Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng trung du, miền núi và dân tốc
Từ lâu người ta hiểu "tài chính" theo nghĩa là các khoản thu nhập, thanh
toán tiền tệ, chu chuyển tiền tệ hoặc là vốn tiền tệ. Sau này, tài chính được hiểu
như là hệ thống các quan hệ kinh tế gắn liền với quá trình hình thành và sử dụng
các quỹ tiền tệ để thỏa mãn các nhu cầu của các chủ thể.
Tài chính nhà nước được hình thành trong quá trình huy động, phân phối
và sử dụng các quỹ tiền tệ của nhà nước để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ
kinh tế, chính trị, xã hội.
Trong kinh tế thị trường, thuật ngữ tài chính còn được mô tả theo nghĩa là
vốn dưới hình thức tiền tệ, được thể hiện dưới dạng các nguồn vốn đầu tư, cho
vay hoặc đi vay thông qua thị trường tài chính hay định chế, tổ chức tài chính.
Như vậy, tài chính được quan niệm như là nguồn tiền bạc, thu nhập hay tài
sản; là cách thức, hay sự huy động, phân phối, cấp phát, trợ giúp, chi tiêu, sử dụng
các quỹ tiền tệ của các chủ thể để thực hiện các lợi ích kinh tế của mình.
Kế thừa những nghiên cứu khác nhau về khái niệm tài chính, có thể xem
xét tiếp cận phạm trù này dưới hai giác độ sau:
Về hình thức: Tài chính là sự vận động của các dòng tiền tệ gắn liền với
quyền sở hữu hoặc chiếm dụng của mỗi chủ thể trong những khoảng thời gian
nhất định. Sự vận động của các dòng tiền thuộc mỗi chủ thể được nhìn nhận rõ
nét nhất thông qua hai mặt hoạt động thu, chi quỹ tiền tệ của chính mỗi chủ thể
đó.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Đào tạo, bồi dưỡng công chức tài chính – kế toán xã vùng trung du, miền núi và dân tốc
BỘ TÀI CHÍNH TRƯỜNG BDCB TÀI CHÍNH TÀI LIỆU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN XÃ VÙNG TRUNG DU, MIỀN NÚI VÀ DÂN TỐC (Kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) HÀ NỘI 2011 BỘ TÀI CHÍNH TÀI LIỆU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN XÃ VÙNG TRUNG DU, MIỀN NÚI VÀ DÂN TỐC (Kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) HÀ NỘI 2011 1 MỤC LỤC Chuyên đề 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH XÃ .................................................................... 10 1.1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM ......................................................................................... 10 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, chức năng và vai trò của tài chính ....................................... 10 1.1.2. Hệ thống tài chính và quản lý nhà nước về tài chính .............................................. 14 1.2. HỆ THỐNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ........................................................................................ 26 1.2.1. Khái niệm, đặc điểm của NSNN .............................................................................. 26 1.2.2. Vai trò của NSNN ...................................................................................................... 27 1.2.3. Hệ thống NSNN ở nước ta ........................................................................................ 29 1.2.4. Phân cấp quản lý NSNN ............................................................................................ 29 1.2.5. Hệ thống mục lục NSNN của Việt nam ................................................................... 34 1.3. TÀI CHÍNH XÃ .................................................................................................................................. 35 1.3.1. Nhiệm vụ của tài chính xã ......................................................................................... 35 1.3.2. Nội dung tài chính xã ................................................................................................. 36 1.3.3. Quản lý ngân sách xã và các quỹ tài chính khác của xã ......................................... 40 1.4. CHU TRÌNH QUẢN LÝ NGÂN SÁCH XÃ ................................................................................... 42 1.4.1. Lập dự toán ngân sách xã .......................................................................................... 42 1.4.2. Tổ chức chấp hành ngân sách xã .............................................................................. 52 1.4.3. Quyết toán ngân sách xã ............................................................................................ 54 1.4.4. Cân đối ngân sách xã ................................................................................................. 56 1.5. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỒNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................... 58 1.5.1. Câu hỏi ôn tập ............................................................................................................. 58 1.5.2. Bài tập tình huống và trắc nghiệm ............................................................................ 58 1.5.3. Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 61 Chuyên đề 2. QUẢN LÝ THU NGÂN SÁCH VÀ THU TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ .. 63 2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THU TÀI CHÍNH XÃ ................................................................ 63 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của thu tài chính xã ............................................... 63 2.1.2. Phân loại các khoản thu tài chính xã ........................................................................ 64 2.2. NỘI DUNG QUẢN LÝ THU TÀI CHÍNH XÃ ............................................................................... 70 2.2.1. Nội dung quản lý thu thuế ......................................................................................... 70 2.2.2. Nội dung quản lý các khoản thu khác của xã .......................................................... 79 2.3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ THU TÀI CHÍNH XÃ ................................................................................. 84 2.3.1. Lập dự toán thu ngân sách xã .................................................................................... 84 2.3.2. Chấp hành dự toán ...................................................................................................... 87 2.3.3. Quyết toán thu ngân sách xã ..................................................................................... 89 2.4. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................... 90 2.4.1. Câu hỏi ôn tập ............................................................................................................. 90 2.4.2. Bài tập tình huống ...................................................................................................... 90 2 2.4.3. Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 92 2.4.4. Phụ lục ......................................................................................................................... 93 Chuyên đề 3. QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH VÀ CHI TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ .... 96 3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHI TÀI CHÍNH XÃ ................................................................. 96 3.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò chi ngân sách xã .................................................... 96 3.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn quản lý chi ngân sách xã .................................................. 97 3.1.3. Phân loại chi ngân sách xã ....................................................................................... 102 3.1.4. Các nguyên tắc quản lý chi ngân sách xã .............................................................. 104 3.1.5. Căn cứ, chế độ, tiêu chuẩn, định mức quản lý chi ngân sách xã ......................... 106 3.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH XÃ ............................................................................. 108 3.2.1. Lập dự toán ............................................................................................................... 108 3.2.2. Chấp hành dự toán ngân sách xã ............................................................................ 113 3.2.3. Công tác quyết toán và báo cáo quyết toán ngân sách xã .................................... 122 3.2.4. Kiểm toán ngân sách xã ........................................................................................... 124 3.2.5. Các vi phạm pháp luật về quản lý ngân sách xã.................................................... 125 3.2.6. Công khai tài chính ngân sách xã ........................................................................... 125 3.3. QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ ................................................. 126 3.3.1. Khái niệm về các hoạt động tài chính khác của xã ............................................... 126 3.3.2. Các hoạt động tài chính khác của xã ...................................................................... 127 3.3.3. Các quy định về quản lý hoạt động tài chính khác của xã ................................... 128 3.4. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................... 129 3.4.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................................... 129 3.4.2. Bài tập tình huống .................................................................................................... 130 3.4.3. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 132 Chuyên đề 4. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN DO XÃ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ................. 133 4.1. TỔNG QUAN VỀ DỤ ÁN ĐẦU TƯ .............................................................................................. 133 4.1.1. Cơ chế quản lý vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước qua các thời kỳError! Bookmark not defined. 4.1.2. Các khái niệm liên quan .......................................................................................... 133 4.1.3. Những đặc trưng của đầu tư và đầu tư xây dựng cơ bản ...................................... 136 4.1.4. Đặc điểm dự án do xã làm chủ đầu tư .................................................................... 137 4.1.5. Một số nguyên tắc của quản lý dự án do xã làm Chủ đầu tư ............................... 138 4.2. QUẢN LÝ DỰ ÁN QUY HOẠCH ................................................................................................. 139 4.2.1. Nguyên tắc ................................................................................................................ 139 4.2.2. Đối tượng .................................................................................................................. 139 4.2.3. Nội dung chi thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch ............................................. 140 4.2.4. Lập, chấp hành dự toán và thanh quyết toán ngân sách nhà nước ...................... 140 4.2.5. Thanh toán, quyết toán vốn ..................................................................................... 141 4.3. QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ........................................................ 142 4.3.1. Quản lý dự án ............................................................................................................ 142 4.3.2. Quản lý vốn đầu tư ................................................................................................... 172 3 4.4. QUẢN LÝ CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................... 185 4.4.1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng ................................................................. 185 4.4.2. Nguyên tắc quản lý ................................................................................................... 185 4.4.3. Căn cứ lập dự toán chi phí quản lý dự án............................................................... 186 4.4.4. Trình tự lập dự toán chi phí quản lý dự án ............................................................. 186 4.4.5. Nội dung dự toán chi phí quản lý dự án ................................................................. 187 4.4.6. Thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí quản lý dự án ........................................... 189 4.4.7. Thanh toán chi phí quản lý dự án ........................................................................... 190 4.4.8. Quyết toán chi phí quản lý dự án ............................................................................ 190 4.4.9. Đối với các Ban Quản lý xây dựng nông thôn mới .............................................. 191 4.5. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................ 191 4.5.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................................... 191 4.5.2. Bài tập tình huống .................................................................................................... 191 4.5.3. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 194 Chuyên đề 5. QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI XÃ .................................................... 206 5.1. TÀI SẢN NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC ............................ 206 5.1.1. Tài sản nhà nước ....................................................................................................... 206 5.1.2. Nguyên tắc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ...................................................... 206 5.1.3. Quyền, nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ............................................................................................................. 208 5.1.4. Quyền, nghĩa vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ........................................................................... 208 5.1.5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ................. 208 5.1.6. Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý ................................... 209 5.2. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI SẢN CHỦ YẾU TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP XÃ ........................................................................................ 210 5.2.1. Đối với trụ sở làm việc ............................................................................................. 210 5.2.2. Đối với trang thiết bị và phương tiện làm việc ...................................................... 212 5.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI XÃ .......................................................... 215 5.3.1. Quản lý quá trình hình thành tài sản ....................................................................... 215 5.3.2. Quản lý quá trình sử dụng tài sản nhà nước .......................................................... 217 5.3.3. Quản lý kết thúc quá trình sử dụng TSNN ............................................................ 228 5.4. CÂU HỎI ÔN TẬP, BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................... 236 5.4.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................................... 236 5.4.2. Bài tập tình huống .................................................................................................... 236 5.4.3. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 238 Chuyên đề 6. GIAO DỊCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH XÃ QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC ....................................................................................................................... 241 6.1. GIAO DỊCH THU NGÂN SÁCH XÃ QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC ....................................... 241 6.1.1. Sự cần thiết của công tác quản lý ngân sách xã qua KBNN ................................ 241 4 6.1.2. Trách nhiệm của xã, KBNN trong tổ chức thu ngân sách xã .............................. 242 6.1.3. Quản lý hoạt động tài chính khác của xã ............................................................... 243 6.1.4. Quản lý thu, chi tiền mặt của xã .............................................................................. 243 6.1.5. Giao dịch thu ngân sách xã qua KBNN ................................................................. 243 6.1.6. Các quy trình thu ngân sách xã ............................................................................... 244 6.1.7. Quy trình thu một số khoản đặc thù ................................................ ... quĩ tiền mặt và sổ phải thu. - Ngày 10/6/200X Bà Lợi viết giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng chi tiết 1/6 cho thiếu nhi số tiền 2 850 000 đ (trước đây đã tạm ứng 3 000 000đ) Căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, kế toán kiểm tra chứng từ và định khoản: Nợ TK 819/Có TK 311 Đồng thời kế toán lập phiếu thu để thu hồi số còn thừa và định khoản: Nợ TK 111/ Có TK 311 Kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, đồng thời ghi: Sổ chi ngân sách, Sổ phải thu, nhật ký thu – chi quỹ tiền mặt. 452 Đơn vị: UBND xã X Địa chỉ: ............. GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 21 tháng 5 năm 20XX Số: 23 Kính gửi: Chủ tịch UBND xã X Tên tôi là: Nguyễn Thị Lợi Địa chỉ: Cán bộ xã Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 3.000.000 đ (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng Lý do tạm ứng: chi hoạt động ngày 1/6 của xã Thời hạn thanh toán: tháng 6/20XX Chủ tài khoản Duyệt chi: Đồng ý cho bà Nguyễn Thị Lợi tạm ứng số tiền là: 3.000.000 đ (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng Thời hạn thanh toán: tháng 6/20XX (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) 453 Đơn vị: ................ Địa chỉ: ............. GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày 22 tháng 6 năm 20XX - Họ tên người thanh toán: Lê Thị Lợi - Địa chỉ: Cán bộ UBND xã Y - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền Ghi chú A 1 I. Số tiền tạm ứng 3.000.000 1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết 2. Số tiền kỳ này: - Phiếu chi số .............ngày ......... - Phiếu chi số .............ngày ......... - II. Số tiền đã chi: 1. Chứng từ số 04 ngày 01/6/20XX 2.850.000 2. 3. 4. III. Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết ( I – II ) 150.000 2. Chi quá số tạm ứng ( II – I ) Chủ tài khoản (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người thanh toán (Ký, họ tên) Duyệt chi: Tổng số tiền được thanh toán tại mục II là: 2.850.000 đ (Viết bằng chữ): Hai triệu tám trăm năm mươi ngàn đồng Số:................. Nợ:................ Có:................. 454 Huyện: X Mẫu số S08 - X UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) SỔ PHẢI THU Năm: 20XX Loại phải thu: .................... Tên đối tượng: Bà Nguyễn Thị Lợi Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Phải thu Đã thu Còn phải thu 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu tháng 5 0 21/5 23 21/5/20XX Tạm ứng cho Bà Lợi chi hoạt động ngày 1/6 3.000.000 10/6 17 10/6/20XX Thanh toán số tạm ứng cho ngày 1/6 2.850.000 10/6 28 10/6/20XX Thu hồi số dư tạm ứng 150.000 Cộng phát sinh tháng 3.000.000 Luỹ kế từ đầu năm Số dư cuối tháng 0 - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... - Ngày mở sổ : ......... Ngày tháng năm 20XX Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 455 6) Tình huống thực hành kế toán các khoản phải trả - Ngày 15/7/20XX xã nhận được chứng từ đề nghị thanh toán tiền cước phí bưu điện số tiền 500 000 đồng nhưng xã chưa có tiền mặt trả ngay. Kế toán căn cứ vào chứng từ định khoản: Nợ TK 8192/Có TK 331 Đồng thời ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, Sổ chi ngân sách xã, sổ phải trả. - Ngày 30/7/20XX xã thanh toán tiền cước phí bưu điện, số tiền 500000 đồng. Căn cứ vào Hoá đơn tiền cước phí bưu điện, kế toán viết Lệnh chi tiền chuyển khoản trả bưu định và định khoản Nợ TK 331/Có TK 112 và đồng thời định khoản: Nợ 8142/ Có 8192 Kế toán ghi Nhật ký - Sổ cái, sổ phải trả, sổ tiền gửi KB 456 Huyện: X Mẫu số: S09 - X UBND Xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) SỔ PHẢI TRẢ Năm: 20XX Loại phải trả: ......................... Đối tượng thanh toán: Bưu điện huyện Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Phải trả Đã trả Còn phải trả 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu tháng 26/BD 15/7 Nợ tiền cước phí tháng 7 500.000 30/PC 30/7 Trả tiền cước phí tháng 7 500.000 0 Cộng phát sinh tháng Luỹ kế từ đầu năm Số dư cuối tháng - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... - Ngày mở sổ : ............ Ngày tháng năm 20XX Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 457 8) Tình huống thực hành kế toán các khoản thu hộ, chi hộ - Ngày 10/5/20XX Thôn B nộp tiền quĩ phòng chống lụt bão, căn cứ vào Biên lai thu tiền và Bảng tổng hợp biên lai thu tiền, số tiền là 10 630 000 đồng Kế toán viết phiếu thu nhập quĩ tiền mặt, căn cứ vào phiếu thu định khoản: Nợ TK 111/ Có TK 336 Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt. - Ngày 25/5/20XX xã nộp trả huyện số tiền thu hộ của quĩ phòng chống lụt bão, số tiền 10 630 000 đồng Kế toán viết phiếu chi xuất quĩ tiền mặt, định khoản Nợ TK 336/ CóTK 111. Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán ghi sổ Nhật ký - Sổ cái, sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ, sổ nhật ký thu, chi quĩ tiền mặt. 458 UBND tỉnh, thành phố:......... Sở Tài chính:........................... Đơn vị thu:............................... Mã ĐVSDNS:........................... Mẫu số: C 27-X (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN LAI THU TIỀN (Ngoài các khoản thu sử dụng biên lai ngành Thuế) Ngày 02 tháng 5 năm 20XX Quyển số: 01 Số: 24 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn B Địa chỉ: Thôn B STT Tên khoản thu Số tiền Ghi chú A B 1 2 1 Quỹ phòng chống bão lụt 20.000 Tổng số tiền thu (viết bằng chữ): Hai mươi nghìn đồng Người nộp tiền (Ký, họ tên) Người thu (Ký, họ tên) 459 Huyện: X Mẫu số: C19- X UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC Mã ĐV có QH với NS: .. ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) BẢNG TỔNG HỢP BIÊN LAI THU TIỀN Ngày 10 tháng 5 năm 20XX Số:......... Số biên lai Tên hộ Số tiền Chia ra nội dung thu Số Ngày tháng ... ... ... ... A B C 1 2 3 4 5 24/1 2/5/20XX Nguyễn Văn B 20.000 ... ... ... ... Cộng 10.630.000 Tổng số tiền thu (viết bằng chữ): Mười triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng Người lập (Ký, họ tên) 460 Huyện: X Mẫu số: S10 - X UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/ 2005 của Bộ trưởng BTC) SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ Năm: 20XX Tên khoản thu hộ: Quỹ phòng chống lụt bão Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Thu hộ Đã nộp cấp trên 1 2 3 4 5 6 7 11/5 71/PT 10/5 Thu tiền quỹ phòng chống lụt bão 10.630.000 26/5 93/PC 25/5 Nộp cho cơ quan cấp trên 10.630.000 Tên khoản chi hộ: ............................................ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nhận chi hộ Đã chi hộ 1 2 3 4 5 6 7 - Sổ này có ...... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ..... - Ngày mở sổ:.......... Ngày tháng năm 20XX Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 461 9) Tình huống thực hành kế toán vật tư, tài sản - Xã mới mua một ti vi màu Sony 29 inh với giá tiền 7 500 000 đồng, thanh toán cho người bán qua chuyển khoản. Kế toán lập lệnh chi tiền kiêm chuyển khoản gửi KBNN thanh toán tiền cho người bán. Khi nhận được giấy báo Nợ của KBNN, kế toán định khoản: Nợ TK 814/ Có TK 112 Sau khi xong thủ tục thanh toán, kế toán lập Biên bản bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng và định khoản: Nợ TK 211/ Có TK 466 Kế toán ghi vào Nhật ký - Sổ Cái, sổ tiền gửi Kho bạc và sổ tài sản cố định. 462 Đơn vị: ................ Địa chỉ: ............... BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày 07 tháng 10 năm 20XX Căn cứ quyết định số: 136/UB ngày 02 tháng 10 năm 20XX của ........................ UBND xã Y ..........................................về việc bàn giao TSCĐ Bản giao nhận TSCĐ gồm: - Ông (bà) ............ABC............chức vụ ...Cửa hàng trưởng.... Đại diện bên giao - Ông (bà) ............XVZ............chức vụ ...Chủ tịch xã Y...........Đại diện bên nhận - Ông (bà) ..............N....................chức vụ ........Kế toán..........Đại diện Địa điểm giao nhận TSCĐ: Hội trường UBND xã Y Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: Số TT Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng TSCĐ) Số hiệu TSCĐ Nơi sản xuất (XD) Năm sản xuất Năm đưa vào SD Công suất (diện tích thiết kế) Tính nguyên giá tài sản cố định Giá mua (giá thành sản xuất) Cước phí vận chuyển Chi phí chạy thử Nguyên giá TSCĐ Tỷ lệ hao mòn % Tài liệu kỹ thuật kèm theo A B C D 1 2 3 4 5 6 7=4+5+6 8 E 1 Ti vi 15/TV VN 20XX 20XX 29 in 7.500.000 Cộng x x x x x x x DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO Số thứ tự Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị A B C 1 2 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Người giao (Ký, họ tên) 463 Huyện: ...................... Mẫu số: S11- X UBND Xã:................... (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Từ năm 2007 đến năm 2011 Loại tài sản cố định : Ti vi S T T Ghi tăng tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định Chứng từ Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng ở xã Số hiệu TSCĐ Nguên giá Hao mòn 1 năm Số hao mòn các năm trước chuyển sang Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Luỹ kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ Chứng từ Lý do ghi giảm tài sản cố định Giá trị còn lại của TSCĐ Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng Tỷ lệ % Số tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 8 3 7/10 Ti vi 200X 200X 15/TV 7.500.000 - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... - Ngày mở sổ : ......................................... Ngày tháng năm 200X Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 464 10) Tình huống thực hành kế toán đầu tư xây dựng cơ bản - Ngày 12/4/200X Nhận tiền của Tỉnh trợ cấp để xây dựng trụ sở của xã không tính vào cân đối ngân sách theo chương trình của tỉnh số tiền 100 000 000 đồng. Khi nhận được giấy báo Có của Kho bạc về số tiền đã vào tài khoản của xã tại Kho bạc, kế toán xã hạch toán Nợ TK 112/ Có TK 441 Căn cứ vào chứng từ kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, Sổ tiền gửi Kho bạc(tiền gửi khác tại Kho bạc), Sổ theo dõi đầu tư XDCB. - Ngày 26/7/200X, khi hạng mục công trình hoàn thành kế toán gửi hồ sơ xây dựng ra Kho bạc để thanh toán cho nhà thầu số tiền 35 000 000 đồng. Căn cứ vào phiếu giá thanh toán được Kho bạc chấp nhận thanh toán, kế toán định khoản: Nợ TK241/Có TK 112 Căn cứ vào chứng từ đã được Kho bạc chấp nhận thanh toán kế toán ghi nhật ký - Sổ Cái, Sổ theo dõi đầu tư XDCB, sổ tiền gửi Kho bạc. 465 Huyện: X Mẫu số S18 - X UBND xã: Y (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) SỔ THEO DÕI ĐẦU TƯ XDCB Tên công trình: Xây dựng trụ sở xã - Dự toán được duyệt: ................ A- Nguồn kinh phí Trong đó: + Xây lắp: .................. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nguån kinh phÝ + Thiết bị:................... Số hiệu Ngày tháng Tổng số Trong đó + Chi phí khác:.......... NS cấp Tài trợ ... 1 2 3 4 5 6 7 8 31 12/4/200X Tỉnh hỗ trợ 100.000.000 100.000.000 B- Giá trị thực hiện Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Giá trị công trình thực hiện Giá trị đã thanh toán Số hiệu Ngày tháng Tổng số Trong đó: Tổng số Khối lượng Nguồn kinh phí Xây lắp Thiết bị Chi phí khác Thuộc năm nay Thuộc năm trước Ngân sách Tài trợ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 71/PC 26/7/20XX Chi trả nhà thầu hạng mục 1 (móng) 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 .........., ngày...... tháng...... năm 200X Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 466 11) Tình huống thực hành kế toán hoạt động thu, chi sự nghiệp - Ngày 15/3/20XX xã chi tiền mặt số tiền 5.000.000 đồng để mua cá giống thả trong hồ của xã (hoạt động sự nghiệp) Căn cứ vào hoá đơn mua hàng, kế toán lập phiếu chi và định khoản: Nợ TK 811/Có TK 111 Căn cứ vào phiếu chi kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu - chi quĩ tiền mặt, sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác. - Ngày 14/6/200X xã thu tiền bán cá số tiền 6.000.000 đồng. Kế toán lập phiếu thu nhập quỹ tiền mặt và định khoản: Nợ TK 111/Có TK 711 Căn cứ vào phiếu thu kế toán ghi Nhật ký - Sổ Cái, sổ nhật ký thu - chi quĩ tiền mặt, sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác. 467 Huyện:...... Mẫu số S13- X Xã:.............. (Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC) SỔ THEO DÕI THU, CHI HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC Năm: 20XX Tên đơn vị, bộ phận:................UBND xã....... Tên hoạt động tài chính:...........Hồ cá.............. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tổng số thu Chi phí phát sinh Số hiệu Ngày tháng Tổng số Trong đó ... ... ... ... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 15/3 14/6 59/PC 72/PT 15/3/20XX 14/6/20XX Số dư đầu tháng Mua cá giống thả trong hồ Thu tiền bán cá 6.000.000 5.000.000 Cộng phát sinh tháng Luỹ kế từ đầu năm Số dư cuối tháng - Sổ này có .......trang, đánh số từ trang 01 đến trang ....... - Ngày mở sổ : ......................................... Ngày tháng năm 20XX Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 468 7.8.3. Tài liệu tham khảo 1. Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; 2. Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước 3. Nghị định số 185/2004/NĐ-CP ngày 4/11/2004 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán; 4. Nghị định số 39/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 185/2004/NĐ-CP; 5. Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC ngày 13/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành “Quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán tại các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN”; 6. Thông tư liên tịch số 50/2005/TTLT-BTC-BNV ngày 15/6/2005 của Bộ tài chính và Bộ Nội vụ về hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước; 7. Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã.
File đính kèm:
- tai_lieu_dao_tao_boi_duong_cong_chuc_tai_chinh_ke_toan_xa_vu.pdf