Luận án Mô hình và giải pháp quản lý hệ thống giao thông công cộng thành phố Hải Phòng
Trong những năm gần đây, các đô thị của Việt Nam tăng 3,4% hàng năm, nằm
trong số các nước có tỷ lệ tăng nhanh nhất khu vực. Tính đến đầu năm 2019, Việt
Nam có khoảng 96,2 triệu người, đứng thứ 15 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân
số các nước và vùng lãnh thổ với mật độ 290 ng/km2 [37]. Việt Nam có 833 đô thị,
tốc độ đô thị hoá đạt 38,4% kéo theo sự bùng nổ về nhu cầu đi lại, nhất là các đô thị
lớn. Do đó các phương tiện vận tải phát triển không ngừng, đây thực sự là một
thách thức với hệ thống giao thông đô thị. Sự gia tăng nhanh chóng của các phương
tiện cá nhân là một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng ùn tắc giao thông,
ô nhiễm môi trường và nhiều vấn đề khác của các đô thị hiện nay [61]. Chính phủ
cùng với Chính quyền các đô thị đã và đang nỗ lực tìm kiếm các công cụ để giải
quyết tình trạng này, trong đó phát triển hệ thống giao thông công cộng được xem là
giải pháp hữu hiệu. Tuy nhiên, quá trình quản lý phát triển hệ thống GTCC chưa
đem lại hiệu quả cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mô hình và giải pháp quản lý hệ thống giao thông công cộng thành phố Hải Phòng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ---------------------------- LÊ THỊ MINH HUYỀN MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ & CÔNG TRÌNH Hà Nội - Năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ------------------------------ LÊ THỊ MINH HUYỀN MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH MÃ SỐ: 62.58.01.06 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS.KTS. NGUYỄN TỐ LĂNG 2. PGS.TS. ĐINH VĂN HIỆP Hà Nội - Năm 2020 i LỜI CÁM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ tạo điều kiện của Ban Giám hiệu Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, các chuyên gia, các nhà khoa học, Khoa Sau Đại học, Khoa Quản lý Đô thị, Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng và các đơn vị liên quan. Tôi xin cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới những người thầy của tôi: GS.TS.NGƯT.KTS. Nguyễn Tố Lăng, PGS.TS. Đinh Văn Hiệp đã hướng dẫn tận tình và động viên tôi từng bước hoàn thành Luận án. Tôi xin được gửi lời cám ơn tới gia đình, đồng nghiệp và bạn bè đã ủng hộ, động viên trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án này. Tác giả luận án Hà Nội, năm 2020 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả đề xuất trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án NCS. Lê Thị Minh Huyền iii MỤC LỤC LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................................. I LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... II DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... VII DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................. VIII DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................ X MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1 Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... 1 Mục đích nghiên cứu ....................................................................................................... 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 4 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. 4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ......................................................................... 6 Kết quả và những đóng góp mới của luận án .................................................................. 6 Các khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong luận án ............................................................. 6 Cấu trúc luận án ............................................................................................................... 9 NỘI DUNG .............................................................................................................................. 10 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ ........................................................................................................................ 10 1.1. Các loại hình hệ thống giao thông công cộng đô thị............................................... 10 1.1.1. Thế giới ....................................................................................................... 10 1.1.2. Việt Nam ..................................................................................................... 13 1.2. Quản lý hệ thống giao thông công cộng đô thị ....................................................... 17 1.2.1. Thế giới ....................................................................................................... 17 1.2.2. Việt Nam ..................................................................................................... 19 1.3. Quản lý hệ thống giao thông công cộng thành phố Hải Phòng .............................. 24 1.3.1. Giới thiệu chung về thành phố Hải Phòng .................................................... 24 iv 1.3.2. Thực trạng giao thông thành phố Hải Phòng ................................................ 25 1.3.3. Thực trạng hệ thống giao thông công cộng thành phố .................................. 28 1.3.4. Cơ chế chính sách về GTCC thành phố Hải Phòng ...................................... 33 1.3.5. Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý hệ thống giao thông công cộng thành phố .. 35 1.3.6. Quản lý quy hoạch hệ thống giao thông công cộng thành phố ...................... 39 1.3.7. Quản lý vận hành và khai thác hệ thống giao thông công cộng thành phố .... 43 1.3.8. Sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động giao thông công cộng .............. 46 1.4. Những đề tài, công trình nghiên cứu có liên quan tới đề tài ................................... 47 1.4.1. Thế giới ....................................................................................................... 47 1.4.2. Trong nước .................................................................................................. 49 1.5. Những vấn đề cần giải quyết của luận án ............................................................... 51 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ ........................................................................................................................ 53 2.1. Cơ sở lý thuyết ........................................................................................................ 53 2.1.1. Hệ thống giao thông công cộng trong cấu trúc quy hoạch đô thị .................. 53 2.1.2. Vai trò của quản lý hệ thống giao thông công cộng ...................................... 55 2.1.3. Chủ thể và công cụ trong quản lý hệ thống giao thông công cộng đô thị ...... 55 2.1.4. Mô hình quản lý hệ thống giao thông công cộng đô thị ................................ 59 2.1.5. Xu hướng quản lý hệ thống giao thông công cộng tích hợp .......................... 63 2.1.6. Quản lý nhu cầu đi lại của người dân trong đô thị ........................................ 64 2.1.7. Quản lý chất lượng hệ thống giao thông công cộng ...................................... 65 2.1.8. Ứng dụng giao thông thông minh trong quản lý vận hành GTCC ................. 68 2.1.9. Sự tham gia của cộng đồng .......................................................................... 68 2.2. Cơ sở pháp lý .......................................................................................................... 69 2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật .................................................................. 69 2.2.2. Các văn bản của thành phố Hải Phòng ......................................................... 72 2.2.3. Các định hướng phát triển thành phố Hải Phòng .......................................... 73 2.3. Các yếu tố tác động đến quản lý giao thông công cộng ......................................... 79 2.3.1. Nhóm yếu tố điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội ........................................ 79 v 2.3.2. Nhóm yếu tố về kỹ thuật - kết cấu hạ tầng ................................................... 80 2.3.3. Công tác tổ chức quản lý và điều hành ......................................................... 81 2.3.4. Yếu tố khoa học kỹ thuật - công nghệ .......................................................... 81 2.4. Tổng hợp và phân tích số liệu khảo sát điều tra tại Hải Phòng ............................... 82 2.4.1. Mục đích, đối tượng, phạm vi và nội dung điều tra xã hội học ..................... 82 2.4.2. Tổng hợp và phân tích số liệu khảo sát ........................................................ 84 2.5. Kinh nghiệm thực tiễn............................................................................................. 91 2.5.1. Thế giới ....................................................................................................... 91 2.5.2. Trong nước .................................................................................................. 94 CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ........................................................................ 97 3.1. Quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc............................................................................ 97 3.1.1. Quan điểm ................................................................................................... 97 3.1.2. Mục tiêu ...................................................................................................... 97 3.1.3. Nguyên tắc................................................................................................... 98 3.2. Mô hình quản lý hệ thống giao thông công cộng thành phố Hải Phòng ................ 98 3.2.1. Quản lý nhà nước hệ thống GTCC cấp trung ương theo hướng tích hợp ...... 98 3.2.2. Mô hình quản lý hệ thống GTCC tích hợp cho thành phố Hải Phòng ........... 99 3.2.3. Hoàn thiện mô hình cơ cấu tổ chức quản lý hệ thống GTCC tích hợp ........ 108 3.3. Giải pháp hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật ............................................... 111 3.3.1. Hoàn thiện, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật hiện hành ...................... 111 3.3.2. Khung hướng dẫn thực hiện tích hợp hệ thống GTCC cho TP Hải Phòng .. 113 3.3.3. Khung đánh giá chất lượng hệ thống giao thông công công tích hợp .......... 117 3.4. Giải pháp bổ sung cơ chế, chính sách khuyến khích hệ thống GTCC phát triển . 119 3.4.1. Cho phép kinh doanh, quảng cáo ............................................................... 121 3.4.2. Khuyến khích và miễn phí đi xe buýt ......................................................... 122 3.4.3. Tích hợp giá vé - vé đối với GTCC đa phương thức ................................... 124 3.5. Giải pháp quản lý quy hoạch hệ thống GTCC tích hợp........................................ 127 3.5.1. Nội dung nghiên cứu khi lập quy hoạch hệ thống GTCC tích hợp .............. 127 vi 3.5.2. Đề xuất các điểm tích hợp trong quy hoạch hệ thống GTCC ...................... 129 3.5.3. Quản lý điểm tích hợp ................................................................................ 132 3.6. Giải pháp quản lý vận hành khai thác hệ thống GTCC tích hợp .......................... 133 3.6.1. Sử dụng hệ thống thông tin địa lý .............................................................. 133 3.6.2. Xây dựng và quảng bá hình ảnh và thương hiệu GTCC ............................. 136 3.7. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý giao thông công cộng ......................... 139 3.8. Bàn luận kết quả nghiên cứu ................................................................................. 140 3.8.1. Mô hình quản lý GTCC tích hợp thành phố Hải Phòng .............................. 140 3.8.2. Khung hướng dẫn thực hiện tích hợp hệ thống GTCC cho TP Hải Phòng .. 142 3.8.3. Chính sách khuyến khích/ miễn phí đi xe buýt ........................................... 143 3.8.4. Đề xuất 09 điểm tích hợp trong quy hoạch hệ thống GTCC TP Hải Phòng 144 3.8.5. Sử dụng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý vận hành khai thác ........... 145 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 147 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN: ................................................................................ KH1 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... TL1 PHỤ LỤC: .................................................................................................................. PL1 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BRT: xe buýt nhanh DATRAMAC: Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và Vận tải công cộng thành phố Đà Nẵng GTCC: Giao thông công cộng GTĐT: Giao thông đô thị HK: Hành khách HKCC: Hành khách công cộng HT: Hệ thống ITS: Giao thông thông minh KT: Kinh tế MCPT: Trung tâm quản lý giao thông công cộng thành phố Hồ Chí Minh SDĐ: Sử dụng đất PTA: Cơ quan quản lý giao thông công cộng QH: Quy hoạch TDM: Quản lý nhu cầu giao thông TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TRAMOC: Trung tâm quản lý và điều hành giao thông đô thị Hà Nội TOD (Transit Oriented Development): Phát triển theo định hướng GTCC TP: Thành phố VTHKCC: Vận tải hành khách công cộng VBPL: Văn bản pháp lý GTVT: Giao thông vận tải GIS: Hệ thống thông tin địa lý XH: Xã hội UBND: Ủy ban nhân dân viii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Xe buýt tại Seoul [58] ............................................................................ 10 Hình 1.2. Xe buýt nhanh tại Bắc Kinh [58] ............................................................ 11 Hình 1.3. Xe điện bánh hơi -Thụy Điển [58].......................................................... 11 Hình 1.4. Tàu điện nhẹ tại Toronto [58] ................................................................. 12 Hình 1.5. Monorail tại Sydney [58] ....................................................................... 12 Hình 1.6. Tàu điện ngầm tại London [58] .............................................................. 13 Hình 1.7. Xe buýt tại thành phố Hà Nội [52] ......................................................... 13 Hình 1.8. Buýt đường sông tại TP Hồ Chí Minh Nguồn: Saigon Waterbus ............ 14 Hình 1.9. Xe buýt nhanh tại Hà Nội [27] ............................................................... 14 Hình 1.10. Xe buýt điểm tại TP Hồ Chí Minh [52] ................................................ 15 Hình 1.11. Mô hình quản lý vận tải hành khách công cộng tại Hà Nội ................... 20 Hình 1.12. Cơ chế hoạt động của DATRAMAC .................................................... 21 Hình 1.13. Sơ đồ vị trí thành phố Hải Phòng [35] .................................................. 25 Hình 1.14. Hiện trạng giao thông thành phố Hải Phòng [46] ................................. 26 Hình 1.15. Sơ đồ hiện trạng mạng lưới xe buýt thành phố Hải Phòng [50]............. 30 Hình 1.16. Tỉ lệ điểm dừng, nhà chờ [50] .............................................................. 31 Hình 1.17. Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý GTCC thành phố Hải Phòng ........ ... u ảnh hưởng từ chính phủ/chính quyền 0 0 15,6 84,4 0 2 Thiếu hụt tính chuyên nghiệp trong việc quản lý 0 27 40 30 3 3 Cung cấp dịch vụ 0 32,2 15,8 42 10 PL32 STT Những hạn chế lớn Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình mà chất lượng không tương xứng với chi phí 4 Năng lực quản lý chưa cao 8,89 4,44 2,22 75,56 8,89 5 Không kiểm soát được các hoạt động bất hợp pháp 4,44 11,11 0 75,56 4,44 6 Nhân viên thu nhập bình quân thấp nên không có tinh thần trách nhiệm cao 2,22 13,33 0 20 64,44 7 Tuyến khai thác vận tải hành khách chưa phù hợp 15,56 0 0 75,56 8,89 8 Công ty tư nhân không được trợ giá 2,5 55,5 30 12 0 Câu 13: Ý kiến đánh giá các quan điểm về quản lý GTCC STT Ý kiến Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình 1 Người dân nên được tạo thói quen sử dụng giao thông công cộng 0 0 0 13,33 86,67 2 Điều kiện cơ sở hạ tầng giao thông công cộng ở khu vực sinh sống xuống cấp 0 0 0 8,89 91,11 3 Ưu đãi dành cho hành khách sử dụng gần như là không có 0 17,78 0 13,33 68,89 4 Các tuyến GTCC chưa kết nối được với các công trình công cộng, không gian công cộng 2,22 13,33 0 6,67 77,78 5 Công ty có các giải pháp thu hút người 0 0 0 15,56 84,44 PL33 STT Ý kiến Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình dân sử dụng giao thông công cộng 6 Chưa bố trí tiện ích cho người khuyết tật tham gia giao thông công cộng 2,22 11,11 0 57,78 28,89 7 Chưa có thông tin và lịch trình chuyến đi cho hành khách 4,44 11,11 0 8,89 75,56 8 Các xe buýt tạo liên kết giữa các loại hình GTCC 0 2,22 0 15,56 82,22 9 Hạ tầng cơ sở chưa kết nối thuận tiện với lộ trình tuyến 0 2,22 0 0 85,78 10 Xây dựng tuyến GTCC theo mục đích người sử dụng 0 0 0 4,44 95,56 11 Cung cấp nhiều hình thức vé khác nhau như: vé theo giờ, vé theo ngày, theo khu vực, vé dành cho khách du lịch 0 0 11,11 88,89 0 12 Cơ quan quản lý nhà nước quá tải công việc dẫn đến việc giải quyết vướng mắc của công ty không được rõ ràng 69,89 14,11 0 0 16 Câu 14: Đánh giá của nhân viên về dịch vụ của công ty vận tải công cộng STT Chất lượng dịch vụ Mức độ (%) Rất xấu Xấu Trung bình Tốt Rất tốt 1 Thời gian của lịch trình/Sự đúng giờ 0 0 0 86,67 13,33 2 Tốc độ di chuyển 0 0 0 93,33 6,67 PL34 STT Chất lượng dịch vụ Mức độ (%) Rất xấu Xấu Trung bình Tốt Rất tốt 3 Tần suất quay lại của một xe 0 2,22 15.56 17,78 64,44 4 Chi phí (Giá vé) 2,22 75,56 15,56 4,44 5 Độ tin cậy 0 0 0 75,55 24,44 6 Thời gian thuận tiện 0 0 0 31,11 68,89 7 Không gian trên xe thoải mái 4,44 0 0 17,78 77,78 8 Cơ sở vật chất bến xe/điểm dừng/nhà chờ 86,67 11,11 2,22 0 0 9 Số điểm dừng trong suốt chuyến đi 2,22 80 15,55 2,22 0 10 Chỗ để hành lý 0 4,44 95,55 0 0 11 Nhân viên trên xe luôn niềm nở với hành khách 0 9,22 27,33 43,33 20,12 12 Di chuyển với tốc dộ an toàn 0 0 73,33 11,11 15,56 Câu 15: Thái độ của nhân viên công ty vận tải công cộng STT Đánh giá thái độ của nhân viên Mức độ (%) Rất xấu Xấu Trung bình Tốt Rất tốt 1 Lịch sự/ Chuyên nghiệp 0 0 75,56 6,67 17,78 2 Luôn trung thực 0 0 73,33 11,11 15,56 3 Luôn soát vé đầy đủ 0 0 71,11 22,22 6,67 4 Luôn giúp đỡ: phụ nữ, người già, trẻ em 0 0 71,11 15,56 13,33 5 Chấp hành nội quy khi được yêu cầu 0 0 0 26,67 73,33 6 Nhiệt tình tư vẫn chỉ dẫn hành khách 0 0 73,33 13,33 13,33 7 Lái xe cẩn thận và có kinh nghiệm 0 0 32,22 15,55 62,22 Câu 16: Tỷ lệ gặp phải sự cố trên đường khi di chuyển bằng xe buýt của công ty vận tải PL35 công cộng STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rồi 80 2 Chưa 20 Câu 17.1. Lý do sảy ra sự cố STT Lí do dẫn đến sự cố Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình 1 Phương tiện cũ, có dấu hiệu xuống cấp 83,33 16,67 0 0 0 2 Cơ sở hạ tầng xuống cấp 5,56 2,78 2,78 69,44 19,44 3 Tài xế lái ẩu 86,11 5,56 0 0 2,78 4 Lí do khác 80,56 8,33 0 2,78 8,33 Câu 17.2. Các phương án mà Công ty vận tải hành khách công công đã sử dụng để xử lý sự cố STT Lý do Ý kiến (%) Có Không 1 Các phương án thay thế được đưa ra một cách nhanh chóng 100 0 2 Chăm sóc tốt cho hành khách cho đến khi phương án thay thế 100 0 3 Để hành khách tự lo liệu mà không giúp đỡ gì 0 100 Câu 18. Để phát triển tuyến VTHKCC mới thì công ty tự đề xuất tuyến khai thác vận tải HKCC hay theo đơn đặt hàng của cơ quan chức năng STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Tự đề xuất 95,56 2 Theo đặt hàng 4,44 Câu 19: Quyền mà công ty vận tải hành khách có thể được hưởng để giúp cho công ty vận tải công cộng có thể tiếp tục cung cấp những dịch vụ hiệu quả cao với giá thành hợp lý STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Tăng giá vé vì những tác động bên ngoài như giá/chi phí cho nhiên liệu tăng 40 2 Quyết định các tuyến đường và tần suất hoạt động của chúng 30 3 Cung cấp dịch vụ khác nhau cho từng phân khúc khách hàng 40 PL36 4 Quyết định các mức giá vé khác nhau cho hoạt động ngoài giờ cao điểm và một số dịch vụ đặc biệt khác. 60 5 Được hỗ trợ khi tuyến mới mở có đoạn trùng với tuyến cũ 60,4 6 Tự phát triển các chính sách của riêng mình để làm hài lòng khách hàng 30 7 Được hỗ trợ truyền thông để tuyên truyền thu hút người dân tham giao thông công cộng. 95,56 Câu 20. Quan điểm của nhân viên về công ty vận tải công cộng STT Ấn tượng của Quý vị về công ty vận tải công cộng Các mức độ đánh giá (%) Hoàn toàn không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Hoàn toàn đồng tình 1 Đã và đang cung cấp những dịch vụ tốt nhất cho cộng đồng 0 0 0 11,11 88,89 2 Cần sự hỗ trợ tốt hơn nữa từ phía chính quyền 0 0 0 2,22 97,78 3 Nên tư nhân hóa 0 0 0 24,44 75,56 4 Cần được đầu tư hạ tầng cơ sở tuyến giao thông công cộng thay vì chỉ đầu tư mỗi phương tiện xe buýt 0 0 0 22,22 77,78 5 Nên thoát ly khỏi sự kiểm soát của chính quyền 8,89 88,89 0 0 2,22 6 Bất kể công ty đã làm được những gì, người dân vẫn chưa có thói quen sử dụng xe buýt 0 0 0 88,89 11,11 7 Vấn đề tài chính không minh bạch 60,8 21,2 18 0 0 Câu 21: Kiểm tra giám sát chất lượng từ nhà nước có quy trình và thường xuyên STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rất không đồng tình 0 2 Không đồng tình 0 3 Trung lập 0 PL37 4 Đồng tình 28,89 5 Rất không đồng tình 71,11 Câu 22: Quy trình và trình tự xin phép kinh doanh khai thác vận tải công cộng thuận tiện STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rất không đồng tình 0 2 Không đồng tình 0 3 Trung lập 0 4 Đồng tình 88,89 5 Rất không đồng tình 11,11 Câu 23.1: Khai thác tuyến giao thông công cộng công ty có phân tích và đánh giá khả năng đáp ứng và phục vụ của tuyến đường đô thị STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có 100 2 Không 0 Câu 23.2. Đánh giá theo quy trình kỹ thuật hay theo cảm quan STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Kỹ thuật 100 2 Cảm quan 0 Câu 24: Trong hành trình vận tải hành khách có khung giờ nào vận chuyển rất ít hành khách hoặc không có hành khách STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có (13h – 15h) 85 2 Không 15 PL38 PHỤ LỤC 10: Tổng hợp phiếu khảo sát số 3 Câu 1: Giới tính STT Giới tính Tỷ lệ (%) 1 Nam 62,5 2 Nữ 37,5 Câu 2: Độ tuổi STT Độ tuổi Tỷ lệ (%) 1 ≤ 20 0 2 21 – 35 38,1 3 36 – 45 28,57 4 46 – 55 9,52 5 ≥ 55 Câu 3: Khu vực sinh sống STT Khu vực Tỷ lệ (%) 1 Nội thành 93,75 2 Ngoại thành 6,25 Câu 4: Trình độ học vấn STT Trình độ học vấn Tỷ lệ (%) 1 Tốt nghiệp trung học 0 2 Tốt nghiệp đại học 68,75 3 Trên đại học 31,25 Câu 5. Thu nhập bình quân hàng tháng STT Thu nhập bình quân Tỷ lệ (%) 1 ≤ 5triệu 56,25 2 5 – 7 triệu 37,5 3 7 – 10 triệu 6,25 4 10 - 15 triệu 0 5 ≥ 15 triệu 0 Câu 6: Tỷ lệ đã sử dụng xe buýt STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rồi 30 2 Chưa 70 PL39 Câu 7: Tỷ lệ cán bộ được tập huấn hoặc bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn theo nhiệm vụ STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rồi 93,75 2 Chưa 6,25 Câu 8: Số lần được tập huấn, bồi dưỡng một năm STT Số lần Tỷ lệ (%) 1 1 lần/năm 68,75 2 2 lần/ năm 18,75 3 >2 năm/ 1 lần 6,25 Câu 9: Tỷ lệ sở hữu các loại phương tiện cá nhân STT Phương tiện sở hữu Tỷ lệ (%) 1 Xe đạp/xe đạp điện 0 2 Xe máy/xe máy điện 87,5 3 Ô tô 12,5 Câu 10: Tỷ lệ cán bộ biết thông tin về thành phố đã lập quy hoạch giao thông công cộng STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có 100 2 Chưa 0 Câu 10.1: Lập quy hoạch giao thông công cộng được lập riêng hay lồng ghép trong quy hoạch đô thị STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Riêng 93,75 2 Chung 6,25 Câu 11: Khi lập quy hoạch giao thông công cộng có thực hiện các nội dung sau STT Nội dung Có (%) Không (%) 1 Khảo sát nhu cầu sử dụng 100 0 2 Gắn kết với quy hoạch sử dụng đất 81,25 18,75 3 Gắn kết với định hướng phát triển của thành phố 100 0 4 Gắn kết với quy hoạch giao thông đô thị 93,75 6,25 5 Tỷ lệ có quy hoạch tích hợp các loại hình GTCC 4,5 95,5 Câu 12: Có được tham vấn trong quá trình lập thậm định và phê duyệt quy hoạch giao thông công cộng thành phố Hải Phòng PL40 STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có 70,25 2 Không 29,75 Câu 13: Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng được lập có phù hợp với quy hoạch giao thông công cộng thành phố Hải Phòng đã được duyệt STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có 41,3 2 Không 58,7 Câu 14: Khi xây dựng kế hoạch khai thác các tuyến vận tải hành khách công cộng có căn cứ và tuân thủ quy hoạch giao thông công cộng đã được duyệt trong các đồ án quy hoạch thành phố STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có 73,75 2 Không 26,25 Câu 15: Quan điểm về hoạt động của các công ty vận tải trên địa bàn STT Quan điểm Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình 1 Đã và đang cung cấp những dịch vụ tốt nhất cho cộng đồng 1,25 46,25 16,25 36,25 0 2 Cần sự hỗ trợ tốt hơn nữa từ phía chính phủ 6,25 6,25 0 43,75 43,75 3 Nên tư nhân hóa 0 10,25 5,25 74,25 10,25 4 Cần được đầu tư hạ tầng cơ sở tuyến giao thông công cộng thay vì chỉ đầu tư mỗi phương tiện xe buýt 6,25 6,25 0 31,25 56,25 5 Nên thoát ly khỏi sự kiểm soát của chính phủ 31,25 25 1,25 31,25 0 6 Bất kể công ty đã làm được những gì, người dân vẫn chưa có thói quen sử dụng xe buýt 0 18 12,5 57 12,5 7 Vấn đề tài chính không minh bạch 6,25 6,25 43,75 37,5 6,25 Câu 16: Kiểm tra giám sát chất lượng từ nhà nước rất chặt chẽ và thường xuyên PL41 STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rất không đồng tình 0 2 Không đồng tình 54,5 3 Trung lập 24 4 Đồng tình 21,5 5 Rất không đồng tình 0 Câu 17: Quy trình và trình tự xin phép kinh doanh khai thác VTCC thuận tiện STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Rất không đồng tình 6,25 2 Không đồng tình 12,5 3 Trung lập 31,25 4 Đồng tình 56,25 5 Rất không đồng tình 0 Câu 18: Khi khai thác tuyến giao thông công cộng công ty có phân tích và đánh giá khả năng đáp ứng và phục vụ của tuyến đường đô thị không STT Ý kiến Tỷ lệ (%) 1 Có 93,75 2 Chưa 6,25 Câu 19: Đánh giá các quan điểm về GTCC STT Những hạn chế Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình 1 Chịu ảnh hưởng từ chính phủ 12,5 6,25 27,5 47,5 6,25 2 Thiếu các công cụ hướng dẫn quản lý GTCC 0 10,5 12 77,5 0 3 Không được tham gia trong việc tạo lập chính sách 0 10 5 75 10 4 Cung cấp dịch vụ mà chất lượng không tương xứng với chi phí 12,5 6,25 27,5 47,5 6,25 5 Năng lực quản lý chưa cao 12,5 6,25 21,25 41,25 18,75 6 Không kiểm soát được các hoạt động bất hợp pháp 12,5 6,25 10,5 64,5 6,25 7 Không có nhiều nguồn thu 12,5 6,25 11,25 31,25 25 PL42 STT Những hạn chế Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình 8 Tuyến khai thác chưa phù hợp 12,5 10 17,5 41,25 18,75 Câu 20: Đánh giá các quan điểm về GTCC STT Phát biểu về giao thông công cộng Mức độ (%) Rất không đồng tình Không đồng tình Trung lập Đồng tình Rất đồng tình 1 Người dân nên được tạo thói quen sử dụng giao thông công cộng 0 0 0 31,3 68,7 2 Điều kiện cơ sở hạ tầng giao thông công cộng ở khu vực sinh sống xuống cấp 0 6,5 25 43,5 25 3 Cần quản lý giao thông công cộng tích hợp 0 8,5 0 29 62,5 4 Ưu đãi dành cho hành khách sử dụng gần như là không có 0 17,5 14,5 68 0 5 Các tuyến giao thông công cộng chưa kết nối được với các công trình công cộng, không gian công cộng 0 32,5 0 67,5 0 6 Chưa có các giải pháp thu hút người dân sử dụng giao thông công cộng 6,25 18,75 18,75 31,25 25 7 Vì giao thông công cộng không cung cấp đủ cơ sở hạ tầng cần thiết, không đảm bảo chất lượng, không thuận tiện nên người dân chuyển qua sử dụng các phương tiện tư nhân 12,5 12,5 12,5 50 12,5 8 Chưa bố trí tiện ích cho người khuyết tật tham gia GTCC 0 0 17,5 82,5 0 9 Chưa có thông tin và lịch trình chuyến cho hành khách 0 35 5 55 5 11 Cần phải xây dựng thông tin 0 12,5 5,25 63,5 18,75 PL43 và thương hiệu cho GTCC 12 Cần có quy hoạch GTCC tích hợp khi phát triển nhiều loại phương tiện GTCC 0 0 0 90 10 13 Cung cấp nhiều hình thức vé khác nhau như: vé theo giờ, vé theo ngày, vé theo chặng, theo khu vực, vé dành cho khách du lịch 0 5 12,5 63,75 18,75 14 Các công ty tư nhân phải được trợ giá khi tham gia VTHKCC 0 0 10 85 5 15 Cần áp dụng giao thông thông minh trong quản lý vận hành khai thác 0 0 11 54 25 16 Chưa có chế tài xử phạt khi các công ty vận tải hành khách công cộng đưa ra chất lượng dịch vụ kém 6,25 25 6,25 62,5 0 17 Tạo nhiều nguồn thu khác để phát triển giao thông công cộng 6,25 12,5 15 53,75 18,75 Câu 21: Tỷ lệ các giải pháp để giúp cho công ty VTCC có thể tiếp tục cung cấp những dịch vụ hiệu quả cao với giá thành hợp lý, họ nên hưởng những quyền tự chủ STT Giải pháp Tỷ lệ (%) 1 Tăng giá vé vì những tác động bên ngoài như giá/chi phí cho nhiên liệu tăng 43,75 2 Quyết định các tuyến đường và tần suất hoạt động 43,75 3 Cung cấp dịch vụ khác nhau cho từng phân khúc khách hàng 85 4 Quyết định các mức giá vé khác nhau cho hoạt động ngoài giờ cao điểm và một số dịch vụ đặc biệt khác 70 5 Được hỗ trợ từ chính quyền khi tuyến mới mở có đoạn trùng với tuyến cũ 68,75 6 Tự phát triển các chính sách của riêng mình để làm hài lòng khách hàng 70 7 Được hỗ trợ truyền thông để tuyên truyền thu hút người dân tham giao thông công cộng 80,25 8 Nhiều hình thức hợp đồng đối với các công ty vận tải để khuyến khích tham gia và phát triển 80,4
File đính kèm:
- luan_an_mo_hinh_va_giai_phap_quan_ly_he_thong_giao_thong_con.pdf
- Thông tin những đóng góp mới của luận án_tiếng anh.pdf
- thông tin những đóng góp mới_tiếng việt.pdf
- tóm tắt tiếng anh (1).pdf
- tóm tắt tiếng việt.pdf