Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật xử lý mùn cưa làm cơ chất nuôi trồng mộc nhĩ và tái sử dụng bã thải để trồng nấm sò

Việt Nam là nước có nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất nấm,

t ong đ nguồn nguyên liệu dồi dào, điều kiện khí hậu th i tiết phù hợp là

hai yếu tố quan tr ng để phát triển nghề trồng nấm. Nhiều công trình khoa

h c cùng các mô hình thực nghiệm sản xuất đã khẳng định, trồng nấm là

một trong những giải pháp chuyển đổi sinh h c hiệu quả nhất, nó không chỉ

mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội cao mà còn góp phần gìn giữ và bảo vệ

môi t ư ng.

Ở nước ta, các loại nấm được trồng phổ biến là mộc n ĩ, nấm sò,

nấm ơm. n cưa ới giá thành rẻ, đặc tính lý hóa phù hợp cho trồng

nấm, nguồn cung dồi dào đã tr thành nguyên liệu sử dụng chủ yếu trong

trồng nấm hiện nay.

pdf 155 trang dienloan 4740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật xử lý mùn cưa làm cơ chất nuôi trồng mộc nhĩ và tái sử dụng bã thải để trồng nấm sò", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật xử lý mùn cưa làm cơ chất nuôi trồng mộc nhĩ và tái sử dụng bã thải để trồng nấm sò

Luận án Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật xử lý mùn cưa làm cơ chất nuôi trồng mộc nhĩ và tái sử dụng bã thải để trồng nấm sò
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
------------------------- 
NGUYỄN BẢO CHÂU 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI SINH VẬT XỬ LÝ MÙN CƯA 
LÀM CƠ CHẤT NUÔI TRỒNG MỘC NHĨ VÀ TÁI SỬ DỤNG 
BÃ THẢI ĐỂ TRỒNG NẤM SÒ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
------------------------- 
NGUYỄN BẢO CHÂU 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI SINH VẬT XỬ LÝ MÙN CƯA 
LÀM CƠ CHẤT NUÔI TRỒNG MỘC NHĨ VÀ TÁI SỬ DỤNG 
BÃ THẢI ĐỂ TRỒNG NẤM SÒ 
 Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
Mã số: 9420201 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS.TS. Phạm Văn Toản 
TS. Phạm Bích Hiên 
Hà Nội 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, được thực hiện với sự 
giúp đỡ của nhóm cán bộ Viện ôi t ư ng nông ng iệp, Viện oa c ông ng iệp 
Việt am à T ư ng Đại h c Hoa Lư, in Bìn . Các số liệu và kết quả nêu trong 
luận án là trung thực à c ưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu trong bản luận án này. 
Hà Nội, tháng 03 năm 2018 
Tác giả 
Ng n ảo Ch 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 T ước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. ạm V n Toản, 
Giám đốc Viện oa c ông ng iệp Việt am, T . ạm B c Hi n, T ư ng Ban 
Đào tạo sau đại c, Viện oa c ông ng iệp Việt am, n ững ngư i thầy đã 
nhiệt tìn ướng dẫn tôi trong qua trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn toàn t ể anh chị em cán bộ i n c ức Bộ môn in 
 c ôi t ư ng, Ban giám đốc à Lãn đạo các p ng c ức n ng, Viện ôi t ư ng 
 ông ng iệp đã tạo m i điều kiện thuận lợi và nhiệt tìn giúp đỡ tôi trong quá trình 
thực hiện luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn tới Ban giám hiệu t ư ng Đại h c Hoa Lư, T ư ng 
TH T c uy n Lương V n Tụy, in Bìn đã tạo m i điều kiện thuận lợi và nhiệt tình 
giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
 Tôi xin cảm ơn Ban Đào tạo sau đại c c ng toàn t ể các thầy giáo, cô giáo 
t uộc Viện oa c nông ng iệp Việt am đã tận tìn giúp đỡ, dạy bảo trong suốt 
quá trình h c tập và thực hiện luận án. 
Hà Nội, tháng 03 năm 2018 
Ng n ảo Ch 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CA ĐOA ............................................................................................................ i 
LỜI CẢ Ơ ................................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii 
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... ix 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của luận án ........................................................................................... 1 
2. Mục tiêu của luận án ................................................................................................... 3 
3. Ý ng ĩa k oa c và thực tiễn của luận án ................................................................. 3 
CH Ơ G I. T G A TÀI LIỆ .......................................................................... 5 
1.1. Giới thiệu chung về mộc n ĩ à nấm sò ................................................................... 5 
1.1.1. Nguồn gốc và phân loại......................................................................................... 5 
1.1.2. Giá trị din dưỡng của nấm sò và mộc n ĩ ........................................................... 6 
1.1.3. Điều kiện sin t ư ng và phát triển của mộc n ĩ à nấm sò ................................. 8 
1.1.3.1. Nguồn din dưỡng ............................................................................................. 8 
1.1.3.2. Nhiệt độ ............................................................................................................ 11 
1.1.3.3. Độ ẩm ............................................................................................................... 12 
1.1.3.4. Ánh sáng ........................................................................................................... 12 
1.1.4. Sản xuất nấm n t n t ế giới và Việt Nam ..................................................... 13 
1.2. Hợp chất ligno - xenluloza ..................................................................................... 17 
1.2.1. Xenluloza ............................................................................................................ 17 
1.2.2. Lignin .................................................................................................................. 18 
1.2.3. Hemi- xenluloza .................................................................................................. 19 
1.3. Vi sinh vật phân giải ligno - xenluloza .................................................................. 21 
1.3.1. Vi sinh vật phân giải xenluloza ........................................................................... 21 
1.3.2. Vi sinh vật phân giải lignin ................................................................................. 23 
1.3.3. Các yếu tố ản ư ng đến quá trình phân giải ligno - xenluloza của vi sinh vật26 
iv 
1.3.3.1. Nhiệt độ ............................................................................................................ 26 
1.3.3.2. Độ ẩm ............................................................................................................... 27 
1.3.3.3. Oxy .................................................................................................................. 28 
1.3.3.4. Tỷ lệ C/N .......................................................................................................... 28 
1.3.3.5. pH ..................................................................................................................... 29 
1.4. Nguyên liệu trồng mộc n ĩ, nấm sò và tái sử dụng bã thải trồng mộc n ĩ ............ 29 
1.4.1. Nguyên liệu trồng mộc n ĩ, nấm sò .................................................................... 29 
1.4.2. Xử lý và sử dụng m n cưa làm cơ c ất trồng nấm ............................................. 33 
1.4.3. Tái sử dụng bã thải trồng mộc n ĩ ...................................................................... 35 
CH Ơ G II. VẬT LIỆ VÀ H Ơ G HÁ GHIÊ CỨU ............................... 37 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................................ 37 
2.1.1. Vật liệu ................................................................................................................ 37 
2.1.2. Thiết bị và hóa chất ............................................................................................. 37 
2.2. ương p áp ng i n cứu ........................................................................................ 38 
2.2.1. ương p áp i sin ật ...................................................................................... 38 
2.2.1.1. Xác định mật độ tế bào vi sinh vật ................................................................... 38 
2.2.1.2. Phân lập, tuyển ch n vi sinh vật phân giải xenluloza ...................................... 38 
2.2.1.3. Phân loại xạ khuẩn ........................................................................................... 39 
2.2.1.4. Xác địn điều kiện sin t ư ng, phát triển thích hợp của chủng xạ khuẩn phân lập ...... 40 
2.2.2. ương p áp a sin . ........................................................................................ 41 
2.2.2.1. Xác định hoạt độ xenlulaza .............................................................................. 41 
2.2.2.2. Xác định hoạt độ lignin peroxidaza ................................................................. 42 
2.2.2.3. Xác định hoạt độ manganese peroxidaza ......................................................... 43 
2.2.3. Các p ương p áp p ân t c k ác ........................................................................ 44 
2.2.3.1. Xác định cacbon tổng số .................................................................................. 44 
2.2.3.2. Xác địn nitơ tổng số ....................................................................................... 45 
2.2.3.3. Xác địn àm lượng xenluloza ........................................................................ 45 
2.2.3.4. Xác địn àm lượng đư ng khử ...................................................................... 46 
2.2.4. Tối ưu a điều kiện nuôi cấy t eo p ương p áp bề mặt đáp ứng ..................... 46 
v 
2.2.5. Bố trí thí nghiệm ................................................................................................. 47 
2.2.5.1. Thí nghiệm đán giá ản ư ng của V V đến khả n ng p ân giải m n cưa . 48 
2.2.5.2. Thí nghiệm đán giá k ả n ng c uyển hóa các hợp chất hydratcacbon trong 
m n cưa của chủng xạ khuẩn ........................................................................................ 48 
2.2.5.3. Thí nghiệm nghiên cứu khả n ng sử dụng chủng xạ khuẩn trong xử lý mùn 
cưa làm cơ c ất trồng mộc n ĩ ...................................................................................... 48 
2.2.5.4. Thí nghiệm nghiên cứu khả n ng tái sử dụng bã thải trồng nấm sò ................ 49 
2.2.6. Mô hình sử dụng chế phẩm xạ khuẩn trong sản xuất nấm n ............................. 49 
2.2.6.1. Mô hình trồng mộc n ĩ ..................................................................................... 49 
2.2.6.2. Mô hình trồng nấm sò trên bã thải trồng mộc n ĩ ........................................... 49 
2.2.7. ương p áp t eo dõi sin t ư ng và phát triển của nấm n.............................. 50 
CH Ơ G III. ẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 52 
3.1. Phân lập, tuyển c n i sin ật p ân giải ợp c ất ligno- xenluloza .................. 52 
3.1.1. Phân lập, tuyển ch n vi sinh vật phân giải hợp chất ligno - xenluloza .............. 52 
3.1.2. Khả n ng sử dụng vi sinh vật phân giải ligno - xenluloza trong xử lý m n cưa 
làm cơ c ất trồng mộc n ĩ ............................................................................................. 56 
3.1.3. Định danh chủng MC05 ...................................................................................... 60 
3.1.3.1. Đặc điểm hình thái, sinh hóa chủng MC05...................................................... 60 
3.1.3.2. Giải trình tự gen của chủng MC05 ................................................................... 63 
3.2. g i n cứu sản xuất c ế p ẩm xạ khuẩn ủ m n cưa làm cơ c ất t ồng mộc n ĩ.. 64 
3.2.1. Điều kiện nhân sinh khối xạ khuẩn Streptomyces thermocoprophilus MC05 
bằng kỹ thuật lên men chìm .......................................................................................... 64 
3.2.1.1. iệt độ ............................................................................................................ 65 
3.2.1.2. pH ..................................................................................................................... 66 
3.2.1.3. T i gian n ân sin k ối .................................................................................. 67 
3.2.1.4. Lưu lượng k cấp ............................................................................................ 68 
3.2.1. . Tỷ lệ tiếp giống ban đầu ................................................................................... 70 
3.2.2. Tối ưu a điều kiện nhân sinh khối xạ k uẩn Streptomyces thermocoprophilus MC05................. 71 
3.2.3. ui t ìn sản xuất c ế p ẩm Streptomyces thermocoprophilus MC05 .............. 75 
vi 
3.3. Sử dụng c ế p ẩm xạ khuẩn ủ m n cưa làm cơ c ất t ồng mộc n ĩ ..................... 78 
3.3.1. Điều kiện sử dụng chế phẩm xạ khuẩn ủ m n cưa ............................................. 78 
3.3.1.1. Độ ẩm ban đầu của m n cưa ............................................................................ 78 
3.3.1.2. Din dưỡng bổ sung ......................................................................................... 79 
3.3.1.3. Liều lượng chế phẩm ........................................................................................ 81 
3.3.2. Chất lượng m n cưa ủ bổ sung chế phẩm xạ khuẩn ........................................... 82 
3.3.3. Quy trình sử dụng chế phẩm xạ khuẩn ủ m n cưa t ồng mộc n ĩ ..................... 84 
3.3.4. in t ư ng, phát triển của mộc n ĩ t n m n cưa ủ bổ sung chế phẩm xạ khuẩn .. 85 
3.4. Tái sử dụng bã t ải t ồng mộc n ĩ để t ồng nấm s ............................................... 91 
3.4.1. Ủ bã t ải t ồng mộc n ĩ bằng chế phẩm xạ khuẩn .............................................. 91 
3.4.2. in t ư ng, phát triển à n ng suất nấm sò trồng trên bã thải t ồng mộc n ĩ ủ 
bằng chế phẩm xạ khuẩn ............................................................................................... 92 
3. . ô ìn ứng dụng c ế p ẩm i sin ật xử lý m n cưa làm cơ c ất t ồng mộc n ĩ 
 à tái sử dụng bã t ải t ồng mộc n ĩ t ồng nấm s ....................................................... 96 
3.5.1. Mô hình trồ ng mộc n ĩ t n m n cưa xử lý bằng chế phẩm vi sinh ................... 96 
3.5.2. Mô hình trồng nấm sò trên bã thải trồng mộc n ĩ ủ bằng chế phẩm xạ khuẩn 100 
 ẾT L Ậ VÀ Đ GH ......................................................................................... 104 
1. Kết luận ................................................................................................................... 104 
2. Khuyến nghị ............................................................................................................ 105 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔ G BỐ LIÊ A ĐẾN LUẬN ÁN .. 106 
TÀI LIỆ THA HẢO ........................................................................................... 107 
A. Tài liệu tiếng việt .................................................................................................... 107 
B. Tài liệu tiếng Anh ................................................................................................... 112 
 HỤ LỤC ......................................................................................................................... i 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Thành phần din dưỡng của một số loại nấm s tươi .................................... 6 
Bảng 1.2. Thành phần axit amin của một số loại nấm sò ............................................... 6 
Bảng 1.3. Thành phần din dưỡng của mộc n ĩ ..................................................... ... CTORIAL EFFECTS FILE NS MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT$ ---------------------------------------
------------------------------------- 
 CT$ NOS NS 
 1 3 861.500 
 2 3 816.500 
 SE(N= 3) 2.40970 
 5%LSD 2DF 14.4599 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
---------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NS 
 1 2 823.000 
 2 2 845.000 
 3 2 849.000 
 SE(N= 2) 2.95126 
 5%LSD 2DF 17.7097 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NS MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | 
 (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NS 6 839.00 27.772 4.1737 0.5 0.0038 0.0413 
 ix 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAI1 FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 DAI1 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================= 
 1 CT$ 2 762.000 381.000 ****** 0.000 3 
 2 NL 2 26.6467 13.3233 81.57 0.001 3 
 * RESIDUAL 4 .653373 .163343 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 789.300 98.6625 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAI2 FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 DAI2 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 CT$ 2 2826.00 1413.00 ****** 0.000 3 
 2 NL 2 16.3400 8.17000 6.01 0.064 3 
 * RESIDUAL 4 5.44012 1.36003 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 2847.78 355.972 
---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAI3 FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 DAI3 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 CT$ 2 4656.50 2328.25 ****** 0.000 3 
 2 NL 2 32.3267 16.1633 9.81 0.031 3 
 * RESIDUAL 4 6.59372 1.64843 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 4695.42 586.927 -----------------------------
----------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAI4 FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 DAI4 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================= 
 1 CT$ 2 4802.00 2401.00 ****** 0.000 3 
 2 NL 2 105.887 52.9434 57.97 0.002 3 
 * RESIDUAL 4 3.65344 .913360 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 4911.54 613.943 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAI5 FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 DAI5 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================== 
 1 CT$ 2 109512. 54756.0 ****** 0.000 3 
 2 NL 2 7.68667 3.84333 1.00 0.446 3 
 * RESIDUAL 4 15.3767 3.84417 ------------------------------
---------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 109535. 13691.9 -------------------------------
--------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NAMSO 2/ 1/18 21:33 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 x 
---------------------------------------------------------------------------- 
CT$ NOS DAI1 DAI2 DAI3 DAI4 
 1 3 34.0000 124.000 189.000 245.000 
 2 3 15.0000 85.0000 141.000 196.000 
 3 3 35.0000 121.000 189.500 245.000 
 SE(N= 3) 0.233340 0.673308 0.741267 0.551773 
 5%LSD 4DF 0.914644 2.63922 2.90561 2.16283 
 CT$ NOS DAI5 
 1 3 0.000 
 2 3 234.000 
 3 3 0.000 
 SE(N= 3) 1.13198 
 5%LSD 4DF 4.43713 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
---------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS DAI1 DAI2 DAI3 DAI4 
 1 3 25.5667 108.167 170.500 224.067 
 2 3 29.2333 111.367 174.267 229.633 
 3 3 29.2000 110.467 174.733 232.300 
 SE(N= 3) 0.233340 0.673308 0.741267 0.551773 
 5%LSD 4DF 0.914644 2.63922 2.90561 2.16283 
 NL NOS DAI5 
 1 3 76.7000 
 2 3 78.5333 
 3 3 78.7667 
 SE(N= 3) 1.13198 
 5%LSD 4DF 4.43713 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 DAI1 9 28.000 9.9329 0.40416 1.4 0.0001 0.0014 
 DAI2 9 110.00 18.867 1.1662 1.1 0.0002 0.0636 
 DAI3 9 173.17 24.227 1.2839 0.7 0.0001 0.0305 
 DAI4 9 228.67 24.778 0.95570 0.4 0.0001 0.0022 
 DAI5 9 78.000 117.01 1.9607 2.5 0.0001 0.4459 
 xi 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE NS MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================ 
 1 CT$ 1 3037.50 3037.50 174.37 0.004 3 
 2 NL 2 784.000 392.000 22.50 0.041 3 
 * RESIDUAL 2 34.8398 17.4199 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 3856.34 771.268 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NS MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
---------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS NS 
 1 3 861.500 
 2 3 816.500 
 SE(N= 3) 2.40970 
 5%LSD 2DF 14.4599 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
---------------------------------------------------------------------------- 
NL NOS NS 
 1 2 823.000 
 2 2 845.000 
 3 2 849.000 
 SE(N= 2) 2.95126 
 5%LSD 2DF 17.7097 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NS MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | 
 (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NS 6 839.00 27.772 4.1737 0.5 0.0038 0.0413 
 xii 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================= 
 1 CT$ 2 4717.58 2358.79 200.49 0.001 3 
 2 NL 2 285.740 142.870 12.14 0.022 3 
 * RESIDUAL 4 47.0599 11.7650 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 5050.38 631.298 
---------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NAMSO 2/ 1/18 21:36 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
---------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS NS 
 1 3 315.500 
 2 3 267.700 
 3 3 317.000 
 SE(N= 3) 1.98032 
 5%LSD 4DF 7.76242 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
---------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NS 
 1 3 293.700 
 2 3 299.100 
 3 3 307.400 
 SE(N= 3) 1.98032 
 5%LSD 4DF 7.76242 --------------------------------------------------------
-------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NAMSO 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NS 9 300.07 25.126 3.4300 1.1 0.0005 0.0219 
 xiii 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAI1 FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 DKTAI1 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================= 
 1 CT$ 1 .239999 .239999 0.44 0.575 3 
 2 NL 2 9.27000 4.63500 8.50 0.106 3 
 * RESIDUAL 2 1.09000 .545000 
 --------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 10.6000 2.12000 
---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAI2 FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 DKTAI2 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================== 
 1 CT$ 1 .539999 .539999 0.18 0.708 3 
 2 NL 2 .670002 .335001 0.11 0.899 3 
 * RESIDUAL 2 6.01000 3.00500 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 7.22001 1.44400 
---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAI3 FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 DKTAI3 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================== 
 1 CT$ 1 6.40666 6.40666 3.17 0.218 3 
 2 NL 2 5.25000 2.62500 1.30 0.435 3 
 * RESIDUAL 2 4.04335 2.02168 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 15.7000 3.14000 ----------------------------
------------------------------------------------ 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAI4 FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 DKTAI4 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================= 
 1 CT$ 1 2.16000 2.16000 8.82 0.097 3 
 2 NL 2 6.56999 3.28500 13.41 0.069 3 
 * RESIDUAL 2 .490001 .245001 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 9.21999 1.84400 
---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAI5 FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 DKTAI5 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================== 
 1 CT$ 1 3.37500 3.37500 56.25 0.014 3 
 2 NL 2 15.9600 7.98001 133.00 0.006 3 
 * RESIDUAL 2 .120001 .600004E-01 
---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 19.4550 3.89100 
---------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKTAI6 FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 xiv 
 VARIATE V008 DKTAI6 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ========================================================================== 
 1 CT$ 1 7.26001 7.26001 10.92 0.079 3 
 2 NL 2 9.75000 4.87500 7.33 0.121 3 
 * RESIDUAL 2 1.33000 .665002 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 18.3400 3.66800 
---------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
---------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS DKTAI1 DKTAI2 DKTAI3 DKTAI4 
 1 3 23.4000 49.2000 77.4667 109.300 
 2 3 23.0000 48.6000 79.5333 108.100 
 SE(N= 3) 0.426224 1.00083 0.820909 0.285774 
 5%LSD 2DF 2.55765 6.00573 4.92605 1.71485 
 CT$ NOS DKTAI5 DKTAI6 
 1 3 119.500 123.700 
 2 3 118.000 121.500 
 SE(N= 3) 0.141422 0.470816 
 5%LSD 2DF 0.848634 2.82524 
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
---------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS DKTAI1 DKTAI2 DKTAI3 DKTAI4 
 1 2 21.5500 48.5500 77.2500 107.350 
 2 2 23.5000 48.8000 78.7500 109.900 
 3 2 24.5500 49.3500 79.5000 108.850 
 SE(N= 2) 0.522015 1.22577 1.00540 0.350000 
 5%LSD 2DF 3.13247 7.35548 6.03316 2.10026 
 NL NOS DKTAI5 DKTAI6 
 1 2 116.550 120.850 
 2 2 119.250 123.850 
 3 2 120.450 123.100 
 SE(N= 2) 0.173206 0.576629 
 5%LSD 2DF 1.03936 3.46019 
---------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE MN 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | 
 (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 DKTAI1 6 23.200 1.4560 0.73824 3.2 0.5752 0.1059 
 DKTAI2 6 48.900 1.2017 1.7335 3.5 0.7081 0.8991 
 DKTAI3 6 78.500 1.7720 1.4219 1.8 0.2179 0.4349 
 DKTAI4 6 108.70 1.3579 0.49498 0.5 0.0966 0.0692 
 DKTAI5 6 118.75 1.9726 0.24495 0.2 0.0140 0.0059 
 DKTAI6 6 122.60 1.9152 0.81548 0.7 0.0795 0.1209 
 xv 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_vi_sinh_vat_xu_ly_mun_cua_lam_co.pdf
  • pdfThong tin LA-Tieng Anh.pdf
  • pdfThong tin LA-Tieng Viet.pdf
  • pdftóm tắt LA tiếng việt-final.pdf
  • pdfTÓM TẮT TIẾNG ANH-final.pdf