Nghiên cứu một số tính trạng nông sinh học liên quan đến khả năng chịu hạn của vật liệu nhiệt đới phục vụ chọn tạo giống ngô lai

Cây ngô (Zea mays L.) là một trong những cây lương thực quan trọng trong sản

xuất nông nghiệp toàn cầu. Ngô thường được trồng ở điều kiện nhờ nước trời và chịu

nhiều bất thuận của thời tiết khí hậu. Hạn là một trong những bất thuận phi sinh học

chính làm giảm đáng kể sản lượng ngô của thế giới, bình quân thiệt hại khoảng 8,3

%/năm (Tony Fischer et al., 2014). Dự báo ảnh hưởng của hạn đến sản xuất ngô sẽ

trầm trọng hơn do biến đổi khí hậu ngày đang càng diễn ra mạnh mẽ, mang tính toàn

cầu (Integrated Drought Management Programme, 2011) (Osman et al., 2013), khoảng

41% diện tích trên toàn cầu (Climate Reality Project, 2016). Do đó, hạn được xác định

là một trong những bất thuận nghiêm trọng nhất gây ra những thiệt hại cho năng suất

và sản lượng ngô, đặc biệt vùng Nam và Đông Nam Á đã làm năng suất ngô bình quân

ở những vùng này luôn thấp và không ổn định (Zaidi et al., 2014). Ở Việt Nam, có hơn

80% diện tích trồng ngô phụ thuộc nước trời (0,85 triệu ha), trong đó hơn 60% diện

tích trồng ở vùng cao, nơi thường xuyên gặp nhiều bất thuận, đặc biệt là hạn (Trieu

Mai Xuan, 2014). Việt Nam là một trong 5 quốc gia trên thế giới bị ảnh hưởng nhiều

nhất bởi biến đổi khí hậu, biểu hiện ở phân bố lượng mưa không đều, hạn có xu hướng

tăng về quy mô và cường độ (Trần Thục, 2011; World Meteorological Organization,

2015). Với thiệt hại do hạn ước tính khoảng 30%, có những năm diện tích bị hạn lên

đến 70-80% và nhiều vùng không cho thu hoạch ngô (Hao Phan Xuan et al., 2004). Bộ

Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (2007) dự báo tổng lượng nước mặt của Việt Nam

vào năm 2025 chỉ bằng khoảng 96% so với hiện nay và 50 năm nữa sẽ bị thiếu nước

trầm trọng (Cục quản lý nước, 2015)

pdf 238 trang dienloan 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu một số tính trạng nông sinh học liên quan đến khả năng chịu hạn của vật liệu nhiệt đới phục vụ chọn tạo giống ngô lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu một số tính trạng nông sinh học liên quan đến khả năng chịu hạn của vật liệu nhiệt đới phục vụ chọn tạo giống ngô lai

Nghiên cứu một số tính trạng nông sinh học liên quan đến khả năng chịu hạn của vật liệu nhiệt đới phục vụ chọn tạo giống ngô lai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----- ----- 
ĐỖ VĂN DŨNG 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH TRẠNG NÔNG SINH HỌC 
 LIÊN QUAN ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA VẬT LIỆU 
NHIỆT ĐỚI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----- ----- 
ĐỖ VĂN DŨNG 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH TRẠNG NÔNG SINH HỌC 
 LIÊN QUAN ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA VẬT LIỆU 
NHIỆT ĐỚI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI 
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng 
Mã số: 9.62.01.11 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. TS. Lê Quý Kha 
2. TS. Pervez Haider Zaidi 
HÀ NỘI - 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và với sự cộng tác 
của các cộng sự khác. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung 
thực và đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành với sự đồng ý cho 
phép của các đồng tác giả. 
 Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã được cảm ơn và các thông tin 
trích dẫn trong luận án này đã được chỉ rõ nguồn gốc. 
Ngày 19 tháng 8 năm 2018 
Tác giả luận án 
Đỗ Văn Dũng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện đề tài tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của 
các cơ quan, các thầy cô, bạn bè đồng nghiệp và gia đình. 
Trước hết tôi bày tỏ biết ơn sâu sắc đối với TS. Lê Quý Kha (Viện Khoa học 
Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, IAS) và TS. Zaidi P.H. (Trung tâm Nghiên cứu 
Lúa mì và Ngô quốc tế, CIMMYT tại Ấn Độ) đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi 
trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tới Ban Lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô, tập thể 
Bộ môn Chọn tạo giống ngô thực phẩm đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình 
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, tập thể cán bộ và các thầy cô của Ban 
Đào tạo Sau đại học, Ban lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo 
điều kiện thuận lợi và quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành 
luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn nhóm nghiên cứu CIMMYT tại Ấn Độ và Công ty Cổ 
phần Giống Cây trồng Nha Hố, Ninh Thuận đã giúp đỡ, trao đổi thông tin khoa học, 
xã hội và kinh nghiệm giúp ích cho tôi rất nhiều. 
Và đặc biệt cảm ơn sự giúp đỡ tới Ban quản lý dự án "Chọn tạo giống ngô chịu 
bất thuận phi sinh học cho vùng Nam Á và Đông Nam Á- ATMA" và tài trợ của Bộ 
Hợp tác Kinh tế và Phát triển Cộng hòa Liên bang Đức (BMZ) . 
Nhân dịp này tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn động 
viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn! 
 Tác giả 
 Đỗ Văn Dũng 
iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................... I 
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. II 
MỤC LỤC ................................................................................................................... III 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. VI 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. vii 
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .............................................. 5 
1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam ................................................ 5 
1.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới .............................................................. 5 
1.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam ............................................................... 6 
1.2. Ảnh hưởng của hạn đối với sản xuất ngô trên thế giới và ở Việt Nam ................. 8 
1.2.1. Ảnh hưởng của hạn đối với sản xuất ngô trên thế giới .................................. 8 
1.2.2. Ảnh hưởng của hạn đến sản xuất ngô ở Việt Nam ...................................... 10 
1.3. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô chịu hạn trên thế giới và Việt Nam ... 14 
1.3.1. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô chịu hạn trên thế giới ................ 14 
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ngô chịu hạn ở Việt Nam .......................................... 16 
1.4. Khái niệm và cơ sở khoa học về hạn, khả năng chịu hạn ở ngô ....................... 18 
1.4.1. Khái niệm về hạn ......................................................................................... 18 
1.4.2. Cơ chế chịu hạn của cây trồng ..................................................................... 19 
1.4.3. Ảnh hưởng của hạn đối với cây ngô ............................................................ 21 
1.5. Di truyền tính chịu hạn ở cây ngô ........................................................................ 24 
1.6. Một số tính trạng hữu ích dùng trong nghiên cứu khả năng chịu hạn ở ngô ....... 27 
1.7. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc vật liệu ngô ......................................... 30 
1.7.1. Sự hỗ trợ của chỉ thị phân tử trong chọn giống ngô ..................................... 30 
1.7.2. Đa hình đơn nucleotide (SNP) ..................................................................... 33 
1.7.3. Lập bản đồ về di truyền tính trạng số lượng ................................................ 34 
1.7.4. Cải tạo giống theo phương pháp truyền thống và ứng dụng bản đồ QTL ... 41 
1.8. Khả năng kết hợp .............................................................................................. 42 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 49 
2.1. Tạo 8 nhóm dòng Bi-parent (BP) tại Ấn Độ ........................................................ 49 
iv 
2.2. Vật liệu nghiên cứu .............................................................................................. 50 
2.2.1. Vật liệu nghiên cứu đặc điểm nông học và lập bản đồ QTL liên quan đến 
chịu hạn của 8 nhóm dòng bp trong điều kiện hạn và tưới đủ tại Ấn Độ ..... 50 
2.2.2. Vật liệu đánh giá tổ hợp lai của 8 nhóm dòng với 2 cây thử (CML451, 
CLO2450) trong điều kiện hạn và tưới đủ tại Ninh Thuận .......................... 52 
2.2.3. Vật liệu nghiên cứu KNKH, ƯTL và khả năng chịu hạn về năng suất của 
9 dòng thuần tham gia luân giao ở điều kiện tưới đủ, hạn nặng, hạn vừa tại 
Ấn Độ ........................................................................................................... 52 
2.2.4. Vật liệu khảo nghiệm giống ngô .................................................................. 53 
2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 53 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 53 
2.4.1. Phương pháp đánh giá một số đặc điểm nông học ở điều kiện đồng ruộng ... 53 
2.4.2. Phương pháp lập bản đồ QTL một số đặc điểm nông học của 8 
nhóm dòng BP thế hệ F2:3 và các dòng bố mẹ .............................................. 55 
2.4.3. Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp ..................................................... 56 
2.4.4. Phương pháp khảo sát tổ hợp lai ưu tú ......................................................... 57 
2.4.5. Phương pháp theo dõi, đánh giá đặc điểm nông học ................................... 57 
2.4.6. Phương pháp chăm sóc và quản lý thí nghiệm đồng ruộng ......................... 59 
2.4.7. Xử lý số liệu thí nghiệm ................................................................................... 59 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 62 
3.1. Nghiên cứu một số tính trạng nông học và xác định QTL trên các gia đình F2:3 có 
khả năng chịu hạn và khả năng kết hợp tốt ....................................................... 62 
3.1.1. Đánh giá đặc điểm nông học liên quan đến khả năng chịu hạn của 8 nhóm 
dòng F2:3 và các dòng bố mẹ ......................................................................... 62 
3.1.2. Hệ số tương quan kiểu hình và di truyền của một số đặc điểm nông học 
trong điều kiện hạn vơi tưới đủ..................................................................... 85 
3.1.3. Lập bản đồ qtl liên quan tính chịu hạn của 8 nhóm dòng F2:3 tại Ấn Độ ..... 89 
3.2. Đánh giá sớm khả năng kết hợp của các nhóm dòng ngô F2:3 và chọn lọc các 
dòng ưu tú, các tổ hợp lai chịu hạn ................................................................. 100 
3.2.1 Đánh giá sớm khả năng kết hợp về năng suất của các nhóm dòng ngô 
F2:3 ............................................................................................................... 100 
3.2.2. Chọn lọc dòng ưu tú và tổ hợp lai có triển vọng ........................................ 110 
3.2.3. Năng suất của các dòng và tổ hợp lai luân giao ở các điều kiện nghiên 
cứu .............................................................................................................. 113 
3.2.4. Đánh giá khả năng kết hợp chung, khả năng kết hợp riêng của các dòng . 118 
3.2.5. Phân tích tương tác kiểu gen với môi trường ............................................. 127 
v 
3.3. Kết quả đánh giá các giống ngô lai triển vọng ................................................. 132 
3.3.1. Kết quả khảo nghiệm giống ngô lai triển vọng LVN72 ở một số vùng 
sinh thái phía Bắc ..................................................................................... 132 
3.3.2. Kết quả so sánh giống ngô lai triển vọng ĐH17-1 .................................... 135 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ....................................................................................... 137 
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................ 139 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 140 
PHẦN PHỤ LỤC ..................................................................................................... - 1 - 
PHỤ LỤC 1. DIỄN BIẾN THỜI TIẾT TẠI ĐIỂM THÍ NGHIỆM ......................... - 1 - 
PHỤ LỤC 2. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ............. - 4 - 
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM ................................... - 12 - 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
TT Từ viết tắt Giải thích 
1 ASYCOV Phương trình tiệm cận (Asymptotic Covariance) 
2 CIMMYT Trung tâm Nghiên cứu Ngô và Lúa mì Quốc tế (International Maize and Wheat 
Improvement Center) 
3 CV (%) Hệ số biến động (Coefficient of Variation) 
4 ĐC Đối chứng 
5 et al, cs Cộng sự 
6 FAOSTAT, 
FAO 
Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc (Food and Agriculture Organization of the 
United Nation) 
7 GMR Báo cáo thị trường ngũ cốc (Grain Market Report) 
8 GSO Tổng cục thống kê Việt Nam 
9 HAN Điều kiện hạn 
10 ICRISAT Viện Nghiên cứu Cây trồng cho vùng Bán khô hạn Nhiệt đới (International Crops 
Research Institute for the Semi-Arid Tropics) 
11 IFAD Quỹ tài trợ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế (International Fund for Agricultural 
Development) 
12 IFPRI Viện Nghiên cứu Chương trình Lương thực Quốc tế (International Food Policy 
Research Institute) 
13 IGC Hội đồng Ngũ cốc Quốc tế (International Grains Council) 
14 ISAAA Dịch vụ Quốc tế Ứng dụng Công nghệ Sinh học Nông nghiệp Quốc tế (The 
International Service for the Acquisition of Agri-biotech Applications) 
15 KNKHC Khả năng kết hợp chung 
16 KNKHR Khả năng kết hợp riêng 
17 KT Không tưới 
18 LSD 0,05 Mức sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa 95% 
19 MRC Hiệp hội Sông Mê Kông 
20 NCGA Hiệp hội ngô quốc tế (National Corn Growers Association) 
21 NDMC Trung tâm quốc gia giảm nhẹ hạn Mĩ (USA National Drought Mitigation Center) 
22 NS Năng suất thực thu (tấn/ha) 
23 NST Nhiễm sắc thể 
24 p, Tr Số trang tài liệu tham khảo 
25 PROC Mỗi phân tích được thực hiện bằng cách sử dụng chương trình phụ đặc biệt, 
được gọi là PROC 
26 QTL Tính trạng số lượng (Quantitative trait locus) 
27 REML Hạn chế tối đa khả năng đa biến số (Multivariate Restricted Maximum 
Likelihood) 
28 TĐ Tưới đủ 
29 THL Tổ hợp lai 
30 TP-PR Chênh lệch thời gian tung phấn - phun râu (Anthesis-Silking Interval) 
31 UNEP Tổ chức Môi trường Thế giới (United Nations Environment Programme) 
32 USDA Bộ Nông nghiệp Mỹ (United States Department of Agriculture) 
33 USGCRP Chương trình nghiên cứu Biến đổi toàn cầu Mỹ (The United States Global 
Change Research Program - USGCRP) 
34 USTR Đại diện Bộ Thương mại Mĩ (United States Trade Representative) 
35 WMO Tổ chức Khí tượng Quốc tế (World Meteorological Organization) 
36 CGIAR Nhóm tư vấn nghiên cứu nông nghiệp quốc tế (Consultative Group on 
International Agricultural Research) 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
 TT Tên bảng Trang 
bảng 
1.1. Khả năng thời vụ và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây ngô 
chịu tác động điều kiện bất thuận ở 8 vùng ngô tại Việt Nam ............................. 11 
1.2. Các yếu tố bất thuận phổ biến ở từng vùng tại Việt Nam ..................................... 12 
1.3. Các vùng sinh thái đặc trưng khô hạn phổ biến tại Việt Nam .............................. 12 
1.4. Các phản ứng của cây trồng có liên quan đến chịu hạn khi thử nghiệm trong 
điều kiện hạn bất thường hay hạn cuối vụ ............................................................ 20 
1.5. Hệ số tương quan hình thái và tương quan di truyền với năng suất trong điều 
kiện hạn ................................................................................................................ 27 
1.6. Giá trị điểm của các tính trạng gián tiếp dùng để chọn lọc vật liệu ngô 
chịu hạn và úng trong điều kiện thí nghiệm đồng ruộng ...................................... 28 
1.7. Chỉ thị SSR liên kết với một số gen chịu hạn ....................................................... 31 
1.8. Danh sách 49 QTL liên quan đến khả năng chịu hạn ở ngô ................................. 39 
2.1. Dòng ngô ưu tú và dòng chịu hạn ......................................................................... 49 
2.2. Tên công thức, phả hệ F2:3 của 8 nhóm dòng đánh giá đặc điểm nông học 
trong điều kiện hạn và tưới đủ .............................................................................. 51 
2.3. Danh sách 9 dòng, ký hiệu 36 tổ hợp lai ................................................................ 52 
2.4. Các giai đoạn tưới cho 3 điều kiện khác nhau ...................................................... 54 
2.5. Chăm sóc và quản lý thí nghiệm ....................................................... ... 0.35330733 -0.55 0.5830 
s89 -0.38848214 0.35330733 -1.10 0.2740 
 Standard 
Parameter Estimate Error t Value Pr > |t| 
Intercept 4.455902778 0.06799403 65.53 <.0001 
locs1 0.496319444 0.11776911 4.21 <.0001 
locs2 -1.587291667 0.11776911 -13.48 <.0001 
locs3 1.270208333 0.11776911 10.79 <.0001 
g1 -0.362817460 0.14537735 -2.50 0.0141 
g2 0.117896825 0.14537735 0.81 0.4192 
g3 -0.041388889 0.14537735 -0.28 0.7764 
g4 0.217539683 0.14537735 1.50 0.1376 
g5 -0.398531746 0.14537735 -2.74 0.0072 
g6 0.132182540 0.14537735 0.91 0.3653 
g7 -0.339960317 0.14537735 -2.34 0.0213 
g8 0.408968254 0.14537735 2.81 0.0059 
s12 0.434017857 0.35330733 1.23 0.2220 
s13 0.308303571 0.35330733 0.87 0.3849 
s14 0.174375000 0.35330733 0.49 0.6227 
s15 0.255446429 0.35330733 0.72 0.4713 
s16 -0.192767857 0.35330733 -0.55 0.5865 
s17 -0.250625000 0.35330733 -0.71 0.4797 
s18 -0.689553571 0.35330733 -1.95 0.0536 
s23 -0.744910714 0.35330733 -2.11 0.0374 
s24 -0.241339286 0.35330733 -0.68 0.4961 
s25 -0.940267857 0.35330733 -2.66 0.0090 
s26 0.049017857 0.35330733 0.14 0.8899 
s27 0.698660714 0.35330733 1.98 0.0506 
s28 0.687232143 0.35330733 1.95 0.0544 
s34 0.157946429 0.35330733 0.45 0.6558 
s35 0.411517857 0.35330733 1.16 0.2468 
s36 -0.614196429 0.35330733 -1.74 0.0851 
s37 0.250446429 0.35330733 0.71 0.4800 
s38 -0.078482143 0.35330733 -0.22 0.8246 
s45 -0.607410714 0.35330733 -1.72 0.0885 
s46 -0.005625000 0.35330733 -0.02 0.9873 
s47 0.079017857 0.35330733 0.22 0.8235 
s48 0.510089286 0.35330733 1.44 0.1518 
s56 1.050446429 0.35330733 2.97 0.0037 
s57 -0.289910714 0.35330733 -0.82 0.4138 
s58 0.248660714 0.35330733 0.70 0.4831 
s67 -0.370625000 0.35330733 -1.05 0.2966 
s68 -0.367053571 0.35330733 -1.04 0.3012 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS FValue ProbF 
 1 NS Model 143 275.9244826 1.9295418 . . 
 2 NS Error 0 0.0000000 . _ _ 
 3 NS Corrected Total 143 275.9244826 _ _ _ 
The SAS System 
 Sum Sum 
 NObs NObs Freqs Freqs 
Dependent 
Obs Label N Used Read Used Read Label1 
nvalue1 Variables 
 1 Number of Observations Read 144 144 144 144 144 Number of 
Observations Read 144 NS 
 2 Number of Observations Used 144 144 144 144 144 Number of 
Observations Used 144 NS 
The SAS System 
- 68 - 
s37 1 0.3345249 0.3345249 0.50 0.4800 
s38 1 0.0328504 0.0328504 0.05 0.8246 
s45 1 1.9677215 1.9677215 2.96 0.0885 
s46 1 0.0001688 0.0001688 0.00 0.9873 
s47 1 0.0333004 0.0333004 0.05 0.8235 
s48 1 1.3876858 1.3876858 2.08 0.1518 
s56 1 5.8850011 5.8850011 8.84 0.0037 
s57 1 0.4482572 0.4482572 0.67 0.4138 
s58 1 0.3297715 0.3297715 0.50 0.4831 
s67 1 0.7326021 0.7326021 1.10 0.2966 
s68 1 0.7185511 0.7185511 1.08 0.3012 
Contrast DF Contrast SS Mean Square F Value Pr > F 
GCA 8 20.28643889 2.73580486 3.81 0.0006 
SCA 27 26.92566875 0.82724699 1.50 0.0764 
.. 
 Hypothesis 
Obs Dependent Type Source DF SS MS FValue ProbF 
 1 NS 1 Env 3 158.8097743 55.0435914 . . 
 2 NS 1 entry 35 47.2121076 1,2549174 . . 
 3 NS 1 Env*entry 105 69.9026007 0,5927391 . . 
 4 NS 3 Env 3 158.8097743 55.0435914 . . 
 5 NS 3 entry 35 47.2121076 1,2549174 . . 
 6 NS 3 Env*entry 105 69.9026007 0,5927391 . . 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS FValue ProbF 
 1 NS GCA 8 20.28643889 2.73580486 3.81 0.0006 
 2 NS SCA 27 26.92566875 0.82724699 1.50 0.0764 
. 
The SAS System 
Obs Dependent Parameter Estimate StdErr tValue Probt 
 1 NS Intercept 4.455902778 0.06799403 65.53 <.0001 
 2 NS locs1 0.496319444 0.11776911 4.21 <.0001 
 3 NS locs2 -1.587291667 0.11776911 -13.48 <.0001 
 4 NS locs3 1.270208333 0.11776911 10.79 <.0001 
 5 NS g1 -0.362817460 0.14537735 -2.50 0.0141 
 6 NS g2 0.117896825 0.14537735 0.81 0.4192 
 7 NS g3 -0.041388889 0.14537735 -0.28 0.7764 
 8 NS g4 0.217539683 0.14537735 1.50 0.1376 
 9 NS g5 -0.398531746 0.14537735 -2.74 0.0072 
 10 NS g6 0.132182540 0.14537735 0.91 0.3653 
 11 NS g7 -0.339960317 0.14537735 -2.34 0.0213 
 12 NS g8 0.408968254 0.14537735 2.81 0.0059 
 13 NS s12 0.434017857 0.35330733 1.23 0.2220 
 14 NS s13 0.308303571 0.35330733 0.87 0.3849 
 15 NS s14 0.174375000 0.35330733 0.49 0.6227 
 16 NS s15 0.255446429 0.35330733 0.72 0.4713 
 17 NS s16 -0.192767857 0.35330733 -0.55 0.5865 
 18 NS s17 -0.250625000 0.35330733 -0.71 0.4797 
 19 NS s18 -0.689553571 0.35330733 -1.95 0.0536 
 20 NS s23 -0.744910714 0.35330733 -2.11 0.0374 
 21 NS s24 -0.241339286 0.35330733 -0.68 0.4961 
 22 NS s25 -0.940267857 0.35330733 -2.66 0.0090 
 23 NS s26 0.049017857 0.35330733 0.14 0.8899 
 24 NS s27 0.698660714 0.35330733 1.98 0.0506 
 25 NS s28 0.687232143 0.35330733 1.95 0.0544 
 26 NS s34 0.157946429 0.35330733 0.45 0.6558 
 27 NS s35 0.411517857 0.35330733 1.16 0.2468 
 28 NS s36 -0.614196429 0.35330733 -1.74 0.0851 
29 NS s37 0.250446429 0.35330733 0.71 0.4800 
 30 NS s38 -0.078482143 0.35330733 -0.22 0.8246 
 31 NS s45 -0.607410714 0.35330733 -1.72 0.0885 
 32 NS s46 -0.005625000 0.35330733 -0.02 0.9873 
 33 NS s47 0.079017857 0.35330733 0.22 0.8235 
 34 NS s48 0.510089286 0.35330733 1.44 0.1518 
 35 NS s56 1.050446429 0.35330733 2.97 0.0037 
 36 NS s57 -0.289910714 0.35330733 -0.82 0.4138 
 37 NS s58 0.248660714 0.35330733 0.70 0.4831 
 38 NS s67 -0.370625000 0.35330733 -1.05 0.2966 
 39 NS s68 -0.367053571 0.35330733 -1.04 0.3012 
 40 NS g9 0.266111111 0.14537735 1.83 0.0700 
 41 NS s19 -0.039196429 0.35330733 -0.11 0.9119 
 42 NS s29 0.057589286 0.35330733 0.16 0.8708 
 43 NS s39 0.309375000 0.35330733 0.88 0.3832 
 44 NS s49 -0.067053571 0.35330733 -0.19 0.8498 
 45 NS s59 -0.128482143 0.35330733 -0.36 0.7168 
 46 NS s69 0.450803571 0.35330733 1.28 0.2048 
 47 NS s78 0.077589286 0.35330733 0.22 0.826648 NS s79 
-0.194553571 0.35330733 -0.55 0.5830 
 49 NS s89 -0.388482143 0.35330733 -1.10 0.2740 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS 
 1 NS Env 3 158.8097743 55.0435914 
 2 NS entry 35 47.2121076 1,2549174 
 3 NS Env*entry 105 69.9026007 0,5927391 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS 
 1 NS GCA 8 20.28643889 2.73580486 
 2 NS SCA 27 26.92566875 0.82724699 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS 
 1 NS Env 3 158.8097743 55.0435914 
 2 NS entry 35 47.2121076 1,2549174 
3 NS Env*entry 105 69.9026007 0,5927391 
 4 NS GCA 8 20.2864389 2.5358049 
 5 NS SCA 27 26.9256688 0.8272470 
Phụ lục 3.6. Kết quả xử lý số liệu luân giao trong điều kiện hạn nặng 
The SAS System 
Obs entry i j NS GYF Rk 
1 1 1 2 2.05 2.02 21 
2 2 1 3 1.93 1.68 23 
3 3 1 4 1.35 1.56 31 
4 4 1 5 1.37 1.49 30 
5 5 1 6 2.51 2.57 15 
6 6 1 7 2.08 2.09 20 
7 7 1 8 2.42 2.59 16 
8 8 1 9 2.82 2.74 6 
9 9 2 3 1.17 0.89 34 
10 10 2 4 1.91 1.87 24 
11 11 2 5 0.38 0.40 40 
12 12 2 6 0.97 0.90 38 
13 13 2 7 2.68 2.41 10 
14 14 2 8 1.84 1.90 25 
15 15 2 9 2.54 2.78 14 
16 16 3 4 1.60 1.61 29 
17 17 3 5 2.01 1.81 22 
18 18 3 6 1.25 1.27 33 
19 19 3 7 2.38 1.93 17 
20 20 3 8 2.68 2.37 9 
21 21 3 9 2.21 2.29 19 
22 22 4 5 0.75 1.07 39 
23 23 4 6 1.01 1.23 36 
24 24 4 7 3.17 3.24 3 
25 25 4 8 2.75 2.67 8 
26 26 4 9 1.06 1.37 35 
27 27 5 6 1.84 2.11 26 
28 28 5 7 1.30 1.43 32 
29 29 5 8 1.72 1.78 28 
30 30 5 9 2.25 2.45 18 
31 31 6 7 3.26 3.11 1 
32 32 6 8 2.76 2.67 7 
g7 1 4.60778061 4.60778061 . . 
g8 1 10.31430556 10.31430556 . . 
s12 1 0.60166667 0.60166667 . . 
s13 1 1.49633333 1.49633333 . . 
s14 1 2.16128571 2.16128571 . . 
s15 1 0.16071429 0.16071429 . . 
s16 1 14.72727273 14.72727273 . . 
s17 1 0.08947146 0.08947146 . . 
s18 1 1.52837486 1.52837486 . . 
s23 1 0.08760417 0.08760417 . . 
s24 1 15.45022192 15.45022192 . . 
s25 1 0.40011836 0.40011836 . . 
s26 1 0.57160511 0.57160511 . . 
s27 1 1.53581965 1.53581965 . . 
s28 1 1.64340064 1.64340064 . . 
s34 1 1.84573016 1.84573016 . . 
s35 1 0.00260921 0.00260921 . . 
s36 1 0.89382437 0.89382437 . . 
s37 1 0.02241194 0.02241194 . . 
s38 1 2.82089258 2.82089258 . . 
s45 1 0.01963636 0.01963636 . . 
s46 1 2.80285144 2.80285144 . . 
s47 1 0.75876621 0.75876621 . . 
s48 1 0.15207456 0.15207456 . . 
s56 1 6.53529643 6.53529643 . . 
s57 1 0.34687500 0.34687500 . . 
s58 1 3.36200794 3.36200794 . . 
s67 1 0.07497166 0.07497166 . . 
s68 1 0.81566327 0.81566327 . . 
g1 1 1.34126984 1.34126984 . . 
g2 1 0.02430556 0.02430556 . . 
g3 1 0.91716270 0.91716270 . . 
g4 1 5.76430556 5.76430556 . . 
g5 1 2.55716270 2.55716270 . . 
- 69 - 
33 33 6 9 1.00 1.28 37 
34 34 7 8 2.60 2.60 13 
35 35 7 9 2.88 3.19 5 
36 36 8 9 2.66 3.05 11 
The SAS System 
The GLM Procedure 
 Class Level Information 
Class Levels Values 
entry 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 
Number of Observations Read 36 
Number of Observations Used 36 
The SAS System 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: CTD 
 Sum of 
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
Model 35 83.72305556 0.73920873 . . 
Error 0 0.00000000 . 
Corrected Total 35 83.72305556 
R-Square Coeff Var Root MSE CTD Mean 
1.000000 . . 0.236111 
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
entry 35 83.72305556 0.73920873 . . 
Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
. 
The SAS System 
The GLM Procedure 
Number of Observations Read 36 
Number of Observations Used 36 
The SAS System 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: CTD 
 Sum of 
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
Model 35 83.72305556 0.73920873 . . 
Error 0 0.00000000 . 
Corrected Total 35 83.72305556 
R-Square Coeff Var Root MSE CTD Mean 
1.000000 . . 0.236111 
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
g1 1 2.74571429 2.74571429 . . 
g2 1 0.03428571 0.03428571 . . 
g3 1 0.61714286 0.61714286 . . 
g4 1 3.33257143 3.33257143 . . 
g5 1 0.64076190 0.64076190 . . 
g6 1 0.52299320 0.52299320 . . 
g6 1 0.00001984 0.00001984 . . 
g7 1 2.98698413 2.98698413 . . 
g8 1 10.31430556 10.31430556 . . 
s12 1 0.53280612 0.53280612 . . 
s13 1 2.68042517 2.68042517 . . 
s14 1 12.54899660 12.54899660 . . 
s15 1 0.95525510 0.95525510 . . 
s16 1 8.50083333 8.50083333 . . 
s17 1 0.17348639 0.17348639 . . 
s18 1 3.55185374 3.55185374 . . 
s23 1 0.38777211 0.38777211 . . 
s24 1 7.52083333 7.52083333 . . 
s25 1 0.04777211 0.04777211 . . 
s26 1 0.10613946 0.10613946 . . 
s27 1 1.90858844 1.90858844 . . 
s28 1 0.70083333 0.70083333 . . 
s34 1 0.28301020 0.28301020 . . 
s35 1 0.04083333 0.04083333 . . 
s36 1 1.93144558 1.93144558 . . 
s37 1 0.01062925 0.01062925 . . 
s38 1 3.15920068 3.15920068 . . 
s45 1 0.12872449 0.12872449 . . 
s46 1 3.93471088 3.93471088 . . 
s47 1 0.48573129 0.48573129 . . 
s48 1 0.04083333 0.04083333 . . 
s56 1 7.47566327 7.47566327 . . 
s57 1 0.06328231 0.06328231 . . 
s58 1 3.80491497 3.80491497 . . 
s67 1 0.16001701 0.16001701 . . 
s68 1 0.81566327 0.81566327 . . 
The SAS System 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: CTD 
Contrast DF Contrast SS Mean Square F Value Pr > F 
GCA 8 22.81555556 1.395194444 . . 
SCA 27 60.90750000 0.42558333 . . 
Standard 
Parameter Estimate Error t Value Pr > |t| 
g9 0.47301587 . . . 
s19 0.70357143 . . . 
s29 -0.45357143 . . . 
s39 -1.26785714 . . . 
s49 -1.95357143 . . . 
s59 -0.43928571 . . . 
s69 2.68928571 . . . 
s78 -0.79642857 . . . 
s79 0.37500000 . . . 
s89 0.34642857 . . . 
Intercept 0.236111111 . . . 
g1 -0.412698413 . . . 
g2 -0.055555556 . . . 
g3 -0.341269841 . . . 
g4 -0.855555556 . . . 
g5 -0.569841270 . . . 
g6 0.001587302 . . . 
g7 0.615873016 . . . 
g8 1.144444444 . . . 
s12 0.632142857 . . . 
s13 1.417857143 . . . 
s14 -3.067857143 . . . 
s15 0.846428571 . . . 
s16 -2.525000000 . . . 
s17 0.360714286 . . . 
s18 1.632142857 . . . 
s23 -0.539285714 . . . 
s24 2.375000000 . . . 
s25 0.189285714 . . . 
s26 -0.282142857 . . . 
s27 -1.196428571 . . . 
s28 -0.725000000 . . . 
s34 0.460714286 . . . 
s35 0.175000000 . . . 
s36 1.203571429 . . . 
s37 0.089285714 . . . 
s38 -1.539285714 . . . 
s45 -0.310714286 . . . 
s46 1.717857143 . . . 
s47 0.603571429 . . . 
s48 0.175000000 . . . 
s56 -2.367857143 . . . 
s57 0.217857143 . . . 
s58 1.689285714 . . . 
s67 0.346428571 . . . 
s68 -0.782142857 . . . 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS FValue ProbF 
 1 CTD Model 35 83.72305556 0.73920873 . . 
 2 CTD Error 0 0.00000000 . _ _ 
 1 CTD Intercept 0.236111111 . . . 
 2 CTD g1 -0.412698413 . . . 
 3 CTD g2 -0.055555556 . . . 
 4 CTD g3 -0.341269841 . . . 
 5 CTD g4 -0.855555556 . . . 
 6 CTD g5 -0.569841270 . . . 
 7 CTD g6 0.001587302 . . . 
 8 CTD g7 0.615873016 . . . 
 9 CTD g8 1.144444444 . . . 
 10 CTD s12 0.632142857 . . . 
 11 CTD s13 1.417857143 . . . 
 12 CTD s14 -3.067857143 . . . 
 13 CTD s15 0.846428571 . . . 
 14 CTD s16 -2.525000000 . . . 
 15 CTD s17 0.360714286 . . . 
 16 CTD s18 1.632142857 . . . 
 17 CTD s23 -0.539285714 . . . 
 18 CTD s24 2.375000000 . . . 
 19 CTD s25 0.189285714 . . . 
 20 CTD s26 -0.282142857 . . . 
 21 CTD s27 -1.196428571 . . . 
 22 CTD s28 -0.725000000 . . . 
 23 CTD s34 0.460714286 . . . 
 24 CTD s35 0.175000000 . . . 
 25 CTD s36 1.203571429 . . . 
 26 CTD s37 0.089285714 . . . 
 27 CTD s38 -1.539285714 . . . 
 28 CTD s45 -0.310714286 . . . 
 29 CTD s46 1.717857143 . . . 
 30 CTD s47 0.603571429 . . . 
 31 CTD s48 0.175000000 . . . 
 32 CTD s56 -2.367857143 . . . 
 33 CTD s57 0.217857143 . . . 
 34 CTD s58 1.689285714 . . . 
 35 CTD s67 0.346428571 . . . 
 36 CTD s68 -0.782142857 . . . 
 37 CTD g9 0.473015873 . . . 
 38 CTD s19 0.703571429 . . . 
 39 CTD s29 -0.453571429 . . . 
 40 CTD s39 -1.267857143 . . . 
- 70 - 
 3 CTD Corrected Total 35 83.72305556 _ _ _The SAS 
System 
 Sum Sum 
 NObs NObs Freqs Freqs 
Dependent 
Obs Label N Used Read Used Read Label1 
nvalue1 Variables 
 1 Number of Observations Read 36 36 36 36 36 Number of 
Observations Read 36 CTD 
 2 Number of Observations Used 36 36 36 36 36 Number of 
Observations Used 36 CTD 
The SAS System 
 Hypothesis 
Obs Dependent Type Source DF SS MS FValue ProbF 
 1 CTD 1 entry 35 83.72305556 0.73920873 . 
 2 CTD 3 entry 35 83.72305556 0.73920873 . . The SAS 
System 
Obs Dependent Source DF SS MS FValue ProbF 
 1 CTD GCA 8 22.81555556 1.395194444 . 
 2 CTD SCA 27 60.90750000 0.42558333 . . 
The SAS System 
Obs Dependent Parameter Estimate StdErr tValue Probt 
 41 CTD s49 -1.953571429 . . . 
 42 CTD s59 -0.439285714 . . . 
 43 CTD s69 2.689285714 . . . 
 44 CTD s78 -0.796428571 . . . 
 45 CTD s79 0.375000000 . . . 
 46 CTD s89 0.346428571 . . . 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS 
 1 CTD entry 35 83.72305556 0.73920873 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS 
 1 CTD GCA 8 22.81555556 1.395194444 
 2 CTD SCA 27 60.90750000 0.42558333 
The SAS System 
Obs Dependent Source DF SS MS 
 1 CTD entry 35 83.72305556 0.73920873 
 2 CTD GCA 8 22.81555556 1.395194444 
 3 CTD SCA 27 60.90750000 0.42558333 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_mot_so_tinh_trang_nong_sinh_hoc_lien_quan_den_kha.pdf
  • pdf2_Tom tat LA Tieng Viet_Cap Vien_Ban nop.pdf
  • pdf2_Tom tat LA_Tieng Anh_Cap Vien_Ban nop.pdf
  • docxTRANG TIN VỀ ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN-TV-TA.docx
  • pdfTRANG TIN VỀ ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN-TV-TA.pdf