Vật lý thực phẩm (food physics)
Chương 1: Hoạt độ nước
Chương 2: Các thông số vật lý và tính chất của thực phẩm
Chương 3 : tính chất bề mặt của thực phẩm
Chương 4: Các tính chất lưu biến của thực phẩm
Chương 5 : Tính chất nhiệt, điện của thực phẩm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vật lý thực phẩm (food physics)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Vật lý thực phẩm (food physics)
VẬT LÝ THỰC PHẨM (Food Physics) CBGD: Dương Văn Trường Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm Đại học Công nghiệp TP HCM Email: duongvantruong@iuh.edu.vn hoặc duongvantruong1510@gmail.com DT : 0904 374 160 Nội dung chương trình Chương 1: Hoạt độ nước Chương 2: Các thông số vật lý và tính chất của thực phẩm Chương 3 : tính chất bề mặt của thực phẩm Chương 4: Các tính chất lưu biến của thực phẩm Chương 5 : Tính chất nhiệt, điện của thực phẩm Tài liệu tham khảo • Bài giảng VLTP : https://sites.google.com/site/duongvantruong1510/cong-nghe- thuc-pham/vat-ly-thuc-pham • Wilhelm, Luther R., Dwayne A. Suter, and Gerald H. Brusewitz. 2004. Physical Properties of Food Materials. Chapter 2 in Food & Process Engineering Technology, 23-52. St. • James F. Steffe, 1996, Reological methods in food process engineering (second edition), Freeman Press, USA. • Jasim Ahmed Hosahalli S. Ramaswamy, Stefan Kasapis Joyce I. Boye, Novel Food Processing (Effects on Rheological and Functional Properties), CRC Press • Physical Chemistry of Foods TÀI LIỆU THAM KHẢO (References) [1].Andrew J. Rosenthal (1999). Food Texture Measurement and Perception. ISBN 0-8342-1238-2, Aspen Publishers, Inc., Printed in the United States of America [2]. Ignacio Arana (2012). Physical Properties of Foods- Novel Measurement Techniques and Applications. CRC Press. ISBN -13: 978-1- 4398-3537-1 [3]. Ludger Figura and Arthur A. Teixeira (2007). Physics Food. ISBN 978-3- 540-341918, Springer- Verlag Berlin – Heidelberg. [4]. Tharwat F. Tadros (2005). Applied Surfactants- Principles and Applications. ISBN-13: 978-3-527-30629-9, WILEY-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA, Weinheim. [5]. Serpil Sahin and Servet Gülüm Sumnu (2006). Physical Properties of Foods. ISBN-13: 978-0387-30780-0, Springer, Printed in the United States of America. Tại sao phải nghiên cứu tính chất vật lý của thực phẩm? - Phân tích thiết bị - XD hệ thống thiết bị phù hợp Mục đích Thay đổi của quá trình chế biến: biến đổi cơ học, nhiệt, điện, quang, âm và điện từ TP có nguồn gốc sinh học : tươi sống hoặc qua chế biến ỨNG DỤNG CỦA CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical Properties Applications) • xác định, lượng hóa việc mô tả vật liệu thực phẩm • cung cấp dữ liệu cho ngành kỹ thuật thực phẩm • tiên đoán tính chất của vật liệu mới từ đó đa dạng hóa thực phẩm CHƯƠNG 1: HOẠT ĐỘ NƯỚC Các dạng liên kết của nước trong thực phẩm • Nước tự do • Nước liên kết hóa lý : liên kết hydrogen hay tương tác tĩnh điện • Nước liên kết hóa học Độ ẩm của thực phẩm 1. Wet basic (wb) 2. Dry basic (db) water Dry matter 20 g 80 g wb = 20% db = 25% Bài tập 1. Xác định độ ẩm khô và độ ẩm ướt của cà phê nhân khi sấy 5 g bột ở 105 độ C đến khối lượng không đổi là 3 g. Các dạng phương trình thể hiện hấp phụ hơi nước trong thực phẩm • Hơi nước – áp suất hơi nước • Cân bằng ẩm : – Quá trình di chuyển ẩm dựa vào chênh lệch áp suất của hơi nước bên trong và bên ngoài – Cân bằng ẩm là gì (cân bằng pha lỏng hơi) Các dạng cân bằng ẩm của thực phẩm 19 ThuyÕt hÊp phô -®é hÊp phô: lµ lîng chÊt bÞ hÊp phô ®îc hÊp phô trªn mét gam chÊt hÊp phô :m, g/g, kg/kg -®é hÊp phô phô thuéc vµo hai yÕu tè bªn ngoµi lµ nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt riªng phÇn (nång ®é) cña chÊt bÞ hÊp phô m = f(t,p) ®èi víi chÊt khÝ m = f(t,C) ®èi víi chÊt láng NÕu ta gi÷ cho t= const th× m = f(p) ®èi víi chÊt khÝ, m = f(C) ®èi víi chÊt láng Khi nång ®é thay ®æi th× p riªng phÇn cña chÊt bÞ hÊp phô còng thay ®æi --> ®é hÊp phô m thay ®æi 20 + ph¬ng tr×nh biÓu diÔn mèi quan hÖ gi÷a m vµ p hoÆc nång ®é C gäi lµ ph¬ng tr×nh ®¼ng nhiÖt hÊp phô. §êng cong biÓu thÞ cho ph¬ng tr×nh m vµ p hoÆc C gäi lµ ®êng cong ®¼ng nhiÖt hÊp phô VÝ dô m Kg/kg P, mmHg 21 ThuyÕt hÊp phô Langmuir Néi dung: Nguyªn nh©n cña hÊp phô lµ sù cã mÆt nh÷ng ho¸ trÞ kh«ng b·o hoµ ë trªn bÒ mÆt chÊt hÊp phô khÞ hÊp phô cã t¸c dông cña lùc ho¸ trÞ mµ sinh ra hîp chÊt ho¸ häc Kho¶ng t¸c dông cña lùc ho¸ trÞ rÊt ng¾n Qu¸ tr×nh hÊp phô x¶y ra ë nh÷ng t©m hÊp phô chø kh«ng x¶y ra ë toµn bÒ mÆt hÊp phô Langmuir ®· x©y dùng c«ng thøc :- m : khối lượng chất hấp phụ, kg -mmax : khoi lượng chất hấp phụ tối đa, kg -P : áp suất riêng phần của hơi nước - b : hệ số phương trình • Tương đương Y = c + a .x Trong đó y = 1/m và x = 1/p Khi đó hệ số góc a = b/mmax và c= 1/mmax 23 1/p 1/m max 1 m • Hoạt độ nước • Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ nước • Mô hình BET • ứng dụng của mô hình BET • Bài tập Khái niệm hoạt độ nước (aw) Nước trong thực phẩm tạo nên một áp suất hơi • Độ lớn của áp suất hơi tuỳ thuộc vào: - lượng nước hiện diện, - nhiệt độ và nồng độ chất tan (muối, đường) trong nước. • Trong thực phẩm, aw là tỷ số giữa áp suất hơi riêng phần của nước cân bằng trong thực phẩm với áp suất hơi nước riêng phần bão hòa của hơi nước trong không khí ở cùng một nhiệt độ • Hoạt độ nước, aw xác định như sau: aw = pw /pws (0 1) Khái niệm Tỷ số của áp suất riêng phần của nước với áp suất hơi nước ở cùng nhiệt độ. Nó được thể hiện bằng phần trăm Với: Xw - phần mole của hơi nước Xws - phần mole của hơi nước bão hòa Độ ẩm tương đối của không khí ở trạng thái cân bằng với TP: aw = % ERH / 100 ERH = pw pws x 100 % = xw xws x 100 % aw = 0 (khô tuyệt đối) và aw= 1.00 (nước tinh khiết). * Thể hiện ở dạng thập phân của độ ẩm tương đối cân bằng (ERH) của vật chất * Nghĩa là, một mẫu có độ họat động là 0,91 thì tương ứng với (ERH) đọc được là 91% Ví dụ: Ví dụ một số hoạt độ nước của thực phẩm Overview • Physical part – Effect of temperature – Effect of pressure • Chemical part – Effects of solutes – Effects of hydrophilic solids • Combining to get water potential – Potential to do “work” (push, move) Change Water Activity • Increase – ↑ temperature – ↑ pressure • Decrease – ↓ temperature – ↓ pressure – add solutes • More solutes = more effect • But we are still focusing on water activity, not solute activity The typical water activity of some foodstuffs Type of product Water Activity (aw) Fresh meat and fish .99 Bread .95 Aged cheddar .85 Jams and jellies .8 Plum pudding .8 Dried fruit .6 Cookies .3 Milk powder .2 Instant coffee .2 Undissolved solute Multicomponent Foods • Cheese and crackers • Baked products and filling • Cereal and fruit • Yogurt and cereal • Ice cream and cone Phương trình BET Với Tính được giá trị của hằng số BET (C) và lượng nước đơn phân xW,a Suy ra: Và lượng nước đơn phân (xW,a) là: W aWaWW W W a Cx C Cxa a x . . 1 . 1 1 . 1 ,, (1.3) Cx C a aW . 1 , Cx b aW . 1 , , 11 b a ChayC b a ba b a b x aW 1 )1.( 1 , (1.4) W W W a a x 1 . 1 aW Bảo quản bằng phương pháp vật lý và hoạt độ nước aw * Cung cấp một cơ chế bảo quản mà không có việc bổ sung các chất bảo quản kháng vi sinh vật * Được công nhận như một phương tiện để giải thích các phương pháp bảo quản khác nhau mà nhà sản xuất đã sử dụng trong công nghiệp thực phẩm - Evaporation (cô đặc) - Drying (sấy) - Freezing (lạnh đông) - Syruping (ướp đường) - Salting (ướp muối) - Brining (ngâm trong nước muối) Xác định đường đẳng nhiệt hấp thu * Để mẫu vật trong buồng kín hay bình hút ẩm (a closed champer) (tạo độ ẩm tương đối khác nhau) để có hiện tượng hấp thu hay bay hơi nước. Dưới đáy bình có chất hút ẩm chuẩn (humidity standard). * Sau thời gian khi hoạt độ nước của mẫu và áp suất trong bình cân bằng (mẫu không thu hay hút ẩm, cân nhiều lần đến khi khối lượng không đổi) ta tiến hành xác định hàm lượng ẩm (db). Moisture Sorption Isotherm aw M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Moisture Sorption Isotherm aw M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Temperature Dependency aw M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) cold hot M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Sorption and Desorption desorption sorption Moisture Sorption Isotherms • Highly product specific (physical and chemical structure) • Highly temperature dependant • Show sorption/desorption hysteresis • Affect both physical/chemical reactivity of the food and the dynamics of water transport Reaction Rates and Water Activity aw M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) lo g (R A TE ) Microbial growth Texture Changes M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Soft Crispy/crunchy 0.2-0.5 Powder Changes M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Agglomerated Free flowing ~0.4 Dynamics of Moisture Exchange aw M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Moisture Sorption Isotherm aw M o is tu re c o n te n t (d .w .b .) Moisture Sorption Isotherm Bảng 1.3. Các chất chuẩn dùng xác định aw Bảng. Hoạt độ nước của dd H2SO4 ở các nồng độ và nhiệt độ khác nhau Bảng . Các giá trị hoạt độ nước của dd Glycerol ở nhiệt độ 200C Ảnh hưởng của chất tan đối với sự thay đổi aw Theo Raoult´s Law: aw bằng tỷ lệ phần mol của nước trong dd - Với chất tan không điện ly: - Với chất tan điện ly: Xw: tỷ lệ khối lượng; M: Khối lượng phân tử w: nước s: chất rắn : mức độ ion hóa= số ion chất tan W S S WW W W W W X M M X X a . (1.5) W S S WW W W W W X M M X X a .. (1.6) VD 4 Dung dịch NaCl, sucrose hoặc các dung dịch gồm NaCl- sucrose thường được sử dụng khử nước của khoai tây. (a) Tính hoạt độ nước trong dung dịch sucrose 20%. (b) Tính hoạt độ nước trong dung dịch NaCl 20% (c) Tính hoạt độ nước trong dung dịch có chứa 10%NaCl và sucrose 10%. (d) Theo bạn loại dung dịch nào sẽ có hiệu quả cao khi dùng khử nước của khoai tây có hoạt độ nước =0,942? Cho M(NaCl)=58,44 kg/kg.mol; M(sucrose C12H22O11)=342 kg/kg.mol Macaroni into 2-cup microwavable cereal bowl. Add 2/3 cup water. Macaroni and water, uncovered, on HIGH 3-1/2 to 4 minutes or until Macaroni is tender. DO NOT DRAIN. Some water remaining in bowl is desirable and necessary to make cheese sauce. CAUTION: Bowl will be Very Hot. Cheese Sauce Mix; mix well. If cheese sauce appears thin, do not put back in microwave. Cheese sauce will thicken upon standing. Raisin Bran Did you know results from a recent in-home taste test with raisin bran users - like you - showed that our flakes are crispier than Kellogg's® Raisin Bran's and stay crispier longer in milk? Whole wheat, raisins, wheat bran, sugar, high fructose corn syrup, salt, malt flavoring, niacinamide, reduced iron, zinc oxide, pyridoxine hydrochloride (vitamin B6), riboflavin (vitamin B2), thiamin hydrochloride (vitamin B1), vitamin A palmitate, folic acid, vitamin B12 and vitamin D. Shelf Life 12 Months Kellogg's® Humectants • e.g.: sucrose, propylene glycol, glycerol • Be careful of: – Solubility, MW – Flavor – Crystallization on storage – Chemical reactivity – Toxicity Điều chỉnh họat độ nước ? Các chất có tác dụng làm giảm hoạt độ nước bao gồm – Rượu đa chức (propylene glycol) – Rượu đơn chức – Đường (sorbitol, syrup bắp) – Muối calci và natri – Glyxerin – Gums (xanthan) – Các chế phẩm protein Một phần nước trong TP liên kết mạnh với các chất trên tại các vị trí đặc trưng VD 1 . Độ ẩm ban đầu (%wb) của Cheese va Bread lần lượt là 47 và 7. (a) Tính độ ẩm tương đối của không khí cân bằng của miếng cheese và Bread (b) Nêu đặt bánh mì trong môi trường không khí 70% thì bánh mì sẽ hút ẩm hay nhả ẩm? Tính độ ẩm cân bằng tại thời điểm này? (c) Cho hàm lượng ẩm của Cheese và Bread tại các giá trị hoạt độ nước khác nhau như bảng sau. Hãy vẽ đường đẳng nhiệt hấp thu của Cheese và Bread theo BET (d) Xác định giá trị Xw,a (lớp nước đơn phân) và C của cheese và bread. Water activity Moiture Content (%wb) Cheese Bread 0,331 10 3,29 0,432 11 4,63 0,544 13 6,71 0,699 18 10,93 0,755 23 12,9 0,813 27 15,18 0,851 30 16,79 0,964 40 20,94 0,976 49 24,17
File đính kèm:
- vat_ly_thuc_pham_food_physics.pdf