Luận án Thiết lập cấu trúc quy hoạch hành lang xanh thành phố Hà Nộic

Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Hà Nội là trung

tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của vùng ĐBSH và Việt Nam. Hà Nội với hơn 7,5 triệu

dân là nơi hội tụ đủ các vấn đề thực tiễn, cơ chế, chính sách; nguồn lực con người, tài

chính, khoa học công nghệ và văn hóa; là khát vọng và mô hình phát triển của cả nước.

Tại thành phố Hà Nội, do đô thị hóa nhanh, các vấn đề nảy sinh trong quá trình công

nghiệp hóa gắn với trọng tâm chuyển dịch nền kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp

và dịch vụ dẫn đến môi trường đô thị ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Hà Nội là đô thị lớn đầu tiên tại Việt Nam áp dụng mô hình HLX trong định hướng

phát triển đô thị. Theo quy hoạch chung xây dựng được phê duyệt năm 2011, Thủ đô

Hà Nội đã áp dụng giải pháp quy hoạch HLX, nhưng giải pháp này chỉ là một đề xuất

có tính thực hành, chưa được chứng minh về khoa học và thực tiễn.

Về khía cạnh khoa học, việc hình thành HLX trong CTQH đô thị đã được áp dụng

thành công cho nhiều đô thị lớn trên thế giới. CTQH HLX có nhiều loại hình cấu trúc

khác nhau gắn với điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội đặc trưng của mỗi đô thị. Lợi ích

của HLX tạo nên những khu vực thiên nhiên lớn cân bằng môi trường đô thị, tạo sự kết

nối đô thị với vùng ven đô và vùng nông nghiệp ngoại thành. Đồng thời, HLX cũng tạo

điều kiện để thiết lập các chính sách quản lý nghiêm ngặt nhằm giới hạn sự phát triển

của đô thị trung tâm, tránh việc mở rộng đô thị lan tỏa tự phát, làm giảm đi sự tiếp cận

của môi trường tự nhiên đến đô thị. Tuy nhiên, khái niệm HLX, CTQH HLX tại Việt

Nam chưa được nhận thức đầy đủ, thiếu cơ sở khoa học để thiết lập, giải pháp cấu trúc

đề ra chưa phù hợp với đặc thù điều kiện đô thị Việt Nam.

pdf 181 trang dienloan 7660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thiết lập cấu trúc quy hoạch hành lang xanh thành phố Hà Nộic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thiết lập cấu trúc quy hoạch hành lang xanh thành phố Hà Nộic

Luận án Thiết lập cấu trúc quy hoạch hành lang xanh thành phố Hà Nộic
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
------------------------ 
Nguyễn Văn Tuyên 
Tên đề tài: 
THIẾT LẬP CẤU TRÚC QUY HOẠCH HÀNH LANG XANH 
THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
Chuyên ngành: QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ 
Mã số: 62.58.01.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Hà Nội - Năm 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
------------------------ 
Nguyễn Văn Tuyên 
Tên đề tài: 
THIẾT LẬP CẤU TRÚC QUY HOẠCH HÀNH LANG XANH 
THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
Chuyên ngành: QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ 
Mã số: 62.58.01.05 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS. TS. PHẠM HÙNG CƯỜNG 
Hà Nội - Năm 2018
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ................................................................................................................... i 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ............................................................................... iii 
Danh mục các bảng......................................................................................................... iv 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị .......................................................................................... v 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1 
2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2 
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3 
5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 5 
6. Cấu trúc luận án ........................................................................................................... 5 
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..................................................................... 6 
8. Các thuật ngữ khái niệm .............................................................................................. 6 
8.1. Các khái niệm KGX, HLX .............................................................................. 6 
8.2. Khái niệm CTQH, CTQH KGX đô thị ............................................................ 9 
Chương 1 - TỔNG QUAN THIẾT LẬP CẤU TRÚC QUY HOẠCH HÀNH LANG 
XANH ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ................................................ 12 
1.1. CTQH HLX tại các đô thị trên thế giới .................................................................. 12 
1.1.1. CTQH HLX vùng Luân Đôn, Anh ............................................................. 12 
1.1.2. CTQH HLX vùng Thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc. .................................... 14 
1.1.3. CTQH HLX vùng Seoul, Hàn Quốc ........................................................... 16 
1.1.4. CTQH HLX vùng Tokyo - Nhật Bản ......................................................... 18 
1.1.5. Đánh giá chung CTQH HLX tại một số đô thị trên thế giới ...................... 20 
1.2. CTQH HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ........................................................... 23 
1.2.1. CTQH HLX thành phố Hải Phòng ............................................................. 23 
1.2.3. CTQH HLX thành phố Đà Nẵng ................................................................ 24 
1.2.4. CTQH HLX thành phố Hồ Chí Minh ......................................................... 26 
1.2.5. Đánh giá chung CTQH HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ..................... 27 
1.3. Hệ thống KGX, HLX thành phố Hà Nội ............................................................... 30 
1.3.1. Cấu trúc KGX, HLX trong đồ án quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội .......... 30 
1.3.2. Khái quát thực trạng môi trường, cây xanh, mặt nước thành phố Hà Nội . 35 
1.3.3. Khái quát tình hình phát triển chức năng trong HLX thành phố Hà Nội từ 
năm 2011 đến nay .......................................................................................................... 37 
1.3.4. Khái quát thực trạng quản lý HLX thành phố Hà Nội ................................ 39 
1.4. Các công trình nghiên cứu có liên quan đến CTQH KGX, HLX 41 
1.4.1. Nghiên cứu CTĐT gắn khung tự nhiên ...................................................... 41 
1.4.2. Nghiên cứu CTQH KGX đô thị .................................................................. 42 
1.4.3. Nghiên cứu CTQH HLX............................................................................. 43 
1.5. Những vấn đề cần nghiên cứu ................................................................................ 44 
1.5.1. Đánh giá tổng hợp lý luận và thực tiễn thiết lập CTQH HLX ................... 44 
1.5.2. Những vấn đề nghiên cứu giải quyết .......................................................... 45 
Chương 2 - CÁC CƠ SỞ KHOA HỌC THIẾT LẬP CẤU TRÚC QUY HOẠCH 
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ............................................................................................... 46 
2.1. Cơ sở lý thuyết ........................................................................................................ 46 
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển HLX ..................................................... 46 
2.1.2. Cơ sở lý thuyết thiết lập cơ cấu thành phố hiện đại từ chủ nghĩa công năng 
đến tư tưởng phát triển bền vững .................................................................................. 48 
2.1.3. Các xu hướng lý thuyết về thiết lập CTQH HLX tại các thành phố lớn ở các 
nước trên thế giới ........................................................................................................... 49 
2.1.4. Cơ sở lý thuyết về sinh thái học môi trường ............................................... 52 
2.2. Cơ sở pháp lý .......................................................................................................... 54 
2.2.1. Các văn bản quản lý pháp luật .................................................................... 54 
2.2.2. Các tiêu chuẩn, quy phạm, quy chuẩn kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật
 ....................................................................................................................................... 57 
2.2.3. Các chính sách, định hướng chiến lược của Đảng, Nhà nước .................... 58 
2.3. Khung quy hoạch đô thị Hà Nội ............................................................................ 58 
2.3.1. Định hướng phát triển không gian thành phố Hà Nội trong đồ án điều chỉnh 
quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội .................................................................................... 58 
2.3.2. Định hướng phát triển không gian đô thị trong các đồ án quy hoạch chung 
thành phố Hà Nội ........................................................................................................... 60 
2.3.3. Các dạng phát triển lan tỏa đô thị của thành phố Hà Nội ........................... 62 
2.3.4. Các chức năng cần phải kiểm soát phát triển ............................................. 65 
2.4. Các yếu tố và phương pháp luận thiết lập CTQH HLX thành phố Hà Nội 66 
2.4.1. Các yếu tố thiết lập CTQH HLX thành phố Hà Nội .................................. 66 
2.4.2. Phương pháp luận thiết lập CTQH HLX thành phố Hà Nội ...................... 84 
2.5. Một số bài học kinh nghiệm thiết lập CTQH HLX trên thế giới ........................... 86 
Chương 3 - ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THIẾT LẬP CẤU TRÚC QUY HOẠCH 
HÀNH LANG XANH THÀNH PHỐ HÀ NỘI, KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN 
LUẬN ............................................................................................................................ 93 
3.1. Quan điểm, mục tiêu phát triển .............................................................................. 93 
3.1.1. Quan điểm ................................................................................................... 93 
3.1.2. Mục tiêu phát triển ...................................................................................... 94 
3.2. Các nguyên tắc, diện tích HLX quy đổi ................................................................. 96 
3.2.1. Các nguyên tắc ............................................................................................ 96 
3.2.2. Diện tích HLX quy đổi ............................................................................... 98 
3.3. Giải pháp CTQH HLX ........................................................................................... 99 
3.3.1. Định hướng CTQH HLX trong cơ cấu quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội . 99 
3.3.2. Các mô hình CTQH HLX thành phố Hà Nội ........................................... 100 
3.3.3. Phân vùng chức năng ................................................................................ 108 
3.3.4. Hạ tầng hạ tầng kỹ thuật xanh ................................................................. 111 
3.3.5. Định hướng phát triển các chức năng xanh .............................................. 117 
3.3.6. Một số giải pháp thể chế quản lý phát triển HLX .................................... 121 
3.4. Áp dụng điều chỉnh, hoàn thiện CTQH HLX thành phố Hà Nội 124 
3.4.1. Điều chỉnh CTQH HLX Thủ đô Hà Nội theo Quyết định số 1259/QĐ-TTg 
của Thủ tướng Chính phủ ............................................................................................ 124 
3.4.2. Đề xuất giải pháp CTQH HLX gắn với hành lang sông Đáy ................... 127 
3.5. Kết quả nghiên cứu và bàn luận ........................................................................... 132 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 137 
1. Kết luận .................................................................................................................... 137 
2. Kiến nghị ................................................................................................................. 138 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ........................................................ 139 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 140 
PHỤ LỤC .................................................................................................................. PL1 
i 
Lời cam đoan 
Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu 
kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong 
bất kỳ công trình khoa học nào. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của các kết quả nghiên cứu được 
công bố trong luận án này. 
 Nghiên cứu sinh 
 NGUYỄN VĂN TUYÊN 
ii 
LỜI CÁM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu đề tài “Thiết lập cấu trúc quy hoạch Hành lang 
xanh thành phố Hà Nội”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của 
Ban giám hiệu trường Đại học Xây dựng, Khoa sau Đại học, Bộ môn Quy hoạch, 
các nhà khoa học trong và ngoài trường. 
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Hùng Cường, 
là người thầy đã trực tiếp hướng dẫn giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. 
Tôi cũng chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động 
viên, khích lệ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu. 
 Nghiên cứu sinh 
 NGUYỄN VĂN TUYÊN 
iii 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
 BĐKH Biến đổi khí hậu 
 CTĐT Cấu trúc đô thị 
 CTQH Cấu trúc quy hoạch 
 ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 
 ĐTST Đô thị sinh thái 
 KGX Không gian xanh 
 HLX Hành lang xanh 
 HST Hệ sinh thái 
 VĐX Vành đai xanh 
iv 
Danh mục các bảng 
Bảng 1.1. Bảng so sánh các loại hình cấu trúc HLX ....................................................... 9 
Bảng 1.2. Mục tiêu phát triển HLX tại một số đô thị trên thế giới ............................... 20 
Bảng 1.3. Vị trí và quy mô HLX tại một số đô thị trên thế giới ................................... 21 
Bảng 1.4. Loại hình cấu trúc HLX tại một số đô thị trên thế giới ................................. 21 
Bảng 1.5. Thành phần chức năng HLX tại một số đô thị trên thế giới ......................... 21 
Bảng 1.6. Hạ tầng kỹ thuật xanh tại một số đô thị trên thế giới .................................... 22 
Bảng 1.7. Thể chế quản lý nhà nước HLX tại một số đô thị trên thế giới ..................... 22 
Bảng 1.8. Mục tiêu quy hoạch HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ............................. 27 
Bảng 1.9. Quy mô HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ................................................ 28 
Bảng 1.10. Loại hình cấu trúc HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ............................. 28 
Bảng 1.11. Thành phần chức năng HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ...................... 29 
Bảng 1.12. Hạ tầng kỹ thuật xanh của HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ................. 29 
Bảng 1.13. Thể chế quản lý nhà nước về HLX tại một số đô thị tại Việt Nam ............ 29 
Bảng 1.14. Thành phần KGX trong đồ án quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội 
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 [90] ................................................................. 31 
Bảng 2.1. Mật độ xây dựng gộp tối đa của các chức năng đất [12] .............................. 57 
Bảng 2.2. Định hướng phát triển không gian đô thị trong một số đồ án quy hoạch chung 
xây dựng Thủ đô Hà Nội trước năm 2011 [90] ............................................................. 60 
Bảng 2.3. Bảng tổng hợp diện tích hệ thống rừng thành phố Hà Nội ........................... 68 
Bảng 2.4. So sánh mật độ dân số trong HLX Hà Nội với Luân Đôn, Seoul [3] ........... 82 
Bảng 2.5: Phân tích lựa chọn các khu vực chức năng trong HLX [16] ........................ 87 
Bảng 2.6. Khái niệm và các giải pháp làm giảm UHI ở các quy mô khác nhau [1] ..... 90 
Bảng 3.1. Các quan điểm thiết lập CTQH HLX ........................................................... 93 
Bảng 3.2. Các nhóm mục tiêu phát triển của CTQH HLX ........................................... 94 
Bảng 3.3. Các hành động thiết lập cấu trúc HLX .......................................................... 96 
Bảng 3.4. Các thành phần chức năng xanh ................................................................. 109 
Bảng 3.5. Trọng số của các thành phần chức năng xanh ............................................ 110 
Bảng 3.6. Các nhóm Hạ tầng kỹ thuật xanh trong HLX ............................................. 112 
Bảng 3.7. Khung quy chế quản lý quy hoạch HLX .................................................... 122 
v 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
Hình 1. Sơ đồ phạm vi và ranh giới nghiên cứu của đề tài ............................................. 2 
Hình 2. Sơ đồ vị trí các điểm khảo sát của đề tài ............................................................ 4 
Hình 3. Sơ đồ vị trí các tuyến khảo sát của đề tài ........................................................... 4 
Hình 4. Sơ đồ cấu trúc nghiên cứu luận án ................................................................... 11 
Hình ... n. 
106. E. Howard (1898), Tomorrow: a peaceful path to real reform, Hulme, 
Manchester. 
107. Joyotee Smith and Sara J. Scherr (2002), Forest Carbon and Local 
Livelohhods, Assessment of Opportunities and Policy Recommendations, CIFOR 
Occasional Paper, No 37. 
108. Jun Yang, Zhou Jinxing (2007), The failure and success of greenbelt 
program in Beijing, Urban Forestry & Urban Greening 6 (2007) 287–296, Beijing. 
147 
109. Luyao Kong (2012), Break the Green Belt ? The differences between green 
belt and its alternative green wedge A Comparative Study of London and 
Stockholm, 37179 Karlskrona, Sweden. 
110. Marco Amati (2016), Urban Green Belts in the Twenty-first Century, Ashgate 
Publishing Limited, ISBN-13: 9781317003816, England. 
111. Nico Herz, Jutta Wolff (2010), Analysing the Green Corridor Concept – 
Preliminary Results, Hamburg University of Technology Institute for Transport 
Planning and Logistics, Hamburg. 
112. Peter Hall (2014), Cities of tomorrow an intellectual History of Urban 
Planning and Design since 1880, Publisher Services, Pondicherry, India. 
113. Scottish Government Policy and Guidance (2012), Green Networks in 
Development Planning, SNH Information Note, Glasgow. 
114. Sylvie Fanchette (2016), Ha Noi a Metropolis in the Making, the Breakdown 
in urban intergration ọ villages, Nha xuat ban The gioi, Ha noi. 
115. "Structure, n.", Oxford English Dictionary (Online ed.), Retrieved 1 
October 2015. 
116. Theodore S. Eisenman (2013), Frederick Law Olmsted, Green Infrastructure, 
and the Evolving City, Journal of Planning History 12(4) 287-311, Philadelphia, 
USA 
III. Tài liệu tiếng Nga 
117. B.B.Bлaдимиpob (1982), Pacceлeниe и oкpyжaющaя cpeдa, Cтpoйиздaт, 
Mocквa. 
IV. Tài liệu tiếng Tây Ban Nha 
118. PUJADAS, Romà; FONT, Jaume (1998), Ordenación y Planificación 
Territorial. Espacios y Sociedades, Editorial Síntesis. Madrid, España.
PL1 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1. Bảng hệ thống sông ngoại thành Hà Nội 
TT Sông Chiều dài (km) Chiều rộng lòng sông 
(m) 
Diện tích lưu vực thoát 
nước (km2) 
1 Sông Hồng 163 1000 ÷ 1500 
2 Sông Đáy 114 250 
3 Sông Nhuệ 61,5 30 ÷ 40 1.075 
4 Sông Tích 69 10 ÷ 20 1330 
5 Sông Bùi 30 20 ÷ 50 
6 Sông Đuống 22 200 ÷ 500 
7 Sông Cà Lồ 42 20 ÷ 50 
8 Sông Đà 35 500 ÷ 1000 
9 Sông Cầu 11 100 ÷ 200 
10 Sông Mỹ Hà 12,7 10 ÷ 20 271 
Phụ lục 2. Bảng hệ thống sông nội thành Hà Nội 
TT Sông Chiều dài 
(km) 
Chiều rộng 
(m) 
Chiều sâu 
(m) 
Có hành 
lang quản 
lý (km) 
Không có hành 
lang quản lý 
(km) 
1 Sông Tô Lịch 13,50 20 ÷ 45 2 ÷ 3 12,6 0,90 
2 Sông Lừ 11,90 20 ÷ 30 2 ÷ 3 0,75 5,05 
3 Sông Sét 5,80 10 ÷ 30 3 ÷ 4 0,36 0,64 
4 Sông Kim Ngưu 1 ,00 25 ÷ 30 2-4 7,1 4,8 
 Tổng 38,90 25,56 13,34 
 Phụ lục 3. Bảng tổng hợp các hồ khu vực ngoại thành 
(nguồn: Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn và Viện QHXD Hà Nội) 
STT Tên hồ Địa điểm Diện tích (ha) Ghi chú 
1 Hồ Đồng Quan Sóc Sơn 85,5 
2 Hồ Đồng Đẽn Sóc Sơn 6,2 
3 Hồ Đồng Đò Sóc Sơn 50,7 
PL2 
STT Tên hồ Địa điểm Diện tích (ha) Ghi chú 
4 Hồ Đền Sóc Sóc Sơn 15,7 Khu di tích đền Sóc 
5 Đầm Vân Trì Đông Anh 137 
6 Hồ Đầm Long Ba Vì 94,87 
7 Hồ Suối Hai Ba Vì 988 
8 Hồ Đồng Mô Ba Vì 1140 
9 Hồ Đồng Sương Chương Mỹ 203 
10 Hồ Văn Sơn Chương Mỹ 167 
11 Hồ Xuân Khanh Mỹ Đức 104 
12 Hồ Tuy Lai -Quan Sơn Mỹ Đức 959 khu di tích chùa Hương 
 Tổng cộng 3950,97 
Phụ lục 4: Bảng thống kê danh mục các hồ nội thành Hà Nội 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
I Quận Ba Đình 
1 Hồ Trúc Bạch 22 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
2 Hồ Thủ Lệ 7,7 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
3 Hồ Giảng Võ 6,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
4 Hồ Ngọc Khánh 4,0 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
5 Hồ Thành Công 6,7 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
6 Hồ Đầm 1,4 
Đang triển khai 
theo dự án 
7 Hồ Bảy Gian 1,0 
Đang triển khai 
theo dự án 
8 Hồ Thương Mại Đã cải tạo kè đá 
9 
Hồ 1 – Công viên 
Bách Thảo 
0,9 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
10 
Hồ 2 – Công viên 
Bách Thảo 
0,75 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
PL3 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
11 Hồ Hữu Tiệp 0,15 Đã cải tạo kè đá 
12 
Hồ Ao Đình Ngọc 
Hà 
0,3 Đã cải tạo kè đá 
II Quận Hoàn Kiếm 
13 Hồ Hoàn Kiếm 11,50 Đã kè 
Theo quy hoạch 
là đất cây xanh, 
hồ cảnh quan kết 
hợp điều hòa 
thoát nước. 
Đã cải tạo kè đá 
III Quận Tây Hồ 
14 Hồ Tây 524 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
15 Hồ ải 1,1 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
16 Hồ đình Phú Gia 1,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
17 Hồ Bầu 0,8 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
18 Hồ Sen 1,0 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
19 Hồ Vả 2,1 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
20 Hồ Đầm Trị 5,8 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
21 Hồ Tứ Liên 3,5 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
22 Hồ Thuỷ Sứ trên 3,8 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
23 HồThuỷ Sứ dưới 0,7 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
24 Hồ Quảng Bá 6,22 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
PL4 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
25 Hồ Hàm Long 2,3 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
IV Quận Đống Đa 
26 Linh Quang 5,68 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đang triển khai 
theo dự án 
27 Kim Liên (to) 3,35 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
28 Hồ Giám 0,74 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
29 Hồ Trung Tự 5,06 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
30 Hồ Văn Chương 1,38 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
31 Hồ Ba Mẫu 5,59 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
32 Hồ Đống Đa 12,92 Đã kè 
 Đang triển khai 
theo dự án 
33 Hồ Hố Mẻ 1,23 Đã kè 
Đang triển khai 
theo dự án 
34 Hồ Hào Nam 1,80 
Chưa kè 
Đang triển khai 
theo dự án 
V Quận Cầu Giấy 
35 
Hồ Nghĩa Tân 
(Hồ công viên 
Nghĩa Đô) 
4,70 
Đã kè 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đã cải tạo kè đá 
36 
Hồ Yên Hoà (Hồ 
Quan Hoa) 
0,40 
Đã kè 
 Đã cải tạo kè đá 
VI Quận Hai Bà Trưng 
37 Hồ Bảy Mẫu 21,1 
Đã kè 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đang triển khai 
theo dự án. 
38 Hồ Thanh Nhàn 1 8,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
39 
Hồ Thanh Nhàn 
2A 
1,7 Đã kè 
Đã cải tạo kè đá 
40 Hồ Thanh Nhàn 1,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
PL5 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
2B 
41 Hồ Thiền Quang 5,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
42 Hồ Hai Bà Trưng 1,30 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
43 Hồ Quỳnh 0,85 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
44 
Hồ cạnh mương 
108 
1,0 
Chưa kè 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Chưa có dự án 
cải tạo 
45 
Hồ cá Bác Hồ 
Vĩnh Tuy 
2,2 
Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
VII Quận Thanh Xuân 
46 Khương Trung 1 10.5 
 Chưa kè 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đang triển khai 
theo dự án. 
47 Khương Trung 2 3,9 
Chưa kè Đang triển khai 
theo dự án. 
48 Phương Liệt 1 5,03 
Chưa kè Đang triển khai 
theo dự án. 
49 Phương Liệt 2 1,2 Đã kè 
 Chưa có dự án 
cải tạo. 
50 Hồ Rẻ Quạt 1,38 
 Chưa kè Chưa có dự án 
cải tạo 
51 Hồ Dài 0,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
52 Hồ Mục Dục 0,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
53 
Hồ Phùng 
Khoang 1 
8,0 
Đã kè 
Đang triển khai 
theo dự án. 
54 
Hồ Phùng 
Khoang 2 
6,4 
Chưa kè 
Đang triển khai 
theo dự án. 
55 Hồ Hạ Đình 3,77 
Chưa kè 
Đang triển khai 
theo dự án. 
56 Hồ Đầm Chuối 4,5 Chưa kè Đang triển khai 
PL6 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
theo dự án. 
57 Hồ Không Quân 1,77 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
58 Hồ Bút 0,45 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
VIII Quận Hoàng Mai 
59 Hồ Yên Sở 1 
150 
đã kè Đã cải tạo kè đá 
60 Hồ Yên Sở 2 đã kè Đã cải tạo kè đá 
61 Hồ Yên Sở 3 đã kè Đã cải tạo kè đá 
62 Hồ Yên Sở 4 đã kè Đã cải tạo kè đá 
63 Hồ Yên Sở 5 đã kè Đã cải tạo kè đá 
64 Hồ Đền Lừ 4,57 đã kè Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đã cải tạo kè đá 
65 Hồ Giáp Bát 2,5 đã kè Đã cải tạo kè đá 
66 Hồ Tân Mai 0,53 Chưa kè 
Quy hoạch cây 
xanh - hồ nước 
(Ô quy hoạch B6-
CX2). 
Đang triển khai 
theo dự án. 
67 Hồ Định Công 19 Chưa kè 
Quy hoạch cây 
xanh - hồ nước 
Đang triển khai 
theo dự án. 
68 Hồ Linh Đàm 86 Chưa kè 
Quy hoạch cây 
xanh - hồ nước 
Đang triển khai 
theo dự án. 
69 
Hồ Đầm dưới 
đồng 
8,7 Chưa kè 
Theo QH là đất 
nhà ở, cây xanh, 
trường học. 
Chưa có dự án 
cải tạo 
70 Hồ Đầm Lò Bát 8,2 Chưa kè 
Quy hoạch một 
phần đất công 
cộng, bãi đỗ xe, 
nhà trẻ, cây xanh 
và đường giao 
thông, (Ô quy 
hoạch C5-2+C7-
Chưa có dự án 
cải tạo 
PL7 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
1). 
71 Hồ Đầm Vỉ Ruồi 7,5 Chưa kè 
Quy hoạch một 
phần đất công 
cộng, trường học, 
đường giao 
thông, đã thu hồi 
một phần và đang 
thi công nhà ở 
cho cán bộ chiến 
sỹ, (Ô quy hoạch 
C5+C7). 
Chưa có dự án 
cải tạo 
72 Hồ Tam Trinh 2,61 Chưa kè 
Theo QH san lấp 
để xây dựng nhà 
ở, công công đơn 
vị ở và công cộng 
thành phố 
Chưa có dự án 
cải tạo 
73 Hồ Vít trên 5 Chưa kè 
Quy hoạch một 
phần đất công 
cộng, trạm y tế và 
đường giao 
thông, phần còn 
lại có diện tích 
0,98 ha quy 
hoạch cây xanh - 
hồ nước (Ô quy 
hoạch C11). 
Chưa có dự án 
cải tạo 
74 Hồ Vít dưới 4 
Đang triển khai 
theo dự án. 
75 Hồ Đầm Ấu 0,8 Chưa kè 
Quy hoạch cây 
xanh - hồ nước 
(Ô quy hoạch C5-
CX4). 
Chưa có dự án 
cải tạo 
PL8 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
76 Hồ Đồng Quan 3,9 Chưa kè 
Quy hoạch đất 
công nghiệp, tiểu 
thủ công nghiệp, 
không quy hoạch 
hồ nước 
Chưa có dự án 
cải tạo 
77 Hồ Thanh Lan 15,9 Chưa kè 
Thuộc ô quy 
hoạch C12 - 
Trạm xử lý nước 
thải, không quy 
hoạch hồ nước. 
Chưa có dự án 
cải tạo 
78 
Hồ Mã Hương 
Ngoài 
2,5 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
79 
Hồ Mã Hương 
Trong 
3,6 Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
80 Hồ Đại Kim 2,5 Chưa kè 
Theo QH xác 
định một phần là 
đất cây xanh nhà 
ở, chủ yếu là đất 
phục vụ cho hoạt 
động của xe buýt 
Hà Nội. 
Chưa có dự án 
cải tạo 
81 Hồ Đồng Vây 3 đã kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
82 Hồ Đại Từ 1+2 6 Đã cải tạo kè đá 
83 
Hồ trước cửa nhà 
thờ làng Tám 
0,15 đã kè 
Quy hoạch cây 
xanh - hồ nước 
(Ô quy hoạch B1-
CX1). 
Chưa có dự án 
cải tạo 
84 
Hồ Cửa Đình 
Thịnh Liệt 
3,8 Chưa kè 
Theo QH san lấp 
để xây dựng nhà ở, 
cây xanh đơn vị ở 
và trường học 
Chưa có dự án 
cải tạo 
PL9 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
IX Quận Long Biên 
85 Hồ Tai trâu 2,61 
 Chưa kè Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đang triển khai 
theo dự án. 
86 Hồ Công Viên 1,12 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
87 Hồ Cầu Tình 3,3 Đã kè 
Đã có dự án cải 
tạo làm hồ điều 
hoà. 
Đang triển khai 
theo dự án. 
88 
Hồ UB phường 
Bồ Đề 
2,2 Đã kè 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. 
Đã cải tạo kè đá 
89 Hồ Lâm Du 2,5 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
90 
Hồ Đầu Băng 
(Hồ Long Biên) 
6,4 
 Chưa kè Chưa có dự án 
cải tạo 
91 Hồ Sài Đồng 1 1,08 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
92 Hồ Tân Thụy 1,45 
 Chưa kè Nằm trong phạm 
vi mở đường theo 
QH 
Chưa có dự án 
cải tạo 
93 
Hồ Vực 
(Hồ Kim Quan) 
2,5 Chưa kè 
Đã có dự án cải 
tạo làm hồ điều 
hoà 
Đang triển khai 
theo dự án. 
94 
Hồ Gia Quất 
(Hồ Ga) 
2,56 
 Chưa kè Theo QH san lấp 
làm bãi đỗ xe và 
mở rộng ga xe 
lửa 
Chưa có dự án 
cải tạo 
95 
Hồ Tư Đình 
( Hồ Đắp nếp) 
2,9 
Chưa kè 
Theo QH là đất 
cây xanh, hồ điều 
hòa. Nằm trong 
khu dự án đấu giá 
Long Biên 
Chưa có dự án 
cải tạo 
96 
Hồ Vục 
(Hồ Sân Bay) 
3,4 
Chưa kè 
Theo QH cải tạo 
làm hồ điều hoà, 
làm đường giao 
Chưa có dự án 
cải tạo 
PL10 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
thông, trồng cây 
xanh. 
97 
Hồ Cự Khối 1 
(Hồ Ao Lão) 
1,06 
 Nằm trong dự án 
khu vườn Hồ, 
theo QH là đất 
nhà ở, nhà trẻ 
Chưa có dự án 
cải tạo 
98 
Hồ Cự Khối 2 
(Hồ Vườn) 
2,88 
 Theo QH là đất 
làng xóm 
Chưa có dự án 
cải tạo 
99 Hồ Thạch Bàn1 2,30 
Chưa kè 
Theo QH cải tạo 
làm hồ điều hoà, 
trồng cây xanh. 
Chưa có dự án 
cải tạo 
100 Hồ Thạch Bàn2 2,16 
Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
101 
Hồ số 1 Thạch 
Bàn 
2,21 
Chưa kè 
Theo QH san lấp 
làm trường học 
và dịch vụ công 
cộng 
Chưa có dự án 
cải tạo 
102 
Hồ số 2 Thạch 
Bàn 
2,46 
Chưa kè 
Theo QH cải tạo 
làm hồ điều hoà, 
trồng cây xanh. 
Chưa có dự án 
cải tạo 
103 
Hồ tổ 1 Thạch 
Bàn 
0,3 
Chưa kè 
Theo quy hoạch 
là đất bãi đỗ xe 
Chưa có dự án 
cải tạo 
104 Hồ NgọcThuỵ 0,99 
Đã kè 
1/2 hồ 
Theo QH làm 
đường 40m và bã 
đỗ xe công cộng 
Chưa có dự án 
cải tạo 
X Quận Hà Đông 
105 Hồ Võ 3 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
106 Hồ Văn Quán 3,6 Đã kè Đã cải tạo kè đá 
107 HồVăn Yên 1,2 Chưa kè 
 Chưa có dự án 
cải tạo 
108 Hồ Đầm Khê 1,3 Chưa kè Chưa có dự án 
PL11 
TT Tên hồ 
Diện 
tích 
(ha) 
Hiện trạng 
Quy hoạch Phân loại 
Đã kè Chưa kè 
cải tạo 
XI Huyện Từ Liêm 
109 Hồ Mễ Trì 1 2,5 
Chưa kè 
 Chưa có dự án 
cải tạo 
110 Hồ Mễ Trì 2 2,1 
Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
111 Hồ Trung Văn 2,6 
Chưa kè 
Chưa có dự án 
cải tạo 
PL12 
Phụ lục 5. Sơ đồ và ảnh thực trạng khu vực khảo sát 1 
a) Sơ đồ vị trí các dự án tại khu vực 
b) Ô nhiễm nước sông c) Đất nông nghiệp d) Dự án đô thị sinh học 
e) Công nghiệp g) Học viện cảnh sát h) Trồng hoa làng Tây 
Tựu 
PL13 
Phụ lục 6. Sơ đồ và ảnh thực trạngkhu vực khảo sát 2 
a) Sơ đồ vị trí các dự án tại khu vực 
b) Ô nhiễm mương nước c) Bỏ hoang đất nông 
nghiệp 
d) Dự án treo 
e) Ô nhiễm sông Đáy g) Ô nhiễm công nghiệp h) Làng xã mật độ cao 
PL14 
a) Sơ đồ thực trạng sử dụng đất 
b) Hồ Quan Sơn c) Đất nông nghiệp d) Kênh tiêu thoát nước 
e) Di tích văn hóa g) Khai thác vật liệu xây 
dựng ven sông Đáy 
h) Làng xã 
Phụ lục 7. Sơ đồ và ảnh thực trạng tại khu vực khảo sát 3
PL15 
a) Sơ đồ thực trạng sử dụng đất (Đoạn từ thị trấn Trạm Trôi đến thị trấn Phùng) 
b) Sơ đồ phân bố điểm dân cư nông thôn (đoạn từ thị trấn Phùng đến Thị xã Sơn Tây) 
c) Khu đô thị Tân Tây Đô d) Sản xuất nông nghiệp e Nhà ở ven đường QL32 
tại thị trấn Phùng 
f) Trụ sở UBND huyện Đan 
Phượng 
g) Điểm dân cư xã Đan 
Phượng 
h) Nhà ở ven đường QL32 
tại thị trấn Trạm Trôi 
Phụ lục 8. Sơ đồ và ảnh thực trạng tại khu vực tuyến khảo sát 1 
PL16 
a) Sơ đồ thực trạng sử dụng đất 
b) Đê sông Nhuệ 
c) Nước sông Nhuệ 
d) Chùa Cự Đà 
Phụ lục 9. Sơ đồ và ảnh thực trạng khu vực tuyến khảo sát số 2 
PL17 
Phụ lục 10. Sơ đồ thực trạng địa hình tại hành lang sông Đáy (tuyến khảo sát số 3) 
PL18 
Phụ lục 11. Sơ đồ thực trạng khảo sát mặt nước sông tại hành lang sông Đáy 
(tuyến khảo sát số 3) 
PL19 
Phụ lục 12. Sơ đồ thực trạng khảo sát hệ thống du lịch tại hành lang sông Đáy 
(tuyến khảo sát số 3) 
PL20 
Phụ lục 13. Sơ đồ thực trạng khảo sát hệ thống di tích tại hành lang sông Đáy (tuyến 
khảo sát số 3) 
PL21 
Phụ lục 14. Sơ đồ thực trạng khảo sát một số điểm dân cư nông thôn tại hành lang sông Đáy 
(tuyến khảo sát số 3) 
PL22 
Phụ lục 15. Sơ đồ thực trạng khảo sát khu vực công nghiệp tại hành lang sông Đáy 
(tuyến khảo sát số 3) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thiet_lap_cau_truc_quy_hoach_hanh_lang_xanh_thanh_ph.pdf
  • pdfBao cao tom tat- Eng.pdf
  • pdfBao cao tom tat- Viet.pdf
  • pdfTính mới của luận án - Viet.pdf
  • pdfTính mới của luận án- Eng.pdf
  • pdfTrich yeu luan an - nguyễn văn tuyên.pdf