Luận án Tổ chức không gian kiến trúc chợ đầu mối nông sản thực phẩm phù hợp với đô thị Hà Nội
Lịch sử phát triển của hệ thống kiến trúc công cộng của Việt nam luôn gắn liền
và phản ánh gần như đầy đủ quá trình phát triển của dân tộc. Các công trình kiến
trúc công cộng với trữ lượng văn hoá phong phú và đa dạng, là những trung tâm
hoạt động phục vụ các mục tiêu công cộng của cộng đồng, có ảnh hưởng lớn đến sự
phát triển của toàn vùng cũng như của cả quốc gia. Trong những năm gần đây, cùng
với tốc độ phát triển kinh tế xã hội nhanh chóng, hệ thống Công trình Công cộng ở
nước ta đang đối diện với nhiều bất cập cần phải được giải quyết, đặc biệt là về hình
thái kiến trúc và về đầu tư, quản lý vận hành công trình. Hà Nội là một ví dụ tiêu
biểu.
Trải qua hơn 1000 năm phát triển, Thăng Long - Hà Nội, từ một đô thị trung
tâm quy mô nhỏ đến nay trở thành một vùng đô thị lớn với 5 đô thị vệ tinh bao
quanh. Địa giới hành chính Hà Nội mới được mở rộng theo Nghị quyết số
15/2008/QH12 ngày 29/5/2008 của Quốc hội, là cơ sở cho việc tiến hành lập Quy
hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050, đã
được Chính phủ phê duyệt năm 2011. Dân số Thủ đô Hà Nội mở rộng dự kiến đến
năm 2020 khoảng 7,3 – 7,9 triệu, đến năm 2030 khoảng 9,0 – 9,2 triệu, đến năm
2050 khoảng 10,8 triệu người. Song thực tế 10 năm vừa qua cho thấy các số liệu đã
nhanh chóng lạc hậu và phát sinh nhiều vấn đề.
Đi kèm với quá trình đô thị hoá mạnh, số dân và cơ cấu dân cư đô thị tăng
nhanh, tại thành phố trung tâm và 5 thành phố vệ tinh, đòi hỏi một hệ thống hạ tầng
xã hội phát triển tương ứng. Trong đó, CĐM NSTP - với vai trò cung ứng cho nhu
cầu hàng ngày của cư dân đô thị - cần được nghiên cứu (từ quy hoạch mạng lưới
đến tổ chức không gian kiến trúc) để đáp ứng được những đặc thù của Hà Nội mở
rộng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổ chức không gian kiến trúc chợ đầu mối nông sản thực phẩm phù hợp với đô thị Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI TRẦN NHẬT KHÔI TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHÙ HỢP VỚI ĐÔ THỊ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC Hà Nội - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI TRẦN NHẬT KHÔI TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHÙ HỢP VỚI ĐÔ THỊ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC MÃ SỐ: 62.58.01.02 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS NGUYỄN QUỐC THÔNG Hà Nội - 2019 i Lời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và tài liệu nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực. Các đề xuất mới của luận án chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Trần Nhật Khôi ii Lời cảm ơn Tôi xin đƣợc bày tỏ lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất của mình đối với ngƣời thầy đáng kính đã bền bỉ hƣớng dẫn tôi trong suốt nhiều năm: GS.TS Nguyễn Quốc Thông. Có đƣợc bản luận án này, tôi rất biết ơn những ngƣời thầy, ngƣời anh, các bạn đồng nghiệp tại trƣờng Đại học Kiến trúc Hà Nội, đã luôn động viên, ủng hộ và giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Trần Nhật Khôi iii Mục lục Lời cam đoan ................................................................................................................ i Lời cảm ơn .................................................................................................................. ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục Hình vẽ .................................................................................................... vii Danh mục Bảng Biểu ................................................................................................. xi Danh mục viết tắt .................................................................................................... xiii MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................. 1 Mục đích nghiên cứu của luận án: .............................................................................. 2 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: .............................................................................. 3 Phƣơng pháp nghiên cứu:............................................................................................ 3 Nội dung nghiên cứu ................................................................................................... 4 Kết quả nghiên cứu ..................................................................................................... 4 Đóng góp mới của luận án .......................................................................................... 5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ..................................................................................... 5 Một số khái niệm ......................................................................................................... 6 Cấu trúc luận án .......................................................................................................... 7 NỘI DUNG ..................................................................................................... 8 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CHỢ VÀ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM .................................................................. 8 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHỢ ĐẦU MỐI TRÊN THẾ GIỚI .................................... 8 1.1.1 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm truyền thống .............................................. 8 1.1.2 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm hiện đại ...................................................... 9 1.1.3 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm hiện đại trong mạng lƣới chợ đô thị ........ 10 1.1.4 Tình hình phát triển chợ đầu mối nông sản thực phẩm trong môi trƣờng thƣơng mại hiện đại ........................................................................................ 11 1.2 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC CHỢ VÀ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM TẠI HÀ NỘI .................................................... 13 1.2.1 Sự hình thành và phát triển chợ tại Hà Nội .................................................... 13 1.2.2 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm tại Hà Nội ................................................ 19 iv 1.3 THỰC TRẠNG KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM TẠI HÀ NỘI ...................................................................................... 22 1.3.1 Khảo sát một số Chợ đầu mối nông sản thực phẩm chính tại Hà Nội ........... 22 1.3.2 Thực trạng kiến trúc các Chợ đầu mối nông sản thực phẩm tại Hà Nội ........ 23 1.3.3 Đánh giá thực trạng kiến trúc Chợ đầu mối Nông sản thực phẩm tại Hà Nội .................................................................................................................. 36 1.4 NHỮNG CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ...................................................................................................... 43 1.4.1 Việt Nam. ....................................................................................................... 43 1.4.2 Thế giới. ......................................................................................................... 45 1.5 NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU ...................................................... 47 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHÙ HỢP VỚI ĐÔ THỊ HÀ NỘI .................................................................................. 48 2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ..................................................................................... 48 2.1.1 Lý thuyết về kinh tế đô thị ............................................................................. 48 2.1.2 Xu hƣớng phát triển chợ đầu mối NSTP đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị Hà Nội ....................................................................................................... 52 2.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỔ CHỨC KHÔNG GIAN CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM HÀ NỘI ......................................... 55 2.2.1 Thị trƣờng và quy luật Cung Cầu ................................................................... 55 2.2.2 Trình độ thƣơng mại, phƣơng thức và năng lực lƣu thông hàng hóa NSTP .............................................................................................................. 63 2.2.3 Các yếu tố tự nhiên, văn hóa, xã hội .............................................................. 64 2.2.4 Yếu tố kỹ thuật và công nghệ ......................................................................... 69 2.3 CƠ SỞ PHÁP LÝ ........................................................................................... 70 2.3.1 Luật và các chính sách của Thành phố Hà Nội .............................................. 70 2.3.2 Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn thiết kế .............................................................. 71 2.4 CƠ SỞ THỰC TIỄN TRONG QUY HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HÀ NỘI VỀ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM .................. 72 2.4.1 Các đồ án Quy hoạch đô thị Hà Nội cũ và quá trình đô thị hóa .................... 72 2.4.2 Quy hoạch chung Hà Nội - 2011 .................................................................... 74 2.4.3 Quy hoạch Hạ tầng thƣơng mại ..................................................................... 75 2.4.4 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm trong mối quan hệ với đô thị ................... 77 2.4.5 Thực tiễn tổ chức không gian kiến trúc CĐM NSTP ..................................... 78 2.5 CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CHỢ VÀ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM HIỆN NAY ................................................................... 83 v 2.5.1 Địa điểm xây dựng ......................................................................................... 84 2.5.2 Các bộ phận chức năng trong công trình Chợ và Chợ đầu mối nông sản thực phẩm ....................................................................................................... 85 2.5.3 Thiết kế Kiến trúc tổng mặt bằng ................................................................... 88 2.5.4 Thiết kế không gian Nhà chợ chính ............................................................... 91 2.5.5 Thiết kế không gian Chức năng phụ trợ ......................................................... 93 2.5.6 Hệ thống kỹ thuật ........................................................................................... 94 2.5.7 Yêu cầu về cấu tạo kiến trúc và công tác hoàn thiện ..................................... 95 2.6 KINH NGHIỆM VỀ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM ........................................................ 96 2.6.1 Về định hƣớng đầu tƣ phát triển của CĐM NSTP ......................................... 96 2.6.2 Về Mạng lƣới công trình CĐM NSTP ........................................................... 97 2.6.3 Về quản lý vận hành ....................................................................................... 97 2.6.4 Về quy mô ...................................................................................................... 97 2.6.5 Về diện tích quầy hàng ................................................................................... 99 2.6.6 Về Mật độ xây dựng và tỷ lệ thành phần chức năng .................................... 100 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HÀ NỘI ............................................................... 102 3.1 QUAN ĐIỂM NGHIÊN CỨU ..................................................................... 102 3.2 ĐỀ XUẤT NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HÀ NỘI ................................................................. 102 3.2.1 Lựa chọn địa điểm ........................................................................................ 103 3.2.2 Xác định quy mô .......................................................................................... 103 3.2.3 Cơ cấu không gian chức năng trong công trình ........................................... 105 3.2.4 Tổ chức Không gian Kiến trúc công trình.................................................... 106 3.2.5 Cấu trúc – kết cấu ......................................................................................... 108 3.2.6 Các vấn đề kỹ thuật khác.............................................................................. 109 3.2.7 Về quản lý sử dụng ....................................................................................... 109 3.3 MẠNG LƢỚI CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM HÀ NỘI ...... 110 3.3.1 Phân loại chợ đầu mối NSTP trong mạng lƣới chợ ở Hà Nội ..................... 110 3.3.2 Mạng lƣới Chợ đầu mối Nông sản thực phẩm Hà Nội ................................ 114 3.4 GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HÀ NỘI ................................................................................................ 120 3.4.1 Giải pháp tổ chức không gian kiến trúc Gian hàng cơ bản .......................... 120 3.4.2 Giải pháp tổ chức không gian kiến trúc Nhà chợ chính ............................... 122 3.4.3 Giải pháp tổ chức không gian kiến trúc tổng thể CĐM NSTP .................... 126 vi 3.4.4 Giải pháp định hƣớng không gian dự trữ phát triển cho CĐM NSTP Hà Nội ................................................................................................................ 128 3.5 THIẾT KẾ MINH HỌA ............................................................................... 133 3.5.1 Vị trí khu đất nghiên cứu .............................................................................. 133 3.5.2 Tính toán quy mô phù hợp nhu cầu lƣu lƣợng hàng hóa ............................. 133 3.5.3 Phƣơng án kiến trúc ..................................................................................... 134 3.6 ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM CỦA HÀ NỘI ...................................................................... 138 3.6.1 Quản lý về quy hoạch đô thị ........................................................................ 138 3.6.2 Quản lý về công tác thiết kế kiến trúc công trình ........................................ 138 3.6.3 Quản lý vận hành .......................................................................................... 138 3.7 BÀN LUẬN ................................................................................................. 142 3.7.1 Khả năng áp dụng mở rộng của các nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc chợ đầu mối nông sản thực phẩm ......................................................... 142 3.7.2 Tính thích ứng của các sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc CĐM NSTP đối với các ngành hàng nông sản thực phẩm ............................................... 143 3.7.3 Sự chuyển hóa của công trình CĐM NSTP trong quá trình phát triển đô thị .................................................................................................................. 144 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ........................................................................ 145 A. KẾT LUẬN .................................................................................................. 145 B. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................... 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 150 PHỤ LỤC ................................................................................................. A-1 PHỤ LỤC 1: Chợ loại 1 của Hà Nội – quy hoạch thƣơng mại đến 2020 ............... A-1 PHỤ LỤC 2: Bản vẽ các CĐM NSTP của Hà Nội ................................................. A-2 PHỤ LỤC 3: Chợ đầu mối ở các nƣớc ................................................................... A-6 PHỤ LỤC 4: Chính sách phát triển chợ ở Việt Nam - những quy định chung ....A-12 PHỤ LỤC 5: Danh sách một số chính sách phát triển chợ của địa phƣơng .........A-13 PHỤ LỤC 6: Các tiêu chuẩn/ quy chuẩn liên quan ..............................................A-15 PHỤ LỤC 7: Phân lập chi tiết chức năng theo cơ cấu không gian kiến trúc của CĐM NSTP ........................................................ ... Làm sạch, phân loại và đóng gói 128 128 128 0.6 - Nhà vệ sinh 152 152 152 0.8 Tổng cộng Nhà cao tầng 2,590 3,840 6,060 29.8 Khai triển tổng thê - Chơ nông sản 710 710 710 3.5 - Đƣờng (tại chỗ) 3,360 3,640 5,955 29.2 - Các vùng đậu xe 2,020 2,190 3,570 17.5 - Vỉa hè, các vùng cảnh quan 1,940 2,100 3,495 17.2 - Thoát nƣớc và dự trữ khác 150 165 230 1.1 - Khu vực đƣợc xây dựng khác 3,010 1,135 - 0.0 Khu vực mở rộng trong tƣơng lai (mở) - - 350 1.7 Tổng diện tích 13,780 13,780 20,370 100.0 Nguồn: FAO báo cáo kỹ thuật, GCP/NEP/043/SWI Bảng : Sử dụng đất – CĐM Kalimanti (m²) Diện tích sử dụng đất Diện tích m2 Tỷ lệ % Các tòa nhà 6060 29,8 Chợ ngoài trời cho nông dân 710 3,5 Đƣờng 5955 29,2 Bãi đỗ xe 3570 17,5 Khu vực cảnh quan và lối đi bộ 3495 17,2 Thoát nƣớc và dự trữ khác 580 2,8 Tổng diện tích khu đất 20370 100 A-11 Bảng: Sansai CĐMTrung tâm, Thái Lan sử dụng đất (m²) Đất đai Yêu cầu sử dụng không gian tích lũy (m²) Ban đầu Trung hạn Dài hạn 1. Chợ bán buôn 2,000 4,000 6,000 2. Văn phòng / tòa nhà khác 1,450 2,750 4,000 3. Diện tích sấy khô nông sản 500 1,000 1,500 4. Dự phòng Tiện ích trong tƣơng lai 32,300 28,500 24,750 5. Nơi đỗ xe - 300 xe bán tải/ tải 9,600 9,600 9,600 6. Đỗ xe-30 xe ô tô 400 400 400 7. Tháp Cung cấp nƣớc 100 100 100 8. Cảnh quan / thoát nƣớc dự trữ 13,500 13,500 13,500 9. không gian đƣờng 25,550 25,550 25,550 Tổng 85,400 85,400 85,400 Nguồn: FAO báo cáo kỹ thuật - TCP/THA/8958 Bảng: phân tích sử dụng đất CĐM vùng Cận Đông Đất đai Amman Central Mkt Rod el Farag, Cairo Marche de Gros, Rabat (m² ) (%) (m² ) (%) (m² ) (%) 1.Không gian bán hàng trong nhà 2,500 (8.9) 12,900 (14.7) 3,000 (6.0) 2.Không gian bán hàng mở 7,400 (26.4) 13,500 (15.3) 4,500 (9.0) 3. Bãi đậu xe 2,400 (8.6) 0 (0.0) 4,000 (8.0) 4. Đƣờng bộ 9,200 (32.9) 17,300 (19.7) 12,100 (24.2) 5. Cửa hàng 5,700 (20.3) 40,900 (46.5) 1,600 (3.2) 6. Ngăn 0 (0.0) 0 (0.0) 4,800 (9.6) 7. Quản lý 800 (2.9) 3,400 (3.8) 1,800 (3.6) 8. chƣa sử dụng 0 (0.0) 0 (0.0) 18,200 (36.4) Tổng 28,000 88,000 50,000 Nguồn: FAO A-12 PHỤ LỤC 4: Chính sách phát triển chợ ở Việt Nam - những quy định chung Nghị định sửa 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ Quyết định 12/2007/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Bộ Công thƣơng phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lƣới chợ trên phạm vi toàn quốc đến năm 2010 và định hƣớng đến năm 2020 Quyết định 22/2008/QĐ-BCT ngày 31/1/2008 của Bộ Công thƣơng Ban hành Quy chế chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong Khu kinh tế cửa khẩu Quyết định 559/QĐ-TTg ngày 31/5/2004 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc phê duyệt chƣơng trình phát triển chợ đến năm 2010 Quyết định 311/QĐ-TTg ngày 20 tháng 03 năm 2003 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt đề án tiếp tục tổ chức thị trƣờng trong nƣớc tập trung phát triển thƣơng mại nông thôn đến năm 2010 Quyết định 1060/QĐ-BTM ngày 03/8/2004 của Bộ trƣởng Bộ Thƣơng mại về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chƣơng trình phát triển chợ đến năm 2010 Quyết định 1460/QĐ-BTM ngày 12/10/2004 của Bộ trƣởng Bộ Thƣơng mại về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chƣơng trình phát triển chợ đến năm 2010 Văn bản 5041/TM-TTTN ngày 12/10/2004 về kế hoạch công tác của Ban Chỉ đạo TW thực hiện Quyết định số 559 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt chƣơng trình phát triển chợ đến năm 2010 Chỉ thị 13/2004/CT-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Thủ tƣớng Chính phủ số về việc thực hiện một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển mạnh thị trƣờng nội địa Thông tƣ của Bộ Thƣơng mại số 06/2003/TT-BTM ngày 15 tháng 8 năm 2003 về việc hƣớng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý chợ Thông tƣ số 07/2003/TT-BKH ngày 11/9/2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ Hƣớng dẫn lập các dự án quy hoạch phát triển và đầu tƣ xây dựng chợ Thông tƣ số 67/2003/TT-BTC ngày 11/7/2003 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn cơ chế tài chính áp dụng cho Ban quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác chợ Quyết định số 772/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 06 năm 2003 của Bộ Thƣơng mại về việc ban hành nội quy mẫu về chợ Quyết định số 13/2006/QĐ-BXD ngày 19/4/2006 của Bộ Xây dựng về việc ban hành TCXDVN 361 : 2006 "Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế" A-13 PHỤ LỤC 5: Danh sách một số chính sách phát triển chợ của địa phƣơng (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Cần Thơ, Quảng Nam,...) Tình hình phát triển chợ ở Thành phố Hà Nội Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn Hà Nội. Quyết định số 142/2004/QĐ-UB ngày 9/9/2004 của ủy Ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành “Quy định về quy hoạch phát triển, đầu tƣ xây dựng và quản lý chợ trên địa bàn Thành phố Hà Nội” Quyết định 84/2005/QĐ-UB ngày 08/6/2005 của ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phân loại các chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Quyết định số 63/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 của ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành “Kế hoạch chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội” Quyết định số 1181/QĐ-UB ngày 07/3/2006 của ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành “Quy định về cơ chế đầu tƣ và quản lý sau đầu tƣ xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội” Quyết định số 5058/QĐ-UBND Ngày 05 tháng 11 năm 2012 của ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “ Phê duyệt quy hoạch mạng lƣới bán buôn bán lẻ trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030,. Tình hình phát triển chợ ở Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 144 /2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 của ủy ban nhân dân thành phố về duyệt quy hoạch phát triển hệ thống mạng lƣới chợ-siêu thị trung tâm thƣơng mại của 22 quận-huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 Quyết định số 216/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 của ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 124/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đƣợc ban hành theo Quyết định 216 /QĐ-UB ngày 15/9/2004. Tình hình phát triển chợ ở Cần Thơ Quyết định số 74/2005/QĐ/UBND của ủy tỉnh ban nhân dân tỉnh Cần Thơ ngày 06/12/2005 phê duyệt phƣơng án chuyển đổi tổ chức từ quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III sang hình thức doanh nghiệp quản lý chợ Quyết định số 58 /2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 của ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thƣơng mại đến năm 2015, định hƣớng đến năm 2020. A-14 Tình hình phát triển chợ Đồng Nai Quyết định số 2946/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 của ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tình hình phát triển chợ ở Quảng Nam Quyết định 34/2005 /QĐ-UB ngày 10/5/2005 của ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ban hành quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Quyết định số 43/2004/QĐ-UB ngày 4/6 /2004 của ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Quyết định số 156/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 của ủy ban nhân dân tỉnh Đà Nẵng quy định về công tác phòng cháy và chữa cháy tại các chợ, trung tâm thƣơng mại – siêu thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Phát triển chợ ở một số tỉnh, thành khác Quyết định 656b/QĐ-UB ngày 01/4/2004 của ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phân loại và phân cấp quản lý chợ Quyết định 1974 /2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2006 của ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế về việc phê duyệt “quy hoạch phát triển chợ - siêu thị - trung tâm thƣơng mại tỉnh Thừa Thiên - Huế đến năm 2010 và định hƣớng đến năm 2020” Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2006 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lƣới chợ tỉnh Hà Nam đến năm 2010 và định hƣớng đến năm 2020 Quy hoạch chợ tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 (danh mục chợ tại các huyện - 23 phụ lục chi tiết) A-15 PHỤ LỤC 6: Các tiêu chuẩn/ quy chuẩn liên quan - TCVN 5687-2010 thay thế cho TCVN 5687 : 1992 "Thông gió, điều tiết không khí, sƣởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế": là cơ sở để tính toán thông gió cho các không gian chức năng; Các phòng chức năng và không gian sử dụng đều phải đƣợc tính toán thông gió tự nhiên; trƣờng hợp cụ thể, có thể sử dụng thông gió cơ khí và các thiết bị điều hoà nhiệt độ. - TCVN 2748- 1991 thay thế cho TCVN 2748 : 1978 "Phân cấp nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản": quy định về cấp độ công trình trong hệ thống công trình công cộng, liên quan tới các tiêu chuẩn diện tích và khối tích, chất lƣợng hoàn thiện bên trong và bên ngoài, các trang thiết bị công trình (trang thiết bị vệ sinh, điện, nước, thông hơi, thông gió, điều hoà không khí, sưởi ấm...) và niên hạn sử dụng công trình. - QCVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. - QCVN 03:2012/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị - QCXDVN 05:2008/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ - QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình. - QCVN 07 :2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật (từ 01-09, gồm các ngành kỹ thuật hạ tầng) - QCVN 09:2013/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lƣợng hiệu quả - QCVN 10:2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo ngƣời khuyết tật tiếp cận sử dụng - TCVN 2622 - 1995, Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết kế. - TCVN 5760 -1993, Hệ thống chữa cháy-Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng. A-16 - TCVN 6161:1996, Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thƣơng mại – Yêu cầu thiết kế. - TCVN 4474, Thoát nƣớc bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 4513, Cấp nƣớc bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 7447, Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. - TCVN 8052 - 1 : 2009, Tấm lợp bi tum dạng sóng- Phần 1- Yêu cầu kỹ thuật. - TCVN 8053 : 2009, Tấm lợp dạng sóng- Yêu cầu thiết kế và hƣớng dẫn lắp đặt - TCVN 9385 : 2012 1), Chống sét cho công trình xây dựng – Hƣớng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống - TCVN 9386 - 1 : 2012 1), Thiết kế công trình chịu động đất. Phần 1. Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà. - QTĐ 14 TCN 18 : 1984 2), Yêu cầu thiết kế điện động lực. - TCXD 29 : 1991 2), Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế. - TCXDVN 264 : 2002 2), Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình đảm bảo ngƣời tàn tật tiếp cận sử dụng. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành một số các Quy chuẩn liên quan nhƣ: - QCVN 01-05:2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tƣơi sống - QCVN 02-01:2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - QCVN 02-02:2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chƣơng trình đảm bảo chất lƣợng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP - QCVN 02-09:2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm - QCVN 02-11:2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – A-17 Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. - QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. Ngoài ra còn có một số Quy chuẩn của các ngành liên quan nhƣ Bộ Giao thông vận tải, Bộ Lao động Thƣơng binh Xã hội: - QCVN 59:2013/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng - QCVN 21: 2015/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh - QCVN 25:2015/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên A-18 PHỤ LỤC 7: Phân lập chi tiết chức năng theo cơ cấu không gian kiến trúc của CĐM NSTP I Bãi đậu xe kết hợp bãi giao dịch ngoài nhà 1 Bãi đậu xe và phƣơng tiện vận chuyển 2 Bãi chợ giao dịch ngoài trời Ia Nhóm KG hoạt động Thu mua và kiểm soát đầu vào: 3 Khu cân hàng khối lƣợng lớn 4 Cơ sở kiểm tra chất lƣợng 5 Tiêu chuẩn cho các sản phẩm đến chợ II Nhóm KG hoạt động chính: Nhà chợ chính 1 Gian hàng cơ bản 2 Cơ sở giao dịch có kỳ hạn 3 Khu hiển thị thông tin giá / dịch vụ 4 Cơ sở và thiết bị đấu giá điện tử ( cho các chợ có khu vực sàn đấu giá) 5 Nƣớc uống, nhà vệ sinh và bàn thông tin III Nhóm Kho hàng hóa 1 Kho tạm 2 Kho tối 3 Kho lạnh và thiết bị bảo quản lạnh 4 Kiểm soát nhiệt độ kho 5 Buồng chín (kích/đợi rau quả chín) IV Không gian dịch vụ phụ trợ căn bản 1 Dịch vụ vận tải (bao gồm cả xe lạnh) 2 Dịch vụ tiếp nhiên liệu 3 Dịch vụ khuân vác 4 Dịch vụ khẩn cấp, an ninh và cứu hỏa V Không gian Văn phòng 1 Trung tâm kinh doanh 2 Văn phòng dịch vụ thu gom / giao nhận hoặc Văn phòng đại diện 3 Trung tâm Logistic 4 Dịch vụ ngân hàng & phòng giao dịch 5 Cửa hàng bán lẻ 6 Dịch vụ ăn uống 7 Tủ đồ cho thuê 8 Dịch vụ chuyển tin 9 Khách sạn và Nhà nghỉ 10 Nhà hàng, và các dịch vụ giải khát khác 11 Dịch vụ cho thuê xe 12 Dịch vụ bán hàng tự động 13 Trang thiết bị giải trí 14 Khu phức hợp mua sắm 15 Bếp phục vụ khối Văn phòng VI Nhóm Kỹ thuật – Cơ sở hạ tầng 1 Kỹ thuật điện 2 Kỹ thuật cấp nƣớc 3 Kỹ thuật thoát nƣớc 4 Cơ sở hạ tầng / thiết bị cho Bƣu Điện 5 Cơ sở hạ tầng / thiết bị cho điện thoại 6 Cơ sở hạ tầng / thiết bị internet 7 Xử lý và loại bỏ chất thải VII Nhóm Sản xuất phụ trợ 1 Sắp xếp, phân loại, rửa và đóng gói 2 Ghi nhãn sản xuất 3 Cơ sở kiểm tra chất lƣợng 4 Thiết bị xử lý vật liệu (pallet và thùng nhựa) 5 Khu vực lƣu trữ thùng hộp đựng hàng 6 Khu cân hàng khối lƣợng lớn Ngoài ra còn có nhóm 8) Không gian giao thông, nhóm 9) Cảnh quan ngoài nhà, và nhóm 10) Đất dự trữ; các nhóm chức năng này nằm xen kẽ và liên kết các nhóm chức năng nêu trên.
File đính kèm:
- luan_an_to_chuc_khong_gian_kien_truc_cho_dau_moi_nong_san_th.pdf
- 02-Tomtat-TiengViet-CDM191230-HoiDongE-tomtat.pdf
- 03-Tomtat-TiengAnh-CDM191230-HoiDongE-tomtatEng.pdf
- 04-Báo cáo - Các đóng góp mới của luận án.pdf
- 05-Báo cáo - Các đóng góp mới của luận án-Eng-191230.pdf