Luận án Quản lý không gian xanh thành phố Huế

Hệ thống đô thị Việt Nam quá trình lịch sử phát triển, đã hình thành nên

một số đô thị, mà trong đó chứa đựng một khối lượng rất lớn các công trình di

tích lịch sử, văn hóa đã được quốc tế công nhận là di sản văn hóa thế giới. Đồng

thời ở đó còn có những không gian cảnh quan, thiên nhiên tươi đẹp như ở các

thành phố Huế, Hạ Long, Đà Lạt, Ninh Bình các không gian này đã đóng góp

vai trò quan trọng trong việc mang lại những giá trị thẩm mỹ đô thị, chất lượng

sống đô thị và bảo vệ môi trường sinh thái.

Thành phố Huế thuộc vùng đất văn hiến, có bề dày lịch sử là nơi hội tụ

nhiều giá trị văn hóa vật thể, phi vật thể phong phú, đặc sắc đã được thế giới

công nhận. Thành phố có diện mạo độc đáo với các yếu tố thiên nhiên hòa quyện

trong tổng thể kiến trúc cảnh quan đô thị. Dòng sông Hương “Con đường Hoàng

Gia” là trục cảnh quan chủ đạo cùng với các công viên dọc hai bờ sông, các di

tích lịch sử văn hóa, hệ thống nhà vườn độc đáo, hệ thống mặt nước sông, hồ

trong Kinh thành cùng các khu vực cảnh quan thiên nhiên ngay trong lòng thành

phố là những không gian xanh rất đặc trưng của Kinh thành Huế. Những không

gian xanh đó mang đậm nét văn hóa, lịch sử là “hồn cốt” của Cố đô Huế, cần

được quản lý một cách phù hợp cùng với yêu cầu bảo tồn và phát huy giá trị theo

các quy định của luật pháp Việt Nam cũng như các quy định của quốc tế

pdf 194 trang dienloan 8120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý không gian xanh thành phố Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý không gian xanh thành phố Huế

Luận án Quản lý không gian xanh thành phố Huế
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 
********* 
NGUYỄN THỊ HẠNH 
QUẢN LÝ KHÔNG GIAN XANH 
THÀNH PHỐ HUẾ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH 
Hà Nội – năm 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 
********* 
NGUYỄN THỊ HẠNH 
QUẢN LÝ KHÔNG GIAN XANH 
THÀNH PHỐ HUẾ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH 
 MÃ SỐ: 62.58.01.06 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 PGS.TS. VŨ THỊ VINH 
 TS. KTS. NGÔ THỊ KIM DUNG 
Hà Nội, năm 2017 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu tiên tác giả xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành đến PGS. 
TS. Vũ Thị Vinh, TS. KTS. Ngô Thị Kim Dung đã truyền đạt những kinh 
nghiệm, phương pháp và nhiệt tâm hướng dẫn tôi hoàn thành luận án này. 
Tác giả xin được chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các nhà khoa học, 
đặc biệt là PGS.TS.KTS. Trần Trọng Hanh, TS. KTS Nguyễn Xuân Hinh đã 
tận tình góp ý, chia sẻ những bài học quý báu làm sáng tỏ các cơ sở lý luận 
khoa học về công tác quản lý không gian xanh để luận án được hoàn thiện. 
 Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của Ban giám hiệu 
Trường đại học Kiến trúc Hà Nội, Khoa sau đại học, Khoa Quản lý đô thị và 
các đơn vị có liên quan đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình 
nghiên cứu luận án. 
Xin được gửi lời chân thành cảm ơn đến gia đình và những người bạn 
thân thiết đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình nghiên 
cứu và hoàn thành luận án. 
 TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 NCS. Nguyễn Thị Hạnh 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án tiến sĩ với đề tài: “Quản lý không gian xanh 
thành phố Huế” là công trình khoa học do tôi nghiên cứu và đề xuất. Các số 
liệu trong luận án là trung thực, những thông tin trích dẫn đảm bảo chính xác. 
Các kết quả nghiên cứu nêu trong luận án chưa có ai công bố trong bất kỳ 
công trình khoa học nào. 
 Tác giả luận án 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ i 
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ............................................................... ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ......................................................... i 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................. 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của Luận án ............................................. 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................. 4 
3.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 4 
3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 4 
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................... 4 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................. 5 
6. Những đóng góp mới của luận án.............................................. 6 
7. Kết cấu của luận án .................................................................... 6 
8. Một số khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong luận án ................ 7 
PHẦN NỘI DUNG ..................................................................................... 11 
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ KHÔNG GIAN XANH .......... 11 
1.1. ................................................................................................. 11 
Tổng quan về quản lý không gian xanh tại một số thành phố 
trên thế giới và Việt Nam ............................................................. 11 
1.1.1. Một số thành phố trên thế giới ............................................................ 11 
1.1.2. Một số thành phố tại Việt Nam ........................................................... 23 
1.2. Hiện trạng phát triển không gian xanh thành phố Huế ...... 27 
iv 
1.2.1. Khái quát chung về thành phố Huế ..................................................... 27 
1.2.2. Thực trạng không gian xanh thành phố Huế ....................................... 28 
1.2.3. Một số đánh giá về thực trạng hệ thống không gian xanh của thành phố 
Huế .............................................................................................................. 34 
1.3. Thực trạng quản lý không gian xanh thành phố Huế ......... 37 
1.3.1. Công tác quy hoạch không gian xanh đô thị ....................................... 37 
1.3.2. Công tác đầu tư phát triển ................................................................... 38 
1.3.3. Quản lý khai thác và sử dụng .............................................................. 40 
1.3.4. Phân cấp quản lý nhà nước không gian xanh của thành phố Huế ........ 40 
1.3.5. Vai trò tham gia của cộng đồng dân cư, các tổ chức xã hội nghề nghiệp 
trong công tác quản lý không gian xanh ....................................................... 45 
1.3.6. Kết quả điều tra xã hội học về nhu cầu của người dân về các công viên 
vườn hoa trong thành phố Huế ..................................................................... 46 
1.3.7. Một số tồn tại trong công tác quản lý không gian xanh đô thị ............. 47 
1.4. Các nghiên cứu có liên quan tới đề tài luận án .................... 50 
1.4.1. Các đề tài, dự án nghiên cứu ............................................................... 50 
1.4.2. Các luận án tiến sĩ trong nước và nước ngoài ..................................... 53 
1.5. Những vấn đề cần nghiên cứu của luận án .......................... 58 
Chương 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ KHÔNG GIAN XANH 
THÀNH PHỐ HUẾ .................................................................................... 60 
2.1. Cơ sở lý thuyết ....................................................................... 60 
2.1.1. Khái niệm không gian xanh của Luận án ............................................ 61 
2.1.2. Vai trò, chức năng của không gian xanh ............................................. 65 
2.1.3. Lý thuyết Kevin Lynch ....................................................................... 70 
2.1.4. Lý thuyết về quản lý không gian xanh đô thị ...................................... 71 
2.1.5. Quản lý phát triển không gian xanh thích ứng với biến đổi khí hậu .... 76 
2.1.6. Quản lý không gian xanh và các xu hướng phát triển đô thị ................ 77 
v 
2.2. Các cơ sở pháp lý ................................................................... 80 
2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật ........................................................ 80 
2.2.2. Các Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ................................ 85 
2.2.3. Các chương trình, kế hoạch của quốc gia có liên quan ........................ 86 
2.2.4. Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Huế đến năm 2030 và tầm nhìn 
đến năm 2050 ............................................................................................... 87 
2.3. Các yếu tố tác động đến quản lý không gian xanh thành phố 
Huế ................................................................................................ 91 
2.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ..................................................... 91 
2.3.2. Những tác động của biến đổi khí hậu .................................................. 93 
2.3.3. Những giá trị lịch sử văn hóa gắn kết với không gian xanh................. 93 
2.3.4. Các chương trình kế hoạch phát triển có liên quan của tỉnh Thừa Thiên 
Huế .............................................................................................................. 94 
2.4.5. Yếu tố khoa học công nghệ trong quản lý không gian xanh đô thị ...... 95 
2.4.6. Vai trò chính quyền đô thị trong công tác quản lý không gian xanh đô 
thị ................................................................................................................. 96 
2.4.7. Sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý không gian xanh đô 
thị ................................................................................................................. 97 
2.4. Một số bài học kinh nghiệm của các đô thị trong nước và 
nước ngoài ..................................................................................... 99 
2.4.1. Các chiến lược duy trì không gian xanh - Kinh nghiệm của Cộng đồng 
đô thị Lyon, Cộng hòa Pháp ....................................................................... 100 
2.4.2. Tiêu chuẩn không gian xanh đô thị - Kinh nghiệm của Broxtowe, 
Nottinghamshire, Anh ................................................................................ 101 
2.4.3. Bản đồ che phủ xanh và các chỉ số che phủ xanh - Kinh nghiệm của 
Thành phố Philadelphia – Mỹ .................................................................... 102 
vi 
2.4.4. Sự tham gia quản lý của cộng đồng - Kinh nghiệm của thành phố 
Regina, Canada .......................................................................................... 105 
2.4.5. Về đối tượng quản lý và chế tài xử phạt trong quản lý công viên, cây 
xanh - kinh nghiệm của của thành phố Đà Lạt ............................................ 105 
Chương 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KHÔNG GIAN XANH .................. 107 
THÀNH PHỐ HUẾ .................................................................................. 107 
3.1. Quan điểm quản lý không gian xanh ................................. 107 
3.2. Các nguyên tắc quản lý không gian xanh thành phố Huế 108 
3.3. Kiểm soát phát triển không gian xanh thành phố Huế ..... 111 
3.3.1. Nhận diện và phân loại không gian xanh thành phố Huế .................. 111 
3.3.2. Một số yêu cầu kiểm soát phát triển theo phân loại không gian xanh của 
thành phố Huế ............................................................................................ 115 
3.3.3. Phân vùng quản lý phát triển không gian xanh của thành phố Huế ... 117 
3.3.4. Các công cụ quản lý không gian xanh thành phố Huế ....................... 125 
3.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý không gian xanh 
thành phố Huế ............................................................................ 130 
3.4.1. Bổ sung nhiệm vụ của Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật 
thuộc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế .......................................................... 130 
3.4.2. Bổ sung nhiệm vụ của Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân 
thành phố Huế ............................................................................................ 131 
3.4.3. Bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm Công viên cây xanh Huế thuộc 
UBND thành phố Huế ................................................................................ 132 
3.4.4. Đối với Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế- trực thuộc UBND tỉnh 
Thừa Thiên Huế ......................................................................................... 132 
3.4.5. Tổng hợp các nhiệm vụ hiện tại và đề nghị bổ sung của các cơ quan 
quản lý không gian xanh thành phố Huế ..................................................... 133 
vii 
3.5. Nâng cao vai trò của cộng đồng trong công tác quản lý 
không gian xanh thành phố Huế ............................................... 135 
3.5.1. Vận động cộng đồng dân cư tham gia trồng và chăm sóc cây xanh ... 135 
3.5.2. Tôn vinh các cá nhân, tổ chức trồng và chăm sóc cây giỏi ................ 135 
3.6. Điều chỉnh, bổ sung một số cơ sở pháp lý trong quản lý 
không gian xanh thành phố Huế ............................................... 136 
3.6.1. Làm rõ và bổ sung quy định đất công viên, vườn hoa là một loại đất 
trong nhóm đất sử dụng công cộng tại điểm e, khoản 2 Điều 10 của Luật đất 
đai 2013 ..................................................................................................... 138 
3.6.2. Bổ sung quy định phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước trong đô ... 139 
3.6.3. Bổ sung quy định các khu chức năng trong công viên cấp đô thị và cấp 
khu vực tại Tiêu chuẩn TCXDVN 362: 2005 của Bộ Xây dựng ................. 140 
3.7. Kết quả nghiên cứu và bàn luận ......................................... 144 
3.7.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................... 144 
3.7.2. Bàn luận một số kết quả nghiên cứu ................................................. 145 
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 151 
I. Kết luận ................................................................................... 151 
II. Kiến nghị ................................................................................ 152 
1. Kiến nghị Chính phủ, các cơ quan của Chính phủ .................................. 152 
2. Kiến nghị cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương ................................. 153 
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ....................................................................... 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 
PHỤ LỤC........................................................................................................ 
viii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tên đầy đủ 
CĐĐT Cộng đồng đô thị 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
KGX Không gian xanh 
KGXĐT Không gian xanh đô thị 
KGXTN Không gian xanh tự nhiên 
KGXBTN Không gian xanh bán tự nhiên 
KGXNT Không gian xanh nhân tạo 
QCXDVN Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 
TTCVCX Trung tâm Công viên Cây xanh 
TTBTDTCĐ Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô 
TC (Tree Canopy) Độ che phủ bởi cây xanh 
TP Thành phố 
TTX Tăng trưởng xanh 
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 
UBND Ủy ban nhân dân 
VBQPPL Văn bản quy phạm pháp luật 
ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU 
Số hiệu 
bảng, biểu 
Tên bảng, biểu 
Bảng 1.1 
So sánh chỉ tiêu sử dụng đất công viên, cây xanh của thành 
phố Huế với TCXDVN 362:2005 
Bảng 1.2 
Hiện trạng sử dụng đất không gian xanh của thành phố Huế 
năm 2015 
Bảng 2.1 
Các lơ ...  -Derectorate of Environment”. 
161 
[69] 
Craig Alexander and Conner Mc Donald, Urban Forest value – 
All about th green, Renew Canada the Infrasstrucre Magazine 
2014. 
[70] 
Million Trees NYC (2015), A Planyc Intitative with NYC Parks 
and New York Restoration Project. 
[71] 
Jarlath O’Neili (2011), A Report on the City of Philadenphia’s 
Existing and Possible Canopy – Dunne, University Vermont 
Spatial Analysis Laboratory Joneildu@uvm.edu 802.656.3324. 
[72] 
FAO Forestry Department (1998), Term and definition FRA 
Working paper. 
[73] Space Planning Law of Indonesian. 
[74] 
Green Spaces in Urban areas (2010), Workshop Tenerife October 
2010 (UrbSpace - CENTERAL EUROPE - EUROPEN UNION). 
[75] 
St Albans City & District Council - Sopwell Nunnery Green 
Space Strategy Management Plan 2013 - 2017. 
[76] 
Ministe`re De L’equipement, Du Logement, De Transport Et Du 
Tourisme; L’ame’nagement Des Espace Verts, Le Moniteur. 
[77] 
Md. Atiqul Haq (2011), Urban Green Spaces and an Integrative 
Approach to Sustainable EnvironmentShah, University of Hong 
Kong,Email: shahatiq1@yahoo.com - Received January 5th, 
2011; revised March 26th, 2011; accepted May 3rd, 2011. 
accepted May 3rd, 2011 
[78] Michael Digregorio 10.5.1999 
[79] 
Management Green Space in EU Seven ingredient for Success 
Group CABE space (2010), 
[80] Maruani and Amit - Cohen (2007), Strategy for Urban Green 
162 
Space - Centre for Environmental Research -UFZ 
[81] 
Madistone Borought Council - UK (2007), Stategy for Green 
Space 
[82] 
Mduduzi W. Nhlozi - (2012), Understanding Planning and 
Management Dynamics in the City of Johannesburg 
[83] 
Publication City Ottawa (2006), Aussi disponible en Franccais 
Greenspace Master Plan 
[84] Portland Council (2015), Urban Green Space Board in Portland 
[85] 
Simon Bell (2013), What is Green space Managemnet in Urban 
areas, Estonia University of Life Sciences. 
[86] 
Therese Lindgren (2010), Green space management and 
Resident’s Benefits - A Study of Swedish Rental Multi-Family 
Housing Areas”, Swedish University of Agricultural Sciences, 
Alnarp. 
[87] 
Bonny Bryant (2007), The Open Space management Stetagy of 
City Regina, Canada (OSMS). 
[88] 
Tarquinio Mateus Magathas - Thomas Selfert (2015), Estimation 
of tree biomass, carbon stocks and error propagation in 
Mecrusse Woodlands , Sciencific resea rch Publising 
[89] UN HABITAT (2013), Planning for CitiesLaeder in 2013. 
[90] 
Health and Sustainable Development (2016), World Health 
Oganization (WHO). 
[91] 
https://www.google.com.vn/search?q=.green+space+singapore&tbm 
https://www. green+space+plan+of+Dalat+-+VN&tbm 
(https://www.eco+city+Helsinki&tb) 
 PHỤ LỤC 
Phụ lục 1. Hiện trạng hệ thống công viên cây xanh thành phố Huế 2015 (nguồn: TTCVCX Huế) 
STT Khu vực bờ Bắc sông Hương Tổng diện 
tích(m2) 
Cây thân gỗ, Cây cảnh Thảm 
kiểng/ 
cây 
bụi(cây) 
Thảm 
cỏ, hoa 
(m2) I Công viên Đường 
kính (cây) 
Đường 
kính 
(cây) 
Cây 
cảnh 
(cây) 
1 Công viên Nguyễn Văn Trỗi 16.978 170 10.191 
2 Công viên Trần Quốc Toản 4.013 118 3.321 
3 Công viên Ngọ Môn (kể cả lề đường Đoàn Thị 
Điểm) 
71.812 751 61.804 
4 Công viên Phú Xuân 132.749 1,114 130 47.879 
5 Công viên Thương Bạc 39.064 601 13.278 
6 Công viên An Hòa 28.637 622 21.179 
7 Công viên Phú Hậu 5.500 13 3.113 
8 Công viên An Hòa (phần giữa QL1A và đường 
sắt) 
7.366 7.049 
 9 Công viên bờ sông Kim Long 85.000 105 21.768 
10 Công viên Khu định cư Kim Long 4.880 16 1.790 
11 Công viên bờ sông Phú Cát 24.564 304 12.735 
12 Công viên tại khu đất nhà bia tưởng niệm trung 
đoàn 6 
8.552 42 7.695 
13 Công viên Phu Văn Lâu 18.196 16.514 
14 Sân cỏ Hàm Nghi 9.250 9.250 
 Cộng 456.561 
II - Điểm xanh, dải phân cách 
1 Điểm xanh Bạch Hổ 1.748 1.138 
2 Điểm xanh Cống Thủy Quan 4.805 20 4.805 
3 Dải phân cách quốc lộ 1A 1.282 223 1.165 
4 Điểm xanh Phú Hậu I 1.453 1.425 
5 Điểm xanh Phú Hậu II 774 774 
6 Điểm xanh Phú Hậu III 1.398 1.275 
7 Dải phân cách chợ Tây Lộc 360 11 96 
8 Dải phân cách Trần Hưng Đạo 828 445 
 9 Điểm xanh 1 khu định cư Kim Long 1.610 1.610 
10 Điểm xanh 2 khu định cư Kim Long 4.630 4.630 
11 Điểm xanh cầu Gia Hội 272 1 265 
12 Cỏ lề đường Lý Thái Tổ 314 314 
13 Dải phân cách Nguyễn Văn Linh 4.168 351 4.168 
Cộng 94.421 
III. Không gian xanh khác 
1 Rú bắp 69.123 
2 Khối lượng dọc hộ thành hào 9.520 8.460 
Cộng 78.643 4462 130 
Tổng cộng khu vực bờ Bắc Sông Hương (I+II+III) = 558.846 
STT Khu vực bờ Nam sông Hương Tổng diện 
tích(m2) 
Cây thân gỗ, Cây cảnh Thảm 
kiểng/ 
cây 
bụi(cây) 
Thảm 
cỏ, hoa 
(m2) 
I - Công viên 
 Đường 
kính 
(cây) 
Đường 
kính 
(cây) 
Cây 
cảnh 
(cây) 
1 Công viên 3/2 26.894 79 19.402 
 2 Công viên Tứ Tượng 2.618 61 1.728 
3 Công viên Lý Tự Trọng 48.023 534 316 17.919 
4 Công viên Kim Đồng 6.914 88 3.766 
5 Công viên Lê Hồng Phong 2.605 2.076 
6 Công viên Hồ Lê Hồng Phong 4.839 3 1.535 
7 Công viên Hồ Tôn Đức Thắng 20.600 53 5.735 
8 Công viên 19 Lê Lợi 2.879 51 2.202 
9 Công viên phần ngoài nhà thi đấu 2.850 30 2.850 
10 Khu tưởng niệm anh hùng dân tộc Quang Trung 100.000 90 10.016 
11 Công viên trụ sở mới của UBND TP Huế 5.662 
Cộng 223.884 
I. Điểm xanh, dải phân cách 
1 Bờ sông Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh 2.089 
2 Dải phân cách Lê Quý Đôn 1.076 82 1.014 
3 Điểm xanh HN - Ngô Quyền 366 20 256 
4 Điểm xanh HN - Trần.CaoVân 143 21 115 
5 Điểm xanh Ngô Quyền - Hai Bà Trưng 261 21 143 
 6 Điểm xanh Nguyễn Huệ - Phan Bội Châu 186 21 98 
7 Điểm xanh Lê Lợi - Nguyễn Huệ 273 111 
8 Điểm xanh Cầu Nam Giao 80 69 
9 Điểm xanh trước bến xe phía nam 1.082 51 989 
10 Đảo giao thông ngã 6 Hùng Vương 449 312 
11 Hoa và cỏ lề đường Hai Bà Trưng, Phạm Hồng 
Thái 
2.973 2.973 
12 Điểm xanh Trần Phú - Đoàn Hữu Trung 2.961 1 1.131 
13 Cỏ lề đường Nguyễn Trường Tộ 1.299 1.271 
14 Điểm xanh Vỹ Dạ 9 3.157 3 1.689 
15 Điểm xanh khu quy hoạch Kiểm Huệ 4.531 62 2.461 
16 Điểm xanh dọc bờ sông An Cựu I 4.496 3.645 
17 Điểm xanh dọc bờ sông An Cựu II 1.731 1.294 
18 Điểm xanh dọc bờ sông An Cựu III 2.662 2.336 
19 Điểm xanh 2 khu quy hoạch Kiểm Huệ 1.956 4 1.475 
20 Điểm xanh Vỹ Dạ 7 6.855 6.198 
21 Vỉa hè xung quanh trung tâm hành chính 900 875 
 22 Điểm xanh cầu vượt Thủy Dương 14.000 93 8.040 
23 Lề đường Nguyễn Huệ 3.010 2.777 
24 Dải phân cách cầu vượt Thủy Dương 3.209 193 3.209 
25 Lề đường Ngô Quyền 89 89 
26 Dải cây xanh dọc đường sắt phía nam Thành phố 2.749 295 2.603 
27 Lề đường Lý Thường Kiệt 830 830 
28 Điểm xanh trước siêu thị Big C 1.751 19 877.5 
29 Đường 56m nối từ đường 100m đến đường Thủy 
Dương - Thuận An 
5.074 3.394 
30 Cầu đường bộ Bạch Hổ qua Sông Hương 1.110 77 879 
Cộng 289.569 
II. Không gian xanh khác 
1 Nghĩa trang liệt sỹ thành phố 94.000 721 829 
2 Cồn Giã Viên 36.054 
3 Đồi Vọng Cảnh 152.415 174 823 
4 Bãi bồi số 1-5 Lê Lợi 30.000 
Cộng 312.469 2.847 3.182 117.169 
 Tổng cộng khu vực bờ Nam S. Hương (I+II+III) = 602.038 
V. Vườn ươm 
1 Vườn Thủy Xuân 52.000 
2 Vườn Hương Long 11.630 
3 Vườn ươm Hương An 100.000 
4 Bờ sông Kẻ Vạn 9.700 
Tổng cộng 173.330 
 Phụ lục 2. Sơ đồ hiện trạnh di sản thế giới của thành phố Huế 
Phụ lục 3. Mẫu điều tra xã hội học 
Khu vực: Phường..........................Thành phố Huế 
PHIẾU ĐIỀU TRA: 
Họ và tên: ............................................ (Nam/Nữ) ......................................... 
Tuổi: ............................. .................................................................................. 
Nghề Nghiệp (nếu có) ..................................................................................... 
Địa chỉ: Tổ dân phố .........................Phường................................................... 
1. Theo Anh/Chị trên địa bàn nơi Anh/Chị ở có công viên, vườn hoa không? 
Có Không Ý kiến khác 
2. Anh/Chị nghĩ như thế nào về công viên, vườn hoa nơi Anh/Chị đang sống? 
Tốt Trung bình Ý kiến khá 
3. Anh/Chị & Gia đình có hay thường xuyên ra công viên, vườn hoa chơi 
không? 
Có Không Ý kiến khác 
4. Công viên, vườn hoa có các tiện ích cho trẻ em, thanh niên & người già 
không? 
Có Không Ý kiến khác 
5. Theo Anh/Chị khoảng cách từ nhà đến công viên, vườn hoa có hợp lý 
không? 
Có Không Ý kiến khác 
6. Nếu giao cho Anh/Chị một phần việc chăm sóc vườn hoa, cây xanh và được 
miễn giảm phí vệ sinh môi trường đô thị Anh/Chị có đồng ý không? 
Có Không Ý kiến khác 
Phụ lục 3a. Tổng hợp kết quả điều tra xã hội học về không gian xanh 
thành phố Huế 
STT 
Tên Phường / các 
câu hỏi khảo sát 
Ý kiến của người dân 
Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác I PHƯỜNG PHÚ HIỆP 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
7 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 3 4 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
5 2 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
5 2 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
4 3 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
7 
 A/C có đồng ý 
không? 
II PHƯỜNG PHÚ CÁT Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
12 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 6 6 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
7 5 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
7 5 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
11 1 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
12 
III PHƯỜNG AN CỰU Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
 1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
27 6 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 13 13 7 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
11 22 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
21 12 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
29 4 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
14 18 
IV 
PHƯỜNG PHƯỚC 
VĨNH 
Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
3 1 
2 2. Công viên, vườn 2 1 1 
 hoa đó như thế nào? 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
3 1 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
1 3 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
2 1 1 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
2 2 
V 
PHƯỜNG THUẬN 
HÒA 
Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
15 2 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 11 5 1 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
6 11 
 chơi không? 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
14 3 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
13 4 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
11 5 1 
VI PHƯỜNG PHÚ HÒA Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
7 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 5 2 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
7 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
7 
 trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
7 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
5 2 
VII 
PHƯỜNG THUẬN 
THÀNH 
Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
10 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 8 2 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
6 3 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
10 
5 5. Khoảng cách từ 8 2 
 nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
7 3 
VIII 
PHƯỜNG PHÚ 
NHUẬN 
Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
 1 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 1 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
1 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
1 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
1 
 6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
1 
IX PHƯỜNG PHÚ HẬU Có Không Tốt 
Trung 
bình 
Ý kiến 
khác 
1 
1. Nơi ở có CV, 
Vườn hoa không? 
1 
2 
2. Công viên, vườn 
hoa đó như thế nào? 
 1 
3 
3.A/C có thường 
xuyên ra CV, VH 
chơi không? 
 1 
4 
4.Công viên, vườn 
hoa có tiện ích cho 
trẻ em, thanh niên, 
người già không? 
1 
5 
5. Khoảng cách từ 
nhà đến công viên, 
vườn hoa có hợp lý 
không? 
1 
6 
6. Nếu giao một 
phần việc chăm sóc 
vườn hoa cây xanh 
1 
và được miễn giảm 
phí VSMT đô thị 
A/C có đồng ý 
không? 
 Phụ lục 3b. Tổng hợp các ý kiến theo câu hỏi 
Câu 1: Nơi ở có công viên, vườn hoa không? 
 82 người trả lời: Có 
9 người trả lời: Không 
Câu 2: Công viên, vườn hoa đó như thế nào? 
 49 người trả lời: Tốt 
34 người trả lời: Trung Bình 
 9 người có ý kiến khác 
Câu 3: A/C có thường xuyên ra công viên, vườn hoa chơi không? 
 46 người trả lời: Có 
45 người trả lời: Không 
 01 người có ý kiến khác. 
Câu 4: Công viên, vườn hoa có tiện ích cho trẻ em, thanh niên, người già 
không? 
 67 người trả lời: Có 
 25 người trả lời: Không. 
Câu 5: Khoảng cách từ nhà đến công viên, vườn hoa có hợp lý không? 
76 người trả lời: Có 
 15 người trả lời: Không 
 01 người có ý kiến khác. 
Câu 6: Nếu giao một phần việc chăm sóc vườn hoa cây xanh và được miễn 
giảm phí vệ sinh mooi trường đô thị A/C có đồng ý không? 
 60 người trả lời: Có 
49 người trả lời: Không 
01 người có ý kiến khác. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_khong_gian_xanh_thanh_pho_hue.pdf
  • pdfN.T.HẠNH. Đóng góp mới. T. Anh.pdf
  • pdfN.T.HANH. Dong gop moi. T. Viet.pdf
  • pdfN.T.HANH. Tóm tắt luận án. T.Anh.pdf
  • pdfN.T.HANH.Tom tat luan an.T.Viet.pdf