Luận án Nghiên cứu quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ biến đổi khí hậu

Biến đổi khí hậu (BĐKH) đã trở thành mối đe doạ lớn nhất của nhân loại

trong thế kỷ 21 và được cả thế giới quan tâm. Theo đánh giá của Ngân hàng Thế

giới [29], Việt Nam là một trong 5 nước dễ bị tổn thương nhất do BĐKH và mực

nước biển dâng (NBD). Gần đây nhất, tại kỳ họp Đại hội đồng Liên hợp quốc

khóa 70 (28/9/2015-3/10/2015) đã chính thức thông qua “Chương trình nghị sự

phát triển bền vững toàn cầu năm 2030” bao gồm 17 mục tiêu phát triển bền

vững nhằm đạt được 3 thành tựu đó là: chấm dứt đói nghèo, đấu tranh với tình

trạng bất bình đẳng và ứng phó với BĐKH.

Ứng phó với BĐKH là hoạt động của con người nhằm giảm nhẹ BĐKH và

thích ứng với BĐKH. Vấn đề ứng phó với BĐKH cũng được Đảng và Nhà nước ta

đặc biệt quan tâm và xác định ứng phó với BĐKH có ý nghĩa sống còn đối với Việt

Nam và đã đặt ra nhiệm vụ ứng phó với BĐKH cho từng ngành và từng địa phương.

Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt “Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với

biến đổi khí hậu” [14],“Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu” [15], “Kế hoạch

hành động quốc gia về biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 – 2020” [19]. Ban Chấp

hành Trung ương Đảng đã ban hành Nghị quyết số 24 NQ/TW về “Chủ động ứng

phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường” [2]

pdf 200 trang dienloan 9100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ biến đổi khí hậu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ biến đổi khí hậu

Luận án Nghiên cứu quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đô thị ở Việt Nam theo hướng giảm nhẹ biến đổi khí hậu
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 
PHẠM ĐỨC THANH 
NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI 
ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM THEO HƯỚNG 
GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - NĂM 2016 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 
PHẠM ĐỨC THANH 
NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI 
ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM THEO HƯỚNG 
GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 
Mã số: 62 58 02 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS NGUYỄN QUANG ĐẠO 
 2. GS.TS PHẠM CAO THĂNG 
HÀ NỘI - NĂM 2016 
-i- 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu, 
kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố bởi bất 
kỳ tác giả nào hay ở bất kỳ công trình nào khác. 
 Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 
 Tác giả 
 Phạm Đức Thanh 
-ii- 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, tác giả đã nhận được 
nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu. 
Đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới thầy hướng dẫn PGS.TS. 
Nguyễn Quang Đạo và GS.TS Phạm Cao Thăng đã giúp đỡ tác giả trong quá trình 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn Phòng Sau Đại học, Bộ môn Cầu đường - 
Sân bay, Viện Kỹ thuật Công trình Đặc biệt, Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận án. 
Tác giả xin cảm ơn Đại học Thủy Lợi đã tạo điều kiện cho phép tác giả có 
thể tham gia nghiên cứu trong những năm làm nghiên cứu sinh. 
Tác giả xin cảm ơn các thầy, các đồng nghiệp ở Bộ môn Đường ô tô – 
Đường thành phố, Khoa Cầu đường, Đại học Xây dựng đã có nhiều giúp đỡ trong 
quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
 Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, bạn bè, các đồng 
chí, đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tác giả vượt qua các khó khăn để đạt 
được những kết quả nghiên cứu như ngày hôm nay. 
 Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 
 Tác giả 
 Phạm Đức Thanh 
-iii- 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... I 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... II 
MỤC LỤC ................................................................................................................... III 
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ........................................................................................ VII 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... VIII 
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ......................................................................... X 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 5 
1.1 Một số khái niệm về quy hoạch GTVT có liên quan tới BĐKH ......................... 5 
1.1.1 Các khái niệm cơ bản về GTVT và BĐKH ........................................................ 5 
1.1.2 Nguyên nhân và ảnh hưởng của hiện tượng BĐKH .......................................... 8 
1.1.3 Tác động tương hỗ giữa BĐKH và hệ thống GTVT ........................................ 11 
1.1.4 Tình hình quy hoạch giao thông vận tải đô thị của Việt Nam hiện nay ........... 15 
1.1.5 Các yếu tố và giải pháp cơ bản giảm phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu 
của các phương tiện GTVT ....................................................................................... 16 
1.2 Tình hình nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam về quy hoạch GTVT liên 
quan tới giảm nhẹ BĐKH ........................................................................................... 19 
1.2.1 Tiến trình thực hiện giảm nhẹ BĐKH trên thế giới và tại Việt Nam ............... 19 
1.2.2 Các nghiên cứu về xây dựng khung tiêu chí cho quy hoạch GTVT ................ 20 
1.2.3 Các nghiên cứu về tính toán phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu của các 
phương tiện giao thông đường bộ ............................................................................. 22 
1.2.4 Các nghiên cứu về giảm phát thải KNK trong quy hoạch GTVT .................... 22 
1.2.5 Các nghiên cứu về quy hoạch phương tiện, dạng đô thị và cấu trúc không 
gian đô thị có liên quan tới phát thải KNK ............................................................... 23 
1.3 Nhận xét rút ra từ tổng quan ............................................................................... 24 
1.4 Các vấn đề cần được tiếp tục nghiên cứu ........................................................... 25 
CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG KHUNG TIÊU CHÍ TRONG QUY HOẠCH GIAO 
THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ THEO HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN 
ĐỔI KHÍ HẬU ............................................................................................................. 26 
2.1 Cở sở khoa học và thực tiễn xây dựng khung tiêu chí ....................................... 26 
2.1.1 Khái niệm về tiêu chí ........................................................................................ 26 
-iv- 
2.1.2 Cơ sở pháp lý hiện hành và kết quả nghiên cứu trong nước ............................ 29 
2.1.3 Từ xu thế của thế giới và các kết quả nghiên cứu ở nước ngoài ...................... 30 
2.2 Kiến nghị khung tiêu chí và các giải pháp tổng thể ........................................... 31 
2.2.1 Xây dựng khung tiêu chí trong quy hoạch GTVT đường bộ đô thị theo 
hướng giảm nhẹ BĐKH ............................................................................................. 31 
2.2.2 Các giải pháp tổng thể trong quy hoạch GTVT theo hướng giảm nhẹ BĐKH 33 
2.3 Vận dụng khung tiêu chí vào quy hoạch GTVT ................................................ 35 
2.4 Kết luận chương 2 ................................................................................................. 36 
CHƯƠNG 3. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG VÀ TUYẾN THEO 
HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................... 37 
3.1 Cơ sở khoa học quy hoạch mạng lưới đường và tuyến theo hướng giảm nhẹ 
BĐKH ........................................................................................................................... 37 
3.1.1 Ba bài toán kinh điển trong quy hoạch MLĐ lý thuyết .................................... 37 
3.1.2 Các mô hình tính lượng khí phát thải và nhiên liệu tiêu thụ của các phương 
tiện giao thông đường bộ ........................................................................................... 39 
3.1.3 Bài toán tìm đường đi ngắn nhất trong lý thuyết đồ thị ................................... 44 
3.1.4 Phương pháp phân tích đa mục tiêu ................................................................. 44 
3.2 Phương pháp thực nghiệm xây dựng mô hình tính lượng khí phát thải của 
các phương tiện giao thông đường bộ đô thị ở Việt Nam ........................................ 46 
3.2.1 Địa điểm, đặc điểm mẫu và số lượng mẫu thí nghiệm ..................................... 46 
3.2.2 Phương pháp và quy trình đo khí thải .............................................................. 47 
3.2.3 Cách đo và xử lý số liệu đo ............................................................................. 48 
3.2.4 Tính toán vận tốc xe chạy từ vòng tua động cơ ............................................... 50 
3.2.5 Tính toán hàm lượng lượng phát thải theo g/km .............................................. 51 
3.2.6 Các bước xây dựng mô hình tính toán khí thải từ số liệu thực nghiệm ........... 51 
3.3 Kết quả xây dựng mô hình tính khí thải của ô tô con ở Việt Nam ................... 52 
3.3.1 Xây dựng mô hình tính khí thải của ô tô con ở Việt Nam ............................... 52 
3.3.2 So sánh mô hình tính khí thải tác giả xây dựng và mô hình COPERT ............ 56 
3.3.3 Bình luận về các yếu tố thực tế ảnh hưởng đến kết quả xây dựng mô hình 
tính khí thải ................................................................................................................ 56 
3.3.4 Ứng dụng kết quả mô hình tính khí thải cho các loại ô tô con ở Việt Nam ..... 56 
3.4 Kết quả quy hoạch mạng lưới đường lý thuyết theo hướng giảm nhẹ BĐKH 57 
-v- 
3.4.1 Xét bài toán 1: bài toán đường nối theo mục tiêu tối ưu phát thải KNK và 
tiêu thụ nhiên liệu ...................................................................................................... 57 
3.4.2 Xét bài toán 2: bài toán đường nhánh theo mục tiêu tối ưu phát thải KNK và 
tiêu thụ nhiên liệu ...................................................................................................... 60 
3.4.3 Xét bài toán 3: bài toán lưới đường có quan hệ vận tải tam giác theo mục 
tiêu tối ưu phát thải KNK và tiêu thụ nhiên liệu ....................................................... 63 
3.4.4 Ý kiến của tác giả về việc ứng dụng 3 bài toán quy hoạch MLĐ lý thuyết 
theo mục tiêu tối ưu phát thải khí và tiêu thụ nhiên liệu vào thực tế ........................ 67 
3.4.5 Bình luận về việc phân tích đa mục tiêu trong quy hoạch MLĐ lý thuyết ...... 68 
3.5 Kết quả quy hoạch tuyến đường giao thông theo hướng giảm nhẹ BĐKH ..... 69 
3.5.1 Nội dung bài toán ............................................................................................ 69 
3.5.2 Các bước của thuật toán Dijkstra .................................................................... 69 
3.5.3 Xây dựng chương trình .................................................................................... 70 
3.5.4 Ví dụ số ............................................................................................................. 71 
3.5.5 Ứng dụng bài toán tìm tuyến đường đi tối ưu phát thải KNK và tiêu thụ 
nhiên liệu trong thực tế .............................................................................................. 72 
3.6 Kết luận chương 3 ................................................................................................. 75 
CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN TỶ LỆ PHƯƠNG TIỆN VÀ DẠNG ĐÔ THỊ THEO 
HƯỚNG GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................... 76 
4.1 Cơ sở khoa học và thực tiễn chọn tỷ lệ phương tiện và dạng đô thị theo 
hướng giảm nhẹ BĐKH .............................................................................................. 76 
4.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 76 
4.1.2 Giới thiệu các mô hình phát triển không gian đô thị ........................................ 77 
4.1.3 Đặc điểm dạng đô thị trải rộng và dạng đô thị nhỏ gọn ................................... 82 
4.1.4 Tác động của phương tiện giao thông đô thị tới hình dạng đô thị ................... 85 
4.1.5 Ba giai đoạn phát triển phương tiện của thời đại ô tô và đường cao tốc .......... 87 
4.1.6 Các tổ hợp và tỷ lệ phương tiện giao thông đô thị ........................................... 88 
4.1.7 Chọn phương tiện vận tải dựa trên năng lực vận chuyển, mức tiêu hao nhiên 
liệu và phát thải KNK bình quân giai đoạn khai thác ............................................... 89 
4.2 Phương pháp điều tra khảo sát tỷ lệ sử dụng phương tiện giao thông cơ giới 
đường bộ đô thị ở Việt Nam ....................................................................................... 91 
4.2.1 Mục đích và phương pháp điều tra ................................................................... 91 
4.2.2 Phương pháp lấy mẫu ....................................................................................... 92 
-vi- 
4.2.3 Đối tượng điều tra ............................................................................................. 92 
4.3 Kết quả lựa chọn tỷ lệ phương tiện và dạng đô thị theo hướng giảm nhẹ 
BĐKH ........................................................................................................................... 93 
4.3.1 Điều tra tỷ lệ sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đô thị ở 
Việt Nam ................................................................................................................... 93 
4.3.2 Xây dựng mối quan hệ giữa tỷ lệ phương tiện và mật độ dân cư đô thị .......... 94 
4.3.3 Lựa chọn phương thức vận tải trên đường phố chính đô thị theo hướng giảm 
nhẹ BĐKH ................................................................................................................. 96 
4.3.4 Chọn dạng đô thị có hệ thống GTVT thích hợp cho việc giảm nhẹ BĐKH .. 103 
4.4 Một số ví dụ minh họa chọn tỷ lệ phương tiện và dạng đô thị ở Việt Nam 
theo hướng giảm nhẹ BĐKH .................................................................................... 108 
4.4.1 Ví dụ chọn tỷ lệ phương tiện cho một số thành phố ở Việt Nam ................... 108 
4.4.2 Quy hoạch trục đường Hùng Vương theo hướng chuỗi mô hình TOD kết 
hợp với tuyến xe buýt nhanh BRT nhằm giảm nhẹ BĐKH .................................... 111 
4.5 Kết luận chương 4 ............................................................................................... 121 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 122 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 125 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 126 
-vii- 
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 
AASHTO Hiệp hội giao thông vận tải Hoa Kỳ (American Association of 
State Highway and Transportation Offcials) 
BĐKH Biến Đổi Khí Hậu 
COPERT Là mô hình tính toán khí thải và nhiên liệu tiêu thụ của các 
phương tiện giao thông đường bộ (COmputer Programme to 
calculate Emissions from Road Transport) 
EPA Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ 
(United States Enviromental Protection Agency) 
EEA Cơ quan môi trường Châu Âu (European Enviroment Agency) 
GTCC Giao thông công cộng 
GTVT Giao Thông Vận Tải 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) 
GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) 
HDM-4 Mô hình quản lý và phát triển đường bộ - 4 
(Highway Development and Management System – 4) 
IEA Cơ quan năng lượng quốc tế (International Energy Agency) 
IPCC Ủy ban Liên chính phủ về BĐKH 
(Intergovermental Panel on Climate Change) 
KNK Khí nhà kính 
MLĐ Mạng lưới đường 
NBD Nước biển dâng 
NOx Gồm khí NO (Nitơ oxít) và khí NO2 (Nitơ đioxít) 
PTBV Phát triển bền vững 
PTVTCN Phương tiện vận tải cá nhân 
PTVTCC Phương tiện vận tải công cộng 
TDM Quản lý nhu cầu giao thông 
(Transportation Demand Managemnet) 
TOD Phát triển đô thị gắn với các đầu mối giao thông công cộng 
(Transit Oriented Development) 
UNDP Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc 
 (Union Nation Development Programme) 
VOCs Hỗn hợp c ... e buýt Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp xe buýt Xe buýt Xe buýt
945 Phan Th ị Tuyết 21 tuổi Hà Nội Sinh viên 0,5 xe máy Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy
946 Phan Thị Xuân Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp xe buýt xe buýt Xe máy Xe taxi Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe đạp
947 Phùng Thị Vân Sinh viên 1 Xe máy Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
948 Phùng Văn Định, 22 tuổi, Vĩnh Phúc, Dinhpv06@wru.vn Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân
949 Sủng A Thào Sinh viên 2 Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy
950 Tẩn Sử Mẩy, 22 tuổi, Hà Nội, mayts16@wru.vn Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe buýt Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt
951 Tào Thị Thanh Hoa, 22 tuổi, Hà Nội Sinh viên 2,5 Xe máy Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp xe buýt Ô tô cá nhân Xe đạp
952 Thân Thị Lý, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Đi bộ xe máy xe buýt Xe máy Xe taxi Xe taxi Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy
953 Trần Đức Long Sinh viên 5 Xe buýt Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
954 Trần Đức Minh,20 tuổi,hà nội,Minhtd06@wru.vn Sinh viên 1 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Xe taxi Xe buýt Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe đạp Ô tô cá nhân Xe taxi Xe buýt Ô tô cá nhân
955 Trần Duy Tuấn Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Xe taxi Xe đạp Xe buýt
956 Trần Hải Long Sinh viên 5 Xe buýt Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
957 Trần Hoàng Trung, 21 tuổi, tranhoantrung20@gmail.com Sinh viên 2 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe đạp Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
958 Trần Hồng Quân,20 tuổi,hà nội Sinh viên 13 xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân
959 Trần Ngọc Anh, 21 tuổi, anhtn16@wru.vn Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
960 Trần Quốc Anh,20 tuổi,nam định,anhtq26@wru.vn Sinh viên 3 xe máy xe máy Xe đạp Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt
961 Trần Thanh Bình,22 tuổi,hà nội,joseph.tranvanbinh@gmail.com Sinh viên 7,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe buýt Xe buýt Xe máy xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy
962 Trần Thị Hải Yến Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ xe buýt xe buýt Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy
963 Trần Thị Hồng Ngọc,23 tuổi,hà nội,ngoctth06@wru.vn Sinh viên 8 Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe máy xe taxi Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân
- 48 -
 3km 3km
Xin vui lòng cho biết: Họ và tên, Tuổi, Tỉnh thành bạn 
đang sống, (email nếu có thể)?
Hiện tại bạn đang 
là?STT
Khoảng cách 
từ nhà bạn đến 
trường học 
hoặc đến nơi 
làm việc (km)?
Bạn thường 
xuyên sử dụng 
phương tiện nào 
đến trường học 
hoặc nơi làm 
việc?
 Khi nhu cầu ĐI LÀM, giả sử với các khoảng cách như sau thì bạn sẽ chọn đi bằng? Khi nhu cầu ĐI SINH HOẠT, THỂ THAO, giả sử với các khoảng cách như sau thì bạn sẽ chọn đi bằng?
964 Trần Thị Kiều, 21 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
965 Tr ần Thị Minh Nguyệt 21 tuổi Hà Nội Sinh viên 1,5 Xe máy Đi bộ Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
966 Trần Thị Mơ Sinh viên 10 Xe buýt Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy
967 Trần Thị Như Hoa, 21 tuổi, Hà Nội, hoattn14@wru.vn Sinh viên 0,1 Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
968 Trần Thị Thảo Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Xe máy Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy
969 Trần Thị Tuyên Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt
970 Tr ần Thị Yến20 tuổiHà Nội Sinh viên 3 Xe máy Đi bộ Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
971 Trần Tự Lập Sinh viên 0,3 Xe buýt Đi bộ Đi bộ Ô tô cá nhân Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
972 Trần Tự Lập, 20 tuổi, hà nội, laptt26@gmail.com Sinh viên 4 xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
973 Trần Văn Hải, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 1,6 Xe buýt Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt
974 Trần Văn Tùng Sinh viên 6 Xe máy Đi bộ Xe đạp Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Đi bộ Xe máy Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân
975 Trần Việt Dũng, 21 tuổi, hà nội Sinh viên 2 xe máy xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt
976 Trần việt hùng, 23 tuổi ,Hà nội, trai_tim_bang_gia2829@yahoo.com Sinh viên 3 xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
977 Trịnh Bá Hưng Sinh viên 1,5 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
978 Trịnh Bá Hưng,20 tuổi,Hà Nội Sinh viên 5 xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp xe buýt Xe máy Xe đạp
979 Trịnh Công Tuấn Anh, 21 tuổi, Hà Nội, anhtct.citedu@gmail.com Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
980 Trịnh Minh Quang,24 tuổi,oanchinhthuan@gmail.com Sinh viên 3 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy xe buýt Xe máy Đi bộ Xe đạp xe buýt Xe đạp Ô tô cá nhân Xe máy Xe máy
981 Tr ịnh Thúy Hồng 21 tuổi Hà Nội Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe taxi Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe buýt Ô tô cá nhân Ô tô cá nhân
982 Trương Thị Xuân Sinh viên 2 Xe máy Đi bộ Đi bộ Đi bộ xe buýt xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe đạp Xe buýt
983 Trương Tuấn Anh, 20 tuổi, Hà Nội, Truongtuananh1507@gmail.com Sinh viên 1 Xe buýt Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
984 Vũ Anh Trương, 21 tuổi,Hà Nội,Truongva26@wru.vn Sinh viên 1 Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
985 Vũ Anh Tuấn, 18 tuổi, Hà nội Sinh viên 0,3 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
986 Vũ Đức Thái,23 tuổi, hà nội Sinh viên 1 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp xe buýt xe buýt Xe máy Đi bộ Đi bộ xe buýt Xe đạp Ô tô cá nhân Xe máy Xe máy
987 Vũ Đức Trọng Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe buýt Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe đạp Xe buýt
988 Vũ Duy Tiến, 22 tuổi, Hà Nội, tienvd16@wru.vn Sinh viên 5 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe taxi Xe taxi Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp
989 Vũ Hải Nam, 23 tuổi, Nam Định, namvh06@wru.vn Sinh viên 2,5 xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
990 Vũ Lê Hải Anh, 21 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe buýt Xe máy Xe máy
991 Vũ Quốc Lập Sinh viên 0,5 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Ô tô cá nhân Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt
992 Vũ Quốc Lập, 19 tuổi,hà nội, lapvq26@wru.vn Sinh viên 12 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Ô tô cá nhân Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe máy xe taxi xe taxi
993 Vũ Thị Hồng Minh , 22 tuổi , Hà Nội , minhvh88@gmail.com Sinh viên 10 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
994 Vũ Thị Huệ, 21 tuổi, Hà N ộihuevt16@wru.vn Sinh viên 5 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe đạp Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp xe buýt Xe đạp Xe đạp
995 Lê Hương Giang Sinh viên 4 Xe buýt Đi bộ Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
996 Vũ Thị Lan Anh Sinh viên 0,5 Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
997 Vũ Thị Phương, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 4 Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe đạp Xe đạp Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt
998 Vũ Thị Thu Lan Sinh viên 30 Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
999 Vũ Thúy Huyền, 20 tuổi, Hà Nội Sinh viên 0,1 Đi bộ Đi bộ Xe máy Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt Xe buýt Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe buýt Xe buýt
1000 Vũ Văn Tuyên, 22 tuổi, Hà Nội,tuyenvv1992@gmail.com Sinh viên 1,5 Xe máy Đi bộ Đi bộ xe máy xe buýt Xe đạp Xe đạp Xe máy Đi bộ Xe đạp Xe đạp Xe máy Xe máy Xe máy Xe máy
- 49 -
- 50 - 
Phụ lục 4.4 Tổng hợp tỷ lệ phục vụ của các loại phương tiện tại một số thành phố trên thế giới 
TT Thành phố Quốc gia 
Dân số 
(triệu 
người) 
Diện tích 
(km2) 
Mật độ 
(người/km2) 
PTVTCC PTVTCN 
Bus+B
RT (%) 
Đường 
sắt (%) 
Tỷ lệ 
GTCC 
(%) 
Tỷ lệ ô tô 
cá nhân 
(%) 
Taxi 
(%) 
Xe đạp 
(%) 
Đi bộ 
(%) 
Khác 
(%) 
1 Bangalore 
1
 Ấn Độ 6,158 476,66 12.919 42 42 25 7 26 
2 Bắc Kinh 2 Trung Quốc 11,7 1368 8.553 21 2 23 20 1 32 21 3 
3 Băng Cốc 3 Thái Lan 8,28 1568 5.281 27 27 35 11 27 
4 Berlin 
4 Đức 3,4 892 3.812 26 26 32 13 29 
5 Bogota 
5 
Colombia 7,69 307,36 25.020 62 62 15 4 2 15 2 
6 Curitiba 
6 
Brazil 3,595 430 8.360 45 45 28 5 21 1 
7 Chicago 
7 Hoa Kỳ 2,714 606,1 4.478 11 5 16 57 1 7 19 
8 Delhi 
1 Ấn Độ 13,78 1483 9.292 48 48 19 12 21 
9 Đài Bắc 8 Đài Loan 2,618 272 9.625 18 14 32 38 2 8 16 4 
10 KualaLumpur 
9 
Malaysia 5,7 2243 2.541 20 20 56 24 
11 London 
10 
Anh 8,6 1577,3 5.452 15 12 27 40 1 2 30 
12 Madrid 
11 Tây Ban Nha 3,1 606 5.116 34 34 29 1 36 
13 Melbourne 
12 Úc 3,555 7694 462 3 4 7 77 2 13 1 
14 Mumbai 
1 Ấn Độ 12,88 603 21.360 52 52 15 6 27 
15 New York 
13 Hoa Kỳ 8,336 789,4 10.560 10 12 22 33 39 6 
16 Osaka 
14 Nhật Bản 2,7 222 12.162 2 32 34 31 8 27 
17 Paris 
15 Pháp 2,142 105 20.400 62 62 30 1 1 6 
18 Quảng Châu 16 Trung Quốc 9,496 1166 8.144 35 14 49 40 11 
19 Rome 
11 
Italia 4 1290 3.101 20 20 59 21 
20 Seoul 
17 Hàn Quốc 10,6 605 17.521 28 35 63 26 6 5 
21 Singapore 
18 
Singapore 5,1 712 7.163 25 19 44 29 4 1 22 
22 Sydney 
19 Úc 4,198 1580 2.657 6 5 11 69 18 2 
23 Tokyo 
20 Nhật Bản 8,8 622 14.148 3 48 51 18 8 23 
24 Toronto 
21 
Canada 2,615 630 4.151 22 2 24 45 8 22 1 
25 Thượng Hải 22 Trung Quốc 16,4 2141 7.660 33 33 25 18 24 
26 Vienna 
23 Áo 1,6 415 3.855 36 36 31 5 28 
- 51 - 
Nguồn: 
1 – India Ministry of Urban Development (2008), Study on Traffic and Transportation 
Policies and Strategies in Urban Areas in India. 
2 – National Bureau of Statistics of China (2011), Beijing Statistical Yearbook 2011. 
3 – National Statistical Office of Thailand (2010), Statistical Yearbook Thailand 2010. 
4 – State Statistical Institute Berlin – Brandenburg (2010), Berlin Traffic in Figures 
2010 
5 – Mayor of Bogota TransMilenio (2008), Travel survey of Bogota and the Region 
2008, Colombia 
6 – ICLEI EcoMobobility (2011), Curitiba, Brazil – A model of transit oriented 
planning 
7 – Parry Frank (2010), Chicago Regional Household Travel Inventory: Mode Choice 
and Trip Purpose for the 2008 and 1990 Surveys, Chicago Metropolitan Agency for 
Planning 
8 – Taipei City Government (2010), Taipei Yearbook 2010, Taiwan Analysis of Taiwan 
Transport Modes. 
9 – Department of Statistics Malaysia (2010), Statistical Yearbook Malaysia 2010. 
10 – Greater London Authority, U.K (2011), GLA Intelligent Update 11-2011. 
11 – Neil Taylor (2006), Urban Transport Benchmarking Initiative Year Three final 
report, Annex A1 Common Indicator Report 2006. 
12 – Victorian Transport Statistics Portal (2007), Victorian Integrated Survey of Travel 
and Activity 2007 
13 – New York State Department of Transportation (2009), National Household Travel 
Survey 2009 
14 – Statistics Bureau Ministry of Internal Affairs and Communications Japan (2000), 
Osaka Prefecture Travel Report 2000. 
15 – French Statistics (2008), National Transport Survey 2008. 
16 – National Bureau of Statistics of China (2010), Guangzhou Statistical Yearbook 
2010. 
17 – Statistics Korea (2009), Seoul Statistics – Composition of Daily Passenger 
Transportation in 2009. 
18 – Land Transport Authority Singapore (2011), Journeys Sharing Urban Transport 
Solutions 2011. 
19 – Bureau of Transport Statistics New South Wales Government (2009), Household 
Travel Survey-Key Indicators for Sydney, 2009/10 
20 – Statistics Bureau Ministry of Internal Affairs and Communications Japan (2009), 
Tokyo Statistical Yearbook 2009 
21 – Department of Civil Engineering University of Torronto (2006), Transportation 
Tomorrow Survey 2006. 
22 – National Bureau of Statistics of China (2011), Shanghai Statistical Yearbook 2011 
23 – Wiener Linien (2010), Vienna Modal Split 2010 (in German only). 
- 52 - 
Phụ lục 4.5 Các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật chính phát triển TP Việt Trì [44] 
TT Chỉ tiêu Đơn vị 
Hiện 
trạng năm 
2003 
Quy hoạch 
năm 
2020 
1 Dân số 
1.1 Tổng dân số toàn thành phố 1000 người 237,85 370 
1.2 Dân số nội thị 1000 người 154,54 280 
1.3 Tỷ lệ tăng dân số đô thị TB % 2,42 3,25 
1.4 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số đô thị % 0,94 0,80 
2 Đất xây dựng đô thị m2/người 72,5 108,7 
2.1 Đất dân dụng m2/người 48,4 66,1 
 - Đất ở m2/người 26,0 25,0 
 - Đất CTCC đô thị m2/người 3,1 5,0 
 - Đất cây xanh đô thị m2/người 7,7 15,8 
 - Đất giao thông m2/người 11,6 20,3 
2.2 Đất ngoài dân dụng m2/người 24,0 42,6 
 - Đất cơ quan, trường chuyên nghiệp m2/người 5,8 6,8 
 - Đất CN, TTCN, kho m2/người 8,8 25,9 
 - Đất giao thông đối ngoại m2/người 4,5 5,9 
3 Giao thông vận tải 
3.1 Chỉ tiêu sử dụng đất: 
 - Diện tích đất giao thông m
2/người 23 
 - Diện tích đất bãi đỗ xe m
2/người 3,0 
3.2 Mật độ giao thông 
 - Mật độ đường chính km/km2 2,3 
 - Mật độ đường chính và đường khu vực km/km2 7,5 
3.3 Tỷ lệ đất giao thông % đất XD ĐT 22,4 27,5 
 - Giao thông đối ngoại % đất XD ĐT 3,5 
 - Giao thông nội thị % đất XD ĐT 12,0 
 - Điểm đỗ xe và quảng trường gt % đất XD ĐT 2,3 
 - Đường giao thông % đất XD ĐT 9,7 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_quy_hoach_giao_thong_van_tai_duong_bo_do.pdf
  • docxThong tin tom tat LA dang bao.docx
  • pdfThong tin tom tat LA dang bao.pdf
  • pdfTom tat LATS - Pham Duc Thanh (final).pdf