Vật lí hạt nhân và vật lí nơtron - Chương 5: Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt

Cấu tạo lò phản ứng

Thùng Lò phản ứng:

• Thùng lò đợc giữ lại từ lò TRIGA trớc đây, có đờng kính

ngoài khoảng 2 m, chiều cao 6,25 m, độ dày tối thiểu 6,2 mm.

• Thùng lò đợc che chắn bằng bê-tông xung quanh.

? Cấu trúc che chắn:

• Kết cấu bê tông cốt thép có chiều dài 8,6 m và chiều cao tính từ

sàn nhà lò khoảng 6,55 m.

• Chỗ có chiều dày tối thiểu trong kết cấu che chắn theo chiều

hớng tâm từ trong vùng hoạt ra ngoài là 2,5 m.

• Cấu trúc che chắn của Lò phản ứng theo dạng bậc thang nên phần

đáy có chiều rộng khoảng 6,69 m trong khi ở phía trên có hình

bát giác với chiều rộng khoảng 3,81 m.

• Một tấm thép nặng 3,6 tấn, dày 15 cm đợc dùng để che chắn

phóng xạ bổ sung phía nắp thùng lò

 

pdf 78 trang dienloan 15220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vật lí hạt nhân và vật lí nơtron - Chương 5: Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Vật lí hạt nhân và vật lí nơtron - Chương 5: Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt

Vật lí hạt nhân và vật lí nơtron - Chương 5: Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt
1Chương 5
Lề PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 
ĐÀ LẠT
PGS TS Nguyễn Nhị Điền
Đà Lạt, 2014
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
2• 1960 - khụỷi coõng xaõy dửùng loứ TRIGA Mark II taùi ẹaứ Laùt
• 26/2/1963 - Loứ TRIGA ủaùt traùng thaựi tụựi haùn laàn ủaàu
• 4/3/1963 - Loứ TRIGA ủửụùc ủửa vaứo hoaùt ủoọng chớnh thửực 
ụỷ coõng suaỏt 250 kW
• Tửứ 1963-1968 - LPệ ủửụùc vaọn haứnh vụựi 3 muùc tieõu: huaỏn 
luyeọn caựn boọ (Training), nghieõn cửựu khoa hoùc (Research) vaứ 
saỷn xuaỏt ủoàng vũ phoựng xaù (Isotope Production)
• Tửứ 1968-1974 - LPệ taùm ngửứng hoaùt ủoọng do chieỏn tranh
• Sau Hieọp ủũnh Paris ủửụùc kyự keỏt vaứo naờm 1973, giai 
ủoaùn 1974-1975, nhieõn lieọu cuỷa LPệ ủửụùc laỏy ra khoỷi vuứng 
hoaùt vaứ chuyeõn chụỷ traỷ veà Hoa kyứ. LPệ hoaứn toaứn khoõng coứn 
khaỷ naờng hoaùt ủoọng.
CÁC ĐIỂM MỐC THỜI GIAN
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
3 Theo Qẹ soỏ 64/CP ngaứy 26/4/1976, ngaứnh haùt nhaõn ủửụùc 
thaứnh laọp vaứ ủửụùc giao quaỷn lyự Trung taõm Nghieõn cửựu Nguyeõn 
tửỷ ẹaứ Laùt maứ thieỏt bũ chớnh laứ LPệ TRIGA Mark II 
 9/10/1979 - Hụùp ủoàng soỏ 85-096/54100 veà khoõi phuùc LPệ 
ủửụùc ủaùi dieọn hai nửụực Vieọt Nam vaứ Lieõn xoõ kyự keỏt
 15/3/1982 - khụỷi coõng xaõy dửùng coõng trỡnh khoõi phuùc & mụỷ 
roọng LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (goùi laứ loứ IVV-9)
 01/11/1983 - Loứ IVV-9 ủaùt traùng thaựi tụựi haùn laàn ủaàu với 
nhiờn liớu ớớgiớu cao 36% U-235
 20/3/1984 - LPệ hoaùt ủoọng chớnh thửực ụỷ coõng suaỏt 500kW
 Tửứ 13/2/1985 - sau 1 naờm baỷo haứnh, 3 chuyeõn gia cuoỏi 
cuứng cuỷa Lieõn xoõ veà nửụực. Vieọn NCHN hoaứn thaứnh ủaỷm nhaọn 
coõng taực vaọn haứnh vaứ khai thaực LPệ.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014 4
 Thỏng 2/2004 ớbớt ớớu tham gia dớ ỏn RRRFR (Russ ian 
Research Reactor Fue l Re turn) ớớchuyớn ớới nhiờn liớu vựng 
hoớt tớ sớ dớng nhiờn liớu ớớgiớu cao (HEU ớHighly Enriched 
Uranium, 36% U-235) sang ớớgiớu thớp (LEU ớLow Enriched 
Uranium, 19.75% U-235).
 Tớ ngớy 12/9/2007 ớLũ phớn ớng hoớt ớớng với vựng hoớt 
hớn hớp nhiờn liớu HEU vớ LEU.
 Ngớy 30/11/2011 ớLPớ ớớt trớng thỏi tới hớn lớn ớớu với cớu 
hỡnh 72 bú nhiờn liớu LEU.
 Ngớy 9/01/2012 ớLPớ ớớt mớc 100% cụng suớt danh ớớnh vớ 
vớn hớnh thớ nghiớm 72 giớ khụng tới.
 Tuớn 12-16/3/2012 ớthớc hiớn ớớt vớn hớnh lũ 108 giớ tới 
cụng suớt 500 kW ớớu tiờn với nhiờn liớu LEU.
5CẤU TRÚC CỦA Lề PHẢN ỨNG
3D-View of the Dalat Research Reactor
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
6~ 6840 mm
Concrete
shielding
Door plug
Thermal
column door
Graphite
Rotating top lid
Extracting
well
Pool tank
Spent fuel
storage tank
A
~ 2000 mm
(ex bulk-shielding
experimental tank)
cylindrical
shell
Upper
Core
Tiết diện cắt đứng
Beam port # 1
Beam port # 2 Beam port # 3
Beam port # 4
Core
Thermalizing column (closed)
Thermal
Column
Pool tank wall
Spent fuel storage tank
Concrete
shielding
Graphite reflector
door
Column
Bellows
assembly
Stainless steel
Aluminum
Tiết diện cắt ngang
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
7- Laứ loaùi LPệ nghieõn cửựu daùng 
beồ bụi. Duứng nửụực thửụứng ủeồ 
laứm chaọm nụtron vaứ laứm nguoọi 
vuứng hoaùt.
- Vuứng hoaùt ủaởt trong thuứng loứ 
dửụựi ủoọ saõu khoaỷng 5m nửụực. 
Thuứng loứ coự daùng hỡnh truù (cao 
6.25m, ủửụứng kớnh 2m), chửựa 
khoaỷng 18m3 nửụực caỏt.
- Trớớc thỏng 9/2007, vựng hoaùt 
chửựa 104 boự nhieõn lieọu HEU, 
moói boự chửựa khoaỷng 40g U-
235 vụựi ủoọ giaứu 36%. Tớthỏng 
9/2007, vựng hoớt hớn hớp gớm 
98 boự HEU vớ 6 bú LEU ớớ giớu 
19,75% chớa khoaỷng 50g U-
235, vớ tớthỏng 7/2009, vựng 
hoớt gớm 92 bú HEU vớ 12 boự 
LEU tửứ 7/2009.
1. Giếng hút và kết cấu giá đỡ vùng hoạt
2. Các kênh đặt các đầu dò neutron 
3. Vị trí để nhiên liệu tạm thời
4. ống dẫn; 5. Không gian để nước đối lưu
7
4
0 
1
2
2
2
3
2
2
5
4
5
Giá đỡ tầng trung gian 
trong bể lò 
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
8 Thùng Lò phản ứng:
• Thùng lò được giữ lại từ lò TRIGA trước đây, có đường kính
ngoài khoảng 2 m, chiều cao 6,25 m, độ dày tối thiểu 6,2 mm.
• Thùng lò được che chắn bằng bê-tông xung quanh.
 Cấu trúc che chắn:
• Kết cấu bê tông cốt thép có chiều dài 8,6 m và chiều cao tính từ
sàn nhà lò khoảng 6,55 m.
• Chỗ có chiều dày tối thiểu trong kết cấu che chắn theo chiều
hướng tâm từ trong vùng hoạt ra ngoài là 2,5 m.
• Cấu trúc che chắn của Lò phản ứng theo dạng bậc thang nên phần
đáy có chiều rộng khoảng 6,69 m trong khi ở phía trên có hình
bát giác với chiều rộng khoảng 3,81 m.
• Một tấm thép nặng 3,6 tấn, dày 15 cm được dùng để che chắn
phóng xạ bổ sung phía nắp thùng lò.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
9Mặt cắt ngang vùng hoạt lò phản ứng (Cấu hỡnh 104 HEU, trước 9/2011):
Bẫy nơtron
Vành phản xạ Graphite 
Mâm quay 40 hốc chiếu
31.75
Thanh nhiên liệu
Thanh điều khiển 
(Boron Carbide)
Thanh tự động 
Khối Beryllium 
Các kênh chiếu mẫu
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
10
Mặt cắt ngang vùng hoạt lò phản ứng (Cấu hỡnh 92 BNL LEU, từ 12/2011):
Bẫy nơtron
Màu cam là cỏc BNL đó chỏy 
một phần (nạp vào lũ từ 9/2007 
và từ thỏng 7/2009).SR
SR
ShR
ShR
ShR
ShR
RgR
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
11
Bể chứa nước sự cố
Thiết bị trao đổi nhiệt
 Máy bơm
Máy bơm
 6
 1
 5
 2 4 4
 3
Thùng lò
 Giếng hút
 Vùng hoạt
 Vành phản xạ
 Kênh ngang
Sơ đồ nguyên lý của hệ tải nhiệt vòng 1: 
- Nớớc ới tớ dớới lờn 
- Nớớc tới nhiớt khụng 
lớy trớc tiớp tớ vựng 
hoớt
- Chớ gớn 50% (khoớng 
22 m3/h) nớớc ới qua 
vựng hoớt.
 ớới lớu tớ nhiờn qua 
vựng hoớt.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
12
Primary Cooling Sys.
Purification Sys.
Secondary Cooling Sys.

Ventilation Sys.


 




Water Supply Sys.
Sump
nguyên lý hệ tải nhiệt 2 vòng:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
13
Bú nhiên liệu loại 
WWr-m2
Mỗi bú nhiờn liệu cú cấu tạo từ 3 lớp hỡnh ống đồng trục: 2 
ống bờn trong hỡnh trụ trũn, ống ngoài cựng hỡnh lục giỏc, vỏ 
bọc được làm bằng hợp kim Al-U.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
14
8
10
865
822
600 24 4333
A B
D
A B C
C
D E
E
42
32
CC
11
22
32
DD
11
3
2.5
EE
22
27
Fuel Cladding (Al)
Fuel Meat (U-Al)
Cấu trúc chi tiết của bó nhiên liệu loại WWR-M2:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
15
NHIEÂN LIEÄU LOỉ PHAÛN ệÙNG:
- 2 loới nhiờn liớu: nhiờn liớu HEU 36% lớ hớp kim U-Al vớ 
nhiờn liớu LEU 19.75% lớ UO2+ Al (khuớch tỏn UO2 lờn 
nớn nhụm).
- Lừi nhiờn liớu HEU dớy 0.7 mm. Lừi nhiờn liớu LEU dớy 
0.94 mm. ớớớc bao bớc bới 2 lớp nhụm bớo vớ, mới lớp 
dớy 0.9 mm với nhiờn liớu HEU vớ 0.78mm với nhiờn liớu 
LEU.
- Khoớng khụng gian giớa cỏc thanh nhiờn liớu ớớ cho 
nớớc lớu thụng. 
- Tớng ớớ dới toớn bú nhiờn liớu lớ 865 mm, riờng ớớ dới 
phớn chớa nhiờn liớu lớ 600 mm. 
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
16
Parameter VVR-M2
HEU
VVR-M2
LEU
Enrichment, % 36 19.75
Average mass of 235U in FA, g 40.20 49.70
Fuel meat composition U-Al Alloy UO2+Al
Uranium density of fuel meat, g/cm3 1.40 2.50
Cladding material Al alloy
(SAV-1)
Al alloy
(SAV-1)
Fuel element thickness (fuel meat and 2 
cladding), mm
2.50 2.50
Fuel meat thickness, mm 0.70 0.94
Each cladding thickness, mm 0.90 0.78
Cỏc thụng số của 2 loại nhiờn liệu WWR-M2:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
17
 Cụng suất nhiệt danh định: 500 kW
 Chất làm nguội và làm chậm: Nước 
thường (H20)
 Kớch thước và cấu hỡnh của vựng hoạt của 
lũ:
•- Hỡnh trụ, đường kớnh 44.2 cm, cao 60 cm
•- Cấu hỡnh 88, 92, 89 bú nhiờn liệu (4/1984-
4/1994), 100 bú (4/1994-3/2002), 104 bú 
(3/2002-10/2006), 106 bú (11/2006-9/2007), 
98 HEU + 6 LEU (từ 9/2007), 92 HEU + 12 
LEU (từ 7/2009), 92 LEU (từ 12/2011). 
•- 7 thanh điều khiển gồm:
+ 2 thanh an toàn (B4C): 5.36$
+ 4 thanh bự trừ (B4C): 11.26$
+ 1 thanh điều chỉnh tự động (thộp khụng 
rỉ): 0.49$ 
- Vành phản xạ bằng Beryllium và 
Graphite
CAÙC ẹAậC TRệNG Cễ BAÛN:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
18
Các thông tin chung 
của LPƯ hạt nhân Đà 
Lạt
Thông số Moõ taỷ
Lò phaỷn ứng Loại bể bơi
Công suất danh định 500 kW
Thông lượng neutron (nhiệt, cực đại) 2ì1013 nơtron/cm2.s
Nhiên liệu Loại VVR-M2 , dạng ống 
Phần thịt của nhiên liệu Hợp kim Al-U, độ giàu 36% 
Hợp kim Al-UO2, độ giàu 19,75%
Vỏ bọc của nhiên liệu Hợp kim nhôm
Chất làm chậm Nước nhẹ
Chất phaỷn xaù Graphite, beryllium và nước nhẹ
Chất làm nguội Nước nhẹ
Cơ chế làm nguội vùng hoạt ẹoỏi lưu tự nhiên
Cơ chế taỷi nhiệt Hai voứng nước làm nguội
Vật liệu che chắn Bê-tông, nước và nắp thép
Các thanh điều khiển 2 an toàn, 4 bù trừ và 1 tự động
Vật liệu các thanh bù trừ và an toàn B4C
Vật liệu thanh tự động Thép không rỉ
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
19
* Cỏc loới kờnh chiớu mớu:
I. Kờnh chiếu đứng, gồm:
+ Cỏc kờnh ớớt:
ớ1 bớy nớtron ớ tõm vựng hoớt
ớ1 hớc chiớu tới ụ 1-4
ớ40 hớc chiớu cớa mõm quay
+ Cỏc kờnh khụ chuyớn mớu bớng khớ nộn: 
2 kờnh khụ (tới cỏc ụ 7-1 vớ 13-2)
II. Kờnh ngang, gồm: 3 kờnh hớớng tõm (1 kờnh chớa 
sớ dớng) vớ 1 kờnh tiớp tuyớn
III. Cột nhiệt: 1 cớt nhiớt
THIEÁT Bề THệẽC NGHIEÄM CUÛA LPệ:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
20
THIEÁT Bề THệẽC NGHIEÄM CUÛA LPệ:
+ Bẫy nơtron ớ tõm vựng hoớt dớng cớt nớớc hỡnh trớ xung 
quanh lớ khới berily
- Bớy nớtron chiớm 7 ụ mớng cớa vựng hoớt. 
- ớớớng kớnh trong cớa bớy lớ 65 mm. 
- Mớt ớng nhụm ớớớng kớnh 42 mm ớớớc ớớt ớ bờn trong 
bớy ớớ giớ cỏc mớu chiớu xớ
- Bớy nớtron lớ kờnh chiớu xớ cú thụng lớớng nớtron 
nhiớt lớn.
+ Kờnh ướt chiếu xớ tới ụ 1-4 ớớớc sớ dớng trong vựng 
hoớt cú ớớớng kớnh 30 mm; chiớm 1 ụ ớ biờn vựng hoớt.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
21
THIEÁT Bề THệẽC NGHIEÄM CUÛA LPệ:
1. Bộ truyền động và vị trí thanh
2. Giếng hút 
3. Ông đặt và lấy mẫu
4. Hốc chiếu xạ 
5. Vành phớn xạ Graphite
1
2
4
3
5
+ Mõm quay ớớớc ớớt trong rónh ớ 
phớn trờn cớa vớnh phớn xớ 
graphit
- Mõm quay cú 40 ụ giớng nhau 
bớng nhụm, mớ ra ớ phớa trờn vớ 
kớn lới ớ dớới ớỏy, dựng ớớ ớớt cỏc 
hớp ớớng mớu chiớu xớ.
- Cỏc ụ nớy cú ớớớng kớnh 31,75 
mm vớ chiớu cao 274 mm. 
- Mớt hớ thớng bao gớm: ớũn bớy 
ớiớu khiớn chớt ớớnh vớ; Bớ phớn 
truyớn ớớng; ớng nớp mớu:
Cho phộp nớp cỏc hớp chớa mớu 
vớo bớt cớ ụ nớo tớ trờn mớt lũ; 
lớy mớu dựng tay gớp mớu. 
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
22
THIEÁT Bề THệẽC NGHIEÄM CUÛA LPệ:
+ Cỏc kờnh khụ: cú ha i hớ thớng chuyớn mớu bớng khớ nộn 
tới ha i ụ ngoới biờn vựng hoớt:
- Tới ụ 7-1 ớớớc vớn hớnh tớ xa nhớ hớ ớiớu khiớn vớ hớ lớy 
mớu ớớt tới nhớ 1, cỏch LPớ khoớng 40 m. 
- Tới ụ 13-2 ớớớc dựng cho phõn tớch kớch hoớt nhanh; bớ 
phớn ớiớu khiớn vớ lớy mớu ớớớc ớớt ngay bờn trong gian 
nhớ lũ.
+ Bốn kờnh ngang: xuyờn qua lớp bờ-tụng che chớn, thựng 
lũ vớ bớ lũ ớớn tớn vớnh phớn xớ graphit. 
- 3 kờnh (K1, K2 vớ K4) hớớng vớ tõm vựng hoớt.
- 1 kờnh (K3) tiớp tuyớn với phớn bờn ngoới cớa vựng hoớt. 
+ Cột nhiệt kớch thớớc 1,2x1,2x1,6 m. Cỏc khới graphit với 
kớch thớớc 10,2x10,2x127 cm chớt ớớy bờn trong cớt 
nhiớt. Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
23
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG
R- Reactor
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
24
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG:
1. Thực hiện cỏc quỏ trỡnh khởi động lũ, thay đổi 
cụng suất lũ và dừng lũ theo kế hoạch hay 
dừng lũ khi cú sự cố;
2. Tăng /giảm cụng suất lũ trong cả 2 chế độ bằng 
tay và tự động;
3. Điều khiển lũ đạt trạng thỏi tới hạn với chu kỳ 
an toàn;
4. Điều khiển cụng suất và chu kỳ lũ trong cả 2 
chế độ bằng tay và tự động;
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
25
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG:
5. Đo đạc cụng suất và chu kỳ lũ trong toàn dải làm 
việc của lũ phản ứng;
6. Đưa ra cỏc thụng tin về trạng thỏi hoạt động của lũ 
thụng qua cỏc bộ chỉ thị, và cỏc dụng cụ đo;
7. Ngăn chặn việc vận hành khụng đỳng bằng việc từ 
chối thực hiện lờnh hoặc đưa ra cỏc tớn hiệu cảnh 
bỏo;
8. Bảo vệ lũ, ngăn ngừa việc xảy ra tai nạn hạt nhõn 
bằng việc tự động dập lũ một cỏch tin cậy trong bất 
cứ trường hợp sự cố nào xảy ra đối với lũ (sự cố 
cụng suất, chu kỳ, sự cố cụng nghệ )
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
26
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
27
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG:
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
28
DALAT 
REACTOR
HỆ THU NHẬN VÀ 
LƯU TRỮ THễNG TIN
Archiving, Diagnostic
and Logging System 
(ADLS) 
HỆ ĐO VÀ 
KiỂM TRA 
TỰ ĐỘNG CÁC 
THễNG SỐ 
CễNG NGHỆ 
(PIS)
SƠ ĐỒ KHỐI CỦA HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
BLOCK DIAGRAM OF THE DALAT REACTOR CONTROL AND INSTRUMENTATION SYSTEM 
KấNH ĐO 
NƠTRON No.2 
(UDPN-27R1)
TỦ THU 
NHẬN, XỬ 
Lí VÀ ĐiỀU 
KHIỂN 
THỨ BA
UNO-251R1
No. 3
TỦ THU 
NHẬN, XỬ 
Lí VÀ ĐiỀU 
KHIỂN 
THỨ HAI
UNO-251R1
No. 2
TỦ THU 
NHẬN, XỬ 
Lí VÀ ĐiỀU 
KHIỂN 
THỨ NHẤT
UNO-251R1
No. 1
KấNH ĐO 
NƠTRON No.1 
(UDPN-27R1)
KấNH ĐO 
NƠTRON No.3 
(UDPN-27R1)
HỆ DẪN ĐỘNG CỦA 
CÁC THANH ĐiỀU 
KHIỂN
SERVO – MOTOR 
SYSTEM
KHỐI 
RELAY 
CHỌN 2/3
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
29
UNO-251R1
Unit for reactivity monitoring and
automatic power regulation
Unit for protection and monitoring 
by neutron parameters: 
Unit for protection and monitoring 
by thermal-hydraulic parameters
Modules for conversion and 
normalization of input signals from 
process parameters detectors
Unit for signals logical processing 
and control
Power Supply system 
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
30
CSS Devices UNO-251R1
AP-Relay
Sub-units
KC-Relay
Sub-units
AZ-Relay
Sub-units
AP
Actuating
Mechanism
KC
Actuating
Mechanism
AZ
Actuating
Mechanism
AP AZ1
&
AZ2
KC1, KC2, KC3, KC4
48 DC-PowerSupply220 V AC-Supply
Control DeskSignal from PISSignal from
Detection Device
Emergency Protection System (EPS)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
31
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG:
- 7 thanh điều khiển: 
+ 2 thanh an toớn (B4C).
+ 4 thanh bự trớ (B4C).
+ 1 thanh ớiớu chớnh tớ ớớng (thộo khụng rớ).
- 3 kờnh đo nơtron: 
+ Mới kờnh cú 2 dới ớo (dới khới ớớng vớ dới lớm viớc) ớng 
với 2 de tector nớtron loới FC vớ buớng bự trớ gamma CIC. 
- 3 tủ thu nhận và xử lý thụng tin: 
+ ớiớu khiớn LPớ vớ duy trỡ tớ ớớng tới cỏc mớc cụng 
suớt khỏc nhau
+ Dớng lũ khi cú sớ cớ (cụng suớt, chu kớ, cụng nghớ) 
hoớc dớng bớng tay
+ Lớu giớ vớ chớ thớ cỏc thụng tin liờn quan cớa LPớ.
+ ớ Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
32
HỆ ĐIỀU KHIỂN Lề PHẢN ỨNG:
- Cỏc tớn hiệu bất thường dẫn đến dập lũ tự động: 
+ Cụng suớt cớa 2 trong 3 kờnh ớo cớa dới lớm viớc vớớt 
quỏ mớc cụng suớt ớớt 110% (cớnh bỏo 105%).
+ Chu kớ tớng cụng suớt cớa 2 trong 3 kờnh ớo giớm xuớng 
dớới 20 giõy (cớnh bỏo 30 giớy).
+ Lớu lớớng vũng 1 giớm dớới 40 m3/h vớ vũng 2 dớới 70 
m3/h (cớnh bỏo 45 m3/h vớ 80 m3/h tớớng ớng).
+ Mớc nớớc trong bớ lũ giớm hớn 60 cm so với mớc ớớy 
(cớnh bỏo 30 cm).
+ Sa i hớng cớa 2 trong 3 tớ thu nhớn vớ xớ lớ thụng tin.
+ Mớt ớiớn lớới 220V.
+ Mớt ớiớn 48V nuụi ớớng cớ vớ nuụi cỏc re lay ớiớu khiớn.
- Phoứng theo doừi vaứ xửỷ lyự sửù coỏ cho pheựp dửứng loứ baống tay khi coự 
baỏt thửụứng maứ khoõng tieỏp caọn ủửụùc vaứo phoứng ủieàu khieồn chớnh.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
33
Hệ đo đạc & kiểm tra cỏc thụng số cụng nghệ LPƯ:
- ẹo, ghi vaứ kieồm tra caực thoõng soỏ cuỷa heọ laứm nguoọi loứ, heọ
thoõng gioự vaứ heọ thoaựt nửụực phoựng xa, ù
+ Nhieọt ủoọ trong beồ loứ (5) vaứ taùi loỏi vaứo/loỏi ra cuỷa bỡnh trao
ủoồ ... y, nhớ mỏy 
sớn xuớt bia ; mớt ớớ giớy; thớnh phớn nguyờn liớu phới trớn.
ớSớn xuớt cỏc ớớng vớ phúng xớ cho nghiờn cớu vớn ớớ 
quan hớ ớớt-phõn, cõy trớng trong nụng nghiớp:
- Theo dõi quá trình hấp thụ lân và chuyển hóa lân ở cây 
- Xác định thời điểm bón lân tối ưu
- Xác định quá trình giữ lân ở đất
- Xác định hàm lượng tối thiểu và tối đa
- Loại đồng vị sử dụng: P-32
•Kỹ thuật đánh dấu đồng vị phóng xạ trong công nghệ nuôi trồng 
nấm: Các quá trình dinh dưỡng; độc tố của nấm; ớ
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
57
Cỏc vớ trớ chiớu mớu cho NAA trờn LPớ ớớ Lớt
Mõm 
quay
Kờnh 
7-1
Kờnh 
13-2
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (1)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
58
CAÙC LểNH VệẽC ệÙNG DUẽNG:
Khoa học địa chất: Phõn tớch cỏc mớu 
ớớt, ớỏ, quớng, khoỏng vớt, ớ phớc vớ ớiớu tra thớm dũ; 
ớỏnh giỏ trớ lớớng; xõy dớng bớn ớớ tới nguyờn, khoỏng 
sớn.
Khảo cổ học: Phõn tớch ớớ phõn loới vớ tỡm nguớn gớc 
cỏc mớu vớt khớo cớ.
Nụng nghiệp: Nghiờn cớu quỏ trỡnh nụng nghiớp vớ cõy 
trớng cớng nhớ hớu quớ cớa chỳng thụng qua viớc xỏc ớớnh 
nguyờn tớ vớt trong cỏc loới cõy cới, ớớt trớng, phõn 
bún, thuớc trớ sõu hoớc húa chớt.
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (7)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
59
CAÙC LểNH VệẽC ệÙNG DUẽNG:
Khoa học sống: (Húa s inh, dinh dớớng, dớch tớ hớc): 
Nghiờn cớu cỏc quỏ trỡnh húa s inh, ớỏnh dớu tớ bớo, xỏc 
ớớnh cỏc nguyờn tớ ớớc vớ cớn thiớt trong cớ thớ ngớới ớớ 
xỏc ớớnh ớnh hớớng cớa chỳng lờn quỏ trỡnh gõy bớnh. 
Kiớm tra hớm lớớng iớt trong khớu phớn thớc ớn.
Trong ngành cụng nghiệp dầu khớ:
+ Tỡm nguớn gớc dớu, ớỏnh giỏ trớ lớớng: Phõn tớch xỏc 
ớớnh vi lớớng cỏc nguyờn tớ, chớ sớ hydro, ớ trong cỏc mớu 
dớu thụ vớ ớỏ múng giỳp cho cụng tỏc tỡm nguớn gớc, ớỏnh 
giỏ trớ lớớng cỏc mớ dớu khớ ngoới thớm lớc ớớa VN.
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (8)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
60
CAÙC LểNH VệẽC ệÙNG DUẽNG:
Khoa học mụi trường:
+ Phõn tớch vớt chớ thớ cho mụi trớớng 
liờn quan sớc khớe con ngớới.
+ Xỏc ớớnh cỏc ớớc tớ vớ cỏc kim loới 
nớng ớớc trong mớu mụi trớớng (mớu 
nớớc, mớu ớớt ớỏ, thớc vớt, ớ). 
+ ớớc biớt, phõn tớch mớu bới khớ ớớ 
nghiờn cớu bới toỏn ụ nhiớm khụng khớ.
Ngành chăn nuụi: Xỏc ớớnh hớm 
lớớng khoỏng chớt trong thức ớn gia 
súc.
Heọ phoồ keỏ gamma tửù ủoọng
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (10)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
61
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (11)
* Các phương pháp phân tích khác nhau:
+ Caực phửụng phaựp phaõn tớch haùt nhaõn:
• Kích hoạt nơtron dụng cụ (INAA)
• Kích hoạt nơtron có xử lý mẫu (RNAA)
• Kích hoạt nơtron gamma tức thời (PGNAA)
• Kỹ thuật đo nơtron trễ (DNA)
• Huỳnh quang tia X (XRFA)
• Đo hoạt độ phóng xạ thấp α, β, γ
• Đo nhấp nháy lỏng hạt β năng lượng thấp
+ Caực phửụng phaựp phaõn tớch khaực:
• Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
• Sắc ký khí, sắc ký ion, sắc ký phân đoạn 
• Cực phổ
• Quang kế ngọn lửa
• Huỳnh quang kế
• Quang phổ kế vùng khả kiến và tử ngoại 
• Sắc ký lỏng cao áp
Heọ phaõn tớch NAA tửù ủoọng
Heọ chieỏu maóu tửù ủoọng Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
62
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (12)
Caực phửụng phaựp phaõn tớch haùt nhaõn vaứ phi 
haùt nhaõn neõu treõn cho pheựp xaực ủũnh moọt 
phaùm vi roọng caực ủoàng vũ, nguyeõn toỏ, hụùp phaàn 
vaứ thaứnh phaàn maóu vaọt:
- Caực ủoàng vũ phoựng xaù tửù nhieõn vaứ nhaõn taùo 
(U-238, Th-232, Ra-226, Pb-210, K-40, Be-7, Sr-
90, Cs-137, Pu-239+240)
- Caực nguyeõn toỏ ủa lửụùng vaứ vi lửụùng, ủaởc bieọt 
laứ caực kim loaùi veỏt (As, Cd, Cu, Hg, Cr, Ni, Pb, 
Sb, Se, Zn)
- Caực thaứnh phaàn vaứ hụùp phaàn ủa lửụùng (NH4+, 
NO3-, SO42-, Cl-, SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, K2O, 
CaO, MgO, TiO2, CO, SO2, NO2, H2S)
- Dử lửụùng thuoỏc baỷo veọ thửùc vaọt trong ủaỏt vaứ 
noõng saỷn thửùc phaồm (hoù clo, hoù phoỏtpho); caực 
loaùi dung moõi hửừu cụ.
Heọ phaõn tớch nụtroõn –
gama tửực thụứi treõn LPệ
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
63
2. Phaõn tớch maóu baống kyừ thuaọt kớch hoaùt nụtron (13)
+ Cung cấp dịch vụ cho các ngành - đưa lại hiệu quả kinh tế - xã hội:
Haứng naờm, taùi LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt laứm dũch vuù phaõn tớch maóu cho 
caực ngaứnh ủũa chaỏt, coõng nghieọp, noõng nghieọp, sinh hoùc vaứ baỷo veọ moõi 
trửụứng... khoaỷng 4000 maóu, trung bỡnh 10 chổ tieõu /maóu.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
1084
727
2933
2736
3573
3400
3220
4000
2500
500 600
1000
1250
1500
3100
2450
2500
2000
2500 2500
3300
3600
3820
4000 4000
4500
6000
4000
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
19
84
19
85
19
86
19
87
19
88
19
89
19
90
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
20
07
20
08
20
09
20
10
20
11
Số
 lư
ợn
g 
m
ẫu
 đ
ượ
c 
ph
ân
 t
íc
h
Năm
Thống Kê Số Lượng MẫU PHâN TíCH TạI LPưHN đà LạT
64
3. Sửỷ duùng LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt cho muùc ủớch nghieõn 
cửựu cụ baỷn vaứ ủaứo taùo caựn boọ (1)
+ Nghieõn cửựu caực ủaởc trửng vaứ thoõng soỏ vaọt lyự cuỷa loứ phaỷn ửựng ẹaứ Laùt ủeồ 
laứm chuỷ trong quaỷn lyự, vaọn haứnh vaứ khai thaực:
– Tớnh toaựn nụtron, tớnh toaựn vaứ ủo ủoọ chaựy nhieõn lieọu ủeồ quaỷn lyự vuứng 
hoaùt, thay ủaỷo nhieõn lieọu, chuyeồn ủoồi nhieõn lieọu HEU sang LEU,  
(sửỷ duùng caực chửụng trỡnh tớnh toaựn WIMSD-5B, HEXAGA, 
HEXNOD2-3, HEXA BURNUP, SRAC, MCNP4C2, MVP, )
– Tớnh toaựn thuỷy nhieọt vaứ phaõn tớch an toaứn; duứng caực chửụng trỡnh: 
PARET, RELAP/mod3.2, DRSIM, COOLOD, EUREKA.
+ Nghieõn cửựu quaỷn lyự tuoồi thoù cuỷa loứ phaỷn ửựng:
– Thieỏt keỏ vaứ laộp ủaởt heọ video camera dửụựi nửụực ủeồ theo doừi caực caỏu 
kieọn trong thuứng loứ (2 laàn/naờm).
– Kieồm soaựt chaỏt lửụùng nửụực loứ (haứng ngaứy, haứng tuaàn).
– Laứm saùch beồ loứ (3-4 laàn/naờm).
+ Nghieõn cửựu naõng caỏp heọ ủieọn tửỷ ủieàu khieồn loứ, heọ kieồm soaựt caực thoõng soỏ 
coõng ngheọ LPệ (VIE/4/010, VIE/4/014, caực ủeà taứi vaứ nhieọm vuù caỏp Boọ).
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
65
• Lắp đặt cỏc hệ phin lọc để lấy cỏc cựm nơtron gần đơn năng: 25keV, 
55 keV, 144 keV, >1.2 MeV, etc. dựng để nghiờn cứu về số liệu hạt 
nhõn, cỏc phản ứng hạt nhõn n,γ; n,2γ; n,n’ 
CÁC NGHIấN CỨU TRấN KấNH NGANG LPƯ: 
- Hớ PGNAA tới kờnh 
ngang sớ 4.
- Hớ ớo 2 de tector HPGe 
tới kờnh ngang sớ 3 ớớ 
nghiờn cớu phớn ớng 
(n, 2γ) theo phớớng 
phỏp cớng biờn ớớ cỏc 
xung trựng phựng.
Beam port # 1
Beam port # 2 Beam port # 3
Beam port # 4
Core
Thermalizing column (closed)
Thermal
Column
Pool tank wall
Spent fuel storage tank
Concrete
shielding
Graphite reflector
door
Column
Bellows
assembly
Stainless steel
Aluminum
LN 
De
wa
r
H
P
G
e
H
P
G
e
PGNAA 
Sys tem
SACP 
Sys te
m
Control table
CNAA Sys tem 
3. Sửỷ duùng LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt cho muùc ủớch nghieõn cửựu 
cụ baỷn vaứ ủaứo taùo caựn boọ (2)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
66
3. Sửỷ duùng LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt cho muùc ủớch nghieõn 
cửựu cụ baỷn vaứ ủaứo taùo caựn boọ (3)
 Đào tạo sau Đại học: 
+ Cỏc chuyờn ngành Tiến sỹ tại Viện: 
• Vật lý lý thuyết và Vật lý hạt nhõn (từ năm 1989)
• Hoỏ phõn tớch, húa phúng xạ, hoỏ bức xạ (từ năm 2001)
+ Hợp tỏc với cỏc Trường ĐH để đào tạo Thạc sỹ: 
• Cỏc cỏn bộ của Viện thuộc cỏc chuyờn ngành vật lý, húa, 
sinh, điện tử hạt nhõn
• Cỏc cỏn bộ ngoài Viện đến làm Luận văn cuối khúa
 Tham gia đào tạo đại học: 
- Thực tập và kiến tập cho sinh viờn cỏc trường Đại học BK Hà 
Nội, KHTN Hà Nội, KHTN Tp HCM, Đại học Đà Lạt, 
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
67
3. Sửỷ duùng LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt cho muùc ủớch nghieõn 
cửựu cụ baỷn vaứ ủaứo taùo caựn boọ (4)
 Tổ chức cỏc lớp đào tạo ngắn ngày (1-4 tuần) cho cỏc đối tượng khỏc 
nhau với cỏc chuyờn đề:
- An toàn hạt nhõn cơ bản
- Cỏc lớp chuyờn ngành về LPƯ (vận hành LPƯ, cụng nghệ LPƯ).
- Cỏc lớp chuyờn ngành cho cỏn bộ ngành Điện lực Việt Nam.
- Ứng dụng KTHN trong nghiờn cứu mụi trường
- Ứng dụng KTHN trong cụng nghiệp
- Ứng dụng KTHN trong nụng nghiệp và sinh học
- Chụp ảnh phúng xạ 
 Giới thiệu tham cho cỏc học sinh, sinh viờn, cỏn bộ quản lý, cỏn 
bộ lónh đạo, 
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
68
4. Caực ửựng duùng khaực cuỷa LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (1)
* Sử dụng chùm nơtron và bức xạ gamma của LPƯ để chiếu xạ vật 
liệu:
+ Chiếu xạ đổi màu đá quý và bán quý (topaz, saphire, v.v...)
- Dớới tỏc dớng cớa nớtron, thay ớới cớu trỳc, lớm lớch 
mớng tinh thớ cớa cỏc mớu ớỏ, lớm xuớt hiớn cỏc tõm mớu.
- Kết quả thu được màu xanh dương của đá Topaz:
+ Tâm màu của đá nằm trong dải 600-650mm
+ Nhiệt độ xử lý thích hợp trong khoảng 200-3000C.
- Độ phóng xạ dư trong các mẫu đá chủ yếu là Sc-46, Ta-182, Sb-
124, Cs-134. Cần thời gian chờ !
- Kết hợp chiếu xạ kết hợp nơtron + gamma, nơtron + electron, 
 sẽ làm giảm độ phúng xạ dư và tạo được cỏc sắc màu đa dạng 
hơn.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
69
4. Caực ửựng duùng khaực cuỷa LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (2)
Sau chiớu xớ
ớỏ Topaz trớớc khi chiớu xớ
ớỏ Topaz sau khi chiớu xớ
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
70
4. Caực ửựng duùng khaực cuỷa LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (3)
* Sử dụng chùm nơtron và bức xạ gamma của LPƯ để chiếu xạ vật 
liệu:
+ Pha tạp P vào Si để làm linh kiện bán dẫn:
- Phản ứng: 30Si(n,γ)31Si ---- phân rã β ---- 31P pha tạp vào Si
- Ưu điểm của phương pháp: độ đồng đều tốt.
 LPƯ Đà Lạt không đủ điều kiện để thương mai.
+ Chiếu xạ polymer hóa gỗ làm con thoi dệt:
- Khi lò dừng, bẫy nơtron tại tâm vùng hoạt lò chính là một nguồn 
gamma mạnh: suất liều khoảng 1MRad/h.
+ Chiếu xạ linh kiện điện tử để thử độ bền vững phóng xạ: (transistor, 
diode, APD diode, mạch tiền khuếch đại, v.v...).
+ Hệ chụp ảnh nơtron theo phương pháp tĩnh được lắp đặt tại kênh ngang 
số 3 của LPƯ Đà Lạt từ cuối những năm 1980 cho mục đích nhiên cứu.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
71
* Chiếu xạ đột biến gen cỏc giống cõy trồng bằng nơtron và 
gamm của LPƯ:
+ Cỏc loài hoa quý;
+ Tạo giống khoai tõy củ bi,
+ 
4. Caực ửựng duùng khaực cuỷa LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (4)
* Chiếu xạ để chuẩn cỏc hệ đo nơtron và nơtron+gamma:
+ Cỏc hệ đo thụng lượng và mật độ thụng lượng nơtron
+ Cỏc hệ đo liều nơtron và nơtron+gamma
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
72
5. Naõng caỏp thieỏt bũ ủeồ taờng khaỷ naờng sửỷ duùng vaứ 
vaọn haứnh an toaứn LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (1)
+ Thay thớ Hớ ớiớu khiớn cớ 
bớng hớ ớiớu khiớn mới 
(2006-2007):
+ Xõy dớng 1,5 km hớng rớo cớt 
thộp bao quanh khuụn viờn LPớ 
(2006-2007)
+ Lớp ớớt hớ thớng theo dừi vớ kiớm 
tra an ninh khu vớc nhớ lũ (2007-
2011)
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
73
5. Naõng caỏp thieỏt bũ ủeồ taờng khaỷ naờng sửỷ duùng vaứ 
vaọn haứnh an toaứn LPệ haùt nhaõn ẹaứ Laùt (2)
+ Lớp ớớt mới dõy chuyớn sớn xuớt I-131 (2008);
+ Mớ thờm kờnh ngang (No. 2) ớớ lớp ớớt hớ ớo phớ triớt 
Compton phớc vớ nghiờn cớu cớ bớn vớ ớớo tớo cỏn 
bớ (2011);
+ Lớp ớớt thờm Hớ chuyớn mớu khớ nộn tới ụ mớng 13-2 
phớc vớ phõn tớch kớch hoớt nhanh vớ lớp vũng (2011);
+ Bớ sung mớt sớ thiớt bớ thớ nghiớm vớt lớ ớớ nghiờn cớu 
thớc nghiớm vớ ớớo tớo vớ vớt lớ lũ phớn ớng, cụng 
nghớ lũ, ớ (2008-2011);
+ Lớp ớớt cỏc hớ ớo liớu phúng xớ khu vớc, hớ ớo nhiớm 
bớn tay chõn quớn ỏo, ớ ớớ ớớm bớo an toớn bớc xớ 
trong vớn hớnh vớ khai thỏc lũ (2008-2009).
+ Nõng cớp cỏc hớ cụng nghớ (hớ cớp ớiớn, hớ cớp 
nớớc, hớ thụng giú, ớ) ớớ ớớm bớo an toớn trong vớn 
hớnh lũ (2008-2011).
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
74
7. Dửù aựn Xaõy dửùng Loứ phaỷn ửựng nghieõn cửựu coõng 
suaỏt cao ụỷ Vieọt Nam trong tửụng lai (1)
+ Chiến lược Ứng dụng NLNT vỡ mục đớch hoà bỡnh khẳng định: 
Việt Nam cần cú LPƯ nghiờn cứu đa mục tiờu trong khoảng năm 
2020.
+ Cỏc lý do chớnh để xỏc định tớnh cần thiết cú LPƯ NC mới:
- Hạn chế về cụng suất, thụng lượng và thiệt bị chiếu xạ của 
LPƯ Đà Lạt;
- Nhu cầu ứng dụng KTHN và ĐVPX của cỏc ngành ngày 
càng nhiều: ĐVPX cho y tế, cụng nghiệp, 
- Phục vụ chương trỡnh Điện hạt nhõn của VIỆT NAM 
(chiếu xạ thử nghiệm thanh nhiờn liệu, vật liệu của LPƯ 
cụng suất; đào tạo cỏn bộ);
- Tăng cường tiềm lực R&D trong lĩnh vực NLNT cho VN.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
75
7. Dửù aựn Xaõy dửùng Loứ phaỷn ửựng nghieõn cửựu coõng 
suaỏt cao ụỷ Vieọt Nam trong tửụng lai (2)
+ Cỏc nội dung đó và đang thực hiện liờn quan đến dự ỏn: 
- Đề tài nghiờn cứu độc lập cấp NN (nhỏnh B) về Xây 
dựng luận cứ cho đề án Lò phan ứng nghiên cứu 
mới ở Việt nam giai đoạn 2002-2004.
- Đề tài nghiờn cứu độc lập cấp Bộ 2006-2008 về: Nghiờn 
cứu phương ỏn xõy dựng Lũ phản ứng nghiờn cứu mới 
và thực hiện một số tớnh toỏn nơtron và thủy nhiệt để 
nhận dạng lũ phản ứng.
+ Cỏc nội dung sẽ thực hiện:
- Nhiệm vụ cấp Bộ giai đoạn 2009-2011 (địa điểm, xin chủ 
trương đầu tư, )
- Tiếp tục hợp tỏc quốc tế để lựa chọn loại LPƯ thớch hợp.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
76
V. THAY CHO LễỉI KEÁT (1)
Một số kết quả chính mà Viện NCHN đãđạt được:
1. Laứm chuỷ thieỏt bũ, vaọn haứnh an toaứn LPệ, chửa xaỷy ra sửù coỏ naứo aỷnh 
hửụỷng xaỏu ủeỏn con ngửụứi vaứ moõi trửụứng xung quanh.
2. Khai thaực hieọu quaỷ LPệ vaứ caực thieỏt bũ khoa hoùc, nhieàu ửựng duùng cuỷa 
kyừ thuaọt haùt nhaõn ủaừ ủem laùi hieọu quaỷ kinh teỏ - xaừ hoọi, ủaởc bieọt laứ 
trong y teỏ, coõng nghieọp, noõng nghieọp vaứ baỷo veọ moõi trửụứng.
3. Nhieàu nghieõn cửựu cụ baỷn vaứ nghieõn cửựu ửựng duùng coự haứm lửụùng khoa 
hoùc cao, theo kũp vụựi caực hửụựng nghieõn cửựu trong khu vửùc vaứ theỏ 
giụựi.
4. Xaõy dửùng ủửụùc tieàm lửùc tửụng ủoỏi ủoàng boọ vaứ hieọn ủaùi veà cụ sụỷ vaọt 
chaỏt thieỏt bũ vaứ caực phoứng thớ nghieọm, moọt ủoọi nguừ caựn boọ chuyeõn 
moõn coự trỡnh ủoọ trong caực lúnh vửùc khaực nhau.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014 77
Thay cho lời kết (2)
Vai trò của LPƯ nghiên cứu hiện tại và tương lai ở VN:
1. Lũ phớn ớng nghiờn cớu cú va i trũ rớt lớn trong:
- ớớo tớo vớ huớn luyớn cỏn bớ;
- ớng dớng kớ thuớt hớt nhõn vớo phỏt triớn kinh tớ, xó hới
- Nghiờn cớu ớớ lớm chớ cụng nghớ hớt nhõn cho quớc gia
- Cỏc nghiờn cớu cớ bớn vớ vớt lớ hớt nhõn.
2. Thớc tớ chớ ra rớng, LPớ hớt nhõn ớớ Lớt cú cụng suớt thớp, khú 
ớỏp ớng cỏc yờu cớu cớa ớng dớng kớ thuớt hớt nhõn. Vỡ vớy 
Viớt Nam cớn cú mớt LPớ mới cụng suớt cao hớn.
3. Dớ ỏn xõy dớng Trung tõm Khoa hớc vớ Cụng nghớ hớt nhõn với 
LPớ nghiờn cớu mới cụng suớt 10-20 MW ớó ớớớc ớớa vớo kớ 
hoớch. Dớ kiớn sớ khới cụng nớm 2016 vớ ớớa LPớ vớo vớn 
hớnh khoớng nớm 2021.
Viện NCHN, Đà Lạt 11/2014 78
Thay cho lời kết (3)
Viớn NCHN ớó vớ ớang tham gia Dớ ỏn ớiớn hớt nhõn Ninh 
Thuớn:
1. Nghiờn cớu tỡm hiớu cỏc loới cụng nghớ (PWR, VVER-1000, 
VVER-1200, ABWR, ớ)
2. Lớa chớn ớớa ớiớm: Nghiờn cớu, ớo ớớc ớớcung cớp cỏc sớ 
liớu vớ mụi trớớng, quan trớc mụi trớớng, ớỏnh giỏ tỏc ớớng 
mụi trớớng, tớnh toỏn phỏt tỏn thới khớ ra mụi trớớng, ớ
3. ớớo tớo cỏn bớ.
Viớn NCHN tham gia ớớo tớo nhõn lớc cho cỏc dớ ỏn ớiớn hớt 
nhõn - lớ vinh dớ, lớ cớhới nhớng cớng lớ trỏch nhiớm lớn cớa 
Viớn ớới với chớớng trỡnh ớiớn hớt nhõn cớa nớớc ta .

File đính kèm:

  • pdfvat_li_hat_nhan_va_vat_li_notron_chuong_5_lo_phan_ung_hat_nh.pdf