Luan an Pham Thanh Long
Biến đổi khí hậu (BĐKH) là một trong những thách thức lớn nhất đối với
nhân loại trong thế kỷ 21. BĐKH với những biểu hiện bất thƣờng của thời tiết đã
ảnh hƣởng lớn đến cuộc sống và những thiệt hại về con ngƣời và vật chất cho cộng
đồng dân cƣ, cản trởmục tiêu phát triển kinh tế xã hội. Thiên tai và các hiện tƣợng
khí hậu cực đoan khác đang gia tăng ở hầu hết các nơi trên thế giới, nhiệt độ và mực
nƣớc biển toàn cầu tiếp tục tăng là mối lo ngại của các quốc gia. Tác động tiêu cực
của BĐKH đƣợc dự báo là rất nghiêm trọng nếu không có giải pháp và chƣơng trình
ứng phó kịp thời, đặc biệt đối với các quốc đảo và các quốc gia ven biển. Theo báo
cáo mới nhất của Liên Hợp Quốc, nguyên nhân của hiện tƣợng biến đổi khí hậu
90% do con ngƣời gây ra, 10% là do tự nhiên.
Khu kinh tế mở Nhơn Hội n m trên bán đảo Phƣơng Mai, tỉnh Bình Định
bao gồm thành phố Quy Nhơn và một phần của các huyện Tuy Phƣớc, Phù Cát,
trong đó có đầm Thị Nại và một phần cảng Quy Nhơn. Đây là khu kinh tế tổng hợp
hoạt động theo quy chế riêng, đóng vai tr làm đầu tàu, động lực phát triển kinh tế-
xã hội (KT-XH) của khu vực duyên hải miền Trung nói chung, tỉnh Bình Định nói
riêng; đƣợc quy hoạch là Khu kinh tế vận hành theo cơ chế ƣu đãi đặc biệt, bao gồm
khu phi thuế quan, kinh tế cảng biển, thƣơng mại dịch vụ, du lịch và khu đô thị mới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luan an Pham Thanh Long
i LỜI CAM ĐOAN Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính nghiên cứu sinh. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc, không sao chép từ bất kỳ một công trình nào khác. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Nghiên cứu sinh Phạm Thanh Long ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn đến Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện Luận án. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai Thầy hướng dẫn là PGS.TS. Trần Hồng Thái và TS. Phan Thị Anh Đào đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Nghiên cứu sinh cũng dành những lời cảm ơn chân thành đến các chuyên gia, các nghiên cứu viên và các anh em đồng nghiệp trong Viện và Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu đã giúp đỡ và hỗ trợ rất hiệu quả trong quá trình thực hiện Luận án. Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn tới bậc sinh thành, vợ và những người thân trong gia đình đã luôn động viên, cổ vũ tinh thần để vượt qua những khó khăn, trở ngại để hoàn thành Luận án. Nghiên cứu sinh Phạm Thanh Long iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ vi DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. Đặt vấn đề ................................................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án .................................................... 2 4. Nội dung nghiên cứu của luận án .......................................................................... 2 5. `Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của Luận án ......................................................... 3 7. Đóng góp mới của Luận án .................................................................................... 3 8. Cấu trúc của luận án .............................................................................................. 3 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ LỒNG GHÉP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN ........... 4 1.1 NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ................................ 4 1.1.1.Thế giới ................................................................................................................... 4 1.1.2.Trong nƣớc .............................................................................................................. 4 1.2 TÍNH DỄ BỊ TỔN THƢƠNG DO BĐKH ................................................................ 9 1.2.1 Thế giới ................................................................................................................... 9 1.2.2 Việt Nam ............................................................................................................... 11 1.3 LỒNG GHÉP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ...................................................... 12 1.4 NGHIÊN CỨU VỀ BĐKH VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN VEN BIỂN LIÊN QUAN ĐẾN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ........................ 18 1.5 TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU ...................................................... 21 iv 1.5.1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên ........................................................................... 21 1.5.2. Đặc điểm về kinh tế xã hội .................................................................................. 25 1.5.3. Hiện trạng Quy hoạch sử dụng không gian Khu kinh tế mở Nhơn Hội ............. 25 1.6. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ...................................................................................... 31 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ PHƢƠNG PHÁP LUẬN ........................................................ 34 2.1. CÁCH TIẾP CẬN ................................................................................................... 34 2.1.1. Tiếp cận hệ thống ................................................................................................ 34 2.1.2. Tiếp cận lịch sử ................................................................................................... 34 2.1.3. Tiếp cận tích hợp và liên ngành .......................................................................... 35 2.1.4. Tiếp cận về phát triển bền vững .......................................................................... 35 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 36 2.2.1. Phƣơng pháp phân tích thống kê số liệu quan trắc và điều tra bổ sung .............. 36 2.2.2. Phƣơng pháp bản đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý (GIS) ...................... 38 2.2.3. Phƣơng pháp mô hình hóa ................................................................................... 42 2.2.4. Phƣơng pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu theo chỉ số dễ bị tổn thƣơng .................................................................................................................... 56 2.2.5. Phƣơng pháp lồng ghép biến đổi khí hậu vào quy hoạch sử dụng không gian ........................................................................................................................ 60 2.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 64 CHƢƠNG 3 LỒNG GHÉP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ..................................... 65 3.1. KỊCH BẢN BĐKH, NBD ĐẾN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ....................... 65 3.1.1. Biểu hiện BĐKH, NBD đối với Khu kinh tế mở Nhơn Hội ................................ 65 3.1.2. Kịch bản BĐKH, NBD đối với Khu kinh tế mở Nhơn Hội ................................. 68 3.1.3. Lựa chọn kịch bản BĐKH cho Khu kinh tế mở Nhơn Hội.................................. 72 3.2. TÁC ĐỘNG BĐKH, NBD ĐẾN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ..................... 73 3.2.1. Dự báo biến đổi đƣờng bờ ................................................................................... 73 3.2.2. Biến động trầm tích tầng mặt ............................................................................... 79 3.2.3. Xâm nhập mặn ..................................................................................................... 84 v 3.3. ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƢƠNG CỦA KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI DO BĐKH .......................................................................................... 92 3.3.1. Dân cƣ .................................................................................................................. 92 3.3.2. Công nghiệp – Dịch vụ ........................................................................................ 95 3.3.3. Giao thông vận tải ................................................................................................ 96 3.3.4. Xây dựng .............................................................................................................. 98 3.3.5. Du lịch ................................................................................................................ 100 3.4. LỒNG GHÉP BĐKH VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ......................................................................... 102 3.4.1. Lồng ghép BĐKH vào quy hoạch sử dụng không gian Khu kinh tế mở Nhơn Hội ............................................................................................................. 102 3.4.2. Định hƣớng giải pháp ......................................................................................... 107 3.5. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3...................................................................................... 111 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 113 A. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 113 B. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 115 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 116 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 118 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 126 A. PHỤ LỤC HÌNH .................................................................................................. 126 B. PHỤ LỤC BẢNG ................................................................................................. 142 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT AC Khả năng ứng phó ATNĐ Áp thấp nhiệt đới BVMT Bảo vệ môi trƣờng BĐKH Biến đổi khí hậu CARE Cooperative for American Remittances to Europe CRISTAL Công cụ sàng lọc rủi ro dựa vào cộng đồng - Thích ứng và sinh kế DRI Chỉ số rủi ro thiên tai ĐDSH Đa dạng sinh học E Chỉ số phơi lộ ESI Chỉ số bền vững môi trƣờng HDI Chỉ số phát triển con ngƣời HWI Chỉ số an sinh con ngƣời HST Hệ sinh thái IUCN Liên minh Quốc tế bảo tồn thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên KB Kịnh bản KCN Khu Công nghiệp KT-XH Kinh tế - xã hội LV Lƣu vực NBD Nƣớc biển dâng PVI Chỉ số dễ bị tổn thƣơng thịnh hành PIV Chỉ số tiên đoán tính dễ bị tổn thƣơng QCVN Quy chuẩn Việt Nam QHKGB Quy hoạch sử dụng không gian biển RNM Rừng ngập mặn S Độ nhạy cảm TN&MT Tài nguyên và Môi trƣờng USD Viện Quốc tế về Phát triển Bền vững vii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Lồng ghép chính sách theo chiều ngang và chiều dọc ......................... 13 Hình 1.2: Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Nhơn Hội đến năm 2020 .............................................................................................................................. 26 Hình 2.1: Sơ đồ khảo sát bổ sung về hệ thống tự nhiên – xã hội vùng nghiên cứu .............................................................................................................................. 37 Hình 2.2: Sơ đồ thực hiện trích xuất đƣờng bờ .................................................... 39 Hình 2.3: Các đƣờng bờ gốc, đƣờng bờ đƣợc làm mịn và các đƣờng Transect .. 40 Hình 2.4: Địa hình khu vực nghiên cứu ............................................................... 43 Hình 2.5: Minh họa lƣới tính sử dụng trong mô phỏng ....................................... 43 Hình 2.6: Độ cao và hƣớng sóng đặc trƣng cho các mùa trong năm ................... 45 Hình 2.7: So sánh mực nƣớc tính toán và mực nƣớc phân tích từ h ng số điều h a thủy triều tại trạm Quy Nhơn (R 0,997) ............................................................. 47 Hình 2.8: Khung phƣơng pháp mô phỏng xâm nhập mặn ................................... 49 Hình 2.9: Kết quả mô phỏng hiệu chỉnh và kiểm định tham số mô hình theo lƣu lƣợng, tổng lƣợng tại trạm Bình Tƣờng ............................................................... 50 Hình 2.10: Hình Sơ đồ tính toán thủy lực sông Kôn_Hà Thanh.......................... 51 Hình 2.11: So sánh giá trị độ muối thực đo với kết quả tính toán ....................... 52 Hình 2.12: Các mô đun trong mô hình Litpack ................................................... 53 Hình 2.13: Phân bố mặt cắt địa hình và địa hình sử dụng trong nghiên cứu ....... 55 Hình 2.14: Sơ đồ các bƣớc đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng ................................. 58 Hình 2.15: Quy trình lồng ghép BĐKH vào quy hoạch sử dụng không gian ...... 61 Hình 3.1: Xu thế biến đổi tuyến tính của nhiệt độ không khí trung bình năm (oC) tại các trạm khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ......................... 66 Hình 3.2: Xu thế biến đổi tuyến tính của nhiệt độ tối cao năm (oC) tại các trạm khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ............................................ 67 Hình 3.3: Xu thế biến đổi tuyến tính của nhiệt độ tối thấp năm (oC) tại các trạm khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ............................................ 67 Hình 3.4: Xu thế biến đổi tuyến tính của tổng lƣợng mƣa năm (mm) tại các trạm khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ............................................ 68 viii Hình 3.5: Mức biến đổi nhiệt độ trung bình năm (oC) tỉnh Bình Định theo kịch bản RCP4.5 (trái) và RCP8.5 (phải) .................................................................... 69 Hình 3.6: Mức biến đổi lƣợng mƣa năm (%) tỉnh Bình Định theo kịch bản RCP4.5 (trái) và RCP8.5 ( phải) .......................................................................... 71 Hình 3.7: Biến trình kịch bản nƣớc biển dâng (cm) khu vực ven bờ Bình Định . 72 Hình 3.8: Các đƣờng bờ năm 1991 – 2015 .......................................................... 74 Hình 3.9: Đƣờng bờ các năm từ 1991 – 2015 ..................................................... 75 Hình 3.10: Diễn biến bồi lắng – xói lở trung bình trên toàn đƣờng bờ ............... 76 Hình 3.11: Chỉ số LRR – tốc độ thay đổi đƣờng bờ giai đoạn 1991 – 2015 ....... 76 Hình 3.12: Chỉ số LRR (tốc độ thay đổi đƣờng bờ) và LR2 (chỉ số tuyến tính) của đƣờng bờ Khu kinh tế mở Nhơn Hội ................................................................... 77 Hình 3.13: Đƣờng bờ KKT Nhơn Hội dự báo trong tƣơng lai ............................ 79 Hình 3.14: Trầm tích tầng mặt theo kịch bản BĐKH RCP4.5 giai đoạn đầu thế kỷ KKT Nhơn Hội ..................................................................................................... 81 Hình 3.15: Bản đồ trầm tích tầng mặt theo kịch bản BĐKH RCP 4.5, giữa thế kỷ cho KKT Nhơn Hội .............................................................................................. 83 Hình 3.16: Phân bố độ muối ở sông Hà Thanh, mùa kiệt, QTB, chân triều (a) và đỉnh triều (b) ................................................................................................... ... g 100 74 5 68 1 1 Bảng B.6: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán mức độ phơi lộ đối với l nh vực Công nghiệp Xã/phƣờng Chỉ số E1 E2 E3 Cát Hải 0,0000 0,0000 0,0000 Cát Tiến 0,0000 0,0000 0,0000 Cát Chánh 0,0000 0,0000 0,0000 145 PhƣớcThắng 1,0000 1,0000 0,4454 Phƣớc Hòa 0,7414 0,8593 0,6468 Phƣớc Sơn 0,6517 0,6790 0,8751 Phƣớc Thuận 0,9414 0,9926 1,0000 Nhơn Lý 0,0000 0,0000 0,0000 Nhơn Hội 0,0000 0,0000 0,0000 Nhơn Hải 0,0000 0,0000 0,0000 P. Hải Cảng 0,0000 0,0000 0,0000 Bảng B.7: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán độ nhạy đối với l nh vực Công nghiệp Xã/phƣờng Chỉ số S1 S2 Cát Hải 0,0044 0,0000 Cát Tiến 0,0022 0,1250 Cát Chánh 0,0061 0,0417 PhƣớcThắng 0,0000 0,0833 Phƣớc Hòa 0,0016 0,1667 Phƣớc Sơn 0,0047 0,2917 Phƣớc Thuận 0,0046 0,2083 Nhơn Lý 0,0197 0,4583 Nhơn Hội 0,0305 0,3750 Nhơn Hải 1,0000 0,3333 P. Hải Cảng 0,0339 1,0000 146 Bảng B.8: Chuẩn hóa các tham số khả năng ứng phó đối với l nh vực Công nghiệp Xã/phƣờng Chỉ số A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 Cát Hải 1,0000 1,0000 0,7500 0,9000 0,6667 0,5000 0,0000 Cát Tiến 0,8333 0,9444 0,7500 1,0000 0,8333 0,5000 1,0000 Cát Chánh 0,6667 0,8889 0,5000 0,9333 0,8333 0,0000 1,0000 PhƣớcThắng 0,3333 0,6389 0,7500 0,8667 0,8333 1,0000 1,0000 Phƣớc Hòa 0,3333 0,6944 0,2500 0,7667 1,0000 0,5000 1,0000 Phƣớc Sơn 0,6667 0,7500 0,7500 0,8000 0,8333 0,5000 1,0000 Phƣớc Thuận 0,5000 0,7778 1,0000 0,8333 0,8333 1,0000 1,0000 Nhơn Lý 0,1667 0,3611 0,5000 0,3000 0,5000 0,5000 0,0000 Nhơn Hội 0,0000 0,3056 0,2500 0,4333 0,3333 0,0000 1,0000 Nhơn Hải 0,0000 0,1389 0,2500 0,2667 0,5000 0,5000 1,0000 P. Hải Cảng 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,5000 0.0000 Bảng B.9: Giá trị các trọng số thành phần các yếu tố phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng phó l nh vực Công nghiệp Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) E1 0,3299 A2 0,1424 E2 0,3133 A3 0,1577 E3 0,3568 A4 0,1438 S1 0,4831 A5 0,1643 S2 0,5169 A6 0,1522 A1 0,1366 A7 0,1030 147 Bảng B.10: Bảng giá trị các trọng số cho chỉ tiêu phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng phó l nh vực Công nghiệp Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK wE 0,2181 0,137 0,136 0,056 wS 0,4265 0,168 0,17 0,17 wA 0,3553 0,058 0,056 0,136 Bảng B.11: Mức độ phơi lộ (ngập lụt) đối với giao thông vận tải theo kịch bản hiện trạng Xã\phƣờng Số km đƣờng oto bị ngập Số km đƣờng tỉnh lộ bị ngập Số km đƣờng mòn bị ngập Số km đƣờng đất bị ngập Cát Hải 0,0 0,0 0,0 0,0 Cát Tiến 0,0 0,0 0,13 0,0 Cát Chánh 0,0 0,0 0,06 0,07 Phƣớc Thắng 0,55 0,17 0,21 0,12 Phƣớc Hòa 0,64 0,25 0,10 0,07 Phƣớc Sơn 0,32 0,18 0,25 0,08 Phƣớc Thuận 0,08 0,0 0,17 0,03 Nhơn Lý 0,0 0,0 0,0 0,0 Nhơn Hội 0,0 0,0 0,09 0,0 Nhơn Hải 0,0 0,0 0,05 0,0 P. Hải Cảng 0,0 0,0 0,11 0,0 148 Bảng B.12: Các chỉ số tính toán mức độ nhạy cảm (S) và khả năng ứng phó cho l nh vực giao thông vận tải theo kịch bản hiện trạng Xã\phƣờng Số km đƣờng ô tô Số km đƣờng tỉnh lộ Số km đƣờng mòn Số km đƣờng sắt Số km đƣờng đất % dân đƣợc sử dụng nƣớc máy % nông thôn có hệ thống thoát nƣớc thải chung Cát Hải 2,35 2,02 3,14 0,0 3,28 46 0 Cát Tiến 2,06 1,81 2,86 0,0 3,17 50 0 Cát Chánh 1,59 1,13 1,55 0,0 2,95 48 0 Phƣớc Thắng 2,75 0,78 3,17 0,0 1,88 41 0 Phƣớc Hòa 2,13 1,65 1,83 0,0 0,15 43 0 Phƣớc Sơn 2,00 2,34 3,05 0,0 2,00 40 0 Phƣớc Thuận 1,32 1,30 2,40 0,0 1,23 45 0 Nhơn Lý 2,01 0,48 1,05 0,0 0,0 52 5 Nhơn Hội 2,85 3,66 2,94 0,0 0,0 53 8 Nhơn Hải 1,46 2,10 1,86 0,0 0,0 51 11 P. Hải Cảng 2,50 0,14 0,53 0,0 0,0 58 14 149 Bảng B.13: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán mức độ phơi lộ đối với l nh vực giao thông vận tải theo kịch bản hiện trạng Xã/phƣờng Chỉ số E1 E2 E3 E4 Cát Hải 0,000 0,000 0,000 0,000 Cát Tiến 0,000 0,000 0,520 0,000 Cát Chánh 0,000 0,000 0,240 0,583 PhƣớcThắng 0,859 0,680 0,840 1,000 Phƣớc Hòa 1,000 1,000 0,400 0,583 Phƣớc Sơn 0,500 0,720 1,000 0,667 Phƣớc Thuận 0,125 0,000 0,680 0,250 Nhơn Lý 0,000 0,000 0,000 0,000 Nhơn Hội 0,000 0,000 0,360 0,000 Nhơn Hải 0,000 0,000 0,200 0,000 P, Hải Cảng 0,000 0,000 0,440 0.000 Bảng B.14: Giá trị các chỉ tiêu nhạy cảm và ứng phó cho l nh vực giao thông vận tải sau khi đƣợc chuẩn hóa theo kịch bản hiện trạng Xã/phƣờng Chỉ số S1 S2 S3 S4 A1 A2 Cát Hải 0,673 0,534 0,989 1,000 0,667 1,000 Cát Tiến 0,484 0,474 0,883 0,966 0,444 1,000 Cát Chánh 0,176 0,281 0,386 0,899 0,556 1,000 PhƣớcThắng 0,935 0,182 1,000 0,573 0,944 1,000 Phƣớc Hòa 0,529 0,429 0,492 0,046 0,833 1,000 Phƣớc Sơn 0,444 0,625 0,955 0,610 1,000 1,000 Phƣớc Thuận 0,000 0,330 0,708 0,375 0,722 1,000 Nhơn Lý 0,451 0,097 0,197 0,000 0,333 0,643 Nhơn Hội 1,000 1,000 0,913 0,000 0,278 0,429 Nhơn Hải 0,092 0,557 0,504 0,000 0,389 0,214 150 P. Hải Cảng 0,771 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 Bảng B.15: Giá trị các trọng số thành phần các yếu tố phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng phó l nh vực giao thông vận tải theo kịch bản hiện trạng Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) E1 0,237 S2 0,301 E2 0,236 S3 0,243 E3 0,280 S4 0,200 E4 0,247 A1 0,550 S1 0,257 A2 0,450 Bảng B.16: Bảng giá trị các trọng số cho chỉ tiêu phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng phó l nh vực giao thông vận tải Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK wE 0,416 0,53 0,601 0,64 wS 0,294 0,23 0,252 0,23 wA 0,291 0,24 0,147 0,189 Bảng B.17: Các chỉ số tính toán mức độ nhạy cảm (S) cho ngành xây dựng Xã/phƣờng % diện tích khu Công nghiệp % diện tích khu đô thị % diện tích khu du lịch % diện tích nhà ở % diện tích xây dựng trụ sở cơ quan, Công trình sự nghiệp % diện tích đât phát triển hạ tầng (y tế, giáo dục, văn hóa) Cát Hải 3,12 0,64 0,13 1,82 0,21 20,18 Cát Tiến 2,94 0,58 0,12 2,01 0,26 19,76 151 Xã/phƣờng % diện tích khu Công nghiệp % diện tích khu đô thị % diện tích khu du lịch % diện tích nhà ở % diện tích xây dựng trụ sở cơ quan, Công trình sự nghiệp % diện tích đât phát triển hạ tầng (y tế, giáo dục, văn hóa) Cát Chánh 3,05 0,7 0,12 1,75 0,23 22,05 Phƣớc Thắng 2,86 0,57 0,07 1,64 0,27 21,24 Phƣớc H a 2,85 0,55 0,08 1,58 0,25 20,45 Phƣớc Sơn 3,04 0,61 0,06 1,63 0,23 23,1 Phƣớc Thuận 3,07 0,53 0,06 1,67 0,28 22,04 Nhơn Lý 3,44 0,92 0,15 1,88 0,34 24,81 Nhơn Hội 3,52 0,97 0,16 1,89 0,32 24,22 Nhơn Hải 3,56 1,03 0,16 1,95 0,37 24,7 P. Hải Cảng 3,49 1,12 0,17 2,14 0,41 26,51 Bảng B.18: Mức độ phơi lộ và khả năng ứng phó (ngập lụt) đối với ngành xây dựng Xã/phƣờng % khu Công nghiệp bị ngập % khu đô thị bị ngập % khu du lịch bị ngập % nhà ở bị ngập % trụ sở cơ quan, Công trình sự nghiệp bị ngập % cơ sở hạ tầng bị ngập % dân số làm trong xây dựng % vốn đầu tƣ cho xây dựng, cải thiện, nâng cấp cơ sợ hạ tầng Cát Hải 1,70 1,06 1,15 1,12 1,04 1,15 1,13 3,51 152 Cát Tiến 1,65 1,17 1,17 1,10 1,05 1,04 1,08 4,00 Cát Chánh 1,57 1,05 1,14 1,09 1,03 1,09 1,05 3,87 Phƣớc Thắng 2,14 1,31 1,08 1,35 1,12 1,18 0,98 3,05 Phƣớc H a 2,03 1,23 1,06 1,26 1,14 1,21 0,92 3,47 Phƣớc Sơn 2,15 1,15 1,08 1,31 1,15 1,25 0,88 3,60 Phƣớc Thuận 2,28 1,16 1,09 1,37 1,13 1,23 0,81 3,59 Nhơn Lý 1,49 1,26 1,16 1,15 1,01 1,06 1,03 3,86 Nhơn Hội 1,51 1,18 1,18 1,12 1,07 1,12 1,12 3,28 Nhơn Hải 1,32 1,30 1,15 1,13 1,05 1,13 1,06 3,55 P. Hải Cảng 1,38 1,27 1,16 1,12 1,08 1,05 1,01 3,21 Bảng B.19: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán mức độ nhạy cảm đối với l nh vực xây dựng Xã/phƣờng Chỉ số S1 S2 S3 S4 S5 S6 Cát Hải 0,380 0,186 0,636 0,429 0,000 0,062 Cát Tiến 0,127 0,085 0,545 0,768 0,250 0,000 Cát Chánh 0,282 0,288 0,545 0,304 0,100 0,339 PhƣớcThắng 0,014 0,068 0,091 0,107 0,300 0,219 Phƣớc H a 0,000 0,034 0,182 0,000 0,200 0,102 Phƣớc Sơn 0,268 0,136 0,000 0,089 0,100 0,495 Phƣớc Thuận 0,310 0,000 0,000 0,161 0,350 0,338 Nhơn Lý 0,831 0,661 0,818 0,536 0,650 0,748 Nhơn Hội 0,944 0,746 0,909 0,554 0,550 0,661 153 Xã/phƣờng Chỉ số S1 S2 S3 S4 S5 S6 Nhơn Hải 1,000 0,847 0,909 0,661 0,800 0,732 P. Hải Cảng 0,901 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Bảng B.20: Giá trị các chỉ tiêu phơi lộ và ứng phó cho l nh vực giao thông vận tải sau khi đƣợc chuẩn hóa Xã/phƣờng Chỉ số E1 E2 E3 E4 E5 E6 A1 A2 Cát Hải 0,396 0,038 0,750 0,107 0,214 0,524 0,000 0,476 Cát Tiến 0,344 0,462 0,917 0,036 0,286 0,000 0,156 1,000 Cát Chánh 0,260 0,000 0,667 0,000 0,143 0,238 0,250 0,762 PhƣớcThắng 0,854 1,000 0,167 0,929 0,786 0,667 0,469 0,333 Phƣớc H a 0,740 0,692 0,000 0,607 0,929 0,810 0,656 0,190 Phƣớc Sơn 0,865 0,385 0,167 0,786 1,000 1,000 0,781 0,000 Phƣớc Thuận 1,000 0,423 0,250 1,000 0,857 0,905 1,000 0,095 Nhơn Lý 0,177 0,808 0,833 0,214 0,000 0,095 0,313 0,905 Nhơn Hội 0,198 0,500 1,000 0,107 0,429 0,381 0,031 0,619 Nhơn Hải 0,000 0,962 0,750 0,143 0,286 0,429 0,219 0,571 P. Hải Cảng 0,062 0,846 0,833 0,107 0,500 0,048 0,375 0,952 Bảng B.21: Giá trị các trọng số thành phần các yếu tố độ nhạy, tính phơi lộ, và khả năng ứng phó trong l nh vực xây dựng Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) S1 0,151 E2 0,173 S2 0,157 E3 0,166 154 S3 0,151 E4 0,154 S4 0,182 E5 0,171 S5 0,182 E6 0,169 S6 0,178 A1 0,527 E1 0,167 A2 0,473 Bảng B.22: Bảng giá trị các trọng số cho chỉ tiêu phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng phó trong l nh vực xây dựng Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK wE 0,193 0,151 0,309 0,332 wS 0,473 0,297 0,341 0,348 wA 0,334 0,552 0,35 0,32 Bảng B.23: Các chỉ tiêu đánh giá độ nhạy cảm (S) l nh vực du lịch giai đoạn nền Xã/phƣờng % đất khai thác (phục vụ du lịch) Các điểm tham quan, du lịch Nhà nghỉ, khách sạn Bãi tắm Cát Hải 8,71 2 2 1 Cát Tiến 9,56 2 1 1 Cát Chánh 11,0 3 1 1 Phƣớc Thắng 5,77 1 1 0 Phƣớc H a 4,38 1 0 0 Phƣớc Sơn 5,50 1 1 0 Phƣớc Thuận 4,92 1 1 0 Nhơn Lý 14,2 3 3 1 155 Xã/phƣờng % đất khai thác (phục vụ du lịch) Các điểm tham quan, du lịch Nhà nghỉ, khách sạn Bãi tắm Nhơn Hội 13,4 3 4 1 Nhơn Hải 14,7 4 3 1 P. Hải Cảng 13,6 2 6 1 Bảng B.24: Các chỉ số đánh giá tính phơi lộ và khả năng chống chịu giai đoạn nền Xã/phƣờng % diện tích đất du lịch bị ngập % Khách sạn, nhà nghỉ bị ảnh hƣởng % dân số làm trong du lịch Cát Hải 11,22 1,83 1,03 Cát Tiến 10,30 1,41 1,20 Cát Chánh 11,25 1,28 0,98 Phƣớc Thắng 2,19 2,32 0,02 Phƣớc H a 3,21 3,05 0,04 Phƣớc Sơn 2,80 2,47 0,01 Phƣớc Thuận 2,04 2,16 0,02 Nhơn Lý 11,13 1,24 1,35 Nhơn Hội 10,96 1,12 1,42 Nhơn Hải 13,05 1,30 1,40 P. Hải Cảng 12,12 1,27 1,31 Bảng B.25: Bảng chuẩn hóa các tham số nhạy cảm trong ngành du lịch giai đoạn nền Xã/phƣờng Chỉ số S1 S2 S3 S4 156 Cát Hải 0,4196 0,3333 0,3333 1,0000 Cát Tiến 0,5019 0,3333 0,1667 1,0000 Cát Chánh 0,6415 0,6667 0,1667 1,0000 Phƣớc Thắng 0,1347 0,0000 0,1667 0,0000 Phƣớc H a 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 Phƣớc Sơn 0,1085 0,0000 0,1667 0,0000 Phƣớc Thuận 0,0523 0,0000 0,1667 0,0000 Nhơn Lý 0,9516 0,6667 0,5000 1,0000 Nhơn Hội 0,8740 0,6667 0,6667 1,0000 Nhơn Hải 1,0000 1,0000 0,5000 1,0000 P. Hải Cảng 0,8934 0,3333 1,0000 1,0000 Bảng B.26: Các tham số tính toán mức độ phơi lộ và khả năng chống chịu sau khi chuẩn hóa giai đoạn nền Xã/phƣờng Chỉ số E1 E2 A1 Cát Hải 0,8338 0,3679 0,2766 Cát Tiến 0,7502 0,1503 0,1560 Cát Chánh 0,8365 0,0829 0,3121 Phƣớc Thắng 0,0136 0,6218 0,9929 Phƣớc H a 0,1063 1,0000 0,9787 Phƣớc Sơn 0,0690 0,6995 1,0000 Phƣớc Thuận 0,0000 0,5389 0,9929 Nhơn Lý 0,8256 0,0622 0,0496 Nhơn Hội 0,8102 0,0000 0,0000 157 Nhơn Hải 1,0000 0,0933 0,0142 P. Hải Cảng 0,9155 0,0777 0,0780 Bảng B.27: Giá trị trọng số của các tham số độ nhạy, mức độ phơi lộ và khả năng chống chịu đối với l nh vực du lịch giai đoạn nền Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) S1 0,237 E1 0,447 S2 0,265 E2 0,553 S3 0,315 A1 1,000 S4 0,183 Bảng B.28: Giá trị các trọng số tính toán chỉ số dễ bị tổn thƣơng cho ngành du lịch Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK wE 0,191 0,287 0,398 0,386 wS 0,149 0,532 0,287 0,282 wA 0,661 0,181 0,315 0,332 Bảng B.29: Các HSĐH của 8 sóng triều chính ở trạm Quy Nhơn Số TT Sóng triều H g Số TT Sóng triều H g 1 K1 32,8 298,5 16 Ssa 5 106,9 2 O1 27,7 251 17 v2 0,6 171,3 3 M2 17,5 289,1 18 GM2 0,7 250,4 4 S2 7 330,9 19 L2 0,8 108,4 5 M4 0,2 157,3 20 T2 0,3 58,1 6 MS4 0,2 221,2 21 2N2 0,1 315,6 158 Số TT Sóng triều H g Số TT Sóng triều H g 7 N2 3,5 271,7 22 J1 1,1 320 8 K2 2,1 324,5 23 S1 1,3 117,7 9 P1 9,8 293,8 24 2SM 0,1 258,9 10 Q1 5,6 228,2 25 MO3 0,1 329,8 11 M6 0,2 184,2 26 MK 0,05 237,5 12 Mm 2,5 59,5 27 S4 0,07 230,3 13 MSf 1,9 80,1 28 MN 0,1 80,5 14 Mf 0,8 104,2 29 2MS6 0,1 237 15 Sa 6 185,9 30 2MN6 0,1 79,8 (Nguồn: Tổng cục Khí tượng – Thủy văn) Bảng B.30: Các đặc trƣng thống kê biến động ngày đêm của nhiệt độ và độ muối trạm LT.QNh.- 17, vịnh Quy Nhơn, tháng 5/2002 (cửa đầm Thị Nại) H (m) Ttb Tmax Tmin Stb Smax Smin 0 29,30 29,74 28,91 33,42 33,46 33,38 0,5 29,28 29,67 28,94 33,43 33,47 33,39 1 29,18 29,53 28,94 33,42 33,46 33,38 1,5 29,11 29,51 28,73 33,42 33,46 33,32 2 29,07 29,48 28,63 33,43 33,46 33,39 2,5 29,03 29,44 28,58 33,43 33,46 33,40 3 28,99 29,43 28,55 33,43 33,46 33,39 3,5 28,91 29,41 28,43 33,43 33,47 33,40 4 28,87 29,40 28,33 33,44 33,46 33,38 4,5 28,82 29,37 28,23 33,44 33,47 33,39 5 28,80 29,34 28,18 33,45 33,48 33,41 159 H (m) Ttb Tmax Tmin Stb Smax Smin 5,5 28,70 29,12 27,88 33,45 33,50 33,41 6 28,60 29,02 27,73 33,46 33,60 33,41 6,5 28,43 28,97 27,4 33,47 33,62 33,41 7 28,36 28,91 27,24 33,48 33,62 33,41 7,5 28,31 28,91 27,12 33,49 33,64 33,42 8 28,24 28,90 26,96 33,49 33,66 33,43 8,5 28,20 28,87 26,87 33,51 33,69 33,43 9 28,14 28,68 26,80 33,50 33,69 33,40 9,5 28,07 28,61 26,78 33,52 33,69 33,43 10 28,03 28,57 26,76 33,54 33,70 33,46 10,5 27,96 28,56 26,71 33,55 33,70 33,46 11 27,91 28,49 26,68 33,56 33,70 33,48 11,5 27,85 28,44 26,64 33,56 33,70 33,48 12 27,60 28,41 26,20 33,57 33,64 33,49 12,5 27,23 28,39 25,77 33,60 33,74 33,47 13 27,03 28,29 26,64 33,65 33,79 33,51 13,5 27,15 28,00 26,39 33,56 33,75 33,36 14 26,54 26,83 26,22 33,69 33,75 33,65 Nguồn: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Định(2014) Bảng B.31: Các đặc trƣng thống kê của lƣu lƣợng (m3/s) tại trạm thủy văn Bình Tƣờng Đặc trƣng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Qmax 303 119 123 118 420 812 149 515 1100 3220 6340 3680 maxQ 90 48 39 32 83 150 46 67 232 1689 2102 734 Qmin 8,8 5,2 3,6 1,1 2,44 1,95 4,3 2,44 4,0 5,62 13,1 11,1 160 Đặc trƣng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII minQ 34 22 14 11 10 11 10 8 12 24 74 60 Q 51 30 20 16 21 25 18 18 39 173 266 154 Nguồn: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Định (2014)
File đính kèm:
- luan_an_pham_thanh_long.pdf
- Tom tat luan an Pham Thanh Long tieng Anh.pdf
- Tom tat luan an Pham Thanh Long tieng Viet.pdf
- Trang thong tin tieng Anh.pdf
- Trang thong tin tieng Viet cua Pham Thanh Long.docx
- Trang thong tin tieng Viet.pdf