Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy

Ung thư vùng đầu tụy bao gồm: ung thư đầu tụy, ung thư đoạn cuối ống

mật chủ và ung thư bóng Vater, là bệnh gây tử vong thường gặp trong các loại

ung thư tiêu hóa gan mật. Đây là bệnh ác tính thường phát hiện ở giai đoạn trễ

với tiên lượng sống thấp. Tại Hoa Kỳ, hàng năm có trên 30.000 bệnh nhân tử

vong về bệnh này [51].

Cho đến thời điểm hiện tại, phẫu thuật là phương pháp duy nhất chữa

khỏi bệnh đối với ung thư vùng đầu tụy. Trong đó, phẫu thuật cắt khối tá tụy

(PTCKTT) là phương pháp điều trị triệt để nhất với tỉ lệ sống còn sau mổ 1, 3

và 5 năm lần lượt là 80%, 40% và 15%; và ngược lại, nếu để theo diễn tiến tự

nhiên của bệnh, tỉ lệ sống còn sau 5 năm gần như 0% [17].

Mặc dù có nhiều cải thiện về kĩ thuật cũng như phương tiện phẫu thuật,

thời gian sống còn trung và dài hạn của bệnh nhân ung thư vùng đầu tụy vẫn

còn thấp so với các ung thư đường tiêu hóa khác [47]. Do đó, vấn đề đánh giá

di căn hạch và nạo hạch triệt để đã được rất nhiều tác giả xem xét như là một

trong các yếu tố quan trọng nhất giúp kéo dài sống còn sau mổ trên những

bệnh nhân này [32, 37, 54, 68, 80, 97, 142]. Tuy vậy, tính hiệu quả và độ an

toàn của phẫu thuật cắt khối tá tụy k m nạo hạch triệt để (PTCKTTNHTĐ) so

với PTCKTT vẫn còn nhiều tranh cãi. Hơn nữa, do sự phức tạp về kĩ thuật,

hiệu quả cũng như độ an toàn của phương pháp này có khác nhau trong nhiều

báo cáo được công bố ở các tạp chí ở quốc tế [50], [62], [107], [114], [133],

[158].

pdf 189 trang dienloan 7320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
----------------- 
ĐOÀN TIẾN MỸ 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP 
CẮT KHỐI TÁ TỤY KÈM NẠO HẠCH TRIỆT ĐỂ 
TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY 
Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa 
Mã số: 62720125 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.NGUYỄN TẤN CƢỜNG 
 TS. PHẠM HỮU THIỆN CHÍ 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Năm 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong 
bất kỳ công trình nghiên cứu nào trƣớc đây. 
Tác giả 
ĐOÀN TIẾN MỸ 
MỤC LỤC 
Trang 
Danh mục các chữ viết tắt và đối chiếu Anh - Việt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 4 
1.1. GIẢI PHẪU HỌC VÙNG ĐẦU TỤY ................................................ 4 
1.1.1. Cấu tạo khối tá tụy ......................................................................... 4 
1.1.2. Hệ thống mạch máu ....................................................................... 7 
1.1.3. Phân nhóm hạch và dẫn lƣu bạch huyết ........................................ 8 
1.1.4. Thần kinh ..................................................................................... 14 
1.2. UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY .......................................................... 14 
1.2.1. Dịch tễ học ................................................................................... 14 
1.2.2. Yếu tố nguy cơ ............................................................................. 15 
1.2.3. Triệu chứng lâm sàng ................................................................... 18 
1.2.4. Triệu chứng cận lâm sàng ............................................................ 19 
1.2.5. Giải phẫu bệnh ............................................................................. 24 
1.2.6. Giai đoạn ung thƣ ......................................................................... 29 
1.2.7. Di căn hạch .................................................................................. 33 
1.3. ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY ........................................ 35 
1.3.1. Hóa trị .......................................................................................... 35 
1.3.2. Xạ trị ............................................................................................ 35 
1.3.3. Phẫu thuật ..................................................................................... 36 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 42 
2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................... 42 
2.2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ........................................................... 42 
2.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .................................................................. 42 
2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................... 42 
2.3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................. 43 
2.4. CỠ MẪU CỦA NGHIÊN CỨU ........................................................ 43 
2.4.1. Cỡ mẫu ......................................................................................... 43 
2.4.2. Phƣơng pháp chọn mẫu................................................................ 43 
2.5. XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN SỐ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC ............. 43 
2.6. PHƢƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐO LƢỜNG, THU NHẬP SỐ 
LIỆU .................................................................................................. 45 
2.7. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................... 45 
2.7.1. Phƣơng pháp phẫu thuật .............................................................. 46 
2.7.2. Qui trình lấy bệnh phẩm .............................................................. 55 
2.8. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ........................................ 60 
2.9. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................................ 60 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ.................................................................................... 61 
3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 61 
3.1.1. Đặc điểm dân số mẫu ................................................................... 61 
3.1.2. Đặc điểm lâm sàng ....................................................................... 65 
3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................ 65 
3.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY ..................................... 70 
3.2.1. Giải phẫu bệnh ung thƣ vùng đầu tụy .......................................... 70 
3.2.2. Phân giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC ........................ 72 
3.2.3. Đặc điểm di căn hạch ................................................................... 74 
3.3. KẾT QUẢ TRONG MỔ .................................................................... 78 
3.3.1. Thời gian mổ ................................................................................ 78 
3.3.2. Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................ 78 
3.3.3. Tai biến trong mổ ......................................................................... 79 
3.4. KẾT QUẢ SỚM SAU MỔ ................................................................ 79 
3.4.1. Hồi phục sau mổ .......................................................................... 79 
3.4.2. Biến chứng sau mổ ....................................................................... 80 
3.4.3. Tử vong sau mổ ........................................................................... 82 
3.5. KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU MỔ .................................................... 82 
3.5.1. Thời gian sống còn toàn bộ .......................................................... 83 
3.5.2. Thời gian sống còn không bệnh ................................................... 87 
3.6. TÁI PHÁT UNG THƢ ...................................................................... 88 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 92 
4.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 92 
4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân ung thƣ vùng đầu tụy ................................. 92 
4.1.2. Biểu hiện lâm sàng ....................................................................... 94 
4.1.3. Biểu hiện cận lâm sàng ................................................................ 95 
4.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY ................................... 102 
4.2.1. Giải phẫu bệnh ........................................................................... 102 
4.2.2. Giai đoạn ung thƣ ....................................................................... 106 
4.2.3. Đặc điểm di căn hạch ................................................................. 107 
4.3. MỨC ĐỘ AN TOÀN CỦA PTCKTTNHTĐ ................................. 111 
4.3.1. Thời gian mổ .............................................................................. 111 
4.3.2. Lƣợng máu mất và số lƣợng máu cần truyền trong mổ ............. 112 
4.3.3. Tai biến ...................................................................................... 113 
4.3.4. Biến chứng ................................................................................. 115 
4.3.5. Tử vong ...................................................................................... 120 
4.3.6. Hồi phục sau mổ ........................................................................ 121 
4.4. VAI TRÒ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY CỦA 
PTCKTTNHTĐ ............................................................................... 122 
4.4.1. Thời gian sống còn sau mổ ........................................................ 122 
4.4.2. Tái phát sau phẫu thuật .............................................................. 129 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 130 
HẠN CHẾ .................................................................................................... 132 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 133 
KHUYẾN CÁO ........................................................................................... 134 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 2: GIẤY CHẤP THUẬN HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC 
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
VÀ ĐỐI CHIẾU CÁC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AJCC American Joint Committee on 
Cancer 
Hiệp hội Ung thƣ Hoa Kỳ 
ASA American Society of 
Anesthesiologist 
Đánh giá nguy cơ phẫu 
thuật theo Hiệp hội gây mê 
Hoa Kỳ 
BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể 
BN Patient Bệnh nhân 
CA Celiac artery Động mạch thân tạng 
CA 19 – 9 Carbohydrate Antigen 19 - 9 Kháng nguyên 19 - 9 
CEA Carcinoembryonic Antigen Kháng nguyên ung thƣ 
phôi 
χ2 Chi-squared test Phép kiểm chi bình 
phƣơng 
CT Scan Computed Tomography Scan X-quang cắt lớp điện toán 
ĐM Artery Động mạch 
ERCP Endoscopic Retrograde 
Cholangiopancreatography 
Chụp mật tụy ngƣợc dòng 
nội soi 
EUS Endoscopic ultrasound Siêu âm qua nội soi 
HR Hazard Ratio Tỉ số nguy cơ 
LNR Lymph node ratio Tỉ số di căn hạch 
MRCP Magnetic Resonance 
Cholangiopancreatography 
Chụp cộng hƣởng từ mật – 
tụy 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
MTTD Inferior mesentery Mạc treo tràng dƣới 
MTTT Superior mesentery Mạc treo tràng trên 
N Number Số trƣờng hợp 
OMC Common bile duct Ống mật chủ 
P p value Giá trị p 
PTBD Percutaneous Transhepatic Biliary 
Drainage 
Dẫn lƣu đƣờng mật xuyên 
gan qua da 
PTC Percutaneous Transhepatic 
Cholangiography 
Chụp hình đƣờng mật 
xuyên gan qua da 
PTCKTT Pancreaticoduodenectomy 
(Whipple procedure) 
Phẫu thuật cắt khối tá tụy 
PTCKTTNHTĐ Pancreaticoduodenectomy with 
radical lymphadenectomy 
Phẫu thuật cắt khối tá tụy 
nạo hạch triệt để 
SMA Superior mesenteric artery Động mạch mạc treo tràng 
trên 
SMV Superior mesenteric vein Tĩnh mạch mạc treo tràng 
trên 
SNV Patient number Số nhập viện 
TH Case Trƣờng hợp 
TM Vein Tĩnh mạch 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1: Định danh các nhóm hạch quanh khối tá tụy ................................... 9 
Bảng 1.2: Yếu tố di truyền trong thƣ thƣ tụy ................................................. 16 
Bảng 1.3: Giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC 2009 ......................... 29 
Bảng 1.4: Định nghĩa nạo hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy ......................... 41 
Bảng 3.1: Chỉ số đánh giá dinh dƣỡng trƣớc mổ ........................................... 64 
Bảng 3.2: Thang điểm ASA ........................................................................... 65 
Bảng 3.3: Triệu chứng lâm sàng..................................................................... 65 
Bảng 3.4: Nồng độ bilirubin máu trƣớc mổ ................................................... 66 
Bảng 3.5: Liên quan giữa mức độ bilirubin trƣớc mổ và biến chứng sau mổ 66 
Bảng 3.6: Dấu ấn ung thƣ học trƣớc mổ ........................................................ 67 
Bảng 3.7: Vị trí u trên XQCLĐT ................................................................... 68 
Bảng 3.8: Dấu hiệu gián tiếp của khối u trên XQCLĐT ................................ 68 
Bảng 3.9: Di căn hạch trên XQCLĐT (cN).................................................... 69 
Bảng 3.10: Kết quả sinh thiết của ERCP........................................................ 70 
Bảng 3.11: Mô học của u vùng đầu tụy .......................................................... 70 
Bảng 3.12: Kích thƣớc u vùng đầu tụy ........................................................... 71 
Bảng 3.13: Độ biệt hoá của u vùng đầu tụy ................................................... 71 
Bảng 3.14: Xâm lấn vi thể của u vùng đầu tụy .............................................. 72 
Bảng 3.15: Mức độ xâm lấn (yếu tố T) .......................................................... 72 
Bảng 3.16: Mức độ di căn hạch (yếu tố N) .................................................... 73 
Bảng 3.17: Mức độ di căn xa (yếu tố M) ....................................................... 73 
Bảng 3.18: Giai đoạn ung thƣ theo AJCC 2009 ............................................. 73 
Bảng 3.19: Di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy ...................................... 74 
Bảng 3.20: Tỉ số di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy ............................. 75 
Bảng 3.21: Tỉ lệ di căn hạch theo từng vị trí trong ung thƣ vùng đầu tụy ..... 76 
Bảng 3.22: Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................ 78 
Bảng 3.23: Truyền máu trong mổ .................................................................. 79 
Bảng 3.24: Biến chứng sau mổ....................................................................... 80 
Bảng 3.25: Thời gian sống còn toàn bộ .......................................................... 83 
Bảng 3.26: Phân tích đơn biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ 85 
Bảng 3.27: Phân tích đa biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ .. 86 
Bảng 3.28: Thời gian sống còn không bệnh ................................................... 87 
Bảng 3.29: Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm ........... 90 
Bảng 3.30: Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm ............. 91 
Bảng 4.1: Các triệu chứng lâm sàng thƣờng gặp ........................................... 95 
Bảng 4.2: So sánh độ nhạy của XQCLĐT trong phát hiện u vùng đầu tụy ... 98 
Bảng 4.3: So sánh độ nhạy của ERCP trong phát hiện u vùng đầu tụy ....... 101 
Bảng 4.4: So sánh tỉ lệ các loại ung thƣ vùng đầu tụy ................................. 104 
Bảng 4.5: So sánh số lƣợng hạch nạo đƣợc trong các nghiên cứu ............... 107 
Bảng 4.6: So sánh tỉ lệ di căn hạch N1 ......................................................... 109 
Bảng 4.7: So sánh thời gian mổ .................................................................... 111 
Bảng 4.8: So sánh lƣợng máu mất và lƣợng máu cần truyền trong mổ ....... 112 
Bảng 4.9: So sánh tỉ lệ biến chứng và tử vong ............................................. 115 
Bảng 4.10: So sánh thời gian hồi phục sau mổ ............................................ 121 
Bảng 4.11: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ .................................................... 122 
Bảng 4.12: So sánh đặc điểm hai dân số tại cùng bệnh viện Chợ Rẫy ........ 124 
Bảng 4.13: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ đối với từng loại ung thƣ .......... 125 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Trang ... Nonendocrine)", Shackelford's Surgery of the 
Alimentary Tract, 7th ed, pp. 63 - 89. 
143. Tol J. A., Brosens, L. A., van Dieren, S., van Gulik, T. M., Busch, O. R., 
Besselink, M. G., Gouma, D. J. (2015), "Impact of lymph node ratio 
on survival in patients with pancreatic and periampullary cancer", 
Br J Surg, 102(3), pp. 237-45. 
144. Valls C., Andía, E., Sanchez, A., Fabregat, J., Pozuelo, O., Quintero, J. 
C., Serrano, T., Garcia-Borobia, F., Jorba, R. (2002), "Dual-Phase 
Helical CT of Pancreatic Adenocarcinoma", American Journal of 
Roentgenology, 178(4), pp. 821-826. 
 145. Van Berge, Henegouwen M. I., De Wit, L. T., Van Gulik, T. M., 
Obertop, H., Gouma, D. J. (1997), "Incidence, risk factors, and 
treatment of pancreatic leakage after pancreaticoduodenectomy: 
drainage versus resection of the pancreatic remnant", J Am Coll 
Surg. 185(1), pp. 18-24. 
146. Van der Gaag N. A., Rauws, E. A., van Eijck, C. H., Bruno, M. J., van 
der Harst, E., Kubben, F. J., Gerritsen, J. J., Greve, J. W., Gerhards, 
M. F., de Hingh, I. H., Klinkenbijl, J. H., Nio, C. Y., de Castro, S. 
M., Busch, O. R., van Gulik, T. M., Bossuyt, P. M., Gouma, D. J. 
(2010), "Preoperative Biliary Drainage for Cancer of the Head of 
the Pancreas", New England Journal of Medicine, 362(2), pp. 129-
137. 
147. Van Godellas Constantine (2003), "Periampullary Malignancies", 
Surgical oncology, 31, pp. 282-288. 
148. Verma A., Shukla S., Verma N. (2015), "Diagnosis, Preoperative 
Evaluation, and Assessment of Resectability of Pancreatic and 
Periampullary Cancer", Indian J Surg, 77(5), pp. 362-70. 
149. Wang L., Cheng, X., Yu, P., Du, Y., Yang, L., Chen, L., Yu, J. (2015), 
"Resectibility assessment of enhanced CT and contrast-enhanced 
endoscopic ultrasonography for the periampullary neoplasm", 
Zhonghua Yi Xue Za Zhi, 95(24), pp. 1921-4. 
150. Wente, M. N., Veit, J. A., Bassi, C., Dervenis, C., Fingerhut, A., Gouma, 
D. J., Izbicki, J. R., Neoptolemos, J. P., Padbury, R. T., Sarr, M. G., 
Yeo, C. J., Buchler, M. W. (2007), "Delayed gastric emptying 
(DGE) after pancreatic surgery: a suggested definition by the 
International Study Group of Pancreatic Surgery (ISGPS)", 
Surgery, 142(5), pp. 761-8. 
 151. Wente M. N., Veit, J. A., Bassi, C., Dervenis, C., Fingerhut, A., Gouma, 
D. J., Izbicki, J. R., Neoptolemos, J. P., Padbury, R. T., Sarr, M. G., 
Yeo, C. J., Büchler, M. W. (2007), "Postpancreatectomy 
hemorrhage (TRH): an International Study Group of Pancreatic 
Surgery (ISGPS) definition", Surgery, 142(1), pp. 20-5. 
152. Winter J. M., Cameron, J. L., Campbell, K. A., Arnold, M. A., Chang, D. 
C., Coleman, J., Hodgin, M. B., Sauter, P. K., Hruban, R. H., Riall, 
T. S., Schulick, R. D., Choti, M. A., Lillemoe, K. D., Yeo, C. J. 
(2006), "1423 pancreaticoduodenectomies for pancreatic cancer: A 
single-institution experience", J Gastrointest Surg, 10(9), pp. 1199-
210; discussion 1210-1. 
153. Xu X., Zhang, H., Zhou, P., Chen, L. (2013), "Meta-analysis of the 
efficacy of pancreatoduodenectomy with extended 
lymphadenectomy in the treatment of pancreatic cancer", World 
Journal of Surgical Oncology, 11, pp. 311-311. 
154. Yamaguchi K., Nishihara K. (1992), "Long- and short-term survivors 
after pancreatoduodenectomy for ampullary carcinoma", J Surg 
Oncol, 50(3), pp. 195-200. 
155. Yekebas E. F., Wolfram, L., Cataldegirmen, G., Habermann, C. R., 
Bogoevski, D., Koenig, A. M., Kaifi, J., Schurr, P. G., Bubenheim, 
M., Nolte-Ernsting, C., Adam, G., Izbicki, J. R. (2007), 
"Postpancreatectomy hemorrhage: diagnosis and treatment: an 
analysis in 1669 consecutive pancreatic resections", Ann Surg, 
246(2), pp. 269-80. 
156. Yeo C. J., Cameron, J. L., Sohn, T. A., Lillemoe, K. D., Pitt, H. A., 
Talamini, M. A., Hruban, R. H., Ord, S. E., Sauter, P. K., Coleman, 
J., Zahurak, M. L., Grochow, L. B., Abrams, R. A. (1997), "Six 
 hundred fifty consecutive pancreaticoduodenectomies in the 1990s: 
pathology, complications, and outcomes", Ann Surg, 226(3), pp. 
248-57. 
157. Yeo C. J., Sohn, T. A., Cameron, J. L., Hruban, R. H., Lillemoe, K. D., 
Pitt, H. A. (1998), "Periampullary adenocarcinoma: analysis of 5-
year survivors", Annals of Surgery, 227(6), pp. 821-831. 
158. Yeo C. J., Cameron, J. L., Sohn, T. A., Coleman, J., Sauter, P. K., 
Hruban, R. H., Pitt, H. A., Lillemoe, K. D. (1999), 
"Pancreaticoduodenectomy with or without extended 
retroperitoneal lymphadenectomy for periampullary 
adenocarcinoma: comparison of morbidity and mortality and short-
term outcome", Ann Surg, 229(5), pp. 613-22; discussion 622-4. 
159. Yeo C. J., Cameron, J. L., Lillemoe, K. D., Sohn, T. A., Campbell, K. 
A., Sauter, P. K., Coleman, J., Abrams, R. A., Hruban, R. H. 
(2002), "Pancreaticoduodenectomy With or Without Distal 
Gastrectomy and Extended Retroperitoneal Lymphadenectomy for 
Periampullary Adenocarcinoma, Part 2: Randomized Controlled 
Trial Evaluating Survival, Morbidity, and Mortality", Annals of 
Surgery, 236(3), pp. 355-368. 
160. Yokoyama S. (2017), "Short- and long-term outcomes after 
pancreaticoduodenectomy following total gastorectomy: Report of 
case series and literature review", Int J Surg Case Rep, 30, pp. 118-
121. 
161. Yoshida T., Kohei U., Yasuhiro H., Atsushi N., Yuko O., Mitsuru M. 
(1999), "Patterns of lymph node metastasis in carcinoma of the 
distal bile duct", Hepatogastroenterology, 46(27), pp. 1595-8. 
 162. Yoshida T., Matsumoto, T., Sasaki, A., Morii, Y., Aramaki, M., Kitano, 
S. (2002), "Prognostic factors after pancreatoduodenectomy with 
extended lymphadenectomy for distal bile duct cancer", Archives of 
Surgery, 137(1), pp. 69-73. 
163. Zhou Y., Liu, S., Wu, L., Wan, T. (2017), "Survival after surgical 
resection of distal cholangiocarcinoma: A systematic review and 
meta-analysis of prognostic factors", Asian J Surg, 40(2), pp.129-
138. 
 PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
I. Hành chánh: 
1. Họ và tên:Năm sinh:.. Giới: Nam/ Nữ. 
2. Địa chỉ:Số điện thoại:. 
3. Nghề nghiệp:... 
4. Ngày nhập viện:Ngày xuất viện:Số nhập viện:.. 
5. Ngày mổ:. 
II. Lâm sàng: 
1. Lí do nhập viện: 
2. Bệnh sử: 
Đau bụng: • Có • Không 
Sốt: • Có • Không 
Vàng da • Có • Không Thời gian vàng da: 
Ngứa: • Có • Không 
3. Tiền căn: 
Bản thân: 
Gia đình: 
4. Thăm khám: 
Thể trạng • Mập • Trung bình • Gầy 
CN = CC = BMI = 
Hạch: • Có • Không Vị trí: 
Gan to: • Có • Không 
Túi mật to: • Có • Không 
 Bệnh kèm theo: 
 Tim mạch: • Có • Không 
 Hô hấp: • Có • Không 
 Tiểu đƣờng: • Có • Không 
 Ung thƣ tạng khác: • Có • Không 
 Xơ gan, viêm gan: • Có • Không 
 Bệnh khác: 
Đánh giá dinh dƣỡng trƣớc mổ: 
 SGA: A • B • C • 
III. Cận lâm sàng: 
1. CTM: 
HC:..........Hct:............HgB:....BC:...TC:.............. 
2. Sinh hóa: 
Bilirubin TP: TT:.. GT: 
SGOT:.SGPT:B.U.N: Creatinine:... 
Na+:..Cl-:..K+:. 
Protein: Albumin:..Prealbumin:.Glucose:.. 
3. Marker: 
CEA:CA 19-9:.. 
Viêm gan:HBsAg:.Anti-HAV: Anti-HAV.. 
4. Siêu âm bụng: 
 OMC giãn: • có • không kích thƣớc.. 
 Đƣờng mật giãn: • có • không 
 U: • có • không vị trí.kích thƣớc... 
 Ống tụy giãn: • có • không kích thƣớc 
 Hạch • có • không vị trí.kích thƣớc... 
 5.CT Scan bụng chậu: 
OMC giãn: • có • không kích thƣớc 
 Đƣờng mật giãn: • có • không kích thƣớc 
 U: • có • không vị trí.kích thƣớc... 
 Ống tụy giãn: • có • không kích thƣớc 
Hạch • có • không vị trí.kích thƣớc... 
6. MRI: 
OMC giãn: • có • không kích thƣớc 
 Đƣờng mật giãn: • có • không kích thƣớc 
 U: • có • không vị trí.kích thƣớc...
 Ống tụy giãn: • có • không kích thƣớc 
Hạch • có • không vị trí.kích thƣớc... 
7. ERCP: Thấy u: • có • không vị trí.kích thƣớc... 
 Sinh thiết: • có • không 
 Đặt stent: • có • không 
 Kết quả sinh thiết:  
8. N i soi tá tràng: 
U: • có • không vị trí.kích thƣớc... 
 Sinh thiết: • có • không 
 Kết quả sinh thiết:  
9. EUS: 
U: • có • không vị trí.kích thƣớc... 
Mức độ xâm lấn của u:.. 
 Sinh thiết: • có • không 
Hạch: • có • không vị trí.kích thƣớc... 
 Kết quả sinh thiết: .. 
10. PTBD:.. 
IV. Chẩn đoán trƣớc mổ: 
V. Phẫu thuật: 
 Ngày mổ:.. 
 Phẫu thuật viên:...  
 Chẩn đoán sau mổ:.. 
 Phƣơng pháp mổ:. 
 Thời gian mổ:.. 
 Lƣợng máu mất:.. 
 Tai biến:.. 
 Mô tả dựa trên tƣờng trình phẫu thuật: 
Vị trí u:Kích thƣớc:. 
Hình dạng:Mật độ:.. 
Xâm lấn: 
 Tá tràng • có • không 
 Tĩnh mạch cửa • có • không 
 Mạch máu mạc treo tràng trên • có • không 
 Đại tràng ngang • có • không 
 Mạc treo đại tràng ngang • có • không 
Di căn hạch: • có • không 
 Nhóm 6 • Nhóm 13a • 
 Nhóm 8a • Nhóm 13b • 
 Nhóm 8p • Nhóm 14p • 
 Nhóm 9 • Nhóm 14d • 
 Nhóm 11p • Nhóm 16a • 
 Nhóm 11d • Nhóm 16b • 
 Nhóm 12a • Nhóm 17a • 
 Nhóm 12p • Nhóm 17b • 
 Nhóm 12b • Nhóm 18 • 
Di căn xa: • có • không Vị trí  
Sinh thiết lạnh: • có • không 
 Khối u • Carcinoma • Lành tính 
 Bờ phẫu thuật • Carcinoma • Lành tính 
 Vị trí: 
 Hạch • Carcinoma • Lành tính 
 Vị trí: 
 Giải phẫu bệnh lý: 
Môi trƣờng ngâm mẫu:..Thời gian xử lý mẫu:. 
Phƣơng pháp xử lý mẫu:. 
Đại thể: 
 Vị trí:Đƣờng kính u lớn nhất: 
 Bờ cắt: Mạch máu đi k m:.. 
 Giải phẫu bệnh đại thể:. 
Vi thể: 
 Loại mô học của u: 
 Mức độ biệt hóa: • Cao • Trung bình • Thấp 
 Xâm lấn thần kinh: • Có • Không 
 Xâm lấn mạch máu: • Có • Không 
 Bờ phẫu thuật: • Dƣơng tính • Âm tính 
 Mép tụy • Dƣơng tính • Âm tính 
 Mép ống mật chủ • Dƣơng tính • Âm tính 
 Mép sau phúc mạc • Dƣơng tính • Âm tính 
 Dạ dày • Dƣơng tính • Âm tính 
 Ruột non • Dƣơng tính • Âm tính 
Di căn hạch • có • không 
 Tổng số hạch:.Số hạch di căn:.. 
• Nhóm 6 • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 8a • có • không 
 Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 8p • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 9 • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 12a • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 12b • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 12p • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 13a • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 13b • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 14p • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 14d • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 16a • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 16b • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 17a • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
• Nhóm 17b • có • không 
Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... 
 Di căn xa: • có • không Vị trí:.. 
Đánh giá TNM: 
VI. Hậu phẫu: 
 Trung tiện: Cho ăn:Số ngày nằm viện:.. 
 Lƣợng dịch trung bình ra ở các ống dẫn lƣu 
Dƣới gan:..Dẫn lƣu mật:.Dẫn lƣu tụy: 
VII. Biến chứng: • có • không 
- Nhiễm trùng vết mổ: • có • không Kết quả cấy mủ: 
Xử trí:. 
- Rò mật: • có • không 
 Ngày hậu phẫu. lƣợng dịch rò.. 
 Xử trí:Kết quả .. 
- Rò tụy: • có • không 
 Ngày hậu phẫu, lƣợng dịch rò.. 
 Xử trí:Kết quả .. 
- Dịch dƣỡng trấp: • có • không 
 Ngày hậu phẫu. lƣợng dịch rò.. 
 Xử trí:Kết quả .. 
- Chậm tống xuất dạ dày: • có • không 
 Xử trí:Kết quả .. 
- Mổ lại: • có • không 
 Ngày hậu phẫu:Nguyên nhân:. 
Phƣơng pháp:...Kết quả:... 
VIII. Theo dõi: 
Hóa trị: • có • không 
Thời gian theo dõi:..tháng 
Số lần tái khám: .lần 
 Hình thức tái khám: • tại bệnh viện • qua điện thoại 
Tình trạng bệnh nhân: • còn sống • tử vong 
Thời gian tử vong sau mổ:  
• Sau 1, 3, 6, 12, 24, 36, 48 tháng: 
1. CTM: 
HC:..........Hct:............HgB:....BC:...TC:.............. 
2. Sinh hóa: 
Bilirubin TP: TT:.. GT: 
SGOT:.SGPT:B.U.N: Creatinine:... 
Na+:..Cl-:..K+:. 
Protein: Albumin:..Prealbumin:.Glucose:.. 
3. Marker: 
CEA:CA 19-9:.. 
4. Siêu âm bụng:.. 
5. CT bụng:.. 
IX. Theo dõi sống còn 
Tin cuối cùng: còn sống đã chết mất liên lạc 
 PHỤ LỤC 2 
GIẤY CHẤP THUẬN HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC 
 PHỤ LỤC 3 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN 
STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
1 12019921 Nguyễn Thị Xuân L. 1957 Nữ 
2 12029771 Võ Văn S. 1953 Nam 
3 12038026 Phan Thị T. 1959 Nữ 
4 12049968 Nguyễn Thị Thu H. 1963 Nữ 
5 12058768 Hồ Văn T. 1964 Nam 
6 12065036 Nguyễn Thị S. 1972 Nữ 
7 12077218 Hồ Văn N. 1968 Nam 
8 12081460 Trần Thị B. 1948 Nữ 
9 12085628 Võ Thị T. 1940 Nữ 
10 12097712 Nguyễn Văn X. 1968 Nam 
11 12098018 Trần Thị N. 1956 Nữ 
12 12099058 Trần Thị M. 1962 Nữ 
13 12100032 Tô Thị H. 1946 Nữ 
14 12102489 Võ Thị B. 1953 Nữ 
15 12103518 Nguyễn Văn L. 1963 Nam 
16 12105722 Dƣơng Thị N. 1972 Nữ 
17 12109173 Vũ Thi Kim C. 1959 Nữ 
18 12110148 Nguyễn Thị T. 1949 Nữ 
19 12114483 Nguyễn Thị T. 1950 Nữ 
20 13002977 Lâm Văn M. 1952 Nam 
21 13013338 Huỳnh Văn H. 1961 Nam 
22 13020343 Nguyễn Thị P. 1966 Nữ 
 STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
23 13021722 Đinh Thị D. 1956 Nữ 
24 13022739 Lê Thị Thu T. 1956 Nữ 
25 13032348 Võ Tấn P. 1950 Nam 
26 13036759 Nguyễn Thanh P. 1962 Nam 
27 13045602 Lâm Thị B. 1943 Nữ 
28 13052644 Nguyễn Văn N. 1952 Nam 
29 13052869 Phan Văn H. 1964 Nam 
30 13057293 Thạch Thị H. 1965 Nữ 
31 13059550 Nguyễn T. 1954 Nam 
32 13059913 Nguyễn Thị T. 1944 Nữ 
33 13060123 Đặng Thị T. 1958 Nữ 
34 13060618 Lê Văn K. 1950 Nam 
35 13061375 Trần Thị C. 1952 Nữ 
36 13061544 Nguyễn Ngọc B. 1956 Nam 
37 13064099 Phạm Hữu H. 1964 Nam 
38 13064475 Cao Thị T. 1973 Nữ 
39 13073004 Đỗ Tấn L. 1956 Nam 
40 13079968 Trƣơng Thị O. 1957 Nữ 
41 13084122 Nguyễn Đức H 1961 Nam 
42 13086293 Trần Thị S. 1968 Nữ 
43 13087224 Nguyễn Văn T. 1964 Nam 
44 13088734 Trƣơng Cao H. 1948 Nam 
45 13090981 Đoàn Đức T. 1950 Nam 
46 13095608 La Hồng H. 1955 Nam 
47 13100646 Nguyễn Văn P. 1949 Nam 
 STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
48 13101948 Nguyễn S. 1947 Nam 
49 13103572 Bùi Thị H. 1967 Nữ 
50 13105141 Trần Thị Thanh T. 1969 Nữ 
51 14002700 Hồ Thị Phƣơng Y. 1956 Nữ 
52 14009614 Cao Viết H. 1961 Nam 
53 14014586 Nguyễn Thị Mỹ D. 1982 Nữ 
54 14025897 Dƣơng Thế L. 1965 Nam 
55 14027009 Dƣơng Thị T. 1945 Nữ 
56 14028603 Nguyễn Thị B. 1958 Nữ 
57 14033254 Huỳnh Thị N. 1956 Nữ 
58 14042757 Nguyễn Thị M. 1944 Nữ 
59 14053046 Nguyễn Hữu T. 1958 Nam 
60 14054351 Phan Văn B. 1977 Nam 
61 14058194 Nguyễn Thị G. 1979 Nữ 
62 14080305 Bùi Thị L. 1959 Nữ 
63 14089905 Trần Thị Bé H. 1969 Nữ 
64 14091374 Nguyễn Thị H. 1947 Nữ 
65 14093382 Lê Thị D. 1953 Nữ 
66 14095446 Lê Thị T 1973 Nữ 
67 14104358 Trần Thị Ngọc 1965 Nữ 
68 14104715 Đàm Thị C. 1951 Nữ 
69 14109020 Hồ Phi G. 1973 Nam 
70 14112152 Lê Văn U. 1968 Nam 
71 14114024 Lê Đức H. 1964 Nam 
72 15000992 Nguyễn Văn T. 1970 Nam 
 STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 
73 15023665 Phan Thị T. 1955 Nữ 
74 15025073 Lê Thị Diệu H. 1952 Nữ 
75 15032885 Nguyễn Thái B. 1980 Nam 
76 15041768 Dƣơng Thị B. 1957 Nữ 
77 15043609 Nguyễn Văn T. 1944 Nam 
78 15059528 Ngô Thị Kim C. 1972 Nữ 
79 15064875 Trần Văn T. 1950 Nam 
80 15078955 Nguyễn Thanh B. 1973 Nam 
81 15085154 Đỗ Thị Kim C. 1964 Nữ 
Ng y 04 tháng 01 năm 2019 
TRƢỞNG PHÒNG 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_ung_dung_phuong_phap_cat_khoi_ta_tuy_kem_nao_hach.pdf
  • pdfĐoàn Tiến Mỹ - TTLA.pdf
  • pdfĐoàn Tiến Mỹ.- TTDLMpdf.pdf
  • pdfLý Ngọc Tú - LA.pdf
  • pdfLý Ngọc Tú - TTDLM.pdf
  • pdfLý Ngọc Tú - TTLA.pdf