Luận án Nghiên cứu hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hàng không cho hãng hàng không Việt Nam
Việt Nam đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới. Quá trình này sẽ mang lại
những thuận lợi như cơ hội thâm nhập thị trường khu vực và thế giới, tiếp thu công nghệ
mới, thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, học hỏi và rút kinh nghiệm từ thực tiễn của các
nước khác. Bên cạnh đó, nó cũng đặt ra cho Việt Nam nhiều khó khăn và thách thức do
những hạn chế của chúng ta về luật pháp và kinh nghiệm trong thương mại quốc tế, hạn chế
về vốn, năng suất lao động và chất lượng sản phẩm, dịch vụ còn thấp. Sự thâm nhập ồ ạt của
hàng hoá nước ngoài và việc cắt giảm thuế suất xuống 0 – 5% từ năm 2006 trong khuôn khổ
khu vực mậu dịch tự do AFTA và các cam kết khác mà Việt Nam phải thực hiện khi gia nhập
WTO đang tạo áp lực cạnh tranh rất lớn đối với các doanh nghiệp và các sản phẩm, dịch vụ
của Việt Nam. Để tồn tại và phát triển đối với các doanh nghiệp Việt Nam không có con
đường nào khác là phải đổi mới công nghệ, đổi mới tổ chức quản lý và nâng cao chất lượng
sản phẩm, dịch vụ, từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh. Vì vậy, việc lựa chọn và áp dụng một
HTQLCL tiên tiến là yếu tố quan trọng giúp các doanh nghiệp đạt được những mục tiêu này.
Trên thế giới, QLCL đã có quá trình phát triển từ những năm 1950, nhất là ở Nhật Bản, Mỹ,
Châu Âu và đến nay đã đạt được những thành tựu to lớn, góp phần quan trọng vào sự phát
triển của các doanh nghiệp và các nền kinh tế. Nhiều doanh nghiệp hàng đầu ở các nước đã
áp dụng các phương pháp QLCL tiên tiến như quản lý theo quá trình, hệ thống Bảng điểm
cân bằng (BSC), phương pháp sản xuất tinh giản và hiệu quả (Lean Production), Lean 6
Sigma, QLCL tổng thể (TQM)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hàng không cho hãng hàng không Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI NGUYỄN MINH HIẾU NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG CHO HÃNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ HÀ NỘI – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI NGUYỄN MINH HIẾU NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG CHO HÃNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Chuyên ngành: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI Mã số: 62.84.01.03 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1- PGS. TS. TỪ SỸ SÙA 2- TS. TRẦN VĂN KHẢM HÀ NỘI - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả liên quan trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả luận án Nguyễn Minh Hiếu DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Tiếng Việt: AT-CL An toàn – Chất lượng CBCNV Cán bộ công nhân viên DVTT Dịch vụ thị trường GTVT Giao thông vận tải HKDD Hàng không dân dụng HKVN Hàng không Việt Nam HTQLCL Hệ thống quản lý chất lượng QLCL Quản lý chất lượng SXKD Sản xuất kinh doanh TC-ĐL-CL Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng TTPH Thông tin phản hồi Tiếng Anh: APEC Asia – Pacific Economic Conference (Diễn đàn Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương) APO Asian Productivity Organisation (Tổ chức Năng suất Châu Á) ASEAN Association of South-East Asian Nations (Hiệp hội các nước Đông Nam Á) BPM Business Process Management (Quản lý các quá trình của doanh nghiệp) BPR Business Process Reengineering (Tái cấu trúc các quá trình của doanh nghiệp) BSC Balance Score Card (Bảng điểm cân bằng) CRM Customer Relation Management (Quản lý quan hệ khách hàng) CWQC Kiểm soát chất lượng trên phạm vi toàn công ty (Company-wide Quality Control) EQA European Quality Award (Giải thưởng Chất lượng Châu Âu) FAA Federal Aviation Administration (Cục Hàng không Liên bang Mỹ) IATA International Air Transport Association (Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế) IOSA IATA Operational Safety Audit (Chương trình đánh giá an toàn khai thác của IATA) ISO International Standardisation Organisation (Tổ chức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế) JUSE Japanese Union of Scientists and Engineers (Hiệp hội các Nhà khoa học và Kỹ sư Nhật Bản) KPI Key Performance Indicator (Chỉ số hoạt động cơ bản/Chỉ số đánh giá thực hiện công việc) MBNQA Malcolm Baldridge National Quality Award (Giải thưởng chất lượng quốc gia Malcolm Baldridge của Mỹ) OTP On time performance (Chỉ số chuyến bay đúng giờ) SPC Statistical Process Control (Kiểm soát quá trình bằng công cụ thống kê) TQC Total Quality Control (Kiểm soát chất lượng tổng thể) TQM Total Quality Management (Quản lý chất lượng tổng thể) TQS Hệ thống chất lượng tổng thể (Total Quality System) WTO World Trade Organisation (Tổ chức Thương mại Thế giới) MỤC LỤC Danh mục các từ viết tắt Trang Danh mục các bảng, biểu Danh mục các hình vẽ MỞ ĐẦU 1 1 Lý do lựa chọn đề tài luận án 1 2 Mục đích nghiên cứu 4 3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5 4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 5 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 7 A Phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu của nước ngoài 7 B Phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu trong nước 11 C Kết quả rút ra từ các công trình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án 13 D Mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án 15 E Nội dung và phương pháp nghiên cứu 15 F Kết cấu của luận án 17 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG 18 1.1 Quản lý chất lượng và hệ thống quản lý chất lượng 18 1.1.1 Quản lý chất lượng 18 1.1.2 Hệ thống quản lý chất lượng 22 1.2 Quản lý chất lượng tổng thể (TQM) 25 1.2.1 Quá trình phát triển của TQM 25 1.2.2 Các mô hình và cách tiếp cận đối với TQM 27 1.2.3 Tình hình áp dụng TQM trên thế giới và ở Việt Nam 35 1.2.4 Quản lý chất lượng theo quá trình và vai trò của quản lý chất lượng theo quá trình trong hệ thống quản lý chất lượng tổng thể 45 1.3 Hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hàng không 53 1.3.1 Quản lý chất lượng dịch vụ 53 1.3.2 Quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hàng không 64 Kết luận chương 1 69 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA VIETNAM AIRLINES 70 2.1 Quá trình phát triển của các hãng hàng không của Việt Nam 70 2.1.1 Vietnam Airlines 70 2.1.2 Công ty Bay dịch vụ (VASCO) 74 2.1.3 Jetstar Pacific 75 2.1.4 Vietjet Air 76 2.2 Tình hình quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của các hãng hàng không của Việt Nam 77 2.2.1 Đặc điểm của vận tải hàng không ở Việt Nam 77 2.2.2 Những yêu cầu đối với công tác quản lý chất lượng của các hãng hàng không của Việt Nam 79 2.2.3 Thực trạng quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của các hãng hàng không của Việt Nam 80 2.3 Phân tích thực trạng hệ thống quản lý chất lượng của Vietnam Airlines 92 2.3.1 Thực trạng hệ thống quản lý chất lượng của Vietnam Airlines 92 2.3.2 Những vấn đề cần giải quyết để xây dựng hệ thống quản lý chất lượng tổng thể tại Vietnam Airlines 99 Kết luận chương 2 100 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG CHO VIETNAM AIRLINES 101 3.1. Quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không Việt Nam và định hướng phát triển của Vietnam Airlines giai đoạn đến 2020 và định hướng đến năm 2030 101 3.1.1 Quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không Việt Nam giai đoạn đến 2020 và định hướng đến năm 2030 101 3.1.2 Định hướng phát triển của Vietnam Airlines giai đoạn 2015 – 2020 và những yêu cầu đối với công tác quản lý chất lượng 107 3.2 Đề xuất hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hàng không cho Vietnam Airlines 111 3.2.1 Cơ sở đề xuất 111 3.2.2 Đề xuất lựa chọn hệ thống quản lý chất lượng áp dụng cho Vietnam Airlines 112 3.2.3 Đề xuất hệ thống quản lý chất lượng tổng thể (TQM) áp dụng cho Vietnam Airlines 114 3.3 Kế hoạch tổ chức thực hiện 139 3.4 Đánh giá hiệu quả của các giải pháp đề xuất 142 Kết luận chương 3 145 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 147 I. KẾT LUẬN 147 I.1 Những đóng góp mới của luận án 147 I.2 Kết quả nghiên cứu của luận án 148 II. KIẾN NGHỊ 149 II.1 Kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nước 149 II.2 Kiến nghị với Vietnam Airlines và các hãng hàng không của Việt Nam 149 II.3. Kiến nghị về hướng nghiên cứu tiếp theo của luận án 150 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1 Hệ thống điểm của Giải thưởng EQA và Giải thưởng MBNQA 35 Bảng 1.2 Kết quả nghiên cứu về định hướng áp dụng TQM của Kamiske, Malorny và Michael 36 Bảng 1.3 Các điểm chủ yếu minh hoạ sự liên quan giữa triết lý kinh doanh và các chương trình của công ty đối với các nhóm lợi ích khác nhau 36 Bảng 1.4 So sánh một số chỉ số hoạt động cơ bản của các công ty Nhật Bản 37 Bảng 1.5 Số lượng doanh nghiệp đạt Giải thưởng Chất lượng Quốc gia Việt Nam và Giải thưởng Chất lượng Quốc tế Châu Á - Thái Bình Dương năm 2013 – 2016 40 Bảng 1.6 Sắp xếp các quá trình của Vietnam Airlines tương ứng với các yêu cầu chính của Tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 50 Bảng 1.7 Các yếu tố P5, P6 và P7 trong 7 P 55 Bảng 1.8 Quá trình khách hàng tiếp cận với dịch vụ của hãng hàng không 66 Bảng 2.1 Đội máy bay của Vietnam Airlines 71 Bảng 2.2 Một số chỉ tiêu hoạt động của Vietnam Airlines 2013 – 2016 72 Bảng 2.3 Hệ thống tiêu chí chất lượng dịch vụ mặt đất của Vietnam Airlines 80 Bảng 2.4 Hệ thống tiêu chí chất lượng dịch vụ trên không của Vietnam Airlines 81 Bảng 2.5 Một số chỉ số KPI về dịch vụ mặt đất của Vietnam Airlines năm 2016 83 Bảng 2.6 Các yếu tố của hệ thống quản lý chất lượng tại Vietnam Airlines 95 Bảng 3.1 Phân công trách nhiệm cho quá trình đặt chỗ - bán vé máy bay 119 Bảng 3.2 Quá trình cung cấp dịch vụ đặt chỗ - bán vé máy bay 120 Bảng 3.3 Phiếu đánh giá chất lượng dịch vụ đặt chỗ - bán vé máy bay 121 Bảng 3.4 Các yêu cầu chất lượng đối với quá trình bán vé máy bay 122 Bảng 3.5 Hoàn thiện hệ thống tiêu chí chất lượng dịch vụ của Vietnam Airlines 123 Bảng 3.6 Thang đo chất lượng dịch vụ đặt chỗ - bán vé của Vietnam Airlines 125 Bảng 3.7 Thang đo chất lượng dịch vụ mặt đất tại sân bay của Vietnam 126 Airlines Bảng 3.8 Thang đo chất lượng dịch vụ trên không của Vietnam Airlines 128 Bảng 3.9 Các bước xây dựng chương trình CRM 136 Bảng 3.10 Kế hoạch triển khai xây dựng HTQLCL tổng thể cho Vietnam Airlines 140 Bảng 3.11 Đánh giá hiệu quả của các giải pháp đề xuất 142 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 0.1 Mô hình của IBM về cải tiến dịch vụ khách hàng của hãng hàng không 8 Hình 1.1: Các phương pháp quản lý chất lượng 21 Hình 1.2: Mô hình hệ thống cơ bản của một công ty theo quan điểm quản lý chất lượng tổng thể (TQM) 28 Hình 1.3: Các tiêu chuẩn của Giải thưởng Deming 29 Hình 1.4: Các tiêu chuẩn của Giải thưởng MBNQA 31 Hình 1.5: Các tiêu chuẩn đánh giá Mô hình Doanh nghiệp Tuyệt hảo của EFQM 33 Hình 1.6 Định hướng theo quá trình 45 Hình 1.7 Các bước thực hiện QLCL theo quá trình 48 Hình 1.8 Phân loại các quá trình của hãng hàng không 49 Hình 1.9 Sơ đồ hệ thống đo lường các quá trình của hãng hàng không 52 Hình 1.10 Mô hình SERVQUAL để đo lường chất lượng dịch vụ của Vietnam Airlines 60 Hình 1.11 Các bước tiến hành Benchmarking 63 Hình 1.12 Các dịch vụ đối với hành khách của một hãng hàng không 67 Hình 3.1 Mô hình hệ thống quản lý chất lượng tổng thể áp dụng cho Vietnam Airlines 114 Hình 3.2 Cơ cấu quá trình lập kế hoạch tiếp thị 117 Hình 3.3 Cơ cấu quá trình cung cấp dịch vụ đặt chỗ - bán vé máy bay 117 Hình 3.4 Cơ cấu quá trình đào tạo 118 Hình 3.5 Cấu trúc chương trình phần mềm CRM 138 1 MỞ ĐẦU 1. LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN Việt Nam đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới. Quá trình này sẽ mang lại những thuận lợi như cơ hội thâm nhập thị trường khu vực và thế giới, tiếp thu công nghệ mới, thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, học hỏi và rút kinh nghiệm từ thực tiễn của các nước khác. Bên cạnh đó, nó cũng đặt ra cho Việt Nam nhiều khó khăn và thách thức do những hạn chế của chúng ta về luật pháp và kinh nghiệm trong thương mại quốc tế, hạn chế về vốn, năng suất lao động và chất lượng sản phẩm, dịch vụ còn thấp. Sự thâm nhập ồ ạt của hàng hoá nước ngoài và việc cắt giảm thuế suất xuống 0 – 5% từ năm 2006 trong khuôn khổ khu vực mậu dịch tự do AFTA và các cam kết khác mà Việt Nam phải thực hiện khi gia nhập WTO đang tạo áp lực cạnh tranh rất lớn đối với các doanh nghiệp và các sản phẩm, dịch vụ của Việt Nam. Để tồn tại và phát triển đối với các doanh nghiệp Việt Nam không có con đường nào khác là phải đổi mới công nghệ, đổi mới tổ chức quản lý và nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh. Vì vậy, việc lựa chọn và áp dụng một HTQLCL tiên tiến là yếu tố quan trọng giúp các doanh nghiệp đạt được những mục tiêu này. Trên thế giới, QLCL đã có quá trình phát triển từ những năm 1950, nhất là ở Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu và đến nay đã đạt được những thành tựu to lớn, góp phần quan trọng vào sự phát triển của các doanh nghiệp và các nền kinh tế. Nhiều doanh nghiệp hàng đầu ở các nước đã áp dụng các phương pháp QLCL tiên tiến như quản lý theo quá trình, hệ thống Bảng điểm cân bằng (BSC), phương pháp sản xuất tinh giản và hiệu quả (Lean Production), Lean 6 Sigma, QLCL tổng thể (TQM). Ở Việt Nam, từ giữa những năm 1990 đến nay đã có gần 8.000 doanh nghiệp và tổ chức áp dụng HTQLCL theo bộ tiêu chuẩn ISO9000. Ngoài ra, tuỳ vào tính chất và yêu cầu đối với sản phẩm, dịch vụ, nhiều doanh nghiệp cũng áp dụng các hệ thống quản lý khác như quản lý về môi trường (ISO14000), an toàn thực phẩm (HACCP) Tuy vậy việc nghiên cứu và áp dụng các công cụ và phương pháp QLCL tiên tiến của thế giới vẫn còn chưa được nhiều doanh nghiệp quan tâm hoặc có áp dụng nhưng chưa đồng bộ và bài bản, vẫn còn nặng về hình thức chứ chưa đi sâu vào thực chất của vấn đề. Đối với các hãng hàng không của Việt Nam thì vấn đề chất lượng dịch vụ và QLCL càng có ý nghĩa quan trọng, quyết định đến sự tồn tại và phát triển bền vững của các hãng hàng không. Sở dĩ như vậy là vì: 2 - HKDD là một ngành kinh tế áp dụng những thành tựu khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện đại. Các hãng hàng không phải đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về kỹ thuật và đảm bảo an toàn khai thác bay của các tổ chức và nhà chức trách hàng không quốc gia và quốc tế, đáp ứng các yêu cầu về an ninh quốc gia, đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường (như khí thải, tiếng ồn). - Các hãng hàng không trong nước phải đương đầu với sự cạnh tranh trực tiếp và gay gắt của các hãng hàng không nước ngoài: tính đến cuối năm 2016 đã có 52 hãng hàng không nước ngoài thuộc 28 quốc gia và vùng lãnh thổ khai thác đi/đến Việt Nam với 78 đường bay từ 34 điểm đến Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Phú Quốc, Hải Phòng và Nha Trang, trong đó có những hãng hàng không lớn và có chất lượng dịch vụ hàng đầu thế giới như Emirates, Qatar Airways, Singapore Airlines, Thai Airways, Cathay Pacific, All Nippon Airways Và áp lực cạnh tranh sẽ ngày càng gia tăng với việc mở cửa thị trường hàng không khu vực ASEAN từ cuối năm 2015 và có thêm nhiều hãng hàng không lớn của châu Âu, Mỹ và Trung Đông tham gia vào thị trường Việt Nam. Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu vận chuyển và tăng năng lực cạnh tranh, bên cạnh việc đầu tư cho cơ sở hạ tầng, phát triển đội máy bay và mở rộng mạng lưới phân phối, các hãng hàng không trong nước phải đổi mới tổ chức quản lý, đặc biệt là QLCL để nâng cao chất lượng dịch vụ. Các hãng hàng không trong nước không chỉ so sánh chất lượng dịch vụ của mình với nhau hay với những gì đã đạt được trong quá khứ mà phải đối chiếu, so sánh với các hãng hàng không nước ngoài, từ đó xác định mức độ mà hãng hàng không đang thực hiện tốt như thế nào so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp, và đề ra các biện pháp cải tiến để vượt lên đối thủ. Đối với Vietnam Airlines, với vai trò là hãng hàng không quốc gia và là hãng hàng không có mạng lưới đường bay nội địa và quốc tế lớn nhất trong các hãng hàng không trong nước, hoạt động đảm bảo an toàn khai thác và công tác QLCL phải được đặt lên hàng đầu để đáp ứng yêu cầu của các nhà chức trách hàng không trong nước và quốc tế, đáp ứng yêu cầu của các hãng hàng không khác trong quan hệ hợp tác và đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về chất lượng dịch vụ của khách hàng. Trong lĩnh vực đảm bảo an toàn khai thác bay, Vietnam Airlines đã thực hiện theo các yêu cầu của Chương trình đánh giá an toàn khai thác của Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IOSA) và nhận chứng chỉ IOSA từ năm 2007. Trong lĩnh vực QLCL, một số đơn vị thành viên của Vietnam Airlines đã áp dụng thành công HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 và mang lại những kết quả tích cực, tuy vậ ... hủ Phân loại quá trình BGĐ ĐCBV TMHK TMHH TCKT KHHC 6 Sửa chữa và bảo dưỡng trang thiết bị cơ sở hạ tầng Quy trình sửa chữa và bảo dưỡng trang thiết bị cơ sở hạ tầng X X X X X X KHHC Mr. A Hỗ trợ 7 Sửa chữa và bảo dưỡng trang thiết bị thông tin, tin học Quy trình sửa chữa và bảo dưỡng trang thiết bị thông tin, tin học X X X X X X KHHC Mr. D Hỗ trợ 8 Bảo trì sản phẩm phần mềm Quy trình bảo trì sản phẩm phần mềm X KHHC Mr. D Hỗ trợ 9 Kiểm soát phần mềm Quy trình kiểm soát phần mềm X KHHC Mr. D Hỗ trợ 10 Back-up dữ liệu và quản lý hệ thống máy chủ Quy trình Back-up dữ liệu và quản lý hệ thống máy chủ X KHHC Mr. D Hỗ trợ 11 Quản lý thư viện Quy trình quản lý thư viện X X X X X X KHHC Mr. D Hỗ trợ Nguyên vật liệu, vật tư đầu vào 12 Luân chuyển chứng từ và dữ liệu bán Quy trình luân chuyển chứng từ và dữ liệu bán X X X X TCKT Ms. F Hỗ trợ 13 Quản lý kho Quy trình quản lý kho X X X X X KHHC Mr. D Hỗ trợ 14 Quản lý quà tặng khuyến mại Quy trình quản lý quà tặng khuyến mại X X X X X X KHHC Mr. D Hỗ trợ Môi trường làm việc 15 Đảm bảo an toàn, an ninh Hướng dẫn công tác đảm bảo an toàn, an ninh X X X X X X KHHC Mr. E Hỗ trợ 16 An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp Hướng dẫn công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp X X X X X X KHHC Mr. E Hỗ trợ 17 Công tác vệ sinh Hướng dẫn thực hiện công tác vệ sinh X X X X X X KHHC Mr. E Hỗ trợ 18 Bảo hiểm phi hàng không Quy trình giải quyết khiếu nại, bồi thường bảo hiểm phi hàng không X X X X X X KHHC Mr. E Hỗ trợ Trao đổi thông tin TT Các quá trình Các tài liệu liên quan Đơn vị thực hiện Đơn vị làm chủ Người làm chủ Phân loại quá trình BGĐ ĐCBV TMHK TMHH TCKT KHHC 19 Trao đổi thông tin nội bộ Hướng dẫn kiểm soát thông tin nội bộ X X X X X X KHHC Mr. A Quản lý 20 Triển khai văn bản cho hệ thống đại lý Quy trình triển khai văn bản cho hệ thống đại lý X X X X X X KHHC Mr. A Quản lý Thông tin được lập thành văn bản (Hệ thống tài liệu) 21 Kiểm soát tài liệu nội bộ Thủ tục kiểm soát tài liệu nội bộ X X X X X X KHHC Mr. A Quản lý 22 Kiểm soát tài liệu bên ngoài Thủ tục kiểm soát tài liệu bên ngoài X X X X X X KHHC Mr. A Quản lý 23 Kiểm soát hồ sơ Thủ tục kiểm soát hồ sơ X X X X X X KHHC Mr. A Quản lý IV Điều hành: Yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ 1 Cung cấp thông tin cho khách hàng Hướng dẫn cung cấp thông tin cho khách hàng X X ĐCBV Ms. I Thực hiện Kiểm soát các sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp 2 Mua hàng hoá, dịch vụ bên ngoài Quy trình mua hàng hoá, dịch vụ bên ngoài X X X X X X KHHC Mr. A Thực hiện 3 Quản lý hợp đồng kinh tế Quy trình quản lý hợp đồng kinh tế X X X X X X KHHC Mr. A Thực hiện Sản xuất và cung cấp dịch vụ 4 Triển khai hoạt động xúc tiến thương mại Quy trình triển khai hoạt động xúc tiến thương mại X X X X X X TMHK Mr. G Thực hiện 5 Đặt chỗ Quy trình đặt chỗ hành khách X X ĐCBV Ms. I Thực hiện TT Các quá trình Các tài liệu liên quan Đơn vị thực hiện Đơn vị làm chủ Người làm chủ Phân loại quá trình BGĐ ĐCBV TMHK TMHH TCKT KHHC 6 Thay đổi ngày bay của hành khách Quy trình thay đổi ngày bay X X ĐCBV Ms. I Thực hiện 7 Bán vé hành khách và hành lý mới Quy trình bán vé hành khách và hành lý mới X ĐCBV Ms. I Thực hiện 8 Hoàn vé Quy trình hoàn vé X X ĐCBV Ms. I Thực hiện 9 Đổi vé, gia hạn vé, nâng hạng ghế Quy trình đổi vé, gia hạn vé, nâng hạng ghế X ĐCBV Ms. I Thực hiện 10 Xử lý vé mất Hướng dẫn xử lý vé mất X ĐCBV Ms. I Thực hiện 11 Cung cấp dịch vụ đặc biệt cho hành khách Quy trình xử lý dịch vụ đặc biệt X ĐCBV Ms. I Thực hiện 12 Kiểm soát chuyến bay Quy trình kiểm soát chuyến bay X X TMHK Mr. G Thực hiện 13 Xử lý chuyến bay bất thường (hành khách) Quy trình xử lý chuyến bay bất thường X X TMHK Mr. G Thực hiện 14 Phục vụ khách chậm, huỷ chuyến tại thành phố Quy trình phục vụ khách chậm, huỷ chuyến tại thành phố. X X X ĐCBV Ms. I Thực hiện 15 Bán không vận đơn và tiếp nhận hàng hoá Quy trình bán không vận đơn và tiếp nhận hàng hoá X X TMHH Mr. H Thực hiện 16 Xử lý hàng nhập và chuyển tiếp Quy trình xử lý hàng nhập và chuyển tiếp X TMHH Mr. H Thực hiện 17 Xử lý chuyến bay bất thường (hàng hoá) Quy trình xử lý các chuyến bay bất thường về hàng hoá X TMHH Mr. H Thực hiện 18 Xử lý sự cố về hàng hoá Hướng dẫn xử lý sự cố hàng hoá X TMHH Mr. H Thực hiện 19 Giải quyết khiếu nại, bồi thường về hành lý, hàng hoá, bưu kiện Quy trình giải quyết khiếu nại, bồi thường về hành lý, hàng hoá, bưu kiện X X TMHH Mr. K Thực hiện TT Các quá trình Các tài liệu liên quan Đơn vị thực hiện Đơn vị làm chủ Người làm chủ Phân loại quá trình BGĐ ĐCBV TMHK TMHH TCKT KHHC 20 Xử lý chuyến bay thuê chuyến Quy trình xử lý chuyến bay thuê chuyến X X X TMHK Mr. G Thực hiện 21 Phục vụ khách hàng lớn Quy trình phục vụ khách hàng lớn X X X X TMHK Mr. G Thực hiện 22 Lựa chọn và phục vụ đại lý hành khách Quy trình lựa chọn và phục vụ đại lý hành khách X X X X X TMHK Mr. G Thực hiện 23 Lựa chọn và phục vụ công ty du lịch Quy trình lựa chọn và phục công ty du lịch X X X X X TMHK Mr. G Thực hiện 24 Lựa chọn và phục vụ đại lý, công ty giao nhận hàng hoá Quy trình lựa chọn và phục vụ đại lý, công ty giao nhận hàng hoá X X X X TMHH Mr. K Thực hiện 25 Công tác kế toán Hướng dẫn nghiệp vụ kế toán X TCKT Ms. F Thực hiện 26 Quản lý quỹ tiền mặt Hướng dẫn nghiệp vụ quỹ két X TCKT Ms. F Thực hiện 27 Kiểm tra chứng từ và lập báo cáo bán Hướng dẫn kiểm tra chứng từ và lập báo cáo bán X X X TCKT Ms. F Thực hiện 28 Kiểm soát tài sản của khách hàng Thủ tục kiểm soát tài sản của khách hàng X X X X X X TCKT Ms. F Thực hiện Kiểm soát đầu ra không phù hợp 29 Theo dõi và xử lý sản phẩm không phù hợp Thủ tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp X X X X X X BGĐ Mr. L Thực hiện V Đánh giá kết quả hoạt động: Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá 1 Theo dõi và đo lường chất lượng dịch vụ Thủ tục theo dõi và đo lường chất lượng dịch vụ X X X X X X BGĐ Mr. L Thực hiện TT Các quá trình Các tài liệu liên quan Đơn vị thực hiện Đơn vị làm chủ Người làm chủ Phân loại quá trình BGĐ ĐCBV TMHK TMHH TCKT KHHC 2 Điều tra, nghiên cứu thị trường Quy trình xử lý dữ liệu, nghiên cứu thị trường X X X X X X TMHK Mr. G Thực hiện 3 Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng Thủ tục xử lý TTPH X X X X X X BGĐ Mr. L Thực hiện Đánh giá nội bộ 4 Đánh giá nội bộ Thủ tục đánh giá nội bộ X X X X X X BGĐ Mr. L Thực hiện Xem xét của lãnh đạo 5 Xem xét của lãnh đạo Thủ tục xem xét của lãnh đạo X X X X X X BGĐ Mr. C Quản lý VI Cải tiến: 1 Phòng ngừa, cải tiến Thủ tục khắc phục - phòng ngừa - cải tiến X X X X X X BGĐ Mr. L Thực hiện 2 Tiếp nhận, xử lý khuyến nghị Quy trình tiếp nhận, xử lý khuyến nghị X X X X X X BGĐ Mr. L Thực hiện Ghi chú: Tên viết tắt của các đơn vị BGĐ: Ban Giám đốc ĐCBV: Phòng Đặt chỗ - Bán vé KHHC: Phòng Kế hoạch - Hành chính TCKT: Phòng Tài chính Kế toán TMHK: Phòng Thương mại Hành khách TMHH: Phòng Thương mại Hàng hoá PHỤ LỤC 12: Phiếu đánh giá chất lượng dịch vụ đặt chỗ - bán vé của Vietnam Airlines Những nội dung sau đây diễn đạt những kinh nghiệm mà Quý khách đã cảm nhận được khi sử dụng dịch vụ đặt chỗ - bán vé của Vietnam Airlines. Xin Quý khách vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của Quý khách bằng cách khoanh tròn 1 con số trong thang điểm từ 1 đến 5: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung bình Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1. Khách hàng có thể dễ dàng liên hệ được với tổng đài/phòng vé/Website của Vietnam Airlines 1 2 3 4 5 2. Khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận được các thông tin về lịch bay, giá vé, các chương trình khuyến mại, điều kiện áp dụng và quy định vận chuyển của Vietnam Airlines 1 2 3 4 5 3. Nhân viên cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các thông tin cho khách hàng 1 2 3 4 5 4. Nhân viên thể hiện sự quan tâm và giải quyết thấu đáo các vấn đề của khách hàng và thực hiện đúng những điều đã cam kết với khách hàng 1 2 3 4 5 5. Các thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật và an toàn (cả trên hệ thống đặt giữ chỗ, trên Website và Chương trình khách hàng thường xuyên) 1 2 3 4 5 6. Trong trường hợp chuyến bay bị chậm/hủy, Vietnam Airlines có thông báo kịp thời cho khách hàng, đưa ra phương án xử lý thích hợp và duy trì việc cập nhật thông tin cho khách hàng 1 2 3 4 5 7. Thời gian phục vụ của tổng đài/phòng vé là thuận tiện 1 2 3 4 5 8. Nhân viên có phong cách phục vụ chuyên nghiệp và luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng 1 2 3 4 5 9. Nhân viên có đầy đủ kiến thức chuyên môn để trả lời các câu hỏi của khách hàng 1 2 3 4 5 10. Nhân viên có trình độ ngoại ngữ tốt để giao tiếp với 1 2 3 4 5 khách hàng 11. Hãng có hệ thống phòng vé với cơ sở vật chất tốt và trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5 12. Phòng vé có hệ thống hình ảnh quảng cáo đẹp và có đầy đủ các tờ rơi, tập gấp hướng dẫn thông tin cho khách 1 2 3 4 5 13. Website của hãng được thiết kế chuyên nghiệp và dễ dàng sử dụng để đặt vé trực tuyến 1 2 3 4 5 14. Nhân viên có đồng phục đẹp và chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 15. Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến từng cá nhân khách hàng 1 2 3 4 5 16. Nhân viên hiểu được và luôn ghi nhớ những nhu cầu đặc biệt của khách hàng (dịch vụ đặc biệt, sở thích, lựa chọn chỗ ngồi trên máy bay ) 1 2 3 4 5 17. Nhân viên luôn quan tâm chân thành khi giải quyết các vấn đề phát sinh hoặc sự thay đổi của khách hàng 1 2 3 4 5 18. Hãng có những chính sách ưu đãi đối với khách hàng thường xuyên 1 2 3 4 5 19. Nhân viên phục vụ khách hàng nhanh chóng, đúng hạn 1 2 3 4 5 20. Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng 1 2 3 4 5 21. Khi xảy ra sai lỗi từ phía hãng, hãng có biện pháp xử lý kịp thời; chính sách bồi thường của hãng là công bằng và thỏa đáng 1 2 3 4 5 PHỤ LỤC 13: Chất lượng dịch vụ của All Nippon Airways năm 2016 theo đánh giá của Skytrax Xếp hạng tổng thể: 5 sao I. Xếp hạng dịch vụ hạng Thương gia (Business Class): Chi tiết dịch vụ Xếp hạng (số sao) 1. Dịch vụ tại sân bay Haneda, Tokyo: 1.1. Làm thủ tục Check-in 1.2. Tiêu chuẩn lên máy bay cho khách 1.3. Trợ giúp khách tại nhà ga đến Chi tiết dịch vụ Xếp hạng (số sao) 1.4. Dịch vụ và hỗ trợ đối với khách chuyển tiếp 1.5. Trả hành lý cho khách 2. Phòng chờ hạng Thương gia tại sân bay Haneda, Tokyo: 2.1. Không gian, tiện nghi và ánh sáng của phòng chờ 2.2. Sự sẵn có ghế trống, tiện nghi và sự riêng tư 2.3. Tiện nghi phòng vệ sinh, phòng tắm 2.4. Sự sạch sẽ của phòng chờ, phòng vệ sinh, phòng tắm 2.5. Các lựa chọn về đồ ăn 2.6. Chất lượng đồ ăn 2.7. Truy cập Internet, WiFi 2.8. Sự nhiệt tình và thái độ của nhân viên phục vụ 2.9. Tính hiệu quả và kỹ năng quyết vấn đề của nhân viên phục vụ 2.10. Sự thân thiện và nhiệt tình của nhân viên phục vụ 2.11. Kỹ năng ngoại ngữ của nhân viên phục vụ 3. Dịch vụ trên không: 3.1. Ghế ngồi thoải mái 3.2. Chăn, gối 3.3. Sự sạch sẽ của khoang hành khách, ghế ngồi, vách ngăn 3.4. Sự sạch sẽ và việc sắp đặt của phòng vệ sinh 3.5. Giải trí trên chuyến bay 3.6. Khả năng truy cập WiFi và Internet trên máy bay 3.7. Chất lượng suất ăn 3.8. Khả năng phục vụ suất ăn theo yêu cầu 4. Phục vụ của tiếp viên: 4.1. Hiệu quả phục vụ tổng thể 4.2. Sự nhiệt tình và thái độ đối với hành khách 4.3. Tương tác, giao tiếp với hành khách 4.4. Có mặt tại khoang hành khách và sự quan tâm, chú ý trong quá trình chuyến bay 4.5. Sự thân thiện và mến khách Chi tiết dịch vụ Xếp hạng (số sao) 4.6. Đáp ứng các yêu cầu của hành khách 4.7. Trình độ ngoại ngữ 4.8. Sự nhất quán về chất lượng phục vụ giữa các tiếp viên II. Xếp hạng dịch vụ hạng Phổ thông (Economy Class): Chi tiết dịch vụ Xếp hạng (số sao) 1. Dịch vụ tại sân bay Haneda, Tokyo: 1.1. Làm thủ tục Check-in 1.2. Tính hiệu quả của quá trình đưa khách lên máy bay 1.3. Trợ giúp khách tại nhà ga đến 1.4. Dịch vụ và hỗ trợ đối với khách chuyển tiếp 1.5. Tiêu chuẩn về dịch vụ trả hành lý cho khách 2. Dịch vụ trên không: 2.1. Ghế ngồi thoải mái 2.2. Chăn, gối 2.3. Sự sạch sẽ của khoang hành khách, ghế ngồi, vách ngăn 2.4. Sự sạch sẽ và việc sắp đặt của phòng vệ sinh 2.5. Giải trí trên chuyến bay 2.6. Khả năng truy cập WiFi và Internet trên máy bay 2.7. Chất lượng đồ ăn 2.8. Số lượng các món ăn phục vụ 3. Phục vụ của tiếp viên: 3.1. Hiệu quả phục vụ tổng thể 3.2. Sự nhiệt tình và thái độ đối với hành khách 3.3. Tương tác, giao tiếp với hành khách 3.4. Có mặt tại khoang hành khách và sự quan tâm, chú ý trong quá trình chuyến bay 3.5. Sự thân thiện và mến khách 3.6. Đáp ứng các yêu cầu của hành khách 3.7. Trình độ ngoại ngữ 3.8. Sự nhất quán về chất lượng phục vụ giữa các tiếp viên (Nguồn: www.airlinequality.com) PHỤ LỤC 14: So sánh chất lượng dịch vụ hạng Thương gia (Business Class) giữa Vietnam Airlines (VN) và All Nippon Airways (NH) năm 2016 theo đánh giá của Skytrax: Chi tiết dịch vụ Xếp hạng của NH Xếp hạng của VN 1. Dịch vụ tại sân bay: 1.1. Làm thủ tục Check-in 1.2. Tiêu chuẩn lên máy bay cho khách 1.3. Trợ giúp khách tại nhà ga đến 1.4. Dịch vụ và hỗ trợ đối với khách chuyển tiếp 1.5. Trả hành lý cho khách 2. Phòng chờ hạng Thương gia tại sân bay: 2.1. Không gian, tiện nghi và ánh sáng tự nhiên của phòng chờ 2.2. Sự sẵn có ghế trống, tiện nghi và sự riêng tư 2.3. Tiện nghi phòng vệ sinh, phòng tắm 2.4. Sự sạch sẽ của phòng chờ, phòng vệ sinh, phòng tắm 2.5. Các lựa chọn về đồ ăn 2.6. Chất lượng đồ ăn 2.7. Truy cập Internet, WiFi 2.8. Sự nhiệt tình và thái độ của nhân viên phục vụ 2.9. Tính hiệu quả và kỹ năng quyết vấn đề của nhân viên phục vụ 2.10. Sự thân thiện và nhiệt tình của nhân viên phục vụ 2.11. Kỹ năng ngoại ngữ của nhân viên phục vụ 3. Dịch vụ trên không: 3.1. Ghế ngồi thoải mái 3.2. Chăn, gối 3.3. Sự sạch sẽ của khoang hành khách, ghế ngồi, vách ngăn Chi tiết dịch vụ Xếp hạng của NH Xếp hạng của VN 3.4. Sự sạch sẽ và việc sắp đặt của phòng vệ sinh 3.5. Giải trí trên chuyến bay 3.6. Khả năng truy cập WiFi và Internet trên máy bay N/A 3.7. Chất lượng suất ăn 3.8. Khả năng phục vụ suất ăn theo yêu cầu 4. Phục vụ của tiếp viên: 4.1. Hiệu quả phục vụ tổng thể 4.2. Sự nhiệt tình và thái độ đối với hành khách 4.3. Tương tác, giao tiếp với hành khách 4.4. Có mặt tại khoang hành khách và sự quan tâm, chú ý trong quá trình chuyến bay 4.5. Sự thân thiện và mến khách 4.6. Đáp ứng các yêu cầu của hành khách 4.7. Trình độ ngoại ngữ 4.8. Sự nhất quán về chất lượng phục vụ giữa các tiếp viên Ghi chú: N/A – Chưa có dịch vụ (Nguồn: www.airlinequality.com)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_he_thong_quan_ly_chat_luong_dich_vu_van_t.pdf