Sinh lí bệnh - Thuốc điều trị tại chỗ

Dung dịch : tá dược là nước

 Cồn thuốc : tá dược là cồn

Dung dịch lắc ( shake lotion ) : chứa bột không hoà tan

 Vd: calamine lotion

Tác dụng bay hơi và làm mát da , chỉ định trong trường hợp viêm hay xuất tiết

 

ppt 51 trang dienloan 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sinh lí bệnh - Thuốc điều trị tại chỗ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Sinh lí bệnh - Thuốc điều trị tại chỗ

Sinh lí bệnh - Thuốc điều trị tại chỗ
	 THUỐC ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  
Tác dụng trực tiếpGiảm độc tính so với đường toàn thân 
Lotion 
 Dung dịch : tá dược là nước 
 Cồn thuốc : tá dược là cồn 
Dung dịch lắc ( shake lotion ) : chứa bột không hoà tan 
	Vd: calamine lotion 
Tác dụng bay hơi và làm mát da , chỉ định trong trường hợp viêm hay xuất tiết 
Kem 
 Thành phần dầu với nước : 
	- dạng đồng nhất giống sữa 
	- có chất bảo quản ngăn VKphát triển 
Lượng nước cao:Tác dụng bay hơi 
Không có chất béo nên dễ bôi và lau sạch 
Chỉ định: giai đoạn bán cấp 
Gel  
Không có chất béo , trong suốt 
Bôi gel: khô tạo lớp phim dính mỏng trên da 
 Gel có độ hòa tan cao gọi là jellie, giúp các tổn thương niêm mạc giảm cọ sát 
Mỡ 
Thành phần dầu hoặc chất béo 
It/không có nước/đôi khi có thêm bột 
 Không cần thêm chất bảo quản 
Thuốc tác dụng thường lơ lững trong mỡ chứ không hoà tan. 
Chỉ định: da khô 
Tác dụng giữ nước 
Hồ  
Thành phần bột rất cao ( tinh bột hay zinc oxide) 
Bôi thường rít hơn là trơn 
Chỉ định: da đỏ , ngứa , bán cấp 
Bột  
Thành phần chủ yếu là oxide kẽm, talc(magnesium silicate) và tinh bột 
Tác dụng: khô, mát da, giảm ma sát, mượt da 
Chỉ định: Rôm,đỏ da ngứa, mề đay, viêm kẽ 
Dầu xoa(liniment) 
Là hỗn hợp của nước và oxid kẽm, phenol hay glycerin 
Tác dụng: da khô nhanh, mát da và dịu ngứa 
Lưu ý:Tránh bôi vào các tổn thương bề mặt ẩm ướt. 
Thuốc dán(Plaster) 
Thuốc được phết lên vải, giấy hay chất dẻo. 
 Vd: thuốc dán chứa acid salicylic 30%, steroid, lidocaine 5%, nitroglycerin  
LƯỢNG THUỐC CẦN DÙNG  
Mỡ 
Bôi toàn bộ cơ thể : 20 – 30 g 
Mặt / cổ : 1g 
Thân ( một mặt ) : 3g 
Cánh tay :1,5g 
Bàn tay : 0,5g 
Cẳng chân : 3g 
Bàn chân : 1 g 
DƯỢC ĐỘNG HỌC 
Khả năng thấm qua lớp biểu bì tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố : 
Cấu trúc phân tử của thuốc 
Chất tải 
Vị trí của cơ thể ( mi mắt & da bìu hấp thu cao nhất ) 
Tỷ lệ hấp thu của các steroid (Cẳng tay=1) 
	 Vùng da 	Tỷ lệ hấp thu tương đối 
Lòng bàn chân 	 0,1 
Lòng bàn tay 	 0,8 
Mặt gấp cẳng tay 	 1 
Lưng 	 1,7 
Da đầu 	 3,5 
Nách 	 3,6 
Má 	13 
Da bìu 	42 
Thuốc Corticoid 
	Chỉ định 
	Eczema, Vảy nến , Liken phẳng, Luput đỏ mãn , Bỏng nắng, Vảy phấn hồng ,Bệnh da do ánh sáng  
Tác dụng: 
 co mạch 
 chống viêm 
 chống tăng sinh tế bào 
Thuốc Kháng khuẩn 
 Chỉ định: Sát trùng da , loét cẳng chân 
Thuốc hay sử dụng : 
Chlorhexidine 
Bạc nitrat 
Thuốc tím 
Hỗn hợp Iốt 
Thuốc Kháng sinh 
 Chỉ định: 
Trứng cá, trứng cá đỏ 
Nhiễm khuẩn da nông 
 Các thuốc hay sử dụng 
	 - Acide Fusidique (fucidin/foban) 
	 - Retapamulin (Altabax) 
	- Mupirocin (Bactroban) 
	- Metronidazol (acmegel/rozex) 
	- Clindamcin/Erythromycin 
Thuốc Kháng nấm 
 Chỉ định: Nhiễm nấm sợi và men 
 Thuốc hay sử dụng : 
	- Nystatin 
	 - Clotrimazol, Miconazol,Ketoconazol 
	 - Cyclopiroxolamin 
	- Terbinafine 
	- Sulconazol 
	 - Amorolfine 0,25% (da), 5%(móng) 
Thuốc Kháng virut 
 Chỉ định: 
Herpes simplex virus 
Varicella–zoster virus 
Thuốc sử dụng 
- Acyclovir 
- Valacyclovir 
- Famcyclovir 
- Pencyclovir 
Thuốc Kháng ký sinh trùng 
 Chỉ định: Ghẻ/Chấy rận/Trùng roi 
 Thuốc hay sử dụng 
Benzyl benzoate 20% 
Lindane 1% 
Permethrine 1-5% 
Metronidazol gel (acmegel/rozex0,75%) 
Thuốc Dẫn xuất vitamin D 
 Chỉ định: Vảy nến/Da vảy cá/Dày sừng lòng bàn tay-chân/Bạch biến 
Thuốc hay sử dụng 
Calcipotriol / calcitriol 
Tác dụng: 
 ức chế sự tăng sinh tế bào biểu bì 
 kích thích sự biệt hoá 
(Dạng kem, mỡ, dung dịch) 
Thuốc Tiêu sừng 
 Chỉ định: Eczema mãn tính 
	 Vảy nến / Trứng cá 
 Thuốc hay sử dụng 
Acide salicylique/acide azelaique 
Benzoyl peroxide 
Tretinoine, isotretinoine, adapalene 
, Tazarotene 
Thuốc Ức chế calcineurin 
 Chỉ định: Eczema cơ địa/liken phẳng/Vảy nến / Bạch biến 
 Thuốc hay sử dụng 
Tacrolimus mỡ 
Pimecrolimus kem 
Thuốc Urea 
 Chỉ định: làm ẩm da 
	Khô da tuổi già/Da vảy cá 
	 Eczema cơ địa 
	Dày sừng lòng bàn tay-chân 
 Thuốc hay sử dụng : 
Axcel urea 10% kem/Skincare 
PHÂN LOẠI CÁC CORTICOID TẠI CHỖ THEO ĐỘ MẠNH 
 Biệt dược 
 Corticosteroid 
 Độ mạnh 
Betnovate 
Betame.valerate0,1% 
Rất mạnh 
Cutivate 
Fluticasone propio. 
Rất mạnh 
Diprosone 
Betame.dipro 0,05% 
Rất mạnh 
Elocon 
Mometas.furoate0,1% 
Rất mạnh 
Locoid 
Hydro.17butyrate0,1% 
Rất mạnh 
Nerisone 
Diflucortolone valerate 0,1% 
Rất mạnh 
Corticoid tại chỗ 
Dermovate 
Clobetasol propi 0,05% 
Mạnh nhất 
Halciderm 
Halcinonide 0,1% 
Mạnh nhất 
Nerisone forte 
Diflucortolone valerate 0,3% 
Mạnh nhất 
Eumovate 
Clobetasone butyrate 0,05% 
Mạnh 
Modrasone 
Aclometasone dipropi. 0,05% 
Mạnh 
Efcortelan 
Hydrocort.0,5/1/2,5% 
Trung bình 
Synalar 
Fluocinolone acetonid 0,0025% 
Trung bình 
CÁC TÁC DỤNG PHỤ DO BÔI CORTICOID TẠI CHỖ  
Toàn thân 
Hấp thu qua da 
Ưc chế trục thượng thận - tuyến yên , 
Dạng Cushing 
Chậm tăng trưởng 
CÁC TÁC DỤNG PHỤ (tt) 
Tại chỗ 
Teo da : mỏng, đỏ, giãn mạch 
Ban xuất huyết và rạn da 
Gây trứng cá / viêm da quanh miệng, làm nặng thêm trứng cá đỏ- 
Nhiễm(nấm không điển hình,virut,nhiễm khuẩn). 
Viêm da tiếp xúc dị ứng (do các thành phần của thuốc steroid hoặc tá dược) 
Đề kháng nhanh, giảm đáp ứng với steroid khi sử dụng kéo dài 
Liệu pháp băng kín( Occlusive dressing therapy= ODT)  
Thuốc bôi và được băng kín bằng lớp polyethylene. 
Chỉ định: Da thâm nhiễm 
Dày da liken hóa 
Tăng sừng. 
Chú ý: Băng kín làm thuốc hấp thu cao hơn các thuốc bôi tại chỗ khác. 
Rất mạnh 
Các bệnh da đề kháng với các loại steroid khác 
Tránh bôi rộng(> 50g/tuần) 
Bôi thời gian ngắn 2- 3 tuần 
Không bôi:mặt, nách,vùng dưới vú, bẹn 
Không dùng < 12 tuổi 
Tốt nhất vùng da dày, lichen hoá, tránh vùng da mỏng 
Mạnh 
Bệnh nặng 
Tránh bôi rộng (> 50g/tuần) 
Bôi thời gian ngắn, diện rộng teo da 
Không bôi ở mặt, nách,vùng dưới vú , bẹn 
Không dùng < 12 tuổi 
Tốt nhất vùng da dày, lichen hoá 
Trung bình 
Bệnh mức độ nhẹ-trung bình 
Tốt khi dùng ngắn ngày 
Tránh dùng kéo dài > 1- 2 tuần ở trẻ < 12 tuổi 
Tốt nhất cho thân và chi 
Tránh dùng kéo dài > 1 – 2 tuần ở trẻ em 
An toàn/dùng thời gian ngắn/ vùng da mỏng 
Ítt hiệu quả với vùng da dày 
Nhẹ 
Nhạy cảm với steroid 
Thích hợp cho bôi diện rộng 
Tốt nhất nếu cần phải dùng kéo dài 
Tốt cho vùng mặt, nách, bẹn và các vùng da ẩm hoặc bịt kín 
Dùng cho em bé và thiếu niên 
Tốt cho vùng da mỏng, không hiệu quả khi dùng cho vùng da dày 
Chích steroid trong tổn thương 
Chỉ định: Bệnh da kháng trị 
Rụng tóc vùng 
Sẹo lồi 
Sẩn ngứa 
Viêm da thần kinh 
Thuốc chọn: Triamcinolone acetonide 
Tác dụng phụ: teo da/trắngda 

File đính kèm:

  • pptsinh_li_benh_thuoc_dieu_tri_tai_cho.ppt