Luận án Quản lý kiến trúc cảnh quan thôn bản truyền thống phục vụ phát triển du lịch ở tỉnh Lào Cai
Du lịch là một ngành kinh tế quan trọng của nhiều quốc gia trên thế giới
cũng như Việt Nam. Hiện nay ngành Du lịch được nhiều các quốc gia và vùng
miền lãnh thổ trên thế giới xây dựng chiến lược PTDL là ngành kinh tế mũi nhọn
và là động lực để phát triển của các quốc gia, trong đó có nước ta. Việt Nam nằm
trong khu vực Đông Nam Á với tốc độ tăng trưởng lượng khách cao nhất thế giới
là 9,0% hằng năm, so với nhiều nước tăng trưởng trung bình của khu vực châu Á
- Thái Bình Dương là 7,0% và chung của thế giới là 4,0%.[97]
Lào Cai là tỉnh vùng cao biên giới nằm phía Tây Bắc Việt Nam, có nguồn tài
nguyên du lịch phong phú, đa dạng, mang những nét đặc trưng độc đáo, một số nơi
khí hậu quanh năm mát mẻ như thị xã Sa Pa, huyện Bắc Hà, Bát Xát; có 25 dân tộc
anh em cùng sinh sống với những nét văn hóa đặc trưng, bản sắc. Lào Cai có tổng số
1.598 thôn bản [23], trong đó có nhiều thôn bản truyền thống có giá trị về KTCQ,
BSVH đặc trưng của từng dân tộc. Trải qua hàng trăm năm, các thôn bản đã kiến tạo
nên và lưu giữ được những giá trị văn hóa truyền thống đặc trưng của từng dân tộc về
quy hoạch, xây dựng, kiến trúc và cảnh quan rất đa dạng, phong phú, có ý nghĩa về
lịch sử, nghệ thuật và nhân văn, tạo tiềm năng to lớn, độc đáo và hấp dẫn để PTDL
với sản phẩm về nguồn tìm hiểu BSVH các dân tộc thôn bản, trong đó giá trị về
KTCQ thôn bản có ý nghĩa hết sức quan trọng. Giá trị KTCQ thôn bản truyền thống
này cần được khai thác hiệu quả để góp phần phục vụ các mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội nói chung và du lịch nói riêng của tỉnh Lào Cai để trong tương lai gần du lịch
sẽ là ngành kinh tế mũi nhọn như Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ
XV đã đề ra, sớm xây dựng Lào Cai trở thành trung tâm du lịch của Việt Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý kiến trúc cảnh quan thôn bản truyền thống phục vụ phát triển du lịch ở tỉnh Lào Cai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI * * * * * * * * TÔ NGỌC LIỄN QUẢN LÝ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN THÔN BẢN TRUYỀN THỐNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH Ở TỈNH LÀO CAI LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI * * * * * * * * TÔ NGỌC LIỄN QUẢN LÝ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN THÔN BẢN TRUYỀN THỐNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH Ở TỈNH LÀO CAI LUẬN ÁN TIẾN SỸ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH MÃ SỐ: 62.58.01.06 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. ĐỖ HẬU HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc sự hướng dẫn quý báu của Thầy giáo hướng dẫn khoa học GS.TS Đỗ Hậu, người thầy đã tâm huyết, tận tâm dẫn dắt, hướng dẫn và động viên tôi trên con đường nghiên cứu khoa học từ những ngày đầu tiên bắt tay vào nghiên cứu đề tài. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ của Khoa Sau đại học, Ban giám hiệu Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, cũng như các Khoa, Phòng, Ban trong trường đã quan tâm, tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng bày tỏ xin cảm ơn các Thầy cô Giáo, các nhà khoa học trong và ngoài trường đã tham gia, đóng góp ý kiến quý báu, tâm huyết trong quá trình tôi thực hiện nghiên cứu. Cuối cùng, tôi rất biết ơn sự động viên, ủng hộ, giúp đỡ, tạo điều kiện của Thường trực Tỉnh ủy, UBND tỉnh Lào Cai, Thường trực Thành ủy, Thường trực HĐND, Lãnh đạo UBND Thành phố Lào Cai, các phòng ban, đơn vị, các cơ quan thuộc thành phố Lào Cai và Sở GTVT-XD Lào Cai và người thân, gia đình để tôi hoàn thành Luận án này./. Hà Nội, tháng 4 năm 2019 Tác giả luận án Tô Ngọc Liễn LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số liệu trung thực và kết quả nghiên cứu trong luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác./. Tác giả luận án Tô Ngọc Liễn IMỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................ 1 1. Sự cần thiết nghiên cứu của đề tài...............................................................1 2. Mục đích nghiên cứu.....................................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................3 3.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................3 3.2. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................3 4. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................3 5. Nội dung nghiên cứu..................................................................................... 5 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu................................5 6.1. Ý nghĩa khoa học..........................................................................................5 6.2. Ý nghĩa thực tiễn.......................................................................................... 5 7. Các kết quả và đóng góp mới của Luận án................................................ 6 7.1. Các kết quả nghiên cứu chính của luận án...................................................6 7.2. Các đóng góp mới của Luận án....................................................................6 8. Kết cấu của Luận án..................................................................................... 7 9. Một số khái niệm và thuật ngữ.................................................................... 7 PHẦN NỘI DUNG............................................................................................ 10 Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ KTCQ THÔN BẢN TRUYỀN THỐNG Ở TỈNH LÀO CAI........................................................................................10 1.1. Tổng quan quản lý KTCQ thôn bản truyền thống trên thế giới và ở Việt Nam................................................................................................................................ 10 1.1.1. Trên thế giới.............................................................................................. 10 1.1.2. Ở Việt Nam................................................................................................12 1.2. Khái quát về quản lý KTCQ thôn, bản truyền thống tỉnh Lào Cai..... 17 1.2.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của tỉnh Lào Cai................ 17 1.2.2. Khái quát KTCQ các thôn bản ở tỉnh Lào Cai......................................... 20 1.3. Thực trạng PTDL ở tỉnh Lào Cai.............................................................34 1.4. Tổng quan các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố trong và ngoài nước có liên quan đến đề tài........................................................................................ 36 1.4.1. Trong nước................................................................................................ 36 1.4.2. Nước ngoài................................................................................................ 45 1.4.3. Đánh giá tổng hợp các công trình nghiên cứu đã thực hiện..................... 47 1.5. Các vấn đề trọng tâm cần nghiên cứu giải quyết....................................48 1. 5.1. Lý luận về KTCQ và quản lý KTCQ.......................................................48 II 1. 5.2. Pháp lý quản lý KTCQ.............................................................................49 1.5.3. Thực tiễn quản lý KTCQ...........................................................................49 1.5.4. Xây dựng giải pháp quản lý KTCQ thôn bản tỉnh Lào Cai......................49 1.5.5. Áp dụng các kết quả nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý KTCQ cho thôn Lao Chải, xã Y Tý, huyện Bát Xát................................................................................. 49 Chương 2: CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ KTCQ THÔN BẢN PHỤC VỤ PTDL TỈNH LÀO CAI................................................................................................ 50 2.1. Cơ sở lý luận về kiến trúc và quản lý KTCQ.......................................... 50 2.1.1. Cảnh quan..................................................................................................50 2.1.2. Kiến trúc cảnh quan - KTCQ.................................................................... 53 2.1.3. Quản lý KTCQ thôn bản truyền thống......................................................58 2.2. Cơ sở pháp lý về quản lý KTCQ thôn bản.............................................. 67 2.2.1. Thể chế quản lý KTCQ thôn bản.............................................................. 67 2.2.2. Bộ máy quản lý KTCQ thôn bản.............................................................. 69 2.2.3. Định hướng phát triển tổng thể mạng lưới đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai............................................................................................................................72 2.2.4. Định hướng phát triển tổng thể du lịch và KTCQ nông thôn ở tỉnh Lào Cai. .........................................................................................................................................73 2.3. Các yếu tố tác động đến quản lý KTCQ thôn bản..................................78 2.3.1. Hệ thống văn bản pháp luật.......................................................................79 2.3.2. Quy hoạch và kế hoạch xây dựng thôn bản.............................................. 80 2.3.3. Tổ chức bộ máy và thủ tục hành chính quản lý........................................81 2.3.4. Các nguồn lực............................................................................................82 2.3.5. Trình độ dân trí, ý thức cộng đồng........................................................... 83 2.4. Bài học kinh nghiệm từ thực tiễn quản lý............................................... 84 2.4.1. Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm quản lý KTCQ nông thôn, đặc biệt là thôn bản truyền thống................................................................................................. 85 2.4.2. Hoàn chỉnh, đồng bộ các đồ án QHXD nông thôn...................................85 2.4.3. Hoàn thiện hệ thống pháp lý về quản lý KTCQ nông thôn......................87 2.4.5. Nâng cao năng lực quản lý của chính quyền địa phương.........................88 2.4.6. Huy động các nguồn lực và khai thác sự tham gia của cộng đồng.......... 89 Chương 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KTCQ THÔN BẢN TRUYỀN THỐNG PHỤC VỤ PTDL Ở TỈNH LÀO CAI.........................................................................90 3.1. Quan điểm, mục tiêu.................................................................................. 90 3.1.1. Quan điểm................................................................................................. 90 3.1.2. Mục tiêu.....................................................................................................91 III 3.2. Nguyên tắc quản lý.....................................................................................91 3.3. Đề xuất giải pháp quản lý KTCQ TBTT ở tỉnh Lào Cai.......................93 3.3.1.Phân loại và xâydựngBộ tiêu chí về giá trịKTCQthônbản truyền thống............. 93 3.3.2. Hoàn thiện QHXD và QCQL quy hoạch, KTCQ TBTT..........................96 3.3.3. Hoàn thiện quy trình quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch.................103 3.3.4. Hoàn thiện cơ sở pháp lý, xây dựng cơ chế chính sách đặc thù...............106 3.3.5. Tổ chức bộ máy quản lý KTCQ thôn bản truyền thống........................... 111 3.3.6. Khai thác sự tham gia của cộng đồng trong quá trình quản lý KTCQ thôn bản truyền thống............................................................................................................. 121 3.4. Giải pháp quản lý KTCQ thôn Lao Chải, xã Y Tý................................ 126 3.4.1. Cơ sở đề xuất giải pháp.............................................................................126 3.4.2. Thực trạng và quản lý KTCQ thôn Lao Chải........................................... 126 3.4.3. Đề xuất giải pháp quản lý..........................................................................138 3.5. Bàn luận về các kết quả nghiên cứu......................................................... 146 3.5.1. Các kết quả nghiên cứu chung.................................................................. 146 3.5.2. Kết quả riêng cho thôn Lao Chải.............................................................. 150 PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................152 1. Kết luận...........................................................................................................152 2. Kiến nghị........................................................................................................ 153 2.1. Đối vơi Quốc hội.......................................................................................... 153 2.2. Đối với Chính phủ và các Bộ ngành Trung ương........................................153 2.3. Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai........................................................ 154 DANHMỤCMỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐÃ NGHIÊN CỨU........................155 ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ........................................................................155 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................156 PHỤ LỤC........................................................................................................... 166 IV DANH MỤC VIẾT TẮT BQL: Ban quản lý BSVH: Bản sắc văn hóa CTKT: Công trình kiến trúc GPXD: Giấy phép xây dựng HTKT: Hạ tầng kỹ thuật IUCN: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới KTCQ: Kiến trúc cảnh quan MHQL: Mô hình quản lý NƠTT: Nhà ở truyền thống NTM: Nông thôn mới PTDL: Phát triển du lịch PTĐT: Phát triển đô thị QCQL: Quy chế quản lý QHC: Quy hoạch chung QHCT: Quy hoạch chi tiết QLDL: Quản lý du lịch QLNN: Quản lý nhà nước QLQH: Quản lý quy hoạch QLXD: Quản lý xây dựng QCVN: Quy chuẩn Việt Nam QCXDVN: Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam SNV: Tổ chức phát triển Hà Lan TBTT: Thôn bản truyền thống UBND: Ủy ban nhân dân VHDT: Văn hóa dân VDANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1: Làng dân tộc Seongup, JeJu, Hàn Quốc.....................................10 Hình 1. 2: Quy hoạch cảnh quan làng Dadun,.............................................11 Hình 1. 3: Làng gỗ mỹ nghệ Atelier Toki, tỉnh Oita, Nhật Bản................. 12 Hình 1. 4: Làng nghề Yufuin thuộc tỉnh Oita, Nhật Bản............................ 12 Hình 1. 5: Làng văn hóa du lịch Lũng Cẩm, Đồng Văn, Hà Giang............13 Hình 1. 6: Quy hoạch KTCQ làng Plei Ốp (Nguồn:{24})..........................15 Hình 1. 7: Nhà rông - Ban Na......................................................................16 Hình 1. 8: Nhà rông - Giẻ Triêng................................................................ 16 Hình 1. 9: Nhà ở dân tộc Ba Na ..................................................................16 Hình 1. 10: Nhà mồ làng Kép .....................................................................16 Hình 1. 11: Một số hình ảnh về Lào Cai xưa.............................................. 17 Hình 1. 12: Bản đồ hành chính tỉnh Lào Cai. Nguồn [22]..........................18 Hình 1. 13: Một số dạng cấu trúc thôn bản truyền thống ở Lào Cai.......... 20 Hình 1. 14: Nhà sàn của dân........................................................................22 Hình 1. 15: Nhà trình tường người Hà Nhì, Y Tý, Bát Xát........................ 22 Hình 1. 16: Nhà trình tường xã Sín Chéng, Si Ma Cai............................... 22 Hình 1. 17: Nhà lợp bằng gỗ Pơmu.............................................................22 Hình 1. 18: Dinh Hoàng A Tưởng, Bắc Hà, Lào Cai..................................24 Hình 1. 19: Đền Bảo Hà...............................................................................24 Hình 1. 20: Đền Trung Đô...........................................................................24 Hình 1. 21: Cầu Mây Tả Van, Sa Pa........................................................... 25 Hình 1. 22: Cầu treo Hòa Mạc, Văn Bàn.................................................... 25 Hình 1. 23: Cổng Bản Cát Cát, Sa Pa..........................................................25 Hình 1. 24: Đường vào Bản Tả Van, Tả Van, Sa Pa...................................25 Hình 1. 25: Đường vào thôn Lao Chải, Sa Pa............................................. 25 Hình 1. 26: Quan Thần Sán, huyện Si Ma Cai............................................25 Hình 1. 27: Mường Hum, huyện Bát Xát.................................................... 25 Hình 1. 28: Võ Lao, huyện Văn Bàn........................................................... 25 Hình 1. 29: Ruộng bậc thang Tả Van, Sa Pa...............................................26 Hình 1. 30: Bãi đá cổ, Sa Pa......................... ... ingsloan 28158B9000Ghent, Bengien. 113.Marit Jansson, A review of the concept “management” in relation to urban landscapes and green spaces Howard holistic understanding urban Forestry & Urban Greening II, Sweden. 114.Mery L Cadenasso (2008), Urban Principes for ecological landscape Design and Management: Seientifie fundemetales, Cities and the enviroment 2008 Volume 1, issue 2, Artiele 4. 115.Noha med El Aziz (2012), Disigning and Managing Urban park to Inprove the quality of life the egyption Cities, Cairo Univercity. 116.Saleh A/Al Hathoul (1981), Traditional, continuity and change in Physical enviroment the Arabinuslim City Massachusette of Technology (MIT). 117.Schwarzbach, H. (1985), Blattsamlung Staedtebau, TU Dresden BRD. 118.Wejchert, K. (1977), Element der stadtebaulichen Komposition, Verlag Bauwesen, Berlin, BRD. 119.Weilacher, U. (2003), Landscape Architecture in Germany, Nelte Verlag, Germany. 166 PHỤ LỤC Bảng 2.1. Bộ tiêu chí về xã NTM, giai đoạn 2017 - 2020 (Kèm theo Quyết định số: 4758/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu đánhgiá Chịu trách nhiệmhướng dẫn đánhgiá 1 Quy hoạch 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã (1) được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn Đạt Sở GTVT-XD chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT 1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch Đạt 2 Giao thông 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 100% Sở Giao thông Vận tải 2.2. Đường trục thôn, xóm và đường liên thôn, xóm ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm ≥ 50% cứng hóa 2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 100% (50% cứng hóa) 2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm 100% (50% cứng hóa) 3 Thủy lợi 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên ≥ 80% Sở Nông nghiệp PTNT3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ Đạt 4 Điện 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn Đạt SởCông Thương 4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn ≥ 95% 5 Trường học Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia ≥ 70% Sở Giáo dục và Đào tạo 6 Cơ sở vật chất văn hóa 6.1. Xã có nhà văn hóa xã hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã Đạt Sở Văn hóa Thể thao vàDu lịch 167 6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định (2) Đạt 6.3. Tỷ lệ thôn, xóm có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng 100% 7 Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa Đạt Sở Công Thương 8 Thông tin và Truyền thông 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính Đạt Sở Thông tin và Truyền thông 8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet ≥ 20% số thôn 8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn Đạt 8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Đạt 9 Nhà ở dân cư 9.1. Nhà tạm, dột nát Không SởGTVT-XD 9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định (nhà đạt 3 cứng và nhà truyền thống đồng bào dân tộc) ≥ 75% 10 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 Năm 2017: ≥ 26 triệu đồng Cục Thống kê tỉnhNăm 2020: ≥ 36 triệu đồng 11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2017 - 2020 ≤ 12% Sở Lao động Thương binh và Xã hội 12 Lao động có việc làm Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động ≥ 90% Sở Lao động Thương binh và Xãhội 13 Tổ chức sản xuất 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng Luật Hợp tác xã năm 2012 Đạt Sở Kế hoạch và ĐT chủ trì, phối hợp với Sở NN vàPTNT 13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững Đạt Sở NN&PTNT 14 Giáo dục và đào tạo 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở Đạt Sở Giáo dục và Đào tạo 14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) ≥ 70% 14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào ≥ 25% SởLaođộng 168 tạo TBXH 15 Y tế 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế ≥ 85% Sở Y tế15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế Đạt 15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) ≤ 26,7% 16 Văn hóa Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định ≥ 70% Sở Văn hóa TTDL 17 Môi trường và an toàn thực phẩm 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy định ≥ 90% Sở Nông nghiệp và PTNT 17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 100% SởTài nguyên vàMTchủ trì, phối hợpSở Nôngnghiệp và PTNT 17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn Đạt Sở Tài nguyên vàMT 17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch Đạt Sở GTVT-XD 17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định Đạt Sở Tài nguyên và MT 17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (3) ≥ 70% Sở Y tế 17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường ≥ 60% Sở NN& PTNT 17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 100% Sở Y tế 18 Hệthống tổ chức chính trị và tiếp cận pháp luật 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn Đạt Sở Nội vụ 18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định Đạt 18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh" Sở Nội vụ 18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh 18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định Công an tỉnh Sở Tư pháp 18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng Đạt 169 chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội 19 Quốc phòng và An ninh 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân "vững mạnh, rộng khắp" và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng Đạt 19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp; cờ bạc; nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước Đạt 170 Bảng 2.2. Bảng tổng hợp các Tiêu chí đánh giá “Thôn NTM” ( Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND của UBND tỉnh Lào Cai) . TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu I NHÓM PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người trong thôn (triệuđồng/người/năm) 2016: 20 2020: 35 2 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo theo quy định hiện hành <10% 3 Việc làm Tỷ lệ lao động trong độ tuổi lao động có việc làm thườngxuyên >90% 4 Phát triển kinhtế Có ít nhất 01 nhóm sở thích về phát triển kinh tế phù hợp với điều kiện của địa phương Có II NHÓM HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI 5 Giao thông 5.1. Tỷ lệ km đường trục thôn cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT 50% 5.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm (100% không lầy lội vào mùa mưa, 50% được cứng hóa). Đạt 6 Điện 6.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện Đạt 6.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn 100% 7 Cơ sở vật chấtvănhóa Có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH - TT & DL về diện tích xây dựng và quản lý tổ chức hoạt động (Nếu có quy hoạch) Đạt 8 Nhà ở dân cư 8.1. Nhà tạm, dột nát Không8.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ xây dựng 75% III NHÓMMÔI TRƯỜNG 9 Nước sạch Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh 80% 10 Công trình phụtrợ 10.1. Hộ có 03 công trình phụ trợ (Nhà vệ sinh, bể nước, nhà tắm) đạt chuẩn 80% 10.2. Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh và có nơi thu gom nước thải và phụ phẩm chăn nuôi. 100% số hộ chăn nuôi 11 Vệ sinh thôn, xóm 11.1. Đường làng ngõ xóm các hộ gia đình đảm bảo yêu cầu: xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động suy giảm môi trường Đạt 11.2. Có hệ thống xử lý tự thấm hoặc mương thoát nước thải đảm bảo vệ sinh, không ô nhiễm môi trường; chất thải các hộ gia đình trước khi ra công cộng ít nhất phải qua sơ xử lý Đạt 171 11.3. Có tổ vệ sinh môi trường, có điểm tập kết rác thải chung, có các lò đốt rác. Đạt 11.4. Không có tình trạng vứt rác nơi công cộng và những nơi trái quy định; 100% hộ gia đình đều có ý thức và tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường Đạt 11.5. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tuần có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn Đạt IV AN NINH TRẬT TỰ 12 An ninh trật tựxã hội Đạt 5 tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo Thông tư 23/2012/TT-BCA ngày 27/4/2012 của Bộ Công an. Đạt 13 Chấp hành pháp luật và quy ước, hương ước 13.1. Tỷ lệ người dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị phê bình, cảnh cáo trở lên (bằng văn bản). 100% 13.2. Đóng nộp các khoản đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật đầy đủ, đúng thời gian. Đạt 13.3. 80% số hộ trong thôn đạt gia đình văn hóa, thôn 5 năm liên tục đạt thôn văn hóa Đạt V NHÓM GIÁO DỤC, Y TẾ 14 Giáo dục 14.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS 100% 14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học THPT của thôn từ 70% trở lên Đạt 14.3. Không có học sinh bỏ học, không có học sinh xếp học lực yếu (đối với cấp học có xếp loại); không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật Đạt 15 Y tế 15.1. Không phát sinh đối tượng mắc bệnh xã hội trong năm xét công nhận Đạt 15.2. Tỷ lệ người tham gia BHYT đạt ≥ 75% Đạt 172 Bảng 2.3. Bảng tổng hợp các Tiêu chí đánh giá“Thôn kiểu mẫu” ( Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND của UBND tỉnh Lào Cai) TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu I NHÓM PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người trong thôn (triệuđồng/người/năm) 2016: 25 2020: 40 2 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo theo quy định hiện hành <5% 3 Việc làm Tỷ lệ lao động trong độ tuổi lao động có việc làm thườngxuyên tạo thu nhập ổn định các tháng trong năm. >95% 4 Phát triển kinh tế 4.1. Có ít nhất 01 nhóm sở thích về phát triển kinh tế phù hợp với điều kiện của địa phương Đạt 4.2. Có ít nhất 01 mô hình tiêu biểu như: mô hình tiến tiến về phát triển sản xuất nâng cao thu nhập; mô hình nhà sạch vườn đẹp và vệ sinh môi trường đường làng ngõ xóm; mô hình phát triển, bảo tồn BSVH, chấp hành hương ước, quy ước; mô hình an ninh, trật tự an toàn xã hội tự quản; các làng nghề truyền thống Đạt II NHÓM HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI 5 Giao thông 5.1. Tỷ lệ km đường trục thôn cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT - Các tuyến đường phải được đắp lề mỗi bên tối thiểu 50 cm, mặt đường được quét dọn thường xuyên, có rãnh thoát nước và được khơi thông; có biển báo giao thông ở đầu các trục thôn. - Các tuyến đường không có chất thải chăn nuôi của hộ gia đình xả trực tiếp xuống đường. - Các tuyến đường phải được trồng cây xanh hai bên đường, khoảng cách tối thiểu từ 10 - 15 m/cây. - Các tuyến đường phải có quy ước quản lý, sử dụng 100% 5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa đạt 100% (80% được cứng hóa); Tỷ lệ đường có cây Đạt 173 xanh bóng mát hoặc hàng rào cây xanh được cắt tỉa thường xuyên đạt trên 80%. 6 Điện 6.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện Đạt 6.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn 100% 7 Cơ sở vật chất vănhóa 7.1. Có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH - TT & DL về diện tích xây dựng và quản lý tổ chức hoạt động (Nếu có quy hoạch) Đạt 7.2. Có các biển pa nô, áp phích tuyên truyền về xây dựng NTM Đạt 8 Nhà ở dân cư 8.1. Nhà tạm, dột nát Không 8.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ xây dựng ≥ 90% III NHÓMMÔI TRƯỜNG 9 Nước sạch Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh 100% 10 Công trình phụtrợ 10.1. Hộ có 03 công trình phụ trợ (Nhà vệ sinh, bể nước, nhà tắm) đạt chuẩn 100% 10.2. Chuồng trại, chăn nuôi hợp vệ sinh và có nơi thu gom nước thải và phụ phẩm chăn nuôi. 100% số hộ chăn nuôi 11 Vệ sinh thôn, xóm 11.1. Đường làng ngõ xóm các hộ gia đình đảm bảo yêu cầu: xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động suy giảm môi trường Đạt 11.2. Có hệ thống xử lý tự thấm hoặc mương thoát nước thải đảm bảo vệ sinh, không ô nhiễm môi trường; chất thải các hộ gia đình trước khi ra công cộng ít nhất phải qua sơ xử lý Đạt 11.3. Có tổ vệ sinh môi trường, có điểm tập kết rác thải chung, có các lò đốt rác. Đạt 11.4. Không có tình trạng vứt rác nơi công cộng và những nơi trái quy định; 100% hộ gia đình đều có ý thức và tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường Đạt 11.5. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tuần có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn Đạt IV AN NINH TRẬT TỰ 174 12 An ninh trật tự xãhội Đạt 5 tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo Thông tư 23/2012/TT-BCA ngày 27/4/2012 của Bộ Công an. Đạt 13 Chấp hành pháp luật và quy ước, hương ước 13.1. Tỷ lệ người dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị phê bình, cảnh cáo trở lên (bằng văn bản). 100% 13.2. Đóng nộp các khoản đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật đầy đủ, đúng thời gian. Đạt 13.3. 90% số hộ trong thôn đạt gia đình văn hóa, thôn 5 năm liên tục đạt thôn văn hóa Đạt V NHÓM GIÁO DỤC, Y TẾ 14 Giáo dục 14.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS 100% 14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học THPT của thôn từ 80% trở lên Đạt 14.3. Không có học sinh bỏ học, không có học sinh xếp học lực yếu (đối với cấp học có xếp loại); không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật Đạt 15 Y tế 15.1. Có tối thiểu 1 nhân viên y tế, thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ Đạt 15.2. Không phát sinh đối tượng mắc bệnh xã hội trong năm xét công nhận Đạt 15.3. Tỷ lệ người tham gia BHYT đạt ≥ 90% Đạt 175 Bảng 3.2. Diện tích, dân số các bản của xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai (số liệu năm 2017 do Phòng Kinh tế - hạ tầng huyện Bát Xát cung cấp). TT Tên Bản Diện tích (ha) Dân số (người) Thành phần Dân tộc Kinh Hà Nhì H’ Mông Dao 1 Ngải Chồ 371 31 334 2 Tả Giàng Thàng 245 245 3 Choản Thèn 291 291 4 Lao Chải 725 11 701 13 7 Sín Chải 1 619 619 9 Sim San 1 326 326 10 Sim San 2 326 326 11 Hống Ngài 300 300 12 Mò Phú Chải 342 342 13 Nhìn Cổ San 157 130 27 14 Phan Cán Sử 342 44 298 15 Trung Trải 176 176 16 Phìn Hồ 377 377 Toàn xã 8654 4586 31 2391 1512 652
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_kien_truc_canh_quan_thon_ban_truyen_thong_ph.pdf
- 2-TÓM TẮT LUẬN ÁN CHUẨN PDF TIẾNG ANH NGÀY 30-3-2020.pdf
- 2-TÓM TẮT LUẬN ÁN CHUẨN PDF TIẾNG VIỆT NGÀY 30-3-2020.pdf
- 3-NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN PDF TIẾNG ANH NGÀY 30-3-2020.pdf
- 3-NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN PDF TIẾNG VIỆT NGÀY 30-3-2020.pdf