Cơ sở dữ liệu - Đại số quan hệ

NỘI DUNG

1 • Các phép toán một ngôi

2 • Các phép toán hai ngôi

3 • Các phép toán khác

 Chọn từ quan hệ R các bộ dữ liệu thỏa mãn điều kiện C.

Ký hiệu: σC(R)

 

pdf 13 trang dienloan 17280
Bạn đang xem tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Đại số quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ sở dữ liệu - Đại số quan hệ

Cơ sở dữ liệu - Đại số quan hệ
11/22/2018
1
ĐẠI SỐ QUAN HỆ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
NỘI DUNG
• Các phép toán một ngôi1
• Các phép toán hai ngôi2
• Các phép toán khác3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI
Phép chọn
Phép chiếu
Phép đổi tên
Chọn từ quan hệ R các bộ dữ liệu thỏa mãn điều kiện C.
Ký hiệu: σC(R)
Chia quan hệ R thành hai phần: phần được chọn chứa các thuộc 
tính chiếu, phần không được chọn chứa các thuộc tính còn lại.
Ký hiệu: L(R) 
Đổi tên quan hệ R và các thuộc tính của nó.
Ký hiệu: S(R)
11/22/2018
2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI
• Điều kiện chọn là một biểu thức lôgic kết
hợp các phép so sánh bởi các phép nối lôgic
AND, OR, và NOT
• Phép chiếu được áp dụng lên các thuộc tính
và các biểu thức tính toán dựa trên các
thuộc tính đó
• Phép chọn và phép chiếu làm giảm kích
thước của quan hệ kết quả so với quan hệ
gốc
Một số chú ý
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI
• Liệt kê nhân viên trong đơn vị số 1
• Liệt kê nhân viên làm việc trong
đơn vị số 1 và có mức lương trên
$85,000/năm
Các ví dụ
DNum = 1(EMPLOYEE)
DNum = 1 AND ESalary>85000 (EMPLOYEE)
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI
• Liệt kê tên và mức lương cơ bản của
tất cả nhân viên trong công ty
• Liệt kê tên và lương thực lãnh của
nhân viên, biết lương thực lãnh bằng
hai lần mức lương cơ bản
Các ví dụ
 EName, ESalary (EMPLOYEE)
 EName, 2*ESalary (EMPLOYEE)
11/22/2018
3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI
• Đổi tên thuộc tính PName của
PROJECT thành ‘proName’
• Đổi tên quan hệ PROJECT thành
quan hệ PROS (giữ nguyên tên các
thuộc tính
Các ví dụ
 PNumber, proName, dNum, PLocation (PROJECT)
 PROS (PROJECT)
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 1
 Liệt kê tất cả nhân viên nữ trong công ty
 Liệt kê tất cả nhân viên nữ có mức lương trên 30.000
 Liệt kê tất cả nhân viên nữ ở độ tuổi từ 25 đến 40
 Liệt kê tất cả nhân viên nữ vừa được tuyển dụng trong 
năm nay
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 1
 Liệt kê tên, tuổi của các nhân viên có từ 5 năm kinh 
nghiệm trở lên
 Liệt kê tên, số năm công tác của các nhân viên có 
mức lương trên 45.000
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
11/22/2018
4
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN HAI NGÔI
Phép toán tập hợp
Phép nhân chéo
Phép kết theta
Quan hệ là một tập hợp, giữa hai quan hệ có các phép toán tập 
hợp như phép hợp, phép giao, và phép trừ
Tổ hợp các bộ từ hai quan hệ một cách ngẫu nhiên
Tổ hợp các bộ từ hai quan hệ sao cho thỏa mãn điều kiện kết
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP TOÁN TẬP HỢP
Điều kiện khả hợp
Phép hợp
Phép giao
Phép trừ
Hai quan hệ được gọi là khả hợp, nếu có cùng số thuộc tính, và 
cùng miền giá trị cho từng cặp thuộc tính tương ứng
R  S = {t | t R  t S}
R  S = {t | t R  t S}
R S = {t | t R  t S}
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP TOÁN TẬP HỢP
• Các bộ dữ liệu trùng nhau bị loại bỏ ra
khỏi kết quả của các phép toán tập hợp
• Lược đồ của quan hệ kết quả là lược đồ
của quan hệ đứng trước trong phép toán
Một số chú ý
11/22/2018
5
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP TOÁN TẬP HỢP
• Liệt kê nhân viên làm việc trong đơn vị
số 1 và có mức lương trên
$85,000/năm
Các ví dụ
DNum = 1 AND ESalary>85000 (EMPLOYEE)
R1=DNum = 1 (EMPLOYEE)
R2=ESalary>85000 (EMPLOYEE)
R = R1  R2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 2
 Liệt kê mã số dự án do đơn vị mã số 001 
quản lý hoặc có sự tham gia của nhân 
viên mã số 00001
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 2
 Liệt kê mã số dự án do đơn vị mã số 001 
quản lý và không có sự tham gia của nhân 
viên mã số 00001
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
11/22/2018
6
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP NHÂN CHÉO 
• Mỗi bộ trong quan hệ kết quả Q=R S là tổ hợp
của một bộ trong R với một bộ trong S
Định nghĩa
• Hai quan hệ tham gia không cần khả hợp
• Nếu R có nR thuộc tính, mR bộ, S có nS thuộc tính,
mS bộ thì R S có nR+nS thuộc tính và mR*mS bộ
Một số đặc trưng
Phép nhân chéo không thực sự có nhiều ý nghĩa
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP NHÂN CHÉO 
Ví dụ
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT THETA
• Mỗi bộ trong quan hệ kết quả Q=R⋈CS là tổ hợp
của một bộ trong R với một bộ trong S sao cho
thỏa mãn điều kiện kết C
Định nghĩa
• Hai quan hệ tham gia không cần khả hợp
• Phép kết theta là phép chọn điều kiện C của một
phép nhân chéo
Một số đặc trưng
R⋈CS =C(R S) 
11/22/2018
7
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT THETA
Ví dụ
R⋈A<CS
?
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT TỰ NHIÊN
• Kết tự nhiên là một dạng kết theta trong đó điều kiện
kết được kiểm tra đối với mọi cặp thuộc tính cùng tên
có giá trị giống nhau trong cả hai quan hệ
Định nghĩa
• (Các) cặp thuộc tính được dùng để kết tự nhiên chỉ
xuất hiện một lần duy nhất trong quan hệ kết quả
• Điều kiện kết liên quan đến tất cả các cặp thuộc tính
trùng tên của hai quan hệ
• Không có thuộc tính trùng tên không thể sử dụng phép
kết tự nhiên
Một số đặc trưng
Q = R*S 
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT TỰ NHIÊN
Ví dụ
R * S
?
11/22/2018
8
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 3
 Liệt kê tên, tuổi, mức lương của các nhân viên trong
phòng Kinh doanh
 Liệt kê các dự án do phòng Kinh doanh quản lý
 Liệt kê tên, tuổi của các nhân viên đã từng tham gia
các dự án do phòng Kinh doanh quản lý
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 3
 Liệt kê tên, tuổi, mức lương, đơn vị công tác của các
trưởng đơn vị
 Liệt kê tên, tuổi, mức lương của các nhân viên trong
phòng Kinh doanh nhưng chưa từng tham gia bất kỳ
dự án do phòng này quản lý
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI 
SỐ QUAN HỆ
• Tập đầy đủ các phép toán là tập hợp
gồm ít phép toán nhất mà có thể dùng
chúng để biểu diễn tất cả những phép
toán còn lại
• Tập đầy đủ các phép toán đại số quan
hệ {, , , , }
Định nghĩa
11/22/2018
9
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
CÁC PHÉP TOÁN KHÁC
Phép gom nhóm
Hàm kết hợp
Phép kết ngoài
Gom các bộ dữ liệu trong quan hệ thành từng nhóm theo giá trị 
của một (số) thuộc tính.
Kết nối một bộ quan hệ này với một bộ của quan hệ kia (nếu có), 
cho dù thỏa hay không thỏa điều kiện kết.
Các hàm kết hợp MAX, MIN, AVG, SUM, COUNT được áp dụng 
cho các nhóm sau khi đã gom.
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP GOM NHÓM VÀ CÁC HÀM 
KẾT HỢP
• Cho biết số lượng, mức lương trung bình của
nhân viên trong từng đơn vị
• Cho biết số giờ làm việc của mỗi dự án trong công
ty
Các ví dụ
DNum(COUNT ESSN),(AVERAGE ESalary) (EMPLOYEE)
PNum(SUM WorkHours) (WORKSON)
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT NGOÀI
• Kết mỗi bộ r của quan hệ R với các bộ s của quan hệ S
sao cho thỏa mãn điều kiện C
• Điều gì xảy ra nếu r không thể kết với bất kỳ bộ nào của S 
(do không thỏa điều kiện C)?
Phép kết theta
Ví dụ
R⋈A>CS
?
11/22/2018
10
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT NGOÀI
• Kết mỗi bộ r của quan hệ R với các bộ s của quan
hệ S sao cho thỏa mãn điều kiện C
• Nếu không tìm thấy bộ s như thế, r sẽ kết với một bộ 
chứa toàn giá trị NULL ứng với các thuộc tính của S
Phép kết ngoài
Ví dụ
R ⋉ A>CS
?
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
PHÉP KẾT NGOÀI
• Kết mỗi bộ r của quan hệ R với các bộ s của quan hệ S sao cho
thỏa mãn điều kiện C
• Nếu không tìm thấy bộ s như thế, r sẽ kết với một bộ chứa toàn 
giá trị NULL ứng với các thuộc tính của S
Phép kết ngoài trái R ⋉ CS
• Kết mỗi bộ r của quan hệ R với các bộ s của quan hệ S sao cho 
thỏa mãn điều kiện C
• Nếu không tìm thấy bộ s như thế, r sẽ kết với một bộ chứa toàn 
giá trị NULL ứng với các thuộc tính của S
Phép kết ngoài phải R ⋊ CS
• Kết hợp cả phép kết ngoài trái lẫn kết ngoài phải
Phép kết ngoài hai bên R ><C S
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 4
 Cho biết tên đơn vị, tên dự án do đơn vị đó
quản lý (nếu có)
 Cho biết tên đơn vị, tên trưởng đơn vị, tên dự
án do đơn vị đó quản lý (nếu có)
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
11/22/2018
11
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP 4
 Cho biết tên, mã số và mức lương trung bình
của mỗi đơn vị
 Cho biết tên, mã số và số giờ tham gia dự án
của từng nhân viên
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
NỘI DUNG
• Các phép toán một ngôi1
• Các phép toán hai ngôi2
• Các phép toán khác3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP TỔNG HỢP
• Product(maker, model, type)
• PC(model, speed, ram, hd, price)
• Laptop(model, speed, ram, hd, screen, price)
• Printer(model, color, type, price)
Cơ sở dữ liệu
• Liệt kê các máy tính xách tay có RAM từ 2.0GB trở lên.
• Liệt kê các nhà cung cấp máy tính để bàn có ổ cứng dưới
160GB
• Liệt kê những sản phẩm (mã sản xuất, giá) do công ty SS sản
xuất
• Liệt kê những công ty sản xuất máy tính để bàn nhưng không
sản xuất máy tính xách tay.
Yêu cầu
11/22/2018
12
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP TỔNG HỢP
• Product(maker, model, type)
• PC(model, speed, ram, hd, price)
• Laptop(model, speed, ram, hd, screen, price)
• Printer(model, color, type, price)
Cơ sở dữ liệu
• Liệt kê những cặp máy tính để bàn có cùng tốc độ xử lý và kích
thước ổ cứng.
• Liệt kê những công ty sản xuất máy tính, nhưng không sản xuất
máy tính có tốc độ dưới 1.6GHz
• Liệt kê những máy để bàn có tốc độ xử lý nhanh nhất
• Liệt kê những công ty sản xuất ra ít nhất ba sản phẩm máy tính
để bàn có tốc độ xử lý khác nhau
Yêu cầu
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP TỔNG HỢP
• Hotel(hotelNo, hotelName, city)
• Room(roomNo, hotelNo, type, price)
• Booking(hotelNo, guestNo, dateFrom, dateTo, roomNo)
• Guest(guestNo, guestName, guestAddress)
Cơ sở dữ liệu
• Liệt kê danh sách tất cả khách sạn trong hệ thống.
• Liệt kê danh sách phòng đơn có giá từ 300.000 đến 450.000
• Liệt kê số lượng phòng đơn của từng khách sạn
• Liệt kê giá và loại phòng của những phòng còn trống tại khách
sạn Yasaka trong khoảng thời gian từ 01/09/2011 đến
08/09/2011.
Yêu cầu
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP TỔNG HỢP
• Hotel(hotelNo, hotelName, city)
• Room(roomNo, hotelNo, type, price)
• Booking(hotelNo, guestNo, dateFrom, dateTo, roomNo)
• Guest(guestNo, guestName, guestAddress)
Cơ sở dữ liệu
• Liệt kê các khách sạn có phòng trống vào ngày 01/09/2011
• Liệt kê danh sách khách hàng đăng ký phòng tại khách sạn
Yasaka trong khoảng thời gian từ 01/09/2011 đến
08/09/2011.
• Thống kê số lượng khách trong ngày 01/09/2011 tại từng
khách sạn.
Yêu cầu
11/22/2018
13
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP TỔNG HỢP
• Tour(ID, Name, Days, Nights, Vehicle, Price)
• Location (ID, Name)
• Place(ID, Name, locationID, Description)
• Detail(tourID, placeID, Order, Days, Nights)
Cơ sở dữ liệu
• Liệt kê những tỉnh/thành phố không có điểm du lịch.
• Liệt kê những tour du lịch bắt đầu từ TP. Hồ Chí Minh.
• Tìm điểm khởi hành của những tour có điểm dừng tại
Phố cổ Hội An.
Yêu cầu
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BÀI TẬP TỔNG HỢP
• Tour(ID, Name, Days, Nights, Vehicle, Price)
• Location (ID, Name)
• Place(ID, Name, locationID, Description)
• Detail(tourID, placeID, Order, Days, Nights)
Cơ sở dữ liệu
• Tìm các tour dừng tại Phố cổ Hội An trong hai ngày và
một đêm.
• Tìm các tour khởi hành từ Hà Nội, có giá dưới $500, có
nghỉ đêm tại Đà Nẵng và Nha Trang.
• Tìm các tên điểm du lịch mà tour Xuyên Việt 365 ghé
qua.
Yêu cầu

File đính kèm:

  • pdfco_so_du_lieu_dai_so_quan_he.pdf