Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán điện và kết quả điều trị hội chứng guillain – Barré bằng phương pháp thay huyết tương

Hội chứng Guillain – Barré là một bệnh lý thần kinh tự miễn [62],

[101], [135], [140], trong đó cơ thể sinh ra kháng thể chống lại các tác nhân

gây bệnh đồng thời các kháng thể cũng tấn công và làm tổn thương myelin

hoặc thậm chí cả sợi trục của dây và rễ thần kinh. Đây là một bệnh lý cấp tính

nặng có thể dẫn đến tử vong cũng như để lại những di chứng nặng nề nếu

không được chẩn đoán sớm và điều trị kịp thời [10].

Cho đến nay nguyên nhân đích thực của bệnh vẫn chưa xác định rõ,

người ta chỉ tìm thấy được mối liên quan của hội chứng này với một số yếu tố

như nhiễm khuẩn, nhiễm virus, tiêm chủng hay sau phẫu thuật nào đó [49],

[52]. Các nghiên cứu về dịch tễ học cho thấy, bệnh gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ

mắc mới hàng năm trên toàn thế giới vào khoảng từ 0,6 đến 4 trường

hợp/100.000 dân [62]. Tỷ lệ mắc trọn đời có thể đúng với bất kỳ cá thể nào

mắc hội chứng Guillain - Barré là 1:1000 [134]. Các biến thể của hội chứng

Guillain - Barré có tỷ lệ khác nhau ở từng vùng khác nhau trên thế giới.

Các nghiên cứu gần đây cho thấy hội chứng Guillain - Barré không còn

được xem như một rối loạn đơn độc và không còn đồng nghĩa với bệnh đa rễ

dây thần kinh mất myelin do viêm cấp tính mà chúng được mở rộng như là một

hội chứng đa thể với các biểu hiện lâm sàng giống và khác nhau liên quan với

các biểu hiện điện sinh lý và giải phẫu bệnh. Chính sự xuất hiện ngày càng đa

dạng các biến thể của hội chứng Guillain - Barré cùng với tính chất phức tạp

của các triệu chứng và có sự đan xen chồng lấp giữa các biến thể với nhau càng

làm cho việc chẩn đoán hội chứng này trở lên khó khăn hơn

pdf 180 trang dienloan 8960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán điện và kết quả điều trị hội chứng guillain – Barré bằng phương pháp thay huyết tương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán điện và kết quả điều trị hội chứng guillain – Barré bằng phương pháp thay huyết tương

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán điện và kết quả điều trị hội chứng guillain – Barré bằng phương pháp thay huyết tương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
- - - - - - - - - - 
NGUYỄN MINH ĐỨC 
NGHIÊN CỨU 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN ĐIỆN VÀ 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG GUILLAIN – BARRÉ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THAY HUYẾT TƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y - DƯỢC LÂM SÀNG 108 
- - - - - - - - - - 
NGUYỄN MINH ĐỨC 
NGHIÊN CỨU 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN ĐIỆN VÀ KẾT 
QUẢ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG GUILLAIN – BARRÉ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THAY HUYẾT TƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Chuyên ngành: Thần kinh 
Mã số: 62 72 01 47 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. TS. Nguyễn Thị Tâm 
2. GS.TS. Nguyễn Văn Chương 
HÀ NỘI – 2017 
LỜI CẢM ƠN 
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn: 
Đảng ủy, Ban Giám đốc Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 
108, Phòng sau Đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 đã 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành 
luận án. 
Toàn thể các Bác sỹ trong Bộ môn Nội Thần kinh – Viện nghiên cứu 
Khoa học Y Dược Lâm sàng 108 và Tập thể Khoa Nội Thần kinh – Bệnh viện 
trung ương Quân đội 108 đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong 
quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn: 
TS. Nguyễn Thị Tâm, nguyên Chủ nhiệm Khoa Nội Thần kinh Bệnh 
viện Trung ương Quân đội 108, người cô đã trực tiếp hướng dẫn và tạo mọi 
điều kiện cho tôi trong quá trình học tập, hoàn thành luận án này. 
GS. TS. Nguyễn Văn Chương, Chủ tịch hội Chống đau Hà Nội, nguyên 
Chủ nhiệm Bộ môn Nội Thần kinh Bệnh viện 103 đã tận tình hướng dẫn, chỉ 
bảo và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS. Nguyễn Văn Thông, PGS.TS. 
Nguyễn Hoàng Ngọc, PGS.TS. Phan Việt Nga, PGS.TS. Nguyễn Minh Hiện, 
PGS.TS. Nhữ Đình Sơn, PGS.TS. Lê Việt Hoa, TS. Ngô Tiến Tuấn, TS. 
Nguyễn Hồng Quân, TS. Nguyễn Văn Tuyến – các Thầy, Cô đã không quản 
ngại dành thời gian quí báu, tận tình giúp tôi chỉnh sửa để hoàn thành luận án 
này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè và người thân đã 
luôn ở bên cạnh động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn tới các bệnh nhân, những người “thầy” 
đã cho tôi những bài học và kinh nghiệm quý báu góp phần giúp tôi hoàn 
thành luận án này. 
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2017 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Minh Đức 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu có nguồn gốc rõ ràng, trung thực, do chính tôi thu thập và ghi chép trong 
quá trình nghiên cứu. Kết quả trình bày trong luận án này là trung thực, khách 
quan và chưa từng được ai công bố trước đây. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Minh Đức 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục hình vẽ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................. 3 
1.1. Tổng quan về hội chứng Guillain – Barré ....................................... 3 
1.1.1. Lịch sử bệnh ................................................................................. 3 
1.1.2. Dịch tễ học ................................................................................... 4 
1.1.3. Yếu tố tiền nhiễm .......................................................................... 5 
1.1.4. Sinh bệnh học ............................................................................... 6 
1.1.5. Giải phẫu bệnh .............................................................................11 
1.1.6. Đặc điểm lâm sàng .......................................................................13 
1.1.7. Cận lâm sàng ...............................................................................16 
1.1.8. Chẩn đoán hội chứng Guillain – Barré..............................................17 
1.1.9. Các biến thể của hội chứng Guillain – Barré ......................................21 
1.1.10. Điều trị hội chứng Guilain – Barré .................................................24 
1.1.11. Tiên lượng .................................................................................26 
1.2. Chẩn đoán điện trong hội chứng Guillain – Barré ..........................27 
1.2.1. Sơ lược giải phẫu sinh lý dây thần kinh ngoại vi.................................27 
1.2.2. Lịch sử nghiên cứu chẩn đoán điện trong hội chứng Guillain – Barré ...30 
1.2.3. Đặc điểm, vai trò của chẩn đoán điện trong hội chứng Guillain – Barré ......30 
1.2.4. Tình hình nghiên cứu về chẩn đoán điện của hội chứng Guillain – Barré ....32 
1.3. Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain – Barré ...........35 
1.3.1. Lịch sử .......................................................................................35 
1.3.2. Nguyên lý ...................................................................................35 
1.3.3. Mục đích.....................................................................................36 
1.3.4. Kỹ thuật thay huyết tương ..............................................................37 
1.3.5. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng thay huyết tương trong điều trị hội 
chứng Guillain – Barré. ..........................................................................39 
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .........42 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................42 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ............................................................42 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ........................................................................43 
2.1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân thay huyết tương ...............................43 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ..............................................................44 
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu .......................................................................44 
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .......................................................................44 
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu .................................................................44 
2.2.4. Nội dung nghiên cứu .....................................................................45 
2.2.5. Các bước tiến hành .......................................................................45 
2.2.6. Xử lý số liệu ................................................................................60 
2.2.7. Đạo đức nghiên cứu ......................................................................61 
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................63 
3.1. Đặc điểm chung............................................................................63 
3.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới ................................................................63 
3.1.2. Đặc điểm về nơi cư trú ..................................................................65 
3.1.3. Đặc điểm về thời gian mắc bệnh......................................................65 
3.2. Đặc điểm lâm sàng của hội chứng Guillain – Barré ........................66 
3.2.1. Đặc điểm các yếu tố tiền nhiễm.......................................................66 
3.2.2. Đặc điểm phân loại thể bệnh...........................................................67 
3.2.3. Triệu chứng lâm sàng ....................................................................67 
3.2.4. Đặc điểm biến đổi dịch não – tủy.....................................................70 
3.3. Đặc điểm biến đổi chẩn đoán điện và mối liên quan với lâm sàng của 
hội chứng Guillain – Barré..................................................................71 
3.3.1. Đặc điểm biến đổi chẩn đoán điện của hội chứng Guillain – Barré.........71 
3.3.2. Mối liên quan giữa các chỉ số chẩn đoán điện với đặc điểm lâm sàng .....74 
3.4. Kết quả điều trị hội chứng Guillain – Barré bằng phương pháp thay 
huyết tương........................................................................................78 
3.4.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân thay huyết tương .................78 
3.4.2. Biến đổi lâm sàng của bệnh nhân Guillain – Barré sau thay huyết tương ....79 
3.4.3. Biến đổi cận lâm sàng của bệnh nhân Guillain – Barré sau thay 
huyết tương ....................................................................................... 86 
3.4.4. Biến chứng của thay huyết tương ....................................................91 
CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN ...................................................................93 
4.1. Đặc điểm chung............................................................................93 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới ................................................................93 
4.1.2. Đặc điểm về nơi cư trú ..................................................................95 
4.1.3. Đặc điểm về thời gian mắc bệnh......................................................95 
4.2. Đặc điểm lâm sàng của hội chứng Guillain – Barré ........................96 
4.2.1. Các yếu tố tiền nhiễm ....................................................................96 
4.2.2. Đặc điểm phân loại thể bệnh...........................................................99 
4.2.3. Đặc điểm lâm sàng hội chứng Guillain – Barré ................................ 100 
4.2.4. Đặc điểm biến đổi dịch não tủy trong hội chứng Guillain – Barré ........ 112 
4.3. Biến đổi chẩn đoán điện và mối liên quan với đặc điểm lâm sàng của 
hội chứng Guillain – Barré................................................................ 114 
4.3.1. Đặc điểm biến đổi chẩn đoán điện của hội chứng Guillain – Barré ........ 114 
4.3.2. Mối liên quan giữa chẩn đoán điện với đặc điểm lâm sàng của hội chứng 
Guillain – Barré .................................................................................. 118 
4.4. Kết quả điều trị hội chứng Guillain - Barré bằng phương pháp thay 
huyết tương...................................................................................... 120 
4.4.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân thay huyết tương .................... 120 
4.4.2 Biến đổi điểm lâm sàng của bệnh nhân Guillain – Barré sau thay 
huyết tương ......................................................................................122 
4.4.3. Biến đổi cận lâm sàng của bệnh nhân hội chứng Guillain - Barré sau thay 
huyết tương........................................................................................ 129 
4.4.4. Biến chứng của thay huyết tương .................................................. 133 
KẾT LUẬN...................................................................................... 137 
1. Đặc điểm lâm sàng, biến đổi dịch não – tủy của hội chứng Guillain – 
Barré ............................................................................................... 137 
2. Những thay đổi trong chẩn đoán điện và mối liên quan với lâm sàng 
hội chứng Guillain - Barré ................................................................ 137 
3. Hiệu quả của thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - 
Barré ............................................................................................... 138 
KIẾN NGHỊ..................................................................................... 139 
CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AIDP Acute inflamatory demyelinating 
polyneuropathy 
Bệnh viêm đa dây thần kinh hủy 
myelin cấp tính 
AMAN Acute motor axonal neuropathy Bệnh thần kinh sợi trục vận động 
cấp tính 
AMSAN Acute motor-sensory axonal 
neuropathy 
Bệnh thần kinh sợi trục vận động, 
cảm giác cấp tính 
CMAP Compound muscle action potential Điện thế hoạt động co cơ toàn phần 
DML Distal motor latency Thời gian tiềm vận động ngoại vi 
DNT Cerebrospinal fluid Dịch não – tủy 
EMG Electromyography Ghi điện cơ đồ 
HLA Human leukocyte antigen Kháng nguyên bạch cầu người 
ISS Inflammatory neuropathy cause 
and treatment sensory sumscore 
Tổng điểm cảm giác của bệnh thần 
kinh do viêm 
MCV Motor conduction velocity Tốc độ dẫn truyền vận động 
MRC Medical research council Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh 
NCS Nerve conduction study Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh 
SCV Sensory conduction velocity Tốc độ dẫn truyền cảm giác 
TB Trung bình 
VAS Visual analog scale Thang nhìn tương ứng 
VC Vital capacity Dung tích sống 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng Guillain - Barré theo Asbury và 
Cornblath 1990 ....................................................................................18 
Bảng 2.1. Bảng phân độ sức cơ của Hội đồng Nghiên cứu Y khoa Anh .......46 
Bảng 2.2. Bảng điểm đánh giá rối loạn cảm giác ......................................48 
Bảng 3.1. Phân bố theo tuổi và giới ........................................................63 
Bảng 3.2. Đặc điểm các yếu tố tiền nhiễm trước khởi phát bệnh .................66 
Bảng 3.3. Đặc điểm phân loại thể bệnh ...................................................67 
Bảng 3.4. Đặc điểm triệu chứng khởi đầu theo thể bệnh ............................67 
Bảng 3.5. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng theo thể bệnh (1) ......................68 
Bảng 3.6. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng theo thể bệnh (2) .......................69 
Bảng 3.7. Biến đổi DNT tại các thời điểm sau khởi phát theo thể bệnh ........70 
Bảng 3.8. Đặc điểm chẩn đoán điện ở các bệnh nhân mắc bệnh dưới 7 ngày 71 
Bảng 3.9. Đặc điểm biến đổi về chẩn đoán điện theo thể bệnh ....................72 
Bảng 3.10. Liên quan giữa biến đổi chẩn đoán điện với thời gian mắc bệnh .74 
Bảng 3.11. Liên quan giữa biến đổi chẩn đoán điện với điểm sức cơ ...........75 
Bảng 3.12. Liên quan giữa biến đổi chẩn đoán điện với điểm tàn tật Hughes 76 
Bảng 3.13. Liên quan giữa biến đổi chẩn đoán điện với điểm đau VAS ......77 
Bảng 3.14. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân thay huyết tương ............78 
Bảng 3.15. Biến đổi điểm sức cơ sau thay huyết tương theo thời gian mắc bệnh... 79 
Bảng 3.16. Biến đổi điểm ISS sau thay huyết tương theo thời gian mắc bệnh ...... 80 
Bảng 3.17. Biến đổi điểm Hughes sau thay huyết tương theo thời gian mắc bệnh . 81 
Bảng 3.18 . Biến đổi điểm VAS sau thay huyết tương theo thời gian mắc bệnh .... 82 
Bảng 3.19. Biến đổi điểm sức cơ sau thay huyết tương theo thể bệnh ..........82 
Bảng 3.20. Biến đổi điểm ISS sau thay huyết tương theo thể bệnh ..............83 
Bảng 3.21. Biến đổi điểm Hughes sau thay huyết tương theo thể bệnh ........84 
Bảng 3.22. Mức độ thuyên giảm điểm lâm sàng sau thay huyết tương .........85 
Bảng 3.23. Biến đổi dịch não tủy theo thời gian và thể bệnh sau thay huyết 
tương ................................................................................ ... utch Guillain - Barré Study Group. N Engl J Med. 326(17): 
1123-9. 
 130. van Doorn PA (2013). Diagnosis, treatment and prognosis of Guillain-
Barré syndrome (GBS). Presse Med. 42(6 Pt 2): 193-201. 
131. van Doorn PA, Ruts Liselotte, Jacobs B C (2008). Clinical features, 
pathogenesis, and treatment of Guillain - Barré syndrome. Lancet Neurol. 
7: 939-950. 
132. van Koningsveld R, Schmitz PI, Meche FG, et al (2004). Effect of 
methylprednisolone when added to standard treatment with intravenous 
immunoglobulin for Guillain-Barre syndrome: randomised trial. Lancet. 
363(9404): 192-6. 
133. Vucic S, Kiernan MC, Cornblath DR (2009). Guillain - Barré syndrome: 
an update. J Clin Neurosci. 16(6): 733-41. 
134. Willison HJ (2005). The immunobiology of Guillain-Barre syndromes. J 
Peripher Nerv Syst. 10(2): 94-112. 
135. Winer JB (2001). Guillain Barré syndrome. Mol Pathol. 54(6): 381-385. 
136. Winer JB, Hughes RA, Osmond C (1988). A prospective study of acute 
idiopathic neuropathy. I. Clinical features and their prognostic value. J 
Neurol Neurosurg Psychiatry. 51(5): 605-12. 
137. Yadegari S, Nafissi S, Kazemi N (2014). Comparison of 
electrophysiological findings in axonal and demyelinating Guillain-Barre 
syndrome. Iran J Neurol. 13(3): 138-43. 
138. Ye Y, Wang K, Deng F, et al (2013). Electrophysiological subtypes and 
prognosis of Guillain-Barre syndrome in northeastern China. Muscle 
Nerve. 47(1): 68-71. 
139. Yuki N (2012). Guillain-Barre syndrome and anti-ganglioside 
antibodies: a clinician-scientist's journey. Proc Jpn Acad Ser B Phys Biol 
Sci. 88(7): 299-326. 
140. Yuki N, Hartung HP (2012). Guilain - Barré syndrome. N Engl J Med. 
366: 2294-2304. 
141. Yuki N, Kokubun N, Kuwabara S, et al (2012). Guillain-Barre syndrome 
associated with normal or exaggerated tendon reflexes. J Neurol. 259(6): 
1181-90. 
 142. Yuki N, Taki T, Inagaki F, et al (1993). A bacterium lipopolysaccharide 
that elicits Guillain-Barré syndrome has a GM1 ganglioside-like 
structure. J Exp Med. 178: 1771-1775. 
143. Yuki N, Taki T, Takahashi M, et al (1994). Molecular mimicry between 
GQ1b ganglioside and lipopolysaccharides of Campylobacter jejuni 
isolated from patients with Fisher’s syndrome. Ann Neurol. 36: 791-793. 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
STT Họ và tên Tuổi Giới Ngày vào Ngày ra SBA 
1 Nguyễn Thanh H. 25 Nam 02.10.2012 15.10.2012 26817 
2 Hồ Hữu T. 52 Nam 10.04.2014 21.04.2014 6298 
3 Lê Thị Q. 60 Nữ 10.04.2014 22.04.2014 9515 
4 Nguyễn Trọng Đ. 45 Nam 25.05.2014 13.06.2014 13887 
5 Nguyễn Thế T. 59 Nam 20.09.2014 07.10.2014 27016 
6 Trần Thị M. 34 Nữ 29.03.2014 14.04.2014 8239 
7 Dương Văn Q. 74 Nam 11.10.2011 26.10.2011 24206 
8 Phạm Thị S. 72 Nữ 08.02.2014 25.02.2014 2733 
9 Nguyễn Thị T. 53 Nữ 05.06.2012 18.06.2012 13540 
10 Nguyễn Quang T. 40 Nam 25.09.2009 13.10.2009 17633 
11 Phạm Như D. 25 Nam 03.02.2012 16.02.2012 1648 
12 Bùi Thị N. 67 Nữ 20.04.2012 04.05.2012 9031 
13 Nguyễn Mạnh T. 57 Nam 22.01.2012 07.02.2012 1023 
14 Trần Minh C. 52 Nam 31.03.2012 12.04.2012 6930 
15 Nguyễn Thị H. 30 Nữ 23.07.2013 06.08.2013 7083 
16 Vì Văn X. 34 Nam 28.03.2013 15.04.2013 2713 
17 Nguyễn Việt H. 27 Nam 24.09.2010 19.10.2010 18687 
18 Nguyễn Mạnh T. 30 Nam 23.07.2010 07.09.2010 13542 
19 Lê Ngọc C. 15 Nam 06.09.2010 30.09.2010 17143 
20 Nguyễn Văn V. 37 Nam 14.04.2011 29.04.2011 7280 
21 Lê Ngọc T. 42 Nam 11.03.2015 27.03.2015 5647 
22 Nguyễn Huy H. 58 Nam 13.03.2012 22.03.2012 5145 
23 Lưu Văn K. 26 Nam 24.08.2012 28.08.2012 22668 
24 Hoàng Thị D. 53 Nữ 09.03.2015 26.03.2015 5081 
 STT Họ và tên Tuổi Giới Ngày vào Ngày ra SBA 
25 Lê Thị Minh C. 61 Nữ 02.03.2015 13.03.2015 4382 
26 Nguyễn Mạnh C. 61 Nam 22.12.2014 07.01.2015 36949 
27 Nguyễn Bá C. 65 Nam 11.04.2015 12.05.2015 8877 
28 Trần Thị T. 45 Nữ 22.09.2014 13.10.2014 27233 
29 Khương Thị T. 60 Nữ 13.08.2014 22.08.2014 22927 
30 Ngô Kim A. 29 Nữ 11.05.2009 26.05.2009 3783 
31 Trần Xuân T. 38 Nam 18.06.2009 15.07.2009 10401 
32 Nguyễn Thị T. 57 Nữ 13.12.2011 28.12.2011 30140 
33 Ngô Xuân H. 35 Nam 29.07.2011 04.08.2011 17430 
34 Nguyễn Đình H. 65 Nam 16.06.2011 12.07.2011 13242 
35 Nguyễn Minh Đ. 64 Nam 12.10.2010 19.11.2010 20056 
36 Bùi Đình Đ. 48 Nam 31.10.2013 13.11.2013 33437 
37 Trần P. 67 Nam 20.02.2012 06.04.2012 3109 
38 Nguyễn Kim K. 45 Nữ 29.04.2014 19.05.2014 11389 
39 Tạ Văn N. 32 Nam 14.05.2015 09.06.2015 12368 
40 Xiêng Sinh Vi Pha X. 63 Nam 23.08.2010 28.09.2010 16164 
41 Nguyễn Huy P. 36 Nam 28.06.2013 12.07.2013 18355 
Ngày ..tháng..năm 2016 Ngày ..tháng..năm 2016 
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP CHỦ NHIỆM KHOA NỘI THẦN KINH 
Đại tá. Nguyễn Hữu Thọ Đại tá.TS. Ngô Tiến Tuấn 
 PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: 
BỆNH VIỆN TWQĐ 108 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Khoa: 
I. Hành chính: 
Số bệnh án: Số lưu trữ: Mã bệnh nhân: 
Họ và tên: Giới tính: Tuổi: Sđt: 
Địa chỉ: 
Nghề nghiệp: 
Ngày vào viện: Ngày ra viện: 
Chẩn đoán: 
II. Phần hỏi bệnh: 
2.1. Lý do vào viện: ............................... ............................... ............................... ............................................................................ 
2.2. Tiền sử: ............................... ............................... ............................... ................................................................................................ 
Các sự kiện tiền đề trong hội chứng Guillain - Barré (trong vòng 04 tuần) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
 Sốt Viêm họng (ho, đau họng) Nhiễm virus (cúm, chảy nước mũi) 
 Tiêu chảy (rối loạn tiêu hóa) Chấn thương, phẫu thuật Tiêm chủng 
 Khác – ghi rõ : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
2.3. Bệnh sử: 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
 - Thời gian từ khi khởi phát bệnh đến khi nhập viện: . . . . . . . ngày. 
 - Thời gian mắc bệnh trong năm: tháng . . . . 
 - Thời gian từ khi có các sự kiện tiền đề đến khi khởi phát triệu chứng: . . . . ngày. 
Cách khởi phát : 
 Cấp tính ( 2 tháng). 
Triệu chứng khởi phát: 
 T/c vận động ; T/c cảm giác ; T/c dây TK sọ. 
 T/c hô hấp ; T/c khác : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ __ _ 
 Kiểu diễn biến : 
 Lan lên Lan xuống Tứ chi cùng lúc 
Triệu chứng lúc nhập viện: 
Yếu cơ Có Không 
Rối loạn cảm giác Có Không 
Liệt dây thần kinh sọ Có Không 
Đau Có Không 
Suy hô hấp (khó thở) Có Không 
Rối loạn thần kinh thực vật Có Không 
Nhìn mờ hoặc mất thị Có Không 
Rối loạn ý thức Có Không 
Rối loạn cơ vòng Có Không 
Rối loạn tâm thần Có Không 
Cứng gáy Có Không 
Sốt Có Không 
III. Phần khám bệnh 
3.1. Khám các cơ quan 
Toàn thân: 
 Lúc vào viện Trước PE Sau PE 
Mạch: 
Nhiệt độ: 
Huyết áp: 
Nhịp thở: 
SpO2: 
Tuần hoàn: Bình thường ; Rối loạn nhịp: Nhịp nhanh ; Nhịp chậm 
Hô hấp: 
Khó thở: Có Không 
Cảm giác đè nặng ở ngực: Có Không 
Nuốt nghẹn, sặc: Có Không 
3.2. Khám thần kinh 
3.2.1. Rối loạn vận động : Có Không 
Đặc điểm, tính chất của rối loạn vận động : 
 Đối xứng ; Tương đối đối xứng ; Không đối xứng 
 Ngọn chi ; Gốc chi ; Cả ngọn chi và gốc chi 
 Tay nặng hơn chân ; Chân nặng hơn tay ; Như nhau 
 Điểm sức cơ theo bảng phân độ cơ lực của Hội đồng nghiên cứu y khoa (MRC). 
Nhóm cơ 
Điểm sức cơ 
Trước PE Sau PE Sau 1 tháng 
Phải Trái Phải Trái Phải Trái 
Nhóm 
cơ chi 
trên 
Dạng cánh tay 
Gấp khuỷu tay 
Gấp duỗi cổ tay 
Nhóm 
cơ chi 
dưới 
Gấp đùi 
Duỗi gối 
Gấp cổ chân 
TỔNG ĐIỂM SỨC CƠ 
Điểm của mỗi nhóm cơ được tính từ 1-10: là tổng điểm của 2 nhóm cơ cùng loại mỗi bên 
(bên trái: từ 0-5; bên phải: từ 0-5). Tổng điểm của 6 nhóm cơ: 0-60 (liệt hoàn toàn là 0, 
bình thường là 60). 
Thang điểm sức cơ như sau: 
 0: Không có biểu hiện co cơ. 
 1: Co cơ quan sát được nhưng không có vận động. 
 2: Có vận động cơ nhưng không thắng được trọng lực. 
 3: Vận động cơ thắng được trọng lực nhưng không thắng được đối kháng. 
 4: Vận động cơ thắng được trọng lực và đối kháng. 
 5: Cơ lực bình thường. 
3.2.2. Rối loạn cảm giác: Có Không 
Điểm cảm giác theo ISS 
Loại cảm giác 
Điểm cảm giác 
Trước PE Sau PE Sau 1 tháng 
C/giác đau 
Tay 
Chân 
C/giác rung 
Tay 
Chân 
Cảm giác 2 điểm - ngón trỏ 
TỔNG ĐIỂM ISS 
 Đánh giá rối loạn cảm giác theo thang điểm ISS (Inflammatory neuropathy 
cause and treatment sensory sumscore) 
Cảm giác đau (châm kim) 
Vị trí khám - điểm 
Cảm giác rung 
Vị trí khám - điểm 
Cảm giác 2 điểm 
Vị trí khám - điểm 
Tay Chân Tay Chân Ngón trỏ 
Bình thường 
 0: ngón trỏ 
Bình thường 
 0: Ngón cái 
Bình thường 
 0: ngón trỏ 
Bình thường 
 0: Ngón cái 
Bình thường 
 0: ≤ 4mm 
Giảm Giảm Giảm Giảm Giảm 
 1: ngón trỏ 1: ngón cái 1: ngón trỏ 1: ngón cái 1: 5-9 mm 
 2: cổ tay 2: cổ chân 2: cổ tay 2: cổ chân 2: 10-14 mm 
 3: khuỷu 3: gối 3: khuỷu 3: gối 3: 15-19mm 
 4: vai 4: bẹn 4: vai 4: bẹn 4 ≥ 20mm 
Khám cảm giác đau và cảm giác rung được thực hiện từ ngoại vi về trung tâm. Điểm được ghi 
nhận ở bên tay hoặc chân có giảm cảm giác nặng hơn (là điểm cao hơn giữa 2 bên phải - 
trái). Tổng điểm ISS: 0-20 điểm. 
3.2.3 Phản xạ gân xương: 
Nhóm cơ 
Phản xạ gân xương 
Trước PE Sau PE Sau 1 tháng 
Phải Trái Phải Trái Phải Trái 
Chi trên 
Trâm quay 
Nhị đầu 
Tam đầu 
Chi dưới 
Px gối 
Px gót 
TỔNG ĐIỂM PHẢN XẠ 
Thang phân độ rối loạn phản xạ 
Độ Biểu hiện lâm sàng 
0 Mất phản xạ 
1 hoặc + Có, nhưng giảm 
2 hoặc ++ Đáp ứng bình thường 
3 hoặc +++ Tăng phản xạ không có rung giật (clonus) 
4 hoặc ++++ Tăng phản xạ có rung giật 
 3.2.4. Đau 
Triệu chứng đau: Có Không 
Mức độ đau đánh giá theo thang điểm VAS : Trước PE :. . . . . . . . . Sau PE : . . . . . . . . 
Thang điểm đau VAS (thang nhìn tương ứng) 
3.2.5 Các dây thần kinh sọ não: 
 Bình thường; Liệt dây TK sọ não; Dây số: ___, ___, ___ 
 Liệt một bên Liệt hai bên (đối xứng, không đối xứng) 
3.2.6 Thần kinh thực vật : 
 Có Không 
 Rối loạn nhịp tim Tụt huyết áp 
 Tăng huyết áp Bí t iểu hoặc khó đi tiểu 
 Táo bón hoặc liệt ruột Tăng tiết mồ hôi Bàn chân, tay tím lạnh 
IV. Cận lâm sàng 
4.1. Xét nghiệm huyết học: 
 Trước PE Sau PE Đơn vị 
WBC: G/L 
RBC: T/L 
HST: g/l 
HCT: 
PLT: G/L 
Prothrombin: % 
Fibrinogen : 
APTT: 
 4.2. Xét nghiệm sinh hoá máu: 
 Trước PE Sau PE Đơn vị 
Glucose: mmol/ l 
Ure: mmol/ l 
Creatinin: mcmol/l 
SGOT: U/l 
SGPT: U/l 
GGT: U/l 
Cholesterol: mmol/ l 
Triglycerite: mmol/ l 
HDL: mmol/ l 
LDL: mmol/ l 
Protein: g/l 
Albumin: g/l 
Globulin: g/l 
A/G: 
Na+: mmol/ l 
K+: mmol/ l 
Cl-: mmol/ l 
Ca+: mmol/ l 
4.3. Xét nghiệm dịch não tuỷ: 
 Trước PE Sau PE Sau 1 tháng Đơn vị 
Sinh hóa: 
Glucose: mmol/ l 
Protein: mmol/ l 
Na+: mmol/ l 
Cl-: mmol/ l 
Pandy: 
Tế bào: 
Bc: /vt 
Hc: /vt 
Lympho: % 
4.4. Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh: (Có bảng riêng) 
4.5. Phân loại thể bệnh theo điện thần kinh: 
AIDP AMAN AMSAN Miller fisher Biến thể khác: . . . . . . . . . . . 
 Dẫn truyền chi trên, chi dưới bên phải: 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh Giữa Trụ Giữa Trụ Giữa Trụ 
Chi trên 
MCV Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
SCV Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
F-
wave 
Thời gian tiềm (ms) 
Tỷ số sóng F 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh Chày sau Mác sâu Chày sau Mác sâu Chày sau Mác sâu 
Chi dưới 
MCV Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
F-
wave 
Thời gian tiềm (ms) 
Tỷ số sóng F 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh M. nông B. chân M. nông B. chân M. nông B. chân 
SCV 
Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh Chày sau 
H-
reflex 
Thời gian tiềm (ms) 
Tỷ số H/M 
 Dẫn truyền chi trên, chi dưới bên trái: 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh Giữa Trụ Giữa Trụ Giữa Trụ 
Chi trên 
MCV Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
SCV Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
F-
wave 
Thời gian tiềm (ms) 
Tỷ số sóng F 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh Chày sau Mác sâu Chày sau Mác sâu Chày sau Mác sâu 
Chi dưới 
MCV Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
F-
wave 
Thời gian tiềm (ms) 
Tỷ số sóng F 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh M. nông B. chân M. nông B. chân M. nông B. chân 
SCV 
Thời gian tiềm (ms) 
Biên độ (mV) 
Tốc độ dẫn truyền(m/s) 
 Trước PE Sau PE Sau PE 1 tháng 
Dây thần kinh Chày sau 
H-
reflex 
Thời gian tiềm (ms) 
Tỷ số H/M 
 174
V. Điều trị thay huyết tương 
5.1. Số lần PE: . . . . . . . . . lần; Thể tích HT cần thay: ........................ml/lần 
5.2. Phản ứng phụ và tai biến của PE 
Biểu hiện Có Không 
Dị ứng (mày đay) 
Nhiễm khuẩn huyết 
Dị cảm 
Co cứng cơ (chuột rút) 
Choáng váng 
Đau đầu 
Rét run, ớn lạnh 
Hạ huyết áp 
Đau ngực 
Nhồi máu cơ tim/ shock tim 
Loạn nhịp tim 
Co thắt phế quản 
Ngừng hô hấp/ phù phổi 
Tắc mạch phổi 
Co giật 
Viêm gan siêu vi 
Chảy máu 
Sốc phản vệ 
Nôn 
Tăng thân nhiệt 
Tử vong (nguyên nhân) 
Hỗ trợ hô hấp (thở máy): Có Không 
Số ngày thở máy:..ngày 
5.3. Kết quả điều trị đánh giá theo thang điểm mức độ tàn tật của Hughes 
 Trước PE Sau PE Sau 1 tháng 
Điểm Hughes 
 175
Thang điểm đánh giá mức độ tàn tật của Hughes 
0 : Khoẻ mạnh 
1 : Triệu chứng nhẹ, có thể chạy 
2 : Đi được 5m không cần giúp đỡ 
3 : Đi được 5m nhưng cần sự giúp đỡ 
4 : Nằm tại giường hoặc ngồi xe đẩy 
5 : Cần thông khí nhân tạo 
6 : Tử vong 
CHỦ NHIỆM KHOA NGHIÊN CỨU S INH 
 Nguyễn Minh Đức 
 176
Phụ lục 2: Thay đổi bệnh lý trên điện thần kinh cơ 
Dây thần kinh Giữa Trụ Chày sau Mác nông Hiển ngoài 
DML (ms) ≥ 4,2 ≥ 3,5 ≥ 6,4 
CMAP giảm (mV) ≤ 5,0 ≤ 7,0 < 6,0 
MCV giảm (m/s) < 45 < 48 < 41 
F – latency kéo dài (ms) ≥ 31 ≥ 32 ≥ 50 
DSL kéo dài (ms) ≥ 3,0 ≥ 2,7 ≥ 3,2 ≥ 3,5 
SNAP (µV) < 5,0 < 5,0 < 6,5 < 7 
SVC giảm (m/s) < 51 < 50 < 48 < 48 
H – reflex kéo dài (ms) ≥ 34 
DML: thời gian tiềm ngoại vi; CMAP: biên độ vận động; MCV: tốc độ dẫn truyền vận 
động; F – latency: thời gian tiềm sóng F; DSL: thời gian tiềm cảm giác; SNAP: biên độ 
cảm giác; SCV: tốc độ dẫn truyền cảm giác; H – reflex: phản xạ H 
 * Mất đáp ứng dây thần kinh khi các giá trị trên không đo được 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_chan_doan_dien_va_ket_q.pdf
  • docxDong gop moi cua luan an.docx
  • pdfLuan an tom tat (Anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf