Luận án Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam

Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước (QLNN) là hoạt động thường xuyên, lâu

dài của mỗi quốc gia để nâng cao hiệu quả, sức cạnh tranh của nền kinh tế nhằm thích

ứng với bối cảnh toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế ngày một sâu rộng [45].

Là một nền kinh tế đang trong quá trình chuyển đổi mạnh mẽ, Chính phủ Việt Nam

xác định nâng cao vai trò và hiệu lực quản lý kinh tế của nhà nước là một trong những

nội dung chủ yếu để phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

[8]. Trong những năm gần đây, vai trò của QLNN trong lĩnh vực xây dựng được Đảng

và Chính phủ rất quan tâm vì đó là yếu tố quyết định trong việc tạo ra cơ sở vật chất

kỹ thuật cho nền kinh tế góp phần quan trọng làm thay đổi chuyển dịch cơ cấu kinh

tế của một quốc gia, thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của Việt Nam. Đối

với một quốc gia đang phát triển như Việt Nam, đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà

nước (VNN) là một vấn đề hệ trọng vì mức đầu tư cao được kỳ vọng đem lại mức

tăng trưởng cao. Theo số liệu thống kê từ năm 2010 đến năm 2018 cho thấy tỷ lệ đầu

tư bằng VNN cho các dự án xây dựng ở Việt Nam trung bình hàng năm lên tới xấp

xỉ 10,3% Tổng sản phẩm quốc nội (GDP), đây là tỷ lệ cao hơn hẳn các quốc gia trong

khu vực Đông Nam Á khác trong giai đoạn phát triển tương tự như Việt Nam, ví dụ

Philippine, Indonesia, [38]. Tuy nhiên, đầu tư xây dựng bằng nguồn VNN ở nước

ta vẫn được coi là còn nhiều yếu kém, hiệu quả không cao và là một trong những rào

cản về động lực tăng trưởng chính của nền kinh tế. Vì vậy, nâng cao hiệu quả đầu tư

xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước phải luôn là một trong những ưu tiên hàng đầu,

điều đó phụ thuộc phần lớn vào hiệu quả của hoạt động QLNN đối với lĩnh vực này

pdf 176 trang dienloan 9420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam

Luận án Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Nguyễn Tấn Vinh 
NÂNG CAO HIỆU LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ 
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC 
Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng 
Mã số: 9580302 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ 
Hà Nội - Năm 2021
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Nguyễn Tấn Vinh 
NÂNG CAO HIỆU LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ 
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC 
Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng 
Mã số: 9580302 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
 1. PGS. TS. ĐINH ĐĂNG QUANG 
 2. TS. TRẦN HỒNG MAI 
Hà Nội - Năm 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của bản thân với sự giúp 
đỡ của các cán bộ hướng dẫn, các thông tin, dữ liệu, số liệu phục vụ nghiên cứu trong 
luận án là trung thực, có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Đề tài luận án không 
trùng lặp với bất kỳ công trình khoa học nào đã được công bố. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Tấn Vinh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám hiệu trường Đại học 
Xây dựng, đặc biệt là các cán bộ, giảng viên Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, 
Khoa Đào tạo sau đại học đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để nghiên cứu sinh 
hoàn thành khóa học và luận án này. Nghiên cứu sinh xin đặc biệt trân trọng và cảm 
ơn chân thành đối với PGS. TS. Đinh Đăng Quang và TS. Trần Hồng Mai, hai 
người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình, giúp đỡ nghiên cứu sinh hoàn 
thành luận án. 
Nghiên cứu sinh cũng xin trân trọng cảm ơn các cơ quan quản lý nhà nước, 
các viện nghiên cứu, các trường đại học đã quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện cho nghiên 
cứu sinh trong quá trình nghiên cứu, cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè và gia đình đã 
luôn ở bên cạnh động viên, chia sẻ khó khăn, thường xuyên trao đổi kiến thức, học 
thuật, hỗ trợ về mặt tinh thần, cảm ơn các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý xây dựng 
đã chia sẻ những kinh nghiệm, các số liệu, tài liệu về quản lý nhà nước về hợp đồng 
xây dựng sử dụng vốn nhà nước giúp nghiên cứu sinh có thêm cơ sở lý luận, thực tiễn 
để hoàn thành luận án. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .............................................................................................................. i 
Danh mục các chữ viết tắt ....................................................................................... vi 
Danh mục các bảng ............................................................................................... viii 
Danh mục các hình vẽ .............................................................................................. ix 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Lý do lựa chọn đề tài ............................................................................................... 1 
2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu ........................................................................... 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3 
4. Cơ sở khoa học của nghiên cứu .............................................................................. 4 
5. Hướng tiếp cận và phương pháp nghiên cứu của luận án ....................................... 4 
6. Những đóng góp khoa học và điểm mới của luận án .............................................. 7 
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 8 
8. Kết cấu của luận án ................................................................................................. 8 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................ 9 
1.1. Các công trình nghiên cứu trong nước ................................................................. 9 
1.1.1. Hiệu lực quản lý nhà nước ................................................................................ 9 
1.1.2. Hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước .................................................... 12 
1.1.3. Quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng ....................................................... 14 
1.1.4. Vốn đầu tư xây dựng, vốn nhà nước ............................................................... 18 
1.2. Các công trình nghiên cứu nước ngoài .............................................................. 19 
1.2.1. Quản lý nhà nước về đầu tư công ................................................................... 19 
1.2.2. Quản lý hợp đồng xây dựng ............................................................................ 22 
1.3. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................... 25 
1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu của luận án ...................................................................... 26 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HIỆU LỰC QUẢN LÝ 
NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC
 ................................................................................................................................... 28 
2.1. Lý luận chung về hiệu lực và hiệu lực quản lý nhà nước .................................. 28 
2.1.1. Khái niệm về hiệu lực ..................................................................................... 28 
2.1.2. Khái niệm về quản lý nhà nước và chức năng của quản lý nhà nước ............. 30 
iv 
2.1.3. Khái niệm về hiệu lực quản lý nhà nước và các tiêu chí đánh giá hiệu lực quản 
lý nhà nước ................................................................................................................ 32 
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu lực quản lý nhà nước .................................. 37 
2.2. Lý luận chung về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ........................... 38 
2.2.1. Khái niệm về hợp đồng và hợp đồng xây dựng .............................................. 38 
2.2.2. Khái niệm về vốn nhà nước và hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ... 41 
2.3. Cơ sở lý luận hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà 
nước ........................................................................................................................... 44 
2.3.1. Khái niệm và nội dung quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn 
nhà nước ................................................................................................................ 44 
2.3.2. Khái niệm hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà 
nước ................................................................................................................ 48 
2.3.3. Tiêu chí đánh giá hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng 
vốn nhà nước ............................................................................................................. 49 
2.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử 
dụng vốn nhà nước .................................................................................................... 52 
2.4. Một số kinh nghiệm quốc tế trong quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng ... 60 
2.4.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng sử dụng vốn công .... 60 
2.4.2. Xây dựng hệ thống văn bản pháp lý về hợp đồng xây dựng ........................... 62 
2.4.3. Thanh tra, kiểm tra đối với hợp đồng xây dựng .............................................. 65 
2.4.4. Bài học kinh nghiệm quốc tế có thể nghiên cứu áp dụng đối với Việt Nam .. 67 
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HIỆU LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỢP 
ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM .................. 71 
3.1. Thực trạng mức độ hoàn thiện của hệ thống pháp luật về hợp đồng xây dựng . 71 
3.1.1. Hệ thống pháp luật điều chỉnh trực tiếp về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà 
nước hiện hành .......................................................................................................... 71 
3.1.2. Hệ thống pháp luật điều chỉnh về hợp đồng xây dựng ở Việt Nam ngày càng 
được hoàn thiện ......................................................................................................... 73 
3.1.3. Những hạn chế, tồn tại của hệ thống pháp luật về hợp đồng xây dựng sử dụng 
vốn nhà nước ở Việt Nam ......................................................................................... 74 
3.2. Thực trạng mức độ tuân thủ các quy định pháp luật về hợp đồng xây dựng ..... 85 
3.3. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng 
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ............................................................................... 94 
v 
3.3.1. Ảnh hưởng của nhóm nhân tố năng lực, chất lượng của quản lý nhà nước về 
hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước tới hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng 
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ............................................................................... 94 
3.3.2. Ảnh hưởng của khả năng tiếp nhận điều khiển của đối tượng quản lý tới hiệu 
lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ..................... 111 
3.3.3. Kết quả điều tra, khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu lực quản 
lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước .................................... 113 
CHƯƠNG 4: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU LỰC QUẢN 
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC 
Ở VIỆT NAM ........................................................................................................ 119 
4.1. Quan điểm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng 
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam ......................................................... 119 
4.2. Những yêu cầu đặt ra đối với công tác nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về 
hợp đồng xây dựng trong giai đoạn tới ................................................................... 120 
4.3. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng 
sử dụng vốn nhà nước ............................................................................................. 121 
4.3.1. Bổ sung, sửa đổi một số quy định pháp luật về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn 
nhà nước 121 
4.3.2. Nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước về hợp đồng 
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ............................................................................. 130 
4.3.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra nhằm kịp thời phát hiện và xử lý các 
hành vi vi phạm pháp luật về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ............. 135 
4.3.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thuộc các chủ thể tham gia hợp đồng xây 
dựng sử dụng vốn nhà nước .................................................................................... 138 
4.3.5. Áp dụng mô hình tư vấn quản lý hợp đồng trong đầu tư xây dựng sử dụng vốn 
nhà nước nhằm đảm bảo tính tuân thủ pháp luật về hợp đồng xây dựng ............... 141 
4.3.6. Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước
 .............................................................................................................. 143 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 147 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA 
TÁC GIẢ ................................................................................................................ 150 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 151 
PHỤ LỤC 1 ....................................................................................................... PL1-1 
PHỤ LỤC 2 ....................................................................................................... PL2-1 
vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nội dung đầy đủ 
BGTVT Bộ Giao thông vận tải 
BKHĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
BTC Bộ Tài chính 
BXD Bộ Xây dựng 
CQ Cơ quan 
CQNN Cơ quan nhà nước 
ĐTXD Đầu tư xây dựng 
EPC Thiết kế - Cung cấp - Xây dựng 
(Engineering, Procurement and Construction) 
EU Liên minh châu Âu (European Union) 
FIDIC Hiệp hội Quốc tế các kỹ sư tư vấn (Fédération Internationale des 
Ingénieurs Conseils’) 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) 
HEC Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi Việt Nam 
HĐXD Hợp đồng xây dựng 
HLQL Hiệu lực quản lý 
HTKT Hạ tầng kỹ thuật 
ICOR Hệ số sử dụng vốn (Incremental Capital Output Ratio) 
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund) 
KTNN Kiểm toán nhà nước 
KT-XH Kinh tế - Xã hội 
NCS Nghiên cứu sinh 
NSNN Ngân sách nhà nước 
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) 
PECC Công ty cổ phần tư vấn điện 
PMU Ban quản lý dự án (Project Management Unit) 
vii 
Chữ viết tắt Nội dung đầy đủ 
PPP Đối tác công tư (Public - Private Partnership) 
QLDA Quản lý dự án 
QLHĐ Quản lý hợp đồng 
QLHĐXD Quản lý hợp đồng xây dựng 
QLNN Quản lý nhà nước 
TEDI Tổng Công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải 
TMĐT Tổng mức đầu tư 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TTCP Thanh tra chính phủ 
UBND Ủy ban nhân dân 
VNN Vốn nhà nước 
VNCC Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam 
VOA Văn phòng định giá (Valuation Office Agency) 
VSIC Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 
XDCB Xây dựng cơ bản 
XDCT Xây dựng công trình 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1: Xếp hạng tần suất và hậu quả xảy ra ........................................................ 52 
Bảng 2.2: Mức độ hiệu lực quản lý nhà nước theo rủi ro vi phạm pháp luật ........... 52 
Bảng 3.1. Tổng hợp hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh trực tiếp hợp đồng xây 
dựng sử dụng vốn nhà nước ...................................................................................... 71 
Bảng 3.2. Tổng hợp nội dung các vướng mắc cơ bản trong áp dụng các quy định pháp 
luật về hợp đồng xây dựng ........................................................................................ 81 
Bảng 3.3. Tổng hợp các vi phạm quy định pháp luật về hợp đồng xây dựng sử dụng 
vốn nhà nước tại một số tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước ........................ 86 
Bảng 3.4: Tổng hợp vi phạm quy định pháp luật về hợp đồng xây dựng tại 2 dự án 
nhiên liệu sinh học của Tập đoàn PVN ..................................................................... 88 
Bảng 3.5: Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan quản lý nhà nước về hợp đồng xây 
dựng sử dụng vốn nhà nước ...................................................................................... 96 
Bảng 3.6: Cơ cấu các đối tượng khảo sát ................................................................ 113 
Bảng 3.7: Mức độ liên quan và kinh nghiệm công tác của đối tượng khảo sát ...... 114 
Bảng 3.8: Kết quả phân tích, xử lý số liệu mức độ ảnh hưởng của các nhân tố .... 116 
ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 0.1: Khung nghiên cứu của luận án ................ ... Giáo trình Đại cương về quản lý nhà nước 
45. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, IX, X, XI của Đảng 
46. Viện Khoa học pháp lý (2016), Từ điển Luật học 
47. Viện Ngôn ngữ học (2016), Từ điển tiếng Việt, NXB Hồng Đức 
48. Ngô Thế Vinh (2015), Quản lý thực hiện hợp đồng dự án đối tác công tư ở 
Việt Nam trong lý luận và thực tiễn thời gian qua, Tạp chí Kinh tế xây dựng, số 
2/2015 
II. Tài liệu tham khảo tiếng nước ngoài 
49. Anand Rajaram, Tuan Minh Le, Nataliya Biletska và Jim Brumby (2010), A 
Diagnostic Framework for Assessing Public Investment Management, World Bank 
report, 2010 
50. Azhar Manzoor (2014), A Look at Efficiency in Public Administration: Past 
and Future (https://journals.sagepub.com/doi/full/10.1177/2158244014564936) 
51. Bernard Myers và Thomas Laursen (2008), Public Investment Management 
in the EU 
52. Brian Greenhalgh (2017), Introduction to Construction Contract 
Managementm 
155 
53. Charles S. Phillips (1999), Construction Contract Administration, Littleton: 
Society for Mining, Metallurgy & Exploration, Incorporated, Aug. 1999 
54. Ekaterina Osipova (2008), Risk management in construction projects a 
comparative study of the different procurement options in Sweden, Doctoral Thesis 
at Luleå University of Technology 
55. Era Babla Norris, Jim Brumby, Annette Kyobe, Zac Mills and Chris 
Papageorgiou (2011), Investing in Public Investnent, An Index of Public Investment 
Efficiency 
56. Infrastructure and Projects Authority (2020), IPA Annual Report on Major 
Project 2018-2019, United Kingdom 
57. Irja Hyväri (2007), Project management effectiveness in different 
organizational conditions, Doctoral Thesis at Helsinki School of Economics – Acta 
Universitatis Oeconomicae Helsingiensis, ISBN 987-952-488-092-3 
58. John Adriaanse (2016), Construction Contract Law - The Essentials, Nhà 
xuất bản Palgrave, ISBN 978-1-137-00958-6 
59. Li, B.Akintoye, A.Edwards & Hardcastle (2005), The allocation of risk in 
PPP/PFI construction projects in the UK, International Journal of Project 
Management, 23(1), p 25-35. 
60. Morgan, D. Bryan (2005), International Construction Contract Management: 
An alphabetical reference guide 1st Edition 
61. Odd Sjøholt (1999), Construction Management in Japan, Project report - 
Norwegian Building Research Institute 
62. Peter Lundman (2011), Cost management for underground infrastructure 
projects: a case study on cost increase and its causes, Doctoral Thesis at Helsinki 
School of Economics - Acta Universitatis Oeconomicae Helsingiensis, ISBN 987-91-
7439-217-3 
63. Stephen P. Robbins và Mary Coulter (2012), Management, ISBN 978-0-13-
216384-2 
156 
64. Thomas E.Uher và Philip Davenport (2002), Fundamentals of Building 
Contract Management 
65. United Kingdom, website  
66. Yu Nannam và Mi Jianing (2012), Public infrastructure investment, 
economic growth and policy choice: evidence from China, School of Management, 
Harbin Institute of Technology, Harbin China. 
PL1-1 
PHỤ LỤC 1 
MẪU PHIẾU VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA KHẢO SÁT 
VỀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN 
PL1-2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC 
PHIẾU KHẢO SÁT 
NÂNG CAO HIỆU LỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 
VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC 
Kính gửi Quý Anh/Chị, 
Tôi xin phép được giới thiệu đến Anh/Chị, tôi tên là Nguyễn Tấn Vinh đang là 
Nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Xây dựng. Tôi đang thực hiện đề tài “Nâng cao hiệu 
lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt nam”, chuyên 
ngành Quản lý xây dựng. 
Phiếu thu thập thông tin dưới đây phục vụ cho việc xây dựng cơ sở thực tiễn, hoàn 
thiện nội dung nghiên cứu cho đề tài của tôi. Các ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ có ý nghĩa 
rất to lớn trong việc giúp tôi hoàn thiện luận án với chất lượng khoa học cao. Tôi xin cam 
đoan các thông tin do Anh/Chị cung cấp trong bảng câu hỏi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên 
cứu trong đề tài, các thông tin được cung cấp sẽ được bảo mật nghiêm ngặt và sẽ không được 
công bố cho bên thứ ba trong bất kỳ trường hợp và hoàn cảnh nào. 
Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian điền các thông tin nghiên cứu. 
Trân trọng cảm ơn Anh/Chị. 
I. THÔNG TIN CHUNG 
1. Họ và tên: ...........................................................Vị trí việc làm: ......................... 
2. Đơn vị công tác: ................................................................................................... 
3. Chuyên ngành đào tạo: ...... 
4. Độ tuổi của anh/chị: ...Số năm kinh nghiệm: .............................. 
5. Hiện tại Anh/Chị công tác trong vai trò nào của lĩnh vực xây dựng: 
 Quản lý nhà nước Chủ đầu tư 
 Nhà thầu xây dựng Nhà nghiên cứu 
 Tư vấn đầu tư xây dựng Khác: ........................................ 
6. Công việc chuyên môn của Anh/Chị có liên quan đến công tác quản lý nhà 
nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước hay không? 
 Liên quan trực tiếp Liên quan gián tiếp Không liên quan 
II. KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU LỰC QUẢN LÝ 
NHÀ NƯỚC VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC 
7. Anh/Chị đánh giá như thế nào về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu 
lực quản lý nhà nước về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước. 
PL1-3 
Mức độ ảnh hưởng: 
1. Hoàn toàn không ảnh hưởng 2. Ít ảnh hưởng 3. Ảnh hưởng một phần 
4. Ảnh hưởng lớn 5. Ảnh hưởng quyết định 
TT Nhân tố ảnh hưởng 
Mức độ 
ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
A Nhóm nhân tố năng lực, chất lượng của quản lý nhà nước 
về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước 
1 Chất lượng hoạt động của bộ máy quản lý nhà nước 
1.1 Phân công, phân cấp trong quản lý nhà nước về hợp đồng 
xây dựng 
1.2 Phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước 
1.3 Chất lượng nguồn nhân lực (công chức, viên chức) thực 
hiện công tác quản lý nhà nước 
2 Năng lực tổ chức thực tiễn của cơ quan quản lý nhà nước 
2.1 Chất lượng công tác tổ chức soạn thảo, ban hành quy định 
pháp luật 
2.2 Chất lượng công tác phổ biến quy định pháp luật: 
3 Chất lượng công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành 
pháp luật về hợp đồng xây dựng sử dụng vốn nhà nước 
3.1 Tần suất thanh tra, kiểm tra 
3.2 Phương pháp thanh tra, kiểm tra được áp dụng 
3.3 Tính minh bạch, công khai của kết quả thanh tra, kiểm tra 
B Nhóm nhân tố khả năng tiếp nhận điều khiển của đối 
tượng quản lý (năng lực, trình độ chuyên môn của nguồn 
nhân lực thực hiện quản lý hợp đồng xây dựng) 
Thông tin liên hệ: 
Nếu Anh/Chị có ý kiến đóng góp, yêu cầu làm rõ các nội dung chi tiết xin vui 
lòng liên hệ theo thông tin sau: 
- Nghiên cứu sinh: Nguyễn Tấn Vinh Điện thoại: 0912391233 
- Email: vinhvkt@gmail.com 
- Địa chỉ: Viện Kinh tế xây dựng, Bộ Xây dựng 
Số 20, phố Thể Giao, Hai Bà Trưng, Hà Nội. 
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã tham gia vào cuộc khảo sát của tôi. 
PL1-4 
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG PHIẾU CỦA CÁC CHUYÊN GIA 
THAM GIA KHẢO SÁT, PHỎNG VẤN 
STT Cơ quan công tác của các chuyên gia khảo sát, phỏng vấn 
Số phiếu 
khảo sát 
I CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 120 
I.1 Bộ Xây dựng 16 
1 Cục Kinh tế xây dựng 9 
2 Cục Quản lý hoạt động xây dựng 3 
3 Vụ Pháp chế 2 
4 Vụ Kế hoạch Tài chính 2 
I.2 Bộ Giao thông vận tải 15 
1 Cục Quản lý xây dựng và chất lượng giao thông vận tải 5 
2 Vụ Kế hoạch - Đầu tư 2 
3 Vụ Đối tác công - tư 1 
4 Tổng cục Đường bộ Việt Nam 4 
5 Cục Hàng không Việt Nam 3 
I.3 Bộ Tài chính 4 
1 Vụ Đầu tư 3 
2 Vụ Ngân sách nhà nước 1 
I.4 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 10 
1 Vụ Giám sát và thẩm định đầu tư 4 
2 Cục Quản lý đấu thầu 6 
I.5 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn 7 
1 Cục Quản lý xây dựng công trình. 7 
I.6 Bộ Công thương 5 
1 Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo 5 
I.7 Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 63 
II CHỦ ĐẦU TƯ 92 
1 Các Ban Quản lý dự án công trình giao thông 16 
2 Các Ban Quản lý các công trình điện lực (năng lượng) 18 
3 
Các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông 
nghiệp và phát triển nông thôn 
20 
PL1-5 
STT Cơ quan công tác của các chuyên gia khảo sát, phỏng vấn 
Số phiếu 
khảo sát 
4 Các Ban QLDA chuyên ngành trực thuộc tỉnh, thành phố 38 
5 Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam 6 
6 
Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt 
Nam VIDIFI 
5 
III NHÀ THẦU XÂY DỰNG 67 
1 Tổng công ty phát triển nhà Hà Nội 5 
2 Tổng công ty Sông Đà 5 
3 Tổng công ty Hà Nội 6 
4 Tổng công ty LICOGI 8 
5 Tổng công ty COMA 9 
6 Tổng công ty Bạch Đằng 7 
7 Tổng công ty Sông Hồng 8 
8 Công ty Xây dựng công trình hàng không (ACC) 9 
9 Tổng công ty Xây dựng đường thủy 6 
10 
Tổng công ty xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển 
nông thôn 
4 
IV THANH TRA 39 
1 Thanh tra Bộ Xây dựng 16 
2 Thanh tra Bộ Tài chính 4 
3 Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư 5 
4 Thanh tra Bộ Giao thông 2 
5 Thanh tra Chính phủ 7 
6 Kiểm toán nhà nước 5 
V CHUYÊN GIA NGHIÊN CỨU 32 
1 Viện Kinh tế xây dựng 16 
2 Viện Chiến lược và phát triển giao thông vận tải 9 
3 Học Viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị 7 
 TỔNG CỘNG 350 
PL2-1 
PHỤ LỤC 2 
DANH MỤC KẾT LUẬN THANH TRA VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC 
ĐỐI VỚI MỘT SỐ TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC 
PL2-2 
Bảng PL2.1: Báo cáo kết luận của thanh tra Chính phủ 
STT Danh mục báo cáo Số hiệu văn bản 
1 Kết luận thanh tra việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước 
tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam 
147/KL-TTCP 
2 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tổng công ty Đường sắt Việt 
Nam và một số đơn vị thành viên 
2222/KL-TTCP 
3 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tập đoàn Điện lực Việt Nam 
2181/KL-TTCP 
4 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tập đoàn Sông Đà 
343/KL-TTCP 
5 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tổng công ty Hàng hải Việt 
Nam 
864/KL-TTCP 
6 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tập đoàn dầu khí Việt Nam 
124/KL-TTCP 
7 Việc chấp hành quy định của pháp luật trong một số hoạt động 
sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng 
Long 
3205/KL-TTCP 
8 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tổng công ty Lương thực Miền 
Nam và một số đơn vị thành viên 
2734/KL-TTCP 
9 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tổng công ty Đầu tư phát triển 
nhà và đô thị 
811/KL-TTCP 
10 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tập đoàn Bưu chính - Viễn 
thông Việt Nam 
856/KL-TTCP 
11 Kết luận thanh tra Về việc chấp hành chính sách, pháp luật và 
thực hiện nhiệm vụ đối với Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh 
vốn nhà nước 
2105/KL-TTCP 
12 Kết luận thanh tra Việc chấp hành quy định của pháp luật về 
quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 
và một số đơn vị thành viên 
1571/KL-TTCP 
13 Kết luận thanh tra Việc quản lý, khai thác và kinh doanh than 
tại Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 
366/KL-TTCP 
PL2-3 
Bảng PL2.2: Báo cáo kết luận của Kiểm toán nhà nước 
STT Danh mục báo cáo Số hiệu văn bản 
1 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Thép Việt Nam 
- CTCP 
144/TB-KTNN 
2 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Thuốc lá Việt 
Nam - Công ty TNHH MTV 
40/TB-KTNN 
3 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam 
193/TB-KTNN 
4 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước năm 2015 của Tập đoàn Bưu 
chính Viễn thông Việt Nam 
55/TB-KTNN 
5 Đoàn kiểm toán Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam 460/TB-KTNN 
6 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước năm 2014 của Tổng công ty Du 
lịch Sài Gòn TNHH MTV 
153/TB-KTNN 
7 Đoàn kiểm toán: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn - TNHH 
MTV 
44/TB-KTNN 
8 Đoàn kiểm toán Tổng công ty Đầu tư và phát triển công nghiệp 
- TNHH MTV 
431/TB-KTNN 
9 Đoàn kiểm toán: Tổng công ty cấp nước Sài Gòn - TNHH 
MTV 
363/TB-KTNN 
10 Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng 
vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Nông nghiệp Sài 
Gòn - TNHH MTV 
301/TB-KTNN 
11 Đoàn kiểm toán: Tổng công ty Địa ốc Sài Gòn - TNHH MTV 11/TB-KTNN 
12 Đoàn kiểm toán: Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài 
Gòn - TNHH MTV 
600/TB-KTNN 
13 Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng 
vốn và tài sản nhà nước của Tập đoàn Điện lực Việt Nam 
199/TB-KTNN 
14 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty xây dựng Sài 
Gòn - TNHH MTV 
53/TB-KTNN 
PL2-4 
STT Danh mục báo cáo Số hiệu văn bản 
15 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty văn hoá Sài 
Gòn - TNHH MTV 
297/TB-KTNN 
16 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Khánh Việt 
190/TB-KTNN 
17 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Đầu tư tài 
chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh 
149/TB-KTNN 
18 Báo cáo tài chính và các hoạt động l iên quan đến quản lý, 
sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại Công ty Mẹ - Tổng công 
ty Hàng không Việt Nam - CTCP 
316/TB-KTNN 
19 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Thương mai 
Hà Nội 
35/TB-KTNN 
20 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty vận tải Hà Nội 
425/TB-KTNN 
21 Đoàn kiểm toán Tổng công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội 57/TB-KTNN 
22 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty Bến Thành - 
TNHH MTV 
138/TB-KTNN 
23 Báo cáo tài chính năm 2015 của Tổng công ty công nghiệp 
thực phẩm Đồng Nai 
253/TB-KTNN 
24 Đoàn kiểm toán: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản 
Việt Nam 
457/TB-KTNN 
25 Báo cáo kiểm toán Công ty TNHH MTV Thương mại và Đầu 
tư Khánh Hoà 
218/KTNN-TH 
26 Báo cáo tài chính và các hoạt động liên quan đến quản lý, sử 
dụng vốn và tài sản nhà nước của Tổng công ty In - Bao bì 
Liksin - TNHH MTV 
116/TB-KTNN 
27 Đoàn kiểm toán Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 435/TB-KTNN 
28 Đoàn kiểm toán Tập đoàn Hoá chất Việt Nam 636/TB-KTNN 
29 Đoàn kiểm toán Tổng công ty Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị 
UDIC - TNHH MTV 
625/TB-KTNN 
30 Đoàn kiểm toán Tập đoàn dệt may Việt Nam 419/TB-KTNN 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nang_cao_hieu_luc_quan_ly_nha_nuoc_ve_hop_dong_xay_d.pdf
  • pdfTính mới tiếng anh.pdf
  • pdfTính mới tiếng việt.pdf
  • pdftóm tắt luận án tiếng Anh.pdf
  • pdftóm tắt luận án tiếng Việt.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf