Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa đỗ quyên bản địa

Cây hoa đỗ quyên (Rhododendron spp.), thuộc họ Thạch Nam

(Ercaceae), không chỉ được biết đến như loài cây cảnh có giá trị nghệ thuật

mà còn có tác dụng dược lý. Đây là một trong những loài hoa bản địa được

phân bố hầu hết ở các vùng núi cao có nhiều cây cổ thụ hàng trăm năm và

được xem xét công nhận là cây di sản Việt Nam. Tuy nhiên, do nhu cầu chơi

hoa của người dân ngày càng cao nên loài hoa tự nhiên này đã bị khai thác ồ

ạt, làm cho số lượng và chủng loại cây ngày càng cạn kiệt, làm mất dần nguồn

gen trong tự nhiên. Do vậy, việc thu thập, đánh giá và bảo tồn cây hoa đỗ

quyên được xem là rất cần thiết.

Một trong những vấn đề gặp phải trong thực tế sản xuất là cây đỗ

quyên bản địa chất lượng hoa chưa cao, khó nhân giống và thuần dưỡng khi

đưa từ vùng núi cao xuống trồng dưới vùng đồng bằng. Hơn nữa, sản xuất hoa

ở Việt Nam, nhất là các loài hoa bản địa, vẫn mang tính tự phát tự cung - tự

cấp nên chưa đáp ứng được cả về số lượng cũng như chất lượng cây thương

phẩm cho thị trường.

pdf 178 trang dienloan 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa đỗ quyên bản địa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa đỗ quyên bản địa

Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa đỗ quyên bản địa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
ĐỖ THỊ THU LAI 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ 
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT SẢN XUẤT HOA ĐỖ QUYÊN BẢN ĐỊA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
ĐỖ THỊ THU LAI 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ 
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT SẢN XUẤT HOA ĐỖ QUYÊN BẢN ĐỊA 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 9 62 01 10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Lý 
2. PGS.TS. Phạm Thị Minh Phượng 
Hà Nội, năm 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu và kết quả 
nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ 
một công trình nào khác. 
Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ, hợp tác cho việc thực hiện luận án này đã 
được cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Đỗ Thị Thu Lai 
iv 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được sự 
quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của các Thầy, Cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè 
đồng nghiệp và gia đình. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Thị Kim Lý - Viện Di 
truyền Nông Nghiệp. PGS.TS Phạm Thị Minh Phượng - Trưởng Bộ môn Rau Hoa quả 
- Học Viện Nông nghiệp - những người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt 
quá trình thực hiện đề tài cũng như hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Nghiên cứu Rau quả đã giúp đỡ và 
ủng hộ trong quá trình thực hiện luận án. 
Tôi xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo, các anh, chị, em trong Ban Đào 
tạo sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và chỉ bảo trong 
suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm tạo điều kiện của Lãnh đạo Ban Quản 
lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, sự giúp đỡ của Trung tâm Nghiên cứu Khoa học 
Công nghệ & môi trường, Ban Quản lý Quảng trường Ba Đình và các đồng nghiệp 
đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, triển khai đề tài. 
Và các thành viên trong gia đình đã luôn bên cạnh, động viên khích lệ, tạo điều 
kiện về thời gian, công sức và kinh phí để tôi hoàn thiện công trình nghiên cứu này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn! 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Đỗ Thị Thu Lai 
v 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ...................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ....................................................................................................... iv 
Mục lục .............................................................................................................. v 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................... ix 
Danh mục bảng.................................................................................................. x 
Danh mục hình ............................................................................................... xiv 
Mở đầu ............................................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết của luận án ....................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ............................................................ 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ............................................. 2 
3.1. Ý nghĩa khoa học của luận án ................................................................. 2 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn của luận án ................................................................. 3 
4. Phạm vi nghiên cứu của luận án ............................................................. 3 
5. Những đóng góp mới của luận án ........................................................... 3 
Chương I. Tổng quan tài liệu ......................................................................... 5 
1.1. Nguồn gốc, phân loại và phân bố của cây đỗ quyên .............................. 5 
1.2. Vai trò và giá trị của cây đỗ quyên ......................................................... 7 
1.3. Đặc điểm hình thái, yêu cầu ngoại cảnh và dinh dưỡng của cây đỗ 
quyên ....................................................................................................... 9 
1.3.1. Đặc điểm hình thái của cây đỗ quyên ..................................................... 9 
1.3.2. Yêu cầu ngoại cảnh của cây đỗ quyên .................................................. 10 
1.3.3. Nhu cầu dinh dưỡng của cây đỗ quyên ................................................ 11 
1.4. Tình hình khai thác, sử dụng và bảo tồn hoa đỗ quyên ........................ 13 
1.5. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cây đỗ quyên trên thế giới và ở 
Việt Nam ............................................................................................... 14 
vi 
1.5.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cây đỗ quyên trên thế giới .................... 14 
1.5.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cây đỗ quyên ở Việt Nam .................... 16 
1.6. Tình hình nghiên cứu về cây đỗ quyên trên thế giới và ở Việt Nam ... 20 
1.6.1. Nghiên cứu về cây đỗ quyên trên thế giới ............................................ 20 
1.6.2. Tình hình nghiên cứu về cây đỗ quyên tại Việt Nam ........................... 30 
1.6.3. Các kết luận rút ra từ tổng quan tài liệu ................................................ 35 
Chương II. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ...................................... 36 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................... 36 
2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 37 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 38 
2.3.1. Nội dung 1: Phương pháp đánh giá, mô tả đặc điểm nông sinh học 
của các loài đỗ quyên bản địa và xác định mối quan hệ di truyền 
loài đỗ quyên bản địa bằng chỉ thị ISSR............................................... 38 
2.3.2. Nội dung 2: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống hoa đỗ 
quyên Cà rốt bằng giâm cành. .............................................................. 40 
2.3.3. Nội dung 3: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật chăm sóc hoa 
đỗ quyên ................................................................................................ 42 
2.3.4. Nội dung 4: Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng và 
chăm sóc đỗ quyên Cà rốt ở các địa phương ........................................ 44 
2.3.5. Các chỉ tiêu theo dõi, đánh giá và phương pháp đo dếm ...................... 45 
2.3.6. Các tiêu chí cây hoa đỗ quyên đạt tiêu chuẩn thị trường ...................... 48 
2.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................... 49 
2.5. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ......................................................... 49 
Chương III. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ........................................... 50 
3.1. Đặc điểm nông sinh học của các loài đỗ quyên bản địa Việt Nam ...... 50 
3.1.1. Một số đặc điểm hình thái của các loài đỗ quyên bản địa Việt Nam ... 50 
3.1.2. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các loài đỗ quyên bản địa .......... 61 
vii 
3.1.3. Thời gian sinh trưởng phát triển của các loài đỗ quyên nghiên cứu .... 65 
3.1.4. Đánh giá tình hình sâu bệnh hại của các loài đỗ quyên nghiên cứu .... 68 
3.1.5. Xác định mối quan hệ di truyền loài đỗ quyên bản địa của Việt Nam .... 71 
3.2. Nghiên cứu biện pháp nhân giống bằng phương pháp giâm cành 
hoa đỗ quyên Cà rốt (Rhododendron simsii Planch) ............................... 77 
3.2.1. Ảnh hưởng của thời vụ giâm cành đến khả năng sinh trưởng và 
chất lượng của cành giâm ..................................................................... 77 
3.2.2. Ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng và chất lượng của cành 
giâm ....................................................................................................... 82 
3.2.3. Ảnh hưởng của chiều dài cành giâm đến sinh trưởng và chất lượng 
cành giâm .............................................................................................. 85 
3.2.4. Ảnh hưởng của nồng độ IBA đến sinh trưởng và chất lượng của 
cành giâm đỗ quyên Cà rốt ................................................................... 88 
3.3. Kết quả nghiên cứu biện pháp chăm sóc cây đỗ quyên Cà rốt 
(Rhododendron simsii Planch) .............................................................. 91 
3.3.1. Ảnh hưởng của giá thể trồng đến sự sinh trưởng, phát triển và 
chất lượng hoa đỗ quyên Cà rốt ............................................................ 91 
3.3.2. Đánh giá ảnh hưởng của phân bón gốc đến sự sinh trưởng, phát 
triển và chất lượng hoa của đỗ quyên Cà rốt ........................................ 97 
3.3.3. Ảnh hưởng của các loại phân bón lá đến sự sinh trưởng, phát triển 
và chất lượng hoa của đỗ quyên Cà rốt .............................................. 100 
3.3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ sunphat sắt đến khả năng 
sinh trưởng và phát triển của đỗ quyên Cà rốt .................................... 106 
3.4. Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng và chăm sóc đỗ 
quyên Cà rốt ở các địa phương ........................................................... 112 
3.4.1. Đánh giá một số đặc điểm sinh trưởng của cành giâm đỗ quyên Cà 
rốt được nhân bằng giâm cành tại các địa phương ............................. 112 
viii 
3.4.2. Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật trồng và chăm sóc đỗ quyên Cà 
rốt ở các địa phương ........................................................................... 113 
3.4.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế của đỗ quyên Cà Rốt tại các địa phương .. 115 
Kết luận và kiến nghị .................................................................................. 119 
1. Kết luận ............................................................................................... 119 
2. Kiến nghị ............................................................................................. 120 
Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án ............................... 121 
Tài liệu tham khảo ......................................................................................... 122 
Phụ lục ........................................................................................................... 137 
ix 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
CP Cổ phần 
CV% Hệ số biến động 
ĐDSH Đa dạng sinh học 
DNA Deoxyribonucleic acid 
EST-SSR Các chuỗi lặp lại đơn giản 
GA3 Gibberellic 
IAA Indol axetic axit 
IBA Indo butyric axit 
ISSR Inter Simple Sequence Repeats 
LSD0,05 Giới hạn sai khác nhỏ nhất 
αNAA Naphtalen axit axetic 
PB Phân bón 
PCR Polymerase chain reaction 
ppm Part per million 
spp. Loài 
TB Trung bình 
TGST Thời gian sinh trưởng 
x 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
1.1. Thống kê thị trường một số loại lâm sản ngoài gỗ ở vườn quốc 
gia Hoàng Liên (năm 2009) ................................................................. 18 
2.1. Danh mục 8 loài đỗ quyên thu thập và nghiên cứu ............................. 36 
2.2. Tên, trình tự và nhiệt độ bắt mồi của các chỉ thị ISSR sử dụng 
trong nghiên cứu .................................................................................. 39 
3.1. Một số đặc điểm hình thái thân cành của các loài đỗ quyên 
nghiên cứu (tại Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ......... 52 
3.2. Một số đặc điểm hình thái lá của các loài đỗ quyên nghiên cứu 
(tại Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ............................ 53 
3.3. Một số đặc điểm nụ hoa của các loài đỗ quyên trong nghiên cứu 
(tại Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ............................ 55 
3.4. Một số đặc điểm về hoa của các loài đỗ quyên nghiên cứu (tại 
Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) .................................. 57 
3.5. Đặc điểm cánh hoa của các loài đỗ quyên nghiên cứu (tại Phú 
Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ......................................... 59 
3.6. Đặc điểm nhị, nhụy của của các loài đỗ quyên nghiên cứu (tại 
Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) .................................. 60 
3.7. Đặc điểm sinh trưởng của các loài đỗ quyên nghiên cứu (tại Phú 
Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ......................................... 62 
3.8. Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các loài đỗ quyên 
nghiên cứu (tại Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ......... 64 
3.9. Tỷ lệ sống và thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng của các 
loài đỗ quyên nghiên cứu (tại Phú Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 
2015-2016) ........................................................................................... 65 
xi 
3.10. Mức độ sâu, bệnh hại ở các loài đỗ quyên nghiên cứu (tại Phú 
Thượng-Tây Hồ-Hà Nội, năm 2015-2016) ......................................... 69 
3.11. Tính đa hình của 8 mẫu đỗ quyên dựa trên chỉ thị ISSR tại Học 
Viện Nông nghiệp Việt Nam, năm 2015-2016 .................................... 72 
3.12. Hệ số tương đồng di truyền của 8 mẫu đỗ quyên tại Học Viện 
Nông nghiệp Việt Nam, năm 2015-2016 ............................................. 73 
3.13. Ảnh hưởng của thời vụ giâm cành đến thời gian qua các gia đoạn 
vườn ươm cành giâm tại xã Phụng Công, Văn Giang, Hưng Yên, 
năm 2016-2017 .................................................................................... 78 
3.14. Ảnh hưởng của thời vụ giâm cành đến khả năng ra rễ, thời gian 
ra rễ của đỗ quyên Cà rốt ..................................................................... 79 
3.15. Ảnh hưởng của thời vụ giâm cành đến chất lượng cành giâm đỗ 
quyên Cà rốt (tại xã Phụng Công, Văn Giang, Hưng Yên, năm 
2016-2017) ........................................................................................... 80 
3.16. Ảnh hưởng của giá thể đến thời gian ra rễ, tỷ lệ ra rễ và xuất 
vườn của đỗ quyên Cà rốt (tại xã Phụng Công, Văn Giang, Hưng 
Yên, năm 2016-2017) .......................................................................... 82 
3.17. Ảnh hưởng của giá thể giâm cành đến một số chỉ tiêu sinh 
trưởng của đỗ quyên Cà rốt (tại xã Phụng Công, Văn Giang, 
Hưng Yên, năm 2016-2017) ................................................................ 83 
3.18. Ảnh hưởng của chiều dài cành giâm đến tỷ lệ ra rễ, cây sống và 
tỷ lệ xuất vườn của đỗ quyên Cà rốt (tại xã Phụng Công, Văn 
Giang, Hưng Yên, năm 2016-2017) .................................................... 86 
3.19. Ảnh hưởng của chiều dài cành giâm đến một số chỉ tiêu sinh 
trưởng của đỗ quyên Cà rốt (tại xã Phụng Công, Văn Giang, 
Hưng Yên, năm 2016-2017) ............................................... ... --------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TNBONGOC 8/10/17 18:52 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS TGRH SOHOA DKHOA DBTT 
 1 3 61.5000 65.1000 5.70000 42.9667 
 2 3 57.8667 79.8667 6.10000 47.5333 
 3 3 61.7667 74.5333 5.93333 45.1333 
 4 3 59.8000 69.6000 5.80000 43.9333 
 SE(N= 3) 0.627679 1.69670 0.927961E-01 0.862006 
 5%LSD 6DF 2.17124 5.86916 0.320996 2.98182 
158 
------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS TGRH SOHOA DKHOA DBTT 
 1 4 59.4500 72.8250 5.82500 44.9000 
 2 4 60.2750 74.7000 5.85000 43.8500 
 3 4 60.9750 69.3000 5.97500 45.9250 
 SE(N= 4) 0.543586 1.46939 0.803638E-01 0.746519 
 5%LSD 6DF 1.88035 5.08284 0.277991 2.58233 
------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TNBONGOC 8/10/17 18:52 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TGRH 12 60.233 1.9303 1.0872 1.8 0.0159 0.2193 
 SOHOA 12 72.275 6.5786 2.9388 4.1 0.0047 0.0988 
 DKHOA 12 5.8833 0.20817 0.16073 2.7 0.0904 0.4237 
 DBTT 12 44.892 2.2757 1.4930 3.3 0.0418 0.2248 
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của các loại phân bón lá đến động thái tăng 
trưởng chiều cao cây và số lá/cành cấp 1 của cây đỗ quyên Cà rốt 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAYT2 FILE BONLA1 8/10/17 16: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V011 CCAY10 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 8.20664 4.10332 2.21 0.190 3 
 2 CT 3 241.543 80.5142 43.44 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 11.1200 1.85333 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 260.869 23.7154 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLAT2 FILE BONLA1 8/10/17 16: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V012 SOLA10 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 5.03862 2.51931 0.98 0.430 3 
 2 CT 3 211.103 70.3675 27.41 0.001 3 
 * RESIDUAL 6 15.4058 2.56764 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 231.547 21.0497 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
159 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BONLA1 8/10/17 16: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCAYT2 SOLAT2 
 1 4 67.7250 50.1500 
 2 4 69.1750 48.6825 
 3 4 69.6750 48.8925 
 SE(N= 4) 0.680686 0.801193 
 5%LSD 6DF 2.35460 2.77145 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS CCAY10 SOLA10 
 1 3 63.4667 42.5333 
 2 3 69.2333 51.2333 
 3 3 75.7667 53.8667 
 4 3 66.9667 49.3333 
 SE(N= 3) 0.785988 0.925138 
 5%LSD 6DF 2.71886 3.20020 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BONLA1 8/10/17 16: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCAY10 12 68.858 4.8698 1.3614 2.0 0.1900 0.0004 
 SOLA10 12 49.242 4.5880 1.6024 3.3 0.4298 0.0010 
Bảng 3.30. Ảnh hưởng của các loại phân bón lá đến chất lượng hoa đỗ 
quyên Cà rốt 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SONU FILE BONLA2 8/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V006 SONU 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 44.7945 14.9315 6.65 0.025 3 
 2 NL 2 5.01283 2.50642 1.12 0.389 3 
 * RESIDUAL 6 13.4771 2.24618 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 63.2845 5.75313 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
160 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOHOA FILE BONLA2 8/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V007 SOHOA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 237.937 79.3122 23.01 0.002 3 
 2 NL 2 46.0550 23.0275 6.68 0.030 3 
 * RESIDUAL 6 20.6783 3.44639 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 304.670 27.6973 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DBTT FILE BONLA2 8/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V009 DBTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 75.7625 25.2542 9.57 0.011 3 
 2 NL 2 4.88000 2.44000 0.92 0.449 3 
 * RESIDUAL 6 15.8400 2.64000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 96.4825 8.77113 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BONLA2 8/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS SOHOA SONU DBTT 
 1 3 73.9333 85.2000 45.8000 
 2 3 79.5000 88.3000 49.0333 
 3 3 86.5000 90.6233 52.8333 
 4 3 79.8667 87.6333 48.4333 
 SE(N= 3) 1.07182 0.865291 0.938083 
 5%LSD 6DF 3.70759 2.99318 3.24498 
------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS SOHOA SONU DBTT 
 1 4 80.2250 87.4175 48.1250 
 2 4 80.2250 88.8500 49.4250 
 3 4 82.2000 87.5500 49.5250 
 SE(N= 4) 0.928223 0.749364 0.812404 
 5%LSD 6DF 3.21087 2.59217 2.81023 
------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BONLA2 8/10/17 16: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SONU 12 87.939 2.3986 1.4987 1.7 0.0254 0.3886 
 SOHOA 12 79.950 5.2628 1.8564 2.3 0.0015 0.0302 
 DBTT 12 49.025 2.9616 1.6248 3.3 0.0114 0.4489 
161 
Bảng 3.31. Kết quả ảnh hưởng của nồng độ sunphat sắt đến một số đặc 
điểm sinh trưởng và hình thái cây đỗ quyên Cà rốt 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAN FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V004 DKTAN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 258.269 86.0897 131.16 0.000 3 
 2 NL 2 1.05500 .527499 0.80 0.493 3 
 * RESIDUAL 6 3.93835 .656391 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 263.262 23.9330 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLA FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V005 SOLA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 92.5886 30.8629 7.94 0.017 3 
 2 NL 2 17.2158 8.60789 2.22 0.190 3 
 * RESIDUAL 6 23.3090 3.88484 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 133.113 12.1012 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE RONGLA FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V006 RONGLA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 .718916E-01 .239639E-01 3.78 0.078 3 
 2 NL 2 .136500E-01 .682500E-02 1.08 0.400 3 
 * RESIDUAL 6 .380833E-01 .634722E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .123625 .112386E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAILA FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V007 DAILA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 .622500 .207500 5.19 0.042 3 
 2 NL 2 .200000E-01 .999998E-02 0.25 0.788 3 
 * RESIDUAL 6 .240000 .400001E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 .882500 .802273E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS DKTAN SOLA RONGLA DAILA 
 1 3 50.1000 51.8900 2.60000 6.23333 
 2 3 62.7667 58.6667 2.77667 6.83333 
 3 3 59.4000 55.3767 2.80000 6.50000 
 4 3 57.4333 52.0667 2.73333 6.33333 
 SE(N= 3) 0.467758 1.13796 0.459972E-01 0.115470 
 5%LSD 6DF 1.61805 3.93637 0.159112 0.399430 
162 
------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS DKTAN SOLA RONGLA DAILA 
 1 4 57.0500 52.9150 2.70750 6.52500 
 2 4 57.7750 54.7750 2.70000 6.42500 
 3 4 57.4500 55.8100 2.77500 6.47500 
 SE(N= 4) 0.405090 0.985499 0.398347E-01 0.100000 
 5%LSD 6DF 1.40127 3.40900 0.137795 0.345916 
------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 DKTAN 12 57.425 4.8921 0.81018 1.4 0.0000 0.4933 
 SOLA 12 54.500 3.4787 1.9710 3.6 0.0172 0.1898 
 RONGLA 12 2.7275 0.10601 0.79669E-01 2.9 0.0783 0.4005 
 DAILA 12 6.4750 0.28324 0.20000 3.1 0.0425 0.7878 
Bảng 3.33. Kết quả ảnh hưởng của nồng độ sunphat sắt đến chất lượng 
hoa của đỗ quyên Cà rốt 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOHOA FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V009 SOHOA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 743.550 247.850 15.05 0.004 3 
 2 NL 2 30.1517 15.0758 0.92 0.452 3 
 * RESIDUAL 6 98.7950 16.4658 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 872.496 79.3179 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DBTT FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V013 DBTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 3 252.647 84.2155 139.26 0.000 3 
 2 NL 2 .571667 .285834 0.47 0.648 3 
 * RESIDUAL 6 3.62834 .604723 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 256.847 23.3497 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS SOHOA DBTT 
 1 3 73.3000 41.4667 
 2 3 95.2667 53.7333 
 3 3 87.0000 51.2333 
 4 3 83.7000 49.3000 
 SE(N= 3) 2.34278 0.448970 
 5%LSD 6DF 8.10405 1.55306 
163 
------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS SOHOA DBTT 
 1 4 85.9500 49.1000 
 2 4 82.5750 49.0750 
 3 4 85.9250 48.6250 
 SE(N= 4) 2.02891 0.388820 
 5%LSD 6DF 7.01831 1.34499 
------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TNBONSAT 9/10/17 17:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SOLA 12 54.500 3.4787 1.9710 3.6 0.0172 0.1898 
 DBTT 12 48.933 4.8322 0.77764 1.6 0.0000 0.6479 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_va_bien_phap_ky_th.pdf
  • pdfThong tin LATS- EN-Do Thi Thu Lai.pdf
  • pdfThong tin LATS- VN-Do Thi Thu Lai.pdf
  • pdfTom tat LATS-EN- Do Thị Thu Lai.pdf
  • pdfTom tat LATS-VI- Do Thị Thu Lai.pdf