Luận án Ứng dụng phương pháp phân tích rủi ro và lý thuyết độ tin cậy để xác định mức bảo đảm an toàn cho hệ thống kiểm soát ngập lụt vùng hạ du sông Đồng Nai – Sài Gòn

Châu thổ hạ du các dòng sông là nơi có điều kiện thuâṇ lơị cho phát triển kinh tế và xã

hội do đất đai màu mỡ, gần với nguồn nước và địa hình bằng phẳng. Vì thế hầu hết các

thành phố lớn, các trung tâm kinh tế, các khu công nghiệp và các vùng nông nghiệp thường

tập trung tại đây. Đồng thời, hiểm họa lũ lụt từ sông cũng là rủi ro rất lớn đến con người,

tài sản và sự phát triển của vùng hạ du. Riêng đối với vùng châu thổ gần biển, rủi ro do

ngập lụt còn gia tăng và phức tạp hơn bởi sự kết hợp của thủy triều, nước dâng từ phía

biển và lũ từ thượng nguồn. Đây cũng là đặc điểm chung của hầu hết các vùng ha ̣du sông

lớn taị Việt Nam trong đó có TP.HCM nằm tại hạ du hệ thống sông Đồng Nai - Sài Gòn

(ĐN-SG), Hình 1. Ngập lụt tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh và vùng hạ du sông Đồng NaiSài Gòn đang gây nên những khó khăn, thiệt hại cho các hoạt động dân sinh, kinh tế và

trở thành vấn đề bức xúc cho người dân.

pdf 220 trang dienloan 9200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ứng dụng phương pháp phân tích rủi ro và lý thuyết độ tin cậy để xác định mức bảo đảm an toàn cho hệ thống kiểm soát ngập lụt vùng hạ du sông Đồng Nai – Sài Gòn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng phương pháp phân tích rủi ro và lý thuyết độ tin cậy để xác định mức bảo đảm an toàn cho hệ thống kiểm soát ngập lụt vùng hạ du sông Đồng Nai – Sài Gòn

Luận án Ứng dụng phương pháp phân tích rủi ro và lý thuyết độ tin cậy để xác định mức bảo đảm an toàn cho hệ thống kiểm soát ngập lụt vùng hạ du sông Đồng Nai – Sài Gòn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
LÊ XUÂN BẢO 
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ 
LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC BẢO ĐẢM 
AN TOÀN CHO HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NGẬP LỤT 
VÙNG HẠ DU SÔNG ĐỒNG NAI – SÀI GÒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
LÊ XUÂN BẢO 
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ 
LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC BẢO ĐẢM 
AN TOÀN CHO HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NGẬP LỤT VÙNG 
HẠ DU SÔNG ĐỒNG NAI – SÀI GÒN 
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 
Mã số: 62-58-02-02 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS.TS. MAI VĂN CÔNG 
GS.TS. FRANZ NESTMANN 
HÀ NỘI, NĂM 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả 
nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một 
nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực 
hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. 
 Tác giả luận án 
Chữ ký 
Lê Xuân Bảo 
ii 
LỜI CÁM ƠN 
Trong quá trình thực hiện luận án tiến sĩ “Ứng dụng phương pháp phân tích rủi ro và lý 
thuyết độ tin cậy để xác định mức bảo đảm an toàn cho hệ thống kiểm soát ngập lụt vùng 
hạ du sông Đồng Nai – Sài Gòn”, tác giả đã nhận được quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện 
về mọi mặt của các cơ quan, đơn vị, các nhà khoa học, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. 
Tác giả xin được trân trọng gửi lời cảm ơn tới sự quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện về mọi 
mặt của các thầy trong Ban Giám hiệu trường Đại học Thủy Lợi, tới Phòng Đào tạo Đại 
học và Sau đại học, Khoa Công trình, Bộ môn Thủy công, và cơ quan công tác Viện Thủy 
Lợi và Môi trường và Cơ sở 2 - Trường Đại học Thủy Lợi; 
Trân trọng cảm ơn các cơ quan, đơn vị hữu quan đã tận tình giúp đỡ tác giả trong quá 
trình thu thập các thông tin, tài liệu tham khảo khi thực hiện luận án; 
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các nhà khoa học đã quan tâm, chia sẻ, đóng 
góp và bổ sung nhiều thông tin bổ ích thông qua các hoạt động khoa học liên quan đến 
luận án trong suốt quá trình thực hiện; 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến cố GS.TS. Nguyễn Văn Mạo, người đã gợi 
ý cho tác giả định hướng khoa học và hướng dẫn các hoạt động nghiên cứu ban đầu của 
luận án; 
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Mai Văn Công và GS.TS. 
Franz Nestmann đã tận tình hướng dẫn trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án 
này; 
Và sau cùng, tác giả ghi nhận và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, đồng 
nghiệp đã quan tâm, động viên, chia sẻ và tạo mọi điều kiện cho tác giả trong suốt quá 
trình thực hiện và hoàn thành luận án. 
 Lê Xuân Bảo 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i 
LỜI CÁM ƠN ................................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ................................................................................... vii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. x 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. xiii 
DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG ............................................................ xvii 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU MỨC BẢO ĐẢM AN TOÀN HỆ 
THỐNG KIỂM SOÁT NGẬP LỤT VÙNG HẠ DU SÔNG ĐỒNG NAI – SÀI GÒN . 7 
1.1 Tổng quan ngập lụt vùng hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn ................................... 7 
1.1.1 Hiện trạng ngập lụt ................................................................................................... 7 
1.1.2 Hiện trạng quản lý ngập lụt vùng hạ du sông ĐN-SG và khu vực TP.HCM .... 13 
1.2 Luận giải vấn đề nghiên cứu ............................................................................. 18 
1.3 Tổng quan phương pháp phân tích rủi ro và lý thuyết độ tin cậy ..................... 19 
1.3.1 Phương pháp phân tích rủi ro và Lý thuyết độ tin cậy ......................................... 19 
1.3.2 Tình hình nghiên cứu và ứng dụng phương pháp PTRR & LTĐTC cho hệ thống 
KSNL trên thế giới ............................................................................................................... 21 
1.3.3 Tình hình nghiên cứu và ứng dụng phương pháp PTRR & LTĐTC phân tích an 
toàn cho hệ thống KSNL tại Việt Nam và vùng hạ du lưu vực ĐN-SG .......................... 22 
1.4 Kết luận Chương 1............................................................................................. 26 
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO 
VÀ LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY .................................................................................. 27 
2.1 Phân tích rủi ro .................................................................................................. 27 
2.1.1 Phương pháp phân tích rủi ro ................................................................................ 27 
2.1.2 Phân tích rủi roc ho hệ thống KSNL ..................................................................... 30 
2.1.3 Giá trị rủi ro chấp nhận của hệ thống KSNL ........................................................ 30 
2.1.4 Đánh giá rủi ro ........................................................................................................ 31 
2.1.5 Ra quyết định dựa trên kết quả phân tích rủi ro ................................................... 31 
2.2 Phân tích độ tin cậy cho một cơ chế sự cố ........................................................ 31 
2.2.1 Khái niệm cơ chế sự cố .......................................................................................... 31 
2.2.2 Phân tích độ tin cậy một cơ chế sự cố theo Cấp độ II bằng phương pháp FORM 
 ................................................................................................................................. 36 
iv 
2.2.3 Phân tích độ tin cậy một cơ chế sự cố theo bài toán Cấp độ III- Mô phỏng ngẫu 
nhiên Monte-Carlo ............................................................................................................... 40 
2.3 Phân tích độ tin cậy của hệ thống ...................................................................... 42 
2.3.1 Khái niệm Hệ thống ............................................................................................... 42 
2.3.2 Các hệ thống liên kết cơ bản .................................................................................. 43 
2.3.3 Phân tích hệ thống .................................................................................................. 44 
2.4 Kết luận chương 2 ............................................................................................. 47 
CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG PTRR & LTĐTC CHO 
HÊ ̣THỐNG KSNL VÙNG HA ̣DU SÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG KẾT HỢP CỦA 
THỦY TRIỀU VÀ LŨ .................................................................................................. 48 
3.1 Hệ thống kiểm soát ngập lụt đa thành phần tại vùng hạ du sông chịu ảnh hưởng 
kết hợp của thủy triều và lũ ....................................................................................... 48 
3.2 Phân tích rủi ro xác định mức bảo đảm an toàn tối ưu cho hệ thống KSNL ..... 49 
3.3 Phân tích độ tin cậy hệ thống công trình KSNL ................................................ 52 
3.3.1 Phân tích độ tin cậy hệ thống công trình KSNL .................................................. 52 
3.3.2 Các bước phân tích độ tin cậy cho hệ thống công trình KSNL ........................... 53 
3.3.3 Phân tích thống kê các số liệu cơ bản ................................................................... 55 
3.3.4 Phân tích độ tin cậy cho công trình cống dạng trụ đỡ .......................................... 56 
3.3.5 Phân tích độ tin cậy cho công trình đê bao ........................................................... 61 
3.3.6 Phân tích độ tin cậy cho công trình kè tường đứng .............................................. 66 
3.4 Phân tích rủi ro cho vùng được bảo vệ .............................................................. 68 
3.4.1 Xây dựng bản đồ ngập lụt ...................................................................................... 69 
3.4.2 Thiết lập hàm thiệt hại ............................................................................................ 69 
3.4.3 Thiết lập bản đồ thiệt hại ........................................................................................ 71 
3.4.4 Phân tích xác định giá trị rủi ro, thiết lập đường cong rủi ro và bản đồ rủi ro .... 72 
3.5 Các phần mềm hỗ trợ phân tích độ tin cậy ........................................................ 72 
3.5.1 Phần mềm BestFit .................................................................................................. 72 
3.5.2 Phần mềm Vap ....................................................................................................... 73 
3.5.3 Phần mềm OpenFTA ............................................................................................. 74 
3.6 Kết luận Chương 3............................................................................................. 74 
CHƯƠNG 4 ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ LÝ 
THUYẾT ĐỘ TIN CẬY XÁC ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN TOÀN HỢP LÝ CHO 
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NGẬP LỤT KHU VỰC TP.HCM .................................... 75 
4.1 Mô tả hệ thống công trình kiểm soát ngập lụt và thiết lập biên phân tích ........ 75 
4.2 Phân tích độ tin cậy cống Phú Định .................................................................. 78 
v 
4.2.1 Mô tả cống Phú Định và thiết lập sơ đồ cây sự cố ............................................... 78 
4.2.2 Cơ chế sự cố do nước tràn qua cống ..................................................................... 79 
4.2.3 Cơ chế sự cố do mất khả năng chịu tải dưới khối móng quy ước ....................... 81 
4.2.4 Cơ chế mất ổn định cống Phú Định do mất khả năng chịu tải trọng đứng của cọc 
 ................................................................................................................................. 83 
4.2.5 Cơ chế sự cố do khả năng chịu tải trọng ngang của cọc ...................................... 85 
4.2.6 Cơ chế sự cố do mất ổn định thấm qua nền cống ................................................ 86 
4.2.7 Tổng hợp xác suất sự cố cống Phú Định .............................................................. 88 
4.3 Phân tích độ tin cậy công trình đê bao sông Cần Giuộc.................................... 91 
4.3.1 Mô tả công trình đê bao sông Cần Giuộc và thiết lập sơ đồ cây sự cố ............... 91 
4.3.2 Cơ chế chảy tràn đỉnh đê ........................................................................................ 92 
4.3.3 Cơ chế sự cố do mất ổn định trượt mái ................................................................. 93 
4.3.4 Cơ chế sự cố do lún thân và nền đê vượt giá trị lún tới hạn ................................ 94 
4.3.5 Cơ chế hư hỏng do xói ngầm đẩy trồi ................................................................... 95 
4.3.6 Cơ chế mất ổn định thấm cục bộ ........................................................................... 96 
4.3.7 Tổng hợp xác suất sự cố của đê bao sông Cần Giuộc ......................................... 97 
4.4 Phân tích độ tin cậy kè tường đứng bảo vệ bờ sông Sài Gòn ............................ 98 
4.4.1 Mô tả hệ thống kè tường đứng và thiết lập cây sự cố .......................................... 98 
4.4.2 Cơ chế nước tràn đỉnh kè ..................................................................................... 100 
4.4.3 Cơ chế sự cố do mất ổn định trượt sâu ................................................................ 101 
4.4.4 Cơ chế sự cố do mất khả năng chịu tải đứng của cọc ........................................ 103 
4.4.5 Cơ chế sự cố do mất khả năng chịu tải ngang của cọc ...................................... 103 
4.4.6 Tổng hợp độ tin cậy kè sông Sài Gòn ................................................................. 104 
4.5 Tổng hợp xác suất sự cố của hệ thống công trình KSNL khu vực IA1-3, 
Tp.HCM ................................................................................................................... 105 
4.6 Xây dựng hàm đầu tư cho hệ thống công trình KSNL .................................... 106 
4.7 Xây dựng đường cong rủi ro do ngập lụt cho vùng được bảo vệ .................... 108 
4.7.1 Mô phỏng ngập lụt và thiết lập bản đồ ngập lụt (theo các kịch bản tần suất) .. 108 
4.7.2 Bản đồ sử dụng đất ............................................................................................... 109 
4.7.3 Xây dựng hàm thiệt hại ........................................................................................ 110 
4.7.4 Thiệt hại vùng được bảo vệ ................................................................................. 113 
4.7.5 Xác định rủi ro ngập lụt ....................................................................................... 113 
vi 
4.8 Xác định Mức bảo đảm an toàn tối ưu hệ thống KSNL .................................. 114 
4.9 Đề xuất giải pháp giảm thiểu rủi ro cho hệ thống KSNL khu vực TP.HCM .. 116 
4.10 Kết luận chương 4 ........................................................................................... 116 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 118 
i) Những tồn tại ........................................................................................................ 119 
ii) Hướng phát triển ................................................................................................... 120 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................................ 122 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 124 
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 129 
vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH 
Hình 1: Vị trí Tp.HCM và lưu vực sông ĐN-SG [2] .......................................................... 1 
Hình 2: Các vùng chống ngập theo QH1547 [7] - Giai đoạn 1 ....................................... 2 
Hình 3: Sơ đồ hệ thống KSNL ........................................................................................ 4 
Hình 1.1: Ngập vùng hạ du sông ĐN-SG năm 2050 trong trường hợp ... hu công nghiệp 3.224.625 269.258.000 
5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 494.571 119.152.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 3.227.000 0 
7 Đất sản xuất nông nghiệp 10.000.600 255.662.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 3.633.100 103.246.000 
9 Đất giao thông 485.600 44000 
10 Đất khác 24.370.000 0 
11 Tổn thất xe cộ 515.790.000 
12 Chi phí vệ sinh sau ngập 56.210.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 89.586.824 22.508.706.000 
63 
Bảng 63: Tổng giá trị thiệt hại - KB: Hiện trạng SDD năm 2010; MN ngập +1,0 m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 34.677.988 37.856.302.000 
2 Đất ở tại vùng ven 6.066.780 11.942.612.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 3.406.560 1.594.032.000 
4 Đất khu công nghiệp 3.224.625 1.037.190.000 
5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 494.571 328.592.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 3.227.000 0 
7 Đất sản xuất nông nghiệp 10.000.600 664.796.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 3.633.100 311.410.000 
9 Đất giao thông 485.600 704000 
10 Đất khác 24.370.000 0 
11 Tổn thất xe cộ 2.838.220.000 
12 Chi phí vệ sinh sau ngập 252.230.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 89.586.824 56.826.088.000 
Bảng 64: Tổng giá trị thiệt hại - KB: Hiện trạng SDD năm 2010; MN ngập +1,5 m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 34.677.988 76.358.260.000 
2 Đất ở tại vùng ven 6.066.780 17.699.968.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 3.406.560 4.460.852.000 
4 Đất khu công nghiệp 3.224.625 3.062.290.000 
5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 494.571 956.604.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 3.227.000 444.818.000 
7 Đất sản xuất nông nghiệp 10.000.600 2.031.942.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 3.633.100 834.812.000 
9 Đất giao thông 485.600 6402000 
10 Đất khác 24.370.000 0 
11 Tổn thất xe cộ 30.445.690.000 
12 Chi phí vệ sinh sau ngập 1.725.460.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 89.586.824 138.027.120.000 
64 
Bảng 65: Tổng giá trị thiệt hại - KB: Hiện trạng SDD năm 2010; MN ngập +2,0 m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 34.677.988 118.237.702.000 
2 Đất ở tại vùng ven 6.066.780 19.982.468.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 3.406.560 7.723.628.000 
4 Đất khu công nghiệp 3.224.625 4.190.670.000 
5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 494.571 1.627.054.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 3.227.000 1.829.278.000 
7 Đất sản xuất nông nghiệp 10.000.600 3.161.048.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 3.633.100 1.357.884.000 
9 Đất giao thông 485.600 16368000 
10 Đất khác 24.370.000 0 
11 Tổn thất xe cộ 99.892.980.000 
12 Chi phí vệ sinh sau ngập 4.095.850.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 89.586.824 262.114.908.000 
Bảng 66: Tổng giá trị thiệt hại - KB: Hiện trạng SDD năm 2010; MN ngập +3,0 m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 34.677.988 142.543.676.000 
2 Đất ở tại vùng ven 6.066.780 22.556.248.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 3.406.560 11.479.600.000 
4 Đất khu công nghiệp 3.224.625 5.550.534.000 
5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 494.571 2.543.112.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 3.227.000 6.556.704.000 
7 Đất sản xuất nông nghiệp 10.000.600 4.920.410.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 3.633.100 2.326.588.000 
9 Đất giao thông 485.600 26.334.000 
10 Đất khác 24.370.000 0 
11 Tổn thất xe cộ 189.418.020.000 
12 Chi phí vệ sinh sau ngập 6.220.192.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 89.586.824 394.141.396.000 
65 
Bảng 67: Tổng giá trị thiệt hại - KB: Hiện trạng SDD năm 2010; MN ngập +4,0 m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 34.677.988 155.655.632.000 
2 Đất ở tại vùng ven 6.066.780 24.093.212.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 3.406.560 13.111.736.000 
4 Đất khu công nghiệp 3.224.625 6.706.370.000 
5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 494.571 3.174.204.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 3.227.000 9.633.844.000 
7 Đất sản xuất nông nghiệp 10.000.600 5.879.874.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 3.633.100 2.856.942.000 
9 Đất giao thông 485.600 34.430.000 
10 Đất khác 24.370.000 0 
11 Tổn thất xe cộ 195.790.100.000 
12 Chi phí vệ sinh sau ngập 6.319.742.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 89.586.824 423.256.086.000 
Bảng 68: Tổng hợp giá trị thiệt hại – KB: Hiện trạng SDĐ năm 2010 của các MN ngập: 
ST
T 
Loại thiệt hại 
Giá trị (VND) 
0.1m 0.2m 0.3m 0.4m 0.5m 
1 Đất ở tại đô thị - - 28.270.000 1.639.660.000 
14.673.296.000 
2 Đất ở tại vùng ven 
- 
- 
71.236.000 
1.142.460.000 
5.973.968.000 
3 
Đất trụ sở, cơ quan, 
công trình sự nghiệp 
- 
- 
770.000 
50.798.000 
542.102.000 
4 Đất khu công nghiệp 
- 
- 
- 
18.084.000 
269.258.000 
5 
Đất cơ sở sản xuất kinh 
doanh 
- 
- 
88.000 
14.256.000 
119.152.000 
6 Đất nuôi trồng thủy sản 
- 
- 
- 
- 
- 
7 
Đất sản xuất nông 
nghiệp 
- 
- 
1.012.000 
41.426.000 
255.662.000 
8 Đất trồng cây lâu năm 
- 
- 
462.000 
15.224.000 
103.246.000 
9 Đất giao thông 
- 
- 
- 
- 
44.000 
10 Đất khác 
- 
- 
- 
- 
- 
11 Tổn thất xe cộ 
- 
- 
- 
9.922.000 
515.790.000 
12 
Chi phí vệ sinh sau 
ngập 
- 
- 
132.000 
4.026.000 
56.210.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 
- 
- 
101.970.000 
2.935.856.000 
22.508.706.000 
66 
Bảng 69: Bảng tổng hợp giá trị thiệt hại – KB: Hiện trạng SDĐ năm 2010 của tất cả các MN ngập 
T
T 
Loại thiệt hại 
Giá trị (VND) 
0.1m 0.2m 0.3m 0.4m 0.5m 
1 Đất ở tại đô thị 37.856.302.000 
76.358.260.000 
118.237.702.000 
142.543.676.000 
155.655.632.000 
2 Đất ở tại vùng ven 11.942.612.000 
17.699.968.000 
19.982.468.000 
22.556.248.000 
24.093.212.000 
3 
Đất trụ sở, cơ quan, 
công trình sự nghiệp 
 1.594.032.000 
4.460.852.000 
7.723.628.000 
11.479.600.000 
13.111.736.000 
4 
Đất khu công 
nghiệp 
 1.037.190.000 
3.062.290.000 
4.190.670.000 
5.550.534.000 
6.706.370.000 
5 
Đất cơ sở sản xuất 
kinh doanh 
 328.592.000 
956.604.000 
1.627.054.000 
2.543.112.000 
3.174.204.000 
6 
Đất nuôi trồng thủy 
sản 
 - 
444.818.000 
1.829.278.000 
6.556.704.000 
9.633.844.000 
7 
Đất sản xuất nông 
nghiệp 
 664.796.000 
2.031.942.000 
3.161.048.000 
4.920.410.000 
5.879.874.000 
8 
Đất trồng cây lâu 
năm 
 311.410.000 
834.812.000 
1.357.884.000 
2.326.588.000 
2.856.942.000 
9 Đất giao thông 704.000 
6.402.000 
16.368.000 
26.334.000 
34.430.000 
10 Đất khác - 
- 
- 
- 
- 
11 Tổn thất xe cộ 2.838.220.000 
30.445.690.000 
99.892.980.000 
189.418.020.000 
195.790.100.000 
12 
Chi phí vệ sinh sau 
ngập 
 252.230.000 
1.725.460.000 
4.095.850.000 
6.220.192.000 
6.319.742.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 56.826.088.000 
138.027.120.000 
262.114.908.000 
394.141.396.000 
423.256.086.000 
Bảng 70: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +0.3m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 29.832.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 128.920.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 5.949.515 9548000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 198000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 0 
6 Đất giao thông 30.621.900 462000 
7 Đất khác 10.958.100 0 
8 Tổn thất xe cộ 0 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 88000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 169.070.000 
Bảng 71: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +0.5m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 756.646.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 2.938.826.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 5.949.515 91.850.000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 64.306.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 22.330.000 
6 Đất giao thông 30.621.900 7634000 
7 Đất khác 10.958.100 0 
8 Tổn thất xe cộ 7260000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 3410000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 3.892.262.000 
Bảng 72: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +0.75m 
67 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 4.107.092.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 17.510.020.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 5.949.515 492.602.000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 785.950.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 195.668.000 
6 Đất giao thông 30.621.900 51.216.000 
7 Đất khác 10.958.100 88000 
8 Tổn thất xe cộ 411.136.000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 45.914.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 23.599.686.000 
Bảng 73: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +1.0m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 500.094 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 1.704.975 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 5.949.515 56.845 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 132.356 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 24.199 
6 Đất giao thông 30.621.900 6.622 
7 Đất khác 10.958.100 10 
8 Tổn thất xe cộ 105.018 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 9.286 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 2.539.404 
Bảng 74: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +1.5m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 24.930.620.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 58.492.280.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 5.949.515 3.847.954.000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 8.503.176.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 1.587.674.000 
6 Đất giao thông 30.621.900 501.094.000 
7 Đất khác 10.958.100 748000 
8 Tổn thất xe cộ 24.372.876.000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 1.374.978.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 123.611.378.000 
Bảng 75: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +2.0m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 44.528.022.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 70.304.740.000 
3 Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp 5.949.515 8.283.286.000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 11.648.516.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 2.340.470.000 
6 Đất giao thông 30.621.900 937.640.000 
7 Đất khác 10.958.100 1386000 
8 Tổn thất xe cộ 78.500.400.000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 3.190.088.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 219.734.526.000 
68 
Bảng 76: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +3.0m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 52.883.226.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 79.905.430.000 
3 
Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự 
nghiệp 
5.949.515 17.372.938.000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 15.427.632.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 3.575.308.000 
6 Đất giao thông 30.621.900 1.616.670.000 
7 Đất khác 10.958.100 2728000 
8 Tổn thất xe cộ 142.002.520.000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 4.626.842.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 317.413.272.000 
Bảng 77: Tổng giá trị thiệt hại, KB: Quy hoạch SDD đến năm 2025; MN ngập +4.0m 
STT Loại thiệt hại Diện tích (m2) Giá trị (VND) 
1 Đất ở tại đô thị 12.903.612 57.830.036.000 
2 Đất ở tại vùng ven 21.685.250 85.758.530.000 
3 
Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự 
nghiệp 
5.949.515 21.709.270.000 
4 Đất khu công nghiệp 8.939.175 18.610.856.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp 7.092.500 4.204.156.000 
6 Đất giao thông 30.621.900 2.117.390.000 
7 Đất khác 10.958.100 3608000 
8 Tổn thất xe cộ 144.118.700.000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập 4.647.896.000 
Tổng thiệt hại ( VND) 98.150.052 339.000.442.000 
Bảng 78: Bảng tổng hợp giá trị thiệt hại –KB: Quy hoạch SDĐ năm 2025 của tất cả các MN ngập 
STT Loại thiệt hại 
Giá trị (VND) 
0.1m 0.2m 0.3m 0.5m 0.75m 
1 Đất ở tại đô thị - - 
29.832.000 
756.646.000 4.107.092.000 
2 Đất ở tại vùng ven - - 128.920.000 2.938.826.000 17.510.020.000 
3 
Đất trụ sở, cơ quan, công 
trình sự nghiệp 
 - - 9.548.000 91.850.000 492.602.000 
4 Đất khu công nghiệp - - 198.000 64.306.000 785.950.000 
5 Đất sản xuất nông nghiệp - - 
- 
 22.330.000 195.668.000 
6 Đất giao thông - - 462.000 7.634.000 51.216.000 
7 Đất khác - - - - 88.000 
8 Tổn thất xe cộ - - - 7.260.000 411.136.000 
9 Chi phí vệ sinh sau ngập - - 88.000 3.410.000 45.914.000 
Tổng thiệt hại ( VND) - - 169.070.000 3.892.262.000 23.599.686.000 
69 
Bảng 79: (tiếp theo): Bảng tổng hợp giá trị thiệt hại –KB: Quy hoạch SDĐ năm 2025 của tất cả các MN ngập 
T
T 
Loại thiệt hại 
Giá trị (VND) 
0.1m 0.2m 0.3m 0.5m 0.75m 
1 Đất ở tại đô thị 500.094 1.133.210 2.024.001 2.403.783 2.628.638 
2 Đất ở tại vùng ven 1.704.975 2.658.740 3.195.670 3.632.065 3.898.115 
3 
Đất trụ sở, cơ quan, 
công trình sự 
nghiệp 
56.845 174.907 376.513 789.679 986.785 
4 
Đất khu công 
nghiệp 
132.356 386.508 529.478 701.256 845.948 
5 
Đất sản xuất nông 
nghiệp 
24.199 72.167 106.385 162.514 191.098 
6 Đất giao thông 6.622 22.777 42.620 73.485 96.245 
7 Đất khác 10 34 63 124 164 
8 Tổn thất xe cộ 105.018 1.107.858 3.568.200 6.454.660 6.550.850 
9 
Chi phí vệ sinh sau 
ngập 
9.286 62.499 145.004 210.311 211.268 
Tổng thiệt hại ( VND) 
55.866.888.000 
123.611.378.000 
219.734.526.00
0 
317.413.272.000 
339.000.442.000 
 Bảng 80: Rủi ro chấp nhận được theo KB1 
TT Xác suất 
(P) 
Chu kỳ lặp 
lại 
(năm) 
Mực nước 
TK (m) 
Thiệt hại (D) 
(109VNĐ) 
Risk= DxP 
(109VNĐ) 
Đầu tư (I) 
(109VNĐ) 
Risk + I 
(109VNĐ) 
1 0.5 2 1.49 1,081 541 8,315 9,355 
2 0.2 5 1.55 1,195 239 8,667 8,906 
3 0.1 10 1.58 1,270 127 8,901 9,028 
4 0.05 20 1.62 1,342 67 9,126 9,193 
5 0.02 50 1.67 1,434 29 9,409 9,438 
6 0.01 100 1.70 1,501 15 9,619 9,634 
7 0.005 200 1.74 1,581 8 9,865 9,873 
8 0.004 250 1.75 1,601 6 9,927 9,933 
9 0.002 500 1.78 1,660 3 10,112 10,115 
10 0.001 1000 1.80 1,700 2 10,235 10,237 
Bảng 81: Phân loại sử dụng đất trong vùng với 110 loại sử dụng đất khác nhau 
(28/2014/TT-BTNMT) 
Bảng 82: Rủi ro chấp nhận được theo KB2 
TT Xác suất (P) Chu kỳ lặp lại 
(năm) 
Mực nước TK (m) Thiệt hại (D) 
(109VNĐ) 
Risk= DxP 
(109VNĐ) 
Đầu tư (I) 
(109VNĐ) 
Risk + I 
(109VNĐ) 
 (năm) (m) (109VNĐ) (109VNĐ) (109VNĐ) (109VNĐ) 
1 0.5 2 1.75 17,732 8,866 8,634 17,500 
2 0.2 5 1.82 19,045 3,809 8,980 12,789 
3 0.1 10 1.86 19,910 1,991 9,208 11,199 
4 0.05 20 1.91 20,752 1,038 9,429 10,467 
5 0.02 50 1.96 21,841 437 9,716 10,153 
6 0.01 100 2.00 22,633 226 9,925 10,151 
7 0.005 200 2.04 23,425 117 10,133 10,250 
8 0.004 250 2.05 23,702 95 10,206 10,301 
9 0.002 500 2.10 24,613 49 10,446 10,495 
10 0.001 1000 2.14 25,306 25 10,628 10,654 
70 
Bảng 83: Rủi ro chấp nhận được theo KB3 
TT Xác 
suất (P) 
Chu kỳ lặp 
lại 
(năm) 
Mực 
nước TK 
(m) 
Thiệt hại (D) 
(109VNĐ) 
Risk= DxP 
(109VNĐ) 
Đầu tư (I) 
(109VNĐ) 
Risk + I 
(109VNĐ) 
1 0.5 2 2.22 130,479 65,239 9,594 74,833 
2 0.2 5 2.29 134,661 26,932 9,970 36,902 
3 0.1 10 2.35 137,467 13,747 10,223 23,969 
4 0.05 20 2.40 140,114 7,006 10,461 17,467 
5 0.02 50 2.46 143,502 2,870 10,766 13,636 
6 0.01 100 2.51 146,096 1,461 10,999 12,460 
7 0.005 200 2.56 148,744 744 11,238 11,981 
8 0.004 250 2.57 149,273 597 11,285 11,882 
9 0.002 500 2.63 152,449 305 11,571 11,876 
10 0.001 1000 2.68 155,097 155 11,809 11,964 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ung_dung_phuong_phap_phan_tich_rui_ro_va_ly_thuyet_d.pdf
  • pdfThongtinLATS_LeXuanBao.pdf
  • pdfTomtatLATS_TA_LeXuanBao.pdf
  • pdfTomtatLATS_TV_LeXuanBao.pdf