Nguyên lí Kế toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Chi phí sản xuất (CPSX):
Là sự biểu hiện bằng tiền các hao phí về nguyên vật liệu, tiền lương, khấu hao máy móc thiết bị, .mà DN bỏ ra trong quá trình sản xuất sản phẩm trong một khoản thời gian nhất định.
Bạn đang xem tài liệu "Nguyên lí Kế toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nguyên lí Kế toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII) KHOA KẾ TOÁN GV HuỲNH THỊ THÚY PHƯỢNG Chương vii Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm CHƯƠNG V KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM I. KẾ TOÁN CHI PHÍ SX II. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ SẢN PHẨM i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 1. Khái niệm Chi phí sản xuất (CPSX): Là sự biểu hiện bằng tiền các hao phí về nguyên vật liệu, tiền lương, khấu hao máy móc thiết bị, ..mà DN bỏ ra trong quá trình sản xuất sản phẩm trong một khoản thời gian nhất định. i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 1. Khái niệm Giá thành Giá thành sản phẩm là toàn bộ hao phí bằng tiền mà doanh nghiệp đã chi ra có liên quan đến khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ. a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp NỢ CÓ Trị giá NVL trực tiếp xuất kho để SX sản phẩm Kết chuyển vào TK 154 Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có 621 i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX Khi xuất NVL sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm Nợ TK 621 Có TK 152 a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX Trường hợp mua NVL sử dụng ngay (không qua nhập kho) cho hoạt động sản xuất sản phẩm Nợ TK 621 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331 a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX Trường hợp NVL sử dụng không hết nhập lại kho Nợ TK 152 Có TK 621 VD1/52 a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp NỢ CÓ Các khoản CPNC trực tiếp Kết chuyển vào TK 154 Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có 622 i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm Nợ TK 622 Có TK 334 b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm theo chế độ quy định: Nợ TK 622 Nợ TK 334 Có TK 338 VD2/53 c. Kế toán chi phí sản xuất chung NỢ CÓ Tập hợp tất cả các chi phí SXC Kết chuyển vào TK 154 Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có 627 i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung 1 Xuất kho NVL, CCDC dùng cho PX SX: Nợ TK 627 Có TK 152, 153 2 Trích khấu hao TSCĐ thuộc phân xưởng sản xuất, ghi: Nợ TK 627 Có TK 214 i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung 3 Các chi phí khác dùng cho phân xưởng sản xuất: Nợ TK 627 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331 , 4 Tiền lương phải trả cho nhân viên PXSX: Nợ TK 627 Có TK 334 i. KẾ TOÁN chi phí sản xuất 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung 5 Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ: Nợ TK 627 (24% x Tiền lương) Nợ TK 334 (10,5% x Tiền lương) Có TK 338 VD3/54 iI. KẾ TOÁN TỔNG HỢP chi phí sản xuất VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1. Công thức tính CPSX dở dang cuối kỳ Trong phạm vi này chỉ trình bày pp tính CPSXDDCK theo chi phí NVLTT CPSX DDCK CPSX DDĐK = + CPNVL TT PS trong kỳ x SLSP HT + SLSP DDCK SLSP DDCK iI. KẾ TOÁN TỔNG HỢP chi phí sản xuất VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 2. Công thức tính giá thành sản phẩm (pp giản đơn) TỔNG Z = CPSX DDĐK + CPSX PSTK CPSX DDCK - - PL thu hồi (nếu có) Giá thành đơn vị SP = Tổng Z Số lượng SP HT iI. KẾ TOÁN TỔNG HỢP chi phí sản xuất VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 3. Tài khoản sử dụng NỢ CÓ D: Giá trị SPDD đầu kỳ Tập hợp CPSX trong kỳ CPNVLTT (TK 621) CPNCTT (TK 622) CPSXC (TK 627) - Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho. - Tổng giá trị thành phẩm nhập kho Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có D: Giá trị SPDD cuối kỳ 154 iI. KẾ TOÁN TỔNG HỢP chi phí sản xuất VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4. Phương pháp hạch toán 1 C.kỳ k/c CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC Nợ TK 154 Có TK 621, 622, 627 2 Phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất Nợ TK 152, 111, 112 Có TK 154 iI. KẾ TOÁN TỔNG HỢP chi phí sản xuất VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4. Phương pháp hạch toán 3 Giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho Nợ TK 155 Có TK 154 VD4/54
File đính kèm:
- nguyen_li_ke_toan_chuong_vii_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tin.pptx