân ở Hiệp Hòa – Bắc Giang chủ yếu canh tác lúa theo thói

quen và kinh nghiệm sản xuất. Có rất nhiều giống được người dân sử dụng nhưng chỉ

một hoặc vài vụ họ lại sử dụng giống khác. Cùng với đó, qua nhiều năm thì giống

KD18 vẫn được sản xuất rộng rãi và phần lớn diện tích ở địa phương. Bên cạnh đó, kĩ

thuật canh tác lúa của người dân vẫn chưa thực sự khoa học, việc áp dụng các biện

pháp kĩ thuật canh tác còn nhiều hạn chế như: Một là, cấy với mật độ chưa hợp lí, cấy

dày dẫn tới lãng phí giống, lãng phí công lao động, sâu bệnh xuất hiện nhiều hơn và sử

dụng thuốc bảo vệ thực vật nhiều hơn gây ô nhiễm môi trường và chi phí cũng tăng

theo. Hai là, bón phân không cân đối, sử dụng nhiều phân vô cơ đặc biệt là đạm, phân

hữu cơ ngày càng ít được bổ sung vào đất do chăn nuôi theo qui mô nông hộ giảm thay

vào đó là các trang trại tập trung và người dân không có phân hữu cơ như trước để bón

cho lúa nữa; điều này dẫn tới chất lượng đất giảm, nhất là đất xám bạc màu không

được bổ xung hữu cơ thường xuyên dẫn tới khả năng giữ nước và dinh dưỡng kém đi

gây khó khăn hơn trong việc canh tác lâu dài.

pdf 181 trang dienloan 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật canh tác có hiệu quả cho lúa thuần trên đất xám bạc màu bắc giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật canh tác có hiệu quả cho lúa thuần trên đất xám bạc màu bắc giang

Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật canh tác có hiệu quả cho lúa thuần trên đất xám bạc màu bắc giang
i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
-------------***------------- 
ĐÀM THẾ CHIẾN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT CANH TÁC 
CÓ HIỆU QUẢ CHO LÚA THUẦN 
TRÊN ĐẤT XÁM BẠC MÀU BẮC GIANG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội, 2018 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
-------------***------------- 
ĐÀM THẾ CHIẾN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT CANH TÁC 
CÓ HIỆU QUẢ CHO LÚA THUẦN 
TRÊN ĐẤT XÁM BẠC MÀU BẮC GIANG 
 Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
 Mã số : 9. 62. 01. 10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS. TS Hồ Quang Đức 
2. TS. Nguyễn Xuân Lai 
Hà Nội, 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, không trùng lặp với 
các công trình của tác giả khác, bản thân tôi đã trực tiếp tham gia nghiên cứu công 
trình này từ nhiều năm trước tới nay. Các kết quả của công trình nghiên cứu đề tài 
này là hoàn toàn trung thực. Mọi sự giúp đỡ hoàn thành luận án này đã được cảm ơn 
và các trích dẫn sử dụng trong luận án này đã được ghi rõ nguồn gốc. 
 Tác giả 
 Đàm Thế Chiến 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Hồ Quang Đức và 
TS. Nguyễn Xuân Lai, những người Thày đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn 
thành công trình nghiên cứu này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt 
Nam, các Thày, Cô và các cán bộ Ban Đào tạo Sau đại học đã quan tâm giúp đỡ tôi 
trong suốt thời gian học tập. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo và cán bộ của Viện Thổ nhưỡng 
Nông hóa, Trung tâm Nghiên cứu Đất và Phân bón vùng Trung du và các Nhà khoa 
học, các bạn đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành đề 
tài nghiên cứu trong những năm vừa qua. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các Lãnh đạo, cán bộ Sở Nông nghiệp Bắc Giang, 
Phòng Nông nghiệp Hiệp Hòa cùng bà con tại các điểm nghiên cứu, triển khai thực 
địa đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án. 
 Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn đối với vợ, con, gia đình, bố, mẹ, bạn hữu, 
những người luôn động viên và tạo sức mạnh để tôi hoàn thành luận án này. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
 Tác giả 
 Đàm Thế Chiến 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠNii 
MỤC LỤC ............................................................................................................... iiii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. vii 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI .. 5 
1.1. Đặc điểm về khí hậu, đất vùng thực hiện đề tài ............................................... 5 
1.1.1. Đặc điểm khí hậu ...................................................................................... 5 
1.1.2. Đặc điểm đất vùng nghiên cứu.................................................................. 7 
1.2. Tình hình sản xuất lúa gạo trên thế giới và ở Việt Nam ................................ 11 
1.2.1. Tình hình sản xuất gạo trên thế giới ........................................................ 11 
1.2.2. Tình hình sản xuất gạo ở Việt Nam ........................................................ 11 
1.2.3. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa ở Bắc Giang ................................ 12 
1.2.4. Diện tích sản xuất cây hàng năm tại Hiệp Hòa ....................................... 13 
1.2.5. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa những năm gần đây ở Hiệp Hòa ..... 14 
1.3. Cơ sở khoa học và những nghiên cứu về giống lúa ....................................... 16 
1.3.1. Vai trò của giống mới ............................................................................. 16 
1.3.2. Các hướng chọn tạo giống có kiểu cây mới ........................................... 18 
1.3.3. Những kết quả đạt được trong công tác nghiên cứu và chọn giống ....... 19 
1.3.4. Tình hình sản xuất và nghiên cứu lúa chất lượng trên thế giới và Việt Nam
 ........................................................................................................................... 23 
1.4. Cơ sở khoa học và những nghiên cứu về mật độ gieo cấy lúa ................... 28 
1.4.1. Cơ sở khoa học về mật độ gieo cấy lúa................................................... 28 
1.4.2. Những nghiên cứu về mật độ gieo, cấy lúa ............................................. 31 
1.5. Nhu cầu dinh dưỡng của cây lúa và phân bón cho lúa............................... 35 
1.5.1. Nhu cầu dinh dưỡng của cây lúa ............................................................. 35 
iv 
1.5.2. Phân bón cho lúa ..................................................................................... 37 
1.6. Một số kết luận rút ra từ tổng quan ................................................................ 40 
Chƣơng 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 42 
2.1. Vật liệu, thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................... 42 
2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 47 
2.2.1. Đánh giá thực trạng sản xuất lúa trên đất xám bạc màu Bắc Giang ....... 47 
2.2.2. Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa thuần trên đất xám bạc màu tại Hiệp 
Hòa - Bắc Giang ............................................................................................... 47 
2.2.3. Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật canh tác lúa trên đất xám bạc 
màu tại Hiệp Hòa - Bắc Giang: Mật độ cấy, liều lượng phân bón. 
2.2.4. Xây dựng mô hình trình diễn áp dụng một số biện pháp kĩ thuật canh 
tác có hiệu quả cho lúa thuần trên đất xám bạc màu Bắc Giang ..................... 47 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 47 
2.3.1. Nội dung 1: Đánh giá thực trạng sản xuất lúa trên đất xám bạc màu Bắc Giang
 ........................................................................................................................... 47 
2.3.2. Nội dung 2: Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa thuần trên đất xám bạc 
màu tại Hiệp Hòa - Bắc Giang .......................................................................... 48 
2.3.3. Nội dung 3: Nghiên cứu một số biện pháp kĩ thuật canh tác lúa thuần 
trên đất xám bạc màu tại Hiệp Hòa - Bắc Giang .............................................. 48 
2.3.4. Phương pháp theo dõi các chỉ tiêu: ......................................................... 53 
2.3.5. Phân tích số liệu ...................................................................................... 58 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 60 
3.1. Thực trạng sản xuất lúa trên đất xám bạc màu ở Hiệp Hòa, Bắc Giang ........ 60 
3.1.1. Hệ thống cây trồng trên đất xám bạc màu ở Hiệp Hòa, Bắc Giang ........... 60 
3.1.2. cơ cấu sử dụng giống lúa ở Hiệp Hòa ..................................................... 66 
3.1.3. Biện pháp kĩ thuật canh tác lúa trên đất xám bạc màu ở Hiệp Hòa ........ 67 
3.1.4. Sâu bệnh hại lúa và biện pháp phòng trừ của nông dân .......................... 70 
3.1.5. Một số vấn đề chính còn tồn tại trong sản xuất lúa trên đất xám bạc màu 
ở Hiệp Hòa ........................................................................................................ 73 
v 
3.2. Nghiên cứu biện pháp tăng hiệu quả sản xuất lúa trên đất xám bạc màu ở 
Hiệp Hòa ............................................................................................................... 73 
3.2.1. Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa thuần phù hợp trên đất xám bạc màu 
tại Hiệp Hòa - Bắc Giang ................................................................................. 74 
3.2.2. Nghiên cứu xác định mật độ cấy phù hợp cho giống lúa KD18 và BC15 
trên đất xám bạc màu Bắc Giang ...................................................................... 86 
3.2.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân chuồng và phế phụ phẩm đến một số 
đặc tính hóa học của đất và năng suất của giống lúa KD18 trên đất xám bạc 
màu tại Hiệp Hòa – Bắc Giang ....................................................................... 102 
3.2.4. Xác định lượng phân hóa học thích hợp bón cho lúa KD18 và BC15 
trên nền 10 tấn phân chuồng trên đất xám bạc màu tại Hiệp Hòa – Bắc Giang
 ......................................................................................................................... 108 
3.3. Xây dựng mô hình trình diễn áp dụng một số biện pháp kĩ thuật canh tác có 
hiệu quả cho lúa thuần trên đất xám bạc màu Bắc Giang ................................. 122 
3.3.1. Xây dựng quy trình kĩ thuật. ................................................................. 122 
3.3.2. Kết quả xây dựng mô hình trình diễn ................................................... 123 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 125 
1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 125 
2. ĐỀ NGHỊ ........................................................................................................ 126 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 128 
PHỤ LỤC MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
 ................................................................................................................................. 139 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Chữ viết tắt Giải thích 
1 CT Công thức 
2 ĐC Đối chứng 
3 HQKT Hiệu quả kinh tế 
4 HQNH Hiệu quả nông học 
5 HS Hiệu suất 
6 KC Khuyến cáo 
7 KL Khối lượng 
8 NSLT Năng suất lý thuyết 
9 NSTL Năng suất thân lá 
10 NXB Nhà xuất bản 
11 SP Sản phẩm 
12 SSP Super photphat lân 
13 TB Trung bình 
14 TT Thứ tự 
15 PPP Phế phụ phẩm 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT 
bảng 
Tên bảng Trang 
1.1 Đặc điểm khí hậu của huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang 
(số liệu trung bình từ năm 2000 đến năm 2016) 
5 
1.2 Địa hình và hệ thống cây trồng trên quỹ đất xám bạc màu tại 
Hiệp Hòa – Bắc Giang 
10 
1.3 Sản lượng gạo của một số quốc gia trên thế giới 11 
1.4 Diện tích, năng suất và sản lượng lúa ở Việt Nam giai đoạn 2005 
đến 2015 
12 
1.5 Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tỉnh Bắc Giang 13 
1.6 Diện tích sản xuất cây hàng năm tại Hiệp Hòa 14 
1.7 Diện tích, năng suất, sản lượng lúa những năm gần đây ở Hiệp 
Hòa 
15 
3.1 Năng suất cây trồng chính trên đất xám bạc màu địa hình vàn cao 60 
3.2 Hiệu quả kinh tế của hệ thống cây trồng trên đất xám bạc màu địa 
hình vàn cao 
61 
3.3 Năng suất cây trồng trên quỹ đất xám bạc màu địa hình vàn 62 
3.4 Hiệu quả kinh tế của hệ thống cây trồng trên đất xám bạc màu địa 
hình vàn 
63 
3.5 Kết quả sản xuất trên quỹ đất xám bạc màu địa hình thấp 64 
3.6 Hiệu quả kinh tế của các hệ thống sản xuất trên đất xám bạc màu 
địa hình vàn thấp 
65 
3.7 Thực trạng sử dụng giống lúa vùng nghiên cứu năm 2013 66 
3.8 Bảng 3.8: Loại phân bón sử dụng cho lúa trên đất xám bạc màu ở 
Hiệp Hòa – Bắc Giang (số liệu điều tra năm 2013) 
68 
3.9 Bảng 3.9: Liều lượng phân bón sử dụng cho lúa trên đất xám bạc 
màu ở Hiệp Hòa – Bắc Giang (số liệu điều tra năm 2013) 
69 
3.10 Một số thuốc nông dân thường sử dụng để trừ một số loại sâu 
bệnh hại chính 
70 
viii 
3.11 Đặc điểm nông sinh học của các giống trong vụ xuân 74 
3.12 Tình hình sâu bệnh của các giống trong vụ xuân 76 
3.13 Khả năng đẻ nhánh của các giống trong vụ xuân 78 
3.14 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống trong 
vụ xuân 
79 
3.15 Đặc điểm nông sinh học của các giống trong vụ mùa 81 
3.16 Tình hình sâu bệnh hại của các giống trong vụ mùa 82 
3.17 Khả năng đẻ nhánh của các giống trong vụ mùa 83 
3.18 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống trong 
vụ mùa 
85 
3.19 Khả năng chống đổ và tình hình sâu bệnh hại của giống lúa KD18 
trong vụ xuân 
87 
3.20 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa KD18 trong vụ xuân 88 
3.21 Quan hệ giữa mật độ cấy với yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất của giống KD18 vụ xuân năm 2014 
90 
3.22 Khả năng chống đổ và tình hình sâu bệnh hại của giống lúa BC15 
trong vụ xuân năm 2014 
91 
3.23 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa BC15 trong vụ xuân năm 2014 92 
3.24 Quan hệ giữa mật độ cấy với yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất của giống BC15 vụ xuân năm 2014 
93 
3.25 Khả năng chống chịu của giống lúa KD18 trong vụ mùa năm 2014 94 
3.26 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa KD18 trong vụ mùa(số liệu năm 
2014 tại huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang) 
95 
3.27 Quan hệ giữa mật độ cấy với yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất của giống KD18 vụ mùa năm 2014 
97 
3.28 Khả năng chống đổ và tình hình sâu bệnh hại của giống lúa BC15 
trong vụ mùa năm 2014 
98 
3.29 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa BC15 trong vụ mùa năm 2014 99 
3.30 Quan hệ giữa mật độ cấy với các yếu tố cấu thành năng suất và 
năng suất của giống BC15 trong vụ mùa năm 2014 
100 
ix 
3.31 Một số đặc tính hóa học của đất trước khi gieo cấy 103 
3.32 Ảnh hưởng của việc bón bổ sung nguồn hữu cơ đến năng suất lúa 
trên cơ cấu lúa xuân – lúa mùa – ngô đông trên đất xám bạc màu 
năm 2012 – 2014 
104 
3.33 Ảnh hưởng của việc bón bổ sung các nguồn hữu cơ đến bội thu 
năng suất và hiệu lực sử dụng phân bón của giống lúa Khang dân 
18 trên đất xám bạc màu năm 2012 – 2014 
105 
3.34 Hiệu suất sử dụng phân bón trên đất xám bạc màu đối với giống 
lúa Khang Dân 18 ( thí nghiệm chính quy 2012 – 2014) 
106 
3.35 Một số đặc tính hóa học đất sau thí nghiệm 107 
3.36 Khả năng chống chịu của giống lúa KD18 trong vụ xuân năm 
2015 
108 
3.37 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa KD18 trong vụ xuân năm 2015 109 
3.38 Quan hệ giữa phân bón với yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất của giống KD18 vụ xuân năm 2015 
111 
3.39 Khả năng chống chịu của giống lúa KD18 trong vụ mùa năm 2015 112 
3.40 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa KD18 trong vụ mùa năm 2015 113 
3.41 Quan hệ giữa phân bón với yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất của giống KD18 vụ mùa năm 2015 
114 
3.42 Hiệu quả của đầu tư phân hóa học đối với lúa KD18 trên nền 10 
tấn phân chuồng 
115 
3.43 Tình hình sâu bệnh hại của giống lúa BC15 trong vụ xuân 2015 116 
3.44 Khả năng đẻ nhánh của giống lúa BC15 trong vụ xuân năm 2015 117 
3.45 Quan hệ giữa các công thức bón phân với yếu tố cấu thành năng 
suất và năng suất của giống BC15 vụ xuân năm 2015 
118 
3.46 Tình hình sâu bệnh hại của gi ... /17 16:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 51.9668 12.9917 4.22 0.040 3 
 2 NLAI 2 2.71377 1.35689 0.44 0.662 3 
 * RESIDUAL 8 24.6525 3.08157 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 79.3331 5.66665 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 11/12/17 16:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 20khom 3 58.8226 
 30khom 3 63.6589 
 40khom 3 61.2191 
160 
 50khom 3 60.1399 
 60khom 3 58.5286 
 SE(N= 3) 1.01350 
 5%LSD 8DF 3.30493 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 59.9489 
 2 5 60.4818 
 3 5 60.9907 
 SE(N= 5) 0.785057 
 5%LSD 8DF 2.55999 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 11/12/17 16:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 60.474 2.3805 1.7554 2.9 0.0401 0.6622 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLCHIEN 11/12/17 16:18 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 35.3333 8.83333 25.66 0.000 3 
 2 NLAI 2 19.5316 9.76578 28.37 0.000 3 
 * RESIDUAL 8 2.75410 .344263 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 57.6190 4.11564 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 11/12/17 16:18 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 20khom 3 68.4965 
 30khom 3 72.7632 
 40khom 3 70.1486 
 50khom 3 69.1854 
 60khom 3 68.8812 
 SE(N= 3) 0.338754 
 5%LSD 8DF 2.89464 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 71.3079 
161 
 2 5 69.8638 
 3 5 68.5133 
 SE(N= 5) 0.262398 
 5%LSD 8DF 0.855652 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 11/12/17 16:18 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 69.895 2.0287 0.58674 2.8 0.0002 0.0003 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLCHIEN 1/ 1/ 9 10:48 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 37.3070 9.32674 2.77 0.102 3 
 2 NLAI 2 .326757 .163379 0.05 0.953 3 
 * RESIDUAL 8 26.8923 3.36153 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 64.5260 4.60900 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 1/ 1/ 9 10:48 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 20khom 3 53.2339 
 30khom 3 56.7762 
 40khom 3 54.2107 
 50khom 3 53.8881 
 60khom 3 51.9786 
 SE(N= 3) 1.05854 
 5%LSD 8DF 2.84180 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 53.9864 
 2 5 53.8543 
 3 5 54.2118 
 SE(N= 5) 0.819943 
 5%LSD 8DF 2.67375 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 1/ 1/ 9 10:48 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
162 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 54.017 2.1469 1.8334 3.4 0.1022 0.9529 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLCHIEN 12/ 9/17 15:10 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 NANG SUAT THUC THU 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 40.4960 10.1240 3.62 0.057 3 
 2 NLAI 2 2.60933 1.30467 0.47 0.647 3 
 * RESIDUAL 8 22.3640 2.79550 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 65.4693 4.67638 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 12/ 9/17 15:10 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 NANG SUAT THUC THU 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 20khom 3 60.2667 
 30khom 3 64.7333 
 40khom 3 62.0667 
 50khom 3 61.6667 
 60khom 3 60.2333 
 SE(N= 3) 0.965315 
 5%LSD 8DF 3.04779 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 61.2200 
 2 5 61.9600 
 3 5 62.2000 
163 
 SE(N= 5) 0.747730 
 5%LSD 8DF 2.43827 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 12/ 9/17 15:10 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 NANG SUAT THUC THU 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 61.793 2.1625 1.6720 2.7 0.0574 0.6469 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLCHIEN 24/10/17 15: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 33.0573 8.26433 3.31 0.070 3 
 2 NLAI 2 5.56133 2.78066 1.11 0.376 3 
 * RESIDUAL 8 19.9587 2.49483 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 58.5773 4.18409 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 24/10/17 15: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 CT1 ÐC 3 64.8000 
 CT2 3 65.9333 
 CT3 3 65.1000 
 CT4 3 64.3333 
 CT5 3 61.5667 
164 
 SE(N= 3) 0.911927 
 5%LSD 8DF 2.97370 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 65.2000 
 2 5 63.8200 
 3 5 64.0200 
 SE(N= 5) 0.706376 
 5%LSD 8DF 2.30342 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 24/10/17 15: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 64.347 2.0455 1.5795 4.3 0.0702 0.3755 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLCHIEN 24/10/17 15:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 29.2627 7.31566 3.26 0.073 3 
 2 NLAI 2 1.72133 .860667 0.38 0.697 3 
 * RESIDUAL 8 17.9653 2.24567 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 48.9493 3.49638 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
165 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 24/10/17 15:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 CT1 ĐC 3 56.0667 
 CT2 3 57.5333 
 CT3 3 56.7000 
 CT4 3 55.8667 
 CT5 3 53.3667 
 SE(N= 3) 0.865191 
 5%LSD 8DF 2.82130 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 56.2800 
 2 5 55.4600 
 3 5 55.9800 
 SE(N= 5) 0.670174 
 5%LSD 8DF 2.18537 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 24/10/17 15:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 55.907 1.8699 1.4986 5.7 0.0729 0.6969 
166 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLCHIEN 24/10/17 15:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 65.4200 16.3550 7.63 0.008 3 
 2 NLAI 2 5.40135 2.70068 1.26 0.335 3 
 * RESIDUAL 8 17.1520 2.14400 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 87.9733 6.28381 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLCHIEN 24/10/17 15:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 CT1 ÐC 3 71.4333 
 CT2 3 76.0667 
 CT3 3 75.3333 
 CT4 3 74.5667 
 CT5 3 70.9333 
 SE(N= 3) 0.845379 
 5%LSD 8DF 2.75670 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 74.1400 
 2 5 72.8200 
 3 5 74.0400 
 SE(N= 5) 0.654828 
 5%LSD 8DF 2.13533 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
167 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLCHIEN 24/10/17 15:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 73.667 2.5068 1.4642 5.9 0.0082 0.3353 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE SLKHOA 24/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CTHUC$ 4 40.9012 10.2253 4.63 0.032 3 
 2 NLAI 2 15.9557 7.97784 3.61 0.076 3 
 * RESIDUAL 8 17.6671 2.20838 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 74.5239 5.32314 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLKHOA 24/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CTHUC$ NOS NSTT 
 CT1 ĐC 3 62.8922 
 CT2 3 66.3011 
 CT3 3 65.0017 
 CT4 3 64.1828 
 CT5 3 61.5350 
 SE(N= 3) 0.857979 
 5%LSD 8DF 2.79778 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS NSTT 
 1 5 65.2110 
168 
 2 5 62.6873 
 3 5 64.0493 
 SE(N= 5) 0.664588 
 5%LSD 8DF 2.16715 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLKHOA 24/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 63.983 2.3072 1.4861 5.2 0.0318 0.0756 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_mot_so_bien_phap_ki_thuat_canh_tac_co_hieu_qua_ch.pdf
  • pdfTom tat luan an tieng Anh - Dam The Chien.pdf
  • pdfTom tat Luan an tieng Viet - Dam The Chien.pdf
  • docTrang thong tin luan an tieng Viet - Dam The Chien.doc
  • pdfTrang thông tin luận án tiếng việt và tiếng anh.pdf