Luận án Nghiên cứu quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ biến đổi khí hậu
Biến đổi khí hậu (BĐKH) đã trở thành mối đe doạ lớn nhất của nhân loại
trong thế kỷ 21 và được cả thế giới quan tâm. Theo đánh giá của Ngân hàng Thế
giới [29], Việt Nam là một trong 5 nước dễ bị tổn thương nhất do BĐKH và mực
nước biển dâng (NBD). Gần đây nhất, tại kỳ họp Đại hội đồng Liên hợp quốc
khóa 70 (28/9/2015-3/10/2015) đã chính thức thông qua “Chương trình nghị sự
phát triển bền vững toàn cầu năm 2030” bao gồm 17 mục tiêu phát triển bền
vững nhằm đạt được 3 thành tựu đó là: chấm dứt đói nghèo, đấu tranh với tình
trạng bất bình đẳng và ứng phó với BĐKH.
Ứng phó với BĐKH là hoạt động của con người nhằm giảm nhẹ BĐKH và
thích ứng với BĐKH. Vấn đề ứng phó với BĐKH cũng được Đảng và Nhà nước ta
đặc biệt quan tâm và xác định ứng phó với BĐKH có ý nghĩa sống còn đối với Việt
Nam và đã đặt ra nhiệm vụ ứng phó với BĐKH cho từng ngành và từng địa phương.
Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt “Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu” [14],“Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu” [15], “Kế hoạch
hành động quốc gia về biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 – 2020” [19]. Ban Chấp
hành Trung ương Đảng đã ban hành Nghị quyết số 24 NQ/TW về “Chủ động ứng
phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường” [2]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ biến đổi khí hậu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ PHẠM ĐỨC THANH NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM THEO HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - NĂM 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ PHẠM ĐỨC THANH NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM THEO HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã số: 62 58 02 05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS NGUYỄN QUANG ĐẠO 2. GS.TS PHẠM CAO THĂNG HÀ NỘI - NĂM 2016 -i- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố bởi bất kỳ tác giả nào hay ở bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 Tác giả Phạm Đức Thanh -ii- LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, tác giả đã nhận được nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu. Đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới thầy hướng dẫn PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo và GS.TS Phạm Cao Thăng đã giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn Phòng Sau Đại học, Bộ môn Cầu đường - Sân bay, Viện Kỹ thuật Công trình Đặc biệt, Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận án. Tác giả xin cảm ơn Đại học Thủy Lợi đã tạo điều kiện cho phép tác giả có thể tham gia nghiên cứu trong những năm làm nghiên cứu sinh. Tác giả xin cảm ơn các thầy, các đồng nghiệp ở Bộ môn Đường ô tô – Đường thành phố, Khoa Cầu đường, Đại học Xây dựng đã có nhiều giúp đỡ trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, bạn bè, các đồng chí, đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tác giả vượt qua các khó khăn để đạt được những kết quả nghiên cứu như ngày hôm nay. Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 Tác giả Phạm Đức Thanh -iii- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... I LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... II MỤC LỤC ................................................................................................................... III THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ........................................................................................ VII DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... VIII DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ......................................................................... X MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 5 1.1 Một số khái niệm về quy hoạch GTVT có liên quan tới BĐKH ......................... 5 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về GTVT và BĐKH ........................................................ 5 1.1.2 Nguyên nhân và ảnh hưởng của hiện tượng BĐKH .......................................... 8 1.1.3 Tác động tương hỗ giữa BĐKH và hệ thống GTVT ........................................ 11 1.1.4 Tình hình quy hoạch giao thông vận tải đô thị của Việt Nam hiện nay ........... 15 1.1.5 Các yếu tố và giải pháp cơ bản giảm phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu của các phương tiện GTVT ....................................................................................... 16 1.2 Tình hình nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam về quy hoạch GTVT liên quan tới giảm nhẹ BĐKH ........................................................................................... 19 1.2.1 Tiến trình thực hiện giảm nhẹ BĐKH trên thế giới và tại Việt Nam ............... 19 1.2.2 Các nghiên cứu về xây dựng khung tiêu chí cho quy hoạch GTVT ................ 20 1.2.3 Các nghiên cứu về tính toán phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu của các phương tiện giao thông đường bộ ............................................................................. 22 1.2.4 Các nghiên cứu về giảm phát thải KNK trong quy hoạch GTVT .................... 22 1.2.5 Các nghiên cứu về quy hoạch phương tiện, dạng đô thị và cấu trúc không gian đô thị có liên quan tới phát thải KNK ............................................................... 23 1.3 Nhận xét rút ra từ tổng quan ............................................................................... 24 1.4 Các vấn đề cần được tiếp tục nghiên cứu ........................................................... 25 CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG KHUNG TIÊU CHÍ TRONG QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ THEO HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ............................................................................................................. 26 2.1 Cở sở khoa học và thực tiễn xây dựng khung tiêu chí ....................................... 26 2.1.1 Khái niệm về tiêu chí ........................................................................................ 26 -iv- 2.1.2 Cơ sở pháp lý hiện hành và kết quả nghiên cứu trong nước ............................ 29 2.1.3 Từ xu thế của thế giới và các kết quả nghiên cứu ở nước ngoài ...................... 30 2.2 Kiến nghị khung tiêu chí và các giải pháp tổng thể ........................................... 31 2.2.1 Xây dựng khung tiêu chí trong quy hoạch GTVT đường bộ đô thị theo hướng giảm nhẹ BĐKH ............................................................................................. 31 2.2.2 Các giải pháp tổng thể trong quy hoạch GTVT theo hướng giảm nhẹ BĐKH 33 2.3 Vận dụng khung tiêu chí vào quy hoạch GTVT ................................................ 35 2.4 Kết luận chương 2 ................................................................................................. 36 CHƯƠNG 3. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG VÀ TUYẾN THEO HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................... 37 3.1 Cơ sở khoa học quy hoạch mạng lưới đường và tuyến theo hướng giảm nhẹ BĐKH ........................................................................................................................... 37 3.1.1 Ba bài toán kinh điển trong quy hoạch MLĐ lý thuyết .................................... 37 3.1.2 Các mô hình tính lượng khí phát thải và nhiên liệu tiêu thụ của các phương tiện giao thông đường bộ ........................................................................................... 39 3.1.3 Bài toán tìm đường đi ngắn nhất trong lý thuyết đồ thị ................................... 44 3.1.4 Phương pháp phân tích đa mục tiêu ................................................................. 44 3.2 Phương pháp thực nghiệm xây dựng mô hình tính lượng khí phát thải của các phương tiện giao thông đường bộ đô thị ở Việt Nam ........................................ 46 3.2.1 Địa điểm, đặc điểm mẫu và số lượng mẫu thí nghiệm ..................................... 46 3.2.2 Phương pháp và quy trình đo khí thải .............................................................. 47 3.2.3 Cách đo và xử lý số liệu đo ............................................................................. 48 3.2.4 Tính toán vận tốc xe chạy từ vòng tua động cơ ............................................... 50 3.2.5 Tính toán hàm lượng lượng phát thải theo g/km .............................................. 51 3.2.6 Các bước xây dựng mô hình tính toán khí thải từ số liệu thực nghiệm ........... 51 3.3 Kết quả xây dựng mô hình tính khí thải của ô tô con ở Việt Nam ................... 52 3.3.1 Xây dựng mô hình tính khí thải của ô tô con ở Việt Nam ............................... 52 3.3.2 So sánh mô hình tính khí thải tác giả xây dựng và mô hình COPERT ............ 56 3.3.3 Bình luận về các yếu tố thực tế ảnh hưởng đến kết quả xây dựng mô hình tính khí thải ................................................................................................................ 56 3.3.4 Ứng dụng kết quả mô hình tính khí thải cho các loại ô tô con ở Việt Nam ..... 56 3.4 Kết quả quy hoạch mạng lưới đường lý thuyết theo hướng giảm nhẹ BĐKH 57 -v- 3.4.1 Xét bài toán 1: bài toán đường nối theo mục tiêu tối ưu phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu ...................................................................................................... 57 3.4.2 Xét bài toán 2: bài toán đường nhánh theo mục tiêu tối ưu phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu ...................................................................................................... 60 3.4.3 Xét bài toán 3: bài toán lưới đường có quan hệ vận tải tam giác theo mục tiêu tối ưu phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu ....................................................... 63 3.4.4 Ý kiến của tác giả về việc ứng dụng 3 bài toán quy hoạch MLĐ lý thuyết theo mục tiêu tối ưu phát thải khí và tiêu thụ nhiên liệu vào thực tế ........................ 67 3.4.5 Bình luận về việc phân tích đa mục tiêu trong quy hoạch MLĐ lý thuyết ...... 68 3.5 Kết quả quy hoạch tuyến đường giao thông theo hướng giảm nhẹ BĐKH ..... 69 3.5.1 Nội dung bài toán ............................................................................................ 69 3.5.2 Các bước của thuật toán Dijkstra .................................................................... 69 3.5.3 Xây dựng chương trình .................................................................................... 70 3.5.4 Ví dụ số ............................................................................................................. 71 3.5.5 Ứng dụng bài toán tìm tuyến đường đi tối ưu phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu trong thực tế .............................................................................................. 72 3.6 Kết luận chương 3 ................................................................................................. 75 CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN TỶ LỆ PHƯƠNG TIỆN VÀ DẠNG ĐÔ THỊ THEO HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................... 76 4.1 Cơ sở khoa học và thực tiễn chọn tỷ lệ phương tiện và dạng đô thị theo hướng giảm nhẹ BĐKH .............................................................................................. 76 4.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 76 4.1.2 Giới thiệu các mô hình phát triển không gian đô thị ........................................ 77 4.1.3 Đặc điểm dạng đô thị trải rộng và dạng đô thị nhỏ gọn ................................... 82 4.1.4 Tác động của phương tiện giao thông đô thị tới hình dạng đô thị ................... 85 4.1.5 Ba giai đoạn phát triển phương tiện của thời đại ô tô và đường cao tốc .......... 87 4.1.6 Các tổ hợp và tỷ lệ phương tiện giao thông đô thị ........................................... 88 4.1.7 Chọn phương tiện vận tải dựa trên năng lực vận chuyển, mức tiêu hao nhiên liệu và phát thải KNK bình quân giai đoạn khai thác ............................................... 89 4.2 Phương pháp điều tra khảo sát tỷ lệ sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đô thị ở Việt Nam ....................................................................................... 91 4.2.1 Mục đích và phương pháp điều tra ................................................................... 91 4.2.2 Phương pháp lấy mẫu ....................................................................................... 92 -vi- 4.2.3 Đối tượng điều tra ............................................................................................. 92 4.3 Kết quả lựa chọn tỷ lệ phương tiện và dạng đô thị theo hướng giảm nhẹ BĐKH ........................................................................................................................... 93 4.3.1 Điều tra tỷ lệ sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đô thị ở Việt Nam ................................................................................................................... 93 4.3.2 Xây dựng mối quan hệ giữa tỷ lệ phương tiện và mật độ dân cư đô thị .......... 94 4.3.3 Lựa chọn phương thức vận tải trên đường phố chính đô thị theo hướng giảm nhẹ BĐKH ................................................................................................................. 96 4.3.4 Chọn dạng đô thị có hệ thống GTVT thích hợp cho việc giảm nhẹ BĐKH .. 103 4.4 Một số ví dụ minh họa chọn tỷ lệ phương tiện và dạng đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ BĐKH .................................................................................... 108 4.4.1 Ví dụ chọn tỷ lệ phương tiện cho một số thành phố ở Việt Nam ................... 108 4.4.2 Quy hoạch trục đường Hùng Vương theo hướng chuỗi mô hình TOD kết hợp với tuyến xe buýt nhanh BRT nhằm giảm nhẹ BĐKH .................................... 111 4.5 Kết luận chương 4 ............................................................................................... 121 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 122 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 126 -vii- THUẬT NGỮ VIẾT TẮT AASHTO Hiệp hội giao thông vận tải Hoa Kỳ (American Association of State Highway and Transportation Offcials) BĐKH Biến Đổi Khí Hậu COPERT Là mô hình tính toán khí thải và nhiên liệu tiêu thụ của các phương tiện giao thông đường bộ (COmputer Programme to calculate Emissions from Road Transport) EPA Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (United States Enviromental Protection Agency) EEA Cơ quan môi trường Châu Âu (European Enviroment Agency) GTCC Giao thông công cộng GTVT Giao Thông Vận Tải GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) HDM-4 Mô hình quản lý và phát triển đường bộ - 4 (Highway Development and Management System – 4) IEA Cơ quan năng lượng quốc tế (International Energy Agency) IPCC Ủy ban Liên chính phủ về BĐKH (Intergovermental Panel on Climate Change) KNK Khí nhà kính MLĐ Mạng lưới đường NBD Nước biển dâng NOx Gồm khí NO (Nitơ oxít) và khí NO2 (Nitơ đioxít) PTBV Phát triển bền vững PTVTCN Phương tiện vận tải cá nhân PTVTCC Phương tiện vận tải công cộng TDM Quản lý nhu cầu giao thông (Transportation Demand Managemnet) TOD Phát triển đô thị gắn với các đầu mối giao thông công cộng (Transit Oriented Development) UNDP Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc (Union Nation Development Programme) VOCs Hỗn hợp c ... e buýt Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp xe buýt Xe buýt Xe buýt 945 Phan Th ị Tuyết 21 tuổi Hà Nội Sinh viên 0,5 xe máy Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy 946 Phan Thị Xuân Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp xe buýt xe buýt Xe máy Xe taxi Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe đạp 947 Phùng Thị Vân Sinh viên 1 Xe máy Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 948 Phùng Văn Định, 22 tuổi, Vĩnh Phúc, Dinhpv06@wru.vn Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân 949 Sủng A Thào Sinh viên 2 Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy 950 Tẩn Sử Mẩy, 22 tuổi, Hà Nội, mayts16@wru.vn Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe buýt Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt 951 Tào Thị Thanh Hoa, 22 tuổi, Hà Nội Sinh viên 2,5 Xe máy Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp xe buýt Ô tô cá nhân Xe đạp 952 Thân Thị Lý, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Đi bộ xe máy xe buýt Xe máy Xe taxi Xe taxi Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy 953 Trần Đức Long Sinh viên 5 Xe buýt Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 954 Trần Đức Minh,20 tuổi,hà nội,Minhtd06@wru.vn Sinh viên 1 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Xe taxi Xe buýt Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe đạp Ô tô cá nhân Xe taxi Xe buýt Ô tô cá nhân 955 Trần Duy Tuấn Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Xe taxi Xe đạp Xe buýt 956 Trần Hải Long Sinh viên 5 Xe buýt Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 957 Trần Hoàng Trung, 21 tuổi, tranhoantrung20@gmail.com Sinh viên 2 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe đạp Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 958 Trần Hồng Quân,20 tuổi,hà nội Sinh viên 13 xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân 959 Trần Ngọc Anh, 21 tuổi, anhtn16@wru.vn Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 960 Trần Quốc Anh,20 tuổi,nam định,anhtq26@wru.vn Sinh viên 3 xe máy xe máy Xe đạp Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt 961 Trần Thanh Bình,22 tuổi,hà nội,joseph.tranvanbinh@gmail.com Sinh viên 7,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe buýt Xe buýt Xe máy xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy 962 Trần Thị Hải Yến Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ xe buýt xe buýt Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy 963 Trần Thị Hồng Ngọc,23 tuổi,hà nội,ngoctth06@wru.vn Sinh viên 8 Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe máy xe taxi Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân - 48 - 3km 3km Xin vui lòng cho biết: Họ và tên, Tuổi, Tỉnh thành bạn đang sống, (email nếu có thể)? Hiện tại bạn đang là?STT Khoảng cách từ nhà bạn đến trường học hoặc đến nơi làm việc (km)? Bạn thường xuyên sử dụng phương tiện nào đến trường học hoặc nơi làm việc? Khi nhu cầu ĐI LÀM, giả sử với các khoảng cách như sau thì bạn sẽ chọn đi bằng? Khi nhu cầu ĐI SINH HOẠT, THỂ THAO, giả sử với các khoảng cách như sau thì bạn sẽ chọn đi bằng? 964 Trần Thị Kiều, 21 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 965 Tr ần Thị Minh Nguyệt 21 tuổi Hà Nội Sinh viên 1,5 Xe máy Đi bộ Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 966 Trần Thị Mơ Sinh viên 10 Xe buýt Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy 967 Trần Thị Như Hoa, 21 tuổi, Hà Nội, hoattn14@wru.vn Sinh viên 0,1 Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 968 Trần Thị Thảo Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Xe máy Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy 969 Trần Thị Tuyên Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt 970 Tr ần Thị Yến20 tuổiHà Nội Sinh viên 3 Xe máy Đi bộ Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 971 Trần Tự Lập Sinh viên 0,3 Xe buýt Đi bộ Đi bộ Ô tô cá nhân Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 972 Trần Tự Lập, 20 tuổi, hà nội, laptt26@gmail.com Sinh viên 4 xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 973 Trần Văn Hải, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 1,6 Xe buýt Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt 974 Trần Văn Tùng Sinh viên 6 Xe máy Đi bộ Xe đạp Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe máy Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân 975 Trần Việt Dũng, 21 tuổi, hà nội Sinh viên 2 xe máy xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt 976 Trần việt hùng, 23 tuổi ,Hà nội, trai_tim_bang_gia2829@yahoo.com Sinh viên 3 xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 977 Trịnh Bá Hưng Sinh viên 1,5 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 978 Trịnh Bá Hưng,20 tuổi,Hà Nội Sinh viên 5 xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp xe buýt Xe máy Xe đạp 979 Trịnh Công Tuấn Anh, 21 tuổi, Hà Nội, anhtct.citedu@gmail.com Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 980 Trịnh Minh Quang,24 tuổi,oanchinhthuan@gmail.com Sinh viên 3 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy xe buýt Xe máy Đi bộ Xe đạp xe buýt Xe đạp Ô tô cá nhân Xe máy Xe máy 981 Tr ịnh Thúy Hồng 21 tuổi Hà Nội Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe taxi Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe buýt Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân 982 Trương Thị Xuân Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ xe buýt xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe đạp Xe buýt 983 Trương Tuấn Anh, 20 tuổi, Hà Nội, Truongtuananh1507@gmail.com Sinh viên 1 Xe buýt Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 984 Vũ Anh Trương, 21 tuổi,Hà Nội,Truongva26@wru.vn Sinh viên 1 Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 985 Vũ Anh Tuấn, 18 tuổi, Hà nội Sinh viên 0,3 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 986 Vũ Đức Thái,23 tuổi, hà nội Sinh viên 1 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp xe buýt xe buýt Xe máy Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe đạp Ô tô cá nhân Xe máy Xe máy 987 Vũ Đức Trọng Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe buýt Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe đạp Xe buýt 988 Vũ Duy Tiến, 22 tuổi, Hà Nội, tienvd16@wru.vn Sinh viên 5 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe taxi Xe taxi Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp 989 Vũ Hải Nam, 23 tuổi, Nam Định, namvh06@wru.vn Sinh viên 2,5 xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 990 Vũ Lê Hải Anh, 21 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe máy Xe máy 991 Vũ Quốc Lập Sinh viên 0,5 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Ô tô cá nhân Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt 992 Vũ Quốc Lập, 19 tuổi,hà nội, lapvq26@wru.vn Sinh viên 12 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe máy xe taxi xe taxi 993 Vũ Thị Hồng Minh , 22 tuổi , Hà Nội , minhvh88@gmail.com Sinh viên 10 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 994 Vũ Thị Huệ, 21 tuổi, Hà N ộihuevt16@wru.vn Sinh viên 5 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp 995 Lê Hương Giang Sinh viên 4 Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 996 Vũ Thị Lan Anh Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 997 Vũ Thị Phương, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe đạp Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt 998 Vũ Thị Thu Lan Sinh viên 30 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy 999 Vũ Thúy Huyền, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt 1000 Vũ Văn Tuyên, 22 tuổi, Hà Nội,tuyenvv1992@gmail.com Sinh viên 1,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ xe máy xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy - 49 - - 50 - Phụ lục 4.4 Tổng hợp tỷ lệ phục vụ của các loại phương tiện tại một số thành phố trên thế giới TT Thành phố Quốc gia Dân số (triệu người) Diện tích (km2) Mật độ (người/km2) PTVTCC PTVTCN Bus+B RT (%) Đường sắt (%) Tỷ lệ GTCC (%) Tỷ lệ ô tô cá nhân (%) Taxi (%) Xe đạp (%) Đi bộ (%) Khác (%) 1 Bangalore 1 Ấn Độ 6,158 476,66 12.919 42 42 25 7 26 2 Bắc Kinh 2 Trung Quốc 11,7 1368 8.553 21 2 23 20 1 32 21 3 3 Băng Cốc 3 Thái Lan 8,28 1568 5.281 27 27 35 11 27 4 Berlin 4 Đức 3,4 892 3.812 26 26 32 13 29 5 Bogota 5 Colombia 7,69 307,36 25.020 62 62 15 4 2 15 2 6 Curitiba 6 Brazil 3,595 430 8.360 45 45 28 5 21 1 7 Chicago 7 Hoa Kỳ 2,714 606,1 4.478 11 5 16 57 1 7 19 8 Delhi 1 Ấn Độ 13,78 1483 9.292 48 48 19 12 21 9 Đài Bắc 8 Đài Loan 2,618 272 9.625 18 14 32 38 2 8 16 4 10 KualaLumpur 9 Malaysia 5,7 2243 2.541 20 20 56 24 11 London 10 Anh 8,6 1577,3 5.452 15 12 27 40 1 2 30 12 Madrid 11 Tây Ban Nha 3,1 606 5.116 34 34 29 1 36 13 Melbourne 12 Úc 3,555 7694 462 3 4 7 77 2 13 1 14 Mumbai 1 Ấn Độ 12,88 603 21.360 52 52 15 6 27 15 New York 13 Hoa Kỳ 8,336 789,4 10.560 10 12 22 33 39 6 16 Osaka 14 Nhật Bản 2,7 222 12.162 2 32 34 31 8 27 17 Paris 15 Pháp 2,142 105 20.400 62 62 30 1 1 6 18 Quảng Châu 16 Trung Quốc 9,496 1166 8.144 35 14 49 40 11 19 Rome 11 Italia 4 1290 3.101 20 20 59 21 20 Seoul 17 Hàn Quốc 10,6 605 17.521 28 35 63 26 6 5 21 Singapore 18 Singapore 5,1 712 7.163 25 19 44 29 4 1 22 22 Sydney 19 Úc 4,198 1580 2.657 6 5 11 69 18 2 23 Tokyo 20 Nhật Bản 8,8 622 14.148 3 48 51 18 8 23 24 Toronto 21 Canada 2,615 630 4.151 22 2 24 45 8 22 1 25 Thượng Hải 22 Trung Quốc 16,4 2141 7.660 33 33 25 18 24 26 Vienna 23 Áo 1,6 415 3.855 36 36 31 5 28 - 51 - Nguồn: 1 – India Ministry of Urban Development (2008), Study on Traffic and Transportation Policies and Strategies in Urban Areas in India. 2 – National Bureau of Statistics of China (2011), Beijing Statistical Yearbook 2011. 3 – National Statistical Office of Thailand (2010), Statistical Yearbook Thailand 2010. 4 – State Statistical Institute Berlin – Brandenburg (2010), Berlin Traffic in Figures 2010 5 – Mayor of Bogota TransMilenio (2008), Travel survey of Bogota and the Region 2008, Colombia 6 – ICLEI EcoMobobility (2011), Curitiba, Brazil – A model of transit oriented planning 7 – Parry Frank (2010), Chicago Regional Household Travel Inventory: Mode Choice and Trip Purpose for the 2008 and 1990 Surveys, Chicago Metropolitan Agency for Planning 8 – Taipei City Government (2010), Taipei Yearbook 2010, Taiwan Analysis of Taiwan Transport Modes. 9 – Department of Statistics Malaysia (2010), Statistical Yearbook Malaysia 2010. 10 – Greater London Authority, U.K (2011), GLA Intelligent Update 11-2011. 11 – Neil Taylor (2006), Urban Transport Benchmarking Initiative Year Three final report, Annex A1 Common Indicator Report 2006. 12 – Victorian Transport Statistics Portal (2007), Victorian Integrated Survey of Travel and Activity 2007 13 – New York State Department of Transportation (2009), National Household Travel Survey 2009 14 – Statistics Bureau Ministry of Internal Affairs and Communications Japan (2000), Osaka Prefecture Travel Report 2000. 15 – French Statistics (2008), National Transport Survey 2008. 16 – National Bureau of Statistics of China (2010), Guangzhou Statistical Yearbook 2010. 17 – Statistics Korea (2009), Seoul Statistics – Composition of Daily Passenger Transportation in 2009. 18 – Land Transport Authority Singapore (2011), Journeys Sharing Urban Transport Solutions 2011. 19 – Bureau of Transport Statistics New South Wales Government (2009), Household Travel Survey-Key Indicators for Sydney, 2009/10 20 – Statistics Bureau Ministry of Internal Affairs and Communications Japan (2009), Tokyo Statistical Yearbook 2009 21 – Department of Civil Engineering University of Torronto (2006), Transportation Tomorrow Survey 2006. 22 – National Bureau of Statistics of China (2011), Shanghai Statistical Yearbook 2011 23 – Wiener Linien (2010), Vienna Modal Split 2010 (in German only). - 52 - Phụ lục 4.5 Các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật chính phát triển TP Việt Trì [44] TT Chỉ tiêu Đơn vị Hiện trạng năm 2003 Quy hoạch năm 2020 1 Dân số 1.1 Tổng dân số toàn thành phố 1000 người 237,85 370 1.2 Dân số nội thị 1000 người 154,54 280 1.3 Tỷ lệ tăng dân số đô thị TB % 2,42 3,25 1.4 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số đô thị % 0,94 0,80 2 Đất xây dựng đô thị m2/người 72,5 108,7 2.1 Đất dân dụng m2/người 48,4 66,1 - Đất ở m2/người 26,0 25,0 - Đất CTCC đô thị m2/người 3,1 5,0 - Đất cây xanh đô thị m2/người 7,7 15,8 - Đất giao thông m2/người 11,6 20,3 2.2 Đất ngoài dân dụng m2/người 24,0 42,6 - Đất cơ quan, trường chuyên nghiệp m2/người 5,8 6,8 - Đất CN, TTCN, kho m2/người 8,8 25,9 - Đất giao thông đối ngoại m2/người 4,5 5,9 3 Giao thông vận tải 3.1 Chỉ tiêu sử dụng đất: - Diện tích đất giao thông m 2/người 23 - Diện tích đất bãi đỗ xe m 2/người 3,0 3.2 Mật độ giao thông - Mật độ đường chính km/km2 2,3 - Mật độ đường chính và đường khu vực km/km2 7,5 3.3 Tỷ lệ đất giao thông % đất XD ĐT 22,4 27,5 - Giao thông đối ngoại % đất XD ĐT 3,5 - Giao thông nội thị % đất XD ĐT 12,0 - Điểm đỗ xe và quảng trường gt % đất XD ĐT 2,3 - Đường giao thông % đất XD ĐT 9,7
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_quy_hoach_giao_thong_van_tai_duong_bo_do.pdf
- Thong tin tom tat LA dang bao.docx
- Thong tin tom tat LA dang bao.pdf
- Tom tat LATS - Pham Duc Thanh (final).pdf