Luận án Nghiên cứu phương pháp xây dựng chiến lược tổ chức xây dựng hiệu quả kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới là một loại dự án

xây dựng khá phổ biến trên thế giới và phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong

hơn hai thập kỷ qua. Việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các khu đô thị

mới để bán hoặc chuyển nhượng quyền sử dụng đất vừa bảo đảm việc xây

dựng và phát triển đô thị theo qui hoạch thống nhất vừa bảo đảm quyền tự do

và ý thích xây dựng công trình trong các lô đất của người sở hữu, tạo sự đa

dạng của các công trình trong khuôn khổ qui hoạch chung về không gian và

kiến trúc cảnh quan. Ngoài ra, việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các

khu đô thị mới cũng bảo đảm cho các hệ thống kết cấu hạ tầng được xây dựng

đồng bộ và kết nối với các hệ thống kết cấu hạ tầng chung theo qui hoạch.

Theo Cục phát triển đô thị, Bộ Xây dựng, cho đến năm 2017, toàn quốc

đã và đang xây dựng 4.438 dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà [14].

Bên cạnh những thành tựu to lớn đạt được từ việc đầu tư xây dựng các khu đô

thị mới như tạo môi trường sống văn minh hiện đại cho người dân, tạo công

ăn việc làm và góp phần đáng kể vào tăng trưởng kinh tế vv, việc đầu tư xây

dựng kết cấu hạ tầng cho các khu đô thị mới để chuyển nhượng quyền sử

dụng đất ở nước ta đã bộc lộ nhiều bất cập. Chẳng hạn, nhiều dự án triển khai

thi công rồi phải dừng lại do thiếu vốn. Nhiều dự án không khớp nối được hạ

tầng kỹ thuật, gây ngập úng các khu vực lân cận hoặc không có nước, điện

cho người dân sử dụng vv. Nhiều dự án chuyển nhượng quyền sử dụng đất

ngay khi Qui hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 được duyệt và chủ đầu tư tiến hành xây

dựng cầm chừng để chiếm dụng vốn. Vì vậy, ngày 15 tháng 5 năm 2014, Thủ

tướng chính phủ đã ban hành Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Đất đai qui định “Chủ đầu tư dự án phải hoàn

thành việc đầu tư xây dựng KCHT gồm các công trình dịch vụ, công trình hạ2

tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 đã được

phê duyệt; đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng chung của khu vực trước khi

thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người dân tự

pdf 199 trang dienloan 9520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phương pháp xây dựng chiến lược tổ chức xây dựng hiệu quả kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phương pháp xây dựng chiến lược tổ chức xây dựng hiệu quả kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới

Luận án Nghiên cứu phương pháp xây dựng chiến lược tổ chức xây dựng hiệu quả kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Nguyễn Cảnh Cƣờng 
NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC 
TỔ CHỨC XÂY DỰNG HIỆU QUẢ KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC 
KHU ĐÔ THỊ MỚI 
Chuyên ngành : Quản lý xây dựng 
Mã số : 9580302 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Hà Nội - Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Nguyễn Cảnh Cƣờng 
NGHIÊN CỨU PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC 
TỔ CHỨC XÂY DỰNG HIỆU QUẢ KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC 
KHU ĐÔ THỊ MỚI 
Chuyên ngành : Quản lý xây dựng 
Mã số : 9580302 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
 1. PGS.TS Bùi Trọng Cầu 
 2. GS.TS Nguyễn Huy Thanh 
Hà Nội - Năm 2021 
i 
 LỜI CẢM ƠN 
Để có thể hoàn thành luận án này, ngoài sự cố gắng của bản thân còn có 
sự hƣớng dẫn nhiệt tình của quý Thầy Cô, sự động viên ủng hộ của gia đình 
và bạn bè. 
Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy hƣớng dẫn: Thầy 
PGS.TS Bùi Trọng Cầu và Thầy GS.TS Nguyễn Huy Thanh đã tận tình 
truyền đạt những kiến thức quý báu và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn 
thành luận án. 
Tôi cũng xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám hiệu trƣờng 
Đại học Xây dựng, Khoa Đào tạo Sau Đại học, Khoa Kinh tế & Quản lý xây 
dựng và các đơn vị liên quan đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá 
trình học tập nghiên cứu và thực hiện luận án. 
 Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã luôn động 
viên và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. 
ii 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. 
Các thông tin, số liệu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, cụ 
thể, các trích dẫn theo đúng quy định. Kết quả nghiên cứu trong luận án là 
khách quan, trung thực, chƣa từng có ai công bố trong bất kỳ công trình nào 
khác. 
 Hà Nội, ngày ...tháng  năm 2021 
 TÁC GIẢ 
 Nguyễn Cảnh Cƣờng 
iii 
 MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cảm ơn........................................................................................................i 
Lời cam đoan...................................................................................................ii 
Danh mục các chữ viết tắt.. vi 
Danh mục các hình vẽ.. viii 
Danh mục các bảng ix 
MỞ ĐẦU 1 
1.Lý do chọn đề tài ..1 
2.Mục đích nghiên cứu và mục tiêu nghiên cứu 3 
3.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 4 
4.Cơ sở khoa học của nghiên cứu 4 
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 5 
6.Những đóng góp mới của luận án 6 
7.Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn 6 
8.Kết cấu của luận án.. 7 
CHƢƠNG 1TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN - THỰC 
TRẠNG XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI Ở 
VIỆT NAM. 9 
1.1 Tổng quan các nghiên cứu có liên quan.................................................... 9 
1.1.1 Tổng quan các nghiên cứu có liên quan trên thế giới.............................9 
1.1.2 Tổng quan các nghiên cứu có liên quan ở Việt Nam............................ 22 
1.1.3 Nhận xét các nghiên cứu có liên quan và xác định khoảng trống nghiên 
cứu.. ...........................................................................29 
1.2Thực trạng xây dựng kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới ở Việt Nam..... 31 
1.2.1 Tình hình phát triển đô thị ở Việt Nam trong thời gian qua .................31 
1.2.2 Thực trạng xác định chiến lƣợc và lập kế hoạch xây dựng kết cấu hạ 
tầng các khu đô thị mới ở Việt Nam............................................................. 33 
1.2.3 Thực tế xây dựng kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới ở Việt Nam....... 38 
1.2.4 Nhận xét thực trạng xây dựng kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới ở Việt 
Nam................................................................................................................ 44 
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC TỔ CHỨC 
XÂY DỰNG HIỆU QUẢ KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI 48 
2.1 Các khái niệm cơ bản............................................................................... 48 
2.1.1 Quy hoạch đô thị................................................................................... 48 
2.1.2 Đơn vị ở................................................................................................. 48 
iv 
2.1.3 Khu đô thị mới....................................................................................... 49 
2.1.4 Kết cấu hạ tầng đô thị............................................................................ 50 
2.1.5 Kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới........................................................ 50 
2.1.6 Chiến lƣợc tổ chức xây dựng................................................................. 54 
2.2 Các yếu tố xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng các khu 
đô thị mới ........................................................................................................57 
2.2.1Mục tiêu đầu tƣ của chủ đầu tƣ.............................................................. 58 
2.2.2Kế hoạch chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất có hạ tầng....................... 59 
2.2.3 Địa điểm xây dựng các khu đô thị mới................................................ 60 
2.2.4 Sự đa dạng của quy mô các khu đô thị mới......................................... 60 
2.2.5 Sự đa dạng của phân chia không gian thi công kết cấu hạ tầng........... 61 
2.2.6 Sự đa dạng về trình tự thi công kết cấu hạ tầng ....................................62 
2.2.7 Sự đa dạng về mặt kỹ thuật thi công kết cấu hạ tầng........................... 63 
2.3 Mô hình toán học của chiến lƣợc tổ chức xây dựng tối ƣu kết cấu hạ tầng 
các khu đô thị mới.......................................................................................... 64 
2.3.1 Bài toán xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây dựng tối ƣu kết cấu hạ tầng 
các khu đô thị mới.......................................................................................... 64 
2.3.2 Mô hình toán học tổng quát................................................................. 65 
2.3.3 Mô hình toán học cho trƣờng hợp một mục tiêu.................................. 68 
2.3.4 Mô hình toán học cho trƣờng hợp đa mục tiêu..................................... 74 
CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC TỔ CHỨC 
XÂY DỰNG HIỆU QUẢ KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI 82 
3.1 Bản chất toán học của xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây dựng kết cấu hạ 
tầng các khu đô thị mới.................................................................................. 82 
3.1.1 Lý thuyết quy hoạch lịch...................................................................... 82 
3.1.2 Bài toán quy hoạch lịch trong xây dựng............................................... 84 
3.1.3 Kết luận về bản chất toán học của xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây 
dựng kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới....................................................... 85 
3.2 Các phƣơng pháp cổ điển giải bài toán quy hoạch lịch trong xây dựng ..86 
3.2.1 Phƣơng pháp “ thực nghiệm - thống kê toàn mẫu”.............................. 86 
3.2.2 Phƣơng pháp giải thuật (heuristic) .......................................................87 
3.3 Đề xuất phƣơng pháp giải bài toán xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây dựng 
kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới................................................................. 87 
3.3.1 Khái niệm về lý thuyết quy hoạch động............................................... 87 
3.3.2 Cơ sở khoa học đề xuất phƣơng pháp kết hợp lý thuyết quy hoạch động 
và quy hoạch lịch........................................................................................... 89 
3.4 Phƣơng pháp kết hợp lý thuyết quy hoạch động và quy hoạch lịch xây 
v 
dựng chiến lƣợc tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới......... 91 
3.4.1 Thiết lập trục thời gian tính toán.......................................................... 91 
3.4.2 Phân chia giai đoạn tính toán 92 
3.4.3 Xây dựng các phƣơng án và tính toán ở giai đoạn N........................... 95 
3.4.4 Xây dựng các phƣơng án và tính toán ở giai đoạn (N-1)................... 101 
3.4.5 Xây dựng các phƣơng án và tính toán cho các giai đoạn từ giai đoạn (N-
2) đến giai đoạn 1........................................................................................ 102 
3.5 Trình tự áp dụng phƣơng pháp đề xuất xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây 
dựng hiệu quả kết cấu hạ tầng các khu đô thị mới...................................... 103 
3.5.1 Phân tích các số liệu ban đầu............................................................. 103 
3.5.2 Định hƣớng xây dựng tổng quát........................................................ 103 
3.5.3 Lập danh mục công việc, xác định thời gian thực hiện các công việc 105 
3.5.4 Xây dựng chiến lƣợc tổ chức xây dựng hiệu quả kết cấu hạ tầng các khu 
đô thị mới..................................................................................................... 107 
3.5.5 Tính toán các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật .............................................109 
3.6 Áp dụng phƣơng pháp đề xuất cho các trƣờng khác............................. 109 
3.7 Bàn luận về phƣơng pháp đề xuất........................................................ 111 
CHƢƠNG 4 ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG 
CHIẾN LƢỢC TỔ CHỨC XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG CHO KHU 
ĐÔ THỊ MỚI UTYSIS................................................................................ 113 
4.1 Giới thiệu khái quát về dự án............................................................... 113 
4.2 Phân tích các số liệu ban đầu............................................................... 114 
4.3 Định hƣớng xây dựng tổng quát kết cấu hạ tầng của khu đô thị Utysis 116 
4.4 Lập danh mục các công việc, tính toán thời gian thực hiện công việc 117 
4.5 Thiết lập trục thời gian tính toán.. 122 
4.6 Phân chia giai đoạn tính toán................................................................ 122 
4.7 Xây dựng các phƣơng án và thực hiện tính toán.................................. 123 
4.7.1 Xây dựng các phƣơng án và tính toán ở giai đoạn 3......................... 123 
4.7.2 Xây dựng các phƣơng án và tính toán ở giai đoạn 2......................... 130 
4.7.3 Xây dựng các phƣơng án và tính toán ở giai đoạn 1......................... 134 
4.7.4 Kiểm tra điều kiện ràng buộc............................................................. 136 
4.8 Xác định các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật .................................................136 
KẾT LUẬN................................................................................................... 139 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC 
GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .....................................................141 
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................... 142 
PHỤ LỤC................................................................................................... ..PL1 
vi 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ĐVO Đơn vị ở 
ĐTM Đô thị mới 
KCHT Kết cấu hạ tầng 
CN QSD Chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất có hạ tầng 
QHĐ Quy hoạch động 
QHL Quy hoạch lịch 
TCXD Tổ chức xây dựng 
vii 
 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 2 - 1 Các thành phần chức năng trong ĐVO .................................. 49 
Hình 2 - 2 Chu kỳ của dự án xây dựng ................................................... 56 
Hình 2 - 3 Các thời điểm thanh toán chi phí thi công xây dựng ............ 70 
Hình 2 - 4 Doanh thu và chi phí xây dựng ở các kỳ ............................... 74 
Hình 3 - 1 Trục thời gian tính toán ....................................................... 91 
Hình 3 - 2 Phân chia các giai đoạn tính toán chính .............................. 94 
Hình 3 - 3 Phân chia giai đoạn tính toán ĐTM nhiều ĐVO ................. 95 
Hình 3 - 4 Khả năng 1 của trình tự thi công ......................................... 96 
Hình 3 - 5 Khả năng 2 của trình tự thi công ......................................... 96 
Hình 3 - 6 Khả năng 1 của không gian thi công ................................... 97 
Hình 3 - 7 Khả năng 2 của không gian thi công ................................... 97 
Hình 3 - 8 Phƣơng án 1 chiến lƣợc tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng .. 98 
Hình 3 - 9 Phƣơng án 2 chiến lƣợc tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng . 98 
Hình 3 - 10 Sơ đồ tính toán của phƣơng pháp đề xuất ....................... 104 
Hình 4 - 1 Trục thời gian tính toán khu đô thị mới Utysis .................. 122 
Hình 4 - 2 Phân chia giai đoạn tính toán khu đô thị mới Utysis ........ 123 
Hình 4 - 3 Phƣơng án 1 của giai đoạn 3.............................................. 124 
Hình 4 - 4 Phƣơng án 2 của giai đoạn 3.............................................. 126 
Hình 4 - 5 Phƣơng án 3 của giai đoạn 3.............................................. 127 
Hình 4 - 6 Phƣơng án 4 của giai đoạn 3 ............................................. 128 
 Hình 4 - 7 Phƣơng án 5 của giai đoạn 3 ............................................ 129 
Hình 4 - 8 Phƣơng án 1 của giai đoạn 2 ............................................. 131 
Hình 4 - 9 Phƣơng án 2 của giai đoạn 2 ............................................. 132 
Hình 4 - 10 Phƣơng án 3 của giai đoạn 2 ............................................ 132 
viii 
Hình 4 - 11 Phƣơng án 4 của giai đoạn 2 ............................................ 133 
Hình 4 - 12 Phƣơng án 1 của giai đoạn 1 ............................................ 134 
Hình 4 - 13 Phƣơng án 2 của giai đoạn 1 ............................................ 135 
Hình 4 - 14 Phƣơng án 3 của giai đoạn 1 ............................................ 135 
Hình 4 - 15 Phƣơng án chiến lƣợc tổ chức xây dựng hiệu quả .......... 138 
ix 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1 - 1 Quy hoạch sử dụng đất của dự án Sao Mai .......................... 34 
Bảng 1 - 2 Quy hoạch sử dụng đất của dự án An Sinh .......................... 36 
Bảng 1 - 3 Quy hoạch sử dụng đất của dự án Thiên Phong .................. 37 
Bảng 1 - 4 Quy hoạch sử dụng đất của dự án khu ĐTM NH-TH .......... 37 
Bảng 1 - 5 Thực trạng lập kế hoạch xây dựng KCHT ........................... 45 
Bảng 2 - 1 Các giá trị của chỉ số ngẫu nhiên RI .................................... 78 
Bảng 4 - 1 Bảng quy hoạch sử dụng đất khu ĐTM Utysis .................. 113 
Bảng 4 - 2 Giá đất theo kế hoạch CN QSD ......................................... 115 
Bảng 4 - 3 Các đợt thanh toán cho nhà thầu ....................................... 116 
Bảng 4 - 4 Định mức dự toán cho công tác lát vỉa hè .......................... 117 
Bảng 4 - 5 Thời gian thực hiện các công việc ..................................... 119 
Bảng 4 - 6 Thời gian thực hiện các công việc ở khu vực thi công 1 ... 120 
Bảng 4 - 7 Thời gian thực hiện các công việc ở khu vực số 2 ............. 121 
Bảng 4 - 8 Bảng tính giá trị hàm mục tiêu của phƣơng án ................. 125 
Bảng 4 - 9 Giá trị hàm mục tiêu các phƣơng án ở giai đoạn 3 ........... 130 
Bảng 4 - 10 Giá trị hàm mục tiêu của các phƣơng án ở giai đoạn 2 .... 134 
Bảng 4 - 11 Giá trị hàm mục tiêu của các phƣơng án ở giai đoạn 1 .... 136 
Bảng 4 - 12 Các chỉ tiêu k ... 0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
Tổng cộng (triệu đồng) 129.692 1.530.544 1.400.852 
PL 28 
Bảng 18(PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 1- giai đoạn 2 
TÍNH TOÁN NPV PA1 GIAI ĐOẠN 2 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C12 C12/(1+[r])^t B12 B12/(1+[r])^t f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 37.820 36.019 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 0 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,1576 3 3.380 2.920 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 7.930 6.524 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 100.470 78.721 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 17.240 12.865 0 0 
0,0500 1,0500 1,4071 7 10.255 7.288 0 0 
0,0500 1,0500 1,4775 8 7.506 5.080 0 0 
0,0500 1,0500 1,5513 9 23.459 15.122 0 0 
0,0500 1,0500 1,6289 10 56.730 34.827 0 0 
0,0500 1,0500 1,7103 11 9.690 5.666 0 0 
0,0500 1,0500 1,7959 12 30.112 16.767 0 
0,0500 1,0500 1,8856 13 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,9799 14 13.838 6.989 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 35.800 17.220 0 
0,0500 1,0500 2,1829 16 25.830 11.833 0 
0,0500 1,0500 2,2920 17 17.930 7.823 0 
0,0500 1,0500 2,4066 18 21.440 8.909 0 
0,0500 1,0500 2,5270 19 12.390 4.903 0 
0,0500 1,0500 2,6533 20 13.470 5.077 0 
0,0500 1,0500 2,7860 21 5.250 1.884 0 
0,0500 1,0500 2,9253 22 0 0 85.441 29.208 
0,0500 1,0500 3,0715 23 197.441 64.281 
0,0500 1,0500 3,2251 24 197.441 61.220 
0,0500 1,0500 3,3864 25 197.441 58.305 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
PL 29 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
0,0500 1,0500 7,7616 42 197.441 25.438 
0,0500 1,0500 8,1497 43 197.441 24.227 
0,0500 1,0500 8,5572 44 197.441 23.073 
0,0500 1,0500 8,9850 45 197.441 21.974 
Tổng cộng(triệu đồng) 286.437 939.622 653.184 
Bảng 19 (PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 2- giai đoạn 2 
TÍNH TOÁN NPV PA2 GIAI ĐOẠN 2 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C22 C22/(1+[r])^t B22 B22/(1+[r])^
t 
f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 37.820 36.019 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 0 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,1576 3 0 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 5.690 4.681 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 99.830 78.219 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 15.080 11.253 0 0 
0,0500 1,0500 1,4071 7 14.225 10.109 0 0 
0,0500 1,0500 1,4775 8 8.396 5.683 0 0 
0,0500 1,0500 1,5513 9 23.509 15.154 0 0 
0,0500 1,0500 1,6289 10 60.240 36.982 0 0 
0,0500 1,0500 1,7103 11 9.690 5.666 0 0 
PL 30 
0,0500 1,0500 1,7959 12 30.112 16.767 0 
0,0500 1,0500 1,8856 13 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,9799 14 13.838 6.989 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 35.800 17.220 0 
0,0500 1,0500 2,1829 16 25.830 11.833 0 
0,0500 1,0500 2,2920 17 17.930 7.823 0 
0,0500 1,0500 2,4066 18 21.440 8.909 0 
0,0500 1,0500 2,5270 19 12.390 4.903 0 
0,0500 1,0500 2,6533 20 13.470 5.077 0 
0,0500 1,0500 2,7860 21 5.250 1.884 0 
0,0500 1,0500 2,9253 22 0 85.441 29.208 
0,0500 1,0500 3,0715 23 197.441 64.281 
0,0500 1,0500 3,2251 24 197.441 61.220 
0,0500 1,0500 3,3864 25 197.441 58.305 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
0,0500 1,0500 7,7616 42 197.441 25.438 
0,0500 1,0500 8,1497 43 197.441 24.227 
0,0500 1,0500 8,5572 44 197.441 23.073 
0,0500 1,0500 8,9850 45 197.441 21.974 
Tổng cộng (triệu đồng) 
285.172 939.622 654.449 
PL 31 
Bảng 20 (PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 3- giai đoạn 2 
TÍNH TOÁN NPV PA 3 GIAI ĐOẠN 2 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C32 C32/(1+[r])^t B32 B32/(1+[r])^t f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 37.820 36.019 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 2.340 2.122 0 0 
0,0500 1,0500 1,1576 3 3.350 2.894 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 0 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 102.900 80.625 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 12.335 9.205 0 0 
0,0500 1,0500 1,4071 7 4.926 3.501 0 0 
0,0500 1,0500 1,4775 8 34.489 23.344 0 0 
0,0500 1,0500 1,5513 9 9.900 6.382 0 0 
0,0500 1,0500 1,6289 10 56.730 34.827 0 0 
0,0500 1,0500 1,7103 11 9.690 5.666 0 0 
0,0500 1,0500 1,7959 12 30.112 16.767 0 
0,0500 1,0500 1,8856 13 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,9799 14 13.838 6.989 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 35.800 17.220 0 
0,0500 1,0500 2,1829 16 25.830 11.833 0 
0,0500 1,0500 2,2920 17 17.930 7.823 0 
0,0500 1,0500 2,4066 18 21.440 8.909 0 
0,0500 1,0500 2,5270 19 12.390 4.903 0 
0,0500 1,0500 2,6533 20 13.470 5.077 0 
0,0500 1,0500 2,7860 21 5.250 1.884 0 
0,0500 1,0500 2,9253 22 0 85.441 29.208 
0,0500 1,0500 3,0715 23 197.441 64.281 
0,0500 1,0500 3,2251 24 197.441 61.220 
0,0500 1,0500 3,3864 25 197.441 58.305 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
PL 32 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
0,0500 1,0500 7,7616 42 197.441 25.438 
0,0500 1,0500 8,1497 43 197.441 24.227 
0,0500 1,0500 8,5572 44 197.441 23.073 
0,0500 1,0500 8,9850 45 197.441 21.974 
Tổng cộng (triệu đồng) 285.989 939.622 653.632 
Bảng 21 (PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 4- giai đoạn 2 
TÍNH TOÁN NPV PA4 GIAI ĐOẠN 2 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C42 C42/(1+[r])^t B42 B42/(1+[r])^t f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 37.820 36.019 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 3.930 3.565 0 0 
0,0500 1,0500 1,1576 3 43.710 37.758 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 60.296 49.606 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 46.154 36.163 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 56.730 42.333 0 0 
0,0500 1,0500 1,4071 7 25.840 18.364 0 
0,0500 1,0500 1,4775 8 30.112 20.381 0 
0,0500 1,0500 1,5513 9 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,6289 10 13.838 8.495 0 
0,0500 1,0500 1,7103 11 35.800 20.932 0 
0,0500 1,0500 1,7959 12 25.830 14.383 0 
0,0500 1,0500 1,8856 13 17.930 9.509 0 
PL 33 
0,0500 1,0500 1,9799 14 21.440 10.829 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 12.390 5.960 0 
0,0500 1,0500 2,1829 16 13.470 6.171 0 
0,0500 1,0500 2,2920 17 5.250 2.291 0 
0,0500 1,0500 2,4066 18 0 85.441 35.502 
0,0500 1,0500 2,5270 19 197.441 78.134 
0,0500 1,0500 2,6533 20 197.441 74.413 
0,0500 1,0500 2,7860 21 197.441 70.870 
0,0500 1,0500 2,9253 22 197.441 67.495 
0,0500 1,0500 3,0715 23 197.441 64.281 
0,0500 1,0500 3,2251 24 197.441 61.220 
0,0500 1,0500 3,3864 25 197.441 58.305 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
Tổng cộng (triệu đồng) 450.540,00 322.757 4.626.583 1.142.116 819.359 
Bảng 22 (PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 1- giai đoạn 1 
TÍNH TOÁN NPV PA1 GIAI ĐOẠN 1 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C11 C11/(1+[r])^t B11 B11/(1+[r])^t f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 224 213 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 896 813 0 0 
PL 34 
0,0500 1,0500 1,1576 3 2.138 1.847 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 2.032 1.672 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 14.020 10.985 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 0 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,4071 7 30.000 21.320 0 0 
0,0500 1,0500 1,4775 8 37.820 25.598 0 
0,0500 1,0500 1,5513 9 3.930 2.533 0 
0,0500 1,0500 1,6289 10 43.710 26.834 0 
0,0500 1,0500 1,7103 11 60.296 35.254 0 
0,0500 1,0500 1,7959 12 46.154 25.700 0 
0,0500 1,0500 1,8856 13 56.730 30.085 0 
0,0500 1,0500 1,9799 14 25.840 13.051 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 30.112 14.484 0 
0,0500 1,0500 2,1829 16 0 0 0 
0,0500 1,0500 2,2920 17 13.838 6.037 0 
0,0500 1,0500 2,4066 18 35.800 14.876 0 
0,0500 1,0500 2,5270 19 25.830 10.222 0 
0,0500 1,0500 2,6533 20 17.930 6.758 0 
0,0500 1,0500 2,7860 21 21.440 7.696 0 
0,0500 1,0500 2,9253 22 12.390 4.236 0 
0,0500 1,0500 3,0715 23 13.470 4.385 0 
0,0500 1,0500 3,2251 24 5.250 1.628 0 
0,0500 1,0500 3,3864 25 0 85.441 25.231 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
PL 35 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
0,0500 1,0500 7,7616 42 197.441 25.438 
0,0500 1,0500 8,1497 43 197.441 24.227 
0,0500 1,0500 8,5572 44 197.441 23.073 
0,0500 1,0500 8,9850 45 197.441 21.974 
0,0500 1,0500 9,4343 46 197.441 20.928 
0,0500 1,0500 9,9060 47 197.441 19.932 
0,0500 1,0500 10,4013 48 197.441 18.982 
Tổng công ( triệu đồng) 266.227 811.680 545.453 
Bảng 23(PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 2- giai đoạn 1 
TÍNH TOÁN NPV PA 2 GIAI ĐOẠN 1 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C21 C21/(1+[r])^t B21 B21/(1+[r])^t f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 224 213 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 3.034 2.752 0 0 
0,0500 1,0500 1,1576 3 2.032 1.755 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 14.020 11.534 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 0 0 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 30.000 22.386 0 0 
0,0500 1,0500 1,4071 7 37.820 26.878 0 
0,0500 1,0500 1,4775 8 3.930,00 2.660 0 
0,0500 1,0500 1,5513 9 43.710,00 28.176 0 
0,0500 1,0500 1,6289 10 60.296,00 37.017 0 
0,0500 1,0500 1,7103 11 46.154,00 26.985 0 
0,0500 1,0500 1,7959 12 56.730,00 31.589 0 
0,0500 1,0500 1,8856 13 25.840,00 13.704 0 
0,0500 1,0500 1,9799 14 30.112 15.209 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 0 0 0 
0,0500 1,0500 2,1829 16 13.838 6.339 0 
0,0500 1,0500 2,2920 17 35.800 15.619 0 
0,0500 1,0500 2,4066 18 25.830 10.733 0 
PL 36 
0,0500 1,0500 2,5270 19 17.930 7.096 0 
0,0500 1,0500 2,6533 20 21.440 8.081 0 
0,0500 1,0500 2,7860 21 12.390 4.447 0 
0,0500 1,0500 2,9253 22 13.470 4.605 0 
0,0500 1,0500 3,0715 23 5.250 1.709 0 
0,0500 1,0500 3,2251 24 0 85.441 26.492 
0,0500 1,0500 3,3864 25 197.441 58.305 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
0,0500 1,0500 7,7616 42 197.441 25.438 
0,0500 1,0500 8,1497 43 197.441 24.227 
0,0500 1,0500 8,5572 44 197.441 23.073 
0,0500 1,0500 8,9850 45 197.441 21.974 
0,0500 1,0500 9,4343 46 197.441 20.928 
0,0500 1,0500 9,9060 47 197.441 19.932 
Tổng cộng (triệu đồng) 499.850 279.487 4.626.583 852.264 572.777 
PL 37 
Bảng 24 (PL2) Bảng tính giá trị hàm mục tiêu phƣơng án 3- giai đoạn 1 
 TÍNH TOÁN NPV PA3 GIAI ĐOẠN 1 
[r] 1+[r] (1+[r])^t t ( tháng) C31 C31/(1+[r])^t B31 B31/(1+[r])^
t 
f(NPV) 
0,0500 1,0500 1,0500 1 434 413 0 0 
0,0500 1,0500 1,1025 2 3.366 3.053 0 0 
0,0500 1,0500 1,1576 3 508 439 0 0 
0,0500 1,0500 1,2155 4 16.052 13.206 0 0 
0,0500 1,0500 1,2763 5 30.000 23.506 0 0 
0,0500 1,0500 1,3401 6 37.820 28.222 
0,0500 1,0500 1,4071 7 3.930 2.793 
0,0500 1,0500 1,4775 8 43.710 29.585 
0,0500 1,0500 1,5513 9 60.296 38.867 
0,0500 1,0500 1,6289 10 46.154 28.335 
0,0500 1,0500 1,7103 11 56.730 33.169 
0,0500 1,0500 1,7959 12 25.840 14.389 
0,0500 1,0500 1,8856 13 30.112 15.969 
0,0500 1,0500 1,9799 14 0 0 
0,0500 1,0500 2,0789 15 13.838 6.656 
0,0500 1,0500 2,1829 16 35.800 16.400 
0,0500 1,0500 2,2920 17 25.830 11.270 
0,0500 1,0500 2,4066 18 17.930 7.450 
0,0500 1,0500 2,5270 19 21.440 8.485 
0,0500 1,0500 2,6533 20 12.390 4.670 
0,0500 1,0500 2,7860 21 13.470 4.835 
0,0500 1,0500 2,9253 22 5.250 1.795 
0,0500 1,0500 3,0715 23 85.441 27.817 
0,0500 1,0500 3,2251 24 197.441 61.220 
0,0500 1,0500 3,3864 25 197.441 58.305 
0,0500 1,0500 3,5557 26 197.441 55.528 
0,0500 1,0500 3,7335 27 197.441 52.884 
0,0500 1,0500 3,9201 28 197.441 50.366 
0,0500 1,0500 4,1161 29 197.441 47.968 
0,0500 1,0500 4,3219 30 197.441 45.683 
PL 38 
0,0500 1,0500 4,5380 31 197.441 43.508 
0,0500 1,0500 4,7649 32 197.441 41.436 
0,0500 1,0500 5,0032 33 197.441 39.463 
0,0500 1,0500 5,2533 34 197.441 37.584 
0,0500 1,0500 5,5160 35 197.441 35.794 
0,0500 1,0500 5,7918 36 197.441 34.090 
0,0500 1,0500 6,0814 37 197.441 32.466 
0,0500 1,0500 6,3855 38 197.441 30.920 
0,0500 1,0500 6,7048 39 197.441 29.448 
0,0500 1,0500 7,0400 40 197.441 28.046 
0,0500 1,0500 7,3920 41 197.441 26.710 
0,0500 1,0500 7,7616 42 197.441 25.438 
0,0500 1,0500 8,1497 43 197.441 24.227 
0,0500 1,0500 8,5572 44 197.441 23.073 
0,0500 1,0500 8,9850 45 197.441 21.974 
0,0500 1,0500 9,4343 46 197.441 20.928 
Tổng cộng (triệu đồng) 500.900 293.505 894.878 601.372 
PL 39 
PHỤ LỤC 3: Các bản vẽ khu đô 
thị Utysis 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phuong_phap_xay_dung_chien_luoc_to_chuc_x.pdf
  • pdf2. Tom tat luan an -tieng Anh.pdf
  • pdf3. Tom tat luan an - tieng Viet.pdf
  • pdf4. Trang thong tin luan an - Tieng Anh.pdf
  • pdf5. Trang thong tin luan an-Tieng Viet.pdf
  • pdf6. Trich yeu luan an.pdf
  • pdfQuyet dinh Hoi dong Truong - NCS Nguyen Canh Cuong.pdf