Một số đề thi thử Đại học môn Vật Lí
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6; 625:10`34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1; 6:10`19 ; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3:108 m/s.
Câu 1. Catốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là –0 =
0; 6—m. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng – = 0; 5—m . Anốt cũng là tấm lim loại phẳng
cách catốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điện thế 10V. Tìm bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có
quang electron đập tới.
☛✡
✟✠
A R = 4,06 mm ☛ ✡B ✟ ✠R = 8,1 mm ☛✡C ✟✠R = 6,2 cm ☛✡D ✟ ✠R = 4,06 cm
Câu 2. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A; B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 0; 6m=s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với
AB. Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách B:
☛✡
✟✠
A 11,2mm . ☛ ✡B ✟ ✠14,5mm. ☛✡C ✟✠12,4mm . ☛✡D ✟ ✠10,6mm .
Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực
căng dây lớn nhất gấp 1; 1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là?
☛✡
✟✠
A r31 3 rad ☛ ✡B ✟ ✠r35 3 rad ☛✡C ✟✠r31 2 rad ☛ ✡D ✟ ✠r33 4 rad
Tóm tắt nội dung tài liệu: Một số đề thi thử Đại học môn Vật Lí
BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 26/3/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 45 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 www.facebook.com/thayhohoangviet R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 (Đề thi có 8 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 - Lần 1 VẬT LÍ; KHỐI A, A1 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 134 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Cho biết: Hằng số Plăng h = 6; 625:10`34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1; 6:10`19 ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3:108 m/s. Câu 1. Catốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là –0 = 0; 6—m. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng – = 0; 5—m . Anốt cũng là tấm lim loại phẳng cách catốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điện thế 10V. Tìm bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới.☛✡✟✠A R = 4,06 mm ☛✡✟✠B R = 8,1 mm ☛✡✟✠C R = 6,2 cm ☛✡✟✠D R = 4,06 cm Câu 2. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A;B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0; 6m=s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách B:☛✡✟✠A 11,2mm . ☛✡✟✠B 14,5mm. ☛✡✟✠C 12,4mm . ☛✡✟✠D 10,6mm . Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1; 1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là?☛✡✟✠A r 331rad ☛✡✟✠B r 3 35 rad ☛✡✟✠C r 231rad ☛✡✟✠D r 4 33 rad Câu 4. Cho mạch điện như hình 3, trong đó R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung Cbiến thiên. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 120V và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh L = L1; C = C1 thì các điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A;N và N;B là UAN = 160V; UNB = 56V và công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 19; 2W . Tính các giá trị R;L1 và C1. ...........................................................☛✡✟✠A R = 230˙; L1 = 4; 021H; C1 = 15; 57—F .☛✡✟✠B R = 24˙; L1 = 1; 01H; C1 = 10; 13—F .☛✡✟✠C R = 440˙; L1 = 1; 02H; C1 = 21; 03—F .☛✡✟✠D R = 480˙; L1 = 2; 04H; C1 = 11; 37—F . Câu 5. Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W .Sau đó người ta mắc vào mạch một tụ điện nên hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Tìm hệ số công suất lúc đầu?☛✡✟✠A 0,7 . ☛✡✟✠B 0,75 . ☛✡✟✠C 0,8 . ☛✡✟✠D 0,65 . Câu 6. Một chất phát quang có thể phát ra ánh phát quang màu tím. Hỏi nếu chiếu lần lượt từng bức xạ sau, bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng phát quang?☛✡✟✠A Đỏ ☛✡✟✠B Lục ☛✡✟✠C Chàm ☛✡✟✠D Tử ngoại 280. An Dương Vương. Quận 5. TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 1 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 26/3/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 7. Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số5 4/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạáp với tỉsốnhưthếnào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1.☛✡✟✠A 117/1 . ☛✡✟✠B 108/1 . ☛✡✟✠C 111/1 . ☛✡✟✠D 114/1 . Câu 8. Cho mạch điện như hình 3, trong đó R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung Cbiến thiên. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 120V và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh C = C2 rồi thay đổi L, nhận thấy khi L = L2 = 9; 6 ı H thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng đó. ...........................................................☛✡✟✠A ULmax = 160p2(V ). ☛✡✟✠B ULmax = 140p2(V ) .☛✡✟✠C ULmax = 110p2(V ) . ☛✡✟✠D ULmax = 120p2(V ) . Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N=m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng vật m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2; 5cm. Lấy g = 10m=s2 . Trong quá trình dao động, trọng lực tác dụng vào vật có công suất tức thời cực đại bằng?☛✡✟✠A 0; 5W ☛✡✟✠B 0; 41W ☛✡✟✠C 0; 32W ☛✡✟✠D 0; 64W Câu 10. Một vật có khối lượngm1 = 1; 25kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N=m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượngm2 = 3; 75kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía.g = 10m=s2, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:☛✡✟✠A 4,56(cm) . ☛✡✟✠B 2,28(cm) . ☛✡✟✠C 16 (cm) . ☛✡✟✠D 8,56(cm) . Câu 11. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử Hidro gồm hạt nhân và một electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của electron là r0 = 5; 3:10`11(m) (bán kính Bo). Hãy tính tốc độ dài của electron trên quỹ đạo này. Cho điện tích của electron có độ lớn e = 1; 6:10`19C , hằng số điện k = 9:109N:m2=C2 .☛✡✟✠A 6; 186:Mm=s ☛✡✟✠B 1; 681:106m=s ☛✡✟✠C 2; 816:Mm=s ☛✡✟✠D 2; 186:106m=s Câu 12. Trong các hiện tượng sau: hiện tượng nào là hiện tượng quang - phát quang?☛✡✟✠A Màn hình ti vi sáng☛✡✟✠B Đèn ống sáng ☛✡✟✠C Đom đóm nhấp nháy☛✡✟✠D Than đang cháy hồng Câu 13. Một vật có thể phát ra ánh sáng phát quang màu đỏ với bước sóng – = 0:7—m. Hỏi nếu chiếu vật trên bằng bức xạ có bước sóng – = 0; 6—m thì mỗi phô ton được hấp thụ và phát ra thì phần năng lượng tiêu hao là bao nhiêu?☛✡✟✠A 0,296 eV ☛✡✟✠B 0,5 eV ☛✡✟✠C 0,432 eV ☛✡✟✠D 0,432 MeV Câu 14. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u = 2sin( ıx 4 )cos(20pt+’0)(cm) .Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây☛✡✟✠A 100 cm/s. ☛✡✟✠B 80 cm/s. ☛✡✟✠C 40 cm/s. ☛✡✟✠D 160 cm/s . 280. An Dương Vương. Quận 5. TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 2 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 26/3/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 15. Nguồn âm đặt tại O có công suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là b(B); mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b(B). Biết 5OA=3OB . Coi sóng âm là sóng cầu và môi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số OC/OA bằng:☛✡✟✠A 346/56 . ☛✡✟✠B 256/81. ☛✡✟✠C 276/21 . ☛✡✟✠D 75/81 . Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin(!t)(V ) . Biết tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ C thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ☛✡✟✠A UC » U0 q R2+Z2 Lp 2R . ☛✡✟✠B u = U0 sin(!t)(V ) . ☛✡✟✠C UC » U0 q R2+Z2 L ZL .☛✡✟✠D UC » U0 q R2+Z2 Lp 2ZL . Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?☛✡✟✠A Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.☛✡✟✠B Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.☛✡✟✠C Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.☛✡✟✠D Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 18. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 250 vòng, diện tích mổi vòng là 54cm2, quay đều với tốc độ 50 vòng/s xung quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B = 0; 2T hợp với trục quay một góc 60o . Suất điện động cực đại trong khung là A.☛✡✟✠A 84,8 V. ☛✡✟✠B 73,5 V. ☛✡✟✠C 42,4 V . ☛✡✟✠D 60,0 V . Câu 19. Một chất phóng xạ phát ra tia ¸ , cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt ¸ . Trong thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt ¸ , nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt ¸ . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:☛✡✟✠A 5 giờ ☛✡✟✠B 1 giờ ☛✡✟✠C 3 giờ ☛✡✟✠D 2 giờ Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0; 6—m, khoảng cách giữa màn chứa khe S và màn chứa hai khe S1, S2 bằng 80 cm, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 bằng 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát bằng 2 m. Trên màn quan sát, chọn trục Ox song song với S1S2, gốc O trùng với giao điểm của đường trung trực của S1S2 với màn, chiều dương cùng chiều từ S2 đến S1. Thay nguồn S bằng nguồn S’ đặt tại vị trí lúc đầu của S, S’ phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt –1 = 0; 48—m và –2 = 0; 672—m . Xác định tọa độ các vị trí trên màn mà tại đó vân tối của hai bức xạ trùng nhau.☛✡✟✠A xtối trùng = (2k + 0; 5)5; 8(mm) . ☛✡✟✠B xtối trùng = (k + 0; 5)5; 2(mm) .☛✡✟✠C xtối trùng = (2k + 1)5; 4(mm) . ☛✡✟✠D xtối trùng = (2k + 1)5; 6(mm). Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0; 6—m , khoảng cách giữa màn chứa khe S và màn chứa hai khe S1, S2 bằng 80 cm, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 bằng 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát bằng 2 m. Trên màn quan sát, chọn trục Ox song song với S1S2, gốc O trùng với giao điểm của đường trung trực của S1S2 với màn, chiều dương cùng chiều từ S2 đến S1. Cần dịch chuyển khe S theo phương song song với Ox một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu và theo chiều nào để tại điểm có tọa độ + 1,2 mm trên màn có một vân tối.☛✡✟✠A 0,01(mm) . ☛✡✟✠B 0,02(mm) . ☛✡✟✠C 0,04(mm) . ☛✡✟✠D 0,08(mm). 280. An Dương Vương. Quận 5. TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 3 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 26/3/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 22. Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này.☛✡✟✠A 1h ☛✡✟✠B 2h ☛✡✟✠C 3h ☛✡✟✠D 4h Câu 23. Một nhà máy điện nguyên tử dùng 235 có công suất lò phản ứng P= 18MW. Cho biết một hạt nhân U235 khi phân hạch toả ra năng lương 200MeV. Biết hiệu suất của nhà máy là 25%. Tìm khối lượng nhiên liệu cần dùng trong nhà máy trong thời gian 60 ngày?☛✡✟✠A 4,0kg ☛✡✟✠B 4,55kg ☛✡✟✠C 3,55kg ☛✡✟✠D 1,2kg Câu 24. Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng :–1 = 0; 4—m; –2 = 0; 5—m; –3 = 0; 6—m. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa , trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được bao nhiêu vân sáng☛✡✟✠A 34 ☛✡✟✠B 27 ☛✡✟✠C 20 ☛✡✟✠D 17 Câu 25. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4ıt + ı 3 ) và x1 = 4 p 2cos(4ıt + ı 12 ) . Tính từ thời điểm t1 = 1 24 s đến thời điểm t2 = 1 3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 p 3cm là ?☛✡✟✠A 1/12s. ☛✡✟✠B 1/3s . ☛✡✟✠C 1/6s . ☛✡✟✠D 1/8s . Câu 26. Con ngươi mắt người có đường kính 4 mm. Mắt con người bắt đầu có cảm giác về ánh sáng nếu có ít nhất 100 photon lọt vào con ngươi mắt trong mỗi giây. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng – = 0; 6—m đều theo mọi hướng với công suất của nguồn là 2,4 W. Hỏi người có thể đứng xa nhất cách nguồn sáng này bao nhiêu mà vẫn trông thấy được nguồn sáng này. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi trường. Cho hằng số P-lăng h = 6; 625:10`34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không .☛✡✟✠A 682; 2(m) ☛✡✟✠B 269; 2(m) ☛✡✟✠C 682; 2:103(m) ☛✡✟✠D 269; 2:103(m) Câu 27. Một lượng chất phóng xạ Radon(222Rn ) có khối lượng ban đầu làm0 = 1mg. Sau 15; 2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93; 75%. Tính chu kì bán rã và độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại.☛✡✟✠A H = 1; 545:103Bq ☛✡✟✠B H = 3; 578:1011Bq☛✡✟✠C H = 1; 523:1013Bq ☛✡✟✠D H = 0; 523:1010Bq Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và R2C < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U p 2 cos(!t + ı 3 )V với ! biến thiên. Khi ! = !C thì UMaxC và khi đó UL = UR 10 : Xác địn hệ số công suất của mạch khi ! = !C ?☛✡✟✠A cos’ = 1p 20 . ☛✡✟✠B cos’ = 1p 21 . ☛✡✟✠C cos’ = 1p 25 . ☛✡✟✠D cos’ = 1p 26 . 280. An Dương Vương. Quận 5. TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 4 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 26/3/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 29. Có một đoạn mạch nối tiếp A0B0C0 chứa hai linh kiện nào đó thuộc loại cuộn cảm, tụ điện, điện trở. Khi tần số của dòng điện bằng 1000HZ người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng UA0B0 = 2(V ); UB0C0 = p 3(V ); UA0C0 = 1(V ) và cường độ hiệu dụng I = 10`3(A).Giữ cố định UA0C0 tăng tần số lên quá 1000HZ người ta thấy dòng điện trong mạch chính A0B0C0 giảm. Đoạn mạch A0B0C0 chứa những gì?☛✡✟✠A Tụ điện mắc nối tiếp với điện trở ☛✡✟✠B Tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây☛✡✟✠C Tụ điện mắc nối tiếp với điện trở và cuộn dây☛✡✟✠D Tụ điện mắc nối tiếp với điện trở và cuộn dây thuần cảm Câu 30. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1; S2 trên mặt nước cách nhau 12cm dao động theo phương trình uS1 = uS2 = 2cos(40ıt)cm . Xét điểm M trên mặt nước cách S1; S2 những khoảng tương ứng là d1 = 4; 2cm và d2 = 9cm . Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32cm=s . Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1M . Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng☛✡✟✠A 0,36cm. ☛✡✟✠B 0,42cm. ☛✡✟✠C 0,63cm . ☛✡✟✠D 0,83cm. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 p 2cos(!t + ı 6 )V với ! biến thiên vào hai đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi ! cho đến khi tỉ số ZL ZC = 9 41 thì điện áp hai đầu tụ C cực đại. Xác định điện áp cực đại giữa hai đầu tụ?☛✡✟✠A 205V ☛✡✟✠B 241V ☛✡✟✠C 250V ☛✡✟✠D 206V Câu 32. Máy biến thế lí tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có số vòng dây N0=1000 vòng, được nối với nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có hiệu điện thế là U1=20V và cường độ dòng điện là I1=2A. Cuộn thứ cấp thứ 2 có N2=200 vòng dây và cường độ dòng điện tương ứng là I2=1A. Biết dòng điện và hiệu điện thế tại các cuộn dây dao động đồng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:☛✡✟✠A I = 0,3A. ☛✡✟✠B I = 0,4A. ☛✡✟✠C I = 0,2A. ☛✡✟✠D I = 1A . Câu 33. Phương trình sóng tại hai nguồn A;B là: u = acos(20ıt)cm,AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm=s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ... ứng. Khi ZC = ZCo thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là:☛✡✟✠A 40V: ☛✡✟✠B 120V: ☛✡✟✠C 80V: ☛✡✟✠D 240V: Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R ,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,và tụ điện cơ điện dung C thay đổi.Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện,các giá trị R;L; C hữu hạn và khác không.Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở.Với C = C1=2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là bao nhiêu ?☛✡✟✠A 300V: ☛✡✟✠B 200V: ☛✡✟✠C 100V: ☛✡✟✠D 400V: Câu 24. Sau 1 vụ thử bom hạt nhân,chất I131 trong 1s tạo ra 2900 phân rã. cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T = 8 ngày. sau bao lâu vùng này đạt độ an toàn tức là trong 1s có 185 phân rã☛✡✟✠A 31; 76 ngày. ☛✡✟✠B 25; 2 ngày . ☛✡✟✠C 7; 84 ngày. ☛✡✟✠D 54; 38 ngày . Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100ıt + ı=2)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 p 3˙, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2=ıH và tụ có điện dung C = 100=ı—F . Trong khoảng thời gian 13; 425 giây đầu tiên công suất tức thời của mạch điện có giá trị không âm trong thời gian là☛✡✟✠A 11; 1875(s): ☛✡✟✠B 11; 1850(s): ☛✡✟✠C 11; 1883(s): ☛✡✟✠D 11; 1876(s): ĐỊA CHỈ: 280, An Dương Vương, P8, Quận 5, TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 4 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 20/4/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 26. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết khoảng cách giữa 2 khe a = 0; 5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0; 38—m đến 0; 76—m. Xác định số bức xạ bị tắt (vân tối) tại điểmM trên màn E cách vân trung tâm 0; 72cm?☛✡✟✠A 5: ☛✡✟✠B 4: ☛✡✟✠C 2: ☛✡✟✠D 3: Câu 27. Trên măt chât long co hai nguôn phat song kêt hơp A;B cach nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng vơi phương trinh: uA = uB = 2 cos 40ıt(mm): Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số AM ` BM = 7; 5cm thì vân bậc (k + 2) đi qua điểm P có hiệu số AP ` BP = 13; 5cm . Tính vận tốc truyền sóng, cho biết vân bậc k là cực đại hay cực tiểu.☛✡✟✠A 0; 1m=s: ☛✡✟✠B 0; 6m=s: ☛✡✟✠C 0; 3m=s: ☛✡✟✠D 0; 2m=s: Câu 28. Tai hai điêm A va B trên măt chât long co hai nguôn phat song cơ kết hợp cùng pha cách nhau AB = 8cm, dao động với tần số f = 20Hz. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A một khoảng 25cm và cách B một khoảng 20; 5cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng không suy giảm khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB; N và P là hai điểm nằm trên trung trực của AB về cùng một phía so với O thỏa mãn ON = 2cm;OP = 5cm. Trên đoạn NP gọi Q là điểm trên đoạn NP và Q dao động cùng pha với O. Xác định khoảng cách từ Q đến O.☛✡✟✠A 10; 8cm: ☛✡✟✠B 3; 775cm: ☛✡✟✠C 0; 23cm: ☛✡✟✠D 23; 231cm: Câu 29. Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu(xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần (I), đèn quảng cáo (II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người (III), điện thoại di động (IV ). Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:☛✡✟✠A III; II; I; IV: ☛✡✟✠B III; IV; I; II: ☛✡✟✠C IV; II; I; III: ☛✡✟✠D IV; I; III; II: Câu 30. Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T . Ký hiệu A;B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t2 = 3T=4 thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là☛✡✟✠A tích điện dương, từ A đến B. ☛✡✟✠B tích điện dương, từ B đến A.☛✡✟✠C tích điện âm, từ A đến B. ☛✡✟✠D tích điện âm, từ B đến A. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100ıt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch có độ lớnp 3U0=2 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là☛✡✟✠A 1=100s: ☛✡✟✠B 1=300s: ☛✡✟✠C 1=150s: ☛✡✟✠D 1=600s: Câu 32. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A = 2; 1eV chùm ánh sáng đơnsắc có bước sóng – = 0; 485—m . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v; E; B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B = 5:10`4T . Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây ?☛✡✟✠A 402; 8V=m: ☛✡✟✠B 40:28V=m: ☛✡✟✠C 80544; 2V=m: ☛✡✟✠D 201; 4V=m: Câu 33. Một hạt nhân đứng yên phóng ra một hạt ¸ và biến đổi thành hạt nhân con bền vững .Biết khối lượng của hạt nhân con lớn hơn khối lượng của hạt ¸.Gọi K¸ và K lần lượt là động năng của hạt ¸ và hạt nhân con thì☛✡✟✠A K¸ K: ĐỊA CHỈ: 280, An Dương Vương, P8, Quận 5, TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 5 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 20/4/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 34. Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượngm = 0; 2kg treo vào đầu một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể có chiều dài l = 0; 5m. Con lắc dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó. Lấy g = 10m=s2. Xác định độ lớn của lực hồi phục khi vật đi qua vị trí có li độ s = 3cm ?☛✡✟✠A 2; 12N: ☛✡✟✠B 2N: ☛✡✟✠C 0; 12N: ☛✡✟✠D 2; 06N: Câu 35. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N=m, khối lượng vật nặng m = 200g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng — = 0; 1. Thời gian chuyển động thẳng của vậtm từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất lần thứ 1 là :☛✡✟✠A 11; 1s: ☛✡✟✠B 0; 296s: ☛✡✟✠C 0; 222s: ☛✡✟✠D 0; 444s: Câu 36. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12cm. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2; 5cos20ıt(cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1; 6m=s . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là☛✡✟✠A 15; 5cm: ☛✡✟✠B 17cm: ☛✡✟✠C 19cm: ☛✡✟✠D 12; cm: Câu 37. Một người đứng cạnh một đường ray quan sát một chiếc tàu hoả đang chuyển động đến gần. Tốc độ của tàu là v = 72km=h . Tàu phát ra tiếng còi kéo dài trong thời gian t = 5s. Tốc độ truyền âm trong không khí là u = 340m=s. Hỏi người quan sát nghe được tiếng còi tàu trong thời gian bao lâu?☛✡✟✠A 5; 2134s: ☛✡✟✠B 4; 7s: ☛✡✟✠C 2; 0s: ☛✡✟✠D 1; 57s: Câu 38. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0; 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D = 1m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng –1 và –2, trong đó –1 = 0; 48—m. Trên một đoạn có bề rộng L = 24mm của màn quan sát, người ta đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vân là nơi trùng nhau của hai hệ vân, 2 trong 3 vân này nằm ở ngoài cùng của đoạn L. Tìm –2 .☛✡✟✠A 0; 60—m: ☛✡✟✠B 0; 40—m: ☛✡✟✠C 0; 50—m: ☛✡✟✠D 0; 20—m: Câu 39. Một cái loa điện động với màng rung có diện tích S = 300cm2, khối lượng m = 5g và có tần số dao động riêng là f0 = 100Hz. Tần số dao động riêng của nó sẽ là bao nhiêu khi gắn nó lên miệng một cái hộp rỗng có thể tích V0 = 40 lít như hình vẽ .Trong khi hệ thống hoạt động, coi nhiệt độ của khí trong hộp là không đổi. Lấy áp suất khí quyển p0 = 105Pa. ..................................................☛✡✟✠A 146(Hz): ☛✡✟✠B 148(Hz): ☛✡✟✠C 149(Hz): ☛✡✟✠D 150(Hz): Câu 40. Trong mạch xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y . Biết X; Y là 1 trogn ba phần tử R;C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp u = U p 6cos314t thì điện áp hiệu dụng trên 2 phần tử X; Y đo được lần lượt là Ux = U p 6; Uy = U. Trong đó X; Y là?☛✡✟✠A 2 cuộn dây. ☛✡✟✠B Cuộn dây và C. ☛✡✟✠C Cuộn dây và R .☛✡✟✠D Tụ C va dien trở R. II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): ĐỊA CHỈ: 280, An Dương Vương, P8, Quận 5, TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 6 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 20/4/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 41. Hai chất điểm M1; M2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng tần số f , biên độ dao động của M1; M2 tương ứng là 3cm; 4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động củaM1 một góc ı=2 . Khoảng cách giữa hai vật là 5cm thìM1 vàM2 cách gốc tọa độ lần lượt bằng ?☛✡✟✠A 2; 14cm và 2; 86cm: ☛✡✟✠B 1; 8cm và 3; 2cm:☛✡✟✠C 2; 86cm và 2; 14cm: ☛✡✟✠D 3; 2cm và 1; 8cm: Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(!t+’) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1; t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL; UC , và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?☛✡✟✠A t1 = t3 t2: ☛✡✟✠D t1 = t2 > t3: Câu 43. Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân 235U , phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân 235U bị phân rã và hệ số nhân notron là 1; 6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 100 .☛✡✟✠A 5; 45:1022 ☛✡✟✠B 6; 88:1022 ☛✡✟✠C 3; 24:1022 ☛✡✟✠D 6; 22:1022 Câu 44. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng –1 và –2 , các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i1 = 0; 48(mm) và i2. Hai điểm điểm A;B trên màn quan sát cách nhau 34; 56(mm) và AB vuông góc với các vân giao thoa. Biết A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vân sáng trong đó có 19 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Tìm i2.☛✡✟✠A 0; 58mm: ☛✡✟✠B 0; 64mm: ☛✡✟✠C 0; 42mm: ☛✡✟✠D 0; 72mm: Câu 45. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A;M;NvB. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175V –50Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25(V ), trên đoạnMN là 25(V ) và trên đoạn NB là 175(V ). Tính hệ số công suất của toàn mạch ?☛✡✟✠A 0; 444: ☛✡✟✠B 925 : ☛✡✟✠C 725 : ☛✡✟✠D 325 : Câu 46. Một lò xo có hệ số đàn hồi k = 100N=m, khối lượng không đáng kể đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm khối lượng m1 = 0; 5kg (Hình 3). Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai khối lượng m2 = 0; 5kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểmm1;m2. Dịch hai chất điểm đi một đoạn 2cm khỏi vị trí cân bằng sao cho lò xo bị nén rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Chọn gốc thời gian khi thả vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Viết phương trình dao động của chất điểmm1 sau khi chất điểmm2 tách khỏi nó. Mốc thời gian vẫn lấy như cũ. ..................................................☛✡✟✠A x = 2 cos“10p2t` ıp2” (cm) : ☛✡✟✠B x = 23 cos“20p2t+ 2ıp2” (cm) :☛✡✟✠C x = 25 cos“30p2t` 3ıp2” (cm) : ☛✡✟✠D x = 3 cos“40p2t+ 6ıp2” (cm) : ĐỊA CHỈ: 280, An Dương Vương, P8, Quận 5, TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 7 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 20/4/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Câu 47. Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B là UAN = 160 V ; UMB = 120 V; ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. Xác định tỉ số giữa dung kháng ZC của tụ điện và điện trở thuần R? ..................................................☛✡✟✠A 0; 95: ☛✡✟✠B 0; 75: ☛✡✟✠C 0; 55: ☛✡✟✠D 0; 25: Câu 48. Một học sinh đo chu kỳ dao động T của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biến đổi T2 theo chiều dài l của con lắc như đồ thị ở hình 4. Cho biết đường biểu diễn T2 theo l là một đường thẳng hợp với trục Ol góc ¸ = 76o40 . Bỏ qua lực cản của không khí. Tìm giá trị của gia tốc trọng trường g tại nơi làm thí nghiệm. ..................................................☛✡✟✠A 10; 00m=s2: ☛✡✟✠B 9; 25m=s2: ☛✡✟✠C 9; 79m=s2: ☛✡✟✠D 9; 52m=s2: Câu 49. Trên măt chât long co hai nguôn phat song kêt hơp A;B cach nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng vơi phương trinh: uA = uB = 2 cos 40ıt(mm): Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số AM ` BM` = 7; 5cm thì vân bậc (k + 2) đi qua điểm P có hiệu số AP ` BP = 13; 5cm . N là điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Tính khoảng cách ngắn nhất từ N đến đường thẳng AB.☛✡✟✠A 0; 9995 cm: ☛✡✟✠B 2; 0 cm: ☛✡✟✠C 0; 3678 cm: ☛✡✟✠D 3; 45 cm: Câu 50. Con ngươi mắt người có đường kính 4mm. Mắt con người bắt đầu có cảm giác về ánh sáng nếu có ít nhất 100 photon lọt vào con ngươi mắt trong mỗi giây. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng – = 0; 6—m đều theo mọi hướng với công suất của nguồn là 2; 4W . Hỏi người có thể đứng xa nhất cách nguồn sáng này bao nhiêu mà vẫn trông thấy được nguồn sáng này. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi trường. Cho hằng số P-lăng h = 6; 625:10`34Js , tốc độ ánh sáng trong chân không 3:108m=s .☛✡✟✠A 20; 2:103 (m) : ☛✡✟✠B 269; 2:103 (m) : ☛✡✟✠C 123; 2:103 (m) : ☛✡✟✠D 110; 2:103 (m) : ĐỊA CHỈ: 280, An Dương Vương, P8, Quận 5, TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 8 BIÊN SOẠN: Thầy HỒ HOÀNG VIỆT R ‚ R‚ 20/4/2014 R ‚ R‚ LỚP ÔN THI NGOẠI THƯƠNG 2014 Mã đề thi 120 ĐÁP ÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. ☛✡✟✠A Câu 2. ☛✡✟✠D Câu 3. ☛✡✟✠B Câu 4. ☛✡✟✠B Câu 5. ☛✡✟✠D Câu 6. ☛✡✟✠D Câu 7. ☛✡✟✠B Câu 8. ☛✡✟✠D Câu 9. ☛✡✟✠D Câu 10. ☛✡✟✠B Câu 11. ☛✡✟✠A Câu 12. ☛✡✟✠D Câu 13. ☛✡✟✠D Câu 14. ☛✡✟✠D Câu 15. ☛✡✟✠B Câu 16. ☛✡✟✠A Câu 17. ☛✡✟✠B Câu 18. ☛✡✟✠A Câu 19. ☛✡✟✠D Câu 20. ☛✡✟✠B Câu 21. ☛✡✟✠B Câu 22. ☛✡✟✠B Câu 23. ☛✡✟✠B Câu 24. ☛✡✟✠A Câu 25. ☛✡✟✠D Câu 26. ☛✡✟✠D Câu 27. ☛✡✟✠B Câu 28. ☛✡✟✠B Câu 29. ☛✡✟✠A Câu 30. ☛✡✟✠D Câu 31. ☛✡✟✠D Câu 32. ☛✡✟✠D Câu 33. ☛✡✟✠D Câu 34. ☛✡✟✠B Câu 35. ☛✡✟✠B Câu 36. ☛✡✟✠D Câu 37. ☛✡✟✠B Câu 38. ☛✡✟✠A Câu 39. ☛✡✟✠A Câu 40. ☛✡✟✠B II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41. ☛✡✟✠B Câu 42. ☛✡✟✠C Câu 43. ☛✡✟✠B Câu 44. ☛✡✟✠B Câu 45. ☛✡✟✠C Câu 46. ☛✡✟✠A Câu 47. ☛✡✟✠B Câu 48. ☛✡✟✠C Câu 49. ☛✡✟✠A Câu 50. ☛✡✟✠B ĐỊA CHỈ: 280, An Dương Vương, P8, Quận 5, TP HCM. Trường ĐHSPHCM. ĐT: 01212505080 Mã đề 134 - Trang 1 M ở i c á c b ạ n t ì m đ ọ c : Mail: vietan820@gmail.com . Face: https://www.facebook.com/thayhohoangviet ĐT:01212505080 . Địa chỉ: 280, an dương vương, quận 5, tphcm. Nhận luyện thi đại học các khối A,A1.
File đính kèm:
- mot_so_de_thi_thu_dai_hoc_mon_vat_li.pdf