Phân tích dữ liệu và ứng dụng - Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính

Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính

• Khái niệm 'residual' và phương sai

• RMSE – residual mean squared error

• Hệ số xác định (coefficient of determination)

pdf 14 trang dienloan 16380
Bạn đang xem tài liệu "Phân tích dữ liệu và ứng dụng - Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phân tích dữ liệu và ứng dụng - Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính

Phân tích dữ liệu và ứng dụng - Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính
Tuan V. Nguyen
Senior Principal Research Fellow, Garvan Institute of Medical Research 
Professor, UNSW School of Public Health and Community Medicine
Professor of Predictive Medicine, University of Technology Sydney
Adj. Professor of Epidemiology and Biostatistics,
School of Medicine Sydney, University of Notre Dame Australia 
Phân tích dữ liệu và ứng dụng | Đại học Dược Hà Nội | 12/6 to 17/6/2019 © Tuan V. Nguyen
Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính 
• Khái niệm 'residual' và phương sai
• RMSE – residual mean squared error
• Hệ số xác định (coefficient of determination)
Mô hình hồi qui tuyến tính 
• Mô hình
Y = a + bX + e
• Chúng ta không biết α và β 
• Nhưng có thể dùng dữ liệu thí nghiệm / thực tế để ước tính 2 
tham số đó
• Ước số (estimate) của α và β là a và b
Phương pháp "Least square"
Y
X
ii bxay +=ˆ
iii yyd ˆ-=
yi
Tìm công thức (estimator) để tính a và b sao cho tổng d2 là nhỏ nhất à Least 
square method = Bình phương nhỏ nhất
Residuals – độ dao động dư 
• Mô hình cho dữ liệu 
y = a + bx + e
Giá trị trung bình: E(y) = yhat = a + bx
Phần dư : e = y – E(y) 
• Phát biểu "thường dân"
Dữ liện quan sát = Mô hình tiên lượng + Phần dư (nhiễu)
Phần dư = giá trị quan sát – giá trị tiên lượng
Phân tích phương sai 
• Mô hình 
pcfat = a + b*age+ e
• Giá trị quan sát = model (mô hình) + random (ngẫu nhiên)
SStotal = SSreg + SSerror
SStotal = total sum of squares
SSreg = sum of squares due to the regression model
SSerror = sum of squares due to random component
pcfat
age 
trung bình -- mean
SSreg
SSerror
SStotal
SStotal = SSreg + SSerror
R-square = SSreg / SStotal
Hai thước đo đánh giá mô hình HQTT
• RMSE – residual mean squared error
– có thể xem là 'phương sai' của biến Y sau khi đã hiệu chỉnh 
cho X 
• Hệ số xác định (coefficient of determination), R2
– Phản ảnh bao nhiêu phần trăm dao động của biến Y có thể 
giải thích bởi biến X (còn gọi là "explained variation")
Hệ số xác định (R2)
m1 = lm(pcfat ~ age, data=ob)
anova(m1)
Analysis of Variance Table
Response: pcfat
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) 
age 1 5917 5916.8 126.52 < 2.2e-16 ***
Residuals 1215 56821 46.8 
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
R2 = 5917 / (5917 + 56821) = 0.094
RMSE = 46.8
Diễn giải hệ số xác định 
Residual standard error: 6.839 on 1215 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.09431, Adjusted R-squared: 0.09357 
F-statistic: 126.5 on 1 and 1215 DF, p-value: < 2.2e-16
Coefficient of determination R2 = 0.094
Diễn giải: Những khác biệt về độ tuổi giải thích khoảng 9.5% tổng phương 
sai của tỉ trọng mỡ. 
Diễn giải RMSE 
• RMSE = 46.8 là phương sai của biến Y sau khi đã hiệu chỉnh cho biến X 
• Phương sai của pcfat khi chưa có X là 
> var(ob$pcfat)
[1] 51.5935
Khác biệt gvề pcfat giữa nam và nữ: diễn giải
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|) 
(Intercept) 34.6724 0.1826 189.9 <2e-16 ***
genderM -10.5163 0.3381 -31.1 <2e-16 ***
Mô hình (giả thuyết)
pcfat = α + β(gender) + ε 
Phương trình 
pcfat = 34.7 – 10.5*gender(M)
Diễn giải: Nam có tỉ trọng mỡ thấp hơn nữ 10.5% (SE 0.34%), và sự khác 
biệt này có ý nghĩa thống kê (P < 0.0001)
Khác biệt gvề pcfat giữa nam và nữ: diễn giải
Residual standard error: 5.362 on 1215 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.4432, Adjusted R-squared: 0.4428 
F-statistic: 967.3 on 1 and 1215 DF, p-value: < 2.2e-16
Diễn giải: Khác biệt giữa nam và nữ giải thích 44% những khác biệt về 
phương sai của tỉ trọng mỡ.
Tóm tắt 
Hai thước đo đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính
• RMSE (phương sai của Y sau khi đã điều chỉnh cho X)
• Hệ số xác định R2

File đính kèm:

  • pdfphan_tich_du_lieu_va_ung_dung_danh_gia_mo_hinh_hoi_qui_tuyen.pdf