Quản lý Dự án Công nghệ thông tin - Bài 5: Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án
Bài 5. Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
2. Họp
3. Quản lý cấu hình
4. Kiểm soát thay đổi
5. Quản lý chất lượng
6. Quản lý rủi ro
7. Lập lại kế hoạch
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý Dự án Công nghệ thông tin - Bài 5: Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Quản lý Dự án Công nghệ thông tin - Bài 5: Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án
Quản lý Dự án CNTT Thạc Bình Cường 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 2 Nội dung Khoá học Bài 1. Giới thiệu chung Bài 2. Xác định dự án Bài 3. Lập kế hoạch thực hiện dự án Bài 4. Các công cụ phục vụ quản lý dự án Bài 5. Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án Bài 6. Kết thúc dự án 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 3 Bài 5. Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự án 1. Thu thập và đánh giá hiện trạng 2. Họ p 3. Qu ản lý cấu hình 4. Kiểm soát thay đổi 5. Qu ản lý chất lượng 6. Quản lý rủi ro 7. Lập lại kế hoạch 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 4 Các mục tiêu của phần này Sau khi kết thúc phần này, bạn sẽ hiểu: Kiểm soát là gì ? và tại sao sự thành công của dự án phụ thuộc vào nó Những việc thiết lập và các nhiệm vụ kế tiếp nào cần được thực hiện để triển khai kiểm soát được hiệu quả 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 5 1. Thu thập và đánh giá hiện trạng Thu thập hiện trạng là: Dùng mọi phương sách để xác định xem các công việc (nói riêng) và toàn bộ dự án (nói chung) hiện nay đang tiến triển thế nào. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 6 Các bước Thu thập các dữ liệu về hiện trạng theo định kỳ (1 hoặc hai tuần). Công bố cho cán bộ tổ dự án biết Ví dụ Thu thập dữ liệu hiện trạng từ mọi thành viên của tổ dự án. Ví dụ Tránh đưa ra đánh giá (vội vã) khi thu thập dữ liệu. (Cần phân tích kỹ lưỡng) Làm tài liệu tổng hợp (tốt nhất là tổng hợp từ các tài liệu, báo cáo điện tử) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 7 Mục đích của đánh giá Làm rõ sự khác biệt Dự kiến và Thực tế Khác biệt có thể là xấu hoặc tốt. Khác biệt không nhất thiết là tốt hay xấu (tuỳ từng trường hợp cụ thể) Sai biệt lịch biểu = Ngày bắt đầu và kết thúc theo kế hoạch Ngày bắt đầu và kết thúc thực tại Sai biệt ngân sách Sai biệt chi phí = Chi phí ngân sách - Chi phí thực tế 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 8 V í dụ: Hi ện trạng dự án G ửi tới : T ừ : Copy: tuÇn kÕt thóc: kÕ ho¹ch dù ¸n: trëng nhãm M ô tả các công việc được phân công trong tuần S ố hiệu công việc Ng ày bắt đầu/kết thúc thực tế S ố giờ thực tê S ố giờ còn lại T ổng S ố giờ dự tính cho tuần Ghi chó S ố hiệu công việc M ô tả các công việc được phân công trong tuần Ng ày bắt đầu/kết thúc thực tế 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 9 Ví dụ: Phân công nhiệm vụ tªn dù ¸n: ngµy: Tªn/sè nhiÖm vô: tªn kÕt qu¶ bµn giao: m« t¶ kÕt qu¶ bµn giao: Ng ười ®îc giao nhiÖm vô k ý (To be signed off by lead team member upon completion) tªn ngµy ghi chó Ng ười sử dụng ký (To be signed off by designated user representative) tªn ngµy ghi chó Qu ản lý chất lượng ký (To be signed off by person(s) appointed for quality review) tªn ngµy ghi chó Tr ưởng nhóm ký (To be signed off by the team leader only when deliverable has been satisfactorily completed and quality is acceptable) tªn ngµy ghi chó N ếu không kèm theo sản phầm, ghi nơi lưu trữ : D ành riêng cho văn phòng dự án Đã nhận sản phẩm ? YES/NO Ghi ch ú : Th ời gian dành thêm = 0 YES/NO Ghi ch ú : C ông việc đã kết thúc ? YES/NO Ghi ch ú : 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 10 V í dụ: Kết quả bàn giao - mốc thực hiện Dù ¸n: XXXXX ngµy b¸o c¸o: dd/mm/yy Mèc hoµn thµnh ngµy kÕt thóc hiÖn tr¹ng ghi chó sù kiÖn# xanh vµng ®á Baseline lÞch Xxxxx xxx N 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 11 BC thực trạng - đồ thị xu hướng nhiÖm vô, nç lùc, hay chi phÝ tuÇn kÕt thóc 60 0 10 20 30 40 50 10/4 24/4 8/5 22/5 5/6 19/6 3/7 17/7 31/7 14/8 11/9 28/8 kÕ ho¹ch hiÖn t¹i thùc tÕ hiÖn nay tæng íc tÝnh cuèi cïng kÕ ho¹ch so víi thùc tÕ 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 12 Kế hoạch với thực tế hoàn thành Nhi ệm vụ nhiÖm vô thùc tÕ nhiÖm vô theo kÕ ho¹ch T ổng nhiệm vụ thực tế T ổng nhiệm vụ kế hoạch 120 100 80 60 40 20 0 Note: Plan refers to revised plan Th ời gian 0 5 10 15 20 25 30 35 7/6 14/6 21/6 28/6 5/7 12/7 19/7 26/7 2/8 9/8 16/8 23/8 30/8 6/9 13/9 20/9 27/9 4/10 11/10 18/10 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 13 Bắt đầu/kết thúc nhiệm vụ S ố công việc C ông việc hoàn thành kế hoạch Th ời gian C ông việc bắt đầu thực tế Hi ện thời C ông việc bắt đầu kế hoạch C ông việc hoàn thành thực tế 14/6 21/6 28/6 5/7 12/7 19/7 26/7 2/8 9/8 16/8 23/8 30/8 6/9 13/9 20/9 27/9 4/10 11/10 18/10 0 20 40 60 80 100 120 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 14 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 15 Quản lý giá trị thu được (EVM) EVM là phương pháp đánh giá hoạt động dự án, nó tích hợp các dữ liệu về phạm vi, thời gian và chi phí . Với một cơ sở - baselines (kế hoạch ban đầu và thay đổi được chấp nhận), bạn có thể xác định được dự án đạt được mục đích của nó ở mức độ nào. Bạn phải nhập định kỳ thông tin thực tế để dùng EVM Ngày càng nhiều tổ chức trên thế giới dùng EVM kiểm soát chi phí dự án. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 16 Các thuật ngữ quản lý giá trị thu được Giá trị dự tính (PV), trước đây được gọi là chi phí dự toán cho các công việc đã được lên lịch (BCWS), cũng gọi là dự toán, là phần của ước lượng tổng chi phí được duyệt dành cho một kế hoạch cho một giai đoạn nhất định Chi phí thực tế (AC) , trước đây được gọi là chi phí thực của công việc đã thực hiện (ACWP), là tổng của chi phí trực tiếp và gián tiếp phát sinh để hoàn thành công việc của một hoạt động trong một giai đoạn nhất định Giá trị thu được (EV) , trước đây gọi là chi phí dự toán của các công việc đã thực hiện (BCWP), là ước tính giá trị của các công việc trên thực tế đã hoàn thành. EV được dựa trên chi phí dự tính ban đầu cho dự án hoặc cho hoạt động và tỷ lệ hoàn thành công việc của dự án/hoạt động của nhóm (đến ngày tính EV) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 17 Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện (RP) là tỷ lệ công việc thực tế đã hoàn thành thực so với công việc trên kế hoạch phải được hoàn thành ở một thời điểm bất kỳ trong thời gian thực hiện dự án/hoạt động. Brenda Taylor, quản trị dự án cao cấp ở Nam Phi, đề xuất sử dụng phương pháp này để ước tính giá trị thu được. Ví dụ, đến cuối tuần 1, công việc cài đặt máy chủ đã hoàn thành một nửa. Tỷ lệ thực hiện là 50% (50/100) bởi vì hết tuần 1, lịch trình theo kế hoạch là công việc này phải hoàn thành 100%, nhưng thực tế chỉ hoàn thành được 50%. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 18 Bảng 7-4. Tính toán giá trị thu được sau 1 tuần hoạt động Hoạt động Tuần 1 Giá trị thu được (EV) Giá trị dự tính (PV) Chi phí thực tế (AC) Biến động chi phí (CV) Biến động lịch trình (SV) Chỉ số thực hiện chi phí (CPI) Chỉ số thực hiện lịch trình (SPI) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 19 Bảng 7-5. Công thức tính giá trị thu được Thuật ngữ Công thức Giá trị thu được Biến động chi phí Biến động lịch trình Chỉ số thực hiện chi phí Chỉ số thực hiện lịch trình Ước lượng tại thời điểm hoàn thành Thời gian ước tính để hoàn thành 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 20 Quy tắc cho số trong giá trị thu được Số âm trong biến động chi phí và lịch trình chỉ ra có vấn đề trong những mảng đó. CPI hay SPI nhỏ hơn 100% chỉ cho ta biết có vấn đề. Vấn đề có nghĩa là dự án có chi phí nhiều hơn so với kế hoạch (vượt ngân sách) hoặc lâu hơn so với kế hoạch (chậm so với kế hoạch làm việc) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 21 Figure 7-4. Tính toán giá trị kiếm được sau 5 tháng cho một dự án 1 năm 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 22 Hình 7-5. Biểu đồ giá trị thu được đối với dự án trong 5 tháng Nếu đường EV thấp hơn đường AC hay PV, nghĩa là có vấn đề trong những vùng đó. Ước tính tại thời điểm hoàn thành Dự toán khi hoàn thành Chi phí thực tế Giá trị dự tính (PV) Giá trị thu được (EV) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 23 Tinh giá tr ị thu được phân tích giá trị thu được sử dụng 3 phương pháp cơ bản: chi phí theo kế hoạch (PV) l à chi phí dự toán cho lịch trình công việc chi phí thực tế (AV) L à chi phí thực tế cho công việc đã thực hiện Trị giá thu được (EV) l à chi phí dự toán cho công việc đã thực hiện từ 3 phương pháp này, dẫn đến 4 công thức toán học: thay đổi chi phí (CV) = EV - AV thay đổi lịch trình (SV) = EV – PV chỉ số chi phí thực hiện (CPI) = EV / AV chỉ số lịch trình thực hiện (SPI) = EV / PV 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 24 Phân tích công thức BCWS: Ng â n s á ch cho tiến độ c ô ng việc (PV) ACWP: Ng â n s á ch cho khối lượng c ô ng việc đạt được (Thực tế) (AV) BCWP: Ng â n s á ch cho khối lượng c ô ng việc thực hiện (Dự t í nh) (EV) SV = BCWP-BCWS Schedule variance CV = BCWP-ACWP Cost variance (CPI) = EV / AV (SPI) = EV / PV 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 25 Phân tích trị giá thu được Gi ờ sè giê thùc tÕ Th ời gian sè giê theo kÕ ho¹ch Hi ện tại sè giê thu ®îc 1/6 8/6 15/6 22/6 29/6 6/7 13/7 20/7 27/7 3/8 0 50 100 150 200 250 300 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 26 Nhiệm vụ của PM: trả lời câu hỏi Tại sao có sự khác biệt? Sự khác biệt là tốt hay xấu? Có cần những hành động uốn nắn, điều chỉnh dự án hay không? Nếu có, thì là gì? 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 27 Tại sao dự án sai kế hoạch? ... Vượt kế hoạch Vượt kế hoạch thực sự Phạm vi giảm mà không có sự phê chuẩn/ nhiệm vụ kết thúc không có kế hoạch thời gian cho những công việc này Các tiêu chuẩn không được tuân theo ước tính về các dự đoán để hoàn thiện không đúng Bỏ qua việc duyệt lại 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 28 Tại sao dự án lại sai kế hoạch? Sau kế hoạch Không giải quyết các vấn đề kỹ thuật Các vấn đề về nguồn bên ngoài Thực hiện các thành viên nhóm Tận dụng các nguồn thấp Phạm vi/mục tiêu dự án không rõ ràng Những thay đổi về phạm vi không được thông qua 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 29 Các bước hoạt động có thể xác định khi nào xảy ra các vấn đề trong một dự án tương tự rà xét việc kiểm soát các sự kiện và thay đổi để xác định các vấn đề tiềm ẩn trong công việc sắp tới có khuôn mẫu nào không nhìn thấy được không? thời gian cho việc kết thúc tăng lên quá trình sửa lỗi tăng lên có các công cụ đặc biệt được yêu cầu để hoàn thành các công việc sắp tới không. đánh giá các lựa chọn đối với công việc của các nhiệm vụ sắp tới? các cuộc họp nhóm để giải quyết các sự kiện, điểm mạnh, điểm yếu 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 30 Lập báo cáo & kiểm soát dự án Thiết lập, dự đoán chu kỳ đối với việc lập báo cáo hiện trạng Kế hoạch thực tế, đúng lúc dựa trên thông tin được báo cáo ở mức nhóm, quản lý, điều hành Các phương pháp trình bày đa dạng thích hợp với từng đối tượng và công việc được giao Yêu cầu môi trường hỗ trợ về truyền thông 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 31 2. Họp Họp theo kế hoạch Họp đột xuất 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 32 Nên tránh họp không hiệu quả, quá dài, không tập trung, bị vài cá nhân chi phối, ghi lại kết quả không đầy đủ 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 33 Nên Công bố cuộc họp từ trước Chuẩn bị chương trình họp, phát cho mọi người và theo đúng chương trình đó. Ghi lại biên bản, kết quả cuộc họp. Mời tất cả những ai có liên quan. Khuyến khích mọi người đóng góp ý kiến. Tránh để vài người chi phối đối thoại. Nếu phải họp trên 1 giờ => tìm cách thư giãn 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 34 Khuôn khổ kiểm soát dự án c«ng viÖc kiÓm so¸t møc kiÓm so¸t b¸o c¸o Ban ch ỉ đạo qu¶n lý dù ¸n trëng nhãm nhãm B/c Ban ch ỉ đạo B/c qu¶n lý dù ¸n B/c trëng nhãm B/c thµnh viªn nhãm kÕ ho¹ch qu¶n lý KH CV chi tiÕt kÕ ho¹ch c«ng viÖc chi tiÕt danh môc nhiÖm vô kÕ ho¹ch qu¶n lý 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 35 Chu kỳ kiểm soát dự án nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc lập báo cáo thực trạng xác định các thông tin thông thường được yêu cầu với các mức điều hành, quản lý, nhóm thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo cáo yêu cầu đối với từng mức 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 36 BC hiện trạng của quản l ý dự án ... 1. rà xét các biên bản cuộc họp trước thống nhất nội dung các hoạt động thực hiện 2 Rà xét tóm tắt thực trạng dự án tổng hợp thay đổi ngày kết thúc tận dụng đường dẫn quan trọng 3 Rà xét thực trạng dự án của từng cá nhân những thay đổi chủ yếu hiện trạng các nhiệm vụ quan trọng ngày kết thúc sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các dự án 4 Tóm tắt trưởng nhóm 5 hoạt động quan trọng hàng đầu các sự kiện quan trọng 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 37 BC hiện trạng của quản lý dự án 5 Rà xét các ghi ch ép sự kiện các sự kiện được giải quyết 6 thảo luận tận dụng nguồn hiện trạng kế hoạch cho thuê, các ảnh hưởng chính 7 Khái quát công việc của những tuần tới các kết quả bàn giao chính được hoàn thành những khó khăn 8 Các thảo luận khác 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 38 BC hiện trạng của ban điều hành 1 Tóm tắt thực trạng 2 kế hoạch quản lý cập nhật 3 Phân tích dự án thay đổi xu hướng sử dụng 4 các vấn đề về hoạt động quản lý 5 các điểm lưu ý về quản lý 6 các mốc hoàn thành trong suốt giai đoạn 7 các mốc phải hoàn thành giai đoạn tới 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 39 3. Quản lý cấu hình 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 40 Quan ni ệm về Qu ản lý cấu hình ... Mọi người thường nghĩ... Đây là vấn đề về LANs, WANs, Đây là các hoạt động mang tính kỹ thuật cao Nó liên quan rất ít đến quản lý dự án 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 41 Quan ni ệm về Qu ản lý cấu hình ...thực hiện hai chức năng chính cung cấp việc truy cập an toàn và đơn giản đối với bản copy tổng thể về các kết quả bàn giao đã được thông qua kiểm soát được thực trạng của các kết quả bàn giao và mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các kết quả này 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 42 Các chức năng quản lý cấu hình Kho qu ản lý cấu hình B àn giao s ản phẩm (4) Tr ả lại mục đã cập nhật (3) Bæ sung kho¶n môc míi (1) Lu gi÷ (5) KiÓm so¸t b¸o c¸o (6) Kh«i phôc / c ập nhật (2) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 43 Tại sao bạn ... ấu phần của nó và mối quan hệ qua lại giữa chúng, thì chỉ một thay đổi nhỏ sẽ chúng không có giá trị. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 44 Các công việc của Configuration Management 1 Xác định các yêu cầu và phạm vi của CM 2 Xây dựng kế hoạch CM 3 Nhất trí và triển khai các quy trình và công cụ 4 Triển khai các quy trình bảo mật (Xem ví dụ trong thư mục QLDA-PhuLuc\KiemSoatTaiLieu) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 45 Phạm vi Quản lý cấu hình Qu¶n lý cÊu h×nh kiÓm so¸t phiªn b¶n M« h×nh kiÓm tra V¨n b¶n kü thuËt Tµi liÖu ®µo t¹o Quy tr×nh ho¹t ®éng V¨n b¶n hÖ thèng Đặc tả phần cứng PhÇn mÒm trän gãi Đặc tả nâng cấp Đặc tả giao diện C¸c yªu cÇu chøc n¨ng KÕ ho¹ch dù ¸n C¸c môc ®Ých & ph¹m vi triÓn khai chiÕn lîc KiÓm so¸t phiªn b¶n ph¶i ®îc thùc hiÖn ®èi víi tõng kÕt qu¶ bµn giao. C¸c kÕt qu¶ bµn giao n»m trong ph¹m vi qu¶n lý cÊu h×nh. T ài liệu triển khai 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 46 Kiểm soát phiên bản 0.1 0.2 0.n 1.1 1.2 1.n 1.0 2.0 Ch ấp thuận 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 47 4. Kiểm soát thay đổi (Change Control) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 48 Quản lý thay đổi và sự kiện - Tại sao? 2 trong số những lý do thông thường nhất đối với sự thất bại của dự án: Không nhận ra sự thay đổi và sự kiện, và Không quản lý hiệu quả những vấn đề này 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 49 Về nguyên tắc Các thành viên tham gia dự án cần được khuyến khích đối với các tài liệu về sự kiện hay các thay đổi đề xuất khi họ nêu ra phản hồi, hành động, tuyên truyền nhanh chóng để giảm rủi ro Các thành viên của nhóm cần hiểu quy trình quản lý sự thay đổi và sự kiện Theo dõi toàn diện được yêu cầu đối với việc kiểm soát và truyền thông bao gồm tất cả các khoản mục hiện tại và đã hoàn thiện 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 50 Ai gây ra/đề nghị những thay đổi Khách hàng Các cơ quan/đơn vị liên quan Tổ dự án Người tài trợ Chính PM v.v... 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 51 Các nguồn tạo thay đổi Ki ểm tra đơn vị module t ích hợp Ch ấp thuận L ập trình viên làm mịn chương trình c¸c nguån cô thÓ cña dù ¸n rµ xÐt kiÓm so¸t chÊt lîng chuyÓn ®æi C¸c quyÕt ®Þnh vÒ chÝnh s¸ch vµ nghiÖp vô c¸c tæ chøc bªn ngoµi XuÊt hiÖn nhµ cung cÊp phÇn mÒm míi C¸c ®¸nh gi¸ kh¸c nhau cña ngêi sö dông C¸c yªu cÇu míi vµ ®a ra nh÷ng kh¸m ph¸ LuËt ph¸p 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 52 Định nghĩa thay đổi của dự án: bất cứ hoạt động nào thay đổi: phạm vi kết quả bàn giao kiến trúc cơ bản chi phí lịch trình của một dự án 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 53 Phân loại thay đổi: 3 loại Thay đổi quan trọng: Thay đổi nhỏ: Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa lỗi: 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 54 Thay đổi quan trọng: lịch biểu, đặc tính sản phẩm, ngân sách, và những gì được xem là quan trọng cho dự án. Làm thay đổi cơ bản kết quả của dự án. Ví dụ: Nhà tài trợ tuyên bố cắt giảm ngân sách (gây ra bởi người tài trợ) Yêu cầu bổ sung thêm một số tính năng của phần mềm (gây ra bởi khách hàng) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 55 Thay đổi nhỏ: không làm thay đổi kết quả chung cuộc của dự án, nhưng có thể ảnh hưởng đến sự thành công của dự án. Ví dụ: Dự án xây nhà: Những phát sinh lặt vặt (từ phía chủ nhà - khách hàng) Dự án làm phần mềm: Yêu cầu làm thêm một vài module lập báo cáo (khách hàng đề nghị) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 56 Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa lỗi: Đã coi nhẹ hoặc bỏ qua 1 điểm nào đó, bây giờ phải bổ sung hoặc khắc phục Ví dụ: Dự án xây nhà: Quên chưa đi dây điện thoại ngầm trong tường, cần phải lắp thêm hệ thống dây điện nổi (do PM hoặc tổ dự án đề nghị) Dự án xây dựng phần mềm: Quên chưa lên kế hoạch huấn luyện cho người sử dụng trước khi bàn giao (do khách hàng phát hiện ra) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 57 Sự khác nhau giữa rủi ro và thay đổi Rủi ro: Tai hoạ, sự cố, biến cố đã được dự phòng, lường trước Thay đổi: Chênh lệch so với kế hoạch đã được ghi trong tài liệu, thống nhất, cam kết Không rơi vào phong cách quản lý bị động? => Kiểm soát các thay đổi. Kiểm soát thay đổi là: phát hiện, phân tích, đánh giá và thực hiện những thay đổi liên quan đến mô tả sản phẩm, lịch biểu, ngân sách và yêu cầu chất lượng. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 58 Xem xét tác động của thay đổi ảnh hưởng tới công việc, thời gian ảnh hưởng tới kinh phí ảnh hưởng tới con người: phải làm thêm việc => phản ứng tiêu cực ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm của dự án 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 59 Xét xem thay đổi nào cần ưu tiên thực hiện trước Lập danh sách những thay đổi Xác định mức độ ưu tiên: cao, thấp, rất thấp, không cần phải thay đổi Từ đó có kế hoạch đáp ứng: người, thời gian, tiền,... 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 60 Thủ tục kiểm soát thay đổi Ghi yêu cầu thay đổi Phân tích yêu cầu thay đổi phân tích tác động Làm rõ yêu cầu thay đổi Lập lịch biểu thực hiện thực hiện Viết rõ lí do từ chối Thông báo cho người yêu cầu thay đổi Nhất trí? 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 61 Nhật ký kiểm soát, theo dõi thay đổi Ngày tháng Mô tả thay đổi Phân tích tác động Mức ưu tiên Người khởi đầu Người chịu trách nhiệm Đồng ý? Ngày hiệu lực [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 62 Chi phí thay đổi Req. Design Code Test Live 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 63 Quản lý thay đổi & sự kiện... Kế hoạch chất lượng có nêu rõ quy trình được sử dụng cho việc quản lý thay đổi và sự kiện? Có một cơ chế thống nhất đối với việc lập báo cáo hiện trạng thay đổi và sự kiện như một phần của chu kỳ kiểm soát dự án? Quy trình có bao gồm quy chế điều chỉnh đối với các khoản mục chưa được giải quyết? Đây có là một cơ chế mà nhờ đó những thay đổi hay sự kiện ban đầu được lưu ý trong quy trình? 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 64 Quản lý thay đổi và sự kiện Việc quản lý sự kiện và thay đổi là yếu tố chủ yếu trong phạm vi kiểm soát dự án hệ thống quản lý thay đổi và sự kiện có thể đóng vai trò chủ đạo trong việc truyền thông dự án một hệ thống chính thống, hiệu quả không yêu cầu quá nhiều chi phí quản lý hành chính 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 65 5. Quản lý chất lượng 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 66 Cân bằng chất lượng Tho¶ m·n nhu cÇu môc ®Ých thùc hiÖn ph¬ng ph¸p 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 67 Quản lý chất lượng 1.LËp kÕ haäch chÊt lîng 2.ThiÕt lËp khung ®¶m b¶o chÊt lîng 3. TiÕn hµnh c¸c ho¹t ®éng kiÓm so¸t chÊt lîng 4. Ti ể n khai c¸c häat ®éng hiÖu chØnh 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 68 Lập kế hoạch chất lượng ... ở mức lập kế hoạch quản lý, cần quyết định: tiêu chuẩn nhóm có trách nhiệm đối với việc ngừng hoạt động Nếu cần tách nhóm kiểm soát chất lượng, và thẩm quyền của họ các kiểu rà xét (không chính thức, chính thức, walk through kiểm tra cấu trúc) thường xuyên rà xét (ví dụ: tất cả các kết quả chuyển giao theo công việc hoặc chỉ kết quả bàn giao dự án) Có được cam kết đối với khái niệm quản lý chất lượng 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 69 Lập kế hoạch chất lượng ở mức độ lập kế hoạch làm việc, cho phép thời gian đối với: Kiểm soát và phương pháp quản lý chất lượng thiết lập quy trình quản lý chất lượng thống nhất người (chính xác) sẽ ký nhận: người chịu trách nhiệm quản đốc dự án / trưởng nhóm đại diện người sử dụng có ảnh hưởng người kiểm soát chất lượng 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 70 Đánh giá Kế hoạch chất lượng kế hoạch quản lý có xác định được các phương pháp, tiêu chuẩn, quy trình, và hướng dẫn được sử dụng cho từng giai đoạn hoặc hoạt động cuả dự án không? Các lý do có cho thấy những điểm này là rõ ràng hợp lý không? Những tiêu thức kiểm soát được xác định để giám sát hiệu quả có sử dụng các phương pháp đã lựa chọn không? 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 71 Khung đảm bảo chất lượng Các phương pháp luận, tiêu chuẩn, hướng dẫn hợp lý quy trình kiểm soát thay đổi hiệu quả Rà xét các hoạt động kiểm soát chất lượng cán bộ có kỹ năng hợp lý 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 72 Kiểm soát chất lượng Nội dung rà xét / walkthrough / kiểm tra Thẩm định tính chấp nhận Rà xét quản lý nhóm/sign-off Thẩm định việc phê chuẩn Rà xét ban điều hành/sign-off Thẩm định việc triển khai quản lý lợi ích điều tra người sử dụng / các câu hỏi Phương pháp kiểm soát chất lượng phải được lập thành văn bản trong kế hoạch chất lượng Kế hoạch làm việc chi tiết phải bao gồm việc thẩm định các nhiệm vụ và các nguồn lực 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 73 Các hoạt động điều chỉnh (Correctvie action) Khi việc thực hiện dự án không diễn ra theo kế hoạch, hoặc chất lượng sản phẩm/công việc chưa đạt yêu cầu Khi chi phí cho dự án có nguy cơ tăng lên Khi chất lượng công việc/sản phẩm có nguy cơ giảm 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 74 Ví dụ về hoạt động hiệu chỉnh Phân bổ lại các nhiệm vụ quan trọng cho các thành viên nhóm nhiều kinh nghiệm hơn Tăng quy mô nhóm với các thành viên/ hợp đồng tạm thời Phân bổ lại các thành viên giữa các nhóm Cung cấp các đào tạo bổ sung về công cụ, kỹ thuật... Triển khai các công cụ tự động Yêu cầu các thành viên nhóm làm ngoài giờ Nhiều ca làm việc để tối đa hoá việc sử dụng các thiết bị 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 75 Khi việc thực hiện dự án không diễn ra theo kế hoạch ... Điều chỉnh lại lịch biểu thời gian Tìm thêm nhân viên mới (Chú ý: thời gian làm quen, quan hệ với các thành viên) Mua hay thuê thiết phần mềm tốt hơn Chú ý: tăng kinh phí, mất thời gian để anh em học sử dụng Hợp lý hoá, cải tiến phong cách làm việc Hạ thấp yêu cầu chất lượng công việc (!!!) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 76 Khi việc thực hiện dự án không diễn ra theo kế hoạch Tập trung cho các công việc đường găng Làm thêm giờ (không nên kéo dài quá lâu) Hạn chế nghỉ phép (!!!) Khen thưởng/phê bình Đào tạo, huấn luyện, nâng cấp nhân viên (chú ý thời gian và chi phí huấn luyện) Xem lại cách thức hợp tác , trao đổi thông tin trong nhóm 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 77 Khi chi phí cho dự án có nguy cơ tăng lên Hạ thấp yêu cầu sản phẩm (!!!) Giảm nhân viên không làm việc trên đường găng (nguy cơ mất người giỏi) Thuê lao động rẻ mạt (!!!) Dùng thiết bị, vật tư rẻ tiền Rút bớt thời gian huấn luyện Xem lại: có cần làm thêm giờ? Hợp lí hoá hơn nữa: Giảm số cuộc họp, giảm các phê chuẩn, ... 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 78 Khi chất lượng công việc/sản phẩm có nguy cơ giảm Tăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩm Thuê thêm tư vấn Tập trung vào những khâu trọng yếu ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm Kiểm tra chéo Huấn luyện, đào tạo, nâng cấp nhân viên (có thể huấn luyện tại chỗ) Thưỏng/phạt 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 79 6. Quản lý rủi ro 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 80 Thuyền trưởng lạc quan ... 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 81 ...Thuyền trưởng lạc quan... 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 82 ... Thuyền trưởng lạc quan 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 83 Quy trình quản lý rủi ro X¸c ®Þnh møc rñi ro ban ®Çu cña dù ¸n lËp thµnh v¨n b¶n c¸c rñi ro cô thÓ tiÕn hµnh ph©n tÝch ¶nh hëng rñi ro x©y dùng vµ triÓn khai kÕ ho¹ch qu¶n lý rñi ro gi¸m s¸t vµ cËp nhËt c¸c tµi liÖu rñi ro X¸c ®Þnh ph©n tÝch qu¶n lý gi¸m s¸t bíc 1 bíc 2 bíc 3 bíc 4 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 84 Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro (Contingency Planning) Lập biểu phân tích rủi ro Liệt kê các giả thiết Cần được sự ủng hộ của những người chịu tác động của rủi ro. Với những "sự cố" đã xẩy ra mà không dự kiến được, cần ghi lại nhật ký 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 85 Ngăn ngừa (ví dụ) Đưa ra đào tạo bổ sung cho các lập trình viên (để giảm rủi ro tiềm năng) hoặc Thuê hợp đồng với các lập trình viên có nhiều kinh nghiệm (loại bỏ rủi ro tiềm năng) 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 86 Hướng dẫn hành động ngăn ngừa Bảo đảm rằng chi phí sẽ thấp hơn chi phí của nguy cơ rủi ro Bảo đảm rằng chi phí sẽ thấp hơn chi phí của hành động bất ngờ Điều đặc biệt quan trọng là sẽ không xảy ra hành động bất ngờ 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 87 Quản lý rủi ro hiệu quả cần: Phòng ngừa hơn là chữa trị Đánh giá rủi ro theo thời kỳ trong suốt vòng đời của dự án Kết hợp chặt chẽ một quy trình liên tục về xác định rủi ro, phân tích, quản lý và rà xét Không đi quá giới hạn và kết thúc không chính xác! Mức hợp lý của quản lý rủi ro chuẩn sẽ không tốn những nỗ lực vô lý. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 88 Cần ghi lại nhật ký Mô tả Độ quan trọng Người chịu trách nhiệm Ngày giải quyết [1] [2] [3] [4] Mô tả, thuật lại sự cố Tầm quan trọng của sự cố. Tên người giải quyết sự cố. Thời gian vấn đề đã được hay sẽ được giải quyết. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 89 Ví dụ: dự án “QL nhân sự" và "Quản lý kế toán" Ví Dụ 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 90 Lưu ý Dự án càng lớn thì rủi ro càng nhiều. Việc dự báo rủi ro phụ thuộc vào kinh nghiệm QLDA của người PM Kiểm soát rủi ro không nhằm loại bỏ rủi ro, chỉ nhằm hạn chế tối thiểu thiệt hại của rủi ro. Không thể loại trừ được triệt để Không phải cứ tập trung hết sức để ngăn chặn và đề phòng rủi ro đã là tốt, vì có thể phải trả giá đắt, nếu rủi ro không xảy ra. 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 91 7. Lập kế hoạch lại (Replanning) Khi nào phải làm lại kế hoạch Khi lập kế hoạch lại có thể phải cấu trúc lại một phần hay toàn bộ dự án => yêu cầu thời gian, kinh phí,... 11/21/2021 Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án 92 Kết luận Kế hoạch dự án không hữu dụng nếu không ai theo dõi chúng. Thu thập và đánh giá hiện trạng là hai cách khuyến khích các dự án được triển khai đúng hướng. Lập kế hoạch dự phòng và các cuộc họp cũng là cách kiểm soát dự án Kiểm soát thay đổi là đưa trật tự vào điều hỗn loạn
File đính kèm:
- quan_ly_du_an_cong_nghe_thong_tin_bai_5_quan_ly_kiem_soat_vi.ppt