Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa đến ổn định mái dốc đất không bão hòa

Trong những năm vừa qua, ở nƣớc ta đã xảy ra hàng loạt sự cố công trình liên quan

đến hiện tƣợng trƣợt lở mái dốc gây thiệt hại lớn về ngƣời và tài sản. Hiện tƣợng trƣợt

lở không chỉ xảy ra đối với các mái dốc tự nhiên, mà còn là sự cố thƣờng xuyên đối

với mái dốc đất đắp nhƣ đƣờng, đê, đập, hố móng. Một trong những tác nhân chính

dẫn đến mất ổn định mái dốc là do mƣa. Gần đây nhất vào tháng 10 năm 2020, một

loạt các sự cố trƣợt lở đất liên tiếp xảy ra ở miền Trung Việt Nam đã để lại những hậu

quả thảm khốc.

Áp lực nƣớc lỗ rỗng và cƣờng độ kháng cắt của đất là những yếu tố quan trọng khi

đánh giá ổn định mái dốc. Các quan niệm truyền thống của cơ học đất đều giả thiết đất

bão hòa hoàn toàn khi nằm dƣới mực nƣớc ngầm và khô hoàn toàn khi nằm trên mực

nƣớc ngầm. Tuy nhiên, kết quả nghiên cứu của nhiều nhà khoa học đã chứng minh sự

gia tăng của cƣờng độ kháng cắt trong đất không bão hòa là do tác dụng của áp lực

nƣớc lỗ rỗng âm [1], [2]; tức là làm tăng hệ số ổn định của mái dốc. Vì vậy, cần thiết

phải áp dụng các nguyên lý tính toán của cơ học đất không bão hòa trong phân tích ổn

định mái dốc, đặc biệt là những nơi có mực nƣớc ngầm ở dƣới sâu.

pdf 181 trang dienloan 8562
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa đến ổn định mái dốc đất không bão hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa đến ổn định mái dốc đất không bão hòa

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa đến ổn định mái dốc đất không bão hòa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
PHẠM HUY DŨNG 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA MƢA ĐẾN ỔN ĐỊNH 
MÁI DỐC ĐẤT KHÔNG BÃO HÒA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI, NĂM 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
PHẠM HUY DŨNG 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA MƢA ĐẾN ỔN ĐỊNH 
MÁI DỐC ĐẤT KHÔNG BÃO HÒA 
Ngành: Địa kỹ thuật xây dựng 
Mã số: 9580211 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. HOÀNG VIỆT HÙNG 
 2. GS. NGUYỄN CÔNG MẪN 
HÀ NỘI, NĂM 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả 
nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một 
nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã 
đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. 
Tác giả luận án 
Phạm Huy Dũng 
ii 
LỜI CÁM ƠN 
Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng nhất đến PGS.TS Hoàng 
Việt Hùng và GS.Nguyễn Công Mẫn là hai Thầy hƣớng dẫn trực tiếp đã tận tình chỉ 
bảo, giúp đỡ và động viên tác giả trong suốt quá trình thực hiện luận án. Xin cảm ơn 
hai Thầy đã dành nhiều công sức, trí tuệ giúp tác giả hoàn thành luận án. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới GS.TS Trịnh Minh Thụ, xin cảm ơn những ý kiến 
đóng góp quý báu của Giáo sƣ cho ý tƣởng luận án của tác giả. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, khoa Công trình, phòng Đào tạo-
Trƣờng Đại học Thủy lợi đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ tác giả trong suốt thời gian 
thực hiện luận án. Đặc biệt, tác giả bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các nhà khoa học, 
các Thầy/Cô giáo bộ môn Địa kỹ thuật, Phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật – Trƣờng Đại 
học Thủy lợi đã tạo điều kiện và đóng góp những ý kiến quý báu cho tác giả trong quá 
trình thực hiện luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn đề tài “Nghiên cứu đánh giá các tai biến địa chất và môi 
trƣờng nghiêm trọng trong khai thác, chế biến một số khoáng sản chính ở Việt Nam; 
đề xuất các giải pháp giảm thiểu thiệt hại và phòng chống tai biến, mã số 
KC.08.23/16-20” do PGS.TS.NCVCC. Nguyễn Văn Hoàng làm chủ nhiệm đã hỗ trợ 
kịp thời một số tài liệu bổ ích và phƣơng pháp luận nghiên cứu khoa học. 
Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động 
viên, khuyến khích để tác giả hoàn thành luận án. 
iii 
MỤC LỤC 
DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. viii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... xii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ............................................. xiii 
DANH MỤC KÝ HIỆU ...............................................................................................xiv 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 2 
4. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 2 
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ........................................................................... 3 
7. Cấu trúc của luận án ........................................................................................... 4 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ ỔN ĐỊNH MÁI DỐC ĐẤT 
KHÔNG BÃO HÒA ........................................................................................................ 5 
1.1 Tổng quan về phân tích ổn định mái dốc ........................................................... 5 
1.1.1 Các phƣơng pháp phân tích ổn định mái dốc .............................................. 5 
1.1.2 Phân tích ổn định mái dốc trên cơ sở khoa học đất không bão hòa ............ 7 
1.2 Tầm quan trọng của cơ học đất không bão hòa ................................................. 8 
1.2.1 Môi trƣờng đất không bão hòa .................................................................... 8 
1.2.2 Các trƣờng hợp điển hình liên quan đến cơ học đất không bão hòa ........... 9 
1.3 Tổng quan nghiên về cứu cƣờng độ kháng cắt đất không bão hòa .................. 12 
1.3.1 Khái niệm đƣờng cong đặc trƣng đất-nƣớc .............................................. 12 
1.3.2 Cƣờng độ kháng cắt của đất không bão hòa ............................................. 13 
1.3.3 Tình hình nghiên cứu về SWCC và cƣờng độ kháng cắt của đất không bão 
hòa trên thế giới ..................................................................................................... 14 
1.3.4 Tình hình nghiên cứu về SWCC và cƣờng độ kháng cắt của đất không bão 
hòa ở Việt Nam ...................................................................................................... 17 
1.4 Tổng quan nghiên cứu ảnh hƣởng của mƣa đến ổn định mái dốc đất không 
bão hòa ....................................................................................................................... 19 
1.4.1 Ảnh hƣởng của mƣa đến ổn định mái dốc ................................................ 19 
iv 
1.4.2 Tình hình nghiên cứu ảnh hƣởng của mƣa đến ổn định mái dốc đất không 
bão hòa trên thế giới .............................................................................................. 23 
1.4.3 Tình hình nghiên cứu ảnh hƣởng của mƣa đến ổn định mái dốc đất không 
bão hòa ở Việt Nam ............................................................................................... 25 
1.5 Kết luận chƣơng 1 ............................................................................................ 27 
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI DỐC ĐẤT 
KHÔNG BÃO HÒA ...................................................................................................... 29 
2.1 Các biến trạng thái ứng suất của đất không bão hòa ....................................... 29 
2.2 Lực hút dính của đất không bão hòa và cách xác định .................................... 31 
2.2.1 Khái niệm lực hút dính .............................................................................. 31 
2.2.2 Đo trực tiếp lực hút dính bằng căng kế ..................................................... 32 
2.2.3 Đo gián tiếp lực hút dính ........................................................................... 33 
2.3 Xác định đƣờng cong đặc trƣng đất-nƣớc ....................................................... 33 
2.3.1 Đặc điểm SWCC ....................................................................................... 33 
2.3.2 Thí nghiệm xác định SWCC ..................................................................... 34 
2.3.3 Phƣơng trình SWCC ................................................................................. 37 
2.3.4 Ƣớc lƣợng SWCC ..................................................................................... 39 
2.4 Dòng thấm trong đất không bão hòa ................................................................ 41 
2.4.1 Định luật thấm của Darcy cho đất không bão hòa .................................... 41 
2.4.2 Các tƣơng quan phụ thuộc của hệ số thấm................................................ 42 
2.4.3 Xác định hệ số thấm của đất không bão hòa ............................................. 42 
2.5 Xác định cƣờng độ kháng cắt của đất không bão hòa ..................................... 44 
2.5.1 Phƣơng trình cƣờng độ kháng cắt của đất không bão hòa ........................ 44 
2.5.2 Thí nghiệm xác định cƣờng độ kháng cắt của đất không bão hòa ............ 47 
2.5.3 Một số kết quả xác định cƣờng độ kháng cắt của đất không bão hòa ...... 48 
2.6 Phƣơng pháp cân bằng giới hạn tổng quát trong phân tích ổn định mái dốc đẩt 
không bão hòa ............................................................................................................ 50 
2.7 Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................ 51 
CHƢƠNG 3 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƢNG 
CỦA ĐẤT KHÔNG BÃO HÒA ................................................................................... 53 
3.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 53 
3.2 Xác định lực hút dính của đất .......................................................................... 53 
3.2.1 Thiết bị thí nghiệm đo lực hút dính kiểu 2725ARL-Jetfill ....................... 53 
v 
3.2.2 Nguyên lý hoạt động của căng kế ............................................................. 54 
3.2.3 Quy trình thí nghiệm xác định lực hút dính bằng căng kế 2725ARL ....... 54 
3.2.4 Lựa chọn vị trí thí nghiệm xác định lực hút dính ...................................... 56 
3.2.5 Kết quả thí nghiệm xác định lực hút dính ................................................. 57 
3.3 Xác định SWCC bằng bình áp lực và đĩa tiếp nhận khí cao ............................ 63 
3.3.1 Vị trí lấy mẫu thí nghiệm xác định SWCC ............................................... 63 
3.3.2 Thiết bị thí nghiệm xác định SWCC ......................................................... 64 
3.3.3 Nguyên lý hoạt động của bình áp lực ........................................................ 64 
3.3.4 Trình tự thí nghiệm xác định SWCC ........................................................ 65 
3.3.5 Các đặc trƣng của đất dùng trong thí nghiệm ........................................... 67 
3.3.6 Kết quả thí nghiệm xác định SWCC ......................................................... 68 
3.3.7 Ƣớc lƣợng SWCC theo mô hình MK ....................................................... 69 
3.3.8 Xác định hàm thấm từ SWCC ................................................................... 71 
3.4 Xác định cƣờng độ kháng cắt của đất bằng máy ba trục ................................. 73 
3.4.1 Máy thí nghiệm ba trục ............................................................................. 73 
3.4.2 Trình tự thí nghiệm xác định cƣờng độ kháng cắt bằng máy ba trục ....... 73 
3.4.3 Kết quả thí nghiệm xác định cƣờng độ kháng cắt bằng máy ba trục ........ 75 
3.5 Xác định cƣờng độ kháng cắt của đất bằng máy cắt trực tiếp ......................... 77 
3.5.1 Máy thí nghiệm cắt trực tiếp ..................................................................... 77 
3.5.2 Trình tự thí nghiệm xác định cƣờng độ kháng cắt bằng máy cắt trực tiếp77 
3.5.3 Kết quả thí nghiệm xác định cƣờng độ kháng cắt bằng máy cắt trực tiếp 78 
3.6 Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................ 86 
CHƢƠNG 4 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƢỞNG CỦA MƢA LÊN 
MÁI DỐC ĐẤT ĐẮP .................................................................................................... 88 
4.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 88 
4.2 Nghiên cứu chế tạo máng thí nghiệm .............................................................. 89 
4.3 Nghiên cứu chế tạo dàn tạo mƣa ...................................................................... 90 
4.4 Đo lƣờng và thu thập dữ liệu lực hút dính ....................................................... 90 
4.4.1 Thiết bị thí nghiệm đo lực hút dính kiểu 2100F-Remote Tensometer ...... 90 
4.4.2 Thiết bị thu thập dữ liệu lực hút dính ........................................................ 91 
4.4.3 Quy trình thí nghiệm xác định lực hút dính bằng căng kế 2100F ............. 92 
4.5 Chỉ tiêu cơ lý của đất dùng trong thí nghiệm ................................................... 92 
vi 
4.6 Trình tự thí nghiệm .......................................................................................... 94 
4.6.1 Chuẩn bị thí nghiệm .................................................................................. 94 
4.6.2 Lựa chọn các thông số về mƣa dùng trong thí nghiệm ............................. 96 
4.6.3 Tiến hành thí nghiệm ................................................................................ 96 
4.7 Phân tích, đánh giá kết quả thí nghiệm ............................................................ 97 
4.7.1 Ảnh hƣởng của độ chặt đất đắp đến cƣờng độ tràn................................... 98 
4.7.2 Ảnh hƣởng của độ dốc mái đến cƣờng độ tràn ......................................... 99 
4.7.3 Sự thay đổi của lực hút dính trong quá trình mƣa và sau khi mƣa ......... 100 
4.8 Kết luận chƣơng 4 .......................................................................................... 102 
CHƢƠNG 5 ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN CHO MỘT 
SỐ MÁI DỐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ................................................................ 104 
5.1 Đặt vấn đề ...................................................................................................... 104 
5.2 Phƣơng pháp tính toán ................................................................................... 104 
5.3 Mái dốc đất đắp đê hữu Cầu .......................................................................... 105 
5.3.1 Giới thiệu về đê hữu Cầu ........................................................................ 105 
5.3.2 Trƣờng hợp tính toán ổn định mái dốc đê hữu Cầu ................................ 106 
5.3.3 Chỉ tiêu cơ lý của đất trong tính toán ổn định mái dốc đê hữu Cầu........ 107 
5.3.4 Kết quả tính toán ổn định mái dốc đê hữu Cầu ....................................... 108 
5.4 Mái dốc đất đắp đập Khau Piều ..................................................................... 112 
5.4.1 Giới thiệu về hồ chứa nƣớc Khau Piều ................................................... 112 
5.4.2 Trƣờng hợp tính toán ổn định mái dốc đập Khau Piều ........................... 113 
5.4.3 Chỉ tiêu cơ lý của đất trong tính toán ổn định mái dốc đập Khau Piều .. 113 
5.4.4 Kết quả tính toán ổn định mái dốc đập Khau Piều .................................. 114 
5.5 Mái dốc đất đắp đập Chúc Bài Sơn ............................................................... 118 
5.5.1 Giới thiệu về hồ chứa nƣớc Chúc Bài Sơn .............................................. 118 
5.5.2 Trƣờng hợp tính toán ổn định mái dốc đập Chúc Bài Sơn ..................... 119 
5.5.3 Chỉ tiêu cơ lý của đất tính toán ổn định mái dốc đập Chúc Bài Sơn ...... 120 
5.5.4 Kết quả tính toán ổn định mái dốc đập Chúc Bài Sơn ............................ 121 
5.6 Kết luận chƣơng 5 .......................................................................................... 125 
K ...  19,180
kN/m
2
kN/m2
PHỤ LỤC IV
Phßng thÝ nghiÖm kü thuËt c«ng tr×nh vµ m«i tr­êng
Tr­êng ®¹i häc thuû lîi hµ néi (las - xd 381)
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Cv
(s1+s3)/2
(s '1+s'3)/2
Vice chief of lab/P.Tr­ëng phßng
s'1
falure condition 
§iÒu KiÖn ph¸ hñy
Strain (biÕn d¹ng) ( e )
s'3
(s1-s3)/2
compression stage 
Giai §O¹n nÐn
Tested by/ThÝ nghiÖm 
φ' = 14°36'C' = 16,90
mv
U
s3
Initial PWP (¸p suÊt lç rçng ban ®Çu)
Back stress (øng suÊt ng­îc)
Back stress (øng suÊt ng­îc)
Initial PWP (¸p suÊt lç rçng ban ®Çu)
Cell pressure (¸p suÊt buång)
Cell pressure (¸p suÊt buång)
parameter - th«ng sè kü thuËtSpecimen - mÉu
Consolidation stage 
giai §o¹n Cè kÕt
Final PWP (¸p suÊt lç rçng cuèi cïng)
Sample (MÉu): Undisturbed (nguyªn d¹ng)
CU Triaxial compression test - ThÝ nghiÖm nÐn 3 trôc CU
Standard (tiªu chuÈn) :astm - d4767; BS 1377
Borehole (Lç khoan):
Test No. (Sè TN):
consolidation 
Cè kÕt
shear strength parameters
c­êng ®é chèng c¾t
K x 10 
-9
C = 2,43 φ = 14°20'
Project/C«ng tr×nh: ĐÊ HỮU CẦU - BẮC NINH
Sample type (lo¹i mÉu): 
Diameter (®­êng kÝnh):
Undisturbed (nguyªn d¹ng)
Compacte
d 
Depth (§é s©u), m 39 mm
Date of test (ngµy TN): Preparation procedure (ph­¬ng ph¸p chuÈn bÞ):
Phßng thÝ nghiÖm kü thuËt c«ng tr×nh vµ m«i tr­êng
Tr­êng ®¹i häc thuû lîi hµ néi (las - xd 381)
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Sample type (lo¹i mÉu): 
Tested by/ThÝ nghiÖm 
Test No. (Sè TN):
Sample (MÉu):
Diameter (®­êng kÝnh):
CU Triaxial compression test - ThÝ nghiÖm nÐn 3 trôc CU
Standard (tiªu chuÈn) : astm - d4767; BS1377
Project/C«ng tr×nh: ĐÊ HỮU CẦU - BẮC NINH
Borehole (Lç khoan):
Vice chief of lab/P.Tr­ëng phßng
y = 0,26x + 16,90
0
50
100
150
200
250
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550
effective stress - s hiÖu qu¶: (s'1+s'3)/2 (kn/m
2)
s
h
e
a
r
s
t
r
e
s
s
 -
s
 c
¾
t
: 
(s
' 1
-s
' 3
)/
2
 (
kn
/m
2
)
Test No. (Sè TN):
Borehole (Lç khoan):
Sample type (lo¹i mÉu): 
Depth (§é s©u), m
Date of test (ngµy TN):
Undisturbed (nguyªn d¹ng)
Tested by/ThÝ nghiÖm 
diagram pore pressure and strain - biÓu ®å ¸p suÊt n­íc lç rçng vµ biÕn d¹ng
Diameter (®­êng kÝnh):
Compacted (chÕ bÞ)
diagram deviator stress and strain - biÓu ®å øng suÊt lÖch vµ biÕn d¹ng
Sample (MÉu):
Project/ C«ng tr×nh:
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Phßng thÝ nghiÖm kü thuËt c«ng tr×nh vµ m«i tr­êng
Tr­êng ®¹i häc thuû lîi hµ néi (las - xd 381)
Standard (tiªu chuÈn) : BS 1377:Part 8
ĐÊ HỮU CẦU - BẮC NINH
Vice chief of lab/P.Tr­ëng phßng
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
0
50
100
150
200
250
300
350
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
p
o
r
e
 p
r
e
s
s
u
r
e
 (
 ¸
p
 s
u
Ê
t
 l
ç
 r
ç
n
g
) 
(k
n
/m
2
strain (biÕn d¹ng) ( % )
strain (biÕn d¹ng) ( % )
D
E
V
IA
T
O
R
 S
T
R
E
S
S
 (
ø
N
G
 S
U
Ê
T
 L
Ö
c
h
) 
 (
kn
/m
2
strain (biÕn d¹ng( % ) (
Compacte
d 
Depth (§é s©u), m 39 mm
Date of test (ngµy TN): Preparation procedure (ph­¬ng ph¸p chuÈn bÞ):
Unit/§.vÞ A B C
kN/m
2 200 250 300
kN/m
2 100 100 100
kN/m
2 123,7 176,5 224,7
kN/m
2 100,0 100,0 100,0
kN/m
2 200 250 300
kN/m2 100 100 100
kN/m
2 100,9 101,1 101,3
% 16,69 13,53 10,39
kN/m
2 110,3 125,15 145,2
kN/m
2 150 200 300
kN/m
2 39,70 74,85 154,80
kN/m
2 107,50 181,65 343,60
kN/m
2 183,90 253,40 394,40
kN/m
2 73,60 128,25 249,20
kN/m
2 33,90 53,40 94,40
m2/year 18,68
m
2
/MN 3,311
m/s 19,180
kN/m2
kN/m
2
K x 10 -9
 P.Trưởng phòng/Vice chief of lab
s3
(s1-s3)/2
Thí nghiệm/ Tested by
C = 2,43
mv
consolidation 
Cè kÕt
Cell pressure (¸p suÊt buång)
shear strength parameters 
c­êng chèng c¾t
Cv
Strain (biÕn d¹ng) ( e )
s'3
(s1+s3)/2
(s '1+s'3)/2
Test No. (Sè TN): Project/
C«ng tr×nh:
φ = 14°20'
Borehole (Lç khoan):
compression stage 
Giai §O¹n nÐn
parameter - th«ng sè kü thuËt
CU Triaxial compression test - ThÝ nghiÖm nÐn 3 trôc CU
Standard (tiªu chuÈn) :astm - d4767; BS 1377
ĐẬP KHAU PIỀU - LẠNG SƠN
Cell pressure (¸p suÊt buång)
Sample (MÉu): Undisturbed (nguyªn d¹ng)
Diameter (®­êng kÝnh):
Sample type (lo¹i mÉu): 
Specimen - mÉu
Consolidation stage 
giai §o¹n Cè kÕt
Final PWP (¸p suÊt lç rçng cuèi cïng)
Back stress (øng suÊt ng­îc)
Initial PWP (¸p suÊt lç rçng ban ®Çu)
falure condition 
§iÒu KiÖn ph¸ hñy
U
Back stress (øng suÊt ng­îc)
s'1
φ' = 20°07'C' = 8,10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI HÀ NỘI
PTN KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH VÀ MÔI TRƯỜNG (LAS - XD 381)
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Initial PWP (¸p suÊt lç rçng ban ®Çu)
Undisturbed (nguyªn d¹ng)
Compacte
d 
Depth (§é s©u), m 39 mm
Date of test (ngµy TN): Preparation procedure (ph­¬ng ph¸p chuÈn bÞ):
Sample (MÉu):
Standard (tiªu chuÈn) : astm - d4767; BS1377
Diameter (®­êng kÝnh):
ĐẬP KHAU PIỀU - LẠNG SƠN
 P.Trưởng phòng/Vice chief of lab
Sample type (lo¹i mÉu): 
CU Triaxial compression test - ThÝ nghiÖm nÐn 3 trôc CU
Project/
C«ng tr×nh:Borehole (Lç khoan):
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI HÀ NỘI
PTN KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH VÀ MÔI TRƯỜNG (LAS - XD 381)
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Thí nghiệm/ Tested by
Test No. (Sè TN):
y = 0,37x + 8,10
0
50
100
150
200
250
300
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600
Ứng suất hiệu quả (kN/m2)
C
ư
ờ
n
g
đ
ộ
k
h
¸
n
g
 c
ắ
t 
(k
N
/m
2
)
Test No. (Sè TN):
Borehole (Lç khoan):
Sample type (lo¹i mÉu): 
Depth (§é s©u), m
Date of test (ngµy TN):
Thí nghiệm/ Tested by
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI HÀ NỘI
PTN KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH VÀ MÔI TRƯỜNG (LAS - XD 381)
Project/ 
C«ng tr×nh:
diagram deviator stress and strain - biÓu ®å øng suÊt lÖch vµ biÕn d¹ng
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
1/0/00
ĐẬP KHAU PIỀU - LẠNG SƠN
Standard (tiªu chuÈn) : BS 1377:Part 8
Undisturbed (nguyªn d¹ng)Sample (MÉu):
diagram pore pressure and strain - biÓu ®å ¸p suÊt n­íc lç rçng vµ biÕn d¹ng
Diameter (®­êng kÝnh):
Compacted (chÕ bÞ)
 P.Trưởng phòng/Vice chief of lab
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
p
o
r
e
 p
r
e
s
s
u
r
e
 (
 ¸
p
 s
u
Ê
t
 l
ç
 r
ç
n
g
) 
(k
n
/m
2
Biến dạng dọc trục (%)
strain (biÕn d¹ng) ( % )
Đ
ộ
lệ
c
h
 ứ
n
g
 s
u
ấ
t
(k
n
/m
2
Compacte
d 
Depth (§é s©u), m 39 mm
Date of test (ngµy TN): Preparation procedure (ph­¬ng ph¸p chuÈn bÞ):
Unit/§.vÞ A B C
kN/m
2 200 250 300
kN/m
2 100 100 100
kN/m
2 123,7 176,5 224,7
kN/m
2 100,0 100,0 100,0
kN/m
2 200 250 300
kN/m
2 100 100 100
kN/m
2 101,2 102,0 102,4
% 11,55 12,88 10,39
kN/m
2 109,7 114,1 126,1
kN/m2 150 200 300
kN/m
2 40,30 85,90 173,90
kN/m
2 160,70 276,10 509,50
kN/m
2 210,20 295,10 467,80
kN/m
2 100,50 181,00 341,70
kN/m
2 60,20 95,10 167,80
m
2
/year 0,42
m
2
/MN 3,311
m/s 0,434
kN/m2
kN/m
2
(s1-s3)/2
s'1
mv
K x 10 - 7
Cv
Back stress (øng suÊt ng­îc)
Initial PWP (¸p suÊt lç rçng ban ®Çu)
U
s3
falure condition 
§iÒu KiÖn ph¸ hñy
Strain (biÕn d¹ng) ( e )
s'3
(s1+s3)/2
(s '1+s'3)/2
Tested by/ThÝ nghiÖm 
Sample (MÉu):
Specimen - mÉu
Consolidation stage 
giai §o¹n Cè kÕt
Final PWP (¸p suÊt lç rçng cuèi cïng)
Undisturbed (nguyªn d¹ng)
0 Diameter (®­êng kÝnh):
Project/C«ng tr×nh:
0 Sample type (lo¹i mÉu): 
compression stage 
Giai §O¹n nÐn
parameter - th«ng sè kü thuËt
Back stress (øng suÊt ng­îc)
Initial PWP (¸p suÊt lç rçng ban ®Çu)
Cell pressure (¸p suÊt buång)
CHÚC BÀI SƠN - QUẢNG NINH
Phßng thÝ nghiÖm ®Þa kü thuËt 
Tr­êng ®¹i häc thuû lîi hµ néi (las - xd 381)
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
CU Triaxial compression test - ThÝ nghiÖm nÐn 3 trôc CU
Standard (tiªu chuÈn) :astm - d4767; BS 1377
Borehole (Lç khoan): 0
Test No. (Sè TN): 0
shear strength parameters 
c­êng chèng c¾t
C = 2,43 φ = 14°20'
φ' = 26°42'C' = 14,50
Cell pressure (¸p suÊt buång)
consolidation 
Cè kÕt
Chief of lab/ Tr­ëng phßng
Undisturbed (nguyªn d¹ng)
Compacte
d 
Depth (§é s©u), m 39 mm
Date of test (ngµy TN): Preparation procedure (ph­¬ng ph¸p chuÈn bÞ):
Test No. (Sè TN): 0
0Sample (MÉu):
Standard (tiªu chuÈn) : astm - d4767; BS1377
Phßng thÝ nghiÖm ®Þa kü thuËt 
Tr­êng ®¹i häc thuû lîi hµ néi (las - xd 381)
CU Triaxial compression test - ThÝ nghiÖm nÐn 3 trôc CU
Sample type (lo¹i mÉu): 
CHÚC BÀI SƠN - QUẢNG NINH
Borehole (Lç khoan): 0
0 Diameter (®­êng kÝnh):
0
Project/C«ng tr×nh:
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Tested by/ThÝ nghiÖm 
Chief of lab/ Tr­ëng phßng
y = 0,503x + 14,5
0
50
100
150
200
250
300
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600
effective stress - s hiÖu qu¶: (s'1+s'3)/2 (kn/m
2)
s
h
e
a
r
s
t
r
e
s
s
 -
s
 c
¾
t
: 
(s
' 1
-s
' 3
)/
2
 (
kn
/m
2
)
Test No. (Sè TN):
Borehole (Lç khoan):
Sample type (lo¹i mÉu): 
Depth (§é s©u), m
Date of test (ngµy TN):
Undisturbed (nguyªn d¹ng)
diagram pore pressure and strain - biÓu ®å ¸p suÊt n­íc lç rçng vµ biÕn d¹ng
Sample (MÉu):
Standard (tiªu chuÈn) : BS 1377:Part 8
Diameter (®­êng kÝnh):
Compacted (chÕ bÞ)
diagram deviator stress and strain - biÓu ®å øng suÊt lÖch vµ biÕn d¹ng
16/2/2012
Project/ C«ng tr×nh: CHÚC BÀI SƠN - QUẢNG NINH
Tested by/ThÝ nghiÖm 
Phßng thÝ nghiÖm ®Þa kü thuËt 
Tr­êng ®¹i häc thuû lîi hµ néi (las - xd 381)
§Þa chØ: 175 T©y S¬n - §èng §a - Hµ Néi Tel: 043 5636473
Chief of lab/ Tr­ëng phßng
0
20
40
60
80
100
120
140
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
0
50
100
150
200
250
300
350
400
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
p
o
r
e
 p
r
e
s
s
u
r
e
 (
 ¸
p
 s
u
Ê
t
 l
ç
 r
ç
n
g
) 
(k
n
/m
2
strain (biÕn d¹ng) ( % )
strain (biÕn d¹ng) ( % )
D
E
V
IA
T
O
R
 S
T
R
E
S
S
 (
ø
N
G
 S
U
Ê
T
 L
Ö
c
h
) 
 (
kn
/m
2
strain (biÕn d¹ng( % ) (
8
.0
7
.0
6
.0
5
.0
4
.0
3
.0
2
.0
1
.0
0
.0
-1.0
-2.0
-3.0
-4.0
-5.0
-6.0
-7.0
-8.0
-9.0
-10.0
0
.0
9
.18
9
.0
10.0
0.0
7.19
0
.0
6.20
6
.5
2
.68
1
1.1
-1.92
1
5.0
-5.82
4.2
2.99
9.1
-1.91
15
.0
-7.81
2
.6
3.60
6
.2
0.00
1
0.0
-3.80
3 2 1
Đ
ất đ
ắp
: S
ét p
h
a m
àu
 x
ám
 n
âu
. T
rạng thái dẻo cứ
ng.
S
ét m
àu
 x
ám
, x
ám
 n
âu
. T
rạn
g th
ái d
ẻo cứ
ng xen kẹp lớ
p m
ỏng
trạn
g
 thái d
ẻo
 m
ềm
, bão hòa nư
ớ
c.
S
ét m
àu
 x
ám
 x
an
h
, x
ám
 v
àn
g lẫn
 k
ết v
ó
n. T
rạng thái dẻo cứ
ng.
123
M
Ặ
T
 C
Ắ
T
 Đ
ỊA
 C
H
Ấ
T
 C
Ô
N
G
 T
R
ÌN
H
 T
U
Y
Ế
N
 Đ
Ê
 H
Ữ
U
 C
Ầ
U
 K
5
6
+
1
5
0
T
Ỷ
 L
Ệ
: Đ
Ứ
N
G
 1
:1
0
0
H
C
2
H
C
3
H
C
1
G
H
I C
H
Ú
- C
a
o
 trìn
h
 g
h
i tro
n
g
 b
ả
n
 v
ẽ
 là
 m
, k
íc
h
 th
ư
ớ
c
 là
 m
.
0
1
0
2
0
3
0
4
0
m
1/200
1/200
N
G
A
N
G
 1
:1
0
0
K
Ý
 H
IỆ
U
 Q
U
Y
 Ư
Ớ
C
P
H
Ụ
 L
Ụ
C
 V
Đ
ớ
i ph
on
g
 h
ó
a IA
2: Đ
á sét b
ột k
ết m
ầu
 xám
 nâu, nâu đỏ, đá phong
hó
a m
ạnh.
Đ
ớ
i IB
: Đ
á sét b
ộ
t kết m
ầu
 x
ám
 n
âu
, n
âu
 đỏ, đá phong hóa vừ
a. Đ
á
tư
ơ
ng đối cứ
ng.
M
Ặ
T
 C
Ắ
T
 Đ
ỊA
 C
H
Ấ
T
 C
Ọ
C
 C
2
 N
G
A
N
G
 T
U
Y
Ế
N
 Đ
Ậ
P
 H
Ồ
 K
H
A
U
 P
IỀ
U
T
Ỷ
 LỆ
: Đ
Ứ
N
G
 1
:2
0
0
N
G
A
N
G
 1
:2
0
0
1/200
1
/2
00
C
ao
 ®
é
 tù
 nh
iªn
 (m
)
C
ù
 ly
 lÎ (m
)
C
ù
 ly
 cé
n
g
 dån
 (m
)
4.00
32.00
304.02
3.00
35.00
3.00
38.00
305.22
3.00
41.00
3.00
44.00
3.00
47.00
307.52
3.40
50.40
3.10
53.50
310.08
5.50
59.00
5.50
64.50 2.30
66.80
3.53
70.33
314.5672.00 1.80
73.80
312.98
3.70
77.50
2.80
80.30
310.47
1.60
81.90
309.85
5.60
87.50
308.20
4.80
92.30 1.40
307.27
2.60
96.70
5.70
102.40
4
.60
107.00
302.76
5.00
112.00
T
ªn
 cä
c 
3
0
0
3
0
2
3
0
4
3
0
6
3
0
8
3
1
0
3
1
2
3
1
4
3
1
6
3
1
8
3
2
0
3
2
2
3
2
4
2
9
8
2
9
6
2
9
4
2
9
2
K
P
2
31
4
.53
0.0
30
1
.43
1
3
.1
29
7
.63
1
6
.9
29
4
.53
2
0
.0
K
P
3
3
0
3.05
6.8
3
0
1.65
8.2
2
9
9.85
1
0
.0
300
302
304
306
308
310
312
314
316
318
320
322
324
298
296
294
292
134
Đ
ất đ
ắp
: Đ
ất á sét m
ầu
 x
ám
 n
âu
, nâu đ
ỏ, lẫn
 ít dăm
 sạn. T
rạng thái
dẻo cứ
ng
 - nử
a cứ
ng.
3
0
9.85
0.0
3
01
.08
9.9
2
97
.28
13
.7
2
95
.98
1
5.0
3
10
.98
0.0
K
P
1
K
Ý
 H
IỆ
U
 Q
U
Y
 Ư
Ớ
C
G
H
I C
H
Ú
- C
a
o
 trìn
h
 g
h
i tro
n
g
 b
ả
n
 v
ẽ
 là
 m
, k
íc
h
 th
ư
ớ
c
 là
 m
.
0
1
0
2
0
3
0
4
0
m
1Đ
ất đ
ắp: Đ
ất á sét m
ầu n
âu v
àng
, nâu đỏ lẫn dăm
 sạn, dăm
 cục.
T
rạn
g
 thái d
ẻo
 cứ
ng - nử
a cứ
ng.
1
a
1
b
4
V
ật liệu san
 lấp gồm
 cát lẫn
 cuộ
i sỏi.
Đ
ất đ
ắp: Đ
ất á sét m
ầu xám
 n
âu, n
âu vàng, lẫn dăm
 sạn. T
rạng thái dẻo m
ềm
.
Đ
ớ
i p
ho
ng
 h
ó
a IA
2
: L
ớ
p
 đ
á p
h
iến
 sét, đ
á p
h
o
ng
 h
ó
a m
ạnh, đá có m
ầu xám
, x
ám
 vàn
g, nâu hồng, đ
ôi
ch
ỗ p
h
ớ
t xám
 x
anh.
M
Ặ
T
 C
Ắ
T
 Đ
ỊA
 C
H
Ấ
T
 C
Ọ
C
 D
3
 N
G
A
N
G
 Đ
Ậ
P
 H
Ồ
 C
H
Ú
C
 B
À
I S
Ơ
N
T
Ỷ
 LỆ
: Đ
Ứ
N
G
 1
:1
0
0
N
G
A
N
G
 1
:1
0
0
0.8
79.03
21
.8
58.03
23
.3
56.53
27
.0
52.83
T
D
111
.0
68.83
0.0
79.83
0.3
7
6.36
7.5
6
9.16
19
.9
5
6.76
21
.7
5
4.96
23
.0
5
3.66
T
L
10.0
7
6.66
7
.2
5
9.27
9
.0
5
7.47
1
4
.0
5
2.47
H
L
14.4
6
2.07
0
.0
6
6.47
1a
1b24
1
1a
1
b24
T
L
1
C
9
T
D
1
C
10
C
11
C
12
C
13
C
1
4
C
15
C
16
C
17
H
L
1
C
8
+
7
6.66
+
7
9
.64
+
7
9.74
+
7
9.83+
7
9.77+
79.6
+
7
6.93
+
7
4
.24
+
7
1.06
+
7
0.42
+
7
0.84
+
6
8
.45
+
6
6.47
15
.5
9.5
2
.0
2.3
7
.3
7
.5
8.5
0
.6
3.4
8
.6
7.5
4.1
+
80
+
79
+
78
+
77
+
76
+
75
+
74
+
73
+
72
+
71
+
70
+
69
+
68
+
67
+
66
+
65
+
64
+
63
+
62
+
61
+
60
+
59
+
58
+
57
+
56
+
55
+
54
+
53
K
ý hiÖu
C
ao
 ®é H
K
 (m
)
K
ho¶ng c¸ch (m
)
1
1
/2
0
1
7
1
1
/2
0
1
7
2
C
uộ
i sỏ
i lẫn
 cát m
ầu
 x
ám
 n
âu
, x
ám
 v
àn
g
; cu
ộ
i có
 đ
ộ
 m
ài tròn tốt kích thư
ớ
c 2-5cm
. K
ết cấu chặt vừ
a.
1/200
1
/2
0
0
K
Ý
 H
IỆ
U
 Q
U
Y
 Ư
Ớ
C
G
H
I C
H
Ú
- C
a
o
 trìn
h
 g
h
i tro
n
g
 b
ả
n
 v
ẽ
 là
 m
, k
íc
h
 th
ư
ớ
c
 là
 m
.
0
1
0
2
0
3
0
4
0
m

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_mua_den_on_dinh_mai_doc_dat.pdf