Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colletotrichum spp. gây bệnh thán thư ớt tại đồng bằng Sông Hồng

Cây ớt (Capsicum sp) thuộc chi Capsicum, họ cà (Solanaceae) có xuất xứ

từ Mehico, Goatemala và từ trung tâm khởi nguyên Đông Nam Á. Có hai nhóm ớt

phổ biến là ớt cay (Capsicum frutescens L.) và ớt ngọt (Capsicum annuum L.).

Trong nhóm cây trồng thuộc họ cà (Solanaceae), cây ớt có tầm quan trọng thứ hai

chỉ sau cây cà chua. Ngày nay, ớt được trồng rộng rãi trên toàn thế giới từ 55o vĩ

độ bắc đến 55o vĩ độ nam đặc biệt là ở các nước châu Mỹ và một số nước châu Á

như Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Hàn Quốc, Indonesia, Việt Nam, Malaysia.

Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) là một trong những vùng sản xuất ớt hàng

hóa tập trung lớn của nước ta. Theo Tổng cục thống kê, đến năm 2017 diện tích

trồng ớt của ĐBSH đạt 5.049 ha và sản lượng là 79.640 tấn. Hiện nay, cây ớt

được xem là một trong những cây trồng quan trọng, mang lại hiệu hiệu quả kinh

tế cao cho người sản xuất.

Cũng như nhiều cây trồng khác, cây ớt bị tấn công bởi nhiều dịch hại.

Trong số các dịch hại ớt, nấm Colletotrichum spp. (gây bệnh thán thư) được xem

là nguy hiểm nhất (Than et al., 2008a). Tại Hàn Quốc, Ấn Độ, Thái Lan bệnh

làm giảm từ 10 - 80% năng suất, cá biệt tại bang Ohio, Mỹ bệnh đã làm giảm gần

100% năng suất của cây ớt (Kumar, 2014; Sheu, 2013; Than et al., 2008a). Tại

Việt Nam, tất cả các vùng trồng ớt tập trung như Hải Phòng, Hải Dương, Hưng

Yên, Thái Bình, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

. đều bị bệnh thán thư phá hại nặng.

pdf 198 trang dienloan 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colletotrichum spp. gây bệnh thán thư ớt tại đồng bằng Sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colletotrichum spp. gây bệnh thán thư ớt tại đồng bằng Sông Hồng

Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colletotrichum spp. gây bệnh thán thư ớt tại đồng bằng Sông Hồng
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN DUY HƯNG 
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI, 
TÍNH GÂY BỆNH VÀ KHẢ NĂNG PHÒNG CHỐNG 
NẤM Colletotrichum spp. GÂY BỆNH THÁN THƯ ỚT 
TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN DUY HƯNG 
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI, 
TÍNH GÂY BỆNH VÀ KHẢ NĂNG PHÒNG CHỐNG 
NẤM Colletotrichum spp. GÂY BỆNH THÁN THƯ ỚT 
TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
Chuyên ngành : Bảo vệ thực vật 
Mã số : 9620112 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Hà Viết Cường 
 2. TS. Hoàng Chúng Lằm 
HÀ NỘI - 2020 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố 
hay dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Duy Hưng 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự 
hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo; sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình; sự tài trợ, sự giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần của các tổ 
chức và cá nhân. 
Nhân dịp này, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc thầy 
PGS.TS. Hà Viết Cường, TS. Hoàng Chúng Lằm đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công 
sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, 
Khoa Nông học, Bộ môn Bệnh cây, Trung tâm bệnh cây nhiệt đới, Học viện Nông 
nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn 
thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo Viện Nghiên cứu Rau quả đã giúp đỡ và tạo 
điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Duy Hưng 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục từ viết tắt vi 
Danh mục bảng vii 
Danh mục hình x 
Trích yếu luận án xii 
Thesis abstract xiv 
PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài 4 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4 
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 6 
2.1. Nguồn gốc, tình hình sản xuất ớt trên thế giới và Việt Nam 6 
2.1.1. Lược sử về cây ớt 6 
2.1.2. Tình hình sản xuất ớt trên thế giới 7 
2.1.3. Tình hình sản xuất ớt ở Việt Nam 8 
2.2. Nghiên cứu về bệnh thán thư hại ớt trên thế giới 9 
2.2.1. Tầm quan trọng của bệnh thán thư 9 
2.2.2. Phân loại nấm Colletotrichum 10 
2.2.3. Thành phần nấm Colletotrichum gây hại trên ớt 13 
2.2.4. Một số loài nấm Colletotrichum chính gây hại ớt 15 
2.2.5. Xâm nhiễm gây bệnh của nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt 22 
2.2.6. Khả năng truyền qua hạt ớt của nấm Colletotrichum 24 
2.2.7. Đặc điểm sinh thái nấm Colletotrichum gây bệnh trên ớt 25 
2.3. Phòng chống nấm Colletotrichum trên ớt 26 
2.3.1. Biện pháp canh tác 26 
2.3.2. Biện pháp sử dụng giống chống chịu bệnh 26 
2.3.3. Biện pháp hóa học 27 
 iv 
2.3.4. Biện pháp sinh học 28 
2.4. Những nghiên cứu về bệnh thán thư hại ớt tại Việt Nam 30 
PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33 
3.1. Vật liệu, địa điểm và thời gian nghiên cứu 33 
3.1.1. Vật liệu nghiên cứu 33 
3.1.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 34 
3.2. Nội dung nghiên cứu 35 
3.2.1. Điều tra đánh giá tác hại và thu thập mẫu bệnh thán thư ớt 35 
3.2.2. Xác định thành phần loài nấm Colletotrichum hại ớt tại đồng bằng sông 
Hồng và một số tỉnh 35 
3.2.3. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, tính gây bệnh của các loài nấm 
Colletotrichum chính phát hiện được 35 
3.2.4. Đánh giá hiệu lực của một số thuốc hóa học, vi khuẩn đối kháng Bacillus 
spp và dịch chiết địa y với các loài nấm Colletotrichum chính phát hiện 
được trong điều kiện in vitro 36 
3.3. Phương pháp nghiên cứu 36 
3.3.1. Phương pháp điều tra, thu thập mẫu bệnh thán thư 36 
3.3.2. Phương pháp xác định thành phần loài nấm Colletotrichum hại ớt 38 
3.3.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học, tính gây bệnh của 
các loài Colletotrichum 41 
3.3.4. Phương pháp đánh giá hiệu lực ức chế nấm Colletotrichum của một số 
loại thuốc hóa học, dịch chiết địa y và vi khuẩn đối kháng trong điều kiện 
in vitro 46 
3.5. Phương pháp tính toán và xử lý số liệu 49 
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 51 
4.1. Điều tra đánh giá tác hại và thu thập mẫu bệnh thán thư ớt 51 
4.1.1. Mức độ phổ biến của bệnh thán thư hại ớt tại đồng bằng sông Hồng 51 
4.1.2. Kết quả điều tra thực trạng bệnh thán thư hại ớt tại các điểm thu thập mẫu 52 
4.1.3. Kết quả thu thập mẫu bệnh thán thư ớt 56 
4.1.4. Đặc điểm hình thái của các mẫu nấm gây bệnh thán thư ớt 57 
4.2. Xác định thành phần loài nấm Colletotrichum hại ớt tại đồng bằng sông 
Hồng và một số tỉnh 59 
4.2.1. Định danh nấm dựa trên giải trình tự gen các mẫu nấm đại diện thuộc các 
nhóm hình thái xác định được 59 
 v 
4.2.2. Tổng kết thành phần loài Colletotricum phát hiện trên cây ớt tại đồng 
bằng sông Hồng và một số tỉnh 70 
4.2.3. Phát triển kỹ thuật PCR chẩn đoán nhanh các loài nấm Colletotrichum 
gây hại trên cây ớt 72 
4.2.4. Xác định thành phần, mức độ phân bố và đa dạng loài Colletotrichum 
gây bệnh thán thư ớt tại đồng bằng sông Hồng và một số tỉnh bằng PCR 84 
4.3. Đặc điểm sinh học, tính gây bệnh của các loài Colletotrichum gây bệnh 
thán thư ớt được thu thập 89 
4.3.1. Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng đến khả năng sinh trưởng của các 
loài nấm Colletotrichum 89 
4.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng sinh trưởng của các loài nấm 
Colletotrichum trên môi trường PDA 93 
4.3.3. Ảnh hưởng của pH đến khả năng sinh trưởng của các loài nấm 
Colletotrichum trên môi trường PDA 97 
4.3.4. Tính gây bệnh của các loài Colletotrichum thu thập 101 
4.3.5. Xác định khả năng tồn tại của bào tử các loài nấm C. siamense và 
C. truncatum trên lá ớt 111 
4.4. Đánh giá hiệu lực của một số loại thuốc hóa học, vi khuẩn đối kháng 
Bacillus spp và dịch chiết địa y với các loài nấm Colletotrichum được 
phát hiện trong điều kiện in vitro 114 
4.4.1. Ảnh hưởng của một số thuốc hóa học đến khả năng sinh trưởng, phát triển 
của các loài nấm Colletotrichum phát hiện được trong điều kiện in vitro 115 
4.4.2. Ảnh hưởng của một số mẫu vi khuẩn đối kháng Bacillus spp đến sinh 
trưởng của các loài nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 136 
4.4.3. Ảnh hưởng của một số dịch chiết địa y đến khả năng sinh trưởng của 
nấm C. siamense và C. truncatum trên môi trường PDA 140 
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 143 
5.1. Kết luận 143 
5.2. Kiến nghị 145 
Danh mục các công trình công bố 146 
Tài liệu tham khảo 147 
Phụ lục 162 
 vi 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 
bp Base pair (Cặp bazơ) 
BVTV Bảo vệ thực vật 
C. Colletotrichum 
CBTB Cấp bệnh trung bình 
CRD Completely randomized design (Thiết kế hoàn toàn ngẫu nhiên) 
CSB Chỉ số bệnh 
CT Công thức 
CTAB cetyltrimethylammonium bromide 
ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 
DNA Deoxyrobonucleic acid 
FAO 
Food and agriculture organization 
(Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Liên hiệp Quốc) 
ha Hecta 
ITS Internal transcribed spacer 
kb Kilo base 
PCA Potato Carrot Agar 
PCR Polymerase chain reaction (Phản ứng chuỗi trùng hợp) 
PDA Potato Glucose Agar 
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia 
s.l sensu lato = phức hợp loài 
s.s sensu stricto = loài đúng 
TT Số thứ tự 
TLB Tỷ lệ bệnh 
WA Water agar 
µl Microliter 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Diện tích, năng suất và sản lượng ớt của thế giới (năm 2009 - 2018) 7 
2.2. Diện tích, năng suất và sản lượng ớt Việt Nam (năm 2009 - 2017) 8 
2.3. Thành phần loài Colletotrichum trên ớt tại một số quốc gia 14 
3.1. Các mồi được sử dụng trong định danh phân tử nấm Colletotrichum 38 
4.1. Mức độ phổ biến của bệnh thán thư hại ớt tại đồng bằng sông Hồng trong 
vụ xuân hè từ năm 2015 - 2017 52 
4.2. Mức độ phổ biến của bệnh thán thư hại ớt tại đồng bằng sông Hồng trong 
vụ thu đông từ năm 2015 - 2017 52 
4.3. Tình hình bệnh thán thư hại ớt tại một số tỉnh năm 2015 54 
4.4. Tình hình bệnh thán thư hại ớt tại một số tỉnh năm 2016 55 
4.5. Tình hình bệnh thán thư hại ớt tại một số tỉnh năm 2017 55 
4.6. Triệu chứng mẫu bệnh thán thư thu thập tại các địa điểm 56 
4.7. Đặc điểm hình thái các mẫu nấm thán thư hại ớt thu thập 58 
4.8. Kết quả tìm kiếm trên Ngân hàng gen 10 mẫu nấm Colletotrichum dựa 
trên trình tự vùng ITS 60 
4.9. Mức đồng nhất trình tự vùng ITS của 10 mẫu Colletotrichum gây bệnh 
thán thư ớt tại thu tại Việt Nam với các loài thuộc phức hợp loài 
C. gloeosporioides s.l và các loài đã công bố gây bệnh thán thư ớt 61 
4.10. Kết quả tìm kiếm trên GenBank 9 mẫu nấm Colletotrichum gây bệnh thán 
thư ớt dựa trên trình tự vùng ApMat 65 
4.11. Mức đồng nhất trình tự vùng ApMat của 9 mẫu Colletotrichum gây bệnh 
thán thư ớt thu tại đồng bằng sông Hồng và một số tỉnh với các loài thuộc 
phức hợp loài C. gloeosporioides s.l 67 
4.12. Vùng thiết kế mồi phát hiện loài C. truncatum dựa trên trình tự ITS của 
các loài Colletotrichum đã được công bố gây bệnh thán thư ớt 73 
4.13. Vùng thiết kế mồi phát hiện loài C. gloeosporioides s.s dựa trên trình tự 
ApMat của phức hợp loài C. gloeosporioides s.l 74 
4.14. Vùng thiết kế mồi phát hiện loài C. siamense dựa trên trình tự ApMat của 
phức hợp loài C. gloeosporioides s.l 75 
 viii 
4.15. Vùng thiết kế mồi phát hiện loài C. fructicola dựa trên trình tự ApMat của 
phức hợp loài C. gloeosporioides s.l 76 
4.16. Đặc điểm 4 cặp mồi được thiết kế nhằm phát hiện C. truncatum, 
C. fructicola, C. siamense và C. gloeosporioides s.s 78 
4.17. Xác định nhiệt độ gắn mồi phù hợp của 4 cặp mồi thiết kế 80 
4.18. Kết quả PCR so sánh hai phương pháp chiết DNA mẫu nấm 83 
4.19. Phát hiện các loài Colletetotrichum gây bệnh thán thư ớt thu thập bằng PCR 85 
4.20. Phân bố mẫu nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt thu thập tại đồng 
bằng sông Hồng và một số tỉnh 87 
4.21. Khả năng sinh trưởng của các loài nấm Colletotrichum trên các môi trường 
dinh dưỡng 92 
4.22. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng sinh trưởng của các loài 
Colletotrichum 96 
4.23. Ảnh hưởng của pH môi trường đến sinh trưởng của các loài nấm 
Colletotrichum 100 
4.24. Kết quả lây nhiễm nhân tạo các loài nấm Colletotrichum trên một số giống ớt 106 
4.25. Kết quả lây nhiễm các loài nấm Colletotrichum trên quả của một số ký chủ 
hay nhiễm bệnh thán thư 109 
4.26. Khả năng tồn tại của nấm C. siamense và C. truncatum trên lá ớt sau lây 
nhiễm nhân tạo bằng phương pháp gây tổn thương 111 
4.27. Ảnh hưởng của thuốc Azony 25SC đến khả năng sinh trưởng của các loài 
nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 118 
4.28. Ảnh hưởng của thuốc Azony 25SC đến khả năng nảy mầm bào tử của các 
loài nấm Colletotrichum 120 
4.29. Ảnh hưởng của thuốc Antracol 70WP đến khả năng sinh trưởng của các 
loài nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 123 
4.30. Ảnh hưởng của thuốc Antracol 70WP đến khả năng nảy mầm bào tử của 
các loài nấm Colletotrichum 126 
4.31. Ảnh hưởng của thuốc Tiptop 250EC đến khả năng sinh trưởng của các loài 
nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 128 
4.32. Ảnh hưởng của thuốc Tiptop 250EC đến khả năng nảy mầm bào tử của 
các loài nấm Colletotrichum 131 
 ix 
4.33. Ảnh hưởng của thuốc Score 250EC đến khả năng sinh trưởng của các loài 
nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 133 
4.34. Ảnh hưởng của thuốc Score 250EC đến khả năng nảy mầm bào tử của các 
loài nấm Colletotrichum 135 
4.35. Ảnh hưởng của một số mẫu vi khuẩn đối kháng đến khả năng sinh trưởng 
của các loài nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 138 
4.36. Ảnh hưởng của một số dịch chiết địa y đến khả năng sinh trưởng của các 
loài nấm Colletotrichum trên môi trường PDA 140 
 x 
DANH MỤC HÌNH 
TT Tên hình Trang 
2.1. Cây phân loại các loài nấm Colletotrichum dựa trên phân tích trình tự các 
chuỗi gen CHS-1 (251 bp), ACT (305 bp), TUB2 (545 bp) và ITS (599 
bp) với 9 nhóm (clade) được chỉ rõ bằng các màu khác nhau 12 
2.2. Đặc điểm hình thái của nấm C. truncatum 15 
2.3. Phức hợp loài C. gloeosporioides s.l gồm 23 loài 16 
2.4. Đặc điểm hình thái của nấm C. siamense 18 
2.5. Đặc điểm hình thái của nấm C. fructicola 19 
2.6. Đặc điểm hình thái của nấm C. aeschynomenes 20 
2.7. Đặc điểm hình thái nấm C. acutatum s.s: mẫu chuẩn (BRIP 52652) 21 
2.8. Đặc điểm hình thái nấm C. acutatum s.s: mẫu chuẩn (CBS 112996) 22 
2.9. Quá trình xâm nhiễm gây bệnh của nấm Colletotrichum 23 
2.10. Cách xâm nhiễm gây bệnh của nấm Colletotrichum bằng cách hình thành 
sợi nấm dưới biểu bì 24 
2.11. Nấm C. capsici hình thành tiền đĩa cành 25 
3.1. Kỹ thuật cấy trên lam để quan sát hình thái đĩa áp nấm Colletotrichum 42 
4.1. Số lượng mẫu bệnh thán thư ớt thu thập tại các địa điểm từ 2015 - 2017 56 
4.2. Triệu chứng bệnh thán thư điển hình do nấm Colletotrichum spp. gây hại 
trên quả ớt 57 
4.3. Đặc điểm bào tử phân sinh (a, b, c) và đĩa áp (d, e, f) của nấm 
Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt tại đồng bằng sông Hồng. Đại diện 3 
nhóm hình thái C4 (a,d); C29 (b,e) và C25 (c,f) 59 
4.4. Phân tích phả hệ dựa trên trình tự vùng ITS của các mẫu nấm 
Colletotrichum thuộc phức hợp loài C. gloeosporioides s.l và các loài 
được công bố gây bệnh thán thư ớt 64 
4.5. Phân tích phả hệ dựa trên trình tự vùng ApMat của các mẫu nấm 
Colletotrichum thuộc phức hợp loài C. gloeosporioides s.l 69 
4.6. Đặc điểm hình thái 5 loài Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt xác định 
được tại đồng bằng sông Hồng và một số tỉnh 72 
 xi 
4.7. PCR xác định nhiệt độ gắn mồi phù hợp cho 4 cặp mồi đặc hiệu 
Colletotrichum 81 
4.8. Phản ứng PCR so sánh 2 phương pháp chiết DNA (CTAB và NaOH) từ 
nấm Colletotrichum với 4 cặp mồi đặc hiệu 83 
4.9. Phân bố các loài Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt từ tất cả các địa 
điểm (A) và các tỉnh đồng bằng sông Hồng (B) 87 
4.10. Khả năng sinh trưởng của các loài Colletotrichum trên các môi trường 
dinh dưỡng 93 
4.11. Khả năng sinh trưởng của các loài Colletotrichum ở các điều kiện nhiệt 
độ khác nhau 97 
4.12. Khả năng sinh trưởng của các loài Colletotrichum ở các mức pH khác nhau 101 
4.13. Lây bệnh nhân tạo các loài nấm Colletotrichum trên một số giống ớt 105 
4.14. Lây bệnh nhân tạo các loài Colletotrichum gây bệnh thán thư ớt trên quả 
chín của một số loại ký chủ hay nhiễm bệnh thán thư 110 
4.15. Lây nhiễm nhân tạo bào tử nấm C. siamense và C. truncatum trên lá ớt 
giống Demon bằng phương pháp gây tổn thương 112 
4.16. Đặc điểm của bào tử nấm C. siamense và C truncatum t ... S 10 mẫu nấm 
 C1-17B4ZAB008 - (548 nts) 
TTGGAAGTAAAAGTCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGAT
CATTACTGAGTTTACGCTCTATAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGCGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGGG
TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA
GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGC
ATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTC
AGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGG
GCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGG
CCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCC
TCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGC
CGTAAAACCCCCCAATTTCCAAAGGTGACCT 
 C4-17B4ZAB009 - (529 nts) 
AAAAAAAAACAACAAACAACAAGACCAAATGGAAGTAAAAGTCGTAACAA
GGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGATCATTACTGAGTTTACGCTATACA
ACCCTTTGTGGACATACCTATAACTGTTGCTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGTG
ACCCTCCCGGCCTCCCGCCCCCGGGCGGGTCGGCGCCCGCCGGAGGATAAC
CAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGAGTGGTACAAGCAAATAATCAAA
ACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGCATCGATGAAGAACGCAGCGAA
ATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTCAGTGAATCATCGAATCTTTGA
ACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGGGCATGCCTGTTCGAGCGTCAT
TTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGGCCCTACACGCTGATGTAGGCC
CTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCCTCCTTTGCGTAGTAACTTTAC
GTCTCGCACTGGGA 
 C6-17B4ZAB010 - (548 nts) 
TTGGAAGTAAAAGTCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGAT
CATTACTGAGTTTACGCTCTATAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGCGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGGG
TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA
GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGC
ATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTC
AGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGG
GCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGG
CCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCC
TCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGC
CGTAAAACCCCCCAATTTCCAAAGGTGACCT 
175 
 C9-17B4ZAB011 - (547 nts) 
TTGGAAGTAAAAATCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGAT
CATTACTGAGTTTACGCTCTATAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGTGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGGG
TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA
GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGC
ATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTC
AGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGG
GCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGG
CCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCC
TCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGC
CGTAAAACCCCCAATTTCCAAAGGTGACCT 
 C14-17B4ZAB012 (549) 
TTGGAAGTAAAAATCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGAT
CATTACTGAGTTTACGCTCTATAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGCGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGGG
TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA
GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGC
ATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTC
AGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGG
GCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGG
CCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCC
TCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGC
CGTAAAACCCCCCAATTTCCAAAGGTGACCTC 
 C25-17B4ZAB013 - (556 nts) 
TTGGAAGGTAAAAAGTGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGA
TCATTACTGAGTTACCGCTCATCAACCCTTTGTGAACATACCTTAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGCGTCCCCTGAAAAGGACGTCTCCCGGCCCTCTCCCGTC
CGCGGGTGGGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTT
TCTTCTGAGTGACACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTG
GTTCTGGCATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTG
CAGAATTCAGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCAT
TCTGGCGGGCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGG
TGTTGGGGCTCTACGGTTGACGTAGGCCCTTAAAGGTAGTGGCGGACCCTCT
CGGAGCCTCCTTTGCGTAGTAACATTTCGTCTCGCATTGGGATTCGGAGGGA
CTCTAGCCGTAAAACCCCCAATTTTACTAAGGTGACCTC 
176 
 C26-17B4ZAB014 - (560 nts) 
TTGGAAGTAAAAGTCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGAT
CATTACTGAGTTTACGCTCTACAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGCGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGGG
TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA
GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGC
ATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTC
AGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGG
GCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGG
CCCTACAGCCGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCC
TCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGC
CGTAAAACCCCCCAATTTCCAAAGGTTGACCTCGGATCAGGTA 
 C29-17B4ZAB015 - (563 nts) 
TTTGGAAGTAAAAATCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGA
TCATTACTGAGTTTACGCTCTATAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGCGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGGG
TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA
GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGC
ATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTC
AGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGG
GCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGG
CCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCC
TCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGC
CGTAAAACCCCCCAATTTCCAAAGGTGACCTCGGATCAGGTAGAT 
 C30-17B4ZAB016 - (556 nts) 
TTGGAAGTAAAAAATCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGA
TCATTACTGAGTTACCGCTCATCAACCCTTTGTGAACATACCTTAACTGTTG
CTTCGGCGGGTAGGCGTCCCCTAAAAAGGACGTCTCCCGGCCCTCTCCCGTC
CGCGGGTGGGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTT
TCTTCTGAGTGACACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTG
GTTCTGGCATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTG
CAGAATTCAGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCAT
TCTGGCGGGCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGG
TGTTGGGGCTCTACGGTTGACGTAGGCCCTTAAAGGTAGTGGCGGACCCTCT
CGGAGCCTCCTTTGCGTAGTAACATTTCGTCTCGCATTGGGATTCGGAGGGA
CTCTAGCCGTAAAACCCCCAATTTTACTAAGGTGACCTC 
177 
 C33-17B4ZAB017 - (551 nts) 
TTTGGAAGTAAAAATCGTAACAAGGTCTCCGTTGGTGAACCAGCGGAGGGA
TCATTACTGAGTTTACGCTCTACAACCCTTTGTGGACATACCTATAACTGTT
GCTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGTGACCCTCCCGGCCTCCCGCCCCCGGGCGG
GTCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTG
AGTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGG
CATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATT
CAGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCG
GGCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGG
GCCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGC
CTCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTG
CCGTAAAACCCCCAATTTCCAAAGGTGACCTCGG 
2. Giải trình tự vùng gen ApMat 
 C1-19D5ZAA000/19D5ZAA001 - (915 nts) 
ACAAGAGCGCCTCTTGATGATGTATCCCGACTACCGTTACACCCCTCGCAAG
CCGTCTGAGAAGCGCCATCGAAAGCCTAGTGGCCAAAGCAAGAAGACCAG
CTTAGCAGCGTCGATGAGGTAGAGGCCGCCTCCTACCCGAGAGCGACAAAA
CCATCAGCGCGCCCACTTGTCGGCTCCAGACGGAGGAGTATGAGTTATACC
TACCGACTGCGACAAGTCGCTGTAGTATCAGTCATGGAACGGAATAGATAT
CGGCGCTGCCAAACGACTTTAGGTCGTCCTTGTGTTCTAGACTGGCAGCATC
AGCGACCAGAGGAGCCTCAGAACATGGCGCCTTTGGAGGCTGTCTTCGATC
TCTATCCAGTCAGCGTGACCCAGGAGGCGACCACGCATCTGTTCGTCGATTC
ACTTCCCGCATGCTGTGGCAAGAGTTACCTGCGCGAGAAACCAACAGACCT
TTGTGCGGCGATACTTAGACGTACGAACGCTAGGAGATCACCGGATCTGAG
GAACCAAGAATCATCCTGGACCATCTGCTTCGATGGCAACGCGAAGCAGAG
ATCTTCGATTTGATGAACATATTGGTGCAAAAATGTACTCACAACCCATGTA
TTCGCATGTCAAGCGAATACGAATCTTTTTCTGTAATTATAATCTGCAAGCC
AGTAAATATCATCTTCATGGACCATCTATTCCAGCCCGATACCTAGAGTGTC
TTTTGGCCCCCGCCGTGAGGACCATTGATTCGCCCACATGTTGCTCTTCGCC
ACTGCAGACTGCCAACACCATCCATGATGCCCAGCCACTGTCTCGACTGCGC
ATCACGGGAATAACTAGGTCTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTCCAGATGAA
CGTCCCGCACCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGGCTCCC 
178 
 C4-19D5ZAA002/19D5ZAA003 – (919 nts) 
GCACAAGGAGCGCCTCTTGATGATGTATCCCGACTACCGTTACACCCCACGC
AAGCCGTCTGAGAAGCGCCATCGAAAGCCTAGTGGCCAAAGCAAGAAGGC
CAGCTTAGCAGCGTCAATGAGGTAGAGGCCGCCTTCTACCCAAGAGCGACA
ACACCATCAGCGCGCCGACTTGTCGGCTCCAGACGGAGGAGTATGAGTTAT
ACCTACCGACTGCGATGAGTCGCTGTAGCATCTGCCACGAAATGGAACTGA
TATCGGCGCTGCCAGACGACCTAAGGTTGTCTTTGTGTCCTAGAATGGCAGC
ATTAGCGACCAGAGGAGCCTAAGAATGTGGCGCCTTTGGCGGCTGTCTTCG
ATCTCCATCCAGTCAGCGTGACCCAGGAGGCGACCACACATCTGGCCATCG
ATTCCCTTCCCGCATGCTGCAGCAAGAGTTACCCTGCGCCAGAAACCAACA
GACCTTTGTGCGGCGATACTTAGGCGTACGAATGCAAGGAGATCGCCGGAT
CTGAGGAACCAAGAATCATCCTGGCCCATCTGCTTCGCTGGCAACGCGAAC
CAGAGATCTTCGATTTAATGAACATATTGGTGGTAAAATGTACTCACAACCC
ATGTATTCGCATATTCAGAGCGAACCCGAGTCTTTTTCTGTAATTATAATCT
GCAAGCCAGTAAATATTATCTTCATAGACCATCTATTCCAGCCCGATACCTA
AAGTGTCTTTTTCCCCCACCATGGGGACTATTCATTCGCCCATATCATGCTCT
TCGCCACTGCGGACTGCCAACACCATCCACGATACACAGCCGCTGTCACGA
CTGCGCATCACGGGAGTAACTAGGTCTGATCTTTCTTCCAGTCGCTGCTCCA
GATGAACGTCCCGCATCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGACCCC 
 C6-19D5ZAA004/19D5ZAA005 – (910 nts) 
AGCGCCTCTTGATGATGTATCCCGACTACCGTTACACCCCTCGCAAGCCGTC
TGAGAAGCGCCATCGAAAGCCTAGTGGCCAAAGCAAGAAGACCAGCTTAG
CAGCGTCGATGAGGTAGAGGCCGCCTCCTACCCGAGAGCGACAAAACCATC
AGCGCGCCCACTTGTCGGCTCCAGACGGAGGAGTATGAGTTATACCTACCG
ACTGCGACAAGTCGCTGTAGTATCAGTCATGGAACGGAATAGATATCGGCG
CTGCCAAACGACTTTAGGTCGTCCTTGTGTTCTCGACTGGCAGCATCAGCGA
CCAGAGGAGCCTCAGAACATGGCGCCTTTGGAGGCTGTCTTCGATCTCTATC
CAGTCAGCGTGACCCAGGAGGCGACCACGCATCTGTTCGTCGATTCACTTCC
CGCATGCTGTGGCAAGAGTTACCTGCGCGAGAAACCAACAGACCTTTGTGC
GGCGATACTTAGACGTACGAACGCTAGGAGATCACCGGATCTGAGGAACCA
AGAATCATCCTGGACCATCTGCTTCGATGGCAACGCGAAGCAGAGATCTTC
GATTTGATGAACATATTGGTGCAAAAATGTACTCACAACCCATGTATTCGCA
TGTCAAGCGAATACGAATCTTTTTCTGTAATTATAATCTGCAAGCCAGTAAA
TATCATCTTCATGGACCATCTATTCCAGCCCGATACCTAGAGTGTCTTTTGG
CCCCCGCCGTGAGGACCATTGATTCGCCCACATGTTGCTCTTCGCCACTGCA
GACTGCCAACACCATCCATGATGCCCAGCCACTGTCTCGACTGCGCATCACG
GGAATAACTAGGTCTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTCCAGATGAACGTCCC
GCACCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGGCTCCC 
179 
 C9-19D5ZAA006/19D5ZAA007 - (894 nts) 
CACAAGGAGCGCCTCCTGATGATGTACCCCGACTACCGTTACACCCCACGC
AAGCCGTCTGAGAAGCGTCATCGAAAGCCCAGTGGCCAAAGCAAGAAGGC
CAGCTTAGCAGCGTCGATGAGGTAGAGGTCGTCTCCTACCCGAGAGCGACG
ACACCATCAGCGCGCCGACTTGTCAGCTCAAGACGGAGGAGTATGAGTTAC
ACCTACCGACTGCGACAAGTCGCTGTAGCATCAGCAACGAATTGGAACCGA
TATCGGCGCTGCCAGACCACCTTAGGTTGTCTTTGTGCCCTTGACTGGCAGC
ATCAGCGACCAGGGAAGCCTAAGAATATGGCGCCTTTGTGCAGCTGTCTTC
GATCTCTATCCAGTCAGCGTGGCCAAGCAGGCACCCATGCATCTGGTCATA
GATTCCCTTCTTATATGCTGCGGCAAGAGTTACCCTGCGCCGGAAACCAACA
GACCTTTGTGCGGCGATACTTAGACGTACGAACGCTAGGAGATCACCGGAT
CTGACGAACCAAGAATCATCCTGGCCCATCTGCTTCGATGGCTACGCGAAC
CAGAGATCTTCGATTCGATGAACTTATTGGTAGAAAAATGTACTACTACTGT
ACTCACAACCCATATATTCGCATGTTCAAAGCGAACACGTACCTTTTTCTGT
AATTATAATCTGCAAGCCAGTAAATATCATCTTCATAGACCATCTATTCCAG
ACCGATACCTAGAGTGTCATTTCTTTTCCTAGCATAAGAATAATGATCCGCC
CATGTGATGCTCTTCGCCACTGTCACGACCGCGCATCACGGGAATACTAGGT
CTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTCCAGATGAAGGTCCCGCATCTCCACTCC
GTCCCCGATTCTTTGACCCC 
 C14-19D5ZAA008/19D5ZAA009 - (915 nts) 
ACAAGAGCGCCTCTTGATGATGTATCCCGACTACCGTTACACCCCTCGCAAG
CCGTCTGAGAAGCGCCATCGAAAGCCTAGTGGCCAAAGCAAGAAGACCAG
CTTAGCAGCGTCGATGAGGTAGAGGCCGCCTCCTACCCGAGAGCGACAAAA
CCATCAGCGCGCCCACTTGTCGGCTCCAGACGGAGGAGTATGAGTTATACC
TACCGACTGCGACAAGTCGCTGTAGTATCAGTCATGGAACGGAATAGATAT
CGGCGCTGCCAAACGACTTTAGGTCGTCCTTGTGTTCTAGACTGGCAGCATC
AGCGACCAGAGGAGCCTCAGAACATGGCGCCTTTGGAGGCTGTCTTCGATC
TCTATCCAGTCAGCGTGACCCAGGAGGCGACCACGCATCTGTTCGTCGATTC
ACTTCCCGCATGCTGTGGCAAGAGTTACCTGCGCGAGAAACCAACAGACCT
TTGTGCGGCGATACTTAGACGTACGAACGCTAGGAGATCACCGGATCTGAG
GAACCAAGAATCATCCTGGACCATCTGCTTCGATGGCAACGCGAAGCAGAG
ATCTTCGATTTGATGAACATATTGGTGCAAAAATGTACTCACAACCCATGTA
TTCGCATGTCAAGCGAATACGAATCTTTTTCTGTAATTATAATCTGCAAGCC
AGTAAATATCATCTTCATGGACCATCTATTCCAGCCCGATACCTAGAGTGTC
TTTTGGCCCCCGCCGTGAGGACCATTGATTCGCCCACATGTTGCTCTTCGCC
ACTGCAGACTGCCAACACCATCCATGATGCCCAGCCACTGTCTCGACTGCGC
ATCACGGGAATAACTAGGTCTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTCCAGATGAA
CGTCCCGCACCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGGCTCCC 
180 
 C26-19D5ZAA010/19D5ZAA011 - (879 nts) 
CTGATGATGTACCCCGACTACCGTTACACCCCACGCAAGCCGTCTGAGAAG
CGTCATCGAAAGCCCAGTGGCCAAAGCAAGAAGGCCAGCTTAGCAGCGTCG
ATGAGGTAGAGGTCGTCTCCTACCCGAGAGCGACGACACCATCAGCGCGCC
GACTTGTCAGCTCAAGACGGAGGAGTATGAGTTACACCTACCGACTGCGAC
AAGTCGCTGTAGCATCAGCAACGAATTGGAACCGATATCGGCGCTGCCAGA
CCACCTTAGGTTGTCTTTGTGCCCTTGACTGGCAGCATCAGCGACCAGGGAA
GCCTAAGAATATGGCGCCTTTGTGCAGCTGTCTTCGATCTCTATCCAGTCAG
CGTGGCCAAGCAGGCACCCATGCATCTGGTCATAGATTCCCTTCTTATATGC
TGCGGCAAGAGTTACCCTGCGCCGGAAACCAACAGACCTTTGTGCGGCGATA
CTTAGACGTACGAACGCTAGGAGATCACCGGATCTGACGAACCAAGAATCAT
CCTGGCCCATCTGCTTCGATGGCTACGCGAACCAGAGATCTTCGATTCGATG
AACTTATTGGTAGAAAAATGTACTACTACTGTACTCACAACCCATATATTCGC
ATGTTCAAAGCGAACACGTACCTTTTTCTGTAATTATAATCTGCAAGCCAGTA
AATATCATCTTCATAGACCATCTATTCCAGACCGATACCTAGAGTGTCATTTC
TTTTCCTAGCATAAGAATAATGATCCGCCCATGTGATGCTCTTCGCCACTGTC
ACGACCGCGCATCACGGGAATACTAGGTCTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTC
CAGATGAAGGTCCCGCATCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGACCCC 
 C29-19D5ZAA012/19D5ZAA013 (930 nts) 
TGCAAGATGCACAAGGAGCGCCTCTTGATGATGTATCCCGACTACCGTTAC
ACCCCACGCAAGCCGTCTGAGAAGCGCCATCGAAAGCCTAGTGGCCAAAGC
AAGAAGGCCAGCTTAGCAGCGTCAATGAGGTAGAGGCTGCCTCCTACCCGA
GAGCGACAACACCCTCAGCGCGCCGACTTGTCGGGTCCAGACGGAGGAGTA
TGAGTACCTACCGACTGCGCCGAGTCGCTGTAGCAACAGCCACGAAACGGA
ACCGATATCGGCGCTGCCAGACGACCTCAGGTTGTCTTTGTGTCCTAGACTG
GCAGCATCAGCGATCAGATGAGCCTAAGAATGTGGCGCCTTTTGCGGCTGTC
TTCGATCTCTACCCAGTCAGCGTGACCCAGGAGGCGACCACACATCTGGTCA
TCGATTCTTTGCCGCATGCTGTAGCAAGAGTTGCCCTGCACCAGAAACCAAC
AGACCTTTGTGCGGCGAAACTTAGGCGTGCGAACGCAAGGAGATCGCCGGA
TCTGAGGAACCAAGAATCATCCTGGCCCATCTGCTTCGATGGCAACGCGAAC
CAGGGATCTTCAATTTGATGAACATGTTGGTGGAAAAATGTACTCACAACCC
ATGTATTCGCATGTCAAAGCGAACACGAATCTTTTTCTGTAATTATAATCTGC
AAGCCAGTAAATATTATCTTCATGGACCATCTATTCCAGCCCGATACCTAGA
GTGTCTTTTGCCCCCCGCCATGAGGACCATTGATTCGCCCACATGTTGCTCTT
CGCCACTGCAGACTGCCAACACCATCCATGATGCCCAGCCACTGTCTCGACT
GCGCATCACGGGAATAACTAGGTCTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTCCAGAT
GAACGTCCCGCATCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGACCCCGACTCCC 
181 
 C33-19D5ZAA014/19D5ZAA015 (919 nts) 
GCACAAGGAGCGCCTCTTGATGATGTATCCCGACTACCGTTACACCCCACGC
AAGCCGTCTGAGAAGCGCCATCGAAAGCCTAGTGGCCAAAGCAAGAAGGC
CAGCTTAGCAGCGTCAATGAGGTAGAGGCCGCCTTCTACCCAAGAGCGACA
ACACCATCAGCGCGCCGACTTGTCGGCTCCAGACGGAGGAGTATGAGTTAT
ACCTACCGACTGCGATGAGTCGCTGTAGCATCTGCCACGAAATGGAACTGA
TATCGGCGCTGCCAGACGACCTAAGGTTGTCTTTGTGTCCTAGAATGGCAGC
ATTAGCGACCAGAGGAGCCTAAGAATGTGGCGCCTTTGGCGGCTGTCTTCG
ATCTCCATCCAGTCAGCGTGACCCAGGAGGCGACCACACATCTGGCCATCG
ATTCCCTTCCCGCATGCTGCAGCAAGAGTTACCCTGCGCCAGAAACCAACA
GACCTTTGTGCGGCGATACTTAGGCGTACGAATGCAAGGAGATCGCCGGAT
CTGAGGAACCAAGAATCATCCTGGCCCATCTGCTTCGCTGGCAACGCGAAC
CAGAGATCTTCGATTTAATGAACATATTGGTGGTAAAATGTACTCACAACCC
ATGTATTCGCATATTCAGAGCGAACCCGAGTCTTTTTCTGTAATTATAATCT
GCAAGCCAGTAAATATTATCTTCATAGACCATCTATTCCAGCCCGATACCTA
AAGTGTCTTTTTCCCCCACCATGGGGACTATTCATTCGCCCATATCATGCTCT
TCGCCACTGCGGACTGCCAACACCATCCACGATACACAGCCGCTGTCACGA
CTGCGCATCACGGGAGTAACTAGGTCTGATCTTTCTTCCAGTCGCTGCTCCA
GATGAACGTCCCGCATCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGACCCC 
 C44-19D5ZAA016/19D5ZAA017 (894 nts) 
CACAAGGAGCGCCTCCTGATGATGTACCCCGACTACCGTTACACCCCACGCAA
GCCGTCTGAGAAGCGTCATCGAAAGCCCAGTGGCCAAAGCAAGAAGGCCAGC
TTAGCAGCGTCGATGAGGTAGAGGTCGTCTCCTACCCGAGAGCGACGACACCA
TCAGCGCGCCGACTTGTCAGCTCAAGACGGAGGAGTATGAGTTACACCTACCG
ACTGCGACAAGTCGCTGTAGCATCAGCAACGAATTGGAACCGATATCGGCGCT
GCCAGACCACCTTAGGTTGTCTTTGTGCCCTTGACTGGCAGCATCAGCGACCAG
GGAAGCCTAAGAATATGGCGCCTTTGTGCAGCTGTCTTCGATCTCTATCCAGTC
AGCGTGGCCAAGCAGGCACCCATGCATCTGGTCATAGATTCCCTTCTTATATGC
TGCGGCAAGAGTTACCCTGCGCCGGAAACCAACAGACCTTTGTGCGGCGATAC
TTAGACGTACGAACGCTAGGAGATCACCGGATCTGACGAACCAAGAATCATCC
TGGCCCATCTGCTTCGATGGCTACGCGAACCAGAGATCTTCGATTCGATGAACT
TATTGGTAGAAAAATGTACTACTACTGTACTCACAACCCATATATTCGCATGTT
CAAAGCGAACACGTACCTTTTTCTGTAATTATAATCTGCAAGCCAGTAAATATC
ATCTTCATAGACCATCTATTCCAGACCGATACCTAGAGTGTCATTTCTTTTCCTA
GCATAAGAATAATGATCCGCCCATGTGATGCTCTTCGCCACTGTCACGACCGCG
CATCACGGGAATACTAGGTCTGATCTTTTTTCCAGTCGCTGCTCCAGATGAAGG
TCCCGCATCTCCACTCCGTCCCCGATTCTTTGACCCC 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_thanh_phan_loai_tinh_gay_benh_va_kha_nang_phong_c.pdf
  • pdfBVTV - TTLA - Nguyen Duy Hung.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Duy Hung.pdf