Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học
Cuốn sách Tiếng Anh “The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English”
(TACN) được biên soạn để cung cấp những kiến thức cơ bản thuộc các chuyên ngành Hóa, Thực phẩm và
Công nghệ sinh học. Cuốn sách này có thể dùng làm tài liệu cho sinh viên và các bạn đọc quan tâm đến
các chuyên ngành trên. Cuốn sách được chia làm bốn phần chính theo kinh nghiệm các giáo trình tiếng
Anh chuyên ngành Hóa, Thực phẩm của các trường Đại học kỹ thuật Hóa Thực phẩm Praha Tiệp Khắc,
Ba Lan, Nga, Úc, Anh.
Phần 1: Các bài khóa cơ bản - gồm 60 bài khóa giới thiệu bức tranh toàn cảnh của chuyên ngành
Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học. Từ các ngành Hóa đến các nguyên tố; từ kỹ thuật ngành Hóa nói
chung đến việc chưng cất hoặc khái niệm tạo ra một sản phẩm cụ thể nói riêng trong các lĩnh vực khoa
học về công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học, với các ngôn từ và kết cấu quan trọng, cách diễn đạt
bằng tiếng Anh.
Phần 2: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh áp dụng trong khoa học - đó là thứ ngữ pháp mang đặc thù
của ngành với cách viết tắt, cách đọc các công thức hóa học, các nguyên tố hóa học, cách phát âm các từ
chuyên ngành có gốc La tinh, Hy lạp.
Phần 3: Bài tập - gồm một số bài tập để luyện cách phát âm, cách đọc các từ viết tắt, công thức hóa
học, các nguyên tố hóa học, số và phân số, các bài dịch Anh-Việt, Việt-Anh. và một số bài kiểm tra để
người đọc tự đánh giá khả năng ngôn ngữ của mình, tăng khả năng dịch và đọc tiếng Anh chuyên ngành.
Phần 4: Từ vựng - bao gồm các từ và các cụm từ đã dùng trong các bài khóa được liệt kê theo thứ
tự A, B, C. Nghĩa của từ và cụm từ là nghĩa văn cảnh của ngành khoa học có liên quan đến các bài khóa.
Hệ thống phiên âm quốc tế cũng được dùng để giúp cho việc tự học và tra cứu của người đọc và độc giả
có thể hiểu và đọc chính xác các từ tiếng Anh chuyên môn này.
Mỗi bài ở phần 1 có kết cấu như sau:
(i) Bài khóa giới thiệu chủ đề
(ii) Bài tập:
A- Đọc và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt
B- Trả lời câu hỏi theo nội dung bài khóa
C- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học
GS. TS Nguyễn Thị Hiền (chủ biên). GS.TS. Nguyễn Trọng Đàn; ThS. Lê Thị Lan Chi THE LANGUAGE OF CHEMISTRY,FOOD AND BIOLOGICAL TECHNOLOGY IN ENGLISH (NGÔN NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC) ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2009 2 LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách Tiếng Anh “The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English” (TACN) được biên soạn để cung cấp những kiến thức cơ bản thuộc các chuyên ngành Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học. Cuốn sách này có thể dùng làm tài liệu cho sinh viên và các bạn đọc quan tâm đến các chuyên ngành trên. Cuốn sách được chia làm bốn phần chính theo kinh nghiệm các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Hóa, Thực phẩm của các trường Đại học kỹ thuật Hóa Thực phẩm Praha Tiệp Khắc, Ba Lan, Nga, Úc, Anh. Phần 1: Các bài khóa cơ bản - gồm 60 bài khóa giới thiệu bức tranh toàn cảnh của chuyên ngành Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học. Từ các ngành Hóa đến các nguyên tố; từ kỹ thuật ngành Hóa nói chung đến việc chưng cất hoặc khái niệm tạo ra một sản phẩm cụ thể nói riêng trong các lĩnh vực khoa học về công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học, với các ngôn từ và kết cấu quan trọng, cách diễn đạt bằng tiếng Anh. Phần 2: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh áp dụng trong khoa học - đó là thứ ngữ pháp mang đặc thù của ngành với cách viết tắt, cách đọc các công thức hóa học, các nguyên tố hóa học, cách phát âm các từ chuyên ngành có gốc La tinh, Hy lạp. Phần 3: Bài tập - gồm một số bài tập để luyện cách phát âm, cách đọc các từ viết tắt, công thức hóa học, các nguyên tố hóa học, số và phân số, các bài dịch Anh-Việt, Việt-Anh... và một số bài kiểm tra để người đọc tự đánh giá khả năng ngôn ngữ của mình, tăng khả năng dịch và đọc tiếng Anh chuyên ngành. Phần 4: Từ vựng - bao gồm các từ và các cụm từ đã dùng trong các bài khóa được liệt kê theo thứ tự A, B, C. Nghĩa của từ và cụm từ là nghĩa văn cảnh của ngành khoa học có liên quan đến các bài khóa. Hệ thống phiên âm quốc tế cũng được dùng để giúp cho việc tự học và tra cứu của người đọc và độc giả có thể hiểu và đọc chính xác các từ tiếng Anh chuyên môn này. Mỗi bài ở phần 1 có kết cấu như sau: (i) Bài khóa giới thiệu chủ đề (ii) Bài tập: A- Đọc và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt B- Trả lời câu hỏi theo nội dung bài khóa C- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh Khi biên soạn cuốn TACN, các tác giả chú ý cung cấp ngữ liệu của ngành Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học trong những ngôn cảnh của chuyên ngành này giúp người đọc hình thành các kỹ năng đọc hiểu với các cấu trúc cơ bản nhất hay gặp trong các tài liệu khoa học. Các câu hỏi theo nội dung bài học nhằm giúp người học phát triển kỹ năng nghe nói. Các câu dịch bước đầu chuẩn bị cho người học hình thành kỹ năng viết theo văn phong khoa học của ngành. Mặc dầu cuốn sách này đã bắt đầu được biên soạn từ những năm 1980, đưa vào dạy sinh viên ngành Công nghệ lên men từ nhưng năm 1990 và cho đến nay được hoàn chỉnh dần phục vụ chính thức cho sinh viên chính quy từ năm 1997. Cuốn sách được biên soạn gồm 40 bài khóa và 20 bài đọc thêm với các chuyên ngành hẹp với mong muốn dạy cho sinh viên từ học kỳ 5 đến học kỳ 8, mỗi học kỳ 45 tiết. Cùng với mỗi bài khóa có bài luyện và ôn ngữ pháp cơ bản, như vậy sinh viên học đến năm thứ 5 chuyên ngành sẽ có thể đọc sách kỹ thuật tốt hơn nhiều. Việc biên soạn cuốn sách này cũng không tránh khỏi khiếm khuyết,với lần in thứ nhất vào dịp 45 năm ĐHBK Hà nội và lần thứ 2 tại Nhà xuất bản KHKT và dùng giảng dạy cho các trường Đại Học và Cao đẳng có hiệu quả từ Bắc đến Nam và đến nay tác giả đã nhận được sự góp ý xây dựng của độc giả và người học . Chúng tôi đã rút king nghiệm dậy trên 10 năm qua và có bỏ sung, sửa chữa dể cuốn sách này bổ ích nhất cho Sinh viên ngành chuyên môn tương ứng học và bạn học, đọc khác quan tâm. GS.TS. NGUYỄN THỊ HIỀN Nguyên chủ nhiệm Bộ Môn CNSH-Thực phẩm. Đại Học Bách Khoa Hà Nội Hà Nội 2009 3 LỜI CẢM ƠN Cuốn sách “The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English” được biên soạn dành cho sinh viên ngành Hóa học - Thực phẩm – CN Sinh học, các độc giả ở Việt Nam có quan tâm đến ngành học này cùng các ngành khác có liên quan. Tập thể tác giả: GS.TS. Nguyễn Thị Hiền, GS. Nguyễn Trọng Đàn, Ths. Lê Thị Lan Chi (thư ký) xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của: - Ban giám hiệu trường Đại học bách khoa Hà Nội - Ban chủ nhiệm khoa Công nghệ Hóa học - Thực phẩm - Sinh học trường Đại học bách khoa Hà Nội - Bộ môn Công nghệ Sinh học thực phẩm trường Đại học bách khoa Hà Nội - Đặc biệt cám ơn GS. Nguyễn Trọng Đàn - Trưởng khoa tiếng Anh trường đại học ngoại thương Hà Nội, GS.TS. Lưu Duẩn - ĐHBK Hồ Chí Minh và GS.TS. Nguyễn Trọng Cẩn - ĐH Thủy sản Nha Trang đã tạo điều kiện cho chủ biên biên soạn phần chính cuốn sách. - Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. Tập thể tác giả cảm ơn các thầy cô, các bạn đồng nghiệp trong và ngoài trường, các bạn sinh viên đã đóng góp nhiều ý kiến và khích lệ chúng tôi trong việc hoàn thiện cuốn sách. Tập thể tác giả mong nhận được sự góp ý xây dựng cho cuốn sách được hoàn chỉnh hơn trong những lần tái bản sau này. Mong rằng cuốn sách sẽ trở thành công cụ hữu ích cho sinh viên và các độc giả khác. Các tác giả 4 CONTENT Page number Introduction 2 PART 1: THE BASIC UNITS....................................................... 7 Unit 1: Chemistry and Its Branches 8 Unit 2: Hydrogen 10 Unit 3: Water 12 Unit 4: Classification of Matter 14 Unit 5: Solutions 16 Unit 6: Isolation and Purification of Substances 18 Unit 7: The Rate of Chemical Reactions 20 Unit 8: Hydrocarbons 22 Unit 9: Equipments of Chemical Laboratory 25 Unit 10: Chemical Nomenclature 27 Unit 11: Water treatment 29 Unit 12: Types of Reactors 32 Unit 13: Relationship of Chemical Industry to Other Industries 34 Unit 14: Inventories 36 Unit 15: The Laboratory Notebook 37 Unit 16: Study Outline of Chemistry 40 Unit 17: Sewage Treatment 44 Unit 18: Safety in the Laboratory 47 Unit 19: Chemical Engineering 48 Unit 20: Gas Manufacture 50 Unit 21: Sulfuric Acid 52 Unit 22: Glass 54 Unit 23: Rapid method of Determination of Potassium in Minerals 56 Unit 24: The use of Radioactive Elements as Tracers 58 Unit 25: Acetone 60 Unit 26: Acetic acid 62 Unit 27: M- Bromonitrobenzene 64 Unit 28: Synthetic Rubber 66 Unit 29: Classification of Fuels 68 Unit 30: Petroleum 70 Unit 31: Main Biological Molecules 72 Unit 32: Study Outline of Microorganisms 75 Unit 33: Food Manufacture and Nutrition 80 Unit 34: Jellies, Jams, Preserves, Marmalades and Fruit butters 83 Unit 35: The Importance of Biotechnology 85 Unit 36: The Development Strategy of a Microbial Process 88 Unit 37: Bioreactor 92 Unit 38: Ethyl Alcohol 95 Unit 39: Distillation 97 Unit 40: Beer and Ale 99 Unit 41: Post-harvest System 101 5 Unit 42: Secondary Processing - Cereal Based Foods 105 Unit 43: Processing Techniques and Equipment 108 Unit 44: Introduction to Biscuit - Making 111 Unit 45: Vegetable Processing 114 Unit 46: Introduction to Food Safety 118 Unit 47: Some Main Operations of Cane Sugar Production 121 Unit 48: Methods of Oil Extraction and Processing 124 Unit 49: Tea, Coffee and Cocoa 128 Unit 50: Meat and Fish Products 132 Unit 51: Traditional Fermented Milk Products 135 Unit52: General Principles for Industrial Production of Microbial Extracellular Enzymes 139 Unit 53: Citric Acid (C6H8O7) 143 Unit 54: Plant and Animal Cell Cultures 146 Unit 55: Antibiotics 151 Unit 56: Single-Cell Protein: Production, Modification and 156 Utilization Unit 57. Immobilization of Enzyme and Cells 158 Unit 58 : Genetic Manipulation- Isolation and Transfer of 161 Cloned Genes Unit 59 : Biologica Regulation and Process Control 163 Unit 60: Product Recovery in Biotechnology 167 PART 2: GRAMMAR ............................................................... 155 I. Abbreviation 156 II. Reading chemical and mathematical signs and Formulas 156 III. Một số qui luật phát âm 157 IV. Sự tạo thành danh từ số nhiều của một số danh từ đặc biệt 160 V. Mức độ so sánh 160 VI. Đại từ quan hệ 160 VII. Đại từ không xác định “some, any, no” 161 VIII. Cách đọc số từ 165 IX. Động từ nguyên mẫu và trợ động từ 166 X. Động từ thể hiện thay đổi trạng thái 170 XI. Các thì, thể cách của động từ 171 XII. Điều kiện cách 175 XIII. Giả định thức 175 XIV. Động từ nguyên thể 175 XV. Phân từ 177 XVI. Danh động từ 179 XVII. Thể bị động 180 XVIII. Các loại câu - thứ tự - cách chia 181 XIX. Câu phức hợp có các mệnh đề chỉ 181 XX. There is; there are 183 XXI. Sự biến đổi của một số loại từ 183 XXII. Các tiếp đầu ngữ cơ bản 184 XXIII. Các tiếp vị ngữ 184 PART 3: THE EXERCISES........................................................ 187 Exercise 1 - 33 188 6 Table of Elements 199 PART 4: VOCABULARY ........................................................... 201 Reference 169 7 PART 1 THE BASIC UNITS CÁC BÀI KHÓA CƠ BẢN 8 UNIT 1 : CHEMISTRY AND ITS BRANCHES Chemistry is the science of substances - of their structure, their properties, and the reactions that change them into other substances. The study of chemistry may be divided into the following branches: - General chemistry, which is an introduction to the entire science. - Qualitative analysis, giving the methods of testing for the presence of chemical substances. - Quantitative analysis, giving the methods of accurate determination of the amounts of different substances present in a sample of material. - Inorganic chemistry, which is the chemistry of elements other than carbon, and their compounds. - Organic chemistry, which is the chemistry of the compounds of carbon. - Physical chemistry, which studies the quantitative relations among the properties of substances and their reactions. - Biochemistry, which is the chemistry of the substances comprising living organisms. - Structural chemistry, which deals with the molecular structure and its relation to the properties of substances. - Radiochemistry, which is the chemistry of radioactive elements and of reactions involving the nuclei of atoms. - Industrial chemistry, which is concerned with industrial processes. Although chemistry is a very large and complex subject, which still continues to grow as new elements are discovered or made, new compounds are synthesized, and new principles are formulated. The chemists or chemical engineers need to have some knowledge of all its branches, even if he may be specialized in a particular line. Chemistry science cannot do without physics and mathematics, and is also closely linked to some other sciences, e.g. inorganic chemistry is linked closely to geology, mineralogy, and metallurgy, while organic chemistry is linked to biology in general. EXERCISES A. Read and translate into Vietnamese substances, reaction, chemistry, analysis, method, determination, material, inorganic, element, compound, organic, biochemistry, organism, molecular, radioactive, nuclei, industrial, atom, processes, synthesized, engineer, specialized, particular, accurate, mathematics, closely, geology, mineralogy, metallurgy, comprise, biology, concerned, knowledge, continue, sample B. Answer the following questions 1. Give the definition of chemistry. 2. Which are the main branches of chemistry? 3. What is the difference between qualitative and quantitative analysis? 4. What is the difference between inorganic and organic chemistry? 5. What does physical chemistry study? 6. What does structural chemistry deal with? 7. What is radiochemistry? 8. Which branches of chemistry are you interested in? 9. Is it necessary for you to have some knowledge of all branches of chemistry? 10. Can chemistry as a science do without physics and mathematics? C. Translate into English 1. Hóa học là khoa học về vật chất riêng biệt. 2. Hóa học được chia thành những ngành nào? 3. Toán học là khoa học về số, còn vật lí nghiên cứu ánh sáng và nhiệt. 4. Hóa học công nghiệp quan tâm đến gì? 9 UNIT 2 : HYDROGEN Hydrogen, the first element in the periodic table, is a very widely distributed element. Its most important compound is water, H2O. Hydrogen is found in most of substances, which constitute living matter: sugar, starch, fats, and proteins. It occurs in petroleum, petrol, and other hydrocarbon mixtures. It is also contained in all acids and alkalis. There are more compounds of hydrogen known than of any other element. Pure hydrogen is a colorless, odorless, tasteless gas. It is the lightest of all gases, density being about 1/14 that of air, viz. 0.08987 gm.per liter. It does not support respiration, but is not poisonous. Hydrogen is a good conductor of heat as compared with other gases. Its specific heat is also higher than most other gases. Hydrogen is a combustible gas, burning in air or oxygen with a nearly colorless flame to form water vapor. Hydrogen also readily combines with fluorine and chlorine, less readily with bromine, iodine, sulfur, phosphorus, nitrogen, and carbon. The element is made commercially by the electrolysis of water, and is used in large quantities in the manufacture of ammonia, in the hydrogenation of liquid fats to form solid fats, and in the production of high temperatures. In the laboratory hydrogen may be easily prepared by the reaction of an acid as sulfuric acid, with a metal such as zinc: H2SO4 + Zn = H2 + ZnSO4 Hydrogen may be set free also by the action of certain metals on water. Thus sodium and potassium react with cold water, producing sodium hydroxide and hydrogen. Boiling water may be readily decomposed by ordinary magnesium powder, while steam is decomposed by heated magnesium, zinc, iron, cobalt, lead, tin, and nickel, but not by silver or copper. Hydrogen is evolved by the action of zinc, magnesium and iron on dilute hydrochloric and sulfuric acid on aluminum and tin. A solution of caustic soda or potash readily dissolves zinc or aluminum on warming, with evolution of hydrogen and formation of a soluble zincate or aluminate. EXERCISES A. Read and translate into Vietnamese hydrogen, periodic, distributed, water, constitute, proteins, petroleum, petrol, hydrocarbon, alkalis, gases, density, combustible, oxygen, vapor, readily, combine, fluorine, chlorine, bromine, iodine, nitrogen, sulfur, electrolysis, ammonia, hydrogenation, liquid, production, laboratory, sulfuric acid, zinc, sodium, potassium, hydroxide, decompose, magnesium, iron, cobalt, lead, tin, nickel, copper, dilute, concentrated, hydrochloric acid, aluminum, solution, caustic, potash, dissolve, evolution, soluble, zincate, aluminate. B. Answer ... mảnh, dải, đường băng strive /straiv/ phấn đấu, nỗ lực, cố gắng structural /strakt∫rl/ (thuộc)cấu trúc structure /strakt∫ə/ cấu trúc stud /stʌd/ đinh đầu to, núm cửa, đinh tán, khuy rời, vít cấy, chốt, đầu tiếp xúc, trụ nhỏ subdivide subdivision /,sʌbdi'vaid/ /'sʌbdi,vizn/ chia nhỏ ra sự chia nhỏ thêm, cấp phân loại phụ subject /sʌbdzikt/ chủ thể, chủ đề, đối tượng /səb'dzekt/ /lệ thuộc, bắt phải lệ thuộc subscription substance substantial /səb'skrip∫ən/ /sabstəns/ /səb'stæn∫əl/ sự quyên góp, sự ứng trước chất thực chất, có thật, nội dung substitute /sʌbstịtu:t/ sự thay thế, chất thay thế/ thay thế substratum, pl. -a /sʌb'streitəm, -ə/ lớp dưới, lớp nền, chất gốc subterranean /,sʌbtə'reinjən/ dưới đất, ngầm succeed /sək'si:d/ thành công, kế tục successive, -ly /sək'sesiv, -li/ liên tục, kế tiếp, lần lượt sucrose /sju:krouz/ sacaroza, đường mía suction /sʌk∫ən/ sự mút, sự hút sudden /sʌdən/ đột ngột suffering /'sʌfəriη/ sự đau khổ, sự chịu đựng sufficient suffix /sə'fi∫ənt/ /sʌfiks/ số lượng đủ/ đủ, có khả năng hậu tố, tiếp vị ngữ sugar /∫ugə/ đường suggest /sə'dzest/ đoán, dự đoán, gợi ý suitable /sju:təbl/ thích hợp sulphate, sulfate /sʌlfit, -eit/ sunphat, sunphat hóa sulphide, sulfide /sʌlfaid/ sunfua 157 sulphite, sulfite /sʌlfait/ sunfit sulphur, sulfur /sʌlfə/ lưu huỳnh, (S)/ xử lí bằng lưu huỳnh sulphuric, sulfuric /sʌlfjuərik/ sunfuric s. acid axit sunfuric (H2SO4) sunflower /sʌnf'lauə/ hạt, hoa hướng dương superficial /sju:pə'fisl/ (thuộc) bề mặt, ở phía trên mặt superheated /,sju:pə'hi:tid/ bị quá nhiệt, bị nung quá nhiệt superior to /sju'piəriə/ cao hơn, hoàn thiện hơn supernatant /'sju:pə'neitənt/ phần nổi trên bề mặt dịch supplement /s^pplimənt/ phần bổ sung, phần phụ thêm/ phụ thêm, bổ sung supernant liquid chất lỏng trên bề mặt chất rắn supply /sə'plai/ sự cung cấp/ cung cấp support /sə'pɔ:t/ gối tựa, trụ đỡ, bệ đỡ. lớp nền/ giúp đỡ, tài trợ supreme /sju'pri:m/ tối cao, cao nhất, uy thế surgical surface /'sə:dzikəl/ /sə:fis/ (thuộc) phẫu thuật bề mặt, mặt ngoài, lớp phủ bề mặt, diện tích surpass /sə:'pa:s/ vượt hơn, trội hơn surplus /sə:pləs/ dư thừa surround /sə'raund/ vây quanh, bao quanh survival survive /sə'vaivəl/ /sə'vaiv/ sự sống sót sống sót suspend /səs'pend/ treo lơ lửng, hoãn, đình chỉ suspension /səs'pen∫n/ sự treo, sự hoãn, sự đình chỉ swell /swel/ sự gợn sóng, sự phồng, sự trương nở switch /swit∫/ cầu dao, công tắc, cái chuyển mạch s. on đóng mạch s. off ngắt mạch syllabus symbiotic culture symposium, pl. symposia /siləbəs/ /simbiɔ'tik/ /sim'pouziəm, -iə/ đề cương bài học, kế hoạch học tập nuôi cấy cộng sinh VSV hội nghị các chuyên đề, hội thảo khoa học synthesis, pl. -ses /sinðəsis, -si:z/ sự tổng hợp synthesize /sinðəsaiz/ tổng hợp synthetic /sin'ðetik/ (thuộc) tổng hợp syrup /sirəp/ xiro, nước mật, nước đường đặc system /'sistim/ hệ, hệ thống, thiết bị, phương pháp, chế độ T tabular take place /'tæbjulə (r)/ /teik pleis/ được sắp xếp thành bảng, lên danh sách xảy ra, diễn ra, đưa vào t. up sự kéo căng, guồng cuốn tandem /'tændəm/ xé, kéo tank /tæηk/ thùng chứa, két, thùng to tap /tæp/ vòi nước, nút, dây nhánh/ phân nhánh tap water nước máy tar /ta:(r)/ nhựa đường, hắc in/ rải nhựa taste /teist/ có một vị, vị/ nếm tasteless /teistlis/ không có vị technical t. school /teknikl/ (thuộc) kỹ thuật trường kỹ thuật technician /tek'ni∫n/ kỹ thuật viên technique /tek,ni:k/ kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật technologist /tek'nolədzist/ nhà công nghệ, nhà kỹ thuật, kỹ sư công nghệ technology /tek'nɔlədzi/ công nghệ học, công nghệ 158 tedious /'ti:djəs/ nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, chán, quá chậm/ quá dài temperature temporarily /temprit∫ə/ /tempərərili/ nhiệt độ một cách tạm thời, nhất thời tenacity /ti'næsiti/ tính dai, độ dai, độ bền, tính bám chắc tend /tend/ xu hướng, hướng tới tensile /tensail/ căng giãn, kéo căng, chịu căng t. strength /streηð/ sức căng term /tə:m/ hạn kì, giới hạn, điều kiện in term of trong giới hạn, nhờ có terminate /tə:mineit/ kết thúc test /test/ sự kiểm tra, sự thử nghiệm, thuốc thử/ kiểm tra, phân tích put to test lắp đặt để kiểm tra, thẩm tra lại test-tube ống thử, ống nghiệm testimonial tetrahedral /,testi'mounjəl/ /'tetrə'hedrəl/ giấy chứng nhận, chứng chỉ (thuộc) tứ diện, bốn mặt tetrahedron /'tetrə'hedrən/ khối tứ diện, khối bốn mặt tetrasulfide /'tetrə'salfaid/ tetra sulfit sodium t. tetrasulfit natri textiles /tekstailz/ hàng dệt, sản phẩm dệt theaceas /ti:si:s/ tủ đựng chè theoretical /ðiə'retikəl/ (thuộc) lý thuyết, thuyết thermal /ðə:m(ə)l/ (thuộc) nhiệt thermic /ðə:mik/ (thuộc) nhiệt thermometer /ðə'mɔmitə/ nhiệt kế thermoplastic /ðə:mɔ'plæstik nhựa dẻo nóng/ co giãn theo nhiệt độ thermosetting /'ðə:mou'setiη nhiệt hóa rắn, đông đặc theo nhiệt t. resin nhựa hóa rắn do nhiệt, nhựa chịu nhiệt thesis, pl. theses thick /ði:sis/,/ði:si:z/ /ðik/ luận án, luận văn dày thin /ðin/ mỏng Thiokol /ðaiɔkɔl/ Thiokol thorium /ðɔ:riəm/ thori thorough /ðarə/ hoàn toàn, kỹ lưỡng threat /ðret/ sự đe dọa three-way cock throw (threw, thrown) /ðri: wei/ /ðrou,ðru:, ðroun/ van ba ngả, ba chiều ném, đẩy vào thresh /ðre∫/ đập lúa, tuốt lúa tight /tait/ chặt, nắm chặt, chặt chẽ, kín, sít tighten /taitn/ chặt, căng, khít lại, siết chặt, căng ra tin hộp thiếc, thiếc (Sn) tint sắc độ, độ màu tire (tyre) /taiə/ lốp, vành đai tissue /tisju:/ vải, giấy lụa titrate /tai'treit/ chuẩn độ titration /tai'trei∫n/ sự chuẩn độ ton /tʌn/ tấn tool /tu:l/ dụng cụ, đồ nghề top /tɔp/ đỉnh, chóp tosse /tɔs/ làm bông ra, làm tơi ra total /toutl/ tổng, tổng cộng toughly toughness /tʌfli/ /tʌfnis/ dai, bền, cứng cỏi, gay go trạng thái dai, độ dai tower /tauə/ tháp, chòi trace /treis/ vết, dấu vết, nét 159 trade /treid/ buôn bán, trao đổi tracer /treisə/ đánh dấu, chất đánh dấu trample /'træmpl/ dẫm, đạp, chà transfer /træns'fə:/ sự di chuyển, sự dời chỗ, sự cấy, sao lại transform /trænsfɔ:m/ phép biến đổi, sự cải tạo/ biến đổi transition /trænsi∫n/ sự đồng hóan translate translation /træn:s'leit/ /træn:s'lei∫n/ dịch chuyển, chuyển đổi, sự truyền lại, phiên dịch sự dịch mã transparent /træn'speərənt trong suốt transport /trænspɔ:t/ sự chuyên chở, sự mang transportable /træns'pɔ:təbl chuyên chở được trashplate /træ∫pleit/ rác rưởi, cặn bã traverse /trævə:s/ sự đi ngang qua, sự vắt qua, thanh ngang treasurer treat /trezərə/ /tri:t/ thủ quỹ, thủ kho xử lí, gia công treatment /tri:tmənt/ sự xử lí, sự gia công treiler /treilə/ xe rơ moóc trigger off /'trigə/ gây ra, gây nên triple /tripl/ ba lần, gấp ba, ba phần tube /tju:b/ ống, đèn ống/ làm ống tubing /tju:biη/ hệ thống ống, đường ống, sự lắp ống tubular /tjubjulə/ có dạng ống tungsten /tæηstən/ wonfram, (W) turbidity /tə:'biditi/ tính đục, độ đục turbine /tə:bin/ tuốc bin turn on /tə:n/ bật lên t. off tắt đi type /taip/ kiểu, mẫu/ đánh máy U ultimately /'ʌltimitli/ cuối cùng, sau chót unaffected /'ʌnə'fektid/ không bị ảnh hưởng uncoordinate /ʌnkəu'ɔ:din-eit/ không đồng bộ, không ngang hàng undergo undergraduate underneath /,ʌndə'gou/ /,ʌndə'grædjut/ /,ʌndə'ni:ð/ trải qua, chịu đựng sinh viên đại học bên dưới, dưới unicellular /'ju:ni'seljulə/ đơn bào uniform /ju:nifɔ:m/ bộ đồng phục/ đồng dạng, một kiểu, đồng nhất unit /ju:nit/ thiết bị, đơn vị, khối, tổ, đơn nguyên power u. bộ nguồn, máy phát lực, đơn vị công suất uninterrupted /'ʌn,intə'raptid/ không bị ngắt, không bị gián đoạn universal /,juni'və:sl/ vạn năng, thông dụng. (thuộc) vũ trụ unstable /’ʌn'steibl/ không ổn định, không chắc, không bền ultraviolet /'ʌltrə'vaiəlit/ tia cực tím underground /,ʌndə'graund/ dưới đất undoubtedly /'ʌn'dautidli/ một cách rõ ràng, chắc chắn unleavened /ʌn'levnd/ không dùng men, không nở upheaval /ʌp'hi:vl/ sự nổi lên, sự dâng lên đột ngột, sự nâng upper /ʌpə/ trên cao, thượng uranium u. pile /juə'reiniəm/ urani, (Ur) lò phản ứng uranium 160 urea /juəriə/ ure urine /juərrin/ urin, nước tiểu usage use /ju:zidz/ /ju:s/; /ju:z/ cách sử dụng, cách dùng cách dùng/ sử dụng u. up tận dụng, dùng cho tới hết utilize /ju:tilaiz/ dùng, sử dụng V vacation vacuum /və'kei∫ən/ /vækjuəm/ sự bỏ trống, sự bỏ, nghỉ hè chân không value valve /vælju:/ /vælv/ giá trị van/ lắp van vanadium /və'neidjəm/ vanadi, (Va) vanish /væni∫/ biến mất, triệt tiêu vapo(u)r /veipə/ hơi, hơi nước vapo(u)rization /,veipərai'zei∫n/ sự hóa hơi, sự bốc hơi variant /veəriənt/ biến thể, khác nhau/ biến đổi variation /,veəri'ei∫ən/ sự khác nhau, sự biến đổi variety /və'raiəti/ sự đa dạng vary /veəri/ làm cho khác nhau, thay đổi vast /va:st/ rộng lớn, khoảng rộng bao la vat /væt/ bể, thùng, chum settling v. bể lắng, thùng lắng vegetable /vedzitəbl/ rau, thực vật, mầm mống sinh sản vegetative /vedziteitiv/ sinh dưỡng, thực vật velocity /vi'lositi/ tốc độ, vận tốc vent /vent/ lỗ, lỗ thóat, lỗ thông, lỗ phun/ thông hơi, thóang khí ventilation /,venti'lei∫ən/ sự quạt, sự thông gió, sự thóang khí verify /verifai/ kiểm tra, thử nghiệm, kiểm định versatility /,və:sə'tiliti/ tính linh hoạt, tính hay thay đổi versus /'və:səs/ chống lại vertical /və:tikl/ đường thẳng đứng, mặt thẳng đứng/ thẳng đứng vesicular /vesikjulə/ (thuộc) túi, bọng vessel /vesl/ bình, lọ chậu, thùng via /vaiə/ qua, theo đường, theo vice-chancellor vice versa /'vais't∫a:nsələ/ /vaisi'və:sə/ phó hiệu trưởng ngược lại, trái lại vicinity /vi'siniti, vai's-/ sự tiếp cận, vùng lân cận view /vju:/ sự nhìn, tầm nhìn, hình chiếu/ xem vigorous /vigərəs/ mạnh mẽ, mãnh liệt vinegar /vinigə/ dấm violently /vaiələntli/ một cách mãnh liệt, mạnh mẽ violet /vaiəlit/ màu tím viscous /viskəs/ sền sệt, nhớt, lầy nhầy visible /vizibl/ có thể trông thấy, thấy được volatile /vɔlətail/ dễ bay hơi, chất dễ bay hơi volatility /vɔlə'tiliti/ tính dễ bay hơi volatilize /vɔlətilaiz/ bay hơi, làm bay hơi volume /vɔljum/ thể tích, dung tích, khối lượng volumetric /,vɔlju'metrik/ (thuộc) thể tích, đo thể tích vulcanize /valkənaiz/ lưu hóa W wage /weidz/ tiền lương tuần, hậu quả, tiến hành 161 ware /weə/ đồ vật chế tạo, hàng hóa warm /wɔ:m/ ấm, hiểm yếu/ làm cho ấm wash /wɔ∫/ rửa, giặt w. bottle chai rửa waste /weist/ phế liệu, chất thải, lãng phí, bị tàn phá w.-heat boiler nồi hơi dùng nhiệt thải ra water /wɔ:tə/ nước w. gas khí chứa nước w. glass thủy tinh lỏng, bình đo, bình đong watery /wɔ:təri/ ướt, đẫm nước, sũng nước wave /weiv/ sóng/ uốn sóng, gợn sóng wax /wəks/ sáp, parafin/ bôi sáp weaning food /'wi:niη/ bột trẻ em sau cai sữa weavebasket /wivbəskit/ rổ đan bằng tre, lưới weight /weit/ khối lượng, độ nặng, cân đong weld /weld/ mối hàn/ hàn kim loại welfare /welfeə/ phúc lợi, chăm sóc wet /wet/ ướt, ẩm ướt whereas whey wheying /weə'ræz/ /wei/ /weiiη/ nhưng trái lại, trong khi mà, còn nước sữa trong (sau khi tách protein) nước sữa, tách nước trong khỏi sữa wholesome /'houlsəm/ bổ ích, lành mạnh, không độc, khỏe mạnh wide /waid/ rộng widespread widow /waidspred/ /widou/ trải rộng, chung nhất quả phụ width /widð/ độ rộng, chiều rộng willing winnow wire /wiliη/ /'winəu/ /waiə/ bằng lòng, sẵn sàng quạt dây, dây thép/ buộc bằng dây thép withdraw /wið'drɔ:/ lấy ra, rút ra, thu hồi, hủy bỏ withstand /wið'stænd/ chống lại, chịu đựng works /wə:ks/ các công việc, phân xưởng, xưởng wort /wə:t/ dịch hèm, dịch đường hóa cho sản xuất bia, dịch malt woven /wəuvn/ sàng đan Y yeast /ji:st/ nấm men yield /ji:ld/ sản lượng, năng suất, hiệu suất yogurt lay (youghurt) /'jɔgə:t lei/ lớp sữa chua Z zinc /ziηk/ kẽm zincate /ziηkeit; -kit/ muỗi kẽm 162 REFERENCES 1. BAILEY, J.E. AND D.F.OILLIS.1986 Biochemical engineering fundamentals. MEGRAW-HILL, New york 2. BRIAN J.B. WOOD.1985 Microbiology of Fermented Foods, Volume 1, 2 Elsevier Applied science Publisher LTO 3. CHANG, H.N. AND S. FURUSAKI.1991. Membrane bioreactors. Present and prospects, Advantage engineering of biotechnology. 4. D.E. ROYDS-IRMAK.1997. Beginning Scientific English. Book 1 Printed in Singapore, 5. GERARD J.TORTORA, BERDELL R.FUNKE, CHRISTINE L.CASE.1992. Microbiology . The Benjamin/Cummings Publishing Company, 6. HORST W.DOELLE.1994. Microbial process development. World scientific publishing Co.Ptc.Ltd. 7. E.HUGOT, G.H. JENKINS.1986. Handbook of canesugar Engineering. Amsterdam - Oxford - New York - Tokyo, Elsevier Science Publishers B.V. 8. LCHNINGER. A.L. 1980 Biochemistry. Worth publishers New york 9. MILENA SMETANOVA, DR. RUDOLF PLAVKA.1983 Angličtina pro posluchace VŠCHT - SNTL. Nakladatelství technické. Literatury - Praha 10. MIKE DILLON AND CHOIS GRIFFITH.1997. How to Audit. Published by M.D. Associates, 11. Nguyễn Thị Hiền,1994. HUT. Production of Enzymes. Chuyên đề báo cáo tại lớp học quốc tế tại Thượng Hải, Trung Quốc, 12. NGUYỄN THỊ HIỀN, 1994. HUT. Aspests of Food Fermentation by Using Molasses and Other wastes. Chuyên đề báo cáo tại lớp học quốc tế tại Thượng Hải, Trung Quốc, 13. PAUL PRAVE, UWE FAUST.1989. Basic biotechnology. USA and Canada; VCH publishers. 14. PAUL PRAVE, UWE FAUST, WOLFGANG SITTIG AND DI. SUKATSCH ETER A.1989. Fundamentals of Biotechnology. VCH publishers, Suite 909, 220 East, 23rd str., New York-NY 10010-4606 (USA), 15. PETER WADE.1995. Biscuit, cookies and Crackers. Volume 1. The principles of the Craft. Elselvier science publishers ltd.. Chapman & Hall 16. RODNEY F.BAYER.1992. 163 Modern Experimental Biochemistry. The Benjamin/Cummings Publishing Company, 17. YAMADA.K.1977. Japan's most advanced industrial fermentation technology and industry. The international technical information institute. Tokyo . Japan. 18. ZAHNER.H.1989. The research for new secondary metabolites. Folia microbial 19. UNIFEM.1987. The United Nations Development Fund for Women. Oil extraction. 1st food cycle technology source book. New york, NY 10017 USA, , printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 20. UNIFEM.1989. Root Crop Processing. 5st food cycle technology source book. 5st food cycle technology source book. New york, NY 10017 USA, , printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 21. UNIFEM.1988 Fruit and Vegetable Processing. 2st food cycle technology source book. New york, NY 10017 USA, 1988, printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 22. UNIFEM.1988. Cereal Processing. 3st food cycle technology source book. New york, NY 10017 USA, 1988, printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy
File đính kèm:
- ngon_ngu_tieng_anh_chuyen_nganh_cong_nghe_hoa_hoc_cong_nghe.pdf