Luận án Nghiên cứu mô phỏng các quá trình nhiệt trong hệ thống sản xuất nước nóng dùng bộ thu năng lượng mặt trời kết hợp với bơm nhiệt
An ninh năng lượng (ANNL) ngày nay và trong một vài thế kỷ tới đang là
mối lo ngại của nhiều quốc gia. Ngoại trừ một số ít quốc gia như Nga, Mỹ và một
số quốc gia Trung Đông, nhiều nước đang và sẽ phải đối mặt với thiếu hụt năng
lượng [9]. Tình hình cung cầu năng lượng, nói chung, là những vấn đề nan giải cần
giải quyết để đảm bảo mục tiêu phát triển kinh tế của mọi quốc gia. Vì vậy, giải
quyết vấn đề ANNL là vấn đề không chỉ của Nhà nước, Chính phủ mà là trách
nhiệm của mọi người dân. Năng lượng được sử dụng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên), tiếp đến là thủy năng và một
số ít năng lượng tái tạo như năng lượng gió, năng lượng mặt trời (NLMT). Quá
trình sử dụng các nhiên liệu hóa thạch để lấy năng lượng luôn kèm theo việc phát
thải ra các chất độc hại như CO2, NOx , là những chất gây hiệu ứng nhà kính và
làm biến đổi khí hậu toàn cầu, ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển cũng như sức
khỏe con người. Để ứng phó với các vấn đề nêu trên, “Chiến lược phát triển năng
lượng quốc gia của Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2050” đã được chính
phủ phê duyệt ngày 27/12/2007. Theo đó, các quan điểm phát triển năng lượng dài
hạn đã được đưa ra nhấn mạnh đến nội dung tiết kiệm, sử dụng hiệu quả và đa dạng
nguồn năng lượng, cũng như phát triển các nguồn năng lượng tái tạo trong đó có
NLMT [9]. Ngoài ra, theo “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng
sử dụng năng lượng hiệu quả”, QCVN 09:2013/BXD, tất cả các công trình sử dụng
nước nóng có công suất lắp đặt trên 50 kW hoặc tiêu thụ năng lượng trên 50000
kWh/năm không được phép sử dụng phương pháp cấp nước nóng bằng điện trở [1].
Một trong các giải pháp thay thế được ưu tiên là sử dụng NLMT kết hợp với bơm
nhiệt
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu mô phỏng các quá trình nhiệt trong hệ thống sản xuất nước nóng dùng bộ thu năng lượng mặt trời kết hợp với bơm nhiệt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- TẠ VĂN CHƯƠNG NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT NƯỚC NÓNG DÙNG BỘ THU NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI KẾT HỢP VỚI BƠM NHIỆT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- TẠ VĂN CHƯƠNG NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT NƯỚC NÓNG DÙNG BỘ THU NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI KẾT HỢP VỚI BƠM NHIỆT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt Mã số: 62520115 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN NGUYÊN AN 2. PGS.TS. HÀ MẠNH THƯ Hà Nội - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của tập thể hướng dẫn. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 Tập thể hướng dẫn Nghiên cứu sinh PGS.TS. Nguyễn Nguyên An PGS.TS. Hà Mạnh Thư Tạ Văn Chương ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Viện Đào tạo Sau Đại học, Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt – Lạnh, các thầy cô và các đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi và đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành bản luận án này. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến hai Thầy hướng dẫn khoa học, PGS.TS. Nguyễn Nguyên An và PGS.TS. Hà Mạnh Thư đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin cảm ơn gia đình và người thân đã luôn bên tôi, ủng hộ và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 Tác giả luận án Tạ Văn Chương iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................... vi MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1 2. Đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu .................................. 3 3. Nội dung nghiên cứu .................................................................................. 3 4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của luận án ................................... 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ......................................................................................... 6 1.1. Nhu cầu sử dụng nước nóng ở nước ta ................................................... 6 1.2. Sản xuất nước nóng dùng bộ thu NLMT kết hợp với bơm nhiệt ........... 6 1.3. Vai trò của việc mô phỏng hệ thống NNMTBN ..................................... 8 1.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ............................................. 8 1.4.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ............................................................................. 8 1.4.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ............................................................................ 22 1.4.3. Các vấn đề tồn tại ....................................................................................................... 25 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÔ PHỎNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT NƯỚC NÓNG DÙNG BỘ THU NNMT KẾT HỢP VỚI BƠM NHIỆT ............. 27 2.1. Lý thuyết chung về mô phỏng .............................................................. 27 2.2. Cơ sở lý thuyết mô phỏng hệ thống NNMTBN.................................... 29 2.2.1. Mô phỏng bơm nhiệt................................................................................................. 29 2.2.1.1. Mô phỏng bơm nhiệt theo phương pháp kết hợp .................................................. 30 2.2.1.2. Mô phỏng bơm nhiệt theo phương pháp hàm đặc tính ....................................... 46 2.2.2. Mô phỏng bình chứa nước nóng và bộ thu NLMT ............................................. 47 2.2.2.1. Phương pháp mô phỏng số CFD ............................................................................... 47 2.2.2.2. Nghiên cứu mô phỏng đối tượng trong môi trường lập trình CFD .................. 48 2.2.2.3. Mô phỏng bình chứa nước nóng ............................................................................... 52 iv 2.2.2.4. Mô phỏng bộ thu NLMT ............................................................................................ 53 2.2.3. Mô phỏng hệ thống NNMTBN .............................................................................. 57 2.3. Kết luận chương 2 ................................................................................. 61 CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT NƯỚC NÓNG DÙNG BỘ THU NLMT KẾT HỢP VỚI BƠM NHIỆT .............. 62 3.1. Xây dựng phần mềm mô phỏng bơm nhiệt........................................... 62 3.1.1. Xây dựng phần mềm mô phỏng máy nén............................................................. 62 3.1.2. Xây dựng phần mềm mô phỏng bơm nhiệt .......................................................... 63 3.2. Xây dựng phần mềm mô phỏng bộ thu NLMT .................................... 64 3.2.1. Xây dựng phần mềm mô phỏng bộ thu NLMT có bình chứa nước nóng ...... 64 3.2.3. Mô phỏng hoạt động của ống thủy tinh chân không ........................................... 79 3.3. Xây dựng phần mềm mô phỏng hệ thống NNMTBN .......................... 82 3.3.1. Xác định hàm đặc tính của bơm nhiệt .................................................................... 82 3.3.2. Xác định hàm đặc tính của bộ thu NLMT ............................................................ 83 3.3.3. Xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống NNMTBN 30 m3 ................................ 85 3.3.4. Xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống NNNLMT............................................ 89 3.4. Kết luận chương 3 ................................................................................. 92 CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA KẾT QUẢ MÔ PHỎNG ............ 93 4.1. Xây dựng hệ thống thí nghiệm kiểm chứng .......................................... 93 4.2. Hệ thống thí nghiệm của đề tài KC.05.03/11-15 ................................ 101 4.2.1. Hệ thống NNMTBN tại Nha Trang .................................................................... 101 4.2.2. Hệ thống NNMTBN tại Hà Nội .......................................................................... 104 4.3. Đánh giá độ tin cậy của kết quả mô phỏng bộ thu NLMT và hệ thống NNMTBN .................................................................................................. 107 4.3.1. Đánh giá độ tin cậy của kết quả mô phỏng bộ thu NLMT.............................. 107 4.3.2. Đánh giá độ tin cậy của kết quả mô phỏng hệ thống NNMTBN 30 m3 ...... 109 4.3.3. Đánh giá độ tin cậy của kết quả mô phỏng hệ thống NNNLMT .................. 110 4.4. Đánh giá độ tin cậy của kết quả mô phỏng bơm nhiệt ....................... 114 4.5. Kết luận chương 4 ............................................................................... 119 v CHƯƠNG 5 ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀO THỰC TẾ ......... 120 5.1. Nghiên cứu các thông số hoạt động của ống thủy tinh chân không ... 120 5.2. Phân tích hiệu quả năng lượng của bơm nhiệt .................................... 123 5.3. Đánh giá hiệu quả hệ thống sản xuất nước nóng dùng bộ thu NLMT kết hợp với bơm nhiệt ...................................................................................... 124 5.4. Kết luận chương 5 ............................................................................... 134 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ..................................................................................... 135 Kết luận......................................................................................................................................... 135 Đề xuất .......................................................................................................................................... 136 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............... 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 138 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Các ký hiệu theo chữ Latinh Ký hiệu Tên đại lượng Thứ nguyên pC Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp kJ/(kgK) COP Hệ số bơm nhiệt - Dn Đường kính ngoài của ống m Dt Đường kính trong của ống m d Đường kính trong của ống m ntf Tỷ lệ diện tích vùng bão hoà trong TBNT - F Diện tích m2 btF Diện tích bề mặt của bộ thu m 2 bhF Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của TBBH m 2 ntF Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của TBNT m 2 FR Hệ số lấy nhiệt của bộ thu - G Cường độ BXMT hấp thụ trên một đơn vị diện tích W/m2 Hd Tổng lượng tán xạ ngày trên mặt phẳng ngang kJ/(m2ngày) Hg Tổng lượng bức xạ ngày trên mặt phẳng ngang kJ/(m2ngày) Ht Tổng lượng bức xạ ngày trên bề mặt bộ thu NLMT kJ/(m2ngày) i Entanpi kJ/kg I Cường độ bức xạ toàn phần trên mặt phẳng bộ thu W/m2 Ig Cường độ bức xạ tổng xạ trên mặt phẳng ngang W/m2 Ib Cường độ bức xạ trực xạ trên mặt phẳng ngang W/m2 Id Cường độ bức xạ tán xạ trên mặt phẳng ngang W/m2 Ir Cường độ bức xạ phản xạ trên mặt phẳng ngang W/m2 Is Cường độ bức xạ toàn phần trên mặt phẳng ngang W/m2 k Hệ số truyền nhiệt W/(m2K) bhk Hệ số truyền nhiệt của TBBH W/(m 2 K) nt,ngk Hệ số truyền nhiệt vùng bão hoà của TBNT W/(m 2K) nt,qnk Hệ số truyền nhiệt vùng quá nhiệt TBNT W/(m 2K) lo Chiều dài ống thủy tinh chân không m vii lr Công nén riêng thực của máy nén kJ/kg ls Công nén riêng đoạn nhiệt thuận nghịch của máy nén kJ/kg M Lượng nước trong hệ thống kg m Lưu lượng khối lượng môi chất kg/s Nel Công suất điện của máy nén kW Nme Công suất cơ của máy nén kW Nr Công suất nén thực của máy nén kW Ns Công suất nén thuận nghịch của máy nén kW p Áp suất Pa Q Năng suất nhiệt kW Qbt Năng suất nhiệt hữu ích của bộ thu NLMT kW Qht Năng suất nhiệt hấp thụ trên bề mặt bộ thu NLMT kW qo Năng suất lạnh riêng của TBBH kJ/kg oQ Năng suất lạnh kW qk Năng suất thải nhiệt riêng của TBNT kJ/kg kQ Năng suất thải nhiệt kW Qtt Nhiệt tổn thất kW rb Hệ số chuyển đổi đối với thành phần trực xạ - rd Hệ số chuyển đổi đối với thành phần tán xạ - rr Hệ số chuyển đổi đối với thành phần phản xạ - Rij Tensor ứng suất Reynolds kg/(ms2) t Nhiệt độ oC th Nhiệt độ mối hàn giữa tấm hấp thụ và ống oC tkk Nhiệt độ môi trường oC tm,min Nhiệt độ cực tiểu trung bình tháng oC ot Nhiệt độ bay hơi của môi chất lạnh oC kt Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất lạnh oC vt Nhiệt độ môi chất cấp nhiệt cho TBBH oC rt Nhiệt độ môi chất làm mát TBNT oC wt Nhiệt độ bề mặt oC viii u Vận tốc m/s Utt Hệ số tổn thất nhiệt toàn phần của bộ thu W/(m2K) V Thể tích m3 qV Thể tích quét của máy nén cm 3 ltV Lưu lượng thể tích lý thuyết tại đầu hút máy nén cm 3/s W Khoảng cách giữa tâm các ống m Δ Sai lệch - mt Chênh lệch nhiệt độ đơn vị Km 2/W ,m mt Trung bình ngày của chênh lệch nhiệt độ đơn vị Km 2/W k,bht Chênh lệch nhiệt độ trung bình vùng bão hoà trong TBNT K k,qnt Chênh lệch nhiệt độ trung bình vùng quá nhiệt TBNT K ot Chênh lệch nhiệt độ trung bình trong TBBH K qlt Độ quá lạnh K qnt Độ quá nhiệt K Các ký hiệu theo chữ Hy Lạp Ký hiệu Tên đại lượng Thứ nguyên 𝛼 Hệ số tỏa nhiệt đối lưu W/(m2K) Góc nghiêng của bộ thu độ Góc tới tia bức xạ độ Góc vĩ độ mặt trời độ Sai số tương đối % γ Góc phương vị độ Góc chắn tia trực xạ độ Góc vĩ độ độ Góc thời gian độ mt Hệ số phản xạ của môi trường xung quanh - Hiệu suất thể tích của máy nén - slip Hệ số trượt của động cơ máy nén - el Hiệu suất điện của máy nén - me Hiệu suất cơ của máy nén - s Hiệu suất không thuận nghịch của máy nén - ix e Hệ số làm lạnh - Thời gian s t,max Số giờ nắng trong ngày h/ngày ( ) Tích số truyền – hấp thụ - ρ Khối lượng riêng kg/m3 Độ nhớt động học của môi chất m2/s μ Độ nhớt động lực học của môi chất Pa.s Chỉ số trên, dưới Ý nghĩa a Môi trường bd Ban đầu bh Bão hòa, bay hơi bn Bơm nhiệt bt Bộ thu NLMT d Đẩy e Bay hơi el Điện h Hút ht Hấp thụ hi Hữu ích k Ngưng tụ kk Không khí mt Mặt trời, môi trường me Cơ khí n Nước, năm ng Ngưng nn Nước nóng nt Ngưng tụ o Thông số ban đầu, bay hơi ql Quá lạnh x qn Quá nhiệt r Ra, thực, môi chất lạnh s Đoạn nhiệt tb Trung bình tt Tổn thất tư Tối ưu v Vào Các chữ viết tắt Ký hiệu Tên đại lượng ANNL An ninh năng lượng BN Bơm nhiệt BXMT Bức xạ mặt trời CĐBX Cường độ bức xạ CFD Computational Fluid Dynamics EES Engineering Equation Solver Hệ thống NNMTBN Hệ thống sản xuất nước nóng dùng bộ thu năng lượng mặt trời kết hợp với bơm nhiệt Hệ thống NNNLMT Hệ thống sản xuất nước nóng dùng bộ thu năng lượng mặt trời NLMT Năng lượng mặt trời SSTĐ Sai số tương đối TBBH Thiết bị bay hơi TBNT Thiết bị ngưng tụ TRNSYS Transient System Simulation Tool xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Thông số lắp đặt bộ thu NLMT có bình chứa 200 lít ..................... 66 Bảng 3.2. Mẫu số liệu thực nghiệm bộ thu NLMT có bình chứa 200 lít......... 68 Bảng 3.3. Số liệu thực nghiệm (thu gọn) bộ thu NLMT có bình chứa 200 lít . 68 (thuộc đề tài KC.05.03/11-15 ở điểm Hà Nội) ................................................ 68 Bảng 3.4. Kết quả mô phỏng bộ thu NLMT có bình chứa .............................. 73 Bảng 3.5. Số liệu thực nghiệm của bộ thu NLMT không có bình chứa .......... 75 Bảng 3.6. Kết quả mô phỏng bộ thu NLMT 25 ống không có bình chứa ....... 76 Bảng 3.7. Số liệu thực nghiệm (thu gọn) trong mô phỏng bộ thu NLMT ....... 77 Bảng 3.8. Giá trị các thông số hoạt động trong mô phỏng ............................ 81 Bảng 3.9. Kết quả mô phỏng công suất gia nhiệt của bơm nhiệt ................... 83 Bảng 3.10. Các thông số tính toán hàm đặc tính đặc tính của bộ thu NLMT 84 Bảng 3.11. Giá trị các thông số tính toán ....................................................... 87 Bảng 4.1. Thông số kỹ thuật của các thiết bị đo trong hệ thống .................... 95 Bảng 4.2. Thông số lắp đặt bộ thu năng lượng mặt trời ................................. 95 Bảng 4.3. Mẫu số liệu thực nghiệm về nhiệt độ nước trong bình chứa nước nóng .............................. ... 8 802.1 -4.1 -0.514 10 -5 60 807 802.1 4.9 0.607 11 0 40 780 809.7 -29.7 -3.808 12 0 45 820 848.6 -28.6 -3.488 13 0 50 855 878.6 -23.6 -2.760 14 0 55 885 899.3 -14.3 -1.616 15 0 60 908 909.9 -1.9 -0.209 16 0 65 924 909.7 14.3 1.548 17 5 40 818 852.1 -34.1 -4.169 18 5 45 870 906.4 -36.4 -4.184 19 5 50 919 950.7 -31.7 -3.449 20 5 55 964 984.6 -20.6 -2.137 21 5 60 1003 1007 -4 -0.399 22 5 65 1036 1018 18 1.737 23 10 40 841 872.6 -31.6 -3.757 24 10 45 907 944.8 -37.8 -4.168 25 10 50 971 1006 -35 -3.605 26 10 55 1032 1055 -23 -2.229 27 10 60 1088 1092 -4 -0.368 28 10 65 1140 1116 24 2.105 29 15 40 845 866.4 -21.4 -2.533 30 15 45 927 959.3 -32.3 -3.484 31 15 50 1008 1039 -31 -3.075 32 15 55 1086 1106 -20 -1.842 33 15 60 1162 1160 2 0.172 34 15 65 1233 1199 34 2.758 35 20 40 827 828 -1 -0.121 36 20 45 926 944.9 -18.9 -2.041 37 20 50 1026 1047 -21 -2.047 38 20 55 1124 1135 -11 -0.979 39 20 60 1219 1208 11 0.902 40 20 65 1312 1264 48 3.659 24 Phụ lục 19. Tính toán nhiệt tổn thất từ hệ thống NLMTBN ra môi trường Hệ thống NNMTBN được nghiên cứu là hệ thống thực tế được lắp đặt ở thành phố Nha Trang (các thông số kỹ thuật của hệ thống xem bảng 4.4). Mỗi ngày, trong mọi điều kiện thời tiết, hệ thống phải đảm bảo cung cấp được 16 m3 nước nóng ở nhiệt độ 55 oC. Trong quá trình hoạt động, hệ thống NLMTBN hoạt động theo mô hình như hình 2.15 luôn có nhiệt tổn thất ra môi trường, Qtt [W], là lượng nhiệt tỏa ra môi trường từ bình chứa nước nóng. Theo [36], lượng nhiệt tổn thất này phụ thuộc vào diện tích của bình chứa nước nóng, Fw [m2], nhiệt độ trung bình bề mặt của bình, tw,tb [oC], nhiệt độ môi trường, tkk [oC], hệ số trao đổi nhiệt với môi trường αkk [W/(m2K)] và được xác định theo công thức: w,(t )tt kk w tb kkQ F t Trong công thức trên: diện tích bề mặt của bình chứa nước nóng và nhiệt độ môi trường tại địa điểm lắp đặt là các thông số đã biết; hệ số trao đổi nhiệt của môi trường αmt có thể xác định theo [4]; nhiệt độ trung bình bề mặt của bình chứa nước nóng tw,tb là đại lượng chưa biết, sẽ được xác định thông qua việc xử lý kết quả mô phỏng hệ thống. Từ đó, ta tính toán được nhiệt tổn thất từ hệ thống ra môi trường. Tiến hành xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống NNMTBN và nạp các thông số cần thiết cho mô hình như mục 3.3. Với mục đích xác định giá trị nhiệt tổn thất từ hệ thống ra môi trường, Qtt, trung bình trong một năm nhằm phân tích phân bố năng lượng trong hệ thống. Trong mô hình mô phỏng này, nhiệt độ môi trường được sử dụng là nhiệt độ cực tiểu trung bình năm của thành phố Nha Trang, tkk,n; cường độ bức xạ nạp vào mô hình là bức xạ tổng xạ trên mặt phẳng ngang trung bình năm, Ig,n. Chạy mô phỏng và xử lý kết quả mô phỏng ta xác định được nhiệt độ trung bình bề mặt của bình chứa nước nóng từ đó tính được nhiệt tổn thất ra môi trường. Lưu lượng và nhiệt độ nước nóng mà hệ thống cần cung cấp đã biết, kết hợp với nhiệt độ môi trường trung bình của thành phố Nha Trang ta tính được lượng nhiệt cần cấp để gia nhiệt nước nóng trung bình năm của hệ thống, Qnn,tb. Từ đó có thể tính được tỷ lệ giữa nhiệt tổn thất và nhiệt hữu ích ( ,/tt nn tbQ Q ) của hệ thống. Kết quả cho thấy, tỷ lệ này trong hệ thống NNMTBN là khoảng 3 %. Chi tiết các số liệu tính toán và kết quả thu được thể hiện trên bảng sau: 25 Bảng P1. Tính toán nhiệt tổn thất từ hệ thống NNMTBN ra môi trường (Nha Trang) 𝜏mp [s] tkk,n [oC] Ig,n [W/m2] Fw [m2] tnn,mp [oC] tw,tb [oC] Qtt [MJ/ngày] Qnn,tb [MJ/ngày] , tt nn tb Q Q 0 23,9 459 68,969 55,00 23,9 - - - 600 23,9 459 68,969 55,26 24,472 68,29 2084,628 0,03 1200 23,9 459 68,969 55,5 24,473 68,17 2084,628 0,03 1800 23,9 459 68,969 55,86 24,473 68,29 2084,628 0,03 2400 23,9 459 68,969 56,11 24,474 68,29 2084,628 0,03 3000 23,9 459 68,969 56,39 24,475 68,41 2084,628 0,03 3600 23,9 459 68,969 56,62 24,473 68,53 2084,628 0,03 Tiến hành nghiên cứu tương tự trong trường hợp hệ thống NNMTBN trên được lắp đặt tại Hà Nội ta có bảng kết quả sau: Bảng P2. Tính toán nhiệt tổn thất từ hệ thống NNMTBN ra môi trường (Hà Nội) 𝜏mp [s] tkk,n [oC] Ig,n [W/m2] Fw [m2] tnn,mp [oC] tw,tb [oC] Qtt [MJ/ngày] Qnn,tb [MJ/ngày] , tt nn tb Q Q 0 21,2 378 68,969 55,00 21,2 - - - 600 21,2 378 68,969 55,20 21,773 68,29 2265,463 0,03 1200 21,2 378 68,969 55,39 21,775 68,53 2265,463 0,03 1800 21,2 378 68,969 55,66 21,776 68,65 2265,463 0,03 2400 21,2 378 68,969 56,89 21,776 68,65 2265,463 0,03 3000 21,2 378 68,969 56,12 21,777 68,77 2265,463 0,03 3600 21,2 378 68,969 56,30 21,778 68,89 2265,463 0,03 Theo kết quả tính toán như các bảng trên, nhiệt tổn thất từ hệ thống NNMTBN ra môi trường khi hệ thống lắp đặt ở thành phố Nha Trang và Hà Nội là tương đối ổn định và chiếm khoảng 3 % so với lượng nhiệt cần để gia nhiệt nước nóng trong hệ thống. Tỷ lệ nhiệt tổn thất này cũng phù hợp với các kết quả nghiên cứu khác đã được công bố trên thế giới [77], [86]. 26 Phụ lục 20. Thiết lập bộ giải cho mô phỏng hệ thống NLMTBN Phụ lục 21. Thiết lập các miền tính toán và các điều kiện biên cho mô phỏng hệ thống NNMTBN 27 Phụ lục 22. Thiết lập các thuộc tính cho bộ giải mô phỏng hệ thống NNMTBN Phụ lục 23. Thiết lập chế độ mô phỏng không ổn định cho hệ thống NNMTBN 28 Phụ lục 24. Code phần mềm mô phỏng hệ thống NNMTBN trong CFX LIBRARY: MATERIAL: PU Material Group = User Option = Pure Substance Thermodynamic State = Solid PROPERTIES: Option = General Material EQUATION OF STATE: Density = ro_pu [kg m^-3] Molar Mass = Muy_pu [kg kmol^-1] Option = Value END SPECIFIC HEAT CAPACITY: Option = Value Specific Heat Capacity = cp_pu [J kg^-1 K^-1] END THERMAL CONDUCTIVITY: Option = Value Thermal Conductivity = Landa_pu [W m^-1 K^-1] END END END MATERIAL: Water Material Description = Water (liquid) Material Group = Water Data,Constant Property Liquids Option = Pure Substance Thermodynamic State = Liquid PROPERTIES: Option = IAPWS Library REFERENCE STATE: Option = Automatic END TABLE GENERATION: Maximum Absolute Pressure = 1.1 [bar] Maximum Points = 100 Maximum Temperature = 66 [C] Minimum Absolute Pressure = 0.9 [bar] Minimum Temperature = 10 [C] Pressure Extrapolation = No Temperature Extrapolation = Off END ABSORPTION COEFFICIENT: Absorption Coefficient = 1.0 [m^-1] Option = Value END 29 SCATTERING COEFFICIENT: Option = Value Scattering Coefficient = 0.0 [m^-1] END REFRACTIVE INDEX: Option = Value Refractive Index = 1.0 [m m^-1] END END END END FLOW: Flow Analysis 1 SOLUTION UNITS: Angle Units = [rad] Length Units = [m] Mass Units = [kg] Solid Angle Units = [sr] Temperature Units = [K] Time Units = [s] END ANALYSIS TYPE: Option = Transient EXTERNAL SOLVER COUPLING: Option = None END INITIAL TIME: Option = Automatic with Value Time = 0 [s] END TIME DURATION: Option = Total Time Total Time = 172800 [s] END TIME STEPS: Option = Timesteps Timesteps = 10 [s] END END DOMAIN: PU Coord Frame = Coord 0 Domain Type = Solid Location = MATERIAL_PU BOUNDARY: Domain Interface 1 in PU Side 1 Boundary Type = INTERFACE Location = Primitive 2D,Primitive 2D B,Primitive 2D D BOUNDARY CONDITIONS: 30 HEAT TRANSFER: Option = Conservative Interface Flux END END END BOUNDARY: VO NGOAI Boundary Type = WALL Location = VO_NGOAI BOUNDARY CONDITIONS: HEAT TRANSFER: Heat Transfer Coefficient = anfa [W m^-2 K^-1] Option = Heat Transfer Coefficient Outside Temperature = tmt [C] END END END BOUNDARY: VO TRONG Boundary Type = WALL Location = VO_TRONG BOUNDARY CONDITIONS: HEAT TRANSFER: Heat Transfer Coefficient = anfa1 [W m^-2 K^-1] Option = Heat Transfer Coefficient Outside Temperature = tmt1 [C] END END END DOMAIN MODELS: DOMAIN MOTION: Option = Stationary END MESH DEFORMATION: Option = None END END SOLID DEFINITION: Solid 1 Material = PU Option = Material Library MORPHOLOGY: Option = Continuous Solid END END SOLID MODELS: HEAT TRANSFER MODEL: Option = Thermal Energy END 31 THERMAL RADIATION MODEL: Option = None END END END DOMAIN: WATER Coord Frame = Coord 0 Domain Type = Fluid Location = MATERIAL_WATER BOUNDARY: BN VE Boundary Type = INLET Location = IN_BN BOUNDARY CONDITIONS: FLOW DIRECTION: Option = Normal to Boundary Condition END FLOW REGIME: Option = Subsonic END HEAT TRANSFER: Option = Static Temperature Static Temperature = TBN END MASS AND MOMENTUM: Mass Flow Rate = m1 [kg s^-1] Option = Mass Flow Rate END TURBULENCE: Option = Medium Intensity and Eddy Viscosity Ratio END END END BOUNDARY: Domain Interface 1 in WATER Side 1 Boundary Type = INTERFACE Location = Primitive 2D A,Primitive 2D C BOUNDARY CONDITIONS: HEAT TRANSFER: Option = Conservative Interface Flux END MASS AND MOMENTUM: Option = No Slip Wall END WALL ROUGHNESS: Option = Smooth Wall END END 32 END BOUNDARY: MAT THOANG Boundary Type = WALL Location = MAT_THOANG BOUNDARY CONDITIONS: HEAT TRANSFER: Heat Transfer Coefficient = anfa2 [W m^-2 K^-1] Option = Heat Transfer Coefficient Outside Temperature = tmt2 [C] END MASS AND MOMENTUM: Option = No Slip Wall END WALL ROUGHNESS: Option = Smooth Wall END END END BOUNDARY: MT VE Boundary Type = INLET Location = IN_MT BOUNDARY CONDITIONS: FLOW DIRECTION: Option = Normal to Boundary Condition END FLOW REGIME: Option = Subsonic END HEAT TRANSFER: Option = Static Temperature Static Temperature = TMT END MASS AND MOMENTUM: Mass Flow Rate = m2 [kg s^-1] Option = Mass Flow Rate END TURBULENCE: Option = Medium Intensity and Eddy Viscosity Ratio END END END BOUNDARY: TOI BTMT Boundary Type = OUTLET Location = OUT_MT BOUNDARY CONDITIONS: FLOW REGIME: 33 Option = Subsonic END MASS AND MOMENTUM: Mass Flow Rate = m1 [kg s^-1] Option = Mass Flow Rate END END END DOMAIN MODELS: BUOYANCY MODEL: Buoyancy Reference Density = 983.195 [kg m^-3] Gravity X Component = 0 [m s^-2] Gravity Y Component = 0 [m s^-2] Gravity Z Component = -9.81 [m s^-2] Option = Buoyant BUOYANCY REFERENCE LOCATION: Option = Automatic END END DOMAIN MOTION: Option = Stationary END MESH DEFORMATION: Option = None END REFERENCE PRESSURE: Reference Pressure = 1 [bar] END END FLUID DEFINITION: Fluid 1 Material = Water Option = Material Library MORPHOLOGY: Option = Continuous Fluid END END FLUID MODELS: COMBUSTION MODEL: Option = None END HEAT TRANSFER MODEL: Option = Thermal Energy END THERMAL RADIATION MODEL: Option = None END 34 TURBULENCE MODEL: Option = SST BUOYANCY TURBULENCE: Option = Production and Dissipation END END TURBULENT WALL FUNCTIONS: Option = Automatic END END END DOMAIN INTERFACE: Domain Interface 1 Boundary List1 = Domain Interface 1 in WATER Side 1 Boundary List2 = Domain Interface 1 in PU Side 1 Interface Type = Fluid Solid INTERFACE MODELS: Option = General Connection FRAME CHANGE: Option = None END HEAT TRANSFER: Option = Conservative Interface Flux HEAT TRANSFER INTERFACE MODEL: Option = None END END PITCH CHANGE: Option = None END END MESH CONNECTION: Option = Automatic END END INITIALISATION: Option = Automatic INITIAL CONDITIONS: Velocity Type = Cartesian CARTESIAN VELOCITY COMPONENTS: Option = Automatic with Value U = 0 [m s^-1] V = 0 [m s^-1] W = 0 [m s^-1] END STATIC PRESSURE: Option = Automatic with Value 35 Relative Pressure = 0 [Pa] END TEMPERATURE: Option = Automatic with Value Temperature = 50 [C] END TURBULENCE INITIAL CONDITIONS: Option = Medium Intensity and Eddy Viscosity Ratio END END END OUTPUT CONTROL: BACKUP RESULTS: Backup Results 1 File Compression Level = Default Option = Standard OUTPUT FREQUENCY: Option = Timestep List Timestep List = 1080, 2160, 4320, 8640 END END SOLVER CONTROL: Turbulence Numerics = First Order ADVECTION SCHEME: Option = High Resolution END CONVERGENCE CONTROL: Maximum Number of Coefficient Loops = 5 Minimum Number of Coefficient Loops = 1 Timescale Control = Coefficient Loops END CONVERGENCE CRITERIA: Residual Target = 1.E-4 Residual Type = RMS END EQUATION CLASS: continuity ADVECTION SCHEME: Option = High Resolution END TRANSIENT SCHEME: Option = Second Order Backward Euler TIMESTEP INITIALISATION: Option = Automatic END END END EQUATION CLASS: energy 36 ADVECTION SCHEME: Option = High Resolution END TRANSIENT SCHEME: Option = Second Order Backward Euler TIMESTEP INITIALISATION: Option = Automatic END END END EQUATION CLASS: momentum ADVECTION SCHEME: Option = High Resolution END TRANSIENT SCHEME: Option = Second Order Backward Euler TIMESTEP INITIALISATION: Option = Automatic END END END TRANSIENT SCHEME: Option = Second Order Backward Euler TIMESTEP INITIALISATION: Option = Automatic END END END END COMMAND FILE: Version = 15.0 Results Version = 15.0 END SIMULATION CONTROL: EXECUTION CONTROL: EXECUTABLE SELECTION: Double Precision = Off END INTERPOLATOR STEP CONTROL: Runtime Priority = Standard MEMORY CONTROL: Memory Allocation Factor = 3 END END PARALLEL HOST LIBRARY: HOST DEFINITION: admin 37 Host Architecture String = winnt-amd64 Installation Root = C:\Program Files\ANSYS Inc\v%v\CFX END END PARTITIONER STEP CONTROL: Multidomain Option = Independent Partitioning Runtime Priority = Standard EXECUTABLE SELECTION: Use Large Problem Partitioner = Off END MEMORY CONTROL: Memory Allocation Factor = 3 END PARTITIONING TYPE: MeTiS Type = k-way Option = MeTiS Partition Size Rule = Automatic Partition Weight Factors = 0.33333, 0.33333, 0.33333 END END RUN DEFINITION: Run Mode = Full Solver Input File = F:\161016 Sys 30m3\RUN SST NOB\1.def END SOLVER STEP CONTROL: Runtime Priority = Standard MEMORY CONTROL: Memory Allocation Factor = 3 END PARALLEL ENVIRONMENT: Number of Processes = 3 Start Method = Platform MPI Local Parallel Parallel Host List = admin*3 END END END END
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mo_phong_cac_qua_trinh_nhiet_trong_he_tho.pdf
- LATS_Tạ Văn Chương_Thông tin mới của luận án (tiếng Anh).pdf
- LATS_Tạ Văn Chương_Thông tin mới của luận án (tiếng Việt).pdf
- LATS_Tạ Văn Chương_Tóm tắt luận án.pdf