Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ Việt Nam

Trong sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, giao thông vận tải

(GTVT) nói chung và GTVT đường bộ nói riêng có vai trò rất quan trọng; là cơ sở để

phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (KT-XH) và là cầu nối giúp một quốc gia hội

nhập với các nước trong khu vực và trên thế giới; công trình đường bộ (CTĐB) phát

triển chính là chất xúc tác giúp cho các hoạt động của nền kinh tế quốc gia phát triển

mạnh mẽ.

Trong những năm qua, Nhà nước ưu tiên đầu tư và phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông, trong đó các CTĐB chiếm tỷ trọng đầu tư lớn. Theo thống kê của Bộ

GTVT đến tháng 6/2018, CTĐB Việt Nam có tổng chiều dài 570.448km, trong đó

quốc lộ là 24.136km, đường cao tốc 816km, đường tỉnh 25.741km, đường huyện

58.347km, đường đô thị 26.953km, đường xã 144.670km, đường thôn xóm 181.188km

và đường nội đồng 108.597km [79]. Ngoài ra, công trình đường bộ Việt Nam còn có

các tuyến liên kết Việt Nam với Trung Quốc, Lào và Campuchia là một phần trong hệ

thống đường bộ khu vực gồm đường bộ Xuyên Á, đường bộ các nước ASEAN, đường

bộ tiểu vùng sông Mekong và hành lang Đông-Tây nhằm góp phần mở rộng giao

thông với các nước xung quanh, góp phần phát triển kinh tế đất nước.

Nhằm đảm bảo chiến lược quan trọng và lâu dài với mục đích kéo dài tuổi thọ

các CTĐB thì công tác quản lý khai thác, bảo trì giữ vai trò rất quan trọng trong chiến

lược quản lý CTĐB của quốc gia.

pdf 190 trang dienloan 13060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ Việt Nam

Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ Việt Nam
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
BÙI THỊ NGỌC LAN 
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG BẢO 
TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
BÙI THỊ NGỌC LAN 
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG 
BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG 
MÃ SỐ: 958.03.02 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1- GS.TSKH Nghiêm Văn Dĩnh 
2 - TS Nguyễn Quỳnh Sang 
HÀ NỘI – 2020 
A 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... A 
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... E 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... F 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................................... I 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. J 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................... 1 
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3 
4. Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn ............................................................................. 3 
5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 4 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 7 
7. Kết cấu của Luận án ................................................................................................ 8 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN ....................................................................................................................... 9 
1.1 Những nghiên cứu trên thế giới ........................................................................... 9 
1.1.1 Nghiên cứu trên thế giới liên quan đến bảo trì công trình đường bộ ................... 10 
1.1.2 Nghiên cứu trên thế giới liên quan đến hợp đồng bảo trì công trình đường bộ và 
quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ .............................................................. 11 
1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước ................................................... 14 
1.2.1 Nghiên cứu về hoạt động quản lý khai thác và bảo trì công trình đường bộ ..... 14 
1.2.2 Nghiên cứu các phương thức thực hiện quản lý khai thác và bảo trì công trình 
đường bộ ........................................................................................................................ 18 
1.2.3 Nghiên cứu về hiệu quả khai thác, bảo trì và quản lý hợp đồng bảo trì ............. 21 
1.2.4 Nghiên cứu ứng dụng các loại hợp đồng trong hoạt động quản lý khai thác và 
bảo trì công trình đường bộ ........................................................................................... 23 
1.3 Một số nhận xét và khoảng trống cần nghiên cứu ........................................... 27 
1.3.1 Một số nhận xét rút ra từ tổng quan các công trình có liên quan ....................... 27 
1.3.2 Khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ................................................................ 28 
B 
1.4 Khung nghiên cứu của luận án .......................................................................... 28 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ 
VÀ QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ ................... 31 
2.1 Công trình đường bộ và bảo trì công trình đường bộ ..................................... 31 
2.1.1 Công trình đường bộ........................................................................................... 31 
2.1.2 Lý luận về bảo trì công trình đường bộ ................................................................ 34 
2.2 Lý luận về hợp đồng xây dựng và hợp đồng bảo trì công trình đường bộ .... 39 
2.2.1 Hợp đồng xây dựng ............................................................................................ 39 
2.2.2 Hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ............................................................... 42 
2.3 Lý luận về quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ............................. 55 
2.3.1 Khái niệm về quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ............................ 55 
2.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ...... 56 
2.3.3 Nội dung các công việc của quá trình quản lý hợp đồng bảo trì công trình 
đường bộ ........................................................................................................................ 57 
2.3.4 Quy trình quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ .................................. 60 
2.4 Kinh nghiệm của một số nước về quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường 
bộ và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam .................................................................. 61 
2.4.1 Kinh nghiệm của một số nước về quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ . 
 ............................................................................................................................ 61 
2.4.2 Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................................................................... 63 
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG VÀ KẾT QUẢ QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ 
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM ................................................................. 65 
3.1 Tổng quan mạng lưới công trình đường bộ và thực trạng quản lý bảo trì 
công trình đường bộ Việt Nam ................................................................................... 65 
3.1.1 Các yếu tố chính cấu thành mạng lưới công trình đường bộ Việt Nam ............... 65 
3.1.2 Hệ thống quốc lộ Việt Nam .................................................................................. 66 
3.1.3 Hệ thống giao thông nông thôn ............................................................................ 68 
3.1.4 Thực trạng quản lý hoạt động bảo trì công trình đường bộ Việt Nam ............... 69 
3.2 Thực trạng quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ Việt Nam .......... 74 
3.2.1 Các hình thức hợp đồng bảo trì công trình đường bộ đã và đang áp dụng ........ 74 
3.2.2 Công tác đấu thầu lựa chọn Nhà thầu bảo trì công trình đường bộ.................... 78 
C 
3.2.3 Thương thảo các điều khoản hợp đồng và ký kết hợp đồng bảo trì công trình 
đường bộ ........................................................................................................................ 85 
3.2.4 Quản lý quá trình thực hiện hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ................... 85 
3.2.5 Công tác nghiệm thu, thanh quyết toán hợp đồng bảo trì công trình đường bộ . 91 
3.3 Đánh giá kết quả quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ tại Việt 
Nam giai đoạn 2013 - 2018 .......................................................................................... 97 
3.3.1 Kết quả đạt được ................................................................................................. 97 
3.3.2 Những hạn chế chủ yếu và nguyên nhân cơ bản của những hạn chế trong quản 
lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ Việt Nam .................................................... 102 
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ 
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM ............................................................... 114 
4.1 Nhu cầu của công tác bảo trì công trình đường bộ Việt Nam ...................... 114 
4.1.1 Nhu cầu vận tải đường bộ Việt Nam ................................................................ 114 
4.1.2 Chính sách của Nhà nước về công tác bảo trì công trình đường bộ................. 116 
4.1.3 Nhu cầu công tác bảo trì công trình đường bộ ................................................. 117 
4.2 Quan điểm đề xuất giải pháp hoàn thiện quản lý hợp đồng bảo trì công trình 
đường bộ ..................................................................................................................... 118 
4.3 Một số giải pháp hoàn thiện quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ... 
 ............................................................................................................................. 118 
4.3.1 Hoàn thiện công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu bảo trì công trình đường bộ . 119 
4.3.2 Hoàn thiện công tác thương thảo, ký kết hợp đồng và quản lý quá trình thực 
hiện hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ................................................................. 124 
4.3.3 Hoàn thiện công tác nghiệm thu, thanh quyết toán các hợp đồng bảo trì công 
trình đường bộ ............................................................................................................. 130 
4.3.4 Tăng cường áp dụng hợp đồng PBC trong bảo trì công trình đường bộ .......... 133 
4.4 Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp ............................. 138 
4.4.1 Tính cấp thiết của các giải pháp ......................................................................... 139 
4.4.2 Tính khả thi của các giải pháp ............................................................................ 139 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 141 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN ................................................................................................................... 145 
D 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 146 
PHỤ LỤC 1 .....................................................................................................................i 
PHỤ LỤC 2 ................................................................................................................... ii 
PHỤ LỤC 3 ................................................................................................................. vii 
PHỤ LỤC 4 .................................................................................................................... x 
PHỤ LỤC 5 .............................................................................................................. xviii 
PHỤ LỤC 6 .................................................................................................................. xx 
PHỤ LỤC 7 .................................................................................................................xxi 
PHỤ LỤC 8 .............................................................................................................. xxiii 
E 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. 
Các nội dung nghiên cứu, số liệu, thông tin trong luận án là trung thực, có nguồn gốc 
rõ ràng, các trích dẫn theo đúng quy định. 
Kết quả nghiên cứu luận án là khách quan, trung thực và chưa từng được công bố 
trong bất kỳ công trình nghiên cứu của bất kỳ tác giả nào. 
Tác giả luận án 
Bùi Thị Ngọc Lan 
F 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa 
AASHTO 
: American Association of State Highway and Transportation 
Officials (nghĩa tiếng Việt: Hiệp hội giao thông và đường cao tốc 
Mỹ) 
ATGT : An toàn giao thông 
BDTX 
BGTVT 
BKHĐT 
BOT 
: Bảo dưỡng thường xuyên 
: Bộ Giao thông vận tải 
: Bộ Kế hoạch và đầu tư 
: Build - Operate - Transfer (nghĩa tiếng Việt: Xây dựng - Vận 
hành – Chuyển giao) 
BT : Bê tông 
BTCT 
BTĐB 
: Bê tông cốt thép 
: Bảo trì đường bộ 
BTN : Bê tông nhựa 
BTXM : Bê tông xi măng 
CP : Chính phủ 
CTĐB : Công trình đường bộ 
CTGT : Công trình giao thông 
CTXD : Công trình xây dựng 
DN : Doanh nghiệp 
ĐBVN : Đường bộ Việt Nam 
GTĐB : Giao thông đường bộ 
GTNT : Giao thông nông thôn 
GTVT : Giao thông vận tải 
HDM 
: Highway Development and Management System (nghĩa tiếng 
Việt: Hệ thống quản lý và phát triển đường cao tốc) 
HĐXD 
HMCV 
: Hợp đồng xây dựng 
: Hạng mục công việc 
HRB : Hydraulic Road Binder 
G 
HSDT : Hồ sơ dự thầu 
HSMT : Hồ sơ mời thầu 
KCHT : Kết cấu hạ tầng 
KCMĐ : Kết cấu mặt đường 
KT-XH : Kinh tế - xã hội 
NCS : Nghiên cứu sinh 
NĐ : Nghị định 
NDT : Nhân dân tệ 
NQ : Nghị quyết 
NSNN 
ODA 
: Ngân sách nhà nước 
: Official Development Assistance (nghĩa tiếng Việt: Hỗ trợ phát 
triển chính thức) 
PBC 
: Performance Based Contract (nghĩa tiếng Việt: Hợp đồng dựa 
trên kết quả và chất lượng) 
PPP 
: Public Private Partnership (nghĩa tiếng Việt: Mô hình hợp tác 
công tư) 
QĐ : Quyết định 
QH : Quốc hội 
QL : Quốc lộ 
QLDA : Quản lý dự án 
QLĐB 
SPSS 
: Quản lý đường bộ 
: Statistical Package for the Social Sciences (nghĩa tiếng Việt: 
Phần mềm phân tích thống kê) 
SXKD : Sản xuất kinh doanh 
TMĐT : Tổng mức đầu tư 
TNGT : Tai nạn giao thông 
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 
TP : Thành phố 
TT : Thông tư 
TVGS : Tư vấn giám sát 
TVTK : Tư vấn thiết kế 
H 
TW 
UBND 
USD 
: Trung ương 
: Ủy ban nhân dân 
: United States dollar (nghĩa tiếng Việt: Đô la Mỹ) 
VBHN : Văn bản hợp nhất 
VBPL : Văn bản pháp luật 
VN : Việt Nam 
WB : World Bank (nghĩa tiếng Việt: Ngân hàng thế giới) 
XDCT : Xây dựng công trình 
I 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 1: Trình tự thực hiện điều tra bằng bảng câu hỏi ...................................................5 
Hình 2 - Nhân tố ảnh hưởng đến quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ ...........6 
Hình 1.1 - Khung nghiên cứu của luận án ....................................................................29 
Hình 2.1 - Một số đặc điểm của CTĐB liên quan đến công tác bảo trì ........................33 
Hình 2.2- Phân loại HĐXD theo quan hệ giữa các bên tham gia .................................40 
Hình 2.3 - Phân loại HĐXD theo tính chất, nội dung công việc ..................................40 
Hình 2.4 -Phân loại HĐXD theo hình thức giá hợp đồng ............................................40 
Hình 2.5 - Hình thức hợp đồng bảo trì công trình đường bộ.........................................48 
Hình 2.6 – Trình tự tổ chức đấu thầu bảo trì công trình đường bộ ...............................58 
Hình 2.7 – Quy trình quản lý hợp đồng bảo trì công trình đường bộ điển hình ...........60 
Hình 3.1- Biểu đồ cơ cấu các loại đường bộ Việt Nam tính đến 6/2018 ......................65 
Hình 3.2 - Biểu đồ cơ cấu các cấp đường của hệ thống quốc lộ Việt Nam ..................67 
Hình 3.3 - Nội dung nghiên cứu thực trạng quản lý hợp đồng bảo trì CTĐB ..............74 
Hình 3.4 - Tr ...  hiện tương ứng; 
 Điều 9: Bảo hiểm 
Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo trì công trình, các bên phải mua bảo 
hiểm theo quy định hiện hành: 
- Chủ quản lý khai thác CTĐB phải mua bảo hiểm công trình 
- Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, 
bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba. 
 Điều 10: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp: 
xv 
- Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên 
nỗ lực tối đa chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết. 
- Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh 
chấp thông qua hòa giải, Trọng tài hoặc tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật. 
 Điều 11: Bất khả kháng 
11.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm 
ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả 
hoạn; vấn đề biến đổi khí hậu; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh,... và các 
thảm hoạ khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ 
quan có thẩm quyền của Việt Nam. 
- Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng 
sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên Nhà thầuị ảnh hưởng 
bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải: 
+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết 
để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra 
+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 07 
(bảy) ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng. 
11.2. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp 
đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà Nhà thầu bị ảnh 
hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình. 
 Điều 12. Tạm dừng, huỷ bỏ hợp đồng 
12.1. Tạm dừng thực hiện hợp đồng: 
- Các trường hợp tạm dừng thực hiện hợp đồng: 
+ Do lỗi của Chủ quản lý khai thác CTĐB hoặc Nhà thầu gây ra; 
+ Các trường hợp bất khả kháng; 
+ Các trường hợp khác do hai bên thỏa thuận. 
- Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, 
nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục 
thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết; trường hợp bên tạm dừng không thông báo mà tạm 
dừng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên thiệt hại. 
xvi 
- Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do hai bên thoả thuận 
để khắc phục. 
12.2. Huỷ bỏ hợp đồng: 
- Một bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi bên 
kia vi phạm hợp đồng là điều kiện huỷ bỏ mà các bên đã thoả thuận hoặc pháp luật có 
quy định. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại; 
- Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc huỷ bỏ; nếu 
không thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia thì bên huỷ bỏ hợp đồng phải bồi 
thường; 
- Khi hợp đồng bị huỷ bỏ, thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ 
và các bên phải hoàn trả cho nhau tài sản hoặc tiền; 
 Điều 13: Thưởng, phạt khi vi phạm hợp đồng 
13.1. Thưởng hợp đồng: 
- Nếu Nhà thầu hoàn thành các nội dung công việc của hợp đồng theo đúng tiến 
độ tại điểm và chất lượng tại điểm của hợp đồng thì Chủ quản lý khai thác CTĐB sẽ 
thưởng cho Nhà thầu là: ....... giá trị hợp đồng. 
13.2. Phạt hợp đồng: 
- Nhà thầu vi phạm về chất lượng phạt số tiền là giá trị hợp đồng bị vi 
phạm về chất lượng 
- Nhà thầu vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng mà không do sự kiện bất khả 
kháng hoặc không do lỗi của Chủ quản lý khai thác CTĐB gây ra, Nhà thầu sẽ chịu 
phạt .% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm thời hạn thực hiện. 
- Nhà thầu vi phạm do không hoàn thành đủ khối lượng hoặc chất lượng không 
đạt yêu cầu quy định trong hợp đồng thì Nhà thầu phải làm lại cho đủ và đúng chất 
lượng. 
Điều 14: Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu 
Căn cứ các quy định của pháp luật, yêu cầu về công việc của Chủ quản lý khai 
thác CTĐB và Nhà thầu, hai bên thoả thuận về quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu 
 Điều 15: Quyền và nghĩa vụ của Chủ quản lý khai thác CTĐB: 
xvii 
Căn cứ các quy định của pháp luật, yêu cầu về công việc của Chủ quản lý khai 
thác CTĐB và Nhà thầu, hai bên thoả thuận về quyền và nghĩa vụ của Chủ quản lý 
khai thác CTĐB 
 Điều 16: Ngôn ngữ sử dụng 
Ngôn ngữ của Hợp đồng sẽ là tiếng Việt là chính. 
[Trường hợp phải sử dụng cả tiếng Anh thì văn bản thoả thuận của hợp đồng 
và các tài liệu của hợp đồng phải bằng tiếng Việt và tiếng Anh và có giá trị pháp 
lý như nhau]. 
 Điều 17: Điều khoản chung 
- Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ 
được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật. 
- Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng. 
- Hợp đồng này được lập thành  bản có giá trị pháp lý như nhau, Chủ quản 
lý khai thác CTĐB giữ . bản, Nhà thầu giữ . bản 
[Số lượng bản hợp đồng phụ thuộc vào việc Nhà thầu là độc lập hay liên danh 
để lập cho phù hợp với việc lưu giữ của các bên liên quan của hợp đồng]. 
Trước sự chứng kiến của các bên, mọi điều khoản của hợp đồng này sẽ được 
thực thi phù hợp với luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào 
ngày tháng năm nêu trên./. 
ĐẠI DIỆN CHỦ QUẢN LÝ KHAI THÁC CTĐB 
Chức vụ 
(Ký tên, đóng dấu) 
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU 
Chức vụ 
(Ký tên, đóng dấu) 
xviii 
PHỤ LỤC 5 
THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG 
Ngày.tháng .năm.. 
Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà 
thầu”] 
Về việc: Thông báo chấp thuận Hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng 
Căn cứ Quyết định số ngày...tháng.năm.. của [ghi tên Chủ quản lý 
khai thác CTĐB, sau đây gọi tắt là “Chủ quản lý khai thác CTĐB”] về việc phê duyệt 
kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi 
tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ quản lý khai 
thác CTĐB đã chấp thuận Hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện 
gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu] với giá hợp đồng là:.. [ghi giá trúng thầu 
trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp 
đồng là:[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả 
lựa chọn nhà thầu]. 
Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng 
với Chủ quản lý khai thác CTĐB, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau: 
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng:.. [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], 
tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng]; 
- Thời gian ký kết hợp đồng:. [ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa 
điểm.. [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng. 
Đề nghị Nhà thầu biện pháp Bảo đảm thực hiện hợp đồng trong vòng 28 ngày 
theo đúng các điều kiện quy định của Hồ sơ mời thầu và biện pháp của Hồ sơ dự thầu 
với số tiền và thời gian hiệu lực.._[ghi số tiền tương ứng và thời 
gian có hiệu lực theo quy định của HSMT]. 
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận 
được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp 
đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong 
đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu của Hồ 
sơ mời thầu. Chủ quản lý khai thác CTĐB sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với 
xix 
Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng 
yêu cầu thực hiện gói thầu. 
Nếu đến ngàythángnăm.. [ghi thời gian phù hợp với thời gian quy 
định trong Mẫu thư bảo lãnh dự thầu] mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết 
hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp 
Bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và 
không được nhận lại bảo đảm dự thầu. 
Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu 
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] 
Tài liệu gửi kèm: Dự thảo hợp đồng bảo trì công trình đường bộ (theo mẫu) 
xx 
PHỤ LỤC 6 
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG 
, ngày . tháng . năm  
Kính gửi: . [ghi tên và địa chỉ Chủ quản lý khai thác CTĐB] 
(sau đây gọi là “Chủ quản lý khai thác CTĐB”) 
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng số: . 
Theo đề nghị của .. [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà 
thầu đã ký với Chủ quản lý khai thác CTĐB hợp đồng số  [ghi số tham chiếu 
hợp đồng] vào ngàythángnăm.để thực hiện ..[tên hợp đồng và mô tả vắn tắt 
các Công việc và Dịch vụ của hợp đồng bảo trì CTĐB] (sau đây gọi là “Hợp đồng”); 
Ngoài ra, chúng tôi hiểu rằng, theo điều kiện của Hợp đồng, yêu cầu phải có một 
bảo lãnh thực hiện hợp đồng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và 
trách nhiệm của Nhà thầu trong việc thực hiện hợp đồng; 
Theo đề nghị của Nhà thầu, chúng tôi, . [ghi tên, điện thoại, số fax, email 
của ngân hàng] ở .. [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại 
 [ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail của ngân hàng] (sau đây gọi là 
“Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số 
tiền là  [ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo 
quy định của HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang 
cho Chủ quản lý khai thác CTĐB bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn .. [ghi 
số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ quản lý khai thác CTĐB 
thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện 
hợp đồng. 
Bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực không muộn hơn ngày thángnăm  [ghi ngày 
của 28 ngày sau ngày hoàn thành dự kiến] và bất kỳ yêu cầu nào về thanh toán theo 
Bảo lãnh này phải được chúng tôi nhận tại văn phòng vào ngày trước đó. 
Đại diện hợp pháp của ngân hàng 
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] 
xxi 
PHỤ LỤC 7 
BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG 
, ngày . tháng . năm  
Kính gửi: . [ghi tên và địa chỉ Chủ quản lý khai thác CTĐB] 
(sau đây gọi là “Chủ quản lý khai thác CTĐB”) 
 [ghi tên hợp đồng, số hợp đồng] 
Bảo lãnh tiền tạm ứng số: . 
Theo đề nghị của .. [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà 
thầu đã ký với Chủ quản lý khai thác CTĐB hợp đồng số  [ghi số tham chiếu 
hợp đồng] vào ngàythángnăm.để thực hiện ..[tên hợp đồng và mô tả vắn tắt 
các Công việc và Dịch vụ của hợp đồng bảo trì công trình đường bộ] (sau đây gọi là 
“Hợp đồng”); 
Ngoài ra, chúng tôi hiểu rằng, theo điều kiện của Hợp đồng, một khoản tiền tạm 
ứng ..[khoản tiền bằng số] (Bằng chữ: ) [khoản tiền bằng chữ] 
sẽ được thực hiện ứng với Bảo lãnh tiền tạm ứng; 
Chúng tôi, ____ [ghi tên, điện thoại, số fax, email của ngân hàng] ở ____ [ghi 
tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân 
hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo đề nghị của Nhà thầu, bằng bảo lãnh này 
cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Chủ quản lý khai thác CTĐB một hay các món 
tiền có tổng không vượt quá khoản tiền . [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và 
đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định của hợp đồng], khi chúng tôi nhận được các 
yêu cầu đầu tiên của Chủ quản lý khai thác CTĐB bằng văn bản kèm với thông báo 
rằng Nhà thầu vi phạm (các) nghĩa vụ của họ theo Hợp đồng, bởi vì Nhà thầu đã sử 
dụng tiền tạm ứng vào mục đích khác không phải để chi cho việc huy động phục vụ 
Công việc và Dịch vụ. 
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều 
xxii 
kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa 
Nhà thầu và Chủ quản lý khai thác CTĐB sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào 
của chúng tôi theo bảo lãnh này. 
Một điều kiện để bất kỳ đòi hỏi và thanh toán nào theo Bảo lãnh này được trả là 
tiền tạm ứng tham chiếu ở trên phải được Nhà thầu nhận vào tài khoản của họ số 
. [số tài khoản của Nhà thầu] tại ..[tên và địa chỉ ngân hàng]. 
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo 
hợp đồng cho đến ngày. thángnăm [ngày bàn giao theo quy định trong hợp 
đồng] hoặc khi Chủ quản lý khai thác CTĐB thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo 
ngày nào đến sớm hơn. 
 Đại diện hợp pháp của ngân hàng 
 [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] 
xxiii 
PHỤ LỤC 8 
BẢO LÃNH TIỀN GIỮ LẠI 
, ngày . tháng . năm  
Kính gửi: . [ghi tên và địa chỉ Chủ quản lý khai thác CTĐB] 
(sau đây gọi là “Chủ quản lý khai thác CTĐB”) 
 [ghi tên hợp đồng, số hợp đồng] 
Bảo lãnh tiền giữ lại số: . 
Theo đề nghị của .. [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà 
thầu đã ký với Chủ quản lý khai thác CTĐB hợp đồng số  [ghi số tham chiếu 
hợp đồng] vào ngàythángnăm.để thực hiện ..[tên hợp đồng và mô tả vắn tắt 
các Công việc và Dịch vụ của hợp đồng bảo trì công trình đường bộ] (sau đây gọi là 
“Hợp đồng”); 
Ngoài ra, chúng tôi hiểu rằng, theo điều kiện của Hợp đồng, khi chứng chỉ tiếp 
quản Công việc và Dịch vụ được ban hành và một nửa tiền giữ lại đã được xác nhận 
thanh toán, thì việc thanh toán số tiền tạm ứng ..[giá trị bằng số và bằng 
chữ của nửa khoản tiền còn lại hoặc phần chênh lệch giữa một nửa tiền giữ lại và tiền 
bảo lãnh thực hiện khi Chứng chỉ tiếp quản được ban hành nhỏ hơn một nửa tiền giữ 
lại] sẽ được thực hiện ứng với Bảo lãnh tiền giữ lại; 
Chúng tôi, ____ [ghi tên, điện thoại, số fax, email của ngân hàng] ở ____ [ghi 
tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân 
hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo đề nghị của Nhà thầu, bằng bảo lãnh này 
cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Chủ quản lý khai thác CTĐB một hay các món 
tiền có tổng không vượt quá khoản tiền . [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và 
đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định của hợp đồng], khi chúng tôi nhận được các 
yêu cầu đầu tiên của Chủ quản lý khai thác CTĐB bằng văn bản kèm với thông báo 
rằng Nhà thầu vi phạm (các) nghĩa vụ của họ theo Hợp đồng, bởi vì Nhà thầu đã sử 
xxiv 
dụng tiền tạm ứng vào mục đích khác không phải để chi cho việc huy động phục vụ 
Công việc và Dịch vụ. 
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều 
kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa 
Nhà thầu và Chủ quản lý khai thác CTĐB sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào 
của chúng tôi theo bảo lãnh này. 
Một điều kiện để thực hiện bất kỳ yêu cầu thanh toán hoặc thanh toán nào theo 
Bảo lãnh này là việc thanh toán cho nửa còn lại của tiền giữ lại tham chiếu ở trên phải 
được Nhà thầu nhận vào tài khoản của họ số . [số tài khoản của Nhà thầu] tại 
..[tên và địa chỉ ngân hàng]. 
Bảo lãnh này sẽ hết hạn, muộn nhất là 21 ngày sau ngày mà Chủ quản lý khai 
thác CTĐB nhận được một bản sao Chứng chỉ thực hiện do Kỹ sư ban hành. Do đó, 
bất kỳ đòi hỏi thanh toán nào theo Bảo lãnh này phải được chúng tôi nhận tại văn 
phòng vào hoặc trước ngày đó. 
 Đại diện hợp pháp của ngân hàng 
 [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_hoan_thien_quan_ly_hop_dong_bao_tri_cong.pdf
  • docThong tin LATS_Tieng Anh.doc
  • docThong tin LATS_Tieng Viet.doc
  • pdfTom tat - Tieng Anh.pdf
  • pdfTomtat _TiengViet.pdf