Luan an Pham Thanh Long

Biến đổi khí hậu (BĐKH) là một trong những thách thức lớn nhất đối với

nhân loại trong thế kỷ 21. BĐKH với những biểu hiện bất thƣờng của thời tiết đã

ảnh hƣởng lớn đến cuộc sống và những thiệt hại về con ngƣời và vật chất cho cộng

đồng dân cƣ, cản trởmục tiêu phát triển kinh tế xã hội. Thiên tai và các hiện tƣợng

khí hậu cực đoan khác đang gia tăng ở hầu hết các nơi trên thế giới, nhiệt độ và mực

nƣớc biển toàn cầu tiếp tục tăng là mối lo ngại của các quốc gia. Tác động tiêu cực

của BĐKH đƣợc dự báo là rất nghiêm trọng nếu không có giải pháp và chƣơng trình

ứng phó kịp thời, đặc biệt đối với các quốc đảo và các quốc gia ven biển. Theo báo

cáo mới nhất của Liên Hợp Quốc, nguyên nhân của hiện tƣợng biến đổi khí hậu

90% do con ngƣời gây ra, 10% là do tự nhiên.

Khu kinh tế mở Nhơn Hội n m trên bán đảo Phƣơng Mai, tỉnh Bình Định

bao gồm thành phố Quy Nhơn và một phần của các huyện Tuy Phƣớc, Phù Cát,

trong đó có đầm Thị Nại và một phần cảng Quy Nhơn. Đây là khu kinh tế tổng hợp

hoạt động theo quy chế riêng, đóng vai tr làm đầu tàu, động lực phát triển kinh tế-

xã hội (KT-XH) của khu vực duyên hải miền Trung nói chung, tỉnh Bình Định nói

riêng; đƣợc quy hoạch là Khu kinh tế vận hành theo cơ chế ƣu đãi đặc biệt, bao gồm

khu phi thuế quan, kinh tế cảng biển, thƣơng mại dịch vụ, du lịch và khu đô thị mới.

pdf 173 trang dienloan 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luan an Pham Thanh Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luan an Pham Thanh Long

Luan an Pham Thanh Long
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính 
nghiên cứu sinh. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn 
gốc, không sao chép từ bất kỳ một công trình nào khác. Việc tham khảo các 
nguồn tài liệu đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng 
quy định. 
 Nghiên cứu sinh 
Phạm Thanh Long 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn đến Viện Khoa học Khí 
tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và 
Biến đổi khí hậu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong quá 
trình thực hiện Luận án. 
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai Thầy hướng dẫn là 
PGS.TS. Trần Hồng Thái và TS. Phan Thị Anh Đào đã tận tình hướng dẫn và 
giúp đỡ trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. 
Nghiên cứu sinh cũng dành những lời cảm ơn chân thành đến các chuyên 
gia, các nghiên cứu viên và các anh em đồng nghiệp trong Viện và Phân viện 
Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu đã giúp đỡ và hỗ trợ rất hiệu 
quả trong quá trình thực hiện Luận án. 
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn tới bậc sinh thành, vợ và 
những người thân trong gia đình đã luôn động viên, cổ vũ tinh thần để vượt qua 
những khó khăn, trở ngại để hoàn thành Luận án. 
 Nghiên cứu sinh 
Phạm Thanh Long 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ vi 
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 
1. Đặt vấn đề ................................................................................................................ 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án .................................................... 2 
4. Nội dung nghiên cứu của luận án .......................................................................... 2 
5. `Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của Luận án ......................................................... 3 
7. Đóng góp mới của Luận án .................................................................................... 3 
8. Cấu trúc của luận án .............................................................................................. 3 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ LỒNG GHÉP 
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN ........... 4 
1.1 NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ................................ 4 
1.1.1.Thế giới ................................................................................................................... 4 
1.1.2.Trong nƣớc .............................................................................................................. 4 
1.2 TÍNH DỄ BỊ TỔN THƢƠNG DO BĐKH ................................................................ 9 
1.2.1 Thế giới ................................................................................................................... 9 
1.2.2 Việt Nam ............................................................................................................... 11 
1.3 LỒNG GHÉP VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ...................................................... 12 
1.4 NGHIÊN CỨU VỀ BĐKH VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN 
VEN BIỂN LIÊN QUAN ĐẾN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ........................ 18 
1.5 TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU ...................................................... 21 
iv 
1.5.1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên ........................................................................... 21 
1.5.2. Đặc điểm về kinh tế xã hội .................................................................................. 25 
1.5.3. Hiện trạng Quy hoạch sử dụng không gian Khu kinh tế mở Nhơn Hội ............. 25 
1.6. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ...................................................................................... 31 
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ PHƢƠNG PHÁP LUẬN ........................................................ 34 
2.1. CÁCH TIẾP CẬN ................................................................................................... 34 
2.1.1. Tiếp cận hệ thống ................................................................................................ 34 
2.1.2. Tiếp cận lịch sử ................................................................................................... 34 
2.1.3. Tiếp cận tích hợp và liên ngành .......................................................................... 35 
2.1.4. Tiếp cận về phát triển bền vững .......................................................................... 35 
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 36 
2.2.1. Phƣơng pháp phân tích thống kê số liệu quan trắc và điều tra bổ sung .............. 36 
2.2.2. Phƣơng pháp bản đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý (GIS) ...................... 38 
2.2.3. Phƣơng pháp mô hình hóa ................................................................................... 42 
2.2.4. Phƣơng pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu theo chỉ số dễ bị tổn 
thƣơng .................................................................................................................... 56 
2.2.5. Phƣơng pháp lồng ghép biến đổi khí hậu vào quy hoạch sử dụng không 
gian ........................................................................................................................ 60 
2.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 64 
CHƢƠNG 3 LỒNG GHÉP BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀO QUY HOẠCH SỬ 
DỤNG KHÔNG GIAN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ..................................... 65 
3.1. KỊCH BẢN BĐKH, NBD ĐẾN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ....................... 65 
3.1.1. Biểu hiện BĐKH, NBD đối với Khu kinh tế mở Nhơn Hội ................................ 65 
3.1.2. Kịch bản BĐKH, NBD đối với Khu kinh tế mở Nhơn Hội ................................. 68 
3.1.3. Lựa chọn kịch bản BĐKH cho Khu kinh tế mở Nhơn Hội.................................. 72 
3.2. TÁC ĐỘNG BĐKH, NBD ĐẾN KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ..................... 73 
3.2.1. Dự báo biến đổi đƣờng bờ ................................................................................... 73 
3.2.2. Biến động trầm tích tầng mặt ............................................................................... 79 
3.2.3. Xâm nhập mặn ..................................................................................................... 84 
v 
3.3. ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƢƠNG CỦA KHU KINH TẾ MỞ 
NHƠN HỘI DO BĐKH .......................................................................................... 92 
3.3.1. Dân cƣ .................................................................................................................. 92 
3.3.2. Công nghiệp – Dịch vụ ........................................................................................ 95 
3.3.3. Giao thông vận tải ................................................................................................ 96 
3.3.4. Xây dựng .............................................................................................................. 98 
3.3.5. Du lịch ................................................................................................................ 100 
3.4. LỒNG GHÉP BĐKH VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHÔNG GIAN 
KHU KINH TẾ MỞ NHƠN HỘI ......................................................................... 102 
3.4.1. Lồng ghép BĐKH vào quy hoạch sử dụng không gian Khu kinh tế mở 
Nhơn Hội ............................................................................................................. 102 
3.4.2. Định hƣớng giải pháp ......................................................................................... 107 
3.5. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3...................................................................................... 111 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 113 
A. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 113 
B. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 115 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 116 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 118 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 126 
A. PHỤ LỤC HÌNH .................................................................................................. 126 
B. PHỤ LỤC BẢNG ................................................................................................. 142 
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
AC Khả năng ứng phó 
ATNĐ Áp thấp nhiệt đới 
BVMT Bảo vệ môi trƣờng 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
CARE Cooperative for American Remittances to Europe 
CRISTAL Công cụ sàng lọc rủi ro dựa vào cộng đồng - Thích ứng và sinh 
kế 
DRI Chỉ số rủi ro thiên tai 
ĐDSH Đa dạng sinh học 
E Chỉ số phơi lộ 
ESI Chỉ số bền vững môi trƣờng 
 HDI Chỉ số phát triển con ngƣời 
HWI Chỉ số an sinh con ngƣời 
HST Hệ sinh thái 
IUCN Liên minh Quốc tế bảo tồn thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên 
KB Kịnh bản 
KCN Khu Công nghiệp 
KT-XH Kinh tế - xã hội 
LV Lƣu vực 
NBD Nƣớc biển dâng 
PVI Chỉ số dễ bị tổn thƣơng thịnh hành 
PIV Chỉ số tiên đoán tính dễ bị tổn thƣơng 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
QHKGB Quy hoạch sử dụng không gian biển 
RNM Rừng ngập mặn 
S Độ nhạy cảm 
TN&MT Tài nguyên và Môi trƣờng 
USD Viện Quốc tế về Phát triển Bền vững 
vii 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1: Lồng ghép chính sách theo chiều ngang và chiều dọc ......................... 13 
Hình 1.2: Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Nhơn Hội đến năm 2020
 .............................................................................................................................. 26 
Hình 2.1: Sơ đồ khảo sát bổ sung về hệ thống tự nhiên – xã hội vùng nghiên cứu
 .............................................................................................................................. 37 
Hình 2.2: Sơ đồ thực hiện trích xuất đƣờng bờ .................................................... 39 
Hình 2.3: Các đƣờng bờ gốc, đƣờng bờ đƣợc làm mịn và các đƣờng Transect .. 40 
Hình 2.4: Địa hình khu vực nghiên cứu ............................................................... 43 
Hình 2.5: Minh họa lƣới tính sử dụng trong mô phỏng ....................................... 43 
Hình 2.6: Độ cao và hƣớng sóng đặc trƣng cho các mùa trong năm ................... 45 
Hình 2.7: So sánh mực nƣớc tính toán và mực nƣớc phân tích từ h ng số điều h a 
thủy triều tại trạm Quy Nhơn (R 0,997) ............................................................. 47 
Hình 2.8: Khung phƣơng pháp mô phỏng xâm nhập mặn ................................... 49 
Hình 2.9: Kết quả mô phỏng hiệu chỉnh và kiểm định tham số mô hình theo lƣu 
lƣợng, tổng lƣợng tại trạm Bình Tƣờng ............................................................... 50 
Hình 2.10: Hình Sơ đồ tính toán thủy lực sông Kôn_Hà Thanh.......................... 51 
Hình 2.11: So sánh giá trị độ muối thực đo với kết quả tính toán ....................... 52 
Hình 2.12: Các mô đun trong mô hình Litpack ................................................... 53 
Hình 2.13: Phân bố mặt cắt địa hình và địa hình sử dụng trong nghiên cứu ....... 55 
Hình 2.14: Sơ đồ các bƣớc đánh giá tính dễ bị tổn thƣơng ................................. 58 
Hình 2.15: Quy trình lồng ghép BĐKH vào quy hoạch sử dụng không gian ...... 61 
Hình 3.1: Xu thế biến đổi tuyến tính của nhiệt độ không khí trung bình năm (oC) 
tại các trạm khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ......................... 66 
Hình 3.2: Xu thế biến đổi tuyến tính của nhiệt độ tối cao năm (oC) tại các trạm 
khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ............................................ 67 
Hình 3.3: Xu thế biến đổi tuyến tính của nhiệt độ tối thấp năm (oC) tại các trạm 
khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ............................................ 67 
Hình 3.4: Xu thế biến đổi tuyến tính của tổng lƣợng mƣa năm (mm) tại các trạm 
khí tƣợng của tỉnh Bình Định, thời kỳ 1979 – 2014 ............................................ 68 
viii 
Hình 3.5: Mức biến đổi nhiệt độ trung bình năm (oC) tỉnh Bình Định theo kịch 
bản RCP4.5 (trái) và RCP8.5 (phải) .................................................................... 69 
Hình 3.6: Mức biến đổi lƣợng mƣa năm (%) tỉnh Bình Định theo kịch bản 
RCP4.5 (trái) và RCP8.5 ( phải) .......................................................................... 71 
Hình 3.7: Biến trình kịch bản nƣớc biển dâng (cm) khu vực ven bờ Bình Định . 72 
Hình 3.8: Các đƣờng bờ năm 1991 – 2015 .......................................................... 74 
Hình 3.9: Đƣờng bờ các năm từ 1991 – 2015 ..................................................... 75 
Hình 3.10: Diễn biến bồi lắng – xói lở trung bình trên toàn đƣờng bờ ............... 76 
Hình 3.11: Chỉ số LRR – tốc độ thay đổi đƣờng bờ giai đoạn 1991 – 2015 ....... 76 
Hình 3.12: Chỉ số LRR (tốc độ thay đổi đƣờng bờ) và LR2 (chỉ số tuyến tính) của 
đƣờng bờ Khu kinh tế mở Nhơn Hội ................................................................... 77 
Hình 3.13: Đƣờng bờ KKT Nhơn Hội dự báo trong tƣơng lai ............................ 79 
Hình 3.14: Trầm tích tầng mặt theo kịch bản BĐKH RCP4.5 giai đoạn đầu thế kỷ 
KKT Nhơn Hội ..................................................................................................... 81 
Hình 3.15: Bản đồ trầm tích tầng mặt theo kịch bản BĐKH RCP 4.5, giữa thế kỷ 
cho KKT Nhơn Hội .............................................................................................. 83 
Hình 3.16: Phân bố độ muối ở sông Hà Thanh, mùa kiệt, QTB, chân triều (a) và 
đỉnh triều (b) ................................................................................................... ... g 100 74 5 68 1 1 
Bảng B.6: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán mức độ phơi lộ đối với 
l nh vực Công nghiệp 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
E1 E2 E3 
Cát Hải 0,0000 0,0000 0,0000 
Cát Tiến 0,0000 0,0000 0,0000 
Cát Chánh 0,0000 0,0000 0,0000 
145 
PhƣớcThắng 1,0000 1,0000 0,4454 
Phƣớc Hòa 0,7414 0,8593 0,6468 
Phƣớc Sơn 0,6517 0,6790 0,8751 
Phƣớc Thuận 0,9414 0,9926 1,0000 
Nhơn Lý 0,0000 0,0000 0,0000 
Nhơn Hội 0,0000 0,0000 0,0000 
Nhơn Hải 0,0000 0,0000 0,0000 
P. Hải Cảng 0,0000 0,0000 0,0000 
Bảng B.7: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán độ nhạy đối với l nh vực Công nghiệp 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
S1 S2 
Cát Hải 0,0044 0,0000 
Cát Tiến 0,0022 0,1250 
Cát Chánh 0,0061 0,0417 
PhƣớcThắng 0,0000 0,0833 
Phƣớc Hòa 0,0016 0,1667 
Phƣớc Sơn 0,0047 0,2917 
Phƣớc Thuận 0,0046 0,2083 
Nhơn Lý 0,0197 0,4583 
Nhơn Hội 0,0305 0,3750 
Nhơn Hải 1,0000 0,3333 
P. Hải Cảng 0,0339 1,0000 
146 
Bảng B.8: Chuẩn hóa các tham số khả năng ứng phó đối với l nh vực Công nghiệp 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 
Cát Hải 1,0000 1,0000 0,7500 0,9000 0,6667 0,5000 0,0000 
Cát Tiến 0,8333 0,9444 0,7500 1,0000 0,8333 0,5000 1,0000 
Cát Chánh 0,6667 0,8889 0,5000 0,9333 0,8333 0,0000 1,0000 
PhƣớcThắng 0,3333 0,6389 0,7500 0,8667 0,8333 1,0000 1,0000 
Phƣớc Hòa 0,3333 0,6944 0,2500 0,7667 1,0000 0,5000 1,0000 
Phƣớc Sơn 0,6667 0,7500 0,7500 0,8000 0,8333 0,5000 1,0000 
Phƣớc Thuận 0,5000 0,7778 1,0000 0,8333 0,8333 1,0000 1,0000 
Nhơn Lý 0,1667 0,3611 0,5000 0,3000 0,5000 0,5000 0,0000 
Nhơn Hội 0,0000 0,3056 0,2500 0,4333 0,3333 0,0000 1,0000 
Nhơn Hải 0,0000 0,1389 0,2500 0,2667 0,5000 0,5000 1,0000 
P. Hải Cảng 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,5000 0.0000 
Bảng B.9: Giá trị các trọng số thành phần các yếu tố phơi lộ, độ nhạy và khả năng 
ứng phó l nh vực Công nghiệp 
Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) 
E1 0,3299 A2 0,1424 
E2 0,3133 A3 0,1577 
E3 0,3568 A4 0,1438 
S1 0,4831 A5 0,1643 
S2 0,5169 A6 0,1522 
A1 0,1366 A7 0,1030 
147 
Bảng B.10: Bảng giá trị các trọng số cho chỉ tiêu phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng 
phó l nh vực Công nghiệp 
Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK 
wE 0,2181 0,137 0,136 0,056 
wS 0,4265 0,168 0,17 0,17 
wA 0,3553 0,058 0,056 0,136 
Bảng B.11: Mức độ phơi lộ (ngập lụt) đối với giao thông vận tải theo kịch bản hiện 
trạng 
Xã\phƣờng 
Số km 
đƣờng oto bị 
ngập 
Số km đƣờng 
tỉnh lộ bị ngập 
Số km đƣờng 
mòn bị ngập 
Số km đƣờng 
đất bị ngập 
Cát Hải 0,0 0,0 0,0 0,0 
Cát Tiến 0,0 0,0 0,13 0,0 
Cát Chánh 0,0 0,0 0,06 0,07 
Phƣớc Thắng 0,55 0,17 0,21 0,12 
Phƣớc Hòa 0,64 0,25 0,10 0,07 
Phƣớc Sơn 0,32 0,18 0,25 0,08 
Phƣớc Thuận 0,08 0,0 0,17 0,03 
Nhơn Lý 0,0 0,0 0,0 0,0 
Nhơn Hội 0,0 0,0 0,09 0,0 
Nhơn Hải 0,0 0,0 0,05 0,0 
P. Hải Cảng 0,0 0,0 0,11 0,0 
148 
Bảng B.12: Các chỉ số tính toán mức độ nhạy cảm (S) và khả năng ứng phó cho l nh 
vực giao thông vận tải theo kịch bản hiện trạng 
Xã\phƣờng 
Số km 
đƣờng 
ô tô 
Số km 
đƣờng 
tỉnh lộ 
Số km 
đƣờng 
mòn 
Số km 
đƣờng 
sắt 
Số km 
đƣờng 
đất 
% dân 
đƣợc 
sử 
dụng 
nƣớc 
máy 
% nông 
thôn có 
hệ thống 
thoát 
nƣớc 
thải 
chung 
Cát Hải 2,35 2,02 3,14 0,0 3,28 46 0 
Cát Tiến 2,06 1,81 2,86 0,0 3,17 50 0 
Cát Chánh 1,59 1,13 1,55 0,0 2,95 48 0 
Phƣớc 
Thắng 
2,75 0,78 3,17 0,0 1,88 41 0 
Phƣớc Hòa 2,13 1,65 1,83 0,0 0,15 43 0 
Phƣớc Sơn 2,00 2,34 3,05 0,0 2,00 40 0 
Phƣớc 
Thuận 
1,32 1,30 2,40 0,0 1,23 45 0 
Nhơn Lý 2,01 0,48 1,05 0,0 0,0 52 5 
Nhơn Hội 2,85 3,66 2,94 0,0 0,0 53 8 
Nhơn Hải 1,46 2,10 1,86 0,0 0,0 51 11 
P. Hải Cảng 2,50 0,14 0,53 0,0 0,0 58 14 
149 
Bảng B.13: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán mức độ phơi lộ đối với l nh vực giao 
thông vận tải theo kịch bản hiện trạng 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
E1 E2 E3 E4 
Cát Hải 0,000 0,000 0,000 0,000 
Cát Tiến 0,000 0,000 0,520 0,000 
Cát Chánh 0,000 0,000 0,240 0,583 
PhƣớcThắng 0,859 0,680 0,840 1,000 
Phƣớc Hòa 1,000 1,000 0,400 0,583 
Phƣớc Sơn 0,500 0,720 1,000 0,667 
Phƣớc Thuận 0,125 0,000 0,680 0,250 
Nhơn Lý 0,000 0,000 0,000 0,000 
Nhơn Hội 0,000 0,000 0,360 0,000 
Nhơn Hải 0,000 0,000 0,200 0,000 
P, Hải Cảng 0,000 0,000 0,440 0.000 
Bảng B.14: Giá trị các chỉ tiêu nhạy cảm và ứng phó cho l nh vực giao thông vận 
tải sau khi đƣợc chuẩn hóa theo kịch bản hiện trạng 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
S1 S2 S3 S4 A1 A2 
Cát Hải 0,673 0,534 0,989 1,000 0,667 1,000 
Cát Tiến 0,484 0,474 0,883 0,966 0,444 1,000 
Cát Chánh 0,176 0,281 0,386 0,899 0,556 1,000 
PhƣớcThắng 0,935 0,182 1,000 0,573 0,944 1,000 
Phƣớc Hòa 0,529 0,429 0,492 0,046 0,833 1,000 
Phƣớc Sơn 0,444 0,625 0,955 0,610 1,000 1,000 
Phƣớc Thuận 0,000 0,330 0,708 0,375 0,722 1,000 
Nhơn Lý 0,451 0,097 0,197 0,000 0,333 0,643 
Nhơn Hội 1,000 1,000 0,913 0,000 0,278 0,429 
Nhơn Hải 0,092 0,557 0,504 0,000 0,389 0,214 
150 
P. Hải Cảng 0,771 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
Bảng B.15: Giá trị các trọng số thành phần các yếu tố phơi lộ, độ nhạy và khả năng 
ứng phó l nh vực giao thông vận tải theo kịch bản hiện trạng 
Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) 
E1 0,237 S2 0,301 
E2 0,236 S3 0,243 
E3 0,280 S4 0,200 
E4 0,247 A1 0,550 
S1 0,257 A2 0,450 
Bảng B.16: Bảng giá trị các trọng số cho chỉ tiêu phơi lộ, độ nhạy và khả năng ứng 
phó l nh vực giao thông vận tải 
Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK 
Cuối 
TK 
wE 0,416 0,53 0,601 0,64 
wS 0,294 0,23 0,252 0,23 
wA 0,291 0,24 0,147 0,189 
Bảng B.17: Các chỉ số tính toán mức độ nhạy cảm (S) cho ngành xây dựng 
Xã/phƣờng 
% diện 
tích khu 
Công 
nghiệp 
% 
diện 
tích 
khu 
đô thị 
% 
diện 
tích 
khu 
du 
lịch 
% 
diện 
tích 
nhà ở 
% diện tích 
xây dựng trụ 
sở cơ quan, 
Công trình 
sự nghiệp 
% diện tích 
đât phát 
triển hạ tầng 
(y tế, giáo 
dục, văn 
hóa) 
Cát Hải 3,12 0,64 0,13 1,82 0,21 20,18 
Cát Tiến 2,94 0,58 0,12 2,01 0,26 19,76 
151 
Xã/phƣờng 
% diện 
tích khu 
Công 
nghiệp 
% 
diện 
tích 
khu 
đô thị 
% 
diện 
tích 
khu 
du 
lịch 
% 
diện 
tích 
nhà ở 
% diện tích 
xây dựng trụ 
sở cơ quan, 
Công trình 
sự nghiệp 
% diện tích 
đât phát 
triển hạ tầng 
(y tế, giáo 
dục, văn 
hóa) 
Cát Chánh 3,05 0,7 0,12 1,75 0,23 22,05 
Phƣớc Thắng 2,86 0,57 0,07 1,64 0,27 21,24 
Phƣớc H a 2,85 0,55 0,08 1,58 0,25 20,45 
Phƣớc Sơn 3,04 0,61 0,06 1,63 0,23 23,1 
Phƣớc Thuận 3,07 0,53 0,06 1,67 0,28 22,04 
Nhơn Lý 3,44 0,92 0,15 1,88 0,34 24,81 
Nhơn Hội 3,52 0,97 0,16 1,89 0,32 24,22 
Nhơn Hải 3,56 1,03 0,16 1,95 0,37 24,7 
P. Hải Cảng 3,49 1,12 0,17 2,14 0,41 26,51 
Bảng B.18: Mức độ phơi lộ và khả năng ứng phó (ngập lụt) đối với ngành xây dựng 
Xã/phƣờng 
% khu 
Công 
nghiệp 
bị 
ngập 
% 
khu 
đô thị 
bị 
ngập 
% 
khu 
du 
lịch bị 
ngập 
% 
nhà ở 
bị 
ngập 
% trụ 
sở cơ 
quan, 
Công 
trình 
sự 
nghiệp 
bị 
ngập 
% 
cơ sở 
hạ 
tầng 
bị 
ngập 
% 
dân 
số 
làm 
trong 
xây 
dựng 
% vốn 
đầu tƣ 
cho xây 
dựng, 
cải 
thiện, 
nâng 
cấp cơ 
sợ hạ 
tầng 
Cát Hải 1,70 1,06 1,15 1,12 1,04 1,15 1,13 3,51 
152 
Cát Tiến 1,65 1,17 1,17 1,10 1,05 1,04 1,08 4,00 
Cát Chánh 1,57 1,05 1,14 1,09 1,03 1,09 1,05 3,87 
Phƣớc 
Thắng 2,14 1,31 1,08 1,35 
1,12 1,18 
0,98 
3,05 
Phƣớc H a 2,03 1,23 1,06 1,26 1,14 1,21 0,92 3,47 
Phƣớc Sơn 2,15 1,15 1,08 1,31 1,15 1,25 0,88 3,60 
Phƣớc 
Thuận 2,28 1,16 1,09 1,37 
1,13 1,23 
0,81 
3,59 
Nhơn Lý 1,49 1,26 1,16 1,15 1,01 1,06 1,03 3,86 
Nhơn Hội 1,51 1,18 1,18 1,12 1,07 1,12 1,12 3,28 
Nhơn Hải 1,32 1,30 1,15 1,13 1,05 1,13 1,06 3,55 
P. Hải Cảng 1,38 1,27 1,16 1,12 1,08 1,05 1,01 3,21 
Bảng B.19: Chuẩn hóa các chỉ tiêu tính toán mức độ nhạy cảm đối với l nh vực xây 
dựng 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
S1 S2 S3 S4 S5 S6 
Cát Hải 0,380 0,186 0,636 0,429 0,000 0,062 
Cát Tiến 0,127 0,085 0,545 0,768 0,250 0,000 
Cát Chánh 0,282 0,288 0,545 0,304 0,100 0,339 
PhƣớcThắng 0,014 0,068 0,091 0,107 0,300 0,219 
Phƣớc H a 0,000 0,034 0,182 0,000 0,200 0,102 
Phƣớc Sơn 0,268 0,136 0,000 0,089 0,100 0,495 
Phƣớc Thuận 0,310 0,000 0,000 0,161 0,350 0,338 
Nhơn Lý 0,831 0,661 0,818 0,536 0,650 0,748 
Nhơn Hội 0,944 0,746 0,909 0,554 0,550 0,661 
153 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
S1 S2 S3 S4 S5 S6 
Nhơn Hải 1,000 0,847 0,909 0,661 0,800 0,732 
P. Hải Cảng 0,901 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
Bảng B.20: Giá trị các chỉ tiêu phơi lộ và ứng phó cho l nh vực giao thông vận tải 
sau khi đƣợc chuẩn hóa 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
E1 E2 E3 E4 E5 E6 A1 A2 
Cát Hải 0,396 0,038 0,750 0,107 0,214 0,524 0,000 0,476 
Cát Tiến 0,344 0,462 0,917 0,036 0,286 0,000 0,156 1,000 
Cát Chánh 0,260 0,000 0,667 0,000 0,143 0,238 0,250 0,762 
PhƣớcThắng 0,854 1,000 0,167 0,929 0,786 0,667 0,469 0,333 
Phƣớc H a 0,740 0,692 0,000 0,607 0,929 0,810 0,656 0,190 
Phƣớc Sơn 0,865 0,385 0,167 0,786 1,000 1,000 0,781 0,000 
Phƣớc Thuận 1,000 0,423 0,250 1,000 0,857 0,905 1,000 0,095 
Nhơn Lý 0,177 0,808 0,833 0,214 0,000 0,095 0,313 0,905 
Nhơn Hội 0,198 0,500 1,000 0,107 0,429 0,381 0,031 0,619 
Nhơn Hải 0,000 0,962 0,750 0,143 0,286 0,429 0,219 0,571 
P. Hải Cảng 0,062 0,846 0,833 0,107 0,500 0,048 0,375 0,952 
Bảng B.21: Giá trị các trọng số thành phần các yếu tố độ nhạy, tính phơi lộ, và khả 
năng ứng phó trong l nh vực xây dựng 
Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) 
S1 0,151 E2 0,173 
S2 0,157 E3 0,166 
154 
S3 0,151 E4 0,154 
S4 0,182 E5 0,171 
S5 0,182 E6 0,169 
S6 0,178 A1 0,527 
E1 0,167 A2 0,473 
Bảng B.22: Bảng giá trị các trọng số cho chỉ tiêu phơi lộ, độ nhạy và khả năng 
ứng phó trong l nh vực xây dựng 
Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK 
wE 0,193 0,151 0,309 0,332 
wS 0,473 0,297 0,341 0,348 
wA 0,334 0,552 0,35 0,32 
Bảng B.23: Các chỉ tiêu đánh giá độ nhạy cảm (S) l nh vực du lịch giai đoạn nền 
Xã/phƣờng 
% đất khai 
thác (phục vụ 
du lịch) 
Các điểm 
tham quan, 
du lịch 
Nhà nghỉ, 
khách sạn 
Bãi tắm 
Cát Hải 8,71 2 2 1 
Cát Tiến 9,56 2 1 1 
Cát Chánh 11,0 3 1 1 
Phƣớc Thắng 5,77 1 1 0 
Phƣớc H a 4,38 1 0 0 
Phƣớc Sơn 5,50 1 1 0 
Phƣớc Thuận 4,92 1 1 0 
Nhơn Lý 14,2 3 3 1 
155 
Xã/phƣờng 
% đất khai 
thác (phục vụ 
du lịch) 
Các điểm 
tham quan, 
du lịch 
Nhà nghỉ, 
khách sạn 
Bãi tắm 
Nhơn Hội 13,4 3 4 1 
Nhơn Hải 14,7 4 3 1 
P. Hải Cảng 13,6 2 6 1 
Bảng B.24: Các chỉ số đánh giá tính phơi lộ và khả năng chống chịu giai đoạn nền 
Xã/phƣờng 
% diện 
tích đất du lịch 
bị ngập 
% Khách sạn, 
nhà nghỉ bị ảnh 
hƣởng 
% dân số làm 
trong du lịch 
Cát Hải 11,22 1,83 1,03 
Cát Tiến 10,30 1,41 1,20 
Cát Chánh 11,25 1,28 0,98 
Phƣớc Thắng 2,19 2,32 0,02 
Phƣớc H a 3,21 3,05 0,04 
Phƣớc Sơn 2,80 2,47 0,01 
Phƣớc Thuận 2,04 2,16 0,02 
Nhơn Lý 11,13 1,24 1,35 
Nhơn Hội 10,96 1,12 1,42 
Nhơn Hải 13,05 1,30 1,40 
P. Hải Cảng 12,12 1,27 1,31 
Bảng B.25: Bảng chuẩn hóa các tham số nhạy cảm trong ngành du lịch giai đoạn 
nền 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
S1 S2 S3 S4 
156 
Cát Hải 0,4196 0,3333 0,3333 1,0000 
Cát Tiến 0,5019 0,3333 0,1667 1,0000 
Cát Chánh 0,6415 0,6667 0,1667 1,0000 
Phƣớc Thắng 0,1347 0,0000 0,1667 0,0000 
Phƣớc H a 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 
Phƣớc Sơn 0,1085 0,0000 0,1667 0,0000 
Phƣớc Thuận 0,0523 0,0000 0,1667 0,0000 
Nhơn Lý 0,9516 0,6667 0,5000 1,0000 
Nhơn Hội 0,8740 0,6667 0,6667 1,0000 
Nhơn Hải 1,0000 1,0000 0,5000 1,0000 
P. Hải Cảng 0,8934 0,3333 1,0000 1,0000 
Bảng B.26: Các tham số tính toán mức độ phơi lộ và khả năng chống chịu sau khi 
chuẩn hóa giai đoạn nền 
Xã/phƣờng 
Chỉ số 
E1 E2 A1 
Cát Hải 0,8338 0,3679 0,2766 
Cát Tiến 0,7502 0,1503 0,1560 
Cát Chánh 0,8365 0,0829 0,3121 
Phƣớc Thắng 0,0136 0,6218 0,9929 
Phƣớc H a 0,1063 1,0000 0,9787 
Phƣớc Sơn 0,0690 0,6995 1,0000 
Phƣớc Thuận 0,0000 0,5389 0,9929 
Nhơn Lý 0,8256 0,0622 0,0496 
Nhơn Hội 0,8102 0,0000 0,0000 
157 
Nhơn Hải 1,0000 0,0933 0,0142 
P. Hải Cảng 0,9155 0,0777 0,0780 
Bảng B.27: Giá trị trọng số của các tham số độ nhạy, mức độ phơi lộ và khả năng 
chống chịu đối với l nh vực du lịch giai đoạn nền 
Chỉ tiêu Trọng số (wj) Chỉ tiêu Trọng số (wj) 
S1 0,237 E1 0,447 
S2 0,265 E2 0,553 
S3 0,315 A1 1,000 
S4 0,183 
Bảng B.28: Giá trị các trọng số tính toán chỉ số dễ bị tổn thƣơng cho 
 ngành du lịch 
Trong số Giai đoạn nền Đầu TK Giữa TK Cuối TK 
wE 0,191 0,287 0,398 0,386 
wS 0,149 0,532 0,287 0,282 
wA 0,661 0,181 0,315 0,332 
Bảng B.29: Các HSĐH của 8 sóng triều chính ở trạm Quy Nhơn 
Số TT Sóng triều H g Số TT Sóng triều H g 
1 K1 32,8 298,5 16 Ssa 5 106,9 
2 O1 27,7 251 17 v2 0,6 171,3 
3 M2 17,5 289,1 18 GM2 0,7 250,4 
4 S2 7 330,9 19 L2 0,8 108,4 
5 M4 0,2 157,3 20 T2 0,3 58,1 
6 MS4 0,2 221,2 21 2N2 0,1 315,6 
158 
Số TT Sóng triều H g Số TT Sóng triều H g 
7 N2 3,5 271,7 22 J1 1,1 320 
8 K2 2,1 324,5 23 S1 1,3 117,7 
9 P1 9,8 293,8 24 2SM 0,1 258,9 
10 Q1 5,6 228,2 25 MO3 0,1 329,8 
11 M6 0,2 184,2 26 MK 0,05 237,5 
12 Mm 2,5 59,5 27 S4 0,07 230,3 
13 MSf 1,9 80,1 28 MN 0,1 80,5 
14 Mf 0,8 104,2 29 2MS6 0,1 237 
15 Sa 6 185,9 30 2MN6 0,1 79,8 
(Nguồn: Tổng cục Khí tượng – Thủy văn) 
Bảng B.30: Các đặc trƣng thống kê biến động ngày đêm của nhiệt độ và độ 
muối trạm LT.QNh.- 17, vịnh Quy Nhơn, tháng 5/2002 (cửa đầm Thị Nại) 
H (m) Ttb Tmax Tmin Stb Smax Smin 
0 29,30 29,74 28,91 33,42 33,46 33,38 
0,5 29,28 29,67 28,94 33,43 33,47 33,39 
1 29,18 29,53 28,94 33,42 33,46 33,38 
1,5 29,11 29,51 28,73 33,42 33,46 33,32 
2 29,07 29,48 28,63 33,43 33,46 33,39 
2,5 29,03 29,44 28,58 33,43 33,46 33,40 
3 28,99 29,43 28,55 33,43 33,46 33,39 
3,5 28,91 29,41 28,43 33,43 33,47 33,40 
4 28,87 29,40 28,33 33,44 33,46 33,38 
4,5 28,82 29,37 28,23 33,44 33,47 33,39 
5 28,80 29,34 28,18 33,45 33,48 33,41 
159 
H (m) Ttb Tmax Tmin Stb Smax Smin 
5,5 28,70 29,12 27,88 33,45 33,50 33,41 
6 28,60 29,02 27,73 33,46 33,60 33,41 
6,5 28,43 28,97 27,4 33,47 33,62 33,41 
7 28,36 28,91 27,24 33,48 33,62 33,41 
7,5 28,31 28,91 27,12 33,49 33,64 33,42 
8 28,24 28,90 26,96 33,49 33,66 33,43 
8,5 28,20 28,87 26,87 33,51 33,69 33,43 
9 28,14 28,68 26,80 33,50 33,69 33,40 
9,5 28,07 28,61 26,78 33,52 33,69 33,43 
10 28,03 28,57 26,76 33,54 33,70 33,46 
10,5 27,96 28,56 26,71 33,55 33,70 33,46 
11 27,91 28,49 26,68 33,56 33,70 33,48 
11,5 27,85 28,44 26,64 33,56 33,70 33,48 
12 27,60 28,41 26,20 33,57 33,64 33,49 
12,5 27,23 28,39 25,77 33,60 33,74 33,47 
13 27,03 28,29 26,64 33,65 33,79 33,51 
13,5 27,15 28,00 26,39 33,56 33,75 33,36 
14 26,54 26,83 26,22 33,69 33,75 33,65 
Nguồn: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Định(2014) 
Bảng B.31: Các đặc trƣng thống kê của lƣu lƣợng (m3/s) tại 
trạm thủy văn Bình Tƣờng 
Đặc 
trƣng 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
Qmax 303 119 123 118 420 812 149 515 1100 3220 6340 3680 
maxQ 90 48 39 32 83 150 46 67 232 1689 2102 734 
Qmin 8,8 5,2 3,6 1,1 2,44 1,95 4,3 2,44 4,0 5,62 13,1 11,1 
160 
Đặc 
trƣng 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
minQ 34 22 14 11 10 11 10 8 12 24 74 60 
Q 51 30 20 16 21 25 18 18 39 173 266 154 
 Nguồn: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Định (2014) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_pham_thanh_long.pdf
  • pdfTom tat luan an Pham Thanh Long tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat luan an Pham Thanh Long tieng Viet.pdf
  • pdfTrang thong tin tieng Anh.pdf
  • docxTrang thong tin tieng Viet cua Pham Thanh Long.docx
  • pdfTrang thong tin tieng Viet.pdf