Nguyên lí Kế toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

Quỹ tiền lương của DN bao gồm tất cả các khoản tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương (tiền ăn giữa ca, tiền hỗ trợ phương tiện đi lại, tiền quần áo đồng phục ) mà DN phải trả cho người lao động.

 

pptx 15 trang dienloan 1900
Bạn đang xem tài liệu "Nguyên lí Kế toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nguyên lí Kế toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

Nguyên lí Kế toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII) 
KHOA KẾ TOÁN 
GV HuỲNH THỊ THÚY PHƯỢNG 
Chương vi 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 
i. Khái niệm, nội dung 
Số tiền thù lao mà DN trả cho NLĐ theo số l ượng và chất l ượng lao động mà họ đó ng góp cho DN 
Tiền l ươ ng phải trả cho ng ười lao động là một bộ phận chi phí cấu thành nên giá trị SP, DV. 
Khái niệm 
i. Khái niệm, nội dung 
2. Nội dung 
Quỹ tiền l ươ ng của DN bao gồm tất cả các khoản tiền l ươ ng, tiền công và các khoản phụ cấp có tính chất tiền l ươ ng (tiền ăn giữa ca, tiền hỗ trợ ph ươ ng tiện đ i lại, tiền quần áo đồ ng phục) mà DN phải trả cho ng ười lao động . 
i. Khái niệm, nội dung 
2. Nội dung 
BHXH: để tài trợ cho trường hợp cán bộ CNV tạm thời hay vĩnh viễn mất sức lao động: ốm, đau, thai sản, tai nạn lao động, mất sức, nghỉ hưu 
i. Khái niệm, nội dung 
2. Nội dung 
BHYT: để tài trợ cho phòng, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏ người lao động. 
i. Khái niệm, nội dung 
2. Nội dung 
BHTN: để bù đắp thu nhập cho NLĐ bị mất việc làm và thực hiện các biện pháp đưa người thất nghiệp trở lại làm việc. 
i. Khái niệm, nội dung 
2. Nội dung 
KPCĐ: chủ yếu cho hoạt động của tổ chức công đoàn nhằm chăm sóc, bảo vệ quyền lợi của người lao động. 
i. Khái niệm, nội dung 
2. Nội dung 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
1. Tài khoản sử dụng 
TK334 
TK 334 “ Phải trả công nhân viên 
SDĐK 
SDCK 
Lưu ý: 
TK 334 có thể có số dư Nợ phản ánh số tiền đã trả cao hơn so với số phải trả cho CNV 
338 (2,3,4,6) 
SD: Các khoản còn phải trả, phải nộp khác 
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào CPSXKD. 
Trích BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào lương CNV. 
 BHXH và KPCĐ vượt chi được cấp bù. 
BHXH phải trả cho CNV. 
KPCĐ chi tại đơn vị. 
Số BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã nộp cho cơ quan quản lý BHXH, BHYT, KPCĐ 
SD: Các khoản còn phải trả, phải nộp khác 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
1. Tài khoản sử dụng 
01 
0 2 
Hàng tháng, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào CPSXKD và trừ lương người lao động: 
	Nợ TK 622, 623, 627, 641 (24% x TL) 
	Nợ TK 334 (10,5% x TL) 
	Có TK 338 
Tính tiền lương, các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho CNV: 
	Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642 
	Có TK 334 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
2. Phương pháp hạch toán 
(VD/49) 
0 3 
0 3 
VD: Tiền thưởng cho: 
Công nhân trực tiếp SX sản phẩm: 10 triệu đồng. 
Nhân viên phục vụ SX 1 triệu đồng. 
Nhân viên quản lý phân xưởng: 2 triệu đồng. 
Nhân viên bán hàng: 3 triệu đồng. 
Nhân viên QLDN: 4triệu đồng. 
Tính tiền thưởng phải trả cho CNV: 
 Nợ TK 3531 
 Có TK 334 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
2. Phương pháp hạch toán 
0 4 
0 5 
Tính tiền thuế thu nhập của CNV phải nộp cho nhà nước: 
 Nợ TK 334 
 Có TK 333 (3335) 
Các khoản khấu trừ vào lương và thu nhập của CNV như tiền tạm ứng, BHYT, BHXH, tiền bồi thường theo quyết định xử lý 
 Nợ TK 334 
 Có TK 141, 1388, 338, 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
2. Phương pháp hạch toán 
0 6 
0 7 
Khi nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 
 Nợ TK 338 
 Có TK 111, 112 
Khi ứng trước hoặc thực hiện trả lương, tiền công cho CNV 
 Nợ TK 334 
 Có TK 111, 112 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
2. Phương pháp hạch toán 
0 8 
0 9 
Khi chi tiêu KPCĐ tại đơn vị: 
 Nợ TK 3382 
 Có TK 111, 112 
Tính tiền BHXH phải trả CNV khi ốm đau thai sản: 
 Nợ TK 3383 
 Có TK 334 
i. KẾ TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
2. Phương pháp hạch toán 

File đính kèm:

  • pptxnguyen_li_ke_toan_chuong_vi_ke_toan_tien_luong_va_cac_khoan.pptx