Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học

Cuốn sách Tiếng Anh “The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English”

(TACN) được biên soạn để cung cấp những kiến thức cơ bản thuộc các chuyên ngành Hóa, Thực phẩm và

Công nghệ sinh học. Cuốn sách này có thể dùng làm tài liệu cho sinh viên và các bạn đọc quan tâm đến

các chuyên ngành trên. Cuốn sách được chia làm bốn phần chính theo kinh nghiệm các giáo trình tiếng

Anh chuyên ngành Hóa, Thực phẩm của các trường Đại học kỹ thuật Hóa Thực phẩm Praha Tiệp Khắc,

Ba Lan, Nga, Úc, Anh.

Phần 1: Các bài khóa cơ bản - gồm 60 bài khóa giới thiệu bức tranh toàn cảnh của chuyên ngành

Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học. Từ các ngành Hóa đến các nguyên tố; từ kỹ thuật ngành Hóa nói

chung đến việc chưng cất hoặc khái niệm tạo ra một sản phẩm cụ thể nói riêng trong các lĩnh vực khoa

học về công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học, với các ngôn từ và kết cấu quan trọng, cách diễn đạt

bằng tiếng Anh.

Phần 2: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh áp dụng trong khoa học - đó là thứ ngữ pháp mang đặc thù

của ngành với cách viết tắt, cách đọc các công thức hóa học, các nguyên tố hóa học, cách phát âm các từ

chuyên ngành có gốc La tinh, Hy lạp.

Phần 3: Bài tập - gồm một số bài tập để luyện cách phát âm, cách đọc các từ viết tắt, công thức hóa

học, các nguyên tố hóa học, số và phân số, các bài dịch Anh-Việt, Việt-Anh. và một số bài kiểm tra để

người đọc tự đánh giá khả năng ngôn ngữ của mình, tăng khả năng dịch và đọc tiếng Anh chuyên ngành.

Phần 4: Từ vựng - bao gồm các từ và các cụm từ đã dùng trong các bài khóa được liệt kê theo thứ

tự A, B, C. Nghĩa của từ và cụm từ là nghĩa văn cảnh của ngành khoa học có liên quan đến các bài khóa.

Hệ thống phiên âm quốc tế cũng được dùng để giúp cho việc tự học và tra cứu của người đọc và độc giả

có thể hiểu và đọc chính xác các từ tiếng Anh chuyên môn này.

Mỗi bài ở phần 1 có kết cấu như sau:

(i) Bài khóa giới thiệu chủ đề

(ii) Bài tập:

A- Đọc và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

B- Trả lời câu hỏi theo nội dung bài khóa

C- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

pdf 163 trang dienloan 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học

Ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học
 GS. TS Nguyễn Thị Hiền (chủ biên). 
GS.TS. Nguyễn Trọng Đàn; ThS. Lê Thị Lan Chi 
THE LANGUAGE OF CHEMISTRY,FOOD AND 
BIOLOGICAL TECHNOLOGY 
IN ENGLISH 
(NGÔN NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, 
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC) 
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2009 
 2
LỜI NÓI ĐẦU 
Cuốn sách Tiếng Anh “The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English” 
(TACN) được biên soạn để cung cấp những kiến thức cơ bản thuộc các chuyên ngành Hóa, Thực phẩm và 
Công nghệ sinh học. Cuốn sách này có thể dùng làm tài liệu cho sinh viên và các bạn đọc quan tâm đến 
các chuyên ngành trên. Cuốn sách được chia làm bốn phần chính theo kinh nghiệm các giáo trình tiếng 
Anh chuyên ngành Hóa, Thực phẩm của các trường Đại học kỹ thuật Hóa Thực phẩm Praha Tiệp Khắc, 
Ba Lan, Nga, Úc, Anh. 
Phần 1: Các bài khóa cơ bản - gồm 60 bài khóa giới thiệu bức tranh toàn cảnh của chuyên ngành 
Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học. Từ các ngành Hóa đến các nguyên tố; từ kỹ thuật ngành Hóa nói 
chung đến việc chưng cất hoặc khái niệm tạo ra một sản phẩm cụ thể nói riêng trong các lĩnh vực khoa 
học về công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học, với các ngôn từ và kết cấu quan trọng, cách diễn đạt 
bằng tiếng Anh. 
Phần 2: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh áp dụng trong khoa học - đó là thứ ngữ pháp mang đặc thù 
của ngành với cách viết tắt, cách đọc các công thức hóa học, các nguyên tố hóa học, cách phát âm các từ 
chuyên ngành có gốc La tinh, Hy lạp. 
Phần 3: Bài tập - gồm một số bài tập để luyện cách phát âm, cách đọc các từ viết tắt, công thức hóa 
học, các nguyên tố hóa học, số và phân số, các bài dịch Anh-Việt, Việt-Anh... và một số bài kiểm tra để 
người đọc tự đánh giá khả năng ngôn ngữ của mình, tăng khả năng dịch và đọc tiếng Anh chuyên ngành. 
Phần 4: Từ vựng - bao gồm các từ và các cụm từ đã dùng trong các bài khóa được liệt kê theo thứ 
tự A, B, C. Nghĩa của từ và cụm từ là nghĩa văn cảnh của ngành khoa học có liên quan đến các bài khóa. 
Hệ thống phiên âm quốc tế cũng được dùng để giúp cho việc tự học và tra cứu của người đọc và độc giả 
có thể hiểu và đọc chính xác các từ tiếng Anh chuyên môn này. 
Mỗi bài ở phần 1 có kết cấu như sau: 
(i) Bài khóa giới thiệu chủ đề 
(ii) Bài tập: 
 A- Đọc và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt 
 B- Trả lời câu hỏi theo nội dung bài khóa 
 C- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh 
 Khi biên soạn cuốn TACN, các tác giả chú ý cung cấp ngữ liệu của ngành Hóa, Thực phẩm và 
Công nghệ sinh học trong những ngôn cảnh của chuyên ngành này giúp người đọc hình thành các kỹ năng 
đọc hiểu với các cấu trúc cơ bản nhất hay gặp trong các tài liệu khoa học. Các câu hỏi theo nội dung bài 
học nhằm giúp người học phát triển kỹ năng nghe nói. Các câu dịch bước đầu chuẩn bị cho người học 
hình thành kỹ năng viết theo văn phong khoa học của ngành. Mặc dầu cuốn sách này đã bắt đầu được 
biên soạn từ những năm 1980, đưa vào dạy sinh viên ngành Công nghệ lên men từ nhưng năm 1990 và 
cho đến nay được hoàn chỉnh dần phục vụ chính thức cho sinh viên chính quy từ năm 1997. Cuốn sách 
được biên soạn gồm 40 bài khóa và 20 bài đọc thêm với các chuyên ngành hẹp với mong muốn dạy cho 
sinh viên từ học kỳ 5 đến học kỳ 8, mỗi học kỳ 45 tiết. Cùng với mỗi bài khóa có bài luyện và ôn ngữ 
pháp cơ bản, như vậy sinh viên học đến năm thứ 5 chuyên ngành sẽ có thể đọc sách kỹ thuật tốt hơn 
nhiều. 
 Việc biên soạn cuốn sách này cũng không tránh khỏi khiếm khuyết,với lần in thứ nhất vào dịp 45 
năm ĐHBK Hà nội và lần thứ 2 tại Nhà xuất bản KHKT và dùng giảng dạy cho các trường Đại Học và 
Cao đẳng có hiệu quả từ Bắc đến Nam và đến nay tác giả đã nhận được sự góp ý xây dựng của độc giả và 
người học . 
Chúng tôi đã rút king nghiệm dậy trên 10 năm qua và có bỏ sung, sửa chữa dể cuốn sách này bổ 
ích nhất cho Sinh viên ngành chuyên môn tương ứng học và bạn học, đọc khác quan tâm. 
 GS.TS. NGUYỄN THỊ HIỀN 
 Nguyên chủ nhiệm Bộ Môn CNSH-Thực phẩm. 
 Đại Học Bách Khoa Hà Nội 
 Hà Nội 2009 
 3
LỜI CẢM ƠN 
Cuốn sách “The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English” được biên 
soạn dành cho sinh viên ngành Hóa học - Thực phẩm – CN Sinh học, các độc giả ở Việt Nam có quan 
tâm đến ngành học này cùng các ngành khác có liên quan. 
Tập thể tác giả: GS.TS. Nguyễn Thị Hiền, GS. Nguyễn Trọng Đàn, Ths. Lê Thị Lan Chi (thư ký) xin 
chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của: 
- Ban giám hiệu trường Đại học bách khoa Hà Nội 
- Ban chủ nhiệm khoa Công nghệ Hóa học - Thực phẩm - Sinh học trường Đại học bách khoa Hà 
Nội 
- Bộ môn Công nghệ Sinh học thực phẩm trường Đại học bách khoa Hà Nội 
- Đặc biệt cám ơn GS. Nguyễn Trọng Đàn - Trưởng khoa tiếng Anh trường đại học ngoại thương 
Hà Nội, GS.TS. Lưu Duẩn - ĐHBK Hồ Chí Minh và GS.TS. Nguyễn Trọng Cẩn - ĐH Thủy sản 
Nha Trang đã tạo điều kiện cho chủ biên biên soạn phần chính cuốn sách. 
- Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. 
 Tập thể tác giả cảm ơn các thầy cô, các bạn đồng nghiệp trong và ngoài trường, các bạn sinh viên 
đã đóng góp nhiều ý kiến và khích lệ chúng tôi trong việc hoàn thiện cuốn sách. Tập thể tác giả mong 
nhận được sự góp ý xây dựng cho cuốn sách được hoàn chỉnh hơn trong những lần tái bản sau này. Mong 
rằng cuốn sách sẽ trở thành công cụ hữu ích cho sinh viên và các độc giả khác. 
 Các tác giả 
 4
CONTENT 
 Page number 
Introduction 2 
PART 1: THE BASIC UNITS....................................................... 7 
Unit 1: Chemistry and Its Branches 8 
Unit 2: Hydrogen 10 
Unit 3: Water 12 
Unit 4: Classification of Matter 14 
Unit 5: Solutions 16 
Unit 6: Isolation and Purification of Substances 18 
Unit 7: The Rate of Chemical Reactions 20 
Unit 8: Hydrocarbons 22 
Unit 9: Equipments of Chemical Laboratory 25 
 Unit 10: Chemical Nomenclature 27 
 Unit 11: Water treatment 29 
 Unit 12: Types of Reactors 32 
 Unit 13: Relationship of Chemical Industry to Other Industries 34 
 Unit 14: Inventories 36 
 Unit 15: The Laboratory Notebook 37 
 Unit 16: Study Outline of Chemistry 40 
 Unit 17: Sewage Treatment 44 
 Unit 18: Safety in the Laboratory 47 
 Unit 19: Chemical Engineering 48 
 Unit 20: Gas Manufacture 50 
 Unit 21: Sulfuric Acid 52 
 Unit 22: Glass 54 
 Unit 23: Rapid method of Determination of Potassium in Minerals 56 
 Unit 24: The use of Radioactive Elements as Tracers 58 
 Unit 25: Acetone 60 
 Unit 26: Acetic acid 62 
 Unit 27: M- Bromonitrobenzene 64 
 Unit 28: Synthetic Rubber 66 
 Unit 29: Classification of Fuels 68 
 Unit 30: Petroleum 70 
 Unit 31: Main Biological Molecules 72 
Unit 32: Study Outline of Microorganisms 75 
Unit 33: Food Manufacture and Nutrition 80 
Unit 34: Jellies, Jams, Preserves, Marmalades and Fruit butters 83 
Unit 35: The Importance of Biotechnology 85 
Unit 36: The Development Strategy of a Microbial Process 88 
Unit 37: Bioreactor 92 
Unit 38: Ethyl Alcohol 95 
Unit 39: Distillation 97 
Unit 40: Beer and Ale 99 
Unit 41: Post-harvest System 101 
 5
Unit 42: Secondary Processing - Cereal Based Foods 105 
Unit 43: Processing Techniques and Equipment 108 
Unit 44: Introduction to Biscuit - Making 111 
Unit 45: Vegetable Processing 114 
Unit 46: Introduction to Food Safety 118 
Unit 47: Some Main Operations of Cane Sugar Production 121 
Unit 48: Methods of Oil Extraction and Processing 124 
Unit 49: Tea, Coffee and Cocoa 128 
Unit 50: Meat and Fish Products 132 
Unit 51: Traditional Fermented Milk Products 135 
Unit52: General Principles for Industrial Production of Microbial 
 Extracellular Enzymes 139 
Unit 53: Citric Acid (C6H8O7) 143 
Unit 54: Plant and Animal Cell Cultures 146 
Unit 55: Antibiotics 151 
Unit 56: Single-Cell Protein: Production, Modification and 156 
 Utilization 
Unit 57. Immobilization of Enzyme and Cells 158 
Unit 58 : Genetic Manipulation- Isolation and Transfer of 161 
 Cloned Genes 
Unit 59 : Biologica Regulation and Process Control 163 
Unit 60: Product Recovery in Biotechnology 167 
PART 2: GRAMMAR ............................................................... 155 
I. Abbreviation 156 
II. Reading chemical and mathematical signs and Formulas 156 
III. Một số qui luật phát âm 157 
 IV. Sự tạo thành danh từ số nhiều của một số danh từ đặc biệt 160 
 V. Mức độ so sánh 160 
 VI. Đại từ quan hệ 160 
 VII. Đại từ không xác định “some, any, no” 161 
 VIII. Cách đọc số từ 165 
 IX. Động từ nguyên mẫu và trợ động từ 166 
 X. Động từ thể hiện thay đổi trạng thái 170 
 XI. Các thì, thể cách của động từ 171 
 XII. Điều kiện cách 175 
 XIII. Giả định thức 175 
 XIV. Động từ nguyên thể 175 
 XV. Phân từ 177 
 XVI. Danh động từ 179 
 XVII. Thể bị động 180 
 XVIII. Các loại câu - thứ tự - cách chia 181 
 XIX. Câu phức hợp có các mệnh đề chỉ 181 
 XX. There is; there are 183 
 XXI. Sự biến đổi của một số loại từ 183 
 XXII. Các tiếp đầu ngữ cơ bản 184 
 XXIII. Các tiếp vị ngữ 184 
PART 3: THE EXERCISES........................................................ 187 
 Exercise 1 - 33 188 
 6
 Table of Elements 199 
PART 4: VOCABULARY ........................................................... 201 
 Reference 169 
 7
PART 1 
THE BASIC UNITS 
CÁC BÀI KHÓA CƠ BẢN 
 8
UNIT 1 : CHEMISTRY AND ITS BRANCHES 
Chemistry is the science of substances - of their structure, their properties, and the reactions that 
change them into other substances. 
The study of chemistry may be divided into the following branches: 
- General chemistry, which is an introduction to the entire science. 
- Qualitative analysis, giving the methods of testing for the presence of chemical substances. 
- Quantitative analysis, giving the methods of accurate determination of the amounts of different 
substances present in a sample of material. 
- Inorganic chemistry, which is the chemistry of elements other than carbon, and their compounds. 
- Organic chemistry, which is the chemistry of the compounds of carbon. 
- Physical chemistry, which studies the quantitative relations among the properties of substances and 
their reactions. 
- Biochemistry, which is the chemistry of the substances comprising living organisms. 
- Structural chemistry, which deals with the molecular structure and its relation to the properties of 
substances. 
- Radiochemistry, which is the chemistry of radioactive elements and of reactions involving the 
nuclei of atoms. 
- Industrial chemistry, which is concerned with industrial processes. 
 Although chemistry is a very large and complex subject, which still continues to grow as new 
elements are discovered or made, new compounds are synthesized, and new principles are formulated. 
The chemists or chemical engineers need to have some knowledge of all its branches, even if he may be 
specialized in a particular line. 
 Chemistry science cannot do without physics and mathematics, and is also closely linked to some 
other sciences, e.g. inorganic chemistry is linked closely to geology, mineralogy, and metallurgy, while 
organic chemistry is linked to biology in general. 
EXERCISES 
A. Read and translate into Vietnamese 
substances, reaction, chemistry, analysis, method, determination, material, inorganic, element, compound, 
organic, biochemistry, organism, molecular, radioactive, nuclei, industrial, atom, processes, synthesized, 
engineer, specialized, particular, accurate, mathematics, closely, geology, mineralogy, metallurgy, 
comprise, biology, concerned, knowledge, continue, sample 
B. Answer the following questions 
1. Give the definition of chemistry. 
2. Which are the main branches of chemistry? 
3. What is the difference between qualitative and quantitative analysis? 
4. What is the difference between inorganic and organic chemistry? 
5. What does physical chemistry study? 
6. What does structural chemistry deal with? 
7. What is radiochemistry? 
8. Which branches of chemistry are you interested in? 
9. Is it necessary for you to have some knowledge of all branches of chemistry? 
10. Can chemistry as a science do without physics and mathematics? 
C. Translate into English 
1. Hóa học là khoa học về vật chất riêng biệt. 
2. Hóa học được chia thành những ngành nào? 
3. Toán học là khoa học về số, còn vật lí nghiên cứu ánh sáng và nhiệt. 
4. Hóa học công nghiệp quan tâm đến gì? 
 9
UNIT 2 : HYDROGEN 
Hydrogen, the first element in the periodic table, is a very widely distributed element. Its most 
important compound is water, H2O. Hydrogen is found in most of substances, which constitute living 
matter: sugar, starch, fats, and proteins. It occurs in petroleum, petrol, and other hydrocarbon mixtures. It 
is also contained in all acids and alkalis. There are more compounds of hydrogen known than of any other 
element. 
Pure hydrogen is a colorless, odorless, tasteless gas. It is the lightest of all gases, density being 
about 1/14 that of air, viz. 0.08987 gm.per liter. It does not support respiration, but is not poisonous. 
Hydrogen is a good conductor of heat as compared with other gases. Its specific heat is also higher than 
most other gases. 
Hydrogen is a combustible gas, burning in air or oxygen with a nearly colorless flame to form 
water vapor. Hydrogen also readily combines with fluorine and chlorine, less readily with bromine, 
iodine, sulfur, phosphorus, nitrogen, and carbon. 
The element is made commercially by the electrolysis of water, and is used in large quantities in 
the manufacture of ammonia, in the hydrogenation of liquid fats to form solid fats, and in the production 
of high temperatures. 
In the laboratory hydrogen may be easily prepared by the reaction of an acid as sulfuric acid, with a 
metal such as zinc: 
 H2SO4 + Zn = H2 + ZnSO4 
Hydrogen may be set free also by the action of certain metals on water. Thus sodium and potassium 
react with cold water, producing sodium hydroxide and hydrogen. Boiling water may be readily 
decomposed by ordinary magnesium powder, while steam is decomposed by heated magnesium, zinc, 
iron, cobalt, lead, tin, and nickel, but not by silver or copper. 
Hydrogen is evolved by the action of zinc, magnesium and iron on dilute hydrochloric and sulfuric 
acid on aluminum and tin. 
A solution of caustic soda or potash readily dissolves zinc or aluminum on warming, with evolution 
of hydrogen and formation of a soluble zincate or aluminate. 
EXERCISES 
A. Read and translate into Vietnamese 
hydrogen, periodic, distributed, water, constitute, proteins, petroleum, petrol, hydrocarbon, alkalis, gases, 
density, combustible, oxygen, vapor, readily, combine, fluorine, chlorine, bromine, iodine, nitrogen, 
sulfur, electrolysis, ammonia, hydrogenation, liquid, production, laboratory, sulfuric acid, zinc, sodium, 
potassium, hydroxide, decompose, magnesium, iron, cobalt, lead, tin, nickel, copper, dilute, concentrated, 
hydrochloric acid, aluminum, solution, caustic, potash, dissolve, evolution, soluble, zincate, aluminate. 
B. Answer ... mảnh, dải, đường băng 
strive /straiv/ phấn đấu, nỗ lực, cố gắng 
structural /strakt∫rl/ (thuộc)cấu trúc 
structure /strakt∫ə/ cấu trúc 
stud /stʌd/ đinh đầu to, núm cửa, đinh tán, khuy rời, vít cấy, chốt, đầu 
tiếp xúc, trụ nhỏ 
subdivide 
subdivision 
/,sʌbdi'vaid/ 
/'sʌbdi,vizn/ 
chia nhỏ ra 
sự chia nhỏ thêm, cấp phân loại phụ 
subject /sʌbdzikt/ chủ thể, chủ đề, đối tượng 
 /səb'dzekt/ /lệ thuộc, bắt phải lệ thuộc 
subscription 
substance 
substantial 
/səb'skrip∫ən/ 
/sabstəns/ 
/səb'stæn∫əl/ 
sự quyên góp, sự ứng trước 
chất 
thực chất, có thật, nội dung 
substitute /sʌbstịtu:t/ sự thay thế, chất thay thế/ thay thế 
substratum, pl. -a /sʌb'streitəm, -ə/ lớp dưới, lớp nền, chất gốc 
subterranean /,sʌbtə'reinjən/ dưới đất, ngầm 
succeed /sək'si:d/ thành công, kế tục 
successive, -ly /sək'sesiv, -li/ liên tục, kế tiếp, lần lượt 
sucrose /sju:krouz/ sacaroza, đường mía 
suction /sʌk∫ən/ sự mút, sự hút 
sudden /sʌdən/ đột ngột 
suffering /'sʌfəriη/ sự đau khổ, sự chịu đựng 
sufficient 
suffix 
/sə'fi∫ənt/ 
/sʌfiks/ 
số lượng đủ/ đủ, có khả năng 
hậu tố, tiếp vị ngữ 
sugar /∫ugə/ đường 
suggest /sə'dzest/ đoán, dự đoán, gợi ý 
suitable /sju:təbl/ thích hợp 
sulphate, sulfate /sʌlfit, -eit/ sunphat, sunphat hóa 
sulphide, sulfide /sʌlfaid/ sunfua 
 157
sulphite, sulfite /sʌlfait/ sunfit 
sulphur, sulfur /sʌlfə/ lưu huỳnh, (S)/ xử lí bằng lưu huỳnh 
sulphuric, sulfuric /sʌlfjuərik/ sunfuric 
 s. acid axit sunfuric (H2SO4) 
sunflower /sʌnf'lauə/ hạt, hoa hướng dương 
superficial /sju:pə'fisl/ (thuộc) bề mặt, ở phía trên mặt 
superheated /,sju:pə'hi:tid/ bị quá nhiệt, bị nung quá nhiệt 
superior to /sju'piəriə/ cao hơn, hoàn thiện hơn 
supernatant /'sju:pə'neitənt/ phần nổi trên bề mặt dịch 
supplement /s^pplimənt/ phần bổ sung, phần phụ thêm/ phụ thêm, bổ sung 
supernant liquid chất lỏng trên bề mặt chất rắn 
supply /sə'plai/ sự cung cấp/ cung cấp 
support /sə'pɔ:t/ gối tựa, trụ đỡ, bệ đỡ. lớp nền/ giúp đỡ, tài trợ 
supreme /sju'pri:m/ tối cao, cao nhất, uy thế 
surgical 
surface 
/'sə:dzikəl/ 
/sə:fis/ 
(thuộc) phẫu thuật 
bề mặt, mặt ngoài, lớp phủ bề mặt, diện tích 
surpass /sə:'pa:s/ vượt hơn, trội hơn 
surplus /sə:pləs/ dư thừa 
surround /sə'raund/ vây quanh, bao quanh 
survival 
survive 
/sə'vaivəl/ 
/sə'vaiv/ 
sự sống sót 
sống sót 
suspend /səs'pend/ treo lơ lửng, hoãn, đình chỉ 
suspension /səs'pen∫n/ sự treo, sự hoãn, sự đình chỉ 
swell /swel/ sự gợn sóng, sự phồng, sự trương nở 
switch /swit∫/ cầu dao, công tắc, cái chuyển mạch 
 s. on đóng mạch 
 s. off ngắt mạch 
syllabus 
symbiotic culture 
symposium, 
 pl. symposia 
/siləbəs/ 
/simbiɔ'tik/ 
/sim'pouziəm, -iə/ 
đề cương bài học, kế hoạch học tập 
nuôi cấy cộng sinh VSV 
hội nghị các chuyên đề, hội thảo khoa học 
synthesis, pl. -ses /sinðəsis, -si:z/ sự tổng hợp 
synthesize /sinðəsaiz/ tổng hợp 
synthetic /sin'ðetik/ (thuộc) tổng hợp 
syrup /sirəp/ xiro, nước mật, nước đường đặc 
system /'sistim/ hệ, hệ thống, thiết bị, phương pháp, chế độ 
T 
tabular 
take place 
/'tæbjulə (r)/ 
/teik pleis/ 
được sắp xếp thành bảng, lên danh sách 
xảy ra, diễn ra, đưa vào 
 t. up sự kéo căng, guồng cuốn 
tandem /'tændəm/ xé, kéo 
tank /tæηk/ thùng chứa, két, thùng to 
tap /tæp/ vòi nước, nút, dây nhánh/ phân nhánh 
 tap water nước máy 
tar /ta:(r)/ nhựa đường, hắc in/ rải nhựa 
taste /teist/ có một vị, vị/ nếm 
tasteless /teistlis/ không có vị 
technical 
 t. school 
/teknikl/ (thuộc) kỹ thuật 
 trường kỹ thuật 
technician /tek'ni∫n/ kỹ thuật viên 
technique /tek,ni:k/ kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật 
technologist /tek'nolədzist/ nhà công nghệ, nhà kỹ thuật, kỹ sư công nghệ 
technology /tek'nɔlədzi/ công nghệ học, công nghệ 
 158
tedious /'ti:djəs/ nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, chán, quá chậm/ quá dài 
temperature 
temporarily 
/temprit∫ə/ 
/tempərərili/ 
nhiệt độ 
một cách tạm thời, nhất thời 
tenacity /ti'næsiti/ tính dai, độ dai, độ bền, tính bám chắc 
tend /tend/ xu hướng, hướng tới 
tensile /tensail/ căng giãn, kéo căng, chịu căng 
 t. strength /streηð/ sức căng 
term /tə:m/ hạn kì, giới hạn, điều kiện 
 in term of trong giới hạn, nhờ có 
terminate /tə:mineit/ kết thúc 
test /test/ sự kiểm tra, sự thử nghiệm, thuốc thử/ kiểm tra, phân tích 
 put to test lắp đặt để kiểm tra, thẩm tra lại 
 test-tube ống thử, ống nghiệm 
testimonial 
tetrahedral 
/,testi'mounjəl/ 
/'tetrə'hedrəl/ 
giấy chứng nhận, chứng chỉ 
(thuộc) tứ diện, bốn mặt 
tetrahedron /'tetrə'hedrən/ khối tứ diện, khối bốn mặt 
tetrasulfide /'tetrə'salfaid/ tetra sulfit 
 sodium t. tetrasulfit natri 
textiles /tekstailz/ hàng dệt, sản phẩm dệt 
theaceas /ti:si:s/ tủ đựng chè 
theoretical /ðiə'retikəl/ (thuộc) lý thuyết, thuyết 
thermal /ðə:m(ə)l/ (thuộc) nhiệt 
thermic /ðə:mik/ (thuộc) nhiệt 
thermometer /ðə'mɔmitə/ nhiệt kế 
thermoplastic /ðə:mɔ'plæstik nhựa dẻo nóng/ co giãn theo nhiệt độ 
thermosetting /'ðə:mou'setiη nhiệt hóa rắn, đông đặc theo nhiệt 
 t. resin nhựa hóa rắn do nhiệt, nhựa chịu nhiệt 
thesis, pl. theses 
thick 
/ði:sis/,/ði:si:z/ 
/ðik/ 
luận án, luận văn 
dày 
thin /ðin/ mỏng 
Thiokol /ðaiɔkɔl/ Thiokol 
thorium /ðɔ:riəm/ thori 
thorough /ðarə/ hoàn toàn, kỹ lưỡng 
threat /ðret/ sự đe dọa 
three-way cock 
throw (threw, 
 thrown) 
/ðri: wei/ 
/ðrou,ðru:, ðroun/ 
van ba ngả, ba chiều 
ném, đẩy vào 
thresh /ðre∫/ đập lúa, tuốt lúa 
tight /tait/ chặt, nắm chặt, chặt chẽ, kín, sít 
tighten /taitn/ chặt, căng, khít lại, siết chặt, căng ra 
tin hộp thiếc, thiếc (Sn) 
tint sắc độ, độ màu 
tire (tyre) /taiə/ lốp, vành đai 
tissue /tisju:/ vải, giấy lụa 
titrate /tai'treit/ chuẩn độ 
titration /tai'trei∫n/ sự chuẩn độ 
ton /tʌn/ tấn 
tool /tu:l/ dụng cụ, đồ nghề 
top /tɔp/ đỉnh, chóp 
tosse /tɔs/ làm bông ra, làm tơi ra 
total /toutl/ tổng, tổng cộng 
toughly 
toughness 
/tʌfli/ 
/tʌfnis/ 
dai, bền, cứng cỏi, gay go 
trạng thái dai, độ dai 
tower /tauə/ tháp, chòi 
trace /treis/ vết, dấu vết, nét 
 159
trade /treid/ buôn bán, trao đổi 
tracer /treisə/ đánh dấu, chất đánh dấu 
trample /'træmpl/ dẫm, đạp, chà 
transfer /træns'fə:/ sự di chuyển, sự dời chỗ, sự cấy, sao lại 
transform /trænsfɔ:m/ phép biến đổi, sự cải tạo/ biến đổi 
transition /trænsi∫n/ sự đồng hóan 
translate 
translation 
/træn:s'leit/ 
/træn:s'lei∫n/ 
dịch chuyển, chuyển đổi, sự truyền lại, phiên dịch 
sự dịch mã 
transparent /træn'speərənt trong suốt 
transport /trænspɔ:t/ sự chuyên chở, sự mang 
transportable /træns'pɔ:təbl chuyên chở được 
trashplate /træ∫pleit/ rác rưởi, cặn bã 
traverse /trævə:s/ sự đi ngang qua, sự vắt qua, thanh ngang 
treasurer 
treat 
/trezərə/ 
/tri:t/ 
thủ quỹ, thủ kho 
xử lí, gia công 
treatment /tri:tmənt/ sự xử lí, sự gia công 
treiler /treilə/ xe rơ moóc 
trigger off /'trigə/ gây ra, gây nên 
triple /tripl/ ba lần, gấp ba, ba phần 
tube /tju:b/ ống, đèn ống/ làm ống 
tubing /tju:biη/ hệ thống ống, đường ống, sự lắp ống 
tubular /tjubjulə/ có dạng ống 
tungsten /tæηstən/ wonfram, (W) 
turbidity /tə:'biditi/ tính đục, độ đục 
turbine /tə:bin/ tuốc bin 
turn on /tə:n/ bật lên 
 t. off tắt đi 
type /taip/ kiểu, mẫu/ đánh máy 
U 
ultimately /'ʌltimitli/ cuối cùng, sau chót 
unaffected /'ʌnə'fektid/ không bị ảnh hưởng 
uncoordinate /ʌnkəu'ɔ:din-eit/ không đồng bộ, không ngang hàng 
undergo 
undergraduate 
underneath 
/,ʌndə'gou/ 
/,ʌndə'grædjut/ 
/,ʌndə'ni:ð/ 
trải qua, chịu đựng 
sinh viên đại học 
bên dưới, dưới 
unicellular /'ju:ni'seljulə/ đơn bào 
uniform /ju:nifɔ:m/ bộ đồng phục/ đồng dạng, một kiểu, đồng nhất 
unit /ju:nit/ thiết bị, đơn vị, khối, tổ, đơn nguyên 
 power u. bộ nguồn, máy phát lực, đơn vị công suất 
uninterrupted /'ʌn,intə'raptid/ không bị ngắt, không bị gián đoạn 
universal /,juni'və:sl/ vạn năng, thông dụng. (thuộc) vũ trụ 
unstable /’ʌn'steibl/ không ổn định, không chắc, không bền 
ultraviolet /'ʌltrə'vaiəlit/ tia cực tím 
underground /,ʌndə'graund/ dưới đất 
undoubtedly /'ʌn'dautidli/ một cách rõ ràng, chắc chắn 
unleavened /ʌn'levnd/ không dùng men, không nở 
upheaval /ʌp'hi:vl/ sự nổi lên, sự dâng lên đột ngột, sự nâng 
upper /ʌpə/ trên cao, thượng 
uranium 
 u. pile 
/juə'reiniəm/ urani, (Ur) 
 lò phản ứng uranium 
 160
urea /juəriə/ ure 
urine /juərrin/ urin, nước tiểu 
usage 
use 
/ju:zidz/ 
/ju:s/; /ju:z/ 
cách sử dụng, cách dùng 
cách dùng/ sử dụng 
 u. up tận dụng, dùng cho tới hết 
utilize /ju:tilaiz/ dùng, sử dụng 
V 
vacation 
vacuum 
/və'kei∫ən/ 
/vækjuəm/ 
sự bỏ trống, sự bỏ, nghỉ hè 
chân không 
value 
valve 
/vælju:/ 
/vælv/ 
giá trị 
van/ lắp van 
vanadium /və'neidjəm/ vanadi, (Va) 
vanish /væni∫/ biến mất, triệt tiêu 
vapo(u)r /veipə/ hơi, hơi nước 
vapo(u)rization /,veipərai'zei∫n/ sự hóa hơi, sự bốc hơi 
variant /veəriənt/ biến thể, khác nhau/ biến đổi 
variation /,veəri'ei∫ən/ sự khác nhau, sự biến đổi 
variety /və'raiəti/ sự đa dạng 
vary /veəri/ làm cho khác nhau, thay đổi 
vast /va:st/ rộng lớn, khoảng rộng bao la 
vat /væt/ bể, thùng, chum 
 settling v. bể lắng, thùng lắng 
vegetable /vedzitəbl/ rau, thực vật, mầm mống sinh sản 
vegetative /vedziteitiv/ sinh dưỡng, thực vật 
velocity /vi'lositi/ tốc độ, vận tốc 
vent /vent/ lỗ, lỗ thóat, lỗ thông, lỗ phun/ thông hơi, thóang khí 
ventilation /,venti'lei∫ən/ sự quạt, sự thông gió, sự thóang khí 
verify /verifai/ kiểm tra, thử nghiệm, kiểm định 
versatility /,və:sə'tiliti/ tính linh hoạt, tính hay thay đổi 
versus /'və:səs/ chống lại 
vertical /və:tikl/ đường thẳng đứng, mặt thẳng đứng/ thẳng đứng 
vesicular /vesikjulə/ (thuộc) túi, bọng 
vessel /vesl/ bình, lọ chậu, thùng 
via /vaiə/ qua, theo đường, theo 
vice-chancellor 
vice versa 
/'vais't∫a:nsələ/ 
/vaisi'və:sə/ 
phó hiệu trưởng 
ngược lại, trái lại 
vicinity /vi'siniti, vai's-/ sự tiếp cận, vùng lân cận 
view /vju:/ sự nhìn, tầm nhìn, hình chiếu/ xem 
vigorous /vigərəs/ mạnh mẽ, mãnh liệt 
vinegar /vinigə/ dấm 
violently /vaiələntli/ một cách mãnh liệt, mạnh mẽ 
violet /vaiəlit/ màu tím 
viscous /viskəs/ sền sệt, nhớt, lầy nhầy 
visible /vizibl/ có thể trông thấy, thấy được 
volatile /vɔlətail/ dễ bay hơi, chất dễ bay hơi 
volatility /vɔlə'tiliti/ tính dễ bay hơi 
volatilize /vɔlətilaiz/ bay hơi, làm bay hơi 
volume /vɔljum/ thể tích, dung tích, khối lượng 
volumetric /,vɔlju'metrik/ (thuộc) thể tích, đo thể tích 
vulcanize /valkənaiz/ lưu hóa 
W 
wage /weidz/ tiền lương tuần, hậu quả, tiến hành 
 161
ware /weə/ đồ vật chế tạo, hàng hóa 
warm /wɔ:m/ ấm, hiểm yếu/ làm cho ấm 
wash /wɔ∫/ rửa, giặt 
 w. bottle chai rửa 
waste /weist/ phế liệu, chất thải, lãng phí, bị tàn phá 
 w.-heat boiler nồi hơi dùng nhiệt thải ra 
water /wɔ:tə/ nước 
 w. gas khí chứa nước 
 w. glass thủy tinh lỏng, bình đo, bình đong 
watery /wɔ:təri/ ướt, đẫm nước, sũng nước 
wave /weiv/ sóng/ uốn sóng, gợn sóng 
wax /wəks/ sáp, parafin/ bôi sáp 
weaning food /'wi:niη/ bột trẻ em sau cai sữa 
weavebasket /wivbəskit/ rổ đan bằng tre, lưới 
weight /weit/ khối lượng, độ nặng, cân đong 
weld /weld/ mối hàn/ hàn kim loại 
welfare /welfeə/ phúc lợi, chăm sóc 
wet /wet/ ướt, ẩm ướt 
whereas 
whey 
wheying 
/weə'ræz/ 
/wei/ 
/weiiη/ 
nhưng trái lại, trong khi mà, còn 
nước sữa trong (sau khi tách protein) 
nước sữa, tách nước trong khỏi sữa 
wholesome /'houlsəm/ bổ ích, lành mạnh, không độc, khỏe mạnh 
wide /waid/ rộng 
widespread 
widow 
/waidspred/ 
/widou/ 
trải rộng, chung nhất 
quả phụ 
width /widð/ độ rộng, chiều rộng 
willing 
winnow 
wire 
/wiliη/ 
/'winəu/ 
/waiə/ 
bằng lòng, sẵn sàng 
quạt 
dây, dây thép/ buộc bằng dây thép 
withdraw /wið'drɔ:/ lấy ra, rút ra, thu hồi, hủy bỏ 
withstand /wið'stænd/ chống lại, chịu đựng 
works /wə:ks/ các công việc, phân xưởng, xưởng 
wort /wə:t/ dịch hèm, dịch đường hóa cho sản xuất bia, dịch malt 
woven /wəuvn/ sàng đan 
Y 
yeast /ji:st/ nấm men 
yield /ji:ld/ sản lượng, năng suất, hiệu suất 
yogurt lay 
(youghurt) 
/'jɔgə:t lei/ lớp sữa chua 
Z 
zinc /ziηk/ kẽm 
zincate /ziηkeit; -kit/ muỗi kẽm 
 162
REFERENCES 
1. BAILEY, J.E. AND D.F.OILLIS.1986 
Biochemical engineering fundamentals. 
MEGRAW-HILL, New york 
2. BRIAN J.B. WOOD.1985 
 Microbiology of Fermented Foods, Volume 1, 2 
 Elsevier Applied science Publisher LTO 
3. CHANG, H.N. AND S. FURUSAKI.1991. 
 Membrane bioreactors. Present and prospects, Advantage engineering of biotechnology. 
4. D.E. ROYDS-IRMAK.1997. 
 Beginning Scientific English. Book 1 
Printed in Singapore, 
5. GERARD J.TORTORA, BERDELL R.FUNKE, CHRISTINE L.CASE.1992. 
Microbiology . 
 The Benjamin/Cummings Publishing Company, 
6. HORST W.DOELLE.1994. 
Microbial process development. 
World scientific publishing Co.Ptc.Ltd. 
7. E.HUGOT, G.H. JENKINS.1986. 
 Handbook of canesugar Engineering. 
Amsterdam - Oxford - New York - Tokyo, Elsevier Science Publishers B.V. 
8. LCHNINGER. A.L. 1980 
 Biochemistry. 
Worth publishers New york 
9. MILENA SMETANOVA, DR. RUDOLF PLAVKA.1983 
 Angličtina pro posluchace 
 VŠCHT - SNTL. Nakladatelství technické. Literatury - Praha 
10. MIKE DILLON AND CHOIS GRIFFITH.1997. 
 How to Audit. Published by M.D. Associates, 
11. Nguyễn Thị Hiền,1994. HUT. 
Production of Enzymes. 
Chuyên đề báo cáo tại lớp học quốc tế tại Thượng Hải, Trung Quốc, 
12. NGUYỄN THỊ HIỀN, 1994. HUT. 
Aspests of Food Fermentation by Using Molasses and Other wastes. 
Chuyên đề báo cáo tại lớp học quốc tế tại Thượng Hải, Trung Quốc, 
13. PAUL PRAVE, UWE FAUST.1989. 
 Basic biotechnology. 
USA and Canada; VCH publishers. 
14. PAUL PRAVE, UWE FAUST, WOLFGANG SITTIG AND DI. SUKATSCH ETER A.1989. 
Fundamentals of Biotechnology. 
VCH publishers, Suite 909, 220 East, 23rd str., New York-NY 10010-4606 (USA), 
15. PETER WADE.1995. 
Biscuit, cookies and Crackers. Volume 1. The principles of the Craft. 
Elselvier science publishers ltd.. Chapman & Hall 
16. RODNEY F.BAYER.1992. 
 163
Modern Experimental Biochemistry. 
The Benjamin/Cummings Publishing Company, 
17. YAMADA.K.1977. 
Japan's most advanced industrial fermentation technology and industry. 
The international technical information institute. Tokyo . Japan. 
18. ZAHNER.H.1989. 
The research for new secondary metabolites. Folia microbial 
19. UNIFEM.1987. 
The United Nations Development Fund for Women. Oil extraction. 1st food cycle technology 
source book. 
New york, NY 10017 USA, , printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 
20. UNIFEM.1989. 
Root Crop Processing. 5st food cycle technology source book. 5st food cycle technology source 
book. 
New york, NY 10017 USA, , printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 
21. UNIFEM.1988 
Fruit and Vegetable Processing. 2st food cycle technology source book. 
New york, NY 10017 USA, 1988, printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 
22. UNIFEM.1988. 
Cereal Processing. 3st food cycle technology source book. 
 New york, NY 10017 USA, 1988, printed by photosystem, S.r.l in Rome, Italy 

File đính kèm:

  • pdfngon_ngu_tieng_anh_chuyen_nganh_cong_nghe_hoa_hoc_cong_nghe.pdf