Luận án Một số gen mã hóa carbapenemase và mối liên quan với mức độ kháng carbapenem của acinetobacter baumannii tại Việt Nam
Những năm gần đây, Acinetobacter baumannii từ một vi khuẩn gây
bệnh cơ hội đã trở thành một mầm bệnh “báo động đỏ” đe dọa đến sức khỏe
cộng đồng trên toàn thế giới với khả năng gây ra các bệnh nhiễm khuẩn nặng,
mức độ kháng thuốc và tỷ lệ tử vong cao [1],[2]. A. baumannii là một trong
những tác nhân chính gây nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV). Đặc biệt, A.
baumannii thường đứng thứ nhất hoặc thứ 2 trong số căn nguyên gây viêm
phổi liên quan đến thở máy (Ventilator-associated pneumonia-VAP) [3].
Ngoài các yếu tố độc lực, khả năng đề kháng kháng sinh (KS) đã giúp
A. baumannii trở thành một trong những căn nguyên gây nhiễm khuẩn khó
điều trị nhất hiện nay. A. baumannii có thể đề kháng với tất cả các KS hiện có
được sử dụng trên lâm sàng. Đặc biệt, A. baumannii kháng carbapenem
(Carbapenem resistant A. baumannii – CRAB) đã gia tăng nhanh chóng trên
toàn thế giới ở mức độ báo động. CRAB được Tổ chức Y tế Thế giới xếp vào
nhóm vi khuẩn ưu tiên số 1 hiện nay trong việc kiểm soát và điều trị [4].
Vi khuẩn có rất nhiều cơ chế đề kháng carbapenem khác nhau [5]. Tuy
nhiên, sinh carbapenemase vẫn là cơ chế đề kháng carbapenem chủ yếu và quan
trọng nhất ở A. baumannii [6],[7]. Nhiều loại carbapenemase ở A. baumannii đã
xuất hiện và ngày càng đa dạng hơn với rất nhiều biến thể mới. [6]. Tuy
nhiên, carbapenemase lớp D và B mà đặc biệt là lớp D là loại phổ biến nhất ở
A. baumannii trên toàn thế giới nói chung và ở Châu Á nói riêng [8],[9],[10].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Một số gen mã hóa carbapenemase và mối liên quan với mức độ kháng carbapenem của acinetobacter baumannii tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI LƯU THỊ VŨ NGA MỘT SỐ GEN MÃ HÓA CARBAPENEMASE VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỨC ĐỘ KHÁNG CARBAPENEM CỦA ACINETOBACTER BAUMANNII TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI LƯU THỊ VŨ NGA MỘT SỐ GEN MÃ HÓA CARBAPENEMASE VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỨC ĐỘ KHÁNG CARBAPENEM CỦA ACINETOBACTER BAUMANNII TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành : Vi sinh Y học Mã số : 62720115 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học 1. PGS. TS. Nguyễn Vũ Trung 2. TS. Phạm Hồng Nhung HÀ NỘI - 2021 LỜI CẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn: Các thầy cô trong Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học và Bộ môn Vi sinh Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện luận án này. PGS. TS. Nguyễn Vũ Trung, Trưởng Bộ môn Vi sinh Trường Đại học Y Hà Nội, Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương, người thầy đã tận tình ủng hộ, động viên và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu để hoàn thành bản luận án này. TS Phạm Hồng Nhung, Phó Trưởng Bộ môn Vi sinh Trường Đại học Y Hà Nội, Phó trưởng khoa Vi sinh Bệnh viện Bạch Mai, người cô đã luôn có những ý tưởng hay về phương pháp nghiên cứu giúp tôi hoàn thành bản luận án này. TS Trần Huy Hoàng, Trưởng phòng Kháng sinh, Phó trưởng khoa Vi khuẩn Viện vệ sinh Dịch tễ Trung ương đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện nghiên cứu và có những ý kiến đóng góp quí báu giúp tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ thành viên hội đồng chấm luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, tập thể cán bộ nhân viên Khoa Vi sinh Bệnh viện Thanh Nhàn đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ nhân viên Khoa Vi khuẩn Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè đã động viên khuyến khích và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình bố, mẹ, anh, em và những người thân nhất là chồng và các con tôi đã khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin ghi nhận những tình cảm và công lao ấy. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Lưu Thị Vũ Nga LỜI CAM ĐOAN Tôi là LƯU THỊ VŨ NGA, nghiên cứu sinh khóa 34, Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Vi sinh y học, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung và Cô TS. Phạm Hồng Nhung. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Người viết cam đoan Lưu Thị Vũ Nga DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tên đầy đủ AK Amikacin BV Bệnh viện CAP Viêm phổi cộng đồng (community-acquired pneumonia CAZ Ceftazidime CEP Cephalosporin CHDL Enzym beta-lactamase nhóm D thủy phân carbapenem (carbapenem-hydrolyzing class D β-lactamases) CIM Kỹ thuật bất hoạt carbapenem (Carbapenem Inactivation Method) CLSI Viện chuẩn thức xét nghiệm lâm sàng Hoa Kỳ (Clinical and Laboratory Standards Institute) CO Colistin CPM Cefepime CRAB A. baumannii kháng carbapenem (Carbapenem-Resitant A. baumannii) CSAB A. baumannii nhạy cảm với carbapenem (Carbapenem- susceptible A. baumannii) DOR Doripenem EUCAST Ủy ban châu Âu về thử nghiệm độ nhạy cảm với kháng sinh (European Committee on Antimicrobial Susceptibility Testing) I Trung gian (intermediate) ICU Đơn vị chăm sóc tích cực (Intensive care unit) IPM Imipenem IS Trình tự chèn (insertion sequences) KS Kháng sinh LEV Levofloxacin LPS Lipopolysaccharide MBL Beta-lactamase nhóm B (Metallo-β-lactamases) MDR Đa kháng kháng sinh (Multi-drug resistant) MEM Meropenem MH Môi trường Muller – Hinton MHT Thử ngiệm Modified Hodge test MI Minocycllin NCBI Trung tâm Thông tin Công nghệ Sinh học Quốc gia, Hoa Kỳ (National Center for Biotechnology Information). NDM-1 New Delhi metallo-beta-lactamase 1 NKBV Nhiễm khuẩn bệnh viện NST Nhiễm sắc thể Omp Protein màng ngoài (outer membrane protein) OXA Oxacillinase PBPs Các protein gắn penicilin (Penicillin-Binding Proteins) PCR Phản ứng chuỗi trùng hợp (Polymerase Chain Reaction) PDR Toàn kháng kháng sinh (Pandrug resistant). R Đề kháng (resistant) RI Cụm gen kháng (Resistance island) S Nhạy cảm (susceptible) SMART Nghiên cứu xu hướng đề kháng kháng sinh (Study for Monitoring Antimicrobial Resistance Trends) THT Thử nghiệm Triton-Hodge test TSB Môi trường canh thang dinh dưỡng (Trypto-casein soy broth) VAP Viêm phổi liên quan đến thở máy (Ventilator-associated pneumonia) XDR Đề kháng mở rộng (Extensively drug resistant) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 3 1.1. KHÁNG SINH NHÓM CARBAPENEM ................................................ 3 1.1.1. Cấu trúc của kháng sinh nhóm carbapenem .................................... 3 1.1.2. Cơ chế tác động của carbapenem .................................................... 4 1.2. ACINETOBACTER BAUMANNII ........................................................ 5 1.2.1. Đặc điểm sinh học của A. baumannii .............................................. 5 1.2.2. Các yếu tố độc lực của A. baumannii .............................................. 6 1.2.3. Khả năng gây bệnh của A. baumannii ............................................. 9 1.2.4. Đặc điểm bộ gen liên quan đến độc lực, khả năng gây bệnh và sức đề kháng của A. baumannii ...................................................... 11 1.2.5. Tình hình kháng kháng sinh của A. baumannii ............................. 12 1.2.6. Cơ sở di truyền học của sự lan truyền gen đề kháng kháng sinh ở Acinetobacter baumannii ................................................................ 14 1.3. ĐỀ KHÁNG CARBAPENEM DO CARBAPENEMASE Ở ACINETOBACTER BAUMANNII................................................................. 17 1.3.1. Phân loại và cơ chế hoạt động của carbapenemase ....................... 17 1.3.2. Một số loại carbapenemase lớp B và D thường gặp ở A. baumannii .. 19 1.3.3. Nghiên cứu gen mã hóa carbapenemase và tình hình đề kháng carbapenem của A. baumannii tại Việt Nam ................................... 27 1.4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN KIỂU GEN VÀ CARBAPENEMASE Ở A. BAUMANNII ..................................................... 31 1.4.1. Phương pháp phát hiện gen mã hóa carbapenemase ...................... 31 1.4.2. Phương pháp kiểu hình phát hiện carbapenemase ......................... 32 1.4.3. Phương pháp sinh hóa xác định hoạt tính enzyme carbapenemase ... 37 1.4.4. Một số phương pháp nghiên cứu khả năng lan truyền của các chủng vi khuẩn mang gen đề kháng kháng sinh ở mức độ phân tử.. 40 1.5. TÍNH CẤP THIẾT CỦA LUẬN ÁN..................................................... 41 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 42 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................... 42 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................... 42 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 42 2.2.2. Chọn mẫu và cỡ mẫu .................................................................... 42 2.3. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ......................................................................... 43 2.4. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ....................................... 44 2.5. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................. 44 2.5.1. Thu thập và lưu giữ mẫu nghiên cứu............................................. 44 2.5.2. Kỹ thuật PCR phát hiện gen blaOXA-51-like ở các chủng A. baumannii .... 44 2.5.3. Kỹ thuật xác định nồng tối thiểu ức chế vi khuẩn phát triển (Minimum Inhibitory Concentrations - MIC) của kháng sinh ............ 46 2.5.4. Kỹ thuật PCR phát hiện một số gen mã hóa carbapenemase lớp D và B ở A. baumannii ....................................................................... 50 2.5.5. Xác định kiểu gen của vi khuẩn bằng kỹ thuật điện di xung trường (Pulsed-field gel electrophoresis -PFGE) ............................ 54 2.5.6. Một số thử nghiệm phát hiện sinh carbapenemase ở A. baumannii .... 55 2.6. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ...................................................... 59 2.7. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU ................................................................... 60 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 61 3.1. XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ỨC CHẾ TỐI THIỂU (MIC) CỦA CARBAPENEM VỚI CÁC CHỦNG A. BAUMANNII ................................ 61 3.1.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu .................................................... 61 3.1.2. Xác định MIC của carbapenem với các chủng A. baumannii ........ 62 3.2. PHÁT HIỆN MỘT SỐ GEN MÃ HÓA CARBAPENEMASE LỚP D, B CỦA ACINETOBACTER BAUMANNII .................................................... 70 3.2.1. PCR phát hiện một số gen mã hóa carbapenemase........................ 70 3.2.2. Xác định mối liên hệ kiểu gen PFGE và kiểu hình đề kháng kháng sinh của các chủng A. baumannii ......................................... 78 3.3. XÁC ĐỊNH MỐI LIÊN QUAN GIỮA MIC VỚI SỰ XUẤT HIỆN CARBAPENEMASE VÀ GEN MÃ HÓA CARBAPENEMASE ................ 84 Chương 4. BÀN LUẬN .............................................................................. 90 4.1. XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ỨC CHẾ TỐI THIỂU (MIC) CỦA CARBAPENEM VỚI CÁC CHỦNG A. BAUMANNII ................................ 90 4.1.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu .................................................... 90 4.1.2. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của carbapenem với các chủng A. baumannii .................................................................................. 92 4.2. PHÁT HIỆN MỘT SỐ GEN MÃ HÓA CARBAPENEMASE LỚP D, B Ở ACINETOBACTER BAUMANNII ....................................................... 102 4.2.1. PCR xác định một số gen mã hóa carbapenemase lớp D, B ........ 102 4.2.2. Mối liên hệ kiểu gen PFGE và kiểu hình đề kháng kháng sinh của các chủng A. baumannii................................................................ 106 4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA MIC VỚI SỰ XUẤT HIỆN CARBAPENEMASE VÀ GEN MÃ HÓA CARBABENEMASE ................................................ 109 KẾT LUẬN ............................................................................................... 120 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ......................................... 121 KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ....................... 122 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại beta-lactamase theo chức năng tương quan với cấu trúc phân tử............................................................................... 18 Bảng 1.2. Một số loại carbapenemase lớp D, B thường gặp ở A. baumannii ... 20 Bảng 1.3. Khả năng thủy phân KS của một số loại OXA ở A. baumannii . 22 Bảng 2.1. Trình tự mồi đặc hiệu cho gen blaOXA-51-like ............................... 45 Bảng 2.2. Nồng độ các kháng sinh pha loãng bậc 2 .................................. 47 Bảng 2.3. Các đoạn mồi đặc hiệu phát hiện gen kháng carbapenem.......... 51 Bảng 3.1. Phân bố chủng nghiên cứu theo bệnh viện và vùng miền .......... 61 Bảng 3.2. Phân bố số chủng nghiên cứu theo loại mẫu bệnh phẩm ........... 62 Bảng 3.3. Tỷ lệ A. baumannii đề kháng với carbapenem .......................... 62 Bảng 3.4. Giá trị MIC của kháng sinh với các chủng A. baumanni ........... 63 Bảng 3.5. Mức độ đề kháng của chủng nghiên cứu theo vùng miền .......... 64 Bảng 3.6. Giá trị MIC của một số kháng sinh ở 2 nhóm CSAB và CRAB ... 65 Bảng 3.7. Tỷ lệ các chủng A. baumannii dương tính với ISAba1 .............. 71 Bảng 3.8. Tỷ lệ carbapenemase dương tính theo từng kỹ thuật ................. 85 Bảng 3.9. Mối liên quan giữa MIC với carbapenemase dương tính theo từng kỹ thuật ............................................................................. 86 Bảng 3.10. Mối liên quan giữa gen mã hóa carbapenemase với carbapenemase dương tính theo từng kỹ thuật ................................................... 87 Bảng 3.11. Mối liên quan giữa MIC với sự xuất hiện carbapenemase và gen mã hóa carbapenemase ở A. baumannii .............................. 88 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Phân bố căn nguyên gây VAP theo mức thu nhập của các nước . 10 Biểu đồ 3.1. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của carbapenem đối với các chủng A. baumannii .............................................................. 65 Biểu đồ 3.2. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của cefepime ở 2 nhóm CSAB và CRAB .............................................................................. 66 Biểu đồ 3.3. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của ceftazidime ở 2 nhóm CSAB và CRAB ................................................................... 67 Biểu đồ 3.4. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của amikacin ở 2 nhóm CSAB và CRAB .............................................................................. 67 Biểu đồ 3.5. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của levofloxacin ở 2 nhóm CSAB và CRAB ................................................................... 68 Biểu đồ 3.6. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của minocyclin ở 2 nhóm CSAB và CRAB ................................................................... 68 Biểu đồ 3.7. Phân bố tỷ lệ (%) giá trị MIC của colistin ở 2 nhóm CSAB và CRAB .............................................................................. 69 Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ gen mã hóa carbapenemae phát hiện được ở các chủng A. baumannii ........................................................................ 70 Biểu đồ 3.9. Tỷ lệ tổ hợp các gen mã hóa carbapenemase ở các chủng A. baumannii ........................................................................ 70 Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ các gen mã hóa carbapenemase ở 2 nhóm CSAB và CRAB ................................................................................... 76 Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ đề kháng kháng sinh của các chủng A. baumannii mang 1 và ≥ 2 gen ... ân tử của Acinetobacter baumannii gây nhiễm khuẩn tại bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai. Đại học Bách Khoa - Đai học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 176. Oliveira, E.A.d., et al. (2019). High rate of detection of OXA-23- producing Acinetobacter from two general hospitals in Brazil. Revista da Sociedade Brasileira de Medicina Tropical, 52. 177. Poirel, L., et al. (2008). Acinetobacter radioresistens as a silent source of carbapenem resistance for Acinetobacter spp. Antimicrobial agents and chemotherapy, 52(4): p. 1252-1256. 178. Hu, X., et al. (2017). Diversity of New Delhi metallo-beta-lactamase- producing bacteria in China. International Journal of Infectious Diseases, 55: p. 92-95. 179. Phạm Duy Thái (2015). Một số đặc tính cảu các chủng Acinetobacter baumannii gây nhiễm khuẩn bệnh viện mang gen NDM-1 kháng carbapenem, Chuyên ngành Vi sinh vật. Đại học khoa học tự nhiên. 180. Labarca, J.A., et al. (2016). Carbapenem resistance in Pseudomonas aeruginosa and Acinetobacter baumannii in the nosocomial setting in Latin America. Critical reviews in microbiology, 42(2): p. 276-292. 181. Ellington, M.J., et al. (2006). Multiplex PCR for rapid detection of genes encoding acquired metallo-β-lactamases. Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 59(2): p. 321-322. 182. Tamma, P.D., et al. (2017). Is There a Carbapenem MIC Cutoff Value That Distinguishes Carbapenemase-Producing and Non-Carbapenemase- Producing Carbapenem Non-Susceptible Pseudomonas and Acinetobacter Isolates? infection control & hospital epidemiology, 38(11): p. 1378-1379. 183. Martínez, P. and S. Mattar (2012). Imipenem-resistant Acinetobacter baumannii carrying the ISAba1-bla OXA-23, 51 and ISAba1-bla ADC-7 genes in Monteria, Colombia. Brazilian journal of microbiology, 43(4): p. 1274-1280. 184. Rodríguez-Martínez, J.-M., et al. (2010). Extended-spectrum cephalosporinase in Acinetobacter baumannii. Antimicrobial agents and chemotherapy, 54(8): p. 3484-3488. 185. Heritier, C., L. Poirel, and P. Nordmann (2006). Cephalosporinase over- expression resulting from insertion of ISAba1 in Acinetobacter baumannii. Clinical microbiology and infection, 12(2): p. 123-130. 186. Doyle, D., et al. (2012). Laboratory detection of Enterobacteriaceae that produce carbapenemases. Journal of clinical microbiology, 50(12): p. 3877-3880. 187. Girlich, D., L. Poirel, and P. Nordmann (2012). Value of the modified Hodge test for detection of emerging carbapenemases in Enterobacteriaceae. Journal of clinical microbiology, 50(2): p. 477-479. 188. González, L.J., et al. (2016). Membrane anchoring stabilizes and favors secretion of New Delhi metallo-[beta]-lactamase. Nature chemical biology, 12(7): p. 516-522. PHỤ LỤC 2 Kết quả đại diện so sánh giải trình tự sản phẩm PCR đoạn gen blaOXA-51-like với trình tự gen chuẩn Kết quả hình ảnh giải trình tự sản phẩm PCR gen blaOXA-51-like PHỤ LỤC 3 Kết quả đại diện so sánh giải trình tự sản phẩm PCR đoạn gen blaOXA-23-like với trình tự gen chuẩn Kết quả hình ảnh giải trình tự sản phẩm PCR gen blaOXA-23-like PHỤ LỤC 3 Kết quả đại diện so sánh giải trình tự sản phẩm PCR đoạn gen blaOXA-58-like với trình tự gen chuẩn Acinetobacter baumannii strain WCHAB005078 plasmid pOXA58_005078, complete sequence Sequence ID: CP027245.2 Length: 70509Number of Matches: 1 Range 1: 34403 to 35001 GenBankGraphics Kết quả hình ảnh giải trình tự sản phẩm PCR gen blaOXA-58-like PHỤ LỤC 4 Kết quả đại diện so sánh giải trình tự sản phẩm PCR đoạn gen blaNDM-1 với trình tự gen chuẩn Acinetobacter baumannii strain ASKPNAB9 subclass B1 metallo-beta- lactamase NDM-1 (blaNDM) gene, blaNDM-1 allele, complete cds Sequence ID: MK682768.1 Length: 813 Number of Matches: 1 Kết quả hình ảnh giải trình tự sản phẩm PCR gen blaNDM-1 PHỤ LỤC 6 Kết quả đại diện so sánh giải trình tự sản phẩm PCR đoạn gen ISAba1 với trình tự gen chuẩn Acinetobacter baumannii strain B response regulator (adeR) gene, complete cds; insertion sequence ISAba1, complete sequence; and kinase sensor (adeS) gene, complete cds Sequence ID: JQ690824.1 Length: 3038 Number of Matches: 1 Kết quả hình ảnh giải trình tự sản phẩm PCR gen ISAba1 PHỤ LỤC 7 Kết quả đại diện so sánh giải trình tự sản phẩm PCR đoạn gen ISAba1/blaOXA-23-like với trình tự gen chuẩn Acinetobacter baumannii strain 6AB15 insertion sequence ISAba1, complete sequence; and OXA-23 carbapenemase (oxa-23) gene, complete cds Sequence ID: GQ849192.1 Length: 2036 Number of Matches: 1 Kết quả hình ảnh giải trình tự sản phẩm PCR gen ISAba1/OXA-23-like https://www.ncbi.nlm.nih.gov/nuccore/GQ849192.1 Acinetobacter baumannii strain 6AB15 insertion sequence ISAba1, complete sequence; and OXA-23 carbapenemase (oxa-23) gene, complete cds GenBank: GQ849192.1 FASTA Graphics LOCUS GQ849192 2036 bp DNA linear BCT 20- APR-2010 DEFINITION Acinetobacter baumannii strain 6AB15 insertion sequence ISAba1, complete sequence; and OXA-23 carbapenemase (oxa-23) gene, complete cds. ACCESSION GQ849192 VERSION GQ849192.1 KEYWORDS . SOURCE Acinetobacter baumannii ORGANISM Acinetobacter baumannii Bacteria; Proteobacteria; Gammaproteobacteria; Pseudomonadales; Moraxellaceae; Acinetobacter; Acinetobacter calcoaceticus/baumanniicomplex. REFERENCE 1 (bases 1 to 2036) AUTHORS Lin,Y.C., Hsia,K.C., Chen,Y.C., Sheng,W.H., Chang,S.C., Liao,M.H.and Li,S.Y. TITLE Genetic basis of multidrug resistance in Acinetobacter spp. clinical isolates in Taiwan JOURNAL Antimicrob. Agents Chemother. (2010) In press PUBMED 20194701 REMARK Publication Status: Available-Online prior to print REFERENCE 2 (bases 1 to 2036) AUTHORS Lin,Y.-C., Hisa,K.-C., Chen,Y.-C., Sheng,W.-H., Chang,S.-C. and Li,S.-Y. TITLE Identification of antimicrobial-resistant genes associates with fluoroquinolones, aminoglycosides, cephalosporins, and carbapenemases in the Acinetobacter spp. clinical isolates from Taiwan JOURNAL Unpublished REFERENCE 3 (bases 1 to 2036) AUTHORS Lin,Y.-C., Hisa,K.-C., Chen,Y.-C., Sheng,W.-H., Chang,S.-C. and Li,S.-Y. TITLE Direct Submission JOURNAL Submitted (25-AUG-2009) Research and Diagnostic Center, Centers for Disease Control, No. 161, Kun-Yang Street, Taipei, Taiwan FEATURES Location/Qualifiers source 1..2036 /organism="Acinetobacter baumannii" /mol_type="genomic DNA" /strain="6AB15" /isolation_source="patient in hospital" /db_xref="taxon:470" mobile_element 1..1180 /mobile_element_type="insertion sequence:ISAba1" gene 1215..2036 /gene="oxa-23" CDS 1215..2036 /gene="oxa-23" /codon_start=1 /transl_table=11 /product="OXA-23 carbapenemase" /protein_id="ACW65151.1" /translation="MNKYFTCYVVASLFLSGCTVQHNLINETPSQIVQGHNQVIHQYF DEKNTSGVLVIQTDKKINLYGNALSRANTEYVPASTFKMLNALIGLENQKTDINEIFK WKGEKRSFTAWEKDMTLGEAMKLSAVPVYQELARRIGLDLMQKEVKRIGFGNAEIGQQ VDNFWLVGPLKVTPIQEVEFVSQLAHTQLPFSEKVQANVKNMLLLEESNGYKIFGKTG WAMDIKPQVGWLTGWVEQPDGKIVAFALNMEMRSEMPASIRNELLMKSLKQLNII" ORIGIN PHỤ LỤC 8 DANH SÁCH CHỦNG NGHIÊN CỨU Số TT Mã nghiên cứu Mã bệnh phẩm Phân lập từ loại bệnh phẩm Ngày phân lập mẫu Bệnh viện 1 1 1 Đờm 05.5.2016 Trung ương Huế 2 2 2 Dịch nội khí quản 05.5.2016 Trung ương Huế 3 3 3 Dịch nội khí quản 05.5.2016 Trung ương Huế 4 4 4 Dịch nội khí quản 05.5.2016 Trung ương Huế 5 5 5 Mủ 06.5.2016 Trung ương Huế 6 6 6 Mủ 14.5.2016 Trung ương Huế 7 7 7 Dịch nội khí quản 15.5.2016 Trung ương Huế 8 8 8 Máu 16.5.2016 Trung ương Huế 9 9 9 Đờm 16.5.2016 Trung ương Huế 10 10 10 Đờm 18.5.2016 Trung ương Huế 11 11 11 Đờm 31.5.2016 Trung ương Huế 12 12 12 Mủ 05.6.2016 Trung ương Huế 13 13 13 Dịch nội khí quản 14.6.2016 Trung ương Huế 14 14 14 Đờm 16.6.2016 Trung ương Huế 15 15 15 Dịch nội khí quản 25.6.2016 Trung ương Huế 16 16 16 Đờm 13.7.2016 Trung ương Huế 17 17 17 Đờm 17.7.2016 Trung ương Huế 18 18 18 Đờm 19.7.2016 Trung ương Huế 19 19 19 Dịch nội khí quản 22.7.2016 Trung ương Huế 20 20 20 Dịch nội khí quản 22.7.2016 Trung ương Huế 21 21 21 Mủ 25.7.2016 Trung ương Huế 22 22 22 Mủ 25.7.2016 Trung ương Huế 23 23 23 Mủ 27.7.2016 Trung ương Huế 24 24 39320 Đờm 13.5.2016 Đa khoa Nghệ An 25 25 20094 Đờm 18.5.2016 Đa khoa Nghệ An 26 26 39376 Đờm 21.5.2016 Đa khoa Nghệ An 27 27 39399 Đờm 24.5.2016 Đa khoa Nghệ An 28 28 39387 Đờm 25.5.2016 Đa khoa Nghệ An 29 29 39467 Đờm 03.6.2016 Đa khoa Nghệ An 30 30 39475 Đờm 03.6.2016 Đa khoa Nghệ An 31 31 39506 Đờm 03.6.2016 Đa khoa Nghệ An 32 32 39486 Mủ 04.6.2016 Đa khoa Nghệ An 33 33 39498 Đòm 04.6.2016 Đa khoa Nghệ An 34 34 1 Dịch phế quản 30.5.2016 Đa khoa Bắc Giang 35 36 2 Dịch phế quản 01.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 36 37 3 Dịch phế quản 03.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 37 38 4 Dịch phế quản 05.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 38 39 9 Dịch phế quản 20.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 39 40 10 Dịch phế quản 24.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 40 41 11 Dịch phế quản 27.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 41 42 12 Dịch phế quản 27.6.2016 Đa khoa Bắc Giang 42 43 13 Dịch phế quản 07.7.2016 Đa khoa Bắc Giang 43 44 14 Nước tiểu 08.7.2016 Đa khoa Bắc Giang 44 45 15 Mủ 08.7.2016 Đa khoa Bắc Giang 45 46 17 Máu 12.7.2016 Đa khoa Bắc Giang 46 47 18 Đờm 13.7.2016 Đa khoa Bắc Giang 47 49 137H Dịch phế quản 15.02.2016 Thanh Nhàn 48 50 4T Chân catheter 16.02.2016 Thanh Nhàn 49 51 893H Dịch phế quản 25.4.2016 Thanh Nhàn 50 52 29T Chân catheter 03.5.2016 Thanh Nhàn 51 53 968H Dịch phế quản 06.5.2016 Thanh Nhàn 52 54 971H Dịch phế quản 12.5.2016 Thanh Nhàn 53 55 2391M Mủ 21.5.2016 Thanh Nhàn 54 56 1003H Dịch phế quản 25.5.2016 Thanh Nhàn 55 58 1116H Dịch phế quản 21.6.2016 Thanh Nhàn 56 60 1229H Dịch phế 10.7.2016 Thanh Nhàn quản 57 61 1258H Dịch phế quản 15.7.2016 Thanh Nhàn 58 62 1270H Dịch phế quản 18.7.2016 Thanh Nhàn 59 63 1002Đ Đờm 26.6.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 60 64 1007Đ Đờm 26.6.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 61 65 214D Đờm 10.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 62 66 1045Đ Đờm 12.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 63 67 1052Đ Đờm 14.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 64 68 1063Đ Đờm 17.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 65 69 225D Dịch mủ 20.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 66 70 1078Đ Đờm 22.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 67 71 1079Đ Đờm 22.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 68 72 1082Đ Đờm 25.7.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 69 73 1100Đ Đờm 01.8.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 70 74 1107Đ Đờm 04.8.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 71 77 238D Dịch mủ 04.8.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 72 78 1119Đ Đờm 06.8.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 73 79 1120Đ Đờm 06.8.2016 Đa khoa Hà Tĩnh 74 84 3475m Máu 21.7.2016 Thanh Nhàn 75 85 1284H Dịch phế quản 21.7.2016 Thanh Nhàn 76 86 1317H Dịch phế quản 15.8.2016 Thanh Nhàn 77 87 1419H Dịch phế quản 08.9.2016 Thanh Nhàn 78 88 15221 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 79 89 15190 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 80 90 15144 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 81 91 15128 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 82 93 15073 Dịch phế quản 14.11.2016 Chợ Rẫy 83 94 15048 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 84 95 15016 Đờm 13.11.2016 Chợ Rẫy 85 96 14986 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 86 97 15203 Đờm 14.11.2016 Chợ Rẫy 87 98 15642 Dịch vết thương 15.11.2016 Chợ Rẫy 88 99 15487 Dịch vết thương 15.11.2016 Chợ Rẫy 89 100 15467 Đờm 15.11.2016 Chợ Rẫy 90 101 15338 Đờm 15.11.2016 Chợ Rẫy 91 102 15091 Dịch vết thương 14.11.2016 Chợ Rẫy 92 103 3DH Dịch đường hô hấp 01.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 93 104 7M Mủ 03.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 94 105 34DH Dịch đường hô hấp 05.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 95 106 57DH Dịch đường hô hấp 09.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 96 107 112DH Dịch đường hô hấp 12.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 97 108 114DH Dịch đường hô hấp 13.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 98 109 120DH Dịch đường hô hấp 13.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 99 110 121DH Dịch đường hô hấp 16.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 100 111 138DH Dịch đường hô hấp 18.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 101 112 148DH Dịch đường hô hấp 26.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 102 113 185DH Dịch đường hô hấp 26.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 103 114 191DH Dịch đường hô hấp 28.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 104 115 192DH Dịch đường hô hấp 28.01.2016 Đa khoa Xanh Pôn 105 116 222DH Dịch đường hô hấp 10.02.2016 Đa khoa Xanh Pôn 106 117 223DH Dịch đường hô hấp 18.02.2017 Đa khoa Xanh Pôn 107 118 247DH Dịch đường hô hấp 28.02.2018 Đa khoa Xanh Pôn 108 119 269DH Dịch đường hô hấp 05.03.2019 Đa khoa Xanh Pôn 109 120 BQD-TH-01 Dịch phế quản 11.10.2016 TW Quân đội 108 110 121 BQD-MU-26 Mủ 03.10.2016 TW Quân đội 108 111 122 BQD-MU-32 Mủ 23.11.2016 TW Quân đội 108 112 123 BQD-TH-08 Dịch phế quản 16.11.2016 TW Quân đội 108 113 125 BQD-TH-28 Dịch phế quản 06.10.2016 TW Quân đội 108 114 126 BQD-TH-29 Dịch phế quản 07.11.2016 TW Quân đội 108 115 127 BQD-TH-31 Dịch phế quản 03.10.2016 TW Quân đội 108 116 128 BQD-TH-47 Dịch phế quản 13.11.2016 TW Quân đội 108 117 130 BQD-NT-15 Nước tiểu 08.12.2016 TW Quân đội 108 118 131 BQD-NT-09 Nước tiểu 13.03.2016 TW Quân đội 108 119 132 BQĐ-TH-34 Dịch phế quản 24.10.2016 TW Quân đội 108 120 133 BQD-TH-40 Dịch phế quản 10.10.2016 TW Quân đội 108 121 134 BQD-MA-9 Máu 28.10.2016 TW Quân đội 108 122 136 BQD-MA-34 Máu 08.04.2016 TW Quân đội 108 123 137 BQD-MA-37 Máu 24.02.2016 TW Quân đội 108 124 139 BNĐ-TH-74 Dịch phế quản 12.5.2016 Nhi Đồng 1 125 140 BNĐ-TH-158 Dịch phế quản 19.8.2016 Nhi Đồng 1 126 141 BNĐ-TH-143 Dịch phế quản 10.7.2016 Nhi Đồng 1 127 142 BNĐ-TH-55 Dịch phế quản 21.4.2016 Nhi Đồng 1 128 143 BNĐ-TH-4 Dịch phế quản 11.01.2016 Nhi Đồng 1 129 144 BNĐ-TH-24 Dịch phế quản 10.02.2016 Nhi Đồng 1 130 145 1473H Dịch phế quản 15.9.2016 Thanh Nhàn 131 146 1478H Dịch phế quản 15.9.2016 Thanh Nhàn 132 147 3562n Nước tiểu 16.9.2016 Thanh Nhàn 133 148 1498H Dịch phế quản 21.9.2016 Thanh Nhàn 134 149 3431M Mủ vết mổ 25.9.2016 Thanh Nhàn 135 150 1699H Dịch phế quản 05.10.2016 Thanh Nhàn 136 151 BNĐ-TH-25 Dịch phế quản 12.02.2016 Nhi Đồng 1 137 152 BNĐ-TH-64 Dịch phế quản 21.04.2016 Nhi Đồng 1 138 153 BNĐ-TH-147 Dịch phế quản 28.07.2016 Nhi Đồng 1 139 154 BNĐ-MAH-24 Máu 29.04.2016 Nhi Đồng 1 140 155 BNĐ-TH-141 Dịch phế quản 08.07.2016 Nhi Đồng 1 141 156 BNĐ-TH-69 Dịch phế quản 21.07.2016 Nhi Đồng 1 142 157 BNĐ-TH-67 Dịch phế quản 20.07.2016 Nhi Đồng 1 143 158 BNĐ-TH-23 Dịch phế quản 05.01.2016 Nhi Đồng 1 144 159 BNĐ-TH-72 Dịch phế quản 10.05.2016 Nhi Đồng 1
File đính kèm:
- luan_an_mot_so_gen_ma_hoa_carbapenemase_va_moi_lien_quan_voi.pdf
- 2. TÓM TẮT LATS TIẾNG ANH -LƯU THỊ VŨ NGA.pdf
- 2. TÓM TẮT LATS TIẾNG VIỆT-LƯU THỊ VŨ NGA.pdf
- 4. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN-LƯU THỊ VŨ NGA.docx
- 3. THÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI -LƯU THỊ VŨ NGA.docx