Luận án Đánh giá tiềm năng và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Đất đai là nguồn tƣ liệu đầu vào của nền kinh tế và là tƣ liệu đặc biệt quan

trọng trong hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp của mỗi quốc gia. Với mục tiêu

khai thác đầy đủ, hợp lý tiềm năng đất đai để phát triển sản xuất với hiệu quả kinh

tế ngày càng cao đáp ứng nhu cầu của con ngƣời thì mỗi mục tiêu sử dụng đất đều

có những yêu cầu nhất định cần đáp ứng và đây là quy luật tất yếu. Để thỏa mãn

nhu cầu của con ngƣời về lƣơng thực và thực phẩm, sản xuất nông nghiệp phải đi

theo hai hƣớng: Thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng hoặc mở rộng diện

tích đất nông nghiệp. Dù đi theo hƣớng nào thì việc điều tra, nghiên cứu đất đai để

nắm vững quỹ đất cả về số lƣợng lẫn chất lƣợng là hết sức cần thiết đối với tất cả

các nƣớc trên thế giới cũng nhƣ đối với nƣớc ta. Việc nghiên cứu đánh giá tiềm

năng đất đai, mức độ thích hợp của các loại sử dụng đất trên cơ sở đó đề xuất hƣớng

sử dụng đất hợp lý, hiệu quả, bền vững làm cơ sở khoa học cho việc lập quy hoạch

sử dụng đất là vấn đề có tính chiến lƣợc và cấp thiết trên phạm vi quốc gia và từng

vùng lãnh thổ.

pdf 213 trang dienloan 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá tiềm năng và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá tiềm năng và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Luận án Đánh giá tiềm năng và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
––––––––––––––––––––– 
NÔNG THỊ THU HUYỀN 
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG ĐẤT 
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG 
HUYỆN CHỢ ĐỒN, TỈNH BẮC KẠN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
THÁI NGUYÊN - 2018 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
–––––––––––––––––––––––– 
NÔNG THỊ THU HUYỀN 
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG 
ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG 
HUYỆN CHỢ ĐỒN, TỈNH BẮC KẠN 
Ngành: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
Mã số: 9.85.01.03 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông 
 2. PGS.TS. Lê Thái Bạt 
THÁI NGUYÊN - 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để 
bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 9 năm 2018 
Tác giả luận án 
Nông Thị Thu Huyền 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận 
được sự quan tâm, giúp đỡ của nhiều tập thể, cá nhân. Trước hết tôi xin bày 
tỏ lòng biết ơn sâu sắc trước sự quan tâm, dìu dắt và tận tình hướng dẫn của 
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Nông và PGS.TS. Lê Thái Bạt. 
Tôi xin trân trọng cám ơn Ban giám hiệu nhà trường, các thầy, cô giáo 
khoa Quản lý Tài nguyên, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, Đại 
học Thái Nguyên đã quan tâm và tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình 
thực hiện đề tài. 
Tôi xin trân trọng cám ơn các lãnh đạo UBND huyện Chợ Đồn, lãnh 
đạo và các cán bộ phòng Tài nguyên Môi trường, Phòng Nông nghiệp, phòng 
Thống kê huyện Chợ Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn đã tạo 
điều kiện giúp đỡ về mọi mặt để tôi thực hiện đề tài trong suốt thời gian qua. 
Xin chân thành cám ơn những người thân và bạn bè đã luôn động viên, 
tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 11 năm 2018 
Tác giả luận án 
Nông Thị Thu Huyền 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................... vii 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ viii 
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................................. xi 
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 2 
2.1. Mục tiêu chung .............................................................................................................. 2 
2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................................................. 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................ 2 
4. Những đóng góp mới của đề tài ...................................................................................... 3 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .............................................................................. 4 
1.1. Cơ sở lý luận về đánh giá tiềm năng đất đai và sử dụng đất nông nghiệp 
bền vững ............................................................................................................................... 4 
1.1.1. Khái quát về đất nông nghiệp .................................................................................... 4 
1.1.2. Cơ sở lý luận về đánh giá đất và đánh giá tiềm năng đất đai .................................. 6 
1.1.3. Khái quát về phát triển bền vững và quan điểm sử dụng đất bền vững .................. 7 
1.1.4. Hiệu quả sử dụng đất và tiêu chí đánh giá hiệu quả sử dụng đất .......................... 13 
1.2. Cơ sở thực tiễn về đánh giá tiềm năng đất đai và sử dụng đất bền vững ................ 18 
1.2.1. Đánh giá tiềm năng đất tại một số nƣớc trên thế giới ............................................ 18 
1.2.2. Đánh giá tiềm năng đất đai của Tổ chức Nông lƣơng Liên hiệp quốc (Food 
and Agriculture Organization of the United Nation - FAO) ........................................... 21 
1.2.3. Đánh giá tiềm năng đất đai tại Việt Nam ............................................................... 24 
iv 
1.3. Những nghiên cứu đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp 
bền vững .............................................................................................................................. 30 
1.3.1. Những nghiên cứu về đánh giá tiềm năng đất đai tại Việt Nam ........................... 30 
1.3.2. Một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp bền vững của vùng Trung du miền 
núi phía Bắc ........................................................................................................................ 33 
1.3.3. Một số nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ phát triển các loại cây 
trồng đặc sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ........................................................................... 35 
1.3.4. Một số nghiên cứu ứng dụng bài toán tối ƣu trong sử dụng đất bền vững ........... 37 
1.4. Đánh giá chung từ nghiên cứu tổng quan và hƣớng nghiên cứu của đề tài ............. 44 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 46 
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................................. 46 
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu .............................................................................................. 46 
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................. 46 
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................... 46 
2.2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hƣởng đến sản xuất nông 
nghiệp trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.......................................................... 46 
2.2.2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ................... 46 
2.2.3. Đánh giá tiềm năng đất đai huyện Chợ Đồn .......................................................... 46 
2.2.4. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất điển hình ....................................... 47 
2.2.5. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện Chợ Đồn ..... 47 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................ 47 
2.3.1. Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu ...................................................................... 47 
2.3.2. Phƣơng pháp điều tra, thu thập thông tin ................................................................ 48 
2.3.3. Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trƣờng ........................... 49 
2.3.4. Phƣơng pháp điều tra bổ sung, chỉnh lý bản đồ đất và phân tích mẫu đất ........... 53 
2.3.5. Phƣơng pháp đánh giá đất ....................................................................................... 53 
2.3.6. Phƣơng pháp xây dựng bản đồ ................................................................................ 53 
v 
2.3.7. Phƣơng pháp đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ..... 54 
2.3.8. Phƣơng pháp nghiên cứu các mô hình .................................................................... 55 
2.3.9. Phƣơng pháp phân tích, thống kê, xử lý thông tin số liệu ..................................... 55 
2.3.10. Phƣơng pháp thiết lập mô hình bài toán tối ƣu .................................................... 55 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................ 57 
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................ 57 
3.1.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................................... 57 
3.1.2. Điều kiện kinh tế ...................................................................................................... 62 
3.1.3. Điều kiện xã hội ....................................................................................................... 66 
3.1.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ảnh hƣởng đến phát 
triển kinh tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. ..................................................................... 68 
3.2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh 
Bắc Kạn ............................................................................................................................... 70 
3.2.1. Thực trạng sử dụng đất ............................................................................................ 70 
3.2.2. Tình hình biến động quỹ đất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, giai đoạn 
2010 - 2016 ....................................................................................................................... 73 
3.2.3. Các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ........ 74 
3.2.4. Đánh giá hiệu quả các LUT sản xuất nông nghiệp ................................................ 78 
3.2.5. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các LUT sản xuất nông nghiệp 
tại các tiểu vùng .................................................................................................................. 93 
3.2.6. Lựa chọn LUT đạt hiệu quả kinh tế - xã hội - môi trƣờng .................................... 97 
3.3. Đánh giá tiềm năng đất đai huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ..................................... 99 
3.3.1. Tài nguyên đất huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ...................................................... 99 
3.3.2. Đặc điểm các loại đất ............................................................................................ 100 
3.3.3. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai (Land Mapping Unit - LMU) .......................... 107 
3.3.4. Phân hạng thích hợp đất đai huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn ................................ 113 
vi 
3.4. Kết quả theo dõi và đánh giá một số mô hình sử dụng đất (LUT) sản xuất 
nông nghiệp bền vững tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................. 116 
3.4.1. Kết quả theo dõi các mô hình ................................................................................ 116 
3.4.2. Đánh giá tính bền vững của các mô hình. ............................................................ 132 
3.5. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện Chợ Đồn ...... 134 
3.5.1. Ứng dụng bài toán tối ƣu đa mục tiêu để xác định cơ cấu diện tích đất sử 
dụng cho các LUT sản xuất nông nghiệp thích hợp, đạt hiệu quả cao và bền vững .... 134 
3.5.2. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững cho huyện ................. 143 
3.5.3. Một số giải pháp nâng cao tính bền vững trong sử dụng đất sản xuất nông 
nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................................................ 147 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 151 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 154 
PHỤ LỤC 
vii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BTNMT Bộ Tài nguyên môi trƣờng 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CPTG Chi phí trung gian 
DTĐT Diện tích điều tra 
DTTN Diện tích tự nhiên 
ĐVĐĐ Đơn vị đất đai 
FAO Tổ chức nông lƣơng thế giới (Food and Agriculture Organization) 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội 
GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) 
GTNC Giá trị ngày công 
GTSX Giá trị sản xuất 
HQĐV Hiệu quả đồng vốn 
IUCN Hiệp hội Bảo tồn thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên Quốc tế 
KH Kế hoạch 
KH &CN Khoa học và công nghệ 
LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) 
LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land mapping Unit) 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
NTTS Nuôi trồng thủy sản 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TNHH Thu nhập hỗn hợp 
UBND Ủy ban nhân dân 
WCED Ủy ban Thế giới về Môi trƣờng và Phát triển 
(World Commission on Environment and Development) 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Các chỉ tiêu đánh giá nông nghiệp bền vững ...................................... 11 
Bảng 1.2. Những tiêu chí và chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả đối với hệ 
thống sử dụng đất ................................................................................ 16 
Bảng 1.3. Hiện trạng sử dụng đất Việt Nam năm 2014 ....................................... 25 
Bảng 1.4. So sánh hiệu quả kinh tế cây Bạch đàn và cây cam Sành trên đất 
đồi huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang ............................................. 34 
Bảng 1.5. Kết quả lựa chọn phƣơng án tối ƣu ..................................................... 42 
Bảng 2.1. Phân cấp đánh giá hiệu quả kinh tế của các kiểu sử dụng đất sản 
xuất nông nghiệp, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn .............................. 50 
Bảng 2.2. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội của các kiểu sử dụng 
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................................ 51 
Bảng 2.3. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trƣờng của các LUT tại 
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn ............................................................ 52 
Bảng 2.4. Các chỉ tiêu và phƣơng pháp phân tích ............................................... 53 
Bảng 2.5. Các chỉ tiêu đánh giá tính bền vững của LUT..................................... 54 
Bảng 3.1. Diện tích, năng suất, sản lƣợng một số cây trồng chính huyện Chợ 
Đồn, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2014 - 2016 ........................................... 63 
Bảng 3.2. Cơ cấu các dân tộc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn năm 2016 ............ 67 
Bảng 3.3. Hiện trạng sử dụng đất huyện Chợ Đồn năm 2016 ............................. 70 
Bảng 3.4. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Chợ Đồn năm 2016 ........ 71 
Bảng 3.5. Biến động diện tích đất nông nghiệp giai đoạn 2010 - 2016 .............. 73 
Bảng 3.6. Các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn .............. 75 
Bảng 3.7. Hiệu quả kinh tế của các LUT sản xuất nông nghiệp tại tiểu vùng 1 ......... 79 
Bảng 3.8. Hiệu quả ... 
Yếu tố trội/chính 
Yếu tố bình 
thƣờng/phụ Hạng Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) 
G SL T I D pH M 
LMU1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 389,85 0,43 
LMU2 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 302,99 0,33 
LMU3 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S1 S2 452,32 0,50 
LMU4 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 4521,23 4,96 
LMU5 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 106,78 0,12 
LMU6 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 460,58 0,51 
LMU7 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 750,06 0,82 
LMU8 S1 S1 S1 S3 S1 S2 S1 S3 312,25 0,34 
LMU9 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S1 S1 19,63 0,02 
LMU10 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 12,15 0,01 
LMU11 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 17,2 0,02 
LMU12 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 23,94 0,03 
LMU13 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S2 26,1 0,03 
LMU14 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 24,63 0,03 
LMU15 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 24,89 0,03 
LMU16 S1 S3 S1 S2 S1 S2 S1 S3 20,32 0,02 
LMU17 N N S1 S2 S2 S2 S3 N 53,53 0,06 
LMU18 N S3 S1 S2 S2 S2 S3 N 63,21 0,07 
LMU19 N N S1 S3 S2 S2 S2 N 23 0,03 
LMU20 N S3 S1 S3 S2 S2 S2 N 51,65 0,06 
LMU21 N N S1 N S1 S2 S1 N 1982,1 2,17 
LMU22 N N S1 N S2 S2 S2 N 2550,83 2,80 
LMU23 N N S1 N S2 S2 S2 N 3604,16 3,95 
LMU24 N N S1 N S2 S2 S2 N 1618,35 1,78 
LMU25 N N S1 N S2 S2 S2 N 3469,35 3,81 
LMU26 N N S1 N S2 S2 S2 N 4326,52 4,75 
LMU27 N S3 S1 N S2 S2 S2 N 5126,54 5,63 
LMU28 N N S1 N S1 S2 S1 N 4032,62 4,42 
LMU29 N N S1 N S2 S2 S1 N 8001,36 8,78 
LMU30 N N S1 N S2 S2 S1 N 6203,21 6,81 
LMU31 N N S1 N S2 S2 S1 N 4488,56 4,93 
LMU32 N N S1 N S2 S2 S1 N 7773,33 8,53 
LMU33 N N S1 N S2 S2 S1 N 8818,87 9,68 
LMU34 N N S1 N S2 S2 S1 N 3158,68 3,47 
LMU35 N N S1 N S1 S2 S1 N 8653,86 9,50 
LMU36 N S3 S1 N S2 S2 S1 N 431,14 0,47 
LMU37 N N S1 N S2 S2 S1 N 87,84 0,10 
LMU38 N N S1 N S2 S2 S1 N 1220,07 1,34 
LMU39 N N S1 N S2 S2 S1 N 1256,65 1,38 
LMU40 N N S1 N S2 S2 S1 N 1156,2 1,27 
LMU41 N N S1 N S2 S2 S1 N 105,23 0,12 
LMU42 N N S1 N S2 S2 S1 N 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
Phụ lục 5.2: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT 2LM (LX-LM-KLĐ) 
LMU 
Yếu tố trội/chính Yếu tố bình thƣờng/phụ 
Hạng 
Diện tích 
(ha) 
Tỷ lệ (%) 
G SL T I D pH M 
LMU1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 389,85 0,43 
LMU2 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 302,99 0,33 
LMU3 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 452,32 0,50 
LMU4 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 4521,23 4,96 
LMU5 S1 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S2 106,78 0,12 
LMU6 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 460,58 0,51 
LMU7 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 750,06 0,82 
LMU8 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 312,25 0,34 
LMU9 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S2 S2 19,63 0,02 
LMU10 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S1 12,15 0,01 
LMU11 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 17,20 0,02 
LMU12 S1 S2 S2 S2 S1 S1 S2 S2 23,94 0,03 
LMU13 S1 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 26,10 0,03 
LMU14 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 24,63 0,03 
LMU15 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 24,89 0,03 
LMU16 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 20,32 0,02 
LMU17 N N S1 S2 S1 S2 S2 N 53,53 0,06 
LMU18 N S2 S1 S2 S1 S2 S2 N 63,21 0,07 
LMU19 N N S1 S2 S1 S2 S2 N 23,00 0,03 
LMU20 N S3 S1 S2 S2 S2 S2 N 51,65 0,06 
LMU21 N N S1 N S1 S2 S1 N 1982,1 2,17 
LMU22 N N S1 N S2 S2 S1 N 2550,83 2,80 
LMU23 N N S1 N S2 S2 S1 N 3604,16 3,95 
LMU24 N N S1 N S2 S1 S1 N 1618,35 1,78 
LMU25 N N S1 N S2 S1 S1 N 3469,35 3,81 
LMU26 N N S1 N S1 S2 S1 N 4326,52 4,75 
LMU27 N N S1 N S1 S2 S1 N 5126,54 5,63 
LMU28 N N S3 N S2 S2 S1 N 4032,62 4,42 
LMU29 N N S3 N S2 S2 S1 N 8001,36 8,78 
LMU30 N N S1 N S2 S2 S1 N 6203,21 6,81 
LMU31 N N S3 N S2 S2 S1 N 4488,56 4,93 
LMU32 N N S1 N S2 S2 S1 N 7773,33 8,53 
LMU33 N N S3 N S1 S1 S1 N 8818,87 9,68 
LMU34 N N S1 N S1 S1 S1 N 3158,68 3,47 
LMU35 N N S1 N S2 S1 S1 N 8653,86 9,50 
LMU36 N N S1 N S1 S2 S2 N 431,14 0,47 
LMU37 N N S3 N S1 S2 S2 N 87,84 0,10 
LMU38 N N S1 N S2 S2 S1 N 1220,07 1,34 
LMU39 N N S1 N S2 S2 S1 N 1256,65 1,38 
LMU40 N N S1 N S3 S2 S1 N 1156,2 1,27 
LMU41 N N S3 N S2 S2 S1 N 105,23 0,12 
LMU42 N N S3 N S2 S1 S1 N 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
Phụ lục 5.3: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT 1LM 
(Thuốc lá - Lúa mùa) 
LMU 
Yếu tố trội/chính Yếu tố bình thƣờng/phụ 
Hạng 
Diện tích 
(ha) 
Tỷ lệ (%) 
G SL T I D pH M 
LMU1 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S1 S1 389,85 0,43 
LMU2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 302,99 0,33 
LMU3 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S1 S2 452,32 0,50 
LMU4 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 4521,23 4,96 
LMU5 S1 S1 S3 S1 S1 S1 S1 S2 106,78 0,12 
LMU6 S1 S1 S2 S1 S3 S2 S1 S2 460,58 0,51 
LMU7 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 750,06 0,82 
LMU8 S1 S1 S3 S2 S1 S2 S1 S2 312,25 0,34 
LMU9 S1 S1 S2 S1 S1 S3 S1 S1 19,63 0,02 
LMU10 S1 S1 S2 S1 S3 S2 S1 S2 12,15 0,01 
LMU11 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 17,2 0,02 
LMU12 S1 S1 S3 S2 S3 S1 S2 S2 23,94 0,03 
LMU13 S1 S3 S3 S2 S3 S1 S1 S3 26,1 0,03 
LMU14 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 24,63 0,03 
LMU15 S1 S1 S3 S1 S3 S1 S1 S2 24,89 0,03 
LMU16 S1 S1 S2 S2 S3 S2 S1 S2 20,32 0,02 
LMU17 S3 S3 S2 S2 S1 S2 S2 S3 53,53 0,06 
LMU18 S3 S1 S2 S2 S1 S2 S1 S3 63,21 0,07 
LMU19 S3 S3 S2 S2 S1 S2 S1 S3 23,00 0,03 
LMU20 S3 S1 S2 S2 S2 S2 S1 S3 51,65 0,06 
LMU21 N N S1 N S1 S2 S1 N 1982,1 2,17 
LMU22 N N S1 N S2 S2 S1 N 2550,83 2,80 
LMU23 N N S1 N S2 S2 S1 N 3604,16 3,95 
LMU24 N N S2 N S2 S1 S1 N 1618,35 1,78 
LMU25 N N S1 N S2 S1 S1 N 3469,35 3,81 
LMU26 N N S2 N S1 S2 S1 N 4326,52 4,75 
LMU27 N N S2 N S1 S2 S1 N 5126,54 5,63 
LMU28 N N S3 N S2 S2 S1 N 4032,62 4,42 
LMU29 N N S3 N S2 S2 S1 N 8001,36 8,78 
LMU30 N N S2 N S2 S2 S1 N 6203,21 6,81 
LMU31 N N S3 N S2 S2 S1 N 4488,56 4,93 
LMU32 N N S2 N S2 S2 S1 N 7773,33 8,53 
LMU33 N N S3 N S1 S1 S1 N 8818,87 9,68 
LMU34 N N S2 N S1 S1 S1 N 3158,68 3,47 
LMU35 N N S2 N S2 S1 S1 N 8653,86 9,50 
LMU36 N N S2 N S1 S2 S1 N 431,14 0,47 
LMU37 N N S3 N S1 S2 S1 N 87,84 0,10 
LMU38 N N S1 N S1 S2 S1 N 1220,07 1,34 
LMU39 N N S2 N S1 S2 S1 N 1256,65 1,38 
LMU40 N N S2 N S3 S2 S1 N 1156,2 1,27 
LMU41 N N S3 N S2 S2 S1 N 105,23 0,12 
LMU42 N N S3 N S2 S1 S1 N 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
Phụ lục 5.4.: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT 
chuyên màu (Khoai môn) 
LMU 
Yếu tố trội/chính Yếu tố bình thƣờng/phụ 
Hạng 
Diện tích 
(ha) 
Tỷ lệ (%) 
G pH M D T I SL 
LMU1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 389,85 0,43 
LMU2 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 302,99 0,33 
LMU3 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 452,32 0,50 
LMU4 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 4521,23 4,96 
LMU5 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1 106,78 0,12 
LMU6 S1 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 460,58 0,51 
LMU7 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S2 750,06 0,82 
LMU8 S1 S2 S2 S1 S2 S1 S1 S2 312,25 0,34 
LMU9 S2 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S2 19,63 0,02 
LMU10 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 12,15 0,01 
LMU11 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S2 17,20 0,02 
LMU12 S2 S1 S3 S2 S2 S1 S1 S2 23,94 0,03 
LMU13 S2 S1 S2 S2 S2 S1 S1 S2 26,10 0,03 
LMU14 S2 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S2 24,63 0,03 
LMU15 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S2 24,89 0,03 
LMU16 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 20,32 0,02 
LMU17 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S2 53,53 0,06 
LMU18 S3 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S2 63,21 0,07 
LMU19 S3 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S2 23,00 0,03 
LMU20 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S2 51,65 0,06 
LMU21 S3 S2 S1 S1 S1 S2 S2 S2 1982,1 2,17 
LMU22 S3 S2 S1 S1 S1 S2 N N 2550,83 2,80 
LMU23 S3 S2 S1 S1 S1 S2 N N 3604,16 3,95 
LMU24 S3 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 1618,35 1,78 
LMU25 S3 S1 S1 S1 S1 S2 N N 3469,35 3,81 
LMU26 S2 S2 S1 S1 S1 S2 N N 4326,52 4,75 
LMU27 S2 S2 S1 S1 S1 S2 N S3 5126,54 5,63 
LMU28 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S2 S2 4032,62 4,42 
LMU29 S2 S2 S1 S1 S2 S2 N N 8001,36 8,78 
LMU30 S2 S2 S1 S1 S1 S2 N S3 6203,21 6,81 
LMU31 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S2 S2 4488,56 4,93 
LMU32 S2 S2 S1 S1 S1 S2 S2 S2 7773,33 8,53 
LMU33 S2 S1 S1 S1 S2 S2 N S3 8818,87 9,68 
LMU34 S2 S1 S1 S1 S1 S2 N S3 3158,68 3,47 
LMU35 S2 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 8653,86 9,50 
LMU36 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S1 S2 431,14 0,47 
LMU37 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S2 S2 87,84 0,10 
LMU38 S1 S2 S1 S1 S1 S2 N S3 1220,07 1,34 
LMU39 S1 S2 S1 S1 S1 S2 N S3 1256,65 1,38 
LMU40 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 S2 1156,2 1,27 
LMU41 S1 S2 S1 S1 S2 S2 N S3 105,23 0,12 
LMU42 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
Phụ lục 5.5: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT 
cây công nghiệp lâu năm (chè) 
LMU 
Yếu tố trội/chính Yếu tố bình thƣờng/phụ 
Hạng 
Diện tích 
(ha) 
Tỷ lệ (%) 
G pH M D T I SL 
LMU1 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S2 389,85 0,43 
LMU2 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S2 302,99 0,33 
LMU3 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S2 452,32 0,50 
LMU4 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 4521,23 4,96 
LMU5 S2 S2 S1 S2 S2 S1 S1 S2 106,78 0,12 
LMU6 S2 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S3 460,58 0,51 
LMU7 S2 S3 S2 S2 S1 S1 S1 S2 750,06 0,82 
LMU8 S2 S3 S2 S2 S2 S1 S1 S3 312,25 0,34 
LMU9 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 19,63 0,02 
LMU10 S2 S1 S2 S3 S1 S1 S1 S2 12,15 0,01 
LMU11 S2 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S2 17,20 0,02 
LMU12 S2 S2 S3 S3 S2 S1 S1 S3 23,94 0,03 
LMU13 S2 S2 S2 S3 S2 S1 S1 S2 26,10 0,03 
LMU14 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S1 S2 24,63 0,03 
LMU15 S2 S2 S1 S3 S2 S1 S1 S2 24,89 0,03 
LMU16 S2 S2 S2 S3 S1 S1 S1 S2 20,32 0,02 
LMU17 S1 S1 S3 S2 S1 S1 S1 S2 53,53 0,06 
LMU18 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S1 63,21 0,07 
LMU19 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S1 23,00 0,03 
LMU20 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 51,65 0,06 
LMU21 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 S2 1982,1 2,17 
LMU22 S1 S1 S1 S1 S1 S2 N N 2550,83 2,80 
LMU23 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S3 S2 3604,16 3,95 
LMU24 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 S2 1618,35 1,78 
LMU25 S1 S2 S1 S1 S1 S2 N N 3469,35 3,81 
LMU26 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S3 S2 4326,52 4,75 
LMU27 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S3 S2 5126,54 5,63 
LMU28 S1 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S2 4032,62 4,42 
LMU29 S1 S1 S2 S1 S2 S2 S3 S2 8001,36 8,78 
LMU30 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S3 S2 6203,21 6,81 
LMU31 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 4488,56 4,93 
LMU32 S2 S3 S2 S3 S3 S3 S1 S3 7773,33 8,53 
LMU33 S1 S2 S2 S2 S2 S2 S3 S2 8818,87 9,68 
LMU34 S1 S2 S2 S2 S1 S2 S3 S2 3158,68 3,47 
LMU35 S1 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S2 8653,86 9,50 
LMU36 S2 S1 S3 S2 S1 S2 S1 S2 431,14 0,47 
LMU37 S2 S1 S3 S2 S2 S2 S2 S2 87,84 0,10 
LMU38 S2 S1 S1 S2 S1 S2 N N 1220,07 1,34 
LMU39 S2 S1 S2 S2 S1 S2 N N 1256,65 1,38 
LMU40 S2 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S2 1156,2 1,27 
LMU41 S2 S1 S1 S1 S2 S2 S3 S2 105,23 0,12 
LMU42 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S2 S2 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
Phụ lục 5.6: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT cây ăn quả (cam quýt) 
LMU 
Yếu tố trội/chính Yếu tố bình thƣờng/phụ 
Hạng 
Diện tích 
(ha) 
Tỷ lệ (%) 
G pH D SL T M I 
LMU1 S3 S2 S2 S1 S3 S1 S2 S3 389,85 0,43 
LMU2 S3 S2 S2 S1 S1 S1 S2 S3 302,99 0,33 
LMU3 S3 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S2 452,32 0,50 
LMU4 S3 S1 S2 S2 S1 S2 S2 S2 4521,23 4,96 
LMU5 S3 S1 S2 S2 S3 S1 S2 S3 106,78 0,12 
LMU6 S3 S2 S3 S1 S1 S2 S2 S3 460,58 0,51 
LMU7 S3 S2 S2 S2 S1 S2 S2 S2 750,06 0,82 
LMU8 S3 S2 S2 S2 S3 S2 S1 S3 312,25 0,34 
LMU9 S3 S3 S2 S2 S1 S2 S2 S3 19,63 0,02 
LMU10 S3 S2 S3 S1 S1 S2 S2 S3 12,15 0,01 
LMU11 S3 S2 S2 S2 S1 S2 S2 S2 17,20 0,02 
LMU12 S3 S1 S3 S2 S3 S3 S1 S3 23,94 0,03 
LMU13 S3 S1 S3 S1 S3 S2 S1 S3 26,10 0,03 
LMU14 S3 S1 S2 S2 S1 S2 S2 S2 24,63 0,03 
LMU15 S3 S1 S3 S1 S3 S1 S2 S3 24,89 0,03 
LMU16 S3 S2 S3 S2 S1 S2 S1 S3 20,32 0,02 
LMU17 S1 S2 S2 S1 S1 S3 S1 S2 53,53 0,06 
LMU18 S1 S2 S2 S1 S1 S2 S1 S2 63,21 0,07 
LMU19 S1 S2 S2 S1 S1 S2 S1 S2 23,00 0,03 
LMU20 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S1 S2 51,65 0,06 
LMU21 S1 S2 S2 S2 S1 S1 S2 S2 1982,1 2,17 
LMU22 S1 S2 S1 N S1 S1 S2 N 2550,83 2,80 
LMU23 S1 S2 S1 S3 S1 S1 S2 S2 3604,16 3,95 
LMU24 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 1618,35 1,78 
LMU25 S1 S1 S1 N S1 S1 S2 N 3469,35 3,81 
LMU26 S1 S2 S2 S3 S1 S1 S2 S3 4326,52 4,75 
LMU27 S1 S2 S2 S3 S1 S1 S2 S3 5126,54 5,63 
LMU28 S1 S2 S1 S2 S3 S1 S2 S2 4032,62 4,42 
LMU29 S1 S2 S1 S3 S3 S1 S2 S3 8001,36 8,78 
LMU30 S1 S2 S1 S3 S1 S1 S2 S2 6203,21 6,81 
LMU31 S1 S2 S1 S2 S3 S1 S2 S2 4488,56 4,93 
LMU32 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S2 7773,33 8,53 
LMU33 S1 S1 S2 S3 S3 S1 S2 S3 8818,87 9,68 
LMU34 S1 S1 S2 S3 S1 S1 S2 S2 3158,68 3,47 
LMU35 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 8653,86 9,50 
LMU36 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S2 S1 431,14 0,47 
LMU37 S1 S2 S2 S2 S3 S1 S2 S2 87,84 0,10 
LMU38 S1 S2 S2 N S1 S1 S2 N 1220,07 1,34 
LMU39 S1 S2 S2 N S1 S1 S2 N 1256,65 1,38 
LMU40 S1 S2 S3 S2 S1 S1 S2 S2 1156,2 1,27 
LMU41 S1 S2 S1 S3 S3 S1 S2 S2 105,23 0,12 
LMU42 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S2 S2 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
Phụ lục 5.7.: Kết quả phân hạng thích nghi đất đai LUT cây ăn quả 
(Hồng không hạt) 
LMU 
Yếu tố trội/chính Yếu tố bình thƣờng/phụ 
Hạng 
Diện tích 
(ha) 
Tỷ lệ (%) 
G pH D SL T M I 
LMU1 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 389,85 0,43 
LMU2 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 302,99 0,33 
LMU3 S1 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S1 452,32 0,50 
LMU4 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 4521,23 4,96 
LMU5 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 106,78 0,12 
LMU6 S1 S2 S3 S1 S1 S2 S1 S3 460,58 0,51 
LMU7 S1 S2 S2 S1 S1 S2 S1 S2 750,06 0,82 
LMU8 S1 S2 S2 S1 S1 S2 S1 S2 312,25 0,34 
LMU9 S1 S2 S2 S1 S1 S2 S1 S2 19,63 0,02 
LMU10 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S1 S3 12,15 0,01 
LMU11 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S2 17,20 0,02 
LMU12 S1 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S3 23,94 0,03 
LMU13 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S1 S2 26,10 0,03 
LMU14 S1 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S2 24,63 0,03 
LMU15 S1 S1 S3 S1 S1 S1 S1 S2 24,89 0,03 
LMU16 S1 S3 S3 S1 S1 S2 S1 S3 20,32 0,02 
LMU17 S1 S1 S2 S2 S1 S3 S1 S2 53,53 0,06 
LMU18 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 63,21 0,07 
LMU19 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S1 S2 23,00 0,03 
LMU20 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 51,65 0,06 
LMU21 S1 S1 S2 S2 S2 S1 S2 S2 1982,1 2,17 
LMU22 S1 S1 S1 N S2 S1 S2 N 2550,83 2,80 
LMU23 S1 S1 S1 S3 S2 S1 S2 S3 3604,16 3,95 
LMU24 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S2 1618,35 1,78 
LMU25 S1 S2 S1 N S2 S1 S2 N 3469,35 3,81 
LMU26 S1 S1 S2 S3 S1 S2 S2 S3 4326,52 4,75 
LMU27 S1 S1 S2 S3 S1 S2 S2 S3 5126,54 5,63 
LMU28 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 S2 4032,62 4,42 
LMU29 S1 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 8001,36 8,78 
LMU30 S1 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 6203,21 6,81 
LMU31 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 4488,56 4,93 
LMU32 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 7773,33 8,53 
LMU33 S1 S2 S2 S3 S1 S2 S2 S3 8818,87 9,68 
LMU34 S1 S2 S2 S3 S1 S2 S2 S3 3158,68 3,47 
LMU35 S1 S2 S1 S2 S1 S2 S2 S2 8653,86 9,50 
LMU36 S1 S1 S2 S1 S1 S3 S2 S2 431,14 0,47 
LMU37 S1 S1 S2 S2 S1 S3 S2 S2 87,84 0,10 
LMU38 S1 S1 S2 N S2 S1 S2 N 1220,07 1,34 
LMU39 S1 S1 S2 N S1 S2 S2 N 1256,65 1,38 
LMU40 S1 S1 S3 S2 S1 S1 S2 S3 1156,2 1,27 
LMU41 S1 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S2 105,23 0,12 
LMU42 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S2 528,69 0,58 
N N N N N N N N N 4885,18 5,36 
Tổng diện tích 91135,65 100,00 
PHỤ LỤC 6: 
LUT Kiểu sử dụng đất 
Hiệu quả kinh tế Hiệu quả xã hội Hiệu quả môi trƣờng (điểm) 
VA 
(1000đ/ha) 
VA 
(trđ/ha) 
Công lao 
động (công) 
Giá trị ngày 
công 
(1.000đ/công) 
Tỷ lệ che 
phủ 
Mức độ sử 
dụng phân 
bón 
Mức độ sử 
dụng thuốc 
BVTV 
Khả năng 
bảo vệ đất 
Điểm 
trung bình 
LUT1 LX-LM 58.583,74 58,58 527,67 232,76 
2 2 2 3 2,3 
LUT2 LX-LM-NĐ 114.948,43 114,94 805,33 143,10 3 3 2 3 2,7 
LUT3 Thuốc lá - L.mùa 76.411,65 76,41 594,00 128,72 2 2 2 3 2,3 
LUT4 Khoai môn 59.044,09 59,04 401,33 148,35 3 2 3 3 2,7 
LUT5 chè Shan tuyết 97.340,74 97,34 519,00 187,13 3 3 2 3 2,7 
LUT6 Cam quýt 89.950,18 89,95 265,67 301,04 
3 2 2 2 2,3 
LUT7 Hồng không hạt 103.516,70 103,52 318,00 325,54 3 2 2 2 2,3 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_tiem_nang_va_dinh_huong_su_dung_dat_san_xua.pdf
  • docxLUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG ANH CỦA NCS NÔNG THỊ THU HUYỀN.docx
  • docxLUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG VIỆT CỦA NCS NÔNG THỊ THU HUYỀN.docx
  • docxTRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ CỦA NCS NÔNG THỊ THU HUYỀN.docx
  • docTRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ CỦA NCS NÔNG THỊ THU HUYỀN.doc