Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy
Ung thư vùng đầu tụy bao gồm: ung thư đầu tụy, ung thư đoạn cuối ống
mật chủ và ung thư bóng Vater, là bệnh gây tử vong thường gặp trong các loại
ung thư tiêu hóa gan mật. Đây là bệnh ác tính thường phát hiện ở giai đoạn trễ
với tiên lượng sống thấp. Tại Hoa Kỳ, hàng năm có trên 30.000 bệnh nhân tử
vong về bệnh này [51].
Cho đến thời điểm hiện tại, phẫu thuật là phương pháp duy nhất chữa
khỏi bệnh đối với ung thư vùng đầu tụy. Trong đó, phẫu thuật cắt khối tá tụy
(PTCKTT) là phương pháp điều trị triệt để nhất với tỉ lệ sống còn sau mổ 1, 3
và 5 năm lần lượt là 80%, 40% và 15%; và ngược lại, nếu để theo diễn tiến tự
nhiên của bệnh, tỉ lệ sống còn sau 5 năm gần như 0% [17].
Mặc dù có nhiều cải thiện về kĩ thuật cũng như phương tiện phẫu thuật,
thời gian sống còn trung và dài hạn của bệnh nhân ung thư vùng đầu tụy vẫn
còn thấp so với các ung thư đường tiêu hóa khác [47]. Do đó, vấn đề đánh giá
di căn hạch và nạo hạch triệt để đã được rất nhiều tác giả xem xét như là một
trong các yếu tố quan trọng nhất giúp kéo dài sống còn sau mổ trên những
bệnh nhân này [32, 37, 54, 68, 80, 97, 142]. Tuy vậy, tính hiệu quả và độ an
toàn của phẫu thuật cắt khối tá tụy k m nạo hạch triệt để (PTCKTTNHTĐ) so
với PTCKTT vẫn còn nhiều tranh cãi. Hơn nữa, do sự phức tạp về kĩ thuật,
hiệu quả cũng như độ an toàn của phương pháp này có khác nhau trong nhiều
báo cáo được công bố ở các tạp chí ở quốc tế [50], [62], [107], [114], [133],
[158].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------- ĐOÀN TIẾN MỸ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP CẮT KHỐI TÁ TỤY KÈM NẠO HẠCH TRIỆT ĐỂ TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.NGUYỄN TẤN CƢỜNG TS. PHẠM HỮU THIỆN CHÍ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào trƣớc đây. Tác giả ĐOÀN TIẾN MỸ MỤC LỤC Trang Danh mục các chữ viết tắt và đối chiếu Anh - Việt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 4 1.1. GIẢI PHẪU HỌC VÙNG ĐẦU TỤY ................................................ 4 1.1.1. Cấu tạo khối tá tụy ......................................................................... 4 1.1.2. Hệ thống mạch máu ....................................................................... 7 1.1.3. Phân nhóm hạch và dẫn lƣu bạch huyết ........................................ 8 1.1.4. Thần kinh ..................................................................................... 14 1.2. UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY .......................................................... 14 1.2.1. Dịch tễ học ................................................................................... 14 1.2.2. Yếu tố nguy cơ ............................................................................. 15 1.2.3. Triệu chứng lâm sàng ................................................................... 18 1.2.4. Triệu chứng cận lâm sàng ............................................................ 19 1.2.5. Giải phẫu bệnh ............................................................................. 24 1.2.6. Giai đoạn ung thƣ ......................................................................... 29 1.2.7. Di căn hạch .................................................................................. 33 1.3. ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY ........................................ 35 1.3.1. Hóa trị .......................................................................................... 35 1.3.2. Xạ trị ............................................................................................ 35 1.3.3. Phẫu thuật ..................................................................................... 36 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 42 2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................... 42 2.2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ........................................................... 42 2.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .................................................................. 42 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................... 42 2.3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................. 43 2.4. CỠ MẪU CỦA NGHIÊN CỨU ........................................................ 43 2.4.1. Cỡ mẫu ......................................................................................... 43 2.4.2. Phƣơng pháp chọn mẫu................................................................ 43 2.5. XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN SỐ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC ............. 43 2.6. PHƢƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐO LƢỜNG, THU NHẬP SỐ LIỆU .................................................................................................. 45 2.7. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................... 45 2.7.1. Phƣơng pháp phẫu thuật .............................................................. 46 2.7.2. Qui trình lấy bệnh phẩm .............................................................. 55 2.8. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ........................................ 60 2.9. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................................ 60 Chƣơng 3. KẾT QUẢ.................................................................................... 61 3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 61 3.1.1. Đặc điểm dân số mẫu ................................................................... 61 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng ....................................................................... 65 3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................ 65 3.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY ..................................... 70 3.2.1. Giải phẫu bệnh ung thƣ vùng đầu tụy .......................................... 70 3.2.2. Phân giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC ........................ 72 3.2.3. Đặc điểm di căn hạch ................................................................... 74 3.3. KẾT QUẢ TRONG MỔ .................................................................... 78 3.3.1. Thời gian mổ ................................................................................ 78 3.3.2. Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................ 78 3.3.3. Tai biến trong mổ ......................................................................... 79 3.4. KẾT QUẢ SỚM SAU MỔ ................................................................ 79 3.4.1. Hồi phục sau mổ .......................................................................... 79 3.4.2. Biến chứng sau mổ ....................................................................... 80 3.4.3. Tử vong sau mổ ........................................................................... 82 3.5. KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU MỔ .................................................... 82 3.5.1. Thời gian sống còn toàn bộ .......................................................... 83 3.5.2. Thời gian sống còn không bệnh ................................................... 87 3.6. TÁI PHÁT UNG THƢ ...................................................................... 88 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 92 4.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 92 4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân ung thƣ vùng đầu tụy ................................. 92 4.1.2. Biểu hiện lâm sàng ....................................................................... 94 4.1.3. Biểu hiện cận lâm sàng ................................................................ 95 4.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY ................................... 102 4.2.1. Giải phẫu bệnh ........................................................................... 102 4.2.2. Giai đoạn ung thƣ ....................................................................... 106 4.2.3. Đặc điểm di căn hạch ................................................................. 107 4.3. MỨC ĐỘ AN TOÀN CỦA PTCKTTNHTĐ ................................. 111 4.3.1. Thời gian mổ .............................................................................. 111 4.3.2. Lƣợng máu mất và số lƣợng máu cần truyền trong mổ ............. 112 4.3.3. Tai biến ...................................................................................... 113 4.3.4. Biến chứng ................................................................................. 115 4.3.5. Tử vong ...................................................................................... 120 4.3.6. Hồi phục sau mổ ........................................................................ 121 4.4. VAI TRÒ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY CỦA PTCKTTNHTĐ ............................................................................... 122 4.4.1. Thời gian sống còn sau mổ ........................................................ 122 4.4.2. Tái phát sau phẫu thuật .............................................................. 129 KẾT LUẬN .................................................................................................. 130 HẠN CHẾ .................................................................................................... 132 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 133 KHUYẾN CÁO ........................................................................................... 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2: GIẤY CHẤP THUẬN HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ ĐỐI CHIẾU CÁC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AJCC American Joint Committee on Cancer Hiệp hội Ung thƣ Hoa Kỳ ASA American Society of Anesthesiologist Đánh giá nguy cơ phẫu thuật theo Hiệp hội gây mê Hoa Kỳ BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể BN Patient Bệnh nhân CA Celiac artery Động mạch thân tạng CA 19 – 9 Carbohydrate Antigen 19 - 9 Kháng nguyên 19 - 9 CEA Carcinoembryonic Antigen Kháng nguyên ung thƣ phôi χ2 Chi-squared test Phép kiểm chi bình phƣơng CT Scan Computed Tomography Scan X-quang cắt lớp điện toán ĐM Artery Động mạch ERCP Endoscopic Retrograde Cholangiopancreatography Chụp mật tụy ngƣợc dòng nội soi EUS Endoscopic ultrasound Siêu âm qua nội soi HR Hazard Ratio Tỉ số nguy cơ LNR Lymph node ratio Tỉ số di căn hạch MRCP Magnetic Resonance Cholangiopancreatography Chụp cộng hƣởng từ mật – tụy Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt MTTD Inferior mesentery Mạc treo tràng dƣới MTTT Superior mesentery Mạc treo tràng trên N Number Số trƣờng hợp OMC Common bile duct Ống mật chủ P p value Giá trị p PTBD Percutaneous Transhepatic Biliary Drainage Dẫn lƣu đƣờng mật xuyên gan qua da PTC Percutaneous Transhepatic Cholangiography Chụp hình đƣờng mật xuyên gan qua da PTCKTT Pancreaticoduodenectomy (Whipple procedure) Phẫu thuật cắt khối tá tụy PTCKTTNHTĐ Pancreaticoduodenectomy with radical lymphadenectomy Phẫu thuật cắt khối tá tụy nạo hạch triệt để SMA Superior mesenteric artery Động mạch mạc treo tràng trên SMV Superior mesenteric vein Tĩnh mạch mạc treo tràng trên SNV Patient number Số nhập viện TH Case Trƣờng hợp TM Vein Tĩnh mạch DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Định danh các nhóm hạch quanh khối tá tụy ................................... 9 Bảng 1.2: Yếu tố di truyền trong thƣ thƣ tụy ................................................. 16 Bảng 1.3: Giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC 2009 ......................... 29 Bảng 1.4: Định nghĩa nạo hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy ......................... 41 Bảng 3.1: Chỉ số đánh giá dinh dƣỡng trƣớc mổ ........................................... 64 Bảng 3.2: Thang điểm ASA ........................................................................... 65 Bảng 3.3: Triệu chứng lâm sàng..................................................................... 65 Bảng 3.4: Nồng độ bilirubin máu trƣớc mổ ................................................... 66 Bảng 3.5: Liên quan giữa mức độ bilirubin trƣớc mổ và biến chứng sau mổ 66 Bảng 3.6: Dấu ấn ung thƣ học trƣớc mổ ........................................................ 67 Bảng 3.7: Vị trí u trên XQCLĐT ................................................................... 68 Bảng 3.8: Dấu hiệu gián tiếp của khối u trên XQCLĐT ................................ 68 Bảng 3.9: Di căn hạch trên XQCLĐT (cN).................................................... 69 Bảng 3.10: Kết quả sinh thiết của ERCP........................................................ 70 Bảng 3.11: Mô học của u vùng đầu tụy .......................................................... 70 Bảng 3.12: Kích thƣớc u vùng đầu tụy ........................................................... 71 Bảng 3.13: Độ biệt hoá của u vùng đầu tụy ................................................... 71 Bảng 3.14: Xâm lấn vi thể của u vùng đầu tụy .............................................. 72 Bảng 3.15: Mức độ xâm lấn (yếu tố T) .......................................................... 72 Bảng 3.16: Mức độ di căn hạch (yếu tố N) .................................................... 73 Bảng 3.17: Mức độ di căn xa (yếu tố M) ....................................................... 73 Bảng 3.18: Giai đoạn ung thƣ theo AJCC 2009 ............................................. 73 Bảng 3.19: Di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy ...................................... 74 Bảng 3.20: Tỉ số di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy ............................. 75 Bảng 3.21: Tỉ lệ di căn hạch theo từng vị trí trong ung thƣ vùng đầu tụy ..... 76 Bảng 3.22: Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................ 78 Bảng 3.23: Truyền máu trong mổ .................................................................. 79 Bảng 3.24: Biến chứng sau mổ....................................................................... 80 Bảng 3.25: Thời gian sống còn toàn bộ .......................................................... 83 Bảng 3.26: Phân tích đơn biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ 85 Bảng 3.27: Phân tích đa biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ .. 86 Bảng 3.28: Thời gian sống còn không bệnh ................................................... 87 Bảng 3.29: Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm ........... 90 Bảng 3.30: Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm ............. 91 Bảng 4.1: Các triệu chứng lâm sàng thƣờng gặp ........................................... 95 Bảng 4.2: So sánh độ nhạy của XQCLĐT trong phát hiện u vùng đầu tụy ... 98 Bảng 4.3: So sánh độ nhạy của ERCP trong phát hiện u vùng đầu tụy ....... 101 Bảng 4.4: So sánh tỉ lệ các loại ung thƣ vùng đầu tụy ................................. 104 Bảng 4.5: So sánh số lƣợng hạch nạo đƣợc trong các nghiên cứu ............... 107 Bảng 4.6: So sánh tỉ lệ di căn hạch N1 ......................................................... 109 Bảng 4.7: So sánh thời gian mổ .................................................................... 111 Bảng 4.8: So sánh lƣợng máu mất và lƣợng máu cần truyền trong mổ ....... 112 Bảng 4.9: So sánh tỉ lệ biến chứng và tử vong ............................................. 115 Bảng 4.10: So sánh thời gian hồi phục sau mổ ............................................ 121 Bảng 4.11: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ .................................................... 122 Bảng 4.12: So sánh đặc điểm hai dân số tại cùng bệnh viện Chợ Rẫy ........ 124 Bảng 4.13: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ đối với từng loại ung thƣ .......... 125 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang ... Nonendocrine)", Shackelford's Surgery of the Alimentary Tract, 7th ed, pp. 63 - 89. 143. Tol J. A., Brosens, L. A., van Dieren, S., van Gulik, T. M., Busch, O. R., Besselink, M. G., Gouma, D. J. (2015), "Impact of lymph node ratio on survival in patients with pancreatic and periampullary cancer", Br J Surg, 102(3), pp. 237-45. 144. Valls C., Andía, E., Sanchez, A., Fabregat, J., Pozuelo, O., Quintero, J. C., Serrano, T., Garcia-Borobia, F., Jorba, R. (2002), "Dual-Phase Helical CT of Pancreatic Adenocarcinoma", American Journal of Roentgenology, 178(4), pp. 821-826. 145. Van Berge, Henegouwen M. I., De Wit, L. T., Van Gulik, T. M., Obertop, H., Gouma, D. J. (1997), "Incidence, risk factors, and treatment of pancreatic leakage after pancreaticoduodenectomy: drainage versus resection of the pancreatic remnant", J Am Coll Surg. 185(1), pp. 18-24. 146. Van der Gaag N. A., Rauws, E. A., van Eijck, C. H., Bruno, M. J., van der Harst, E., Kubben, F. J., Gerritsen, J. J., Greve, J. W., Gerhards, M. F., de Hingh, I. H., Klinkenbijl, J. H., Nio, C. Y., de Castro, S. M., Busch, O. R., van Gulik, T. M., Bossuyt, P. M., Gouma, D. J. (2010), "Preoperative Biliary Drainage for Cancer of the Head of the Pancreas", New England Journal of Medicine, 362(2), pp. 129- 137. 147. Van Godellas Constantine (2003), "Periampullary Malignancies", Surgical oncology, 31, pp. 282-288. 148. Verma A., Shukla S., Verma N. (2015), "Diagnosis, Preoperative Evaluation, and Assessment of Resectability of Pancreatic and Periampullary Cancer", Indian J Surg, 77(5), pp. 362-70. 149. Wang L., Cheng, X., Yu, P., Du, Y., Yang, L., Chen, L., Yu, J. (2015), "Resectibility assessment of enhanced CT and contrast-enhanced endoscopic ultrasonography for the periampullary neoplasm", Zhonghua Yi Xue Za Zhi, 95(24), pp. 1921-4. 150. Wente, M. N., Veit, J. A., Bassi, C., Dervenis, C., Fingerhut, A., Gouma, D. J., Izbicki, J. R., Neoptolemos, J. P., Padbury, R. T., Sarr, M. G., Yeo, C. J., Buchler, M. W. (2007), "Delayed gastric emptying (DGE) after pancreatic surgery: a suggested definition by the International Study Group of Pancreatic Surgery (ISGPS)", Surgery, 142(5), pp. 761-8. 151. Wente M. N., Veit, J. A., Bassi, C., Dervenis, C., Fingerhut, A., Gouma, D. J., Izbicki, J. R., Neoptolemos, J. P., Padbury, R. T., Sarr, M. G., Yeo, C. J., Büchler, M. W. (2007), "Postpancreatectomy hemorrhage (TRH): an International Study Group of Pancreatic Surgery (ISGPS) definition", Surgery, 142(1), pp. 20-5. 152. Winter J. M., Cameron, J. L., Campbell, K. A., Arnold, M. A., Chang, D. C., Coleman, J., Hodgin, M. B., Sauter, P. K., Hruban, R. H., Riall, T. S., Schulick, R. D., Choti, M. A., Lillemoe, K. D., Yeo, C. J. (2006), "1423 pancreaticoduodenectomies for pancreatic cancer: A single-institution experience", J Gastrointest Surg, 10(9), pp. 1199- 210; discussion 1210-1. 153. Xu X., Zhang, H., Zhou, P., Chen, L. (2013), "Meta-analysis of the efficacy of pancreatoduodenectomy with extended lymphadenectomy in the treatment of pancreatic cancer", World Journal of Surgical Oncology, 11, pp. 311-311. 154. Yamaguchi K., Nishihara K. (1992), "Long- and short-term survivors after pancreatoduodenectomy for ampullary carcinoma", J Surg Oncol, 50(3), pp. 195-200. 155. Yekebas E. F., Wolfram, L., Cataldegirmen, G., Habermann, C. R., Bogoevski, D., Koenig, A. M., Kaifi, J., Schurr, P. G., Bubenheim, M., Nolte-Ernsting, C., Adam, G., Izbicki, J. R. (2007), "Postpancreatectomy hemorrhage: diagnosis and treatment: an analysis in 1669 consecutive pancreatic resections", Ann Surg, 246(2), pp. 269-80. 156. Yeo C. J., Cameron, J. L., Sohn, T. A., Lillemoe, K. D., Pitt, H. A., Talamini, M. A., Hruban, R. H., Ord, S. E., Sauter, P. K., Coleman, J., Zahurak, M. L., Grochow, L. B., Abrams, R. A. (1997), "Six hundred fifty consecutive pancreaticoduodenectomies in the 1990s: pathology, complications, and outcomes", Ann Surg, 226(3), pp. 248-57. 157. Yeo C. J., Sohn, T. A., Cameron, J. L., Hruban, R. H., Lillemoe, K. D., Pitt, H. A. (1998), "Periampullary adenocarcinoma: analysis of 5- year survivors", Annals of Surgery, 227(6), pp. 821-831. 158. Yeo C. J., Cameron, J. L., Sohn, T. A., Coleman, J., Sauter, P. K., Hruban, R. H., Pitt, H. A., Lillemoe, K. D. (1999), "Pancreaticoduodenectomy with or without extended retroperitoneal lymphadenectomy for periampullary adenocarcinoma: comparison of morbidity and mortality and short- term outcome", Ann Surg, 229(5), pp. 613-22; discussion 622-4. 159. Yeo C. J., Cameron, J. L., Lillemoe, K. D., Sohn, T. A., Campbell, K. A., Sauter, P. K., Coleman, J., Abrams, R. A., Hruban, R. H. (2002), "Pancreaticoduodenectomy With or Without Distal Gastrectomy and Extended Retroperitoneal Lymphadenectomy for Periampullary Adenocarcinoma, Part 2: Randomized Controlled Trial Evaluating Survival, Morbidity, and Mortality", Annals of Surgery, 236(3), pp. 355-368. 160. Yokoyama S. (2017), "Short- and long-term outcomes after pancreaticoduodenectomy following total gastorectomy: Report of case series and literature review", Int J Surg Case Rep, 30, pp. 118- 121. 161. Yoshida T., Kohei U., Yasuhiro H., Atsushi N., Yuko O., Mitsuru M. (1999), "Patterns of lymph node metastasis in carcinoma of the distal bile duct", Hepatogastroenterology, 46(27), pp. 1595-8. 162. Yoshida T., Matsumoto, T., Sasaki, A., Morii, Y., Aramaki, M., Kitano, S. (2002), "Prognostic factors after pancreatoduodenectomy with extended lymphadenectomy for distal bile duct cancer", Archives of Surgery, 137(1), pp. 69-73. 163. Zhou Y., Liu, S., Wu, L., Wan, T. (2017), "Survival after surgical resection of distal cholangiocarcinoma: A systematic review and meta-analysis of prognostic factors", Asian J Surg, 40(2), pp.129- 138. PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I. Hành chánh: 1. Họ và tên:Năm sinh:.. Giới: Nam/ Nữ. 2. Địa chỉ:Số điện thoại:. 3. Nghề nghiệp:... 4. Ngày nhập viện:Ngày xuất viện:Số nhập viện:.. 5. Ngày mổ:. II. Lâm sàng: 1. Lí do nhập viện: 2. Bệnh sử: Đau bụng: • Có • Không Sốt: • Có • Không Vàng da • Có • Không Thời gian vàng da: Ngứa: • Có • Không 3. Tiền căn: Bản thân: Gia đình: 4. Thăm khám: Thể trạng • Mập • Trung bình • Gầy CN = CC = BMI = Hạch: • Có • Không Vị trí: Gan to: • Có • Không Túi mật to: • Có • Không Bệnh kèm theo: Tim mạch: • Có • Không Hô hấp: • Có • Không Tiểu đƣờng: • Có • Không Ung thƣ tạng khác: • Có • Không Xơ gan, viêm gan: • Có • Không Bệnh khác: Đánh giá dinh dƣỡng trƣớc mổ: SGA: A • B • C • III. Cận lâm sàng: 1. CTM: HC:..........Hct:............HgB:....BC:...TC:.............. 2. Sinh hóa: Bilirubin TP: TT:.. GT: SGOT:.SGPT:B.U.N: Creatinine:... Na+:..Cl-:..K+:. Protein: Albumin:..Prealbumin:.Glucose:.. 3. Marker: CEA:CA 19-9:.. Viêm gan:HBsAg:.Anti-HAV: Anti-HAV.. 4. Siêu âm bụng: OMC giãn: • có • không kích thƣớc.. Đƣờng mật giãn: • có • không U: • có • không vị trí.kích thƣớc... Ống tụy giãn: • có • không kích thƣớc Hạch • có • không vị trí.kích thƣớc... 5.CT Scan bụng chậu: OMC giãn: • có • không kích thƣớc Đƣờng mật giãn: • có • không kích thƣớc U: • có • không vị trí.kích thƣớc... Ống tụy giãn: • có • không kích thƣớc Hạch • có • không vị trí.kích thƣớc... 6. MRI: OMC giãn: • có • không kích thƣớc Đƣờng mật giãn: • có • không kích thƣớc U: • có • không vị trí.kích thƣớc... Ống tụy giãn: • có • không kích thƣớc Hạch • có • không vị trí.kích thƣớc... 7. ERCP: Thấy u: • có • không vị trí.kích thƣớc... Sinh thiết: • có • không Đặt stent: • có • không Kết quả sinh thiết: 8. N i soi tá tràng: U: • có • không vị trí.kích thƣớc... Sinh thiết: • có • không Kết quả sinh thiết: 9. EUS: U: • có • không vị trí.kích thƣớc... Mức độ xâm lấn của u:.. Sinh thiết: • có • không Hạch: • có • không vị trí.kích thƣớc... Kết quả sinh thiết: .. 10. PTBD:.. IV. Chẩn đoán trƣớc mổ: V. Phẫu thuật: Ngày mổ:.. Phẫu thuật viên:... Chẩn đoán sau mổ:.. Phƣơng pháp mổ:. Thời gian mổ:.. Lƣợng máu mất:.. Tai biến:.. Mô tả dựa trên tƣờng trình phẫu thuật: Vị trí u:Kích thƣớc:. Hình dạng:Mật độ:.. Xâm lấn: Tá tràng • có • không Tĩnh mạch cửa • có • không Mạch máu mạc treo tràng trên • có • không Đại tràng ngang • có • không Mạc treo đại tràng ngang • có • không Di căn hạch: • có • không Nhóm 6 • Nhóm 13a • Nhóm 8a • Nhóm 13b • Nhóm 8p • Nhóm 14p • Nhóm 9 • Nhóm 14d • Nhóm 11p • Nhóm 16a • Nhóm 11d • Nhóm 16b • Nhóm 12a • Nhóm 17a • Nhóm 12p • Nhóm 17b • Nhóm 12b • Nhóm 18 • Di căn xa: • có • không Vị trí Sinh thiết lạnh: • có • không Khối u • Carcinoma • Lành tính Bờ phẫu thuật • Carcinoma • Lành tính Vị trí: Hạch • Carcinoma • Lành tính Vị trí: Giải phẫu bệnh lý: Môi trƣờng ngâm mẫu:..Thời gian xử lý mẫu:. Phƣơng pháp xử lý mẫu:. Đại thể: Vị trí:Đƣờng kính u lớn nhất: Bờ cắt: Mạch máu đi k m:.. Giải phẫu bệnh đại thể:. Vi thể: Loại mô học của u: Mức độ biệt hóa: • Cao • Trung bình • Thấp Xâm lấn thần kinh: • Có • Không Xâm lấn mạch máu: • Có • Không Bờ phẫu thuật: • Dƣơng tính • Âm tính Mép tụy • Dƣơng tính • Âm tính Mép ống mật chủ • Dƣơng tính • Âm tính Mép sau phúc mạc • Dƣơng tính • Âm tính Dạ dày • Dƣơng tính • Âm tính Ruột non • Dƣơng tính • Âm tính Di căn hạch • có • không Tổng số hạch:.Số hạch di căn:.. • Nhóm 6 • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 8a • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 8p • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 9 • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 12a • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 12b • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 12p • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 13a • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 13b • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 14p • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 14d • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 16a • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 16b • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 17a • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... • Nhóm 17b • có • không Kích thƣớc: Màu sắc:..Mật độ:.... Di căn xa: • có • không Vị trí:.. Đánh giá TNM: VI. Hậu phẫu: Trung tiện: Cho ăn:Số ngày nằm viện:.. Lƣợng dịch trung bình ra ở các ống dẫn lƣu Dƣới gan:..Dẫn lƣu mật:.Dẫn lƣu tụy: VII. Biến chứng: • có • không - Nhiễm trùng vết mổ: • có • không Kết quả cấy mủ: Xử trí:. - Rò mật: • có • không Ngày hậu phẫu. lƣợng dịch rò.. Xử trí:Kết quả .. - Rò tụy: • có • không Ngày hậu phẫu, lƣợng dịch rò.. Xử trí:Kết quả .. - Dịch dƣỡng trấp: • có • không Ngày hậu phẫu. lƣợng dịch rò.. Xử trí:Kết quả .. - Chậm tống xuất dạ dày: • có • không Xử trí:Kết quả .. - Mổ lại: • có • không Ngày hậu phẫu:Nguyên nhân:. Phƣơng pháp:...Kết quả:... VIII. Theo dõi: Hóa trị: • có • không Thời gian theo dõi:..tháng Số lần tái khám: .lần Hình thức tái khám: • tại bệnh viện • qua điện thoại Tình trạng bệnh nhân: • còn sống • tử vong Thời gian tử vong sau mổ: • Sau 1, 3, 6, 12, 24, 36, 48 tháng: 1. CTM: HC:..........Hct:............HgB:....BC:...TC:.............. 2. Sinh hóa: Bilirubin TP: TT:.. GT: SGOT:.SGPT:B.U.N: Creatinine:... Na+:..Cl-:..K+:. Protein: Albumin:..Prealbumin:.Glucose:.. 3. Marker: CEA:CA 19-9:.. 4. Siêu âm bụng:.. 5. CT bụng:.. IX. Theo dõi sống còn Tin cuối cùng: còn sống đã chết mất liên lạc PHỤ LỤC 2 GIẤY CHẤP THUẬN HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC PHỤ LỤC 3 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 1 12019921 Nguyễn Thị Xuân L. 1957 Nữ 2 12029771 Võ Văn S. 1953 Nam 3 12038026 Phan Thị T. 1959 Nữ 4 12049968 Nguyễn Thị Thu H. 1963 Nữ 5 12058768 Hồ Văn T. 1964 Nam 6 12065036 Nguyễn Thị S. 1972 Nữ 7 12077218 Hồ Văn N. 1968 Nam 8 12081460 Trần Thị B. 1948 Nữ 9 12085628 Võ Thị T. 1940 Nữ 10 12097712 Nguyễn Văn X. 1968 Nam 11 12098018 Trần Thị N. 1956 Nữ 12 12099058 Trần Thị M. 1962 Nữ 13 12100032 Tô Thị H. 1946 Nữ 14 12102489 Võ Thị B. 1953 Nữ 15 12103518 Nguyễn Văn L. 1963 Nam 16 12105722 Dƣơng Thị N. 1972 Nữ 17 12109173 Vũ Thi Kim C. 1959 Nữ 18 12110148 Nguyễn Thị T. 1949 Nữ 19 12114483 Nguyễn Thị T. 1950 Nữ 20 13002977 Lâm Văn M. 1952 Nam 21 13013338 Huỳnh Văn H. 1961 Nam 22 13020343 Nguyễn Thị P. 1966 Nữ STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 23 13021722 Đinh Thị D. 1956 Nữ 24 13022739 Lê Thị Thu T. 1956 Nữ 25 13032348 Võ Tấn P. 1950 Nam 26 13036759 Nguyễn Thanh P. 1962 Nam 27 13045602 Lâm Thị B. 1943 Nữ 28 13052644 Nguyễn Văn N. 1952 Nam 29 13052869 Phan Văn H. 1964 Nam 30 13057293 Thạch Thị H. 1965 Nữ 31 13059550 Nguyễn T. 1954 Nam 32 13059913 Nguyễn Thị T. 1944 Nữ 33 13060123 Đặng Thị T. 1958 Nữ 34 13060618 Lê Văn K. 1950 Nam 35 13061375 Trần Thị C. 1952 Nữ 36 13061544 Nguyễn Ngọc B. 1956 Nam 37 13064099 Phạm Hữu H. 1964 Nam 38 13064475 Cao Thị T. 1973 Nữ 39 13073004 Đỗ Tấn L. 1956 Nam 40 13079968 Trƣơng Thị O. 1957 Nữ 41 13084122 Nguyễn Đức H 1961 Nam 42 13086293 Trần Thị S. 1968 Nữ 43 13087224 Nguyễn Văn T. 1964 Nam 44 13088734 Trƣơng Cao H. 1948 Nam 45 13090981 Đoàn Đức T. 1950 Nam 46 13095608 La Hồng H. 1955 Nam 47 13100646 Nguyễn Văn P. 1949 Nam STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 48 13101948 Nguyễn S. 1947 Nam 49 13103572 Bùi Thị H. 1967 Nữ 50 13105141 Trần Thị Thanh T. 1969 Nữ 51 14002700 Hồ Thị Phƣơng Y. 1956 Nữ 52 14009614 Cao Viết H. 1961 Nam 53 14014586 Nguyễn Thị Mỹ D. 1982 Nữ 54 14025897 Dƣơng Thế L. 1965 Nam 55 14027009 Dƣơng Thị T. 1945 Nữ 56 14028603 Nguyễn Thị B. 1958 Nữ 57 14033254 Huỳnh Thị N. 1956 Nữ 58 14042757 Nguyễn Thị M. 1944 Nữ 59 14053046 Nguyễn Hữu T. 1958 Nam 60 14054351 Phan Văn B. 1977 Nam 61 14058194 Nguyễn Thị G. 1979 Nữ 62 14080305 Bùi Thị L. 1959 Nữ 63 14089905 Trần Thị Bé H. 1969 Nữ 64 14091374 Nguyễn Thị H. 1947 Nữ 65 14093382 Lê Thị D. 1953 Nữ 66 14095446 Lê Thị T 1973 Nữ 67 14104358 Trần Thị Ngọc 1965 Nữ 68 14104715 Đàm Thị C. 1951 Nữ 69 14109020 Hồ Phi G. 1973 Nam 70 14112152 Lê Văn U. 1968 Nam 71 14114024 Lê Đức H. 1964 Nam 72 15000992 Nguyễn Văn T. 1970 Nam STT Số nhập viện Họ và tên Năm sinh Giới 73 15023665 Phan Thị T. 1955 Nữ 74 15025073 Lê Thị Diệu H. 1952 Nữ 75 15032885 Nguyễn Thái B. 1980 Nam 76 15041768 Dƣơng Thị B. 1957 Nữ 77 15043609 Nguyễn Văn T. 1944 Nam 78 15059528 Ngô Thị Kim C. 1972 Nữ 79 15064875 Trần Văn T. 1950 Nam 80 15078955 Nguyễn Thanh B. 1973 Nam 81 15085154 Đỗ Thị Kim C. 1964 Nữ Ng y 04 tháng 01 năm 2019 TRƢỞNG PHÒNG
File đính kèm:
- nghien_cuu_ung_dung_phuong_phap_cat_khoi_ta_tuy_kem_nao_hach.pdf
- Đoàn Tiến Mỹ - TTLA.pdf
- Đoàn Tiến Mỹ.- TTDLMpdf.pdf
- Lý Ngọc Tú - LA.pdf
- Lý Ngọc Tú - TTDLM.pdf
- Lý Ngọc Tú - TTLA.pdf