Luận án Nghiên cứu thu nhận hoạt chất kìm hãm α- Glucosidaza từ aspergillus oryzae và hướng ứng dụng
Xã hội ngày càng phát triển với những thành tựu lớn của khoa học công nghệ và sự
nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa. Bên cạnh những thành tựu đạt được là hậu quả
ảnh hưởng tới môi trường sống của nhân loại mà con người là đối tượng trực tiếp gánh
chịu hậu quả đó. Môi trường ô nhiễm kéo theo sự ảnh hưởng không nhỏ tới lương thực
thực phẩm dẫn tới những căn bệnh hiểm nghèo trong số đó phải kể đến bệnh đái tháo
đường (ĐTĐ).
Theo dự báo của Hiệp hội đái tháo đường Quốc tế IDF, trong một thập kỉ trở lại đây,
bệnh ĐTĐ có xu hướng phát triển nhanh chóng. Ước tính năm 2010, thế giới có khoảng
221 triệu người mắc bệnh ĐTĐ và dự báo đến năm 2025 sẽ lên tới 330 triệu người (chiếm
khoảng 6% dân số toàn cầu). Tỷ lệ người mắc bệnh ĐTĐ ở các nước phát triển khoảng
42%, tỷ lệ này tăng lên 170% ở các nước đang phát triển (như Việt Nam) [1]. Theo Tổ
chức Y tế thế giới WHO (World Health Organization), trong vòng 20 năm tới chỉ tính
riêng châu Á, bệnh ĐTĐ bùng phát với khoảng 330 triệu người mắc bệnh sẽ nguy hiểm
hơn AIDS hay cúm gà. Ở châu Âu, năm 2005 có khoảng 19 triệu người mắc tương đương
với 4% dân số và con số này được dự báo tăng lệ 26 triệu vào năm 2030 [160]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thu nhận hoạt chất kìm hãm α- Glucosidaza từ aspergillus oryzae và hướng ứng dụng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN ĐỨC TIẾN NGHIÊN CỨU THU NHẬN HOẠT CHẤT KÌM HÃM α- GLUCOSIDAZA TỪ ASPERGILLUS ORYZAE VÀ HƯỚNG ỨNG DỤNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC Hà Nội - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN ĐỨC TIẾN NGHIÊN CỨU THU NHẬN HOẠT CHẤT KÌM HÃM α- GLUCOSIDAZA TỪ ASPERGILLUS ORYZAE VÀ HƯỚNG ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 62420201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. HOÀNG ĐÌNH HÒA 2. PGS.TS. QUẢN LÊ HÀ Hà Nội - 2015 LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực hiện công trình nghiên cứu tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo chân tình của các Thầy Cô, bạn đồng nghiệp và các Cơ quan. Trước hết cho phép tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến Giáo Sư Tiến Sĩ Hoàng Đình Hòa, Phó Giáo Sư Tiến Sĩ Quản Lê Hà, là những người đã hướng dẫn, chỉ bảo, động viên và giúp đỡ tôi tận tình trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin cảm ơn Sở khoa học và Công nghệ Hà Nội đã cấp kinh phí cho tôi, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn đến các Thầy cô của Viện Công Nghệ Sinh Học Thực Phẩm - Trường Đại Học Bách khoa Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm luận án. Tôi xin cảm ơn các đồng nghiệp đã cùng tôi làm việc và động viên giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các Giáo Sư, Phó Giáo Sư, Tiến Sĩ là chủ tịch hội đồng, phản biện và Ủy viên hội đồng đã dành nhiều thời gian quý báu để đọc và tham gia hội đồng chấm luận án này với những góp ý cụ thể, những gợi ý bổ ích, giúp tôi hoàn tất tốt hơn các nội dung nghiên cứu của luận án. Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời biết ơn đến bố mẹ, gia đình và người thân của tôi với tất cả tình yêu và sự khuyến khích, ủng hộ đã dành cho tôi trong chặng đường để hoàn thành được luận án nghiên cứu này. Tác giả luận án NGUYỄN ĐỨC TIẾN LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tập thể giáo viên hướng dẫn 1. GS.TS. HOÀNG ĐÌNH HÒA 2. PGS.TS. QUẢN LÊ HÀ Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2015 Tác giả luận án NGUYỄN ĐỨC TIẾN MỤC LỤC MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 1. Đặt vấn đề ............................................................................................................................ 1 2. Nội dung .............................................................................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 4. Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn của luận án ............................... 4 5. Bố cục luận án ..................................................................................................................... 5 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................................... 6 1.1. Bệnh đái tháo đường (ĐTĐ) ............................................................................................. 6 1.1.1. Khái niệm ĐTĐ ............................................................................................................. 6 1.1.2. Phương pháp điều trị bệnh ĐTĐ ................................................................................... 7 1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng AGIs đến quá trình trao đổi đường trong cơ thể ......... 8 1.2.1. Enzyme α-glucosidase ................................................................................................... 8 1.2.1.1. Sơ lược về enzyme....................................................................................................... 8 1.2.1.2. Giới thiệu về enzyme α - glucosidase ......................................................................... 8 1.2.2. Cơ sở khoa học sử dụng AGIs để điều trị bệnh ĐTĐ.................................................... 9 1.3. Chất kìm hãm α-glucosidase (alpha-Glucosidase inhibitor) (AGIs) .............................. 11 1.3.1. Các AGIs từ tổng hợp .................................................................................................. 12 1.3.2. AGIs từ động vật ......................................................................................................... 12 1.3.3. AGIs từ thực vật .......................................................................................................... 12 1.3.4. AGIs từ vi sinh vật ....................................................................................................... 14 1.3.5. AGIs từ A.oryzae ......................................................................................................... 15 1.4. Đỗ đen và các sản phẩm lên men bề mặt từ đậu đỗ ........................................................ 16 1.4.1. Đỗ đen ......................................................................................................................... 16 1.4.2. Sản phẩm lên men bề mặt từ đậu đỗ ............................................................................ 17 1.5. A.oryzae và lên men bề mặt ............................................................................................ 19 1.5.1. Đặc điểm hình thái A.oryzae ....................................................................................... 19 1.5.2. Ảnh hưởng thành phần môi trường đến sinh trưởng và hình thành AGIs bằng A.oryzae ................................................................................................................................. 21 1.5.2.1. Ảnh hưởng của nguồn carbon .................................................................................. 22 1.5.2.2. Ảnh hưởng của nguồn nitơ ....................................................................................... 23 1.5.2.3. Ảnh hưởng của nguồn khoáng dinh dưỡng .............................................................. 23 1.5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và hình thành AGIs bằng A.oryzae ................................................................................................................................. 24 1.5.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ nuôi cấy ............................................................................. 24 1.5.3.2. Độ ẩm môi trường .................................................................................................... 24 1.5.3.3. Ảnh hưởng độ thoáng khí ......................................................................................... 25 1.5.3.4. Điều kiện pH ban đầu của môi trường ..................................................................... 25 1.5.3.5. Tỷ lệ giống ................................................................................................................ 26 1.5.3.6. Thời gian lên men ..................................................................................................... 27 1.6. Thu nhận AGIs ............................................................................................................... 27 1.6.1. Chiết xuất AGIs từ sản phẩm môi trường sau lên men ............................................... 27 1.6.2. Tinh sạch AGIs ............................................................................................................ 29 1.7. Ứng dụng sóng siêu âm trong chiết xuất ........................................................................ 30 1.8. Nghiên cứu, thử nghiệm và ứng dụng AGIs từ đậu đỗ lên men trên thế giới ................ 35 1.9. Nghiên cứu và ứng dụng AGIs ở Việt Nam ................................................................... 39 Chương 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 41 2.1. Nguyên vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 41 2.1.1. Các nguồn vi sinh vật và vật liệu ................................................................................. 41 2.1.2. Hóa chất ....................................................................................................................... 41 2.1.3. Môi trường ................................................................................................................... 42 2.1.3.1. Môi trường nuôi cấy phân lập và giữ giống ............................................................. 42 2.1.3.2. Môi trường nghiên cứu định loại Aspergillus ......................................................... 42 2.1.3.3. Môi trường đậu đỗ giá thể rắn ................................................................................. 42 2.1.3.4. Các môi trường rắn cho nhân giống ........................................................................ 42 2.1.3.5. Đỗ đen lên men ......................................................................................................... 43 2.1.4. Thiết bị ......................................................................................................................... 43 2.1.5. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................................ 43 2.1.5.1. Địa điểm nghiên cứu................................................................................................. 43 2.1.5.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................................ 43 2.2. Phương pháp phân tích và đo đạc ................................................................................... 44 2.2.1. Phương pháp xác định mật độ tế bào nấm mốc ........................................................... 44 2.2.2. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase ................................................................. 44 2.2.2.1. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase của môi trường sau lên men theo phương pháp của Yamaki và Mori (2006) ............................................................................. 44 2.2.2.2. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase của dịch chiết xuất bằng dung môi ...... 45 2.2.2.3. Phương pháp xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase theo Toomoyuki và cộng sự, (1999) ...................................................................................................................... 45 2.2.2.4. Hoạt lực kìm hãm α-glucosidase (giá trị IC50) ......................................................... 45 2.2.3. Xác định hàm lượng protein, lipit, carbonhydrate và độ ẩm trong các sản phẩm thực phẩm .............................................................................................................................. 46 2.2.4. Phương pháp phân tích cảm quan ................................................................................ 46 2.2.5. Phương pháp tính toán, đánh giá hiệu quả tinh sạch chế phẩm AGIs kỹ thuật ........... 47 2.2.6. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu an toàn thực phẩm .............................................. 47 2.2.7. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ...................................................................... 47 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ 48 2.3.1. Sơ đồ nghiên cứu tổng quát ......................................................................................... 48 2.3.2. Tuyển chọn A.oryzae có hoạt tính kìm hãm α-glucosidase cao .................................. 49 2.3.2.1. Phân lập A.oryzae..................................................................................................... 49 2.3.2.2. Tuyển chọn chủng nấm có hoạt tính kìm hãm α-glucosidase cao ............................ 50 2.3.2.3. Định danh chủng nấm tuyển chọn được dựa trên so sánh trình tự gen vùng ITS1 - 5,8S - ITS2 ........................................................................................................................... 50 2.3.3. Xác định một số yếu tố ảnh hưởng tới sinh trưởng của A.oryzae T6 trong nhân giống trên môi trường rắn ...................................................................................................... 52 2.3.3.1. Ảnh hưởng của thành phần cơ chất môi trường rắn đến sinh trưởng của A.oryzae T6 ............................................................................................................................ 52 2.3.3.2. Ảnh hưởng của thành phần tỷ lệ trấu trong môi trường rắn đến sinh trưởng của A.oryzae T6 ............................................................................................................................ 52 2.3.3.3. Ảnh hưởng độ ẩm ban đầu của môi trường nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 ............................................................................................................................ 52 2.3.3.4. Ảnh hưởng pH ban đầu của môi trường nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 ............................................................................................................................ 52 2.3.3.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 ................... 52 2.3.3.6. Ảnh hưởng của độ dày khối môi trường nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 ............................................................................................................................ 53 2.3.3.7. Ảnh hưởng của thời gian nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6.................. 53 2.3.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 .............. 53 2.3.4.1. Ảnh hưởng của nguồn cơ chất môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 .......................................................................................................... 53 2.3.4.2. Ảnh hưởng của thành phần tỷ lệ cám gạo bổ sung vào môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 ........................................................................ 53 2.3.4.3. Ảnh hưởng của thành phần K2HPO4; KCL và MgSO4 bổ sung vào môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 ................................................... 53 2.3.4.4. Ảnh hưởng pH ban đầu của môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 ................................................................................................................... 54 2.3.4.5. Ảnh ... cture from the Ayurvedic traditional medicine Salacia reticulata in Sri Lanka and India”, Tetrahedron Letters, 38, No. 48, pp. 8367-8370. 166. Young-Min Kim, Wataru Saburi, Shukun Yu, Hiroyuki Nakai, Janjira Maneesan, Min-Sun Kang, Seiya Chiba, Doman Kim, Masayuki Okuyama, Haruhide Mori, and Atsuo Kimura (2012), “A novel metabolic pathway for glucose production mediated by α-glucosidase-catalyzed conversion of 1,5-anhydrofructose”, Published online, pp. 22441-22444. 167. Yun-Ping Zhu, Li-Jun Yin, Yong-Qiang Cheng, Kohji Yamaki, Yutaka Mori, Yi- Cheng Su, Li-Te Li (2008), “Effects of sources of carbon and nitrogen on production of α-glucosidase inhibitor by a newly isolated strain of Bacillus subtilis B2”, Food Chemistry, 109, pp. 737–742. 168. Zheng L., Sun D.-W. (2006), “Innovative applications of power ultrasound during food freezing processes – a review”, Trends Food Sci. Techn, 17, pp. 16-23. 169. Zhu Yunping, Li Xiuting, Huang Zhigang, Li Lite and Su Yicheng (2011), "Improving Anti-α-Glucosidase Activity of Douchi Koji Using a Newly Isolated Strain of Bacillus subtilis B2", International Journal of Food Engineering, 7 (1), pp. 1556-3758. . 141 PHỤ LỤC Đặc điểm phân loại hình thái của chủng Aspergillus spp phân lập được Bảng PL.1 Đặc điểm hình thái khuẩn lạc trên các môi trường T T Ký hiệu chủng Đặc điểm Môi trường phát triển CYA 20S CZ CYA25 1 T1 Đường kính khuẩn lạc (mm) 65 49 55 Mầu sắc bào tử Xám vàng Nâu oliu Xám vàng Hệ sợi Dày, lông nhung Dày, lông nhung Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không màu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 2 T2 Đường kính khuẩn lạc (mm) 65 40 53 Mầu sắc bào tử Vàng Oliu Vàng oliu Hệ sợi Mầu trắng, dày đặc Dày, lông nhung Mầu trắng sữa, dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 3 T3 Đường kính khuẩn lạc (mm) 64 42 51 Mầu sắc bào tử Oliu Nâu oliu Nâu oliu Hệ sợi Màu trắng dày Dày Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 4 T4 Đường kính khuẩn lạc (mm) 70 69 65 Mầu sắc bào tử Xám oliu Nâu oliu Nâu oliu Hệ sợi Dày Dày, lông nhung Màu trắng sữa, dày Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Có màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Có 5 T5 Đường kính khuẩn lạc (mm) 65 49 55 Mầu sắc bào tử Xám vàng Nâu oliu Xám vàng Hệ sợi Dày, lông nhung Dày, lông nhung Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 6 T6 Đường kính khuẩn lạc (mm) 61 61 62 Mầu sắc bào tử Vàng xanh Vàng xanh Vàng xanh Hệ sợi Dày, lông nhung Dày, lông nhung Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 7 T7 Đường kính khuẩn lạc (mm) 70 65 66 Mầu sắc bào tử Vàng oliu Nâu oliu Nâu oliu Hệ sợi Dày, lông nhung Dày, lông nhung Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Có 8 T8 Đường kính khuẩn lạc (mm) 49 62 68 Mầu sắc bào tử Vàng oliu Oliu Vàng oliu Hệ sợi Mầu trắng, dày Dày, lông nhung Màu trắng sữa, dày,lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 9 T9 Đường kính khuẩn lạc (mm) 68 63 63 Mầu sắc bào tử Vàng oliu Nâu oliu Nâu oliu Hệ sợi Dày, lông nhung Dày, lông nhung Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Có 10 T10 Đường kính khuẩn lạc (mm) 63 48 54 Mầu sắc bào tử Xám vàng Nâu oliu Xám vàng Hệ sợi Dày, lông nhung Dày, lông nhung Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 11 T11 Đường kính khuẩn lạc (mm) 64 42 54 Mầu sắc bào tử Vàng Oliu Vàng oliu Hệ sợi Mầu trắng, dày đặc Dày, lông nhung Mầu trắng sữa, dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 12 T12 Đường kính khuẩn lạc (mm) 65 43 53 Mầu sắc bào tử Oliu Nâu oliu Nâu oliu Hệ sợi Màu trắng dày Dày Dày, lông nhung Mặt sau của khuẩn lạc Không màu Không màu Không mầu Hạch nấm, giọt tiết Không Không Không 142 12 chủng Aspergillus spp phân lập được, tiến hành nuôi cấy trên các môi trường CZ, CY20S và CYA25 trong 7 ngày để quan sát đặc điểm hình thái bằng mắt thường, kết quả được mô tả ở bảng PL.1. Quan sát đặc điểm hình thái của 12 chủng Aspergillus spp qua kính hiển vi ở vật kính 10, 40 và 100 lần. Các chỉ tiêu quan sát để định loại Aspergillus: Hình dáng bông nấm, kích thước và hình dạng bào tử trần, cấu trúc thể bình, kích thước và hình dạng bọng đỉnh giá, cuống sinh bào tử, mô tả ở bảng PL.2. Bảng PL.2 Cấu trúc vi học của các chủng Aspergillus spp phân lập được Chủng A.oryzae Thể bình Bào tử trần Bọng đỉnh giá Cuống sinh bào tử Hình dạng Đườn g kính (µm) Hình dạng Đườn g kính (µm) Đặc điểm Kích thước (µm) Chủng A.oryzae (theo khóa phân loại của Klich) 1 hoặc 2 hàng Hình cầu đến hình trứng, nhẵn đến có gai nhẹ (3,5) 4-8,5 (10) Hình quả lê, hình chùy hoặc hình cầu (8) 22- 50 (90) Sần xùi 500-2500 (5000) T1 1 hàng Hình cầu nhẵn 8-10 Hình cầu, hình chùy 12-54 Sần xùi 500-600 x10-18 T2 1-2 hàng Hình cầu, gần cầu có gai 4,5-5,5 Hình cầu 25-65 Sần xùi 600-1300 x12- 20 T3 2 hàng Hình tròn, nhẵn 5-7 Hình cầu, hình quả lê 22-48 Sần xùi 650-1000 x12- 20 T4 1 hàng Hình cầu, nhẵn 7-10 Hình cầu, hình chùy 31-47 Sần xùi 600-1300 x10- 12 T5 1-2 hàng Hình cầu, nhẵn 5-8 Hình cầu 35-50 Sần xùi 500-700 x12-18 T6 2 hàng Hình cầu, gần cầu có gai 4-6 Hình cầu hay gần cầu 36-50 Sần xùi 550-1400 x12- 20 T7 1 hàng Hình cầu, nhẵn 6-10 Hình cầu, hình chùy 32-46 Sần xùi 600-1200 x10- 12 T8 2 hàng Hình cầu, nhẵn 6-10 Hình cầu, hình chùy 20-28 Sần xùi 600-800 x10-16 T9 1 hàng Hình cầu nhẵn 8-9 Hình cầu, hình chùy 11-53 Sần xùi 500-600 x11-18 T10 1-2 hàng Hình cầu, nhẵn 5-9 Hình cầu 36-52 Sần xùi 500-700 x13-19 T11 1 hàng Hình cầu, nhẵn 7-10 Hình cầu, hình chùy 33-47 Sần xùi 600-1200 x10- 12 T12 1-2 hàng Hình cầu, gần cầu có gai 4,6-5,6 Hình cầu 26-67 Sần xùi 600-1300 x13- 20 143 A.oryzae strain Yz12 18S ribosomal RNA gene, partial sequence Sequence ID: gb|JX489381.1| Length: 1030Number of Matches: 1 Query 1 GTCCAGCCGGACCAGTACTCGCGGTGAGGCGGACCGGCCAGCCAGACCCAAGGTTCAACT 60 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 633 GTCCAGCCGGACCAGTACTCGCGGTGAGGCGGACCGGCCAGCCAGACCCAAGGTTCAACT 574 Query 61 ACGAGCTTTTTAACTGCAACAACTTTAATATACGCTATTGGAGCTGGAATTACCGCGGCT 120 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 573 ACGAGCTTTTTAACTGCAACAACTTTAATATACGCTATTGGAGCTGGAATTACCGCGGCT 514 Query 121 GCTGGCACCAGACTTGCCCTCCAATTGTTCCTCGTTAAGGGATTTAGATTGTACTCATTC 180 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 513 GCTGGCACCAGACTTGCCCTCCAATTGTTCCTCGTTAAGGGATTTAGATTGTACTCATTC 454 Query 181 CAATTACGAGACCCAAAAGAGCCCCGTATCAGTATTTATTGTCACTACCTCCCCGTGTCG 240 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 453 CAATTACGAGACCCAAAAGAGCCCCGTATCAGTATTTATTGTCACTACCTCCCCGTGTCG 394 Query 241 GGATTGGGTAATTTGCGCGCCTGCTGCCTTCCTTGGATGTGGTAGCCGTTTCTCAGGCTC 300 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 393 GGATTGGGTAATTTGCGCGCCTGCTGCCTTCCTTGGATGTGGTAGCCGTTTCTCAGGCTC 334 Query 301 CCTCTCCGGAATCGAACCCTAATTCCCCGTTACCCGTTGCCACCATGGTAGGCCACTATC 360 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 333 CCTCTCCGGAATCGAACCCTAATTCCCCGTTACCCGTTGCCACCATGGTAGGCCACTATC 274 Query 361 CTACCATCGAAAGTTGATAGGGCAGAAATTTGAATGAACCATCGCCGGCGCAAGGCCATG 420 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 273 CTACCATCGAAAGTTGATAGGGCAGAAATTTGAATGAACCATCGCCGGCGCAAGGCCATG 214 Query 421 CGATTCGTTAAGTTATTATGAATCACCAAGGAGCCCCGAAGGGCATGGGTTTTTTATCTA 480 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||| Sbjct 213 CGATTCGTTAAGTTATTATGAATCACCAAGGAGCCCCGAAGGGCATTGGTTTTTTATCTA 154 Query 481 ATAAATACACCCCTTCC 497 ||||||||||||||||| Sbjct 153 ATAAATACACCCCTTCC 137 Hình PL.1 So sánh độ tương đồng trình tự nucleotide của đoạn ADN vùng ITS1-5,8S-ITS2 của chủng T6 với trình tự nucleotide của A.oryzae đã được công bố trên Ngân hàng dữ liệu Quốc tế với mã số gbJX489381.1 A.oryzae partial 18S rRNA gene, strain ARD 115 144 Sequence ID: emb|FN823241.1|Length: 950Number of Matches: 1 Query 1 GTCCAGCCGGACCAGTACTCGCGGTGAGGCGGACCGGCCAGCCAGACCCAAGGTTCAACT 60 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 652 GTCCAGCCGGACCAGTACTCGCGGTGAGGCGGACCGGCCAGCCAGACCCAAGGTTCAACT 593 Query 61 ACGAGCTTTTTAACTGCAACAACTTTAATATACGCTATTGGAGCTGGAATTACCGCGGCT 120 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 592 ACGAGCTTTTTAACTGCAACAACTTTAATATACGCTATTGGAGCTGGAATTACCGCGGCT 533 Query 121 GCTGGCACCAGACTTGCCCTCCAATTGTTCCTCGTTAAGGGATTTAGATTGTACTCATTC 180 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 532 GCTGGCACCAGACTTGCCCTCCAATTGTTCCTCGTTAAGGGATTTAGATTGTACTCATTC 473 Query 181 CAATTACGAGACCCAAAAGAGCCCCGTATCAGTATTTATTGTCACTACCTCCCCGTGTCG 240 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 472 CAATTACGAGACCCAAAAGAGCCCCGTATCAGTATTTATTGTCACTACCTCCCCGTGTCG 413 Query 241 GGATTGGGTAATTTGCGCGCCTGCTGCCTTCCTTGGATGTGGTAGCCGTTTCTCAGGCTC 300 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 412 GGATTGGGTAATTTGCGCGCCTGCTGCCTTCCTTGGATGTGGTAGCCGTTTCTCAGGCTC 353 Query 301 CCTCTCCGGAATCGAACCCTAATTCCCCGTTACCCGTTGCCACCATGGTAGGCCACTATC 360 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 352 CCTCTCCGGAATCGAACCCTAATTCCCCGTTACCCGTTGCCACCATGGTAGGCCACTATC 293 Query 361 CTACCATCGAAAGTTGATAGGGCAGAAATTTGAATGAACCATCGCCGGCGCA-AGGCCAT 419 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| ||||||| Sbjct 292 CTACCATCGAAAGTTGATAGGGCAGAAATTTGAATGAACCATCGCCGGCGCATAGGCCAT 233 Query 420 GCGATTCGTTAAGTTATTATGAATCACCAAGGAGCCCCGAAGGGCATGGGTTTTTTATCT 479 ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| |||||||||||| Sbjct 232 GCGATTCGTTAAGTTATTATGAATCACCAAGGAGCCCCGAAGGGCATTGGTTTTTTATCT 173 Query 480 AATAAATACACCCCTTCC 497 |||||||||||||||||| Sbjct 172 AATAAATACACCCCTTCC 155 Hình PL.2 So sánh độ tương đồng trình tự nucleotide của đoạn ADN vùng ITS1-5,8S-ITS2 của chủng T6 với trình tự nucleotide của A.oryzae đã được công bố trên Ngân hàng dữ liệu Quốc tế với mã số embFN823241.1 145 A.oryzae strain SEMCC-3.248 18S ribosomal RNA gene, partial sequence Sequence ID: gb|HM064501.1|Length: 1770Number of Matches: 1 Query 1 GTCCAGCCGGACCAGTACTCGCGGTGAGGCGGACCGGCCAGCCAGACCCAAGGTTCAACT 60 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 668 GTCCAGCCGGACCAGTACTCGCGGTGAGGCGGACCGGCCAGCCAGACCCAAGGTTCAACT 609 Query 61 ACGAGCTTTTTAACTGCAACAACTTTAATATACGCTATTGGAGCTGGAATTACCGCGGCT 120 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 608 ACGAGCTTTTTAACTGCAACAACTTTAATATACGCTATTGGAGCTGGAATTACCGCGGCT 549 Query 121 GCTGGCACCAGACTTGCCCTCCAATTGTTCCTCGTTAAGGGATTTAGATTGTACTCATTC 180 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 548 GCTGGCACCAGACTTGCCCTCCAATTGTTCCTCGTTAAGGGATTTAGATTGTACTCATTC 489 Query 181 CAATTACGAGACCCAAAAGAGCCCCGTATCAGTATTTATTGTCACTACCTCCCCGTGTCG 240 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 488 CAATTACGAGACCCAAAAGAGCCCCGTATCAGTATTTATTGTCACTACCTCCCCGTGTCG 429 Query 241 GGATTGGGTAATTTGCGCGCCTGCTGCCTTCCTTGGATGTGGTAGCCGTTTCTCAGGCTC 300 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 428 GGATTGGGTAATTTGCGCGCCTGCTGCCTTCCTTGGATGTGGTAGCCGTTTCTCAGGCTC 369 Query 301 CCTCTCCGGAATCGAACCCTAATTCCCCGTTACCCGTTGCCACCATGGTAGGCCACTATC 360 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 368 CCTCTCCGGAATCGAACCCTAATTCCCCGTTACCCGTTGCCACCATGGTAGGCCACTATC 309 Query 361 CTACCATCGAAAGTTGATAGGGCAGAAATTTGAATGAACCATCGCCGGCGCAAGGCCATG 420 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 308 CTACCATCGAAAGTTGATAGGGCAGAAATTTGAATGAACCATCGCCGGCGCAAGGCCATG 249 Query 421 CGATTCGTTAAGTTATTATGAATCACCAAGGAGCCCCGAAGGGCATGGGTTTTTTATCTA 480 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||| Sbjct 248 CGATTCGTTAAGTTATTATGAATCACCAAGGAGCCCCGAAGGGCATTGGTTTTTTATCTA 189 Query 481 ATAAATACACCCCTTCC 497 ||||||||||||||||| Sbjct 188 ATAAATACACCCCTTCC 172 Hình PL.3 So sánh độ tương đồng trình tự nucleotide của đoạn ADN vùng ITS1-5,8S-ITS2 của chủng T6 với trình tự nucleotide của A.oryzae đã được công bố trên Ngân hàng dữ liệu Quốc tế với mã số gbHM064501.1 146 0 25000 50000 75000 100000 125000 150000 175000 200000 Area 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 Conc.(x10) 1 2 3 4 5 Hình PL.4 Đường chuẩn của chất kìm hãm - glucosydase 22.5 25.0 27.5 0 25 50 75 mAU 5(#1) Ch1 280nm 4(#1) Ch1 280nm 3(#1) Ch1 280nm 2(#2) Ch1 280nm 2(#1) Ch1 280nm 1(#1) Ch1 280nm Hình PL.5 Diện tích các píc trùng nhau sau khi chạy HPLC với các nồng độ khác nhau của chất kìm hãm -glucosydase Từ các vùng diện tích của píc này suy ra được đường tuyến tính: Y = aX + b a = 1.818422e-004 b = 11.18738 R^2 = 0.9771138 R = 0.9884907 External Standard Curve Fit Type:Linear Origin:Not Forced Weight:None Mean RF : 6.020700e-004 RF SD : 5.854472e-004 RF %RSD : 97.23906 Bảng PL.3 Vùng diện tích các píc với nồng độ khác nhau của chất kìm hãm -glucosydase Level Conc (mg/ml) Area 1 10 6225 2 20 31433 3 30 103323 4 40 171369 5 50 204929 - Định lượng sản phẩm AGIs trong dịch trích ly đỗ đen lên men bằng đường chuẩn 0 25000 50000 75000 100000 125000 150000 175000 200000 Area 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 Conc.(x10) 1 2 3 4 5 Hình PL.6 Nồng độ của sản phẩm sau khi lên men bề mặt được chỉ ra trên đường chuẩn Bảng PL.4 Vùng diện tích của sản phẩm glucosydase so sách với đường chuẩn Level Conc. Mean Area SD %RSD Area 1 Area 2 1 10 6225 6225 2 20 38577 10102.97 26.18913 31433 29862 3 30 103323 103323 4 40 171369 171369 5 50 204929 204929 147 Hình PL.7 Đỗ đen xanh lòng nguyên liệu Hình PL.8 Cám gạo nguyên liệu Hình PL.9 Đỗ đen xanh lòng sau lên men bằng A.oryzae T6 Hình PL.10 Thiết bị chiết xuất bằng sóng siêu âm TJS-3000 intelligent Ultrasonic Generator V6 (tần số 20 kHz và công suất tối đa 3000W) Hình PL.11. Thử độc tính cấp của chế phẩm AGIs Hình PL.12. Sản phẩm bột uống liền 148 Phụ lục KQ KP: Xác định khối lượng phân tử và trình tự axit amin của peptide AGIs từ đỗ đen lên men (đỗ đen xanh lòng lên men bằng A.oryzae T6) bằng khối phổ 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thu_nhan_hoat_chat_kim_ham_glucosidaza_tu.pdf