Tài liệu y học - Các kí sinh trùng gây bênh giun, sán, nấm
Ascaris Lumbricoides - 15-25cm
- Trắng sữa, hơi hồng
- Vỏ kitin
- Miệng có 3 môi
- Đực đuôi cong về phía bụng
- Cái có vòng thắt 1/3 trước
Vỏ albumin, sần sùi nhuộm màu vàng muối mật Ruột non người, ăn nhũ trấp Phân trứng (12-16 ngày) Trứng có ấu trùng người dạ dày nang vỡ ấu trùng non TM mạc treo TM cửa Gan Tim phải phổi (12 ngày) lột xác lần 2 hầu dạ dày lột xác lần 3 - Ở phổi: viêm, ho, khó thở, Loeffler
- Ở ruột non: suy dd, tắc ruột, viêm ruột, ảnh hưởng TK
- Lạc chỗ - Xn phân
- Siêu âm
- X quang phổi - Mebendazole
- Pyrantel pamoate
Trichuris trichiura - Phần đầu như sợi tóc, 3/5 chiều dài cơ thể
- Phần thân phình lớn
- Đực 30-45mm
- Cái 35-50mm Có 2 đầu nút Đại tràng (manh tràng), hút máu Phân trứng (3tuần) trứng có ấu trùng ruột ấu trùng thoát vỏ manh tràng (1tháng) trưởng thành - Nhiễm trùng thứ phát ở ruột, ổ hoại tử, phù, chảy máu, viêm ruột thừa
- Dị ứng
- Thiếu máu nhược sắc
- Xn phân - Mebendazole
- Pyrantel pamoate
- Albendazol
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu y học - Các kí sinh trùng gây bênh giun, sán, nấm
GIUN Tên VN Tên nước ngoài Đặc điểm Trứng Vị trí kí sinh Chu kỳ Bệnh học Chẩn đoán Điều trị Giun đũa Ascaris Lumbricoides - 15-25cm - Trắng sữa, hơi hồng - Vỏ kitin - Miệng có 3 môi - Đực đuôi cong về phía bụng - Cái có vòng thắt 1/3 trước Vỏ albumin, sần sùi nhuộm màu vàng muối mật Ruột non người, ăn nhũ trấp Phân trứng (12-16 ngày) Trứng có ấu trùng người dạ dày nang vỡ ấu trùng non TM mạc treo TM cửa Gan Tim phải phổi (12 ngày) lột xác lần 2 hầu dạ dày lột xác lần 3 - Ở phổi: viêm, ho, khó thở, Loeffler - Ở ruột non: suy dd, tắc ruột, viêm ruột, ảnh hưởng TK - Lạc chỗ - Xn phân - Siêu âm - X quang phổi - Mebendazole - Pyrantel pamoate Giun tóc Trichuris trichiura - Phần đầu như sợi tóc, 3/5 chiều dài cơ thể - Phần thân phình lớn - Đực 30-45mm - Cái 35-50mm Có 2 đầu nút Đại tràng (manh tràng), hút máu Phân trứng (3tuần) trứng có ấu trùng ruột ấu trùng thoát vỏ manh tràng (1tháng) trưởng thành - Nhiễm trùng thứ phát ở ruột, ổ hoại tử, phù, chảy máu, viêm ruột thừa - Dị ứng - Thiếu máu nhược sắc - Xn phân - Mebendazole - Pyrantel pamoate - Albendazol Giun móc Ankylostoma duodenale - Đực 8-11 mm - Cái 10-13 mm - Đầu phình ra, 2 cặp móc và bao cứng sắc - Trong xoang thân có 2 tuyến tiết chất chống đông Hình thuẫn, vỏ mòng, nhân 4-8 tế bào Tá tràng, hút máu Phân trứng (24giờ) ấu trùng I (3ngày) ấu trùng II ( 2-4ngày) ấu trùng III Da hệ TM tim phải phổi ấu trùng IV và V hầu tá tràng con trưởng thành - Thiếu máu nhược sắc - Suy tủy - Đi phân có máu - Phù suy dd (do chất chống đông hủy hoại P, G, L) - Thiếu máu, phù suy dd - Xn phân, dịch tá tràng - PP miễn dịch - Nuôi cấy - Mebendazole - Pyrantel pamoate - Albendazol - Truyền máu - Điều trị bổ sung Giun kim Enterobius vermicularis - U phình thực quản - Đực 2-5mm - Cái 9-12 mm Giống ổ bánh mỳ Manh tràng, ruột thừa, hút dd Chui ra hậu môn ... đẻ trứng có ấu trùng vật dụng hệ tiêu hóa Hiện tượng nhiễm ngược, tái nhiễm - Rối loạn TH - Ngứa hậu môn lúc đi ngủ - Viêm ruột thừa - Rối loạn TK - Viêm âm đạo ở các trẻ nữ - Ngứa hậu môn - Pp scotch - Pp giấy bong kính dính - Pp miễn dịch - Mebendazole - Pyrantel pamoate Giun lươn Strongyloides sterolaris - Giun ký sinh - Giun sống tự do Vỏ mỏng, có sẵn ấu trùng bên trong Tá tràng, hỗng tràng trên - Trực tiếp: Phân ấu trùng ấu trùng ống da tim phải phổi hầu ruột non trưởng thành - Gián tiếp: phân ấu trùng giun sống tự do ấu trùng tiếp như CK trực tiếp - Tự nhiễm: Ấu trùng nở trnog ruột ấu trùng ống tim phải phổi như trên - Viêm da - Loeffler - Tiêu chảy - Tăng BCTT từng đợt - PP cô đặc Baermann - ELISA - Thiabendazole - Albendazole Giun chỉ (Filariose) Wucherria bancrofti - 80-100 x 0,24-0,3 mm Vật chủ truyền bệnh: Culex, Anopheles, Aedes Máu ngoại vi ban đêm Ấu trùng dạ dày muỗi lột xác lần I chui qua dạ dày ngực lột xác lần II vòi vết xước Hệ BH ấu trùng máu mao mạch nông sâu - Phù chân voi - Phù sinh dục - Bìu nước - Tìm trong máu ngoại vi - Nhuộm Giemsa - PP kích thích ấu trùng xh ban ngày - DEC Brugia malayi, Brugia timori - 222 micrô VC truyền bệnh: Mansonia sp. Máu ngoại vi - CK đêm và CK bán đêm - Áp xe da - Phôi chết gây phản ứng nặng Giun xoắn Trichinella spiralis - Đực 1,5 x 0,04 mm - Cái 3,5 x 0,06 mm Tá tràng đến hồi tràng Đực chết cái đào sâu niêm mạc ruột trứng máu cơ vân nang có ấu trùng thịt chưa chín người - Viêm cơ cấp - Phù - Rối loạn TH - Đau cơ, khớp - Hóa nang gây phù mặt - Đau cơ, phù mặt, ỉa chảy - Huyết thanh chẩn đoán - Chống dị ứng = corticoid - Thiabendazole SÁN Tên VN Tên nước ngoài Đặc điểm Trứng Vị trí kí sinh Chu kỳ Bệnh học Chẩn đoán Điều trị Sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis - 10-25 x 3-5mm - Màu trắng đục - Cơ thể k phủ gai - Hấp khẩu miệng lớn hơn hấp khẩu bụng - Nhỏ nhất trong tất cả các loại trứng giun sán - 1 nắp, 1 gai nhỏ - 27x20 micrô Gan hoặc ống mật Gan, ống mật Trứng Ruột Phân Nước Ấu trùng lông Ốc (3tuần) Ấu trùng đuôi Cá nước ngọt Người - Tắc ống mật - Viêm gan, xơ gan - Xn phân - Xn dịch mật - Kháng nguyên - Praziquantel Sán lá gan lớn Fasciola hepatica - 3-4 cm - Hấp khẩu miệng lớn hơn hấp khẩu bụng - Lớn nhất trong các trứng giun sán - 130-150 x 60-90 micrô - Có nắp Ống dẫn mật Ống dẫn mật Trứng Phân Nước ngọt (9-15ngày) Ấu trùng lông tơ Ốc Limnea Bào tử nang redia 1 redia 2 ấu trùng đuôi thực vật dưới nước rụng đuôi hậu ấu trùng Người - Đau bụng - Vàng da - Rối loạn tiêu hóa - Thiếu máu - Lạc chỗ gây áp xe ở ruột, tim, phổi, hốc mắt - Gđ chu du: tìm kháng thể, thử nghiệm nội bì - Gđ trưởng thành: tìm trứng trong phân, mật - Triclabendazol - Egatel *Dùng praziquantel k có hiệu quả Sán lá ruột Fasciolopsis buski - 3-7 x 1,5-1,7 cm - tương tự sán lá gan lớn - tương tự sán lá gan lớn Tá tràng, hỗng tràng Niêm mạc ruột Trứng Phân Nước (3-7tuần) ấu trùng lông Ốc Planorbis bào tử nang Ấu trùng con Ấu trùng đuôi Thực vật dưới nước rụng đuôi Nang ấu trùng Người - Phù nề niêm mạc ruột, xung huyết, loét - Rối loạn tiêu hóa - Soi phân trực tiếp - Xn phân - Tiêu chảy, phù, suy nhược - Praziquantel Sán lá phổi Paragonimus westermani - 8-12 x 4-6 x 3,5-5 mm - Hấp khẩu miệng = hấp khẩu bụng - 85 x 55 micrô - vỏ dày - có nắp Phế quản Phế quản Trứng Đàm/Phân Nước (2-3tuần) ấu trùng lông Ốc Melania Bào tử nang Ấu trùng con Ấu trùng đuôi Tôm cua nước ngọt Người Cơ hoành Màng phổi Phế quản - Ổ viêm nhỏ - Hình thành hang, kén KST - Ho ra đàm lẫn máu - Khác lao phổi vì thể trạng k suy nhược - Lạc chỗ gây tăng áp lực sọ não, rối loạn thị giác, cảm giác, áp xe gan - Praziquantel Sán máng Schistosoma - Đơn tính - Con đực: 1,5 x 1cm, thân cong lại như lòng máng - Con cái: 2 x 0,5cm, dài, mảnh - Không có nắp, chứa ấu trùng lông di động Tĩnh mạch bàng quang, mạc treo ruột - Trứng thu hút tb viêm u hạt - Trứng men tiêu mô ruột/bàng quang Nước tiểu/phân Nước Ấu trùng lông (8-12giờ) Ốc Bào tử nang Bào tử nang con Ấu trùng đuôi chẽ 2 (48giờ) Da vật chủ Tĩnh mạch Tim phải Phổi Tim trái Đại tuần hoàn Đm gan Mao mạch Tĩnh mạch - U hạt bướu hạt xơ cứng vôi hóa - Tìm trứng trong nước tiểu ly tâm, phân - Soi bàng quang, trực tràng - Sinh thiết - Huyết thanh chẩn đoán Praziquantel Sán dây bò Toenia saginata - 4-12m x 1-2mm - 4 hấp khẩu - Không vòng móc - Không có lỗ đẻ - Vỏ dày - Có khía ngang Phần trên ruột non Đốt sán già bị tách tự động bò hoặc theo phân bị tiêu hủy trứng Bò dịch tiêu hóa Ấu trùng bạch huyết/máu cơ vân nang sán thịt bò chưa chin người - Rối loạn tiêu hóa - Suy yếu - Nghẽn ruột - Khó chịu - Tìm đốt sán hoặc trứng trong phân, rìa hậu môn Praziquantel Sán dây lợn Toenia solium - 2-8m x 1mm - 4 hấp khẩu - 2 vòng móc - Vỏ dày - Có 6 móc Phần trên hỗng tràng Đốt sán già vỡ trong ruột già trứng phân lợn ruột non mạch máu bắp thịt => lợn gạo thịt lợn chưa chín, nem lợn người - Kém tiêu hóa, suy nhược cơ thể, thiếu máu - Não, mắt - Đốt sán ra từng đoạn - Xn phân - Chẩn đoán ấu trùng = sinh thiết kén dưới da - Huyết thanh chẩn đoán - Praziquantel - Cắt bỏ kén Sán nhái Spirometra - 6-10m x 3-6mm - Đầu có 2 rãnh bám - Vỏ mỏng - Có nắp Ruột non chó mèo Trứng phân nước Ấu trùng lông giáp xác ấu trùng procercoid động vật TG ấu trùng dưới da chó mèo ăn ếch - U sán nhái ở mắt do đắp ếch vào mắt, áp xe làm mù mắt - Hỏi bệnh nhân - Kháng nguyên - Sinh thiết tìm ấu trùng - Cắt lấy u sán -Chích Novarenobezol vào TM Sán dải cá Diphyllobotrium latum - 10-12m - 5-7cm nếu nhiều con - Không có đĩa hút - Có 2 rãnh hút - Có lỗ đẻ - Giống sán lá gan lớn nhưng nhỏ hơn - 70 x 45 micrô Lòng ruột non Đốt già đẻ trứng phân nước (10-15ngày) phôi bào phát triển phôi 6 móc chui khỏi trứng giáp xác ấu trùng mất lông ấu trùng procercoid cá hồi, cá măng plerocercoid Người, chó, mèo - Nhiễm nhiều gây tắc ruột, ói mữa, trụy mạch, thiếu máu do thiếu b12 - Hội chứng thiếu máu + sống trong vùng dịch - Ăn gỏi cá - Xn phân - Tìm trứng và đốt sán trong chất nôn - Niclosamide - Thiếu máu dùng them B12 ĐƠN BÀO Loài Tên Hình thể Nơi cư trú Chu kỳ Tác hại Chẩn đoán Điều trị Amip Entamoeba coli - Thể hđ: 20-30 micrô, trung thể lệch tâm, bên trong chứa VSV, KST, k chứa hồng cầu - Thể bào nang: 8 nhân, trung thể lệch tâm Đại tràng - Thuận lợi (ăn uống sinh hoạt bt, k rối loạn TH) hđ = chân giả phân chia - K thuận lợi bào nang thuận lợi amip - Không - Ăn VSV và KST - Ăn bào nang G . lambia Entamoeba hystolytica - Thể hđ bé: 20-30 micrô, chưa ăn HC, trung thể chính tâm, chân giả yếu - Thể hđ lớn: 30-60 micrô, ăn hồng cầu, gây lị, trung thể chính tâm, chân giả mạnh - Thể bào nang: trung thể chính tâm Đại tràng, trực tràng, gan, phổi, não - Giống E.coli, nhưng ăn thể ăn HC mới gây lị, chưa ăn thì chưa gây lị - Thuận lợi: giảm đề kháng, rối loạn TH, bội nhiễm VK - Tiết men dung giải protid - Thành ruột xuất huyết, tăng tiết nhầy - Xem phân tươi - Nhuộm lugol pb với E. coli - Chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang - Emetin - Metronidazol Trùng roi âm đạo Trichomonas vaginalis - 15-20 x 7-10 micrô - 4 roi ở trước - Trục dọc sống thân - Màng lượn sóng = thân - Không có bào nang Cơ quan sinh dục, tiết niệu - Không sống ở âm đạo em nhỏ và âm đạo bình thường - Cơ hội khi KST làm âm đạo kiềm tính - Tiếp xúc - Khí hư nhiều - Niêm mạc âm đạo xung huyết - Viêm niệu đạo, bàng quang - Sự bội nhiễm của nấm và VK - Xn khí hư - Dịch tiết lúc sáng sớm - Xn nước tiểu - Phối hợp chống nấm, vk - Metronidazol - Sernidazol - Cao lá nhội Trichomonas hominis - Nhỏ hơn T. vaginalis 10-15 micrô - Màng vẫy dài quá thân - Không có bào nang Ruột Ỉa chảy - Xn phân Như T.vaginalis Trùng roi thìa Giardia lamblia - Thể hđ: 10-20 x 5-15 micrô, đĩa hút chiếm ¾ mặt bụng, 2 nhân tròn đối xứng - Thể bào nang: 8-12 x 7-10 micrô, 2 hoặc 4 nhân đối xứng, vỏ dày Tá tràng, một phần hỗng tràng, túi mật Thể hđ ruột già mt k thích hợp thể kén phân tá tràng thể hoạt động - Tiêu chảy k do xâm nhập, phân k có HC, BC - Kết dính tb niêm mạc ruột, rối loạn nước điện giải - Giảm kn tạo muối mật, rối loạn hấp thu - Xn phân - Xn dịch tá tràng - Metronidazol - Ăn nhiều chất xơ Trùng lông đại tràng Balantidium coli - Đơn bào lớn nhất kí sinh ở người - 60/45 micrô - Lông tơ bao quanh - 1 nhân to và 1 nhân nhỏ Niêm mạc, dưới niêm mạc ruột (manh tràng, phần cuối ruột non) - Lây nhiễm = thể kén - Đi vào niêm mạc ruột bằng cách co giãn và xoay - Ăn hồng cầu, bạch cầu, mỡ - Gây tiết dịch, loét, ổ áp xe - Ỉa chảy có nhầy máu mũi - Chẩn đoán pb amip lỵ - Xn phân - Sinh thiết niêm mạc đại tràng - Diodoquin KST sốt rét Plasmodium falciparum - Thể tư dưỡng non: hình nhẫn, 1/5 – 1/6 HC, không bào lớn - Thể tư dưỡng già: hình rà cá, k có khoảng không bào, thường k gặp ở máu ngoại vi. - Thể phân chia: 16-32 mảnh, k có khoảng không bào - Thể giao bào: hình quả chuối, k có không bào, hạt sắc tố màu nâu đen Hồng cầu, vi mạch nội tạng - Ck vô tính ở người: + Ở gan: Thoa trùng Da Máu Tb gan Thể tư dưỡng Thể phân chia Vỡ Mảnh trùng CK HC + Ở HC: Mảnh trùng không bào HC thể tư dưỡng thể phân chia HC vỡ Mảnh trùng HC khác giao bào muỗi Anopheles thể vô tính chết ( chỉ có giao bào mới sống ) - CK hữu tính ở muỗi: giao bào đực xuất roi 8 giao tử đực giao tử cái trứng dạ dày muỗi nang trứng chứa ngàn thoa trùng vỡ thoa trùng đến nước bọt muỗi người - Lách to - Nhiễm độc liên quan đến cytokine như NTF, IL-1 - Kết dính hc - Độ mềm dẻo HC giảm sút di chuyển qua mao quản kém - Rét run từ 15p đến 1h30p - Sốt 2-6 giờ - Đổ mồ hôi 1-2 giờ - Sốt cách 24, 36, 48h - Vùng dịch tễ - Truyền máu - Sốt - Rét - Đổ mồ hôi - Nhức đầu - Lách to - Thiếu máu - Phết máu - QBC - Phát hiện kháng thể, kháng nguyên - Quinquina - Chloroquin - Cắt cơn - Củng cố - Diệt giao bào - Hỗ trợ nâng cao thể trạng Plasmodium vivax - Thể tư dưỡng non: hình nhẫn, HC thay đổi hình dạng (lớn, méo mó), 1/3 – 1/2 HC - Thể tư dưỡng già: thể amip, vẫn còn khoảng không bào - Thể phân chia: 16-24 mảnh, rải đều, không còn không bào - Thể giao bào: hình thuẫn, 2/3 HC Hồng cầu, mạch máu ngoại vi - CK vô tính ở người: + Ở gan: Có thêm thể ngủ Còn lại giống Falciparum - Sốt cách nhật - Tái phát xa sau 2 năm - Diệt thể ngủ Trùng bào tử Toxoplasma gondii - Thể hđ: hình liềm, 5-7 x 1-3 micrô, ở đầu nhỏ có một cơ cấu giúp KST xâm nhập - Thể bào nang: hình cầu, 20-100 micrô, chứa hang trăm thoa trùng - Thể trứng nang: hình trứng, 14x9 micrô, có 2 bào từ nang, mỗi bào tử chứa 4 thoa trùng - Trứng nang: đất, biểu mô ruột non mèo - Bào nang: ruột non mèo - Ck đầy đủ: + Trứng nang (đất), bào nang (chuột, chim) ruột mèo vỡ ra thoa trùng thể hđ biểu mô ruột non thể phân liệt vỡ ra thể hđ giao đực và cái trứng nang phân - Ck vô tính k đầy đủ: + Thịt có nang giả (trứng nang) đoản trùng xâm nhập tb nang giả thoa trùng máu nội sinh vô tính nang giả nội trùng - Bệnh mắc phải: + Thể hạch: sốt, nổi hạch, mệt mỏi + Thể nổi mẫn đỏ ngoài da + Viêm màng não + thể ở mắt + Thể ở người suy giảm MD - Bệnh bẩm sinh: + Viêm não, màng não, tủy sống + Thể nội tạng + Thể chậm xuất hiện + Thể k triệu chứng - Tìm KST ở tủy, máu, dịch não tủy - Tiêm bệnh phẩm vào thú - Tìm kháng thể - Ở thai nhi: siêu âm, phân tích máu - Chẩn đoán ở mẹ nhiễm kst trong thai kỳ Rovamycine Nấm k điển hình Pneumocystis carinii - Thể hđ: dạng nhỏ 2-4 micrô, dạng lớn 4-10 micrô - Thể tiền bào nang: hình trứng, 3,5 – 5,5 micrô - Thể bào nang: hình tròn, 4-8 micrô Phế nang Thể hđ nhỏ phế nang dạng amip thể hđ lớn tiền bào nang bào nang 8 KST con - Bệnh cơ hội - Viêm phổi kẻ - Viêm phổi - Suy giảm MD - Tìm KST trong đàm, nước rửa PQ, PN - Sinh thiết phổi - Huyết thanh chẩn đoán - Thuốc kháng đơn bào TMP-SMZ Pentamidine NẤM Loại Tên nấm Hình thái Nguồn Đặc điểm bệnh Chẩn đoán Điều trị Vi nấm ngoại biên, nấm men Pityosporum orbiculare - Sợi tơ nấm ngắn và cong - Chữ S, V, Y - Tb hạt men tròn xếp thành đám Người, khăn lau, quần áo, giường chiếu LANG BEN - Da giới hạn rõ, hơi bong vẩy, gồ cao - Khi đổ mồ hôi thấy ngứa - CĐ pb giang mai, bạch biến, hắc lào - Ketoconazole Vi nấm ngoại biên, nấm sợi Piedra hortai - Sợi tơ nấm vách dày, vách ngăn gần nhau - Túi hình tròn chứa 2-8 bào tử túi dài Đất, cây cối, người, lược, khăn lau TRỨNG TÓC ĐEN - Ở tóc có nhiều hạt rắn chắc, màu nâu đen - Da đầu k sưng - Quan sát tóc dưới kính hiển vi - Cạo trọc đầu - Thoa lên tóc mỡ thủy ngân, rượu formol Nấm da, nấm sợi Trichophyton - Chủ yếu bào tử đính bé hình bầu dục, quả lê dọc theo sợi nấm - Đính từng cái Đất, người, động vật, dụng cụ - Chốc đầu nung mủ - Chốc đầu chấm đen - Chốc đầu lõm chén - Hắc lào - Vảy rồng - Viêm da lõm chén - Nấm chân vận động viên - Nấm bẹn - Nấm má - Nấm móng - 7-10 ngày k dùng kháng nấm - Da: Cạo phần có nấm - Móng: cạo phần lùi xùi - Tóc: nhổ - Xem dưới kính hiển vi - Nuôi cấy - Tổn thương ít + BSI + rượu iode 2% + ASA + Thuốc mỡ Whitfiled + Miconazole - Tổn thương rộng + Griseofulvin Microsporum - Bào tử hình thoi lớn, vách dày, chia 5-8 ngăn, có gai - Chốc đầu mảng xám - Hắc lào - Viêm da lõm chén - Nấm chân VĐV - Nấm má Epidermophyton - Có nhiều bào tử đính lớn hình chùy dài, vách nhẵn, 3-4 tb, dính thành chum 2-3 cái - Hắc lào - Nấm chân VĐV - Nấm bẹn - Nấm móng Nấm men, nấm nội tạng Candida - Vi nấm hẹt men hình tròn hay bầu dục - Vi nấm gây bệnh có sợi tơ nấm giả và bào tử bao dày Sống bt trong ruột người và nhiều loài thú - Đẹn (tưa) ở niêm mạc - Viêm thực quản - Viêm ruột - Viêm âm đạo, âm hộ, hậu môn - Viêm da, quanh móng - Viêm nội mạc cơ tim - Bệnh đường hô hấp - Dị ứng - Mảng trắng trong miệng, khí hư, bột móng, đàm, máu - Sinh thiết - Nuôi cấy Mỗi bệnh dùng một loại thuốc riêng Nấm men Crytococcus - Bao dày = Mucopolysaccharid Đất, không khí, sữa bò, nước trái cây, phân, tổ chim bồ câu - Thể phổi nguyên phát: bướu cryptococcus - Viêm màng não, viêm não thứ phát - Nhiễm trùng huyết - Nhuộm bằng mực tàu - Đàm, chất hút phế quản, sinh thiết - Dịch não tủy - Cấy - ĐV phòng TN - Chẩn đoán miễn dịch - Thể phổi: 5-fluorocytosin - Thể não: Amphotericin B Nấm sợi Aspergillus - Sợi tơ nấm màu vàng tươi có vách ngăn - Nhánh trục và nhánh chính tạo 45 độ - Tận cùng nhánh là bào đài hình cầu, mọc ra các bào tử đính hình như hoa cúc Đất, thực vật mục rữa, cỏ khô, bụi, phân chim - Dị ứng do hít phải - Thể phổi + Bướu Aspergillus + Viêm phổi + Viêm phế quản - Thể lan tỏa - Sinh thiết phổi hoặc các cơ quan bị lan tỏa - Đàm - Xn trực tiếp - Nuôi cấy - Chẩn đoán miễn dịch - Trị dị ứng chỉ là tạm thời - Cắt bỏ thùy phổi - Amphotericin B - Fluorocytocin Vi nấm hoại sinh Sporothrix Schenckii - Sợi tơ nấm mảnh, thanh tú, màu nâu, bào đài ngắn, trên đầu có bào tử đính, bào tử đính có thể mọc trực tiếp từ sợi tơ nấm Đất, thực vật mục nát, vỏ cây, cột, mảnh gỗ chống hầm mỏ, qua vết xước - Nhân lên ở chỗ tổn thương - Lan theo đường bạch huyết - Xâm nhập tb viêm: BCĐNTT, tương bào, lympho bào - Gây chuỗi nung mủ dưới da - Thể đơn thuần khu trú ở da: bướu gai, mụn cóc - Thể bệnh lan tỏa - Thể da, mạch bạch huyết - Xn trực tiếp - Cấy - Thể đơn thuần: Iodua kali - Thể lan tỏa: Itraconazole
File đính kèm:
- tai_lieu_y_hoc_cac_ki_sinh_trung_gay_benh_giun_san_nam.docx