Đánh giá đa dạng di truyền và tính gây bệnh của nấm corynespora cassiicola trên cây cao su (hevea brasiliensis) ở Việt Nam
Nấm Corynespora cassiicola, tác nhân gây bệnh rụng lá Corynespora trên
cây cao su, là một trong những đối tượng dịch hại thực vật được quan tâm tại hầu
hết các nước trồng cao su do mức độ và phạm vi gây bệnh của nấm gia tăng nhanh
chóng. Nấm C. cassiicola phân bố trên nhiều vùng sinh thái và có phổ ký chủ rộng
với hơn 400 loài thực vật thuộc nhóm cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,
cây ngũ cốc, cây rau màu và nhiều loại cây cảnh (Farr và Rossman, 2019). Tại Việt
Nam, trên cây cao su, C. cassiicola được phát hiện vào tháng 8 năm 1999 trên vườn
cây cao su của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình
Dương (Phan Thanh Dung và Nguyen Thai Hoan, 2000). Từ năm 2009, các đợt
dịch bệnh thường xuyên xảy ra gây hại trên hàng ngàn hecta vườn cây cao su mỗi
năm buộc các Công ty trong ngành và người trồng cao su phải đầu tư chi phí lớn
cho công tác phòng trị bệnh.
Nấm C. cassiicola có đặc điểm sinh học rất phức tạp vì có khả năng ký sinh,
hoại sinh và nội sinh (Déon và ctv, 2014). Kết quả các nghiên cứu dựa vào chỉ thị
phân tử RAPD, rDNA-RFLP, rDNA-ITS, ISSR đã cho thấy loài nấm này rất đa
dạng về mặt di truyền (Darmono và ctv, 1996; Silva và ctv, 1998; Saha và ctv,
2000; Silva và ctv, 2003; Romruensukharom và ctv, 2005, Nguyen Anh Nghia và
ctv, 2008; Qi và ctv, 2009; Nguyen Don Hieu, 2014; Oktavia và ctv, 2017). Trên
phương diện đa dạng di truyền gen mã hóa độc tố cassiicolin (gen Cas), có ít nhất 6
nhóm gen Cas được phát hiện và có sự khác biệt về mức độ gây bệnh của các mẫu
nấm mang gen Cas khác nhau (Déon và ctv, 2014)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá đa dạng di truyền và tính gây bệnh của nấm corynespora cassiicola trên cây cao su (hevea brasiliensis) ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH ************************* NGUYỄN ĐÔN HIỆU ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ TÍNH GÂY BỆNH CỦA NẤM Corynespora cassiicola TRÊN CÂY CAO SU (Hevea brasiliensis) Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số : 9.62.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hướng dẫn Khoa học: TS. NGUYỄN ANH NGHĨA PGS.TS. NGUYỄN BẢO QUỐC Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH ************************* NGUYỄN ĐÔN HIỆU ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ TÍNH GÂY BỆNH CỦA NẤM Corynespora cassiicola TRÊN CÂY CAO SU (Hevea brasiliensis) Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số : 9.62.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hướng dẫn Khoa học: TS. NGUYỄN ANH NGHĨA PGS.TS. NGUYỄN BẢO QUỐC Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020 i LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến: TS. Nguyễn Anh Nghĩa, PGS.TS. Nguyễn Bảo Quốc đã tận tình hướng dẫn và truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức quí báu trong suốt quá trình thực hiện đề tài, giúp tôi hoàn thành luận án này; TS. Võ Thị Thu Oanh, TS. Phạm Đức Toàn, TS. Phan Công Kiên đã luôn quan tâm, góp ý xây dựng trong suốt quá trình thực hiện đề tài; Ban Giám hiệu, Thầy Cô Khoa Nông học và Phòng Sau Đại học - Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập; Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam và Phòng Nghiên cứu Bảo vệ Thực vật đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi tham gia khóa học và thực hiện luận án nghiên cứu này; ThS. Nguyễn Thị Kim Uyên, KS. Nguyễn Ngọc Mai, KS. Bùi Thanh Tuấn, ThS. Nguyễn Thị Thanh Trang (Phòng Nghiên cứu Bảo vệ Thực Vật), KS. Huỳnh Đức Định (Phòng Nghiên cứu Di truyền Giống) - Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam đã tích cực giúp đỡ trong việc thực hiện các thí nghiệm thuộc đề tài; Các bạn đồng nghiệp và gia đình đã động viên khuyến khích, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập tại Trường. Tác giả luận án Nguyễn Đôn Hiệu ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi được thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Nguyễn Anh Nghĩa và PGS.TS. Nguyễn Bảo Quốc tại Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam và Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. Số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực đã được công bố trong các tạp chí, hội nghị khoa học bởi tác giả, nhóm tác giả và chưa được ai công bố. Tác giả luận án Nguyễn Đôn Hiệu iii TÓM TẮT NGUYỄN ĐÔN HIỆU – “Đánh giá đa dạng di truyền và tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola trên cây cao su (Hevea brasiliensis) ở Việt Nam” Chuyên ngành: Bảo vệ Thực vật Mã số: 9.62.01.12. Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, 2016 – 2020 Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá sự đa dạng di truyền của 76 mẫu nấm C. cassiicola phân lập từ 16 dòng vô tính (DVT) cao su và tính gây bệnh của 6 mẫu nấm đại diện cho các phân nhóm di truyền và vùng địa lý khác nhau ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái tản nấm của 76 mẫu phân lập (MPL) C. cassiicola có sự biến thiên về màu sắc, cấu trúc sợi nấm và tốc độ sinh trưởng. Một số MPL tạo sắc tố hồng trên môi trường dinh dưỡng PSA. Hình thái bào tử có sự biến thiên rất lớn về hình dạng và kích thước không chỉ giữa các MPL mà còn trong cùng một MPL. Trình tự vùng rDNA-ITS (ribosomal DNA internal transcribed spacer) của 76 MPL C. cassiicola có cùng kích thước 559 bp và giống nhau ngoại trừ 2 nucleotide khác biệt được phát hiện ở vị trí 135 và vị trí 474. Trình tự vùng rDNA- ITS đã phân chia 76 MPL thành 3 nhóm di truyền riêng biệt, nhóm 1 gồm 38 MPL có cytosine (C) ở nucleotide vị trí 135, nhóm 2 gồm 35 MPL có thymine (T) ở cùng vị trí và nhóm 3 gồm 3 MPL có adenine (A) ở vị trí 474. Mối quan hệ di truyền của 76 MPL nấm C. cassiicola được phân tích dựa trên chỉ thị phân tử SRAP (Sequence-Related Amplified Polymorphism). Ba mươi (30) cặp primer SRAP đã được sử dụng để khuếch đại DNA vùng ORFs (Open Reading Frames), thu được 223 băng DNA với tỷ lệ đa hình là 93,3%. Cây phân nhóm di truyền được tạo từ phân tích UPGMA dựa trên hệ số Nei và Li’s đã chia 76 MPL thành 2 nhóm chính. Nhóm 1 bao gồm 54 MPL, trong đó nhóm phụ 1A có 51 MPL và nhóm phụ 1B có 3 MPL. Nhóm 2 bao gồm 22 MPL, trong đó nhóm phụ 2A có 20 MPL và nhóm phụ 2B có 2 MPL. Giá trị Bootstrap cho nhóm 1 và 2 lần iv lượt là 61% và 100%. Hệ số tương đồng giữa 2 nhóm chính là 67%. Sự phân nhóm theo vùng địa lý ở mức cao và kiểu di truyền của các MPL nấm C. cassiicola dường như phụ thuộc vào vùng địa lý hơn là nguồn gốc ký chủ (DVT cao su). Sử dụng kỹ thuật PCR khuếch đại gen mã hóa độc tố cassiicolin (gen Cas) với 7 cặp primer chuyên biệt đã phát hiện được 40/76 MPL nấm có sự hiện diện của gen Cas2 và 36 mẫu nấm còn lại không phát hiện được gen Cas, xếp vào nhóm Cas0. Dựa vào gen Cas, 76 MPL được phân chia thành 2 nhóm di truyền riêng biệt. Bảy mươi sáu (76) MPL C. cassiicola nghiên cứu đã được khảo sát khả năng gây bệnh trên hai dòng vô tính cao su, RRIV 4 (DVT mẫn cảm) và PB 260 (DVT chống chịu bệnh) bằng phương pháp lá cắt rời. Tất cả 76 MPL đều có thể lây nhiễm lá của 2 DVT cao su. Mức độ lây nhiễm của các MPL trên DVT RRIV 4 nghiêm trọng hơn rõ rệt so với trên DVT PB 260, tương ứng chỉ số bệnh (CSB) biến thiên từ 25,7% đến 100% so với 9,7% đến 76,7%. Sáu (6) MPL đại diện cho các phân nhóm di truyền và vùng địa lý khác nhau gồm CoryLK02, CoryDP03, CoryDN39, CoryKT04, CoryBT17, CorySL02 được chọn để đánh giá mức độ gây bệnh trên 12 DVT cao su. Trong điều kiện phòng thí nghiệm, tất cả 6 MPL đều gây bệnh rất nặng trên DVT RRIV 4 (CSB trung bình 94,6%), gây bệnh nặng trên RRIV 1, RRIV 106, RRIV 206, RRIV 114, PB 260, PB 255, RRIV 209 (CSB trung bình 52,5% – 75,6%), gây bệnh trung bình trên RRIV 109, RRIV 124, PB 312, RRIV 230 (CSB trung bình 31,7% – 44,8%). Trong điều kiện nhà lưới, tất cả 6 MPL đều gây bệnh rất nặng trên DVT RRIV 4 (CSB trung bình 95,4%), trung bình trên RRIV 106, RRIV 1 (CSB trung bình 32,6% – 33,7%), gây bệnh nhẹ trên các DVT khác (CSB trung bình 6,4% – 19,2%). v SUMMARY NGUYEN DON HIEU – “Genetic diversity and pathogenicity of the fungus Corynespora cassiicola on rubber tree (Hevea brasiliensis) in Vietnam” Major: Plant Protection Code: 9.62.01.12 Nong Lam University Ho Chi Minh City, 2016 – 2020 The study was carried out to assess the genetic diversity among 76 C. cassiicola isolates collected from 16 rubber clones and pathogenicity of 6 isolates represent different distinct genetic groups and geographic regions in Vietnam. The morphological characteristics of 76 C. cassiicola isolates vary in colour, hyphae texture and growth speed. Some isolates produced pink pigment. Conidial morphology was found greatly different in shape and size not only among isolates but also within each isolate. DNA sequences confirmed the DNA fragments generated from 76 isolates were equal in length with 559 bp and the rDNA-ITS regions of all these isolates were identical with the exception two different nucleotide detected at base pair 135th and 474th. The rDNA-ITS sequences segregated the 76 studied isolates into three distinct genetic groups. Group 1, includes 38 isolates, contained cytosin (C); group 2, includes 35 isolates, contained thymin (T) at base pair 135; and group 3, includes 3 isolates, contained adenine (A) at base pair 474. The genetic relationship of 76 isolates of C. cassiicola was analysed using the SRAP (Sequence-Related Amplified Polymorphism) markers. Thirty (30) SRAP primers were used to amplify DNA in ORFs (Open Reading Frames). The total DNA band obtained was 223 in which 93.3% were polymorphic. A dendrogram produced from UPGMA analysis based on Nei and Li’s coefficient divided the 76 C. cassiicola isolates into two main clusters. Cluster one included 54 fungal isolates of which 51 and 3 were observed in subgroup 1A and 1B respectively. There were 22 C. cassiicola isolates belonging to cluster two with subgroups 2A and 2B consisted of 20 and 2 fungal isolates, respectively. Bootstrap values for groups one and two were 61% and 100%. Similarity coefficient between the two main groups at vi 67%. SRAP markers divided the studied isolates into two distinct groups which correlated with geographical environment rather than host source (rubber clone). Cas genes were amplified using PCR technique with 7 specific primer pairs in order to detect cassiicolin encoding genes in 76 C. cassiicola. Cassiicolin protein isoform Cas2 encoding gene was detected in 40 out of 76 isolates, meanwhile no Cas genes was detected in the remaining 36 isolates, which were subsequently classified to Cas0 group. Based on Cas gen, the 76 C. cassiicola isolates have been divided into two distinct genetic groups. A total of 76 C. cassiicola isolates were tested their pathogenicity on two rubber clones, RRIV 4 (susceptible clone) and PB 260 (tolerant clone), using detached leaf assay. All of the 76 isolates could infect leaves of 2 rubber clones. The infection levels of 76 isolates on rubber clone RRIV 4 were markedly more serious than that on rubber clone PB 260 with percent disease intensity (PDI) ranging from 25.7% to 100% in comparison to 9.7% to 76.7%, respectively. Six of these studied isolates representing different genetic groups and geographic regions including CoryLK02, CoryDP03, CoryDN39, CoryKT04, CoryBT17, CorySL02 were selected to assess their pathogenicity on 12 rubber clones. In laboratory condition, all of six isolates caused very severe disease on RRIV 4 (average PDI = 94.6%), severe disease on RRIV 1, RRIV 106, RRIV 206, RRIV 114, PB 260, PB 255, RRIV 209 with average PDI values ranging from 52.5% to 75.6%, moderate disease on RRIV 109, RRIV 124, PB 312, RRIV 230 with average PDI ranging from 31.7% to 44.8%. In greenhouse condition, all of six isolates caused very severe disease on RRIV 4 (average PDI = 95.4%), moderate disease on RRIV 106, RRIV 1 with average PDI values ranging from 32.6% to 33.7%, and mild on others with average PDI values ranging from 6.4% to 19.2%. vii MỤC LỤC Lời cảm ơn i Lời cam đoan ii Tóm tắt . iii Mục lục .............................................................................................................. vii Danh sách chữ viết tắt ........................................................................................ xi Danh sách các bảng ........................................................................................... xiii Danh sách các hình ............................................................................................ xiv MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..... 2 2.1. Ý nghĩa khoa học ...... 2 2.2. Ý nghĩa thực tiễn ... 3 3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................... 3 4. Thời gian, đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................. 3 4.1. Thời gian nghiên cứu .... 3 4.2. Đối tượng nghiên cứu ... 3 4.3. Phạm vi nghiên cứu .... 3 5. Những đóng góp mới của luận án 4 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 5 1.1. Sơ lược về tình hình sản xuất và vị trí cây cao su ở Việt Nam 5 1.2. Bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su ....... 6 1.2.1. Lịch sử và tác hại của bệnh rụng lá Corynespora tại một số quốc gia trên thế giới....... 6 1.2.2. Lịch sử và tác hại của bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su ở Việt Nam .... 7 1.2.3. Triệu chứng bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su...... 8 1.3. Đặc điểm của nấm Corynespora cassiicola gây bệnh trên cây cao su và một số cây ký chủ khác................................................................................... 10 viii 1.3.1. Vị trí phân loại và đặc điểm hình thái nấm Corynespora cassiicola...... 10 1.3.2. Phân bố và ký chủ của nấm Corynespora cassiicola............................ 12 1.4. Đặc điểm phát sinh và phát triển của nấm Corynespora cassiicola trên cây cao su 14 1.5. Đặc điểm sinh lý, sự xâm nhiễm, lây lan và lưu tồn của nấm Corynespora cassiicola ...... 15 1.6. Nghiên cứu về đa dạng di truyền của nấm Corynespora cassiicola bằng chỉ thị phân tử . 16 1.6.1. Sự đa dạng di truyền ở mức độ phân tử của nấm Corynespora cassiicola . 16 1.6.2. Các chỉ thị phân tử được sử dụng trong nghiên cứu đa dạng di truyền nấm Corynespora cassiicola ... 18 1.6.2.1. Chỉ thị phân tử RFLP (Restriction Fragment Length Polymorphism) 19 1.6.2.2. Chỉ thị phân tử RAPD (Random Amplified Polymorphic DNA) .. 19 1.6.2.3. Chỉ thị phân tử ISSR (Inter Simple Sequence Repeat) ... 20 1.6.2.4. Phân tích trình tự vùng rDNA-ITS ..................................................... 21 1.6.2.5. Chỉ thị phân tử SRAP (Sequence-Related Amplified Polymorphism) 24 1.7. Độc tố cassiicolin của nấm Corynespora cassiicola ................................ 25 1.7.1. Vai trò của độc tố cassiicolin ................................................................ 25 1.7.2. Cấu trúc và đặc tính của độc tố cassiicolin ............................................ 26 1.7.3. Mối liên hệ giữa cassiicolin, tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola và tính kháng của ký chủ ................................................................ 27 1.8. Nghiên cứu về đa dạng di truyền gen mã hóa độc tố cassiicolin (gen Cas) của nấm Corynespora cassiicola ....... 28 1.9. Nghiên cứu về tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola ....... 30 1.10. Khái lược về tương tác ký sinh – ký chủ trong bệnh cây ... 31 1.10.1. Thuyết “gen for gen”.... 31 1.10.2. Tính kháng của ký chủ ........................................................................ 32 1.10.3. Phản ứng siêu nhạy cảm (HR: hypersensitivity response) ... 34 ix Chương 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 36 2.1. Nội dung nghiên cứu............................................................................... 36 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ........................................................... 36 2.3. Vật liệu nghiên cứu ...................................................................................... 37 2.4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 45 2.4.1. Thu thập mẫu bệnh và phân lập nấm ..... 45 2.4.2. Khảo sát đặc điểm hình thái nấm Corynespora cassiicola .................... 45 2.4.3. Phân tích đa dạng di truyền nấm Corynespora cassiicola ................ 46 2.4.3.1. Ly trích DNA nấm Corynespora cassiicola....................................... 46 2.4.3. ... DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 9.70667 4.85333 1.13 0.3399 D 11 10790.12083 980.92008 229.19 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 9.70667 4.85333 1.13 0.3399 D 11 10790.12083 980.92008 229.19 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 22 Error Mean Square 4.28 185 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N D (DVT) A 76.867 3 12 B 31.933 3 1 C 23.033 3 9 D C 20.800 3 2 D C 19.467 3 5 D E 17.000 3 8 E 14.200 3 11 E 13.300 3 7 E 13.300 3 6 E 13.300 3 3 E 13.300 3 4 E 12.400 3 10 ------------------------------------------------ M=4 (CoryKT04) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 13 12619.86111 970.75855 149.92 <.0001 Error 22 142.45111 6.47505 Corrected Total 35 12762.31222 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.988838 9.648834 2.544612 26.37222 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.84222 1.42111 0.22 0.8047 D 11 12617.01889 1147.00172 177.14 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.84222 1.42111 0.22 0.8047 D 11 12617.01889 1147.00172 177.14 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 22 Error Mean Square 6.475051 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N D (DVT) A 79.133 3 12 B 42.733 3 1 B 42.333 3 2 C 24.067 3 9 D C 19.400 3 11 D C 19.033 3 3 D E 16.400 3 10 D E 15.667 3 4 D E 15.667 3 5 D E 15.433 3 6 D E 14.200 3 8 E 12.400 3 7 186 ------------------------------------------------ M=5 (CoryBT17) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 13 11345.32944 872.71765 142.90 <.0001 Error 22 134.35611 6.10710 Corrected Total 35 11479.68556 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.988296 10.23765 2.471254 24.13889 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 11.44389 5.72194 0.94 0.4069 D 11 11333.88556 1030.35323 168.71 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 11.44389 5.72194 0.94 0.4069 D 11 11333.88556 1030.35323 168.71 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 22 Error Mean Square 6.107096 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N D (DVT) A 79.633 3 12 B 33.033 3 4 C 26.000 3 2 D C 23.067 3 1 D C 21.433 3 9 D E 19.600 3 10 D E F 17.700 3 3 D E F 17.067 3 11 E F 14.033 3 5 F 13.300 3 7 F 12.400 3 6 F 12.400 3 8 ------------------------------------------------ M=6 (CorySL02) --------------------------------------- The GLM Procedure Class Level Information Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 13 8455.391944 650.414765 83.70 <.0001 Error 22 170.951111 7.770505 Corrected Total 35 8626.343056 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.980183 8.030107 2.787563 34.71389 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 45.768889 22.884444 2.95 0.0736 D 11 8409.623056 764.511187 98.39 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 45.768889 22.884444 2.95 0.0736 D 11 8409.623056 764.511187 98.39 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 22 Error Mean Square 7.770505 187 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N D A 78.000 3 12 B 47.267 3 2 C B 41.167 3 1 C D 37.233 3 8 E D 34.333 3 9 E D 34.000 3 6 E F 27.933 3 4 F 26.867 3 11 G F 24.600 3 5 G F 23.067 3 10 G F 22.533 3 3 G 19.567 3 7 Xét theo từng DVT cao su ------------------------------------------------ D=1 (RRIV 1) ----------------------------------------- - The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 854.3633333 122.0519048 20.16 <.0001 Error 10 60.5366667 6.0536667 Corrected Total 17 914.9000000 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.933832 7.003093 2.460420 35.13333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.3033333 0.1516667 0.03 0.9753 M 5 854.0600000 170.8120000 28.22 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.3033333 0.1516667 0.03 0.9753 M 5 854.0600000 170.8120000 28.22 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 6.053667 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M (MPL) A 42.733 3 4 A 41.167 3 6 A 40.033 3 2 B 31.933 3 3 B 31.867 3 1 C 23.067 3 5 ------------------------------------------------ D=2 (RRIV 106) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 1880.380556 268.625794 85.60 <.0001 Error 10 31.382222 3.138222 Corrected Total 17 1911.762778 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.983585 5.200954 1.771503 34.06111 188 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 7.697778 3.848889 1.23 0.3339 M 5 1872.682778 374.536556 119.35 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 7.697778 3.848889 1.23 0.3339 M 5 1872.682778 374.536556 119.35 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 3.138222 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 47.267 3 6 B 42.367 3 2 B 42.333 3 4 C 26.000 3 5 C 25.600 3 1 D 20.800 3 3 ------------------------------------------------ D=3 (RRIV 109) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 152.5122222 21.7874603 9.51 0.0010 Error 10 22.8988889 2.2898889 Corrected Total 17 175.4111111 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.869456 8.464351 1.513238 17.87778 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.8477778 0.9238889 0.40 0.6784 M 5 150.6644444 30.1328889 13.16 0.0004 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 1.8477778 0.9238889 0.40 0.6784 M 5 150.6644444 30.1328889 13.16 0.0004 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 2.289889 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M (MPL) A 22.533 3 6 B A 19.033 3 1 B A 19.033 3 4 B 17.700 3 5 B C 15.667 3 2 C 13.300 3 3 189 ------------------------------------------------ D=4 (RRIV 114) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 1175.503333 167.929048 13.11 0.0003 Error 10 128.056667 12.805667 Corrected Total 17 1303.560000 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.901764 14.33311 3.578501 24.96667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 45.250000 22.625000 1.77 0.2203 M 5 1130.253333 226.050667 17.65 0.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 45.250000 22.625000 1.77 0.2203 M 5 1130.253333 226.050667 17.65 0.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 12.80567 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 33.867 3 2 A 33.033 3 5 A 27.933 3 6 A 26.000 3 1 B 15.667 3 4 B 13.300 3 3 ------------------------------------------------ D=5 (RRIV 124) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 249.5772222 35.6538889 8.03 0.0020 Error 10 44.3922222 4.4392222 Corrected Total 17 293.9694444 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.848990 12.11275 2.106946 17.39444 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 4.5077778 2.2538889 0.51 0.6166 M 5 245.0694444 49.0138889 11.04 0.0008 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 4.5077778 2.2538889 0.51 0.6166 M 5 245.0694444 49.0138889 11.04 0.0008 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 4.439222 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 24.600 3 6 B A 19.467 3 3 B 16.400 3 1 B 15.667 3 4 B 14.200 3 2 B 14.033 3 5 190 ------------------------------------------------ D=6 (DVT 206) ---------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 1083.475556 154.782222 23.82 <.0001 Error 10 64.982222 6.498222 Corrected Total 17 1148.457778 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.943418 13.63998 2.549161 18.68889 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 22.697778 11.348889 1.75 0.2236 M 5 1060.777778 212.155556 32.65 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 22.697778 11.348889 1.75 0.2236 M 5 1060.777778 212.155556 32.65 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 6.498222 Number of Means 2 3 4 5 6 Critical Range 6.596 6.874 7.049 7.169 7.257 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 34.000 3 6 B 22.967 3 1 C 15.433 3 4 C 14.033 3 2 C 13.300 3 3 C 12.400 3 5 ------------------------------------------------ D=7 (RRIV 209) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 115.6700000 16.5242857 6.07 0.0057 Error 10 27.2300000 2.7230000 Corrected Total 17 142.9000000 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.809447 11.40658 1.650152 14.46667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 11.9233333 5.9616667 2.19 0.1627 M 5 103.7466667 20.7493333 7.62 0.0034 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 11.9233333 5.9616667 2.19 0.1627 M 5 103.7466667 20.7493333 7.62 0.0034 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 2.723 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 19.567 3 6 B 14.933 3 2 B 13.300 3 1 B 13.300 3 3 B 13.300 3 5 B 12.400 3 4 191 ------------------------------------------------ D=8 (RRIV 230) --------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 1637.310556 233.901508 39.05 <.0001 Error 10 59.892222 5.989222 Corrected Total 17 1697.202778 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.964711 10.85807 2.447289 22.53889 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 38.907778 19.453889 3.25 0.0819 M 5 1598.402778 319.680556 53.38 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 38.907778 19.453889 3.25 0.0819 M 5 1598.402778 319.680556 53.38 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 5.989222 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 37.233 3 6 A 33.133 3 2 B 21.267 3 1 C B 17.000 3 3 C 14.200 3 4 C 12.400 3 5 ------------------------------------------------ D=9 (PB 255) ----------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 599.0233333 85.5747619 16.41 <.0001 Error 10 52.1366667 5.2136667 Corrected Total 17 651.1600000 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.919933 9.913222 2.283345 23.03333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 29.3233333 14.6616667 2.81 0.1074 M 5 569.7000000 113.9400000 21.85 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 29.3233333 14.6616667 2.81 0.1074 M 5 569.7000000 113.9400000 21.85 <.0001 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 5.213667 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 34.333 3 6 B 24.067 3 4 C B 23.033 3 3 C B 21.433 3 5 C B 18.367 3 1 C 16.967 3 2 192 ------------------------------------------------ D=10 (PB 312) ---------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 272.7983333 38.9711905 10.40 0.0007 Error 10 37.4666667 3.7466667 Corrected Total 17 310.2650000 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.879243 11.69565 1.935631 16.55000 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 5.7733333 2.8866667 0.77 0.4884 M 5 267.0250000 53.4050000 14.25 0.0003 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 5.7733333 2.8866667 0.77 0.4884 M 5 267.0250000 53.4050000 14.25 0.0003 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 3.746667 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 23.067 3 6 B A 19.600 3 5 B C 16.400 3 4 B C 15.667 3 2 C 12.400 3 3 C 12.167 3 1 ------------------------------------------------ D=11 (PB 260) ---------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 422.5722222 60.3674603 8.34 0.0017 Error 10 72.3855556 7.2385556 Corrected Total 17 494.9577778 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.853754 15.29634 2.690456 17.58889 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 26.5877778 13.2938889 1.84 0.2093 M 5 395.9844444 79.1968889 10.94 0.0008 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 26.5877778 13.2938889 1.84 0.2093 M 5 395.9844444 79.1968889 10.94 0.0008 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 7.238556 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 26.867 3 6 B 19.400 3 4 B 17.067 3 5 B 15.600 3 1 B 14.200 3 3 B 12.400 3 2 193 ------------------------------------------------ D=12 (RRIV 4) ---------------------------------------- The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 87.1100000 12.4442857 1.09 0.4351 Error 10 114.0500000 11.4050000 Corrected Total 17 201.1600000 R-Square Coeff Var Root MSE CSB Mean 0.433038 4.322264 3.377129 78.13333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 62.74333333 31.37166667 2.75 0.1117 M 5 24.36666667 4.87333333 0.43 0.8198 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 62.74333333 31.37166667 2.75 0.1117 M 5 24.36666667 4.87333333 0.43 0.8198 Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 11.405 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N M A 79.633 3 5 A 79.133 3 4 A 78.733 3 2 A 78.000 3 6 A 76.867 3 3 A 76.433 3 1
File đính kèm:
- danh_gia_da_dang_di_truyen_va_tinh_gay_benh_cua_nam_corynesp.pdf
- THONG TIN DONG GOP MOI - VIET,ENG-HIEU-20200930091053.pdf
- TOM TAT LATS NCS HIEU.pdf
- TRICH YEU LATS - HIEU-20200930090956.pdf