Luận án Đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian khu phố cũ Hà Nội
Quá trình đô thị hóa theo mô hình đô thị cận hiện đại mang hơi hướng theo
hình mẫu phương Tây ở Việt Nam được hình thành từ thời kỳ Pháp thuộc. Nhiều
chuyên gia cho rằng các khu phố thời kỳ này tại các đô thị ở Việt Nam đều là các
di sản đô thị có giá trị lịch sử quan trọng đối với TP, đó cũng là nhân chứng quan
trọng cho việc khởi đầu quá trình quy hoạch đô thị và góp phần tạo nên sự giao
thoa "Đông - Tây" giữa 2 nền văn hóa Pháp - Việt. [15]
Dấu ấn của các khu phố thời kỳ này ghi dấu sắc nét trong các đô thị quan
trọng của Việt Nam: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Sa Pa, Đà
Lạt. Điều này dễ nhận thấy, khi hầu hết các khu phố thời thuộc Pháp đến nay đều
trở thành những trung tâm đô thị, cả về ý nghĩa hành chính (là nơi đặt các cơ quan
chủ chốt - đầu não của chính quyền các cấp), cả về ý nghĩa về lịch sử, di sản hay
phát triển. Các công trình xây dựng, hệ thống cảnh quan ở thời kỳ này còn tồn tại
cho đến ngày nay, đều được ghi nhận là những công trình xây dựng quan trọng,
làm nên đặc trưng riêng, ghi đậm dấu ấn ký ức đô thị [67].
Sức hấp dẫn của KPC Hà Nội đóng góp không nhỏ trong quá trình phát
triển kinh tế, đô thị. Tuy nhiên, sức ép của quá trình đô thị hóa hiện nay, khiến các
khu vực này đứng trước các nguy cơ bị mất đi hoặc mai một các giá trị vốn có
[64]. Do vậy, đã có những nghiên cứu khoa học, những quy hoạch xây dựng hay
những dự án bảo tồn, tái phát triển các công trình trong Khu phố cũ Hà Nội. Tuy
nhiên, chưa có những nghiên cứu để nhận diện, đánh giá quá trình hình thành -
phát triển của Khu phố cũ và giá trị trên phương diện cấu trúc không gian đô thị.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian khu phố cũ Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ___________________________________________________________________ VŨ HOÀI ĐỨC ĐẶC ĐIỂM VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC KHÔNG GIAN KHU PHỐ CŨ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ Hà Nội - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ___________________________________________________________________ VŨ HOÀI ĐỨC ĐẶC ĐIỂM VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC KHÔNG GIAN KHU PHỐ CŨ HÀ NỘI CHUYÊN NGÀNH: QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ MÃ SỐ: 62.58.01.05 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Nguyễn Hồng Thục 2. PGS. TS. Khuất Tân Hưng Hà Nội - 2019 i LỜI CẢM ƠN Ước mơ thời niên thiếu được trở thành người vẽ nên những ngôi nhà đã dẫn tôi đến với trường Đại học Kiến trúc Hà Nội vào những năm đầu thời "đổi mới" đầy gian khó để theo đuổi nghiệp kiến trúc, quy hoạch cho đến nay. Xin cảm ơn, ngôi trường với những thầy cô, đã khắp lên trong tôi ngọn nến sáng soi kho tàng tri thức nhân loại. Xin cảm ơn PGS. TS Nguyễn Hồng Thục và PGS.TS Khuất Tân Hưng đã tận tâm, đồng hành cũng tôi suốt quá trình nghiên cứu, bổ khuyết cho tôi những gì còn thiếu hụt, giúp tôi trưởng thành hơn thông qua luận án này. Xin được cảm ơn gia đình, đồng nghiệp và bạn bè đã giữ lửa, đồng hành cùng tôi trên con đường vượt qua chính mình suốt những năm qua. Vũ Hoài Đức ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và tài liệu nêu trong luận án là trung thực. Các đề xuất mới của luận án chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác. Hà Nội, năm 2019 Tác giả luận án Vũ Hoài Đức iii MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................... iii PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................ 4 6. Đóng góp mới của luận án .................................................................................. 5 7. Các khái niệm và thuật ngữ ................................................................................ 6 8. Cấu trúc của luận án ........................................................................................... 8 PHẦN NỘI DUNG ........................................................................................................... 9 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC KHÔNG GIAN KHU PHỐ TRUNG TÂM LỊCH SỬ TRÊN THẾ GIỚI VÀ KHU PHỐ CŨ HÀ NỘI TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA......................................................................................... 9 1.1. Tổng quan về cấu trúc không gian khu phố trung tâm lịch sử trên thế giới ............................................................................................................... 9 1.1.1. Khu phố trung tâm lịch sử trong quá trình đô thị hóa ................................... 9 1.1.2. Đô thị thuộc địa trên thế giới ...................................................................... 10 1.2. Đô thị thời thuộc địa ở Việt Nam ........................................................... 14 1.2.1. Một số đô thị tiêu biểu ................................................................................ 14 1.2.2. Vị trí, quan điểm phát triển, quy mô và chức năng đô thị ............................ 21 1.2.3. Đặc trưng cơ bản của cấu trúc không gian đô thị ....................................... 22 1.3. Cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội ............................................. 22 1.3.1. Quá trình hình thành cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội ................... 22 1.3.2. Hiện trạng cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội ................................... 27 1.3.3. Nhận xét ..................................................................................................... 32 1.4. Vị thế của cấu trúc không gian Khu phố cũ trong quá trình đô thị hóa hiện nay tại Hà Nội .................................................................................. 38 1.4.1. Lịch sử và văn hóa - xã hội ......................................................................... 38 1.4.2. Quy hoạch xây dựng ................................................................................... 38 iv 1.4.3. Không gian cảnh quan ................................................................................ 40 1.4.4. Kiến trúc - nghệ thuật ................................................................................. 40 1.5. Các nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án ........................................ 42 1.5.1. Đề tài nghiên cứu khoa học ........................................................................ 42 1.5.2. Luận án tiến sĩ ............................................................................................ 44 1.5.3. Dự án - đồ án ............................................................................................. 48 1.5.4. Đánh giá tổng hợp các vấn đề nghiên cứu .................................................. 49 1.6. Xác định các vấn đề cần nghiên cứu ...................................................... 54 CHƯƠNG II: CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ NHẬN DIỆN ĐẶC ĐIỂM VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC KHÔNG GIAN KHU PHỐ CŨ HÀ NỘI ........................... 56 2.1. Các yếu tố tác động đến đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội trong quá trình đô thị hóa .................................... 56 2.1.1. Diện tích - Dân số ...................................................................................... 56 2.1.2. Kinh tế ........................................................................................................ 57 2.1.3. Văn hóa - xã hội ......................................................................................... 60 2.1.4. Mô hình quản lý đô thị ................................................................................ 62 2.2. Lý thuyết nhận dạng sự biến đổi cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội ................................................................................................................... 64 2.2.1. Lý thuyết hình thái học đô thị ..................................................................... 64 2.2.2. Lý thuyết biến đổi cấu trúc không gian đô thị ............................................. 65 2.3. Lý luận nhận dạng đặc điểm cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội 66 2.3.1. Ba lý thuyết về thiết kế không gian của R. Trancik ...................................... 66 2.3.2. Lý luận hình ảnh đô thị của Kevin Lynch .................................................... 69 2.3.3. Đặc trưng văn hóa phi vật thể .................................................................... 71 2.4. Phương pháp luận nhận diện đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội trong quá trình đô thị hóa ............................ 72 2.4.1. Các yếu tố và phương pháp nhận diện đặc điểm và sự biến đổi cấu trúc không gian ............................................................................................................ 72 2.4.2. Mô hình cấu trúc không gian đô thị phương Tây được vận dụng ở Khu phố cũ Hà Nội ........................................................................................................ 74 2.5. Cơ sở pháp lý của Việt Nam và quốc tế................................................. 78 v 2.5.1. Định hướng bảo tồn và phát huy giá trị Khu phố cũ Hà Nội đến năm 2030 78 2.5.2. Định hướng bảo tồn trong quy hoạch đô thị ở Khu phố cũ Hà Nội ............. 80 2.5.3. Công ước quốc tế về bảo tồn và phát huy giá trị các khu phố lịch sử .......... 81 2.5.4. Cơ sở pháp lý về quản lý quy hoạch - kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội............ 84 2.6. Kinh nghiệm quốc tế ............................................................................... 86 2.6.1. Sự biến đổi cấu trúc không gian các đô thị thuộc địa trên thế giới: ............ 86 2.6.2. Đặc điểm cấu trúc không gian đô thị các khu phố thời thuộc địa hiện nay .. 88 CHƯƠNG III: NHỮNG ĐẶC ĐIỂM, SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CẤU TRÚC KHÔNG GIAN KHU PHỐ CŨ HÀ NỘI VÀ ĐỊNH HƯỚNG BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ ............................................................................................................. 93 3.1. Nguyên tắc ................................................................................................ 93 3.1.1. Nguyên tắc nhận diện sự biến đổi cấu trúc không gian Khu phố Cũ Hà Nội: ................................................................................................................... 93 3.1.2. Nguyên tắc nhận diện đặc điểm cấu trúc không gian Khu phố Cũ Hà Nội: . 93 3.2. Sự biến đổi cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội qua các thời kỳ93 3.2.1. Sự biến đổi cấu trúc không gian từ đô thị truyền thống sang mô hình đô thị hiện đại ...................................................................................................... 95 3.2.2. Sự biến đổi về vị trí và tính chất các không gian chủ đạo ......................... 101 3.2.3. Sự tham gia và biến đổi của các cấu trúc truyền thống trong quá trình hình thành Khu phố cũ Hà Nội ......................................................................... 106 3.2.4. Sự biến đổi về chức năng của các địa điểm đặc trưng .............................. 112 3.3. Đặc điểm và giá trị của cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội .... 113 3.3.1. Đặc điểm và giá trị của cấu trúc không gian tổng thể ............................... 113 3.3.2. Đặc điểm và giá trị của cấu trúc không gian các khu vực trong Khu phố cũ Hà Nội ........................................................................................................... 120 3.3.3. Đặc điểm các tổ hợp không gian chủ đạo ................................................. 132 3.3.4. Đặc điểm của cấu trúc không gian cảnh quan .......................................... 135 3.4. Định hướng bảo tồn và phát huy giá trị cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội ................................................................................................ 137 3.4.1. Quan điểm ................................................................................................ 137 3.4.2. Mục tiêu ................................................................................................... 137 vi 3.4.3. Định hướng thiết kế đô thị tổng thể cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội ................................................................................................................. 138 3.4.4. Định hướng thiết kế đô thị các khu vực đặc trưng tiêu biểu ...................... 141 3.4.5. Giải pháp về quản lý phát huy giá trị ........................................................ 146 3.5. Bàn luận .................................................................................................. 148 3.5.1. Bàn luận về sự biến đổi cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội trong lịch sử ................................................................................................................. 148 3.5.2. Bàn luận về đặc điểm của cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội .......... 150 3.5.3. Bàn luận về định hướng bảo tồn và phát huy giá trị cấu trúc không gian Khu phố cũ Hà Nội .......................................................................................... 151 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 152 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .....................................................................................................................................a DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... b PHỤ LỤC .......................................................................................................................... f vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT BTDS: Bảo tồn di sản CTKG: Cấu trúc không gian CTXD: Công trình xây dựng CTCC: Công trình công cộng DTLS: Di tích lịch sử DSĐT: Di sản đô thị DSLS: Di sản lịch sử ĐSĐT: Đường sắt đô thị ĐTH: Đô thị hóa KPC: Khu phố cũ KTXH: Kinh tế - xã hội LSĐT: Lịch sử đô thị QHC: Quy hoạch chung QHXD: Quy hoạch xây dựng TKĐT: Thiết kế đô thị TCKG: Tổ chức không gian TP: Thành phố XHCN: Xã hội chủ nghĩa viii DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1 Nhận diện sự hình thành các khu vực đô thị qua các giai đoạn lịch sử Tr 73 Bảng 2.2 Nhận dạng các khu vực thành phần Tr 73 Bảng 2.3 Nhận dạng đặc điểm các lớp CTKG khu vực đô thị Tr 74 Bảng 2.4 Sự biến đổi CTKG các đô thị thuộc địa trên thế giới Tr 86 Bảng 2.5 Đặc điểm CTKG đô thị thời thuộc địa trên thế giới Tr 88 Bảng 2.6 Tổng hợp đặc điểm CTKG cơ bản một số đô thị thời thuộc địa trên thế giới hiện nay Tr 92 Bảng 3.1 Nhận dạng đặc điểm các khu vực trong KPC Hà Nội Tr 118 Bảng 3.2 Đường và nút khu trung tâm Ba Đình bị chi phối bởi thành cổ Tr 126 Bảng 3.3 Đặc điểm CTKG các khu vực trong KPC Hà Nội Tr 130 Bảng 3.4 Trục không gian trong KPC Hà Nội Tr 134 Bảng 3.5 Các dạng tuyến trục hướng tới các điểm nhấn trong KPC Hà Nội Tr 134 Bảng 3.6 Tổ hợp tại các nút trong KPC Hà Nội Tr 135 ix DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ Hình 1. Phạm vi KPC Hà Nội trong khu nội đô lịch sử Tr 03 Hình 1.1 Các đô thị nghiên cứu và các thuộc địa Pháp trên thế giới từ giữa Thế kỷ XIX đến giữa thế kỷ XX Tr 10 Hình 1.2 Cassablanca, Maroc (1914) và Tunis, Tuy-ni-di (1724) Tr 11 Hình 1.3 Quy hoạch Pondichery, Ấn Độ (1724) Tr 12 Hình 1.4 Quy hoạch Manila, Philippines (1571) Tr 12 Hình 1.5 Quy hoạch Batavia, Indonesia (1571) Tr 13 Hình 1.6 Quy hoạch Madaras, Ấn Độ (1778) Tr 14 Hình 1.7 Quy hoạch Caltuta, Ấn Độ (1778) Tr 14 Hình 1.8 Khu phố cũ Hà Nội Tr 15 Hình 1.9 Khu vực người Âu phía Nam kinh thành Huế Tr 16 Hình 1.10 Khu phố cũ Hải Phòng Tr 17 Hình 1.11 Khu phố cổ - cũ ở thành phố Nam Định Tr 18 Hình 1.12 Đà Nẵng - Tourane thời Pháp thuộc Tr 18 Hình 1.13 Đà Lạt - Trạm nghỉ dưỡng và Thủ đô mùa hè thời Pháp thuộc Tr 19 Hình 1.14 Sài Gòn - Chợ Lớn: Thành phố phát triển đầu tiên theo mô hình đô thị Tây phương và lớn nhất ở Đông Dương Tr 20 Hình 1.15 Quá trình hình thành Khu phố cũ Hà Nội Tr 23 Hình 1.16 Hà Nội năm 1925 Tr 24 Hình 1.17 Hà Nội năm 1936 Tr 24 ... ổ 24 2 206 Tăng Bạt Hổ 26 2 207 Tăng Bạt Hổ 34 2 208 Tăng Bạt Hổ 36 2 209 Tăng Bạt Hổ 38 2 210 Tăng Bạt Hổ 40 3 211 Tăng Bạt Hổ 42 3 212 Tăng Bạt Hổ 44 3 213 Tô Hiến Thành 29 2 214 Tô Hiến Thành 31 2 215 Tô Hiến Thành 39 2 216 Tô Hiến Thành 41 2 217 Tô Hiến Thành 46 1 218 Tô Hiến Thành 57 3 219 Tô Hiến Thành 59 3 220 Tô Hiến Thành 63 2 221 Tô Hiến Thành 63A 3 222 Tô Hiến Thành 94 1 223 Tô Hiến Thành 96 3 TT Đường phố (ngõ) Số nhà lẻ Số nhà chẵn Xếp loại 224 Tô Hiến Thành 100 2 225 Tuệ Tĩnh 61 2 226 Tuệ Tĩnh 89 3 227 Tuệ Tĩnh 91 3 228 Tuệ Tĩnh 93 3 229 Tuệ Tĩnh 94 3 230 Tuệ Tĩnh 96 2 231 Thể Giao 4 2 232 Thể Giao 8 3 233 Thể Giao 10B 3 234 Thể Giao 11B 2 235 Thể Giao 12A 2 236 Thể Giao 22 3 237 Thiền Quang 4 1 238 Thiền Quang 5 2 239 Thiền Quang 6 1 240 Thiền Quang 8 1 241 Thiền Quang 11 1 242 Thiền Quang 10 1 243 Thiền Quang 12 1 244 Thiền Quang 14 3 245 Trần Nhân Tông 50 3 246 Trần Nhân Tông 52 2 247 Trần Nhân Tông 54 2 248 Trần Xuân Soạn 24 3 249 Trần Xuân Soạn 44 2 250 Trần Xuân Soạn 48 3 251 Trần Xuân Soạn 53 3 252 Trần Xuân Soạn 69 3 253 Trần Xuân Soạn 71 3 254 Triệu Việt Vương 133 3 255 Triệu Việt Vương 155 3 256 Triệu Việt Vương 162 3 257 Triệu Việt Vương 164 3 258 Triệu Việt Vương 170 3 259 Triệu Việt Vương 182 2 260 Vũ Hữu Lợi 1 3 261 Vũ Hữu Lợi 3 3 262 Yết Kiêu 7+9 2 263 Yết Kiêu 108 3 x PHỤ LỤC 6a – Quỹ nhà biệt thự xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn quận Ba Đình Nguồn: Dự án rà soát biệt thự khu phố Pháp, Đại học Xây dựng, Hà Nội. [48] y PHỤ LỤC 6b – Quỹ nhà biệt thự xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn quận Đống Đa Nguồn: Dự án rà soát biệt thự khu phố Pháp, Đại học Xây dựng, Hà Nội. [48] z PHỤ LỤC 5c – Quỹ nhà biệt thự xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn quận Hai Bà Trưng Nguồn: Dự án rà soát biệt thự khu phố Pháp, Đại học Xây dựng, Hà Nội. [48] aa PHỤ LỤC 5d – Quỹ nhà biệt thự xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn quận Hoàn Kiếm Nguồn: Dự án rà soát biệt thự khu phố Pháp, Đại học Xây dựng, Hà Nội. [48] bb PHỤ LỤC 7: Bảng thống kê hệ thống công viên, vườn hoa và hồ trong KPC HN TT Danh mục Diện tích (ha) Tính chất Tổng Mặt nước Che phủ I Quận Ba Đình 15,605 1,65 26,48 1 Công viên Bách Thảo 12,500 1,65 21,05 Công viên chuyên đề 2 Vườn hoa Lê Nin 1,319 2,31 Vườn hoa 3 Vườn hoa Lê Trực 0,104 0,18 Vườn dạo 4 Vườn Vạn Xuân (Hàng Đậu) 0,418 0,73 Vườn dạo 5 Vườn hoa Hoàng Diệu 0,412 0,72 Vườn dạo 6 Vườn hoa Phan Đình Phùng 0,120 0,21 Vườn dạo II Quận Hoàn Kiếm 22,387 11,5 33,44 1 Xung quanh hồ Gươm 19,770 11,5 28,85 Công viên TTĐT 2 Vườn hoa đền Bà Kiệu 0,158 0,28 Vườn dạo 3 Vườn hoa Chí Linh 1,042 1,82 Vườn dạo 4 Vườn hoa Diên Hồng (Con Cóc) 0,438 0,77 Vườn dạo 5 Vườn hoa Quán sứ 0,081 0,14 Vườn dạo 6 Vườn hoa Cổ Tân 0,269 0,47 Vườn dạo 7 Vườn hoa Bác Cổ 0,170 0,30 Vườn dạo 8 Vườn hoa Tao Đàn 0,141 0,25 Vườn dạo 9 Vườn hoa Ngô Quyền 0,049 0,09 Vườn dạo 10 Vườn hoa 19/8 0,269 0,47 Vườn dạo III Quận Hai Bà Trưng 6,645 5,5 8,89 1 Xung quanh hồ Thiền Quang 6,25 5,5 8,19 Vườn hoa 2 Vườn hoa Tăng Bạt Hổ 0,12 0,22 Vườn hoa 3 Vườn hoa Paster 0,09 0,16 Vườn dạo 4 Vườn hoa Nguyễn Cao 0,185 0,32 Vườn hoa Nguồn: Quy hoạch hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa và hồ thành phố Hà Nội cc PHỤ LỤC 8 - Bảng tổng hợp số liệu dân số và diện tích Hà Nội Năm Thành phố Nội thành Ngoại thành Diện tích (km2) Dân số (người) Diện tích (km2) Dân số (người) Diện tích (km2) Dân số (người) 1904* 95 - - - - - 1918 - 70.000 - - - - 1921 - 75.000 - - - - 1926 - 92.000 - - - - 1928 - 126.137 - - - - 1936** - 182.000 - - - - 1939 - 200.000 12 - - - 1942 130 300.000 - - 130 300.000 1954*** 152,2 530.000 12,2 150.000 140 370.000 1961 586,13 910.000 1978 2.123,0 2.500.000 1990 2.139,0 3.057.000 1991 921,8 2.052.000 2004 - 3.080.000 2008 3.358,59 6.233.000 2015 - 7.558.956 2018 - 7.852.600 3.874.300 3.978.300 Nguồn: Thăng Long - Hà Nội mười thế kỷ đô thị hóa. NXB Xây dựng. 2004, Niên giám thống kê (*) Lịch sử Thủ đô Hà Nội - Trần Huy Liệu (**) Có tài liệu nói 1937 (***) Năm theo UBND TP Hà Nội PHỤ LỤC 9: Dân số trung bình tại quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng Đơn vị tính: Nghìn người Quận 2017 2018 2019 Ba Đình 246,6 243,2 221,9 Hoàn Kiếm 160,5 153,0 135,6 Hai Bà Trưng 317,6 311,8 303,6 Đống Đa 419,4 422,1 371,6 Tây Hồ 166,2 166,8 160,5 Nguốn: Niên giám thống kê và kết quả tổng điều tra dân số 2019 dd PHỤ LỤC 10: Chỉ tiêu sử dụng đất có sự biến động trên địa bàn 3 quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng STT Hạng mục Hiện trạng 31/12/2015 Quy hoạch 2020 A Hoàn Kiếm I Các loại đất có chỉ tiêu giảm 1.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 4,8 ha 1,3 ha II Các loại đất có chỉ tiêu tăng 2.1 Đất quốc phòng 13,9 ha 14,3 ha 2.2 Đất an ninh 6,2 ha 7,4 ha 2.3 Đất phát triển hạ tầng 150,4 ha 159,2 ha - Văn hóa 13,4 ha 13,5 ha - Y tế 6,8 ha 6,9 ha - Giáo dục 10,9 ha 11,5 ha - Thể thao 1,9 ha 2,0 ha B Ba Đình I Các loại đất có chỉ tiêu giảm 1.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 22,7 ha 5,4 ha 1.2 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 45,3 ha 35,8 ha 1.3 Y tế (Đất phát triển hạ tầng) 10,3 ha 10,2 ha II Các loại đất có chỉ tiêu tăng 2.1 Đất an ninh 3,7 ha 4,7 ha 2.2 Đất phát triển hạ tầng - Văn hóa 26,5 ha 27,1 ha - Giáo dục 30,6 ha 34,6 ha 2.3 Đất ở đô thị 317,4 ha 326,5 ha C Hai Bà Trưng I Các loại đất có chỉ tiêu giảm 1.1 Đất thương mại, dịch vụ 53,7 ha 43,2 ha 1.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 47,2 ha 32,9 ha II Các loại đất có chỉ tiêu tăng 2.1 An ninh 3,0 ha 4,6 ha 2.2 Đất phát triển hạ tầng - Y tế 12,9 ha 13,3 ha - Giáo dục 64,9 ha 67,0 ha - Thể thao 3,9 ha 13,0 ha 2.3 Đất ở đô thị 363,6 ha 389,1 ha 2.4 Đất trụ sở cơ quan 15,2 ha 17,2 ha 2.5 Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp 4,0 ha 5,0 ha 2.6 Đất cơ sở tôn giáo 4,3 ha 5,6 ha (Nguồn: Quyết định số 5234/Đ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội) ee PHỤ LỤC 11: Sự hình thành và phát triển CTKG KPC Hà Nội thời Pháp thuộc Giai đoạn Ranh giới/Khu vực ĐTH Đường, phố và mạng lưới mới Chức năng/CTXD mới Sơ đồ quá trình phát triển đô thị theo thời gian Giai đoạn 1 1875-1888 - Bờ sông Hồng/Khu nhượng địa - Hai bên tuyến phố Hàng Khay, Tràng Tiền - Phía Đông hồ Hồ Gươm - Phía Nam hồ Gươm - Phạm Ngũ Lão - Tràng Thi - Tràng Tiền, Hàng Khay - Trần Quang Khải (đoạn Tràng Tiền - Lò Sũ) - Hàng Tre, Tôn Đản - Trần Nguyên Hãn - Đinh Tiên Hoàng (đoạn Tràng Tiền - Hàng Dầu), Hàng Dầu (đoạn Đinh Tiên Hoàng - Lò Sũ) - Phan Chu Trinh (đoạn Tràng Tiền - Lý Thường Kiệt) - Lý Thường Kiệt (đoạn Hàng Bài - Phan Chu Trinh) - Hai Bà Trưng (đoạn Quang Trung - Ngô Quyền), Ngô Quyền (đoạn Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt) - Quân sự/Tòa lãnh sự, Nhà ở sĩ quan, Trại lính, Kho tàng - Quân sự/Trại lính - Phố buôn bán và sản xuất đồ gỗ khảm xà cừ/ Nhà ở kết hợp sản xuất kinh doanh - Trung tâm hành chính Hà Nội/ Tòa Đốc Lý, Kho Bạc, Bưu điện, dinh Thống sứ, Ngân hàng Đông Dương, vườn hoa Paul Bert ff Giai đoạn Ranh giới/Khu vực ĐTH Đường, phố và mạng lưới mới Chức năng/CTXD mới Sơ đồ quá trình phát triển đô thị theo thời gian Giai đoạn 2 1889-1920 - Bờ sông Hồng - Phía Đông hồ Gươm - Phía Tây hồ Gươm - Phía Nam hồ Gươm - Ga Hà Nội - Khu vực phía Tây Thành Hà Nội - Khu vực phía Bắc Ba Đình - Hoàn thiện mạng lưới đường như đến năm 1954 đến khu phố Cổ. Phát triển mạng lưới đến - Hoàn thiện mạng lưới đường như đến năm 1954 - Hoàn thiện cơ bản mạng lưới đường (chưa xây dựng hoặc chưa hoàn chỉnh: Bảo Khánh) - Hoàn thiện mạng lưới đường, phía Nam đến Trần Hưng Đạo, phía Tây đến Quán Sứ - Trần Hưng Đạo - Hoàn thiện cơ bản mạng lưới đường (chưa xây dựng hoặc chưa hoàn chỉnh: Bà Huyện Thanh Quan, Chùa Một Cột, Ông Ích Khiệm, Đại lộ phía Tây quảng trưởng Ba Đình) - Hoàn thiện cơ bản mạng lưới đường (chưa xây dựng hoặc chưa hoàn chỉnh: Hồng Phúc, Phan Huy Ích, Châu Long, các tuyến đường trong đảo Trúc Bạch) - Văn hóa, giáo dục, nghiên cứu/Nhà hát lớn, Trường Viễn Đông Bác Cổ, Nha khí tượng - Quản lý/Sở Địa chính - Hành chính, công cộng/ Bưu điện, Phủ Thống sứ, Khách sạn Métropole, Địa ốc Ngân Hàng, Nhà Bát Giác, vườn hoa Paul Bert, Viện Radium - Tôn giáo/Nhà thờ lớn - Nhà ở/Biệt thự dành cho người Pháp - Công nghiệp/Nhà máy diêm, Nhà máy dệt - Cơ quan pháp lý/Hỏa lò, Cung công lý - Đầu mối giao thông, giao thương/Ga Hàng Cỏ, Đấu Xảo - Trung tâm chính trị Đông Dương/Dinh Toàn quyền - Nhà máy điện, Nhà máy nước - Nhà ở/Biệt thự dành cho người Pháp gg Giai đoạn Ranh giới/Khu vực ĐTH Đường, phố và mạng lưới mới Chức năng/CTXD mới Sơ đồ quá trình phát triển đô thị theo thời gian Giai đoạn 3 1921-1945 - Bờ sông Hồng - Xung quanh hồ Gươm và khu vực phụ cận - Ga Hà Nội - Thành Hà Nội - Khu vực phía Bắc Ba Đình và phía Nam quận Hoàn Kiếm - Hoàn thiện mạng lưới đường (đến năm 1945) - Đã hoàn thiện - Hoàn thiện mạng lưới đường (đến năm 1945) - nt - - Hoàn thiện mạng lưới đường như đến năm 1954 - Văn hóa, nghiên cứu/Bảo tàng, Viện Pasteur - Cải tạo và xây dựng lại các CTCC: Bách hóa Godard (Thương mại), Trường Đồng Khánh (Giáo dục) - Hoàn thiện các công trình phía Đông ga Hà Nội - Hoàn thiện việc xây dựng các CTCC lớn như Sở Tài chính (Quản lý), trường Albert Saraut, trường Nữ học Pháp (Giáo dục) - Nhà ở/Biệt thự dành cho người Pháp - Nhà ở/Biệt thự dành cho tư sản và tiểu tư sản Việt - Nhà ở/Biệt thự kiểu nhà ống dành cho tư sản và tiểu tư sản Việt hh PHỤ LỤC 12: Công trình và chức năng trong khu vực bờ sông, liên kết không gian Công trình Chức năng Sở Ngoại vụ Hà Nội (Kho Bạc cũ), Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng Đông Dương cũ) Quản lý ngân hàng Bảo tàng cách mạng (Sở Thuế vụ cũ) Quản lý thuế, xuất nhập khẩu Nhà hát lớn Văn hóa Bảo tàng lịch sử Việt Nam (bảo tàng Louis Finot) Văn hóa Trụ sở Ủy ban chứng khoán hiện nay (Bộ Thủy lợi trước đây) (Nha Giao thông công chính cũ) Quản lý giao thông, xây dựng Viện Quy hoạch Thủy Lợi và Viện Chiến lược Giao thông vận tải (Trường Hậu Bổ cũ) Đào tạo công chức, viên chức Khu nhượng địa (18,5ha) Quân sự và bệnh viện Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương (Viện Pasteur) Nghiên cứu Đại học Dược và Đại học Quốc gia (Đại học Đông Dương - Đại học Y Dược cũ) Đào tạo đại học Liên kết không gian khu vực bờ sông Công trình kiến trúc chính trong khu vực bờ sông ii PHỤ LỤC 13: Công trình và chức năng trong khu vực Hồ Gươm và phụ cận [2], liên kết không gian. Công trình Chức năng Đường dạo và hệ thống cây xanh xung quanh hồ Hoàn Kiếm; Nhà kèn - vườn hoa Lý Thái Tổ (Nhà Bát Giác, vườn hoa Paul Bert cũ) Không gian công cộng UBND TP Hà Nội (Tòa Đốc Lý cũ) Trung tâm hành chính TP Nhà khách chính phủ (Phủ Thống sứ cũ) Quản lý nhà nước Bộ Lao động TBXH (Dinh Thống sứ cũ) Quản lý nhà nước Tòa nhà giáp phố Quang Trung của Thư viện quốc gia (Sở Canh nông cũ) Quản lý nhà nước Bưu điện Bờ Hồ, Công ty điện lực Hà Nội (Sở bưu điện, nhà đèn cũ) Dịch vụ thư tín Khách sạn Métropole Dịch vụ lưu trú Bách hóa Tràng Tiền (Bách hóa Godard cũ) Thương mại Quần thể Hồ Gươm Công viên đô thị, tín ngưỡng Nhà thờ Lớn (nhà thờ Thánh Joseph cũ) Tôn giáo Thư viện quốc gia Lưu trữ tài liệu Công an Q.Hoàn Kiếm (Ty cảnh sát Hà Nội cũ) Bảo vệ an ninh trật tự Bộ Công thương (Ngân hàng Pháp – Hoa cũ) Dịch vụ ngân hàng Trường THCS Trưng Vương (Đồng Khánh cũ) Giáo dục trung học Sở Tài Chính (Sở Nhà đất, Địa chính cũ) Quản lý nhà đất Liên kết không gian khu vực Hồ Gươm và phụ cận Công trình kiến trúc chính trong khu vực Hồ Gươm và phụ cận jj PHỤ LỤC 14: Công trình và chức năng khu vực Ga và Cửa Nam, liên kết không gian Công trình Chức năng Cung văn hóa hữu nghị (Đấu Xảo) Tổ chức hội chợ, triển lãm Trường cao đẳng mỹ thuật Đông Dương Đào tạo Ga Hàng Cỏ và các công trình phụ trợ Đầu mối giao thông và giao thương Bệnh viện Việt Đức (Nhà thương Bảo Hộ cũ) Bệnh viện Bộ Giao thông vận tải – Tổng liên đoàn Lao động (Công ty Hỏa xa Đông Dương – Vân Nam cũ) Điều hành vận tải đường sắt Liên kết không gian khu vực ga và Cửa Nam Công trình kiến trúc chính trong khu vực ga và Cửa Nam kk PHỤ LỤC 15: Công trình và chức năng trong khu trung tâm chính trị Ba Đình, liên kết không gian. Công trình Chức năng Bộ Quốc Phòng (Doanh trại cũ) Quân sự Phủ Chủ tịch (Phủ Toàn Quyền cũ) Cơ quan trung ương Bộ Ngoại giao (Sở Tài chính Đông Dương cũ) Cơ quan trung ương Công viên Bách Thảo Công viên thành phố Quảng trường Ba Đình (quảng trường Puginier cũ) Quảng trường đô thị Sân cột cờ Thể thao đô thị Bộ Tư Pháp (Trường nữ sinh trung học St.Mary cũ) Giáo dục trung học Trường THPH Chu Văn An (Trường Bưởi cũ) Giáo dục trung học Văn phòng TW Đảng (Trường Albert Sarraut cũ) Giáo dục trung học Liên kết không gian khu trung tâm chính trị Ba Đình Công trình kiến trúc chính trong khu trung tâm chính trị Ba Đình ll PHỤ LỤC 16: Công trình và chức năng trong khu vực Nam Hồ Gươm, liên kết không gian Công trình Chức năng Khu dân cư Nhà ở Tòa án nhân dân tối cao (Cung công lý cũ) Tòa án Tháp Hà Nội và di tích Hỏa lò Nhà tù Công an TP Hà Nội (Sở cảnh sát cũ) Bảo vệ trị an Tháp Vincom (nhà máy cơ khí Trần Hưng Đạo cũ (Nhà máy diêm thời Pháp thuộc) Công nghiệp Nhà máy dệt kim Đông Xuân Công nghiệp Nhà máy rượu Hà Nội Công nghiệp Thư viện khoa học và kỹ thuật (Viện Viễn Đông Bác Cổ cũ) Nghiên cứu PHỤ LỤC 17: Công trình và chức năng trong khu vực Bắc Ba Đình, liên kết không gian. Công trình Chức năng Khu dân cư Nhà ở Nhà máy điện Yên Phụ (cũ) CT truyền tải điện 1 Hạ tầng kỹ thuật đô thị Nhà máy nước Yên Phụ Hạ tầng kỹ thuật đô thị Công trình kiến trúc và mối liên kết không gian khu Nam Hồ Gươm Công trình kiến trúc chính và liên kết không gian khu vực Bắc Ba Đình mm PHỤ LỤC 18: Các dạng điểm nhấn kiểu tổ hợp tại các nút trong KPC Hà Nội Tổ hợp Giao thông Không gian công cộng Kiến trúc điểm nhấn Vị trí Mô hình Quảng trường giao thông Nút giao thông Quảng trường công công Tượng đài Kiến trúc nhỏ Vườn hoa Sân vườn mặt tiền Sân vườn xung quanh Kiến trúc chủ đạo Tổ hợp 1 X 0 0 0 0 X 0 X X - Ngân hàng - Nhà hát Tổ hợp 2 0 X 0 0 0 X 0 0 X - Trường Y -Dược Tổ hợp 3 0 X 0 0 0 X X X X - Viện Paster, - Bộ Ng.giao Tổ hợp 4 0 X 0 X 0 0 0 0 X - Nhà thờ lớn Tổ hợp 5 X 0 0 0 0 0 0 0 X - Ga Hà Nội Tổ hợp 6 X 0 0 0 0 0 X X X - Cung hữu nghị Tổ hợp 7 X X X X - Phủ chủ tịch - Bảo tàng - Tòa án - Công an Tổ hợp 8 0 X X 0 X 0 0 0 0 - Quảng trường Ba Đình
File đính kèm:
- luan_an_dac_diem_va_su_bien_doi_cau_truc_khong_gian_khu_pho.pdf
- 2. Luan an_2020-06_NCS Vũ Hoài Đức_Tóm tắt.pdf
- 2. Luan an_2020-06_NCS Vũ Hoài Đức_Tóm tắt_English.pdf
- 3. Thông tin đóng góp mới của Luận án.pdf
- 3. Thông tin đóng góp mới của Luận án_English.pdf