Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng trung du, miền núi và dân tốc

Từ lâu người ta hiểu "tài chính" theo nghĩa là các khoản thu nhập, thanh

toán tiền tệ, chu chuyển tiền tệ hoặc là vốn tiền tệ. Sau này, tài chính được hiểu

như là hệ thống các quan hệ kinh tế gắn liền với quá trình hình thành và sử dụng

các quỹ tiền tệ để thỏa mãn các nhu cầu của các chủ thể.

Tài chính nhà nước được hình thành trong quá trình huy động, phân phối

và sử dụng các quỹ tiền tệ của nhà nước để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ

kinh tế, chính trị, xã hội.

Trong kinh tế thị trường, thuật ngữ tài chính còn được mô tả theo nghĩa là

vốn dưới hình thức tiền tệ, được thể hiện dưới dạng các nguồn vốn đầu tư, cho

vay hoặc đi vay thông qua thị trường tài chính hay định chế, tổ chức tài chính.

Như vậy, tài chính được quan niệm như là nguồn tiền bạc, thu nhập hay tài

sản; là cách thức, hay sự huy động, phân phối, cấp phát, trợ giúp, chi tiêu, sử dụng

các quỹ tiền tệ của các chủ thể để thực hiện các lợi ích kinh tế của mình.

Kế thừa những nghiên cứu khác nhau về khái niệm tài chính, có thể xem

xét tiếp cận phạm trù này dưới hai giác độ sau:

Về hình thức: Tài chính là sự vận động của các dòng tiền tệ gắn liền với

quyền sở hữu hoặc chiếm dụng của mỗi chủ thể trong những khoảng thời gian

nhất định. Sự vận động của các dòng tiền thuộc mỗi chủ thể được nhìn nhận rõ

nét nhất thông qua hai mặt hoạt động thu, chi quỹ tiền tệ của chính mỗi chủ thể

đó.

pdf 468 trang dienloan 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng trung du, miền núi và dân tốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng trung du, miền núi và dân tốc

Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng trung du, miền núi và dân tốc
BỘ TÀI CHÍNH 
TRƯỜNG BDCB TÀI CHÍNH 
TÀI LIỆU 
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC TÀI CHÍNH – 
KẾ TOÁN XÃ VÙNG TRUNG DU, MIỀN NÚI 
VÀ DÂN TỐC 
(Kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2011 
của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 
HÀ NỘI 2011 
 BỘ TÀI CHÍNH 
TÀI LIỆU 
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC TÀI CHÍNH – 
KẾ TOÁN XÃ VÙNG TRUNG DU, MIỀN NÚI 
VÀ DÂN TỐC 
(Kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2011 
của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 
HÀ NỘI 2011 
 1 
MỤC LỤC 
Chuyên đề 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH XÃ .................................................................... 10 
1.1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM ......................................................................................... 10 
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, chức năng và vai trò của tài chính ....................................... 10 
1.1.2. Hệ thống tài chính và quản lý nhà nước về tài chính .............................................. 14 
1.2. HỆ THỐNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ........................................................................................ 26 
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm của NSNN .............................................................................. 26 
1.2.2. Vai trò của NSNN ...................................................................................................... 27 
1.2.3. Hệ thống NSNN ở nước ta ........................................................................................ 29 
1.2.4. Phân cấp quản lý NSNN ............................................................................................ 29 
1.2.5. Hệ thống mục lục NSNN của Việt nam ................................................................... 34 
1.3. TÀI CHÍNH XÃ .................................................................................................................................. 35 
1.3.1. Nhiệm vụ của tài chính xã ......................................................................................... 35 
1.3.2. Nội dung tài chính xã ................................................................................................. 36 
1.3.3. Quản lý ngân sách xã và các quỹ tài chính khác của xã ......................................... 40 
1.4. CHU TRÌNH QUẢN LÝ NGÂN SÁCH XÃ ................................................................................... 42 
1.4.1. Lập dự toán ngân sách xã .......................................................................................... 42 
1.4.2. Tổ chức chấp hành ngân sách xã .............................................................................. 52 
1.4.3. Quyết toán ngân sách xã ............................................................................................ 54 
1.4.4. Cân đối ngân sách xã ................................................................................................. 56 
1.5. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỒNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................... 58 
1.5.1. Câu hỏi ôn tập ............................................................................................................. 58 
1.5.2. Bài tập tình huống và trắc nghiệm ............................................................................ 58 
1.5.3. Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 61 
Chuyên đề 2. QUẢN LÝ THU NGÂN SÁCH VÀ THU TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ .. 63 
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THU TÀI CHÍNH XÃ ................................................................ 63 
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của thu tài chính xã ............................................... 63 
2.1.2. Phân loại các khoản thu tài chính xã ........................................................................ 64 
2.2. NỘI DUNG QUẢN LÝ THU TÀI CHÍNH XÃ ............................................................................... 70 
2.2.1. Nội dung quản lý thu thuế ......................................................................................... 70 
2.2.2. Nội dung quản lý các khoản thu khác của xã .......................................................... 79 
2.3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ THU TÀI CHÍNH XÃ ................................................................................. 84 
2.3.1. Lập dự toán thu ngân sách xã .................................................................................... 84 
2.3.2. Chấp hành dự toán ...................................................................................................... 87 
2.3.3. Quyết toán thu ngân sách xã ..................................................................................... 89 
2.4. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................... 90 
2.4.1. Câu hỏi ôn tập ............................................................................................................. 90 
2.4.2. Bài tập tình huống ...................................................................................................... 90 
 2 
2.4.3. Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 92 
2.4.4. Phụ lục ......................................................................................................................... 93 
Chuyên đề 3. QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH VÀ CHI TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ .... 96 
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHI TÀI CHÍNH XÃ ................................................................. 96 
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò chi ngân sách xã .................................................... 96 
3.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn quản lý chi ngân sách xã .................................................. 97 
3.1.3. Phân loại chi ngân sách xã ....................................................................................... 102 
3.1.4. Các nguyên tắc quản lý chi ngân sách xã .............................................................. 104 
3.1.5. Căn cứ, chế độ, tiêu chuẩn, định mức quản lý chi ngân sách xã ......................... 106 
3.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH XÃ ............................................................................. 108 
3.2.1. Lập dự toán ............................................................................................................... 108 
3.2.2. Chấp hành dự toán ngân sách xã ............................................................................ 113 
3.2.3. Công tác quyết toán và báo cáo quyết toán ngân sách xã .................................... 122 
3.2.4. Kiểm toán ngân sách xã ........................................................................................... 124 
3.2.5. Các vi phạm pháp luật về quản lý ngân sách xã.................................................... 125 
3.2.6. Công khai tài chính ngân sách xã ........................................................................... 125 
3.3. QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ ................................................. 126 
3.3.1. Khái niệm về các hoạt động tài chính khác của xã ............................................... 126 
3.3.2. Các hoạt động tài chính khác của xã ...................................................................... 127 
3.3.3. Các quy định về quản lý hoạt động tài chính khác của xã ................................... 128 
3.4. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................... 129 
3.4.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................................... 129 
3.4.2. Bài tập tình huống .................................................................................................... 130 
3.4.3. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 132 
Chuyên đề 4. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN DO XÃ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ................. 133 
4.1. TỔNG QUAN VỀ DỤ ÁN ĐẦU TƯ .............................................................................................. 133 
4.1.1. Cơ chế quản lý vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước qua các thời kỳError! Bookmark not defined. 
4.1.2. Các khái niệm liên quan .......................................................................................... 133 
4.1.3. Những đặc trưng của đầu tư và đầu tư xây dựng cơ bản ...................................... 136 
4.1.4. Đặc điểm dự án do xã làm chủ đầu tư .................................................................... 137 
4.1.5. Một số nguyên tắc của quản lý dự án do xã làm Chủ đầu tư ............................... 138 
4.2. QUẢN LÝ DỰ ÁN QUY HOẠCH ................................................................................................. 139 
4.2.1. Nguyên tắc ................................................................................................................ 139 
4.2.2. Đối tượng .................................................................................................................. 139 
4.2.3. Nội dung chi thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch ............................................. 140 
4.2.4. Lập, chấp hành dự toán và thanh quyết toán ngân sách nhà nước ...................... 140 
4.2.5. Thanh toán, quyết toán vốn ..................................................................................... 141 
4.3. QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ........................................................ 142 
4.3.1. Quản lý dự án ............................................................................................................ 142 
4.3.2. Quản lý vốn đầu tư ................................................................................................... 172 
 3 
4.4. QUẢN LÝ CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................... 185 
4.4.1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng ................................................................. 185 
4.4.2. Nguyên tắc quản lý ................................................................................................... 185 
4.4.3. Căn cứ lập dự toán chi phí quản lý dự án............................................................... 186 
4.4.4. Trình tự lập dự toán chi phí quản lý dự án ............................................................. 186 
4.4.5. Nội dung dự toán chi phí quản lý dự án ................................................................. 187 
4.4.6. Thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí quản lý dự án ........................................... 189 
4.4.7. Thanh toán chi phí quản lý dự án ........................................................................... 190 
4.4.8. Quyết toán chi phí quản lý dự án ............................................................................ 190 
4.4.9. Đối với các Ban Quản lý xây dựng nông thôn mới .............................................. 191 
4.5. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................ 191 
4.5.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................................... 191 
4.5.2. Bài tập tình huống .................................................................................................... 191 
4.5.3. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 194 
Chuyên đề 5. QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI XÃ .................................................... 206 
5.1. TÀI SẢN NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC ............................ 206 
5.1.1. Tài sản nhà nước ....................................................................................................... 206 
5.1.2. Nguyên tắc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ...................................................... 206 
5.1.3. Quyền, nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài 
sản nhà nước ............................................................................................................. 208 
5.1.4. Quyền, nghĩa vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao 
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ........................................................................... 208 
5.1.5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ................. 208 
5.1.6. Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp trong việc 
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý ................................... 209 
5.2. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI SẢN CHỦ YẾU TẠI CÁC CƠ 
QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP XÃ ........................................................................................ 210 
5.2.1. Đối với trụ sở làm việc ............................................................................................. 210 
5.2.2. Đối với trang thiết bị và phương tiện làm việc ...................................................... 212 
5.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI XÃ .......................................................... 215 
5.3.1. Quản lý quá trình hình thành tài sản ....................................................................... 215 
5.3.2. Quản lý quá trình sử dụng tài sản nhà nước .......................................................... 217 
5.3.3. Quản lý kết thúc quá trình sử dụng TSNN ............................................................ 228 
5.4. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................... 236 
5.4.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................................... 236 
5.4.2. Bài tập tình huống .................................................................................................... 236 
5.4.3. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 238 
Chuyên đề 6. GIAO DỊCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH XÃ QUA KHO BẠC NHÀ 
NƯỚC ....................................................................................................................... 241 
6.1. GIAO DỊCH THU NGÂN SÁCH XÃ QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC ....................................... 241 
6.1.1. Sự cần thiết của công tác quản lý ngân sách xã qua KBNN ................................ 241 
 4 
6.1.2. Trách nhiệm của xã, KBNN trong tổ chức thu ngân sách xã .............................. 242 
6.1.3. Quản lý hoạt động tài chính khác của xã ............................................................... 243 
6.1.4. Quản lý thu, chi tiền mặt của xã .............................................................................. 243 
6.1.5. Giao dịch thu ngân sách xã qua KBNN ................................................................. 243 
6.1.6. Các quy trình thu ngân sách xã ............................................................................... 244 
6.1.7. Quy trình thu một số khoản đặc thù ................................................ ... quĩ tiền mặt và sổ phải thu. 
- Ngày 10/6/200X Bà Lợi viết giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng 
chi tiết 1/6 cho thiếu nhi số tiền 2 850 000 đ (trước đây đã tạm ứng 3 000 
000đ) 
Căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, kế toán kiểm tra 
chứng từ và định khoản: Nợ TK 819/Có TK 311 
Đồng thời kế toán lập phiếu thu để thu hồi số còn thừa và định 
khoản: Nợ TK 111/ Có TK 311 
Kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, đồng thời ghi: Sổ chi ngân sách, 
Sổ phải thu, nhật ký thu – chi quỹ tiền mặt. 
 452 
Đơn vị: UBND xã X 
Địa chỉ: ............. 
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG 
Ngày 21 tháng 5 năm 20XX 
 Số: 23 
 Kính gửi: Chủ tịch UBND xã X 
Tên tôi là: Nguyễn Thị Lợi 
Địa chỉ: Cán bộ xã 
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 3.000.000 đ (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng 
Lý do tạm ứng: chi hoạt động ngày 1/6 của xã 
Thời hạn thanh toán: tháng 6/20XX 
Chủ tài khoản 
Duyệt chi: Đồng ý cho bà 
Nguyễn Thị Lợi tạm ứng số tiền 
là: 3.000.000 đ (Viết bằng chữ): 
Ba triệu đồng 
Thời hạn thanh toán: tháng 
6/20XX 
 (Ký, họ tên) 
Kế toán 
trưởng 
(Ký, họ tên) 
Phụ trách 
bộ phận 
(Ký, họ tên) 
Người đề nghị 
tạm ứng 
(Ký, họ tên) 
 453 
Đơn vị: ................ 
Địa chỉ: ............. 
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG 
Ngày 22 tháng 6 năm 20XX 
- Họ tên người thanh toán: Lê Thị Lợi 
- Địa chỉ: Cán bộ UBND xã Y 
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: 
Diễn giải Số tiền Ghi chú 
A 1 
I. Số tiền tạm ứng 3.000.000 
1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết 
2. Số tiền kỳ này: 
 - Phiếu chi số .............ngày ......... 
 - Phiếu chi số .............ngày ......... 
 - 
II. Số tiền đã chi: 
1. Chứng từ số 04 ngày 01/6/20XX 2.850.000 
2. 
3. 
4. 
III. Chênh lệch 
1. Số tạm ứng chi không hết ( I – II ) 150.000 
2. Chi quá số tạm ứng ( II – I ) 
Chủ tài khoản 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) 
Người thanh toán 
(Ký, họ tên) 
Duyệt chi: Tổng số tiền được thanh toán tại mục II là: 2.850.000 đ 
(Viết bằng chữ): Hai triệu tám trăm năm mươi ngàn đồng 
Số:................. 
Nợ:................ 
Có:................. 
 454 
Huyện: X Mẫu số S08 - X 
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
 ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) 
SỔ PHẢI THU 
Năm: 20XX 
Loại phải thu: .................... 
Tên đối tượng: Bà Nguyễn Thị Lợi 
Ngày, tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số tiền 
Ghi chú 
Số hiệu Ngày, tháng Phải thu Đã thu Còn phải thu 
1 2 3 4 5 6 7 8 
 Số dư đầu tháng 5 0 
21/5 23 21/5/20XX Tạm ứng cho Bà Lợi 
chi hoạt động ngày 1/6 
3.000.000 
10/6 17 10/6/20XX Thanh toán số tạm ứng 
cho ngày 1/6 
 2.850.000 
10/6 28 10/6/20XX Thu hồi số dư tạm ứng 150.000 
 Cộng phát sinh tháng 3.000.000 
 Luỹ kế từ đầu năm 
 Số dư cuối tháng 0 
 - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... 
- Ngày mở sổ : ......... 
 Ngày tháng năm 20XX 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 455 
6) Tình huống thực hành kế toán các khoản phải trả 
- Ngày 15/7/20XX xã nhận được chứng từ đề nghị thanh toán tiền 
cước phí bưu điện số tiền 500 000 đồng nhưng xã chưa có tiền mặt trả 
ngay. 
Kế toán căn cứ vào chứng từ định khoản: Nợ TK 8192/Có TK 331 
Đồng thời ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, Sổ chi ngân sách xã, sổ phải trả. 
- Ngày 30/7/20XX xã thanh toán tiền cước phí bưu điện, số tiền 
500000 đồng. 
Căn cứ vào Hoá đơn tiền cước phí bưu điện, kế toán viết Lệnh chi 
tiền chuyển khoản trả bưu định và định khoản Nợ TK 331/Có TK 112 và 
đồng thời định khoản: Nợ 8142/ Có 8192 
Kế toán ghi Nhật ký - Sổ cái, sổ phải trả, sổ tiền gửi KB 
 456 
Huyện: X Mẫu số: S09 - X 
UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
 ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) 
SỔ PHẢI TRẢ 
Năm: 20XX 
Loại phải trả: ......................... 
Đối tượng thanh toán: Bưu điện huyện 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số tiền 
Ghi chú 
Số hiệu Ngày, tháng Phải trả Đã trả Còn phải trả 
1 2 3 4 5 6 7 8 
 Số dư đầu tháng 
 26/BD 15/7 Nợ tiền cước phí tháng 7 500.000 
 30/PC 30/7 Trả tiền cước phí tháng 7 500.000 0 
 Cộng phát sinh tháng 
 Luỹ kế từ đầu năm 
 Số dư cuối tháng 
 - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... 
- Ngày mở sổ : ............ 
 Ngày tháng năm 20XX 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 457 
8) Tình huống thực hành kế toán các khoản thu hộ, chi hộ 
- Ngày 10/5/20XX Thôn B nộp tiền quĩ phòng chống lụt bão, căn 
cứ vào Biên lai thu tiền và Bảng tổng hợp biên lai thu tiền, số tiền là 10 
630 000 đồng 
Kế toán viết phiếu thu nhập quĩ tiền mặt, căn cứ vào phiếu thu định 
khoản: Nợ TK 111/ Có TK 336 
Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, sổ theo dõi 
các khoản thu hộ, chi hộ, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt. 
- Ngày 25/5/20XX xã nộp trả huyện số tiền thu hộ của quĩ phòng 
chống lụt bão, số tiền 10 630 000 đồng 
Kế toán viết phiếu chi xuất quĩ tiền mặt, định khoản Nợ TK 336/ 
CóTK 111. 
Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, sổ theo dõi 
các khoản thu hộ, chi hộ, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt. 
 458 
UBND tỉnh, thành phố:......... 
Sở Tài chính:........................... 
Đơn vị thu:............................... 
Mã ĐVSDNS:........................... 
Mẫu số: C 27-X 
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
BIÊN LAI THU TIỀN 
(Ngoài các khoản thu sử dụng biên lai ngành Thuế) 
Ngày 02 tháng 5 năm 20XX 
Quyển số: 01 
Số: 24 
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn B 
Địa chỉ: Thôn B 
STT Tên khoản thu Số tiền Ghi chú 
A B 1 2 
1 Quỹ phòng chống bão lụt 
20.000 
Tổng số tiền thu (viết bằng chữ): Hai mươi nghìn đồng 
Người nộp tiền 
(Ký, họ tên) 
Người thu 
(Ký, họ tên) 
 459 
Huyện: X Mẫu số: C19- X 
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
Mã ĐV có QH với NS: .. ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) 
BẢNG TỔNG HỢP BIÊN LAI THU TIỀN 
Ngày 10 tháng 5 năm 20XX 
Số:......... 
Số biên lai 
Tên hộ Số tiền 
Chia ra nội dung thu 
Số 
Ngày 
tháng 
... ... ... ... 
A B C 1 2 3 4 5 
24/1 2/5/20XX Nguyễn Văn B 20.000 
... ... ... ... 
 Cộng 10.630.000 
Tổng số tiền thu (viết bằng chữ): Mười triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng 
 Người lập 
 (Ký, họ tên) 
 460 
Huyện: X Mẫu số: S10 - X 
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
 ngày 12/12/ 2005 của Bộ trưởng BTC) 
SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ 
Năm: 20XX 
Tên khoản thu hộ: Quỹ phòng chống lụt bão 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi 
chú Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Thu 
hộ 
Đã nộp 
cấp trên 
1 2 3 4 5 6 7 
11/5 71/PT 10/5 Thu tiền quỹ phòng 
chống lụt bão 
10.630.000 
26/5 93/PC 25/5 Nộp cho cơ quan cấp 
trên 
 10.630.000 
Tên khoản chi hộ: ............................................ 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi 
chú Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Nhận 
chi hộ 
Đã 
chi hộ 
1 2 3 4 5 6 7 
 - Sổ này có ...... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ..... 
 - Ngày mở sổ:.......... 
 Ngày tháng năm 20XX 
Người ghi sổ Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
 461 
9) Tình huống thực hành kế toán vật tư, tài sản 
- Xã mới mua một ti vi màu Sony 29 inh với giá tiền 7 500 000 
đồng, thanh toán cho người bán qua chuyển khoản. 
Kế toán lập lệnh chi tiền kiêm chuyển khoản gửi KBNN thanh toán 
tiền cho người bán. Khi nhận được giấy báo Nợ của KBNN, kế toán định 
khoản: Nợ TK 814/ Có TK 112 
Sau khi xong thủ tục thanh toán, kế toán lập Biên bản bàn giao 
TSCĐ đưa vào sử dụng và định khoản: Nợ TK 211/ Có TK 466 
Kế toán ghi vào Nhật ký - Sổ Cái, sổ tiền gửi Kho bạc và sổ tài sản 
cố định. 
 462 
Đơn vị: ................ 
Địa chỉ: ............... 
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ 
Ngày 07 tháng 10 năm 20XX 
Căn cứ quyết định số: 136/UB ngày 02 tháng 10 năm 20XX của ........................ 
UBND xã Y ..........................................về việc bàn giao TSCĐ 
Bản giao nhận TSCĐ gồm: 
- Ông (bà) ............ABC............chức vụ ...Cửa hàng trưởng.... Đại diện bên giao 
- Ông (bà) ............XVZ............chức vụ ...Chủ tịch xã Y...........Đại diện bên nhận 
- Ông (bà) ..............N....................chức vụ ........Kế toán..........Đại diện 
Địa điểm giao nhận TSCĐ: Hội trường UBND xã Y 
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: 
Số 
TT 
Tên, ký hiệu, 
qui cách (cấp 
hạng TSCĐ) 
Số 
hiệu 
TSCĐ 
Nơi 
sản 
xuất 
(XD) 
Năm 
sản 
xuất 
Năm 
đưa 
vào SD 
Công 
suất 
(diện 
tích thiết 
kế) 
Tính nguyên giá tài sản cố định 
Giá 
mua 
(giá thành sản 
xuất) 
Cước 
phí vận 
chuyển 
Chi 
phí 
chạy 
thử 
Nguyên 
giá 
TSCĐ 
Tỷ lệ 
hao 
mòn 
% 
Tài liệu 
kỹ thuật 
kèm 
theo 
A B C D 1 2 3 4 5 6 7=4+5+6 8 E 
1 
Ti vi 
15/TV VN 20XX 20XX 29 in 7.500.000 
 Cộng x x x x x x x 
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO 
Số thứ tự Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị 
A B C 1 2 
 Thủ trưởng đơn vị 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Phụ trách kế toán 
(Ký, họ tên) 
Người nhận 
(Ký, họ tên) 
Người giao 
(Ký, họ tên) 
 463 
Huyện: ...................... Mẫu số: S11- X 
UBND Xã:................... (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
 ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) 
 SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Từ năm 2007 đến năm 2011 
Loại tài sản cố định : Ti vi 
S 
T 
T 
Ghi tăng tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định 
Chứng từ 
Tên, 
đặc 
điểm, 
ký 
hiệu 
TSCĐ 
Năm 
sản 
xuất 
Năm 
đưa 
vào sử 
dụng ở 
xã 
Số 
hiệu 
TSCĐ 
Nguên 
giá 
Hao mòn 
1 năm 
Số hao 
mòn các 
năm 
trước 
chuyển 
sang 
Năm 
2007 
Năm 
2008 
Năm 
2009 
Năm 
2010 
Luỹ kế hao mòn 
đến khi chuyển 
sổ hoặc ghi 
giảm TSCĐ 
Chứng từ 
Lý do 
ghi giảm 
tài sản cố 
định 
Giá 
trị còn 
lại của 
TSCĐ 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Tỷ lệ 
% 
Số 
tiền 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
8 3 7/10 Ti vi 200X 200X 15/TV 7.500.000 
 - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... 
- Ngày mở sổ : ......................................... 
 Ngày tháng năm 200X 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 464 
10) Tình huống thực hành kế toán đầu tư xây dựng cơ bản 
- Ngày 12/4/200X Nhận tiền của Tỉnh trợ cấp để xây dựng trụ sở 
của xã không tính vào cân đối ngân sách theo chương trình của tỉnh số tiền 
100 000 000 đồng. 
Khi nhận được giấy báo Có của Kho bạc về số tiền đã vào tài 
khoản của xã tại Kho bạc, kế toán xã hạch toán Nợ TK 112/ Có TK 441 
Căn cứ vào chứng từ kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, Sổ tiền gửi Kho 
bạc(tiền gửi khác tại Kho bạc), Sổ theo dõi đầu tư XDCB. 
- Ngày 26/7/200X, khi hạng mục công trình hoàn thành kế toán gửi 
hồ sơ xây dựng ra Kho bạc để thanh toán cho nhà thầu số tiền 35 000 000 
đồng. 
Căn cứ vào phiếu giá thanh toán được Kho bạc chấp nhận thanh 
toán, kế toán định khoản: Nợ TK241/Có TK 112 
Căn cứ vào chứng từ đã được Kho bạc chấp nhận thanh toán kế 
toán ghi nhật ký - Sổ Cái, Sổ theo dõi đầu tư XDCB, sổ tiền gửi Kho bạc. 
 465 
Huyện: X Mẫu số S18 - X 
UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
 ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) 
SỔ THEO DÕI ĐẦU TƯ XDCB 
Tên công trình: Xây dựng trụ sở xã 
- Dự toán được duyệt: ................ A- Nguồn kinh phí 
Trong đó: + Xây lắp: .................. Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Nguån kinh phÝ 
 + Thiết bị:................... Số 
hiệu 
Ngày tháng Tổng số 
Trong đó 
 + Chi phí khác:.......... NS cấp Tài trợ ... 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
31 12/4/200X Tỉnh hỗ trợ 100.000.000 100.000.000 
B- Giá trị thực hiện 
Ngày 
tháng 
ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Giá trị công trình thực hiện Giá trị đã thanh toán 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Tổng số 
Trong đó: 
Tổng số 
Khối lượng Nguồn kinh phí 
Xây 
lắp 
Thiết 
bị 
Chi 
phí 
khác 
Thuộc năm 
nay 
Thuộc 
năm 
trước 
Ngân 
 sách 
Tài trợ 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 
71/PC 26/7/20XX 
Chi trả nhà 
thầu hạng mục 
1 (móng) 
35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 
 .........., ngày...... tháng...... năm 200X 
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 466 
11) Tình huống thực hành kế toán hoạt động thu, chi sự nghiệp 
- Ngày 15/3/20XX xã chi tiền mặt số tiền 5.000.000 đồng để mua 
cá giống thả trong hồ của xã (hoạt động sự nghiệp) 
Căn cứ vào hoá đơn mua hàng, kế toán lập phiếu chi và định 
khoản: Nợ TK 811/Có TK 111 
Căn cứ vào phiếu chi kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu - 
chi quĩ tiền mặt, sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác. 
- Ngày 14/6/200X xã thu tiền bán cá số tiền 6.000.000 đồng. 
Kế toán lập phiếu thu nhập quỹ tiền mặt và định khoản: Nợ TK 
111/Có TK 711 
Căn cứ vào phiếu thu kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu - 
chi quĩ tiền mặt, sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác. 
 467 
Huyện:...... Mẫu số S13- X 
Xã:.............. (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC 
 ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) 
SỔ THEO DÕI THU, CHI HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC 
Năm: 20XX 
Tên đơn vị, bộ phận:................UBND xã....... 
 Tên hoạt động tài chính:...........Hồ cá.............. 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tổng số 
thu 
Chi phí phát sinh 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Tổng 
số 
Trong đó 
... ... ... ... 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
15/3 
14/6 
59/PC 
72/PT 
15/3/20XX 
14/6/20XX 
Số dư đầu tháng 
Mua cá giống thả trong hồ 
Thu tiền bán cá 
6.000.000 
5.000.000 
 Cộng phát sinh tháng 
Luỹ kế từ đầu năm 
Số dư cuối tháng 
 - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... 
- Ngày mở sổ : ......................................... 
 Ngày tháng năm 20XX 
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 468 
7.8.3. Tài liệu tham khảo 
1. Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; 
2. Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy 
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp 
dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước 
3. Nghị định số 185/2004/NĐ-CP ngày 4/11/2004 của Chính phủ về xử 
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán; 
4. Nghị định số 39/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ về sửa 
đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 185/2004/NĐ-CP; 
5. Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC ngày 13/8/2004 của Bộ trưởng Bộ 
Tài chính về việc ban hành “Quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán 
tại các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN”; 
6. Thông tư liên tịch số 50/2005/TTLT-BTC-BNV ngày 15/6/2005 của 
Bộ tài chính và Bộ Nội vụ về hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ 
tục bổ nhiệm, bãi miễn thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ 
trách kế toán trong các đơn vị thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước; 
7. Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ 
Tài chính về ban hành Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã. 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_dao_tao_boi_duong_cong_chuc_tai_chinh_ke_toan_xa_vu.pdf