Nghiên cứu các đặc trưng kháng cắt của bê tông nhựa dùng làm tầng mặt cho kết cấu áo đường ô tô
BTN nóng là hỗn hợp vật liệu chủ yếu dùng làm các lớp của tầng mặt kết cấu
của đường ô tô trên tất cả các quốc lộ và các đường cao tốc ở nước ta. Việc thiết kế
thành phần hỗn hợp BTN nóng ở nước ta lâu nay vẫn theo phương pháp Marshall
(TCVN 8820:2011) và các chỉ dẫn kỹ thuật yêu cầu của hỗn hợp được quy định ở
Bảng 3 TCVN 8819:2011, trong đó có chỉ tiêu 7 (không bắt buộc) đề cập đến yêu cầu
hạn chế độ sâu lún vệt bánh xe của các mẫu BTN được đánh giá bằng phương pháp
thử theo AASHTO T324-04. Sau khi TCVN 8819:2011 ban hành và được áp dụng
để thiết kế hỗn hợp BTN trên các quốc lộ 1, cao tốc Nội Bài – Lào Cai, cao tốc Hà
Nội – Thái Nguyên .thì xảy ra hiện tượng lún vệt bánh xe dạng đẩy trồi (Instability
Rutting) xuất hiện sớm ngay vào mùa nóng đầu tiên (thậm chí ở Lào Cai, Ninh Bình
xảy ra ngay trong vài tuần đầu tiên sau khi đưa đường vào khai thác (có thể dẫn các
báo cáo của tổ chuyên gia Hội đồng nghiệm thu nhà nước về lún vệt bánh ở đường
Hà Nội – Thái Nguyên và đường Nội Bài – Lào Cai).
Ở đường Nội Bài – Lào Cai sau khi kết thúc thời gian bảo hành 2 năm (9/2016)
trên 42% tổng chiều dài các làn xe xảy ra lún vệt bánh từ trung bình đến nặng. Trước
tình hình đó ngày 26/3/2014 Bộ GTVT đã ban hành QĐ858 để điều chỉnh việc thiết
kế thành phần cấp phối của hỗn hợp BTN theo hướng tăng sức chống cắt trượt cho
BTN ở nhiệt độ cao thông qua việc tăng hệ số ma sát của các cốt liệu bằng cách khống
chế chọn cấp phối thô và tăng lực dính giữa nhựa và cốt liệu thông qua việc khuyến
khích dùng nhựa mác 40/50 và tăng độ dính bám giữa đá và nhựa.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu các đặc trưng kháng cắt của bê tông nhựa dùng làm tầng mặt cho kết cấu áo đường ô tô
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Ngô Lâm NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BÊ TÔNG NHỰA DÙNG LÀM TẦNG MẶT CHO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ Chuyên ngành: Xây dựng đường ô tô và đường thành phố Mã số: 9580205-2 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Hà Nội - Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BÊ TÔNG NHỰA DÙNG LÀM TẦNG MẶT CHO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ Chuyên ngành: Xây dựng đường ô tô và đường thành phố Mã số: 9580205-2 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS HOÀNG TÙNG 2. PGS.TS. BÙI PHÚ DOANH Hà Nội - Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Ngô Lâm ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Hoàng Tùng, PGS.TS Bùi Phú Doanh đã tận tình hướng dẫn, cho nhiều chỉ dẫn khoa học có giá trị, thường xuyên động viên, tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu, hoàn thành luận án và nâng cao năng lực khoa học cho tác giả. Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các thầy, cô Bộ môn Đường ô tô và đường đô thị trường Đại Học Xây dựng đã có nhiều giúp đỡ, góp ý xác đáng và quý báu cho tác giả trong quá trình hoàn thiện luận án; cảm ơn Phòng thí nghiệm LAS-XD1256, LAS-XD1498, Khoa Cầu Đường, Khoa Đào tạo Sau đại học nơi tác giả nghiên cứu và hoàn thành luận án. Cuối cùng tác giả bày tỏ lòng biết ơn những người thân trong gia đình đã động viên, khích lệ, chia sẻ những khó khăn với tác giả trong quá trình thực hiện luận án. Tác giả luận án Ngô Lâm iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, CÁC KÝ HIỆU........................................ vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .............................................................. viii DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... xii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN ......................................................................................... 7 1.1 Tổng quan về kết cấu mặt đường và vật liệu bê tông nhựa .................................. 7 1.1.1 Kết cấu mặt đường ............................................................................................. 7 1.1.2 Vật liệu bê tông nhựa ......................................................................................... 9 1.1.3 Cấp phối cốt liệu của bê tông nhựa .................................................................. 18 1.2 Tổng quan về cường độ chống cắt của bê tông nhựa ........................................... 21 1.2.1 Tiêu chuẩn phá hoại Mohr Coulomb ............................................................... 21 1.2.2 Phương trình cường độ chống cắt của Coulomb [15] ...................................... 23 1.3 Về ảnh hưởng của các đặc trưng kháng cắt tới lún vệt bánh xe của mặt đường bê tông nhựa ...................................................................................................................... 25 1.3.1 Lún vệt bánh xe ................................................................................................ 25 1.3.2 Nguyên nhân chính của hiện tượng hằn lún vệt bánh xe và đẩy trồi vật liệu .. 26 1.4 Thực trạng áp dụng đặc trưng kháng cắt và các phương pháp thí nghiệm tương ứng trong thiết kế thành phần bê tông nhựa ............................................................... 27 1.5 Các nghiên cứu có liên quan tới luận án ................................................................ 29 iv 1.5.1 Nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................................. 30 1.5.2 Nghiên cứu trên thế giới ................................................................................... 32 1.6 Nhận xét chương 1 ..................................................................................................... 32 Chương 2. VỀ ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BÊ TÔNG NHỰA ............. 34 2.1 Mở đầu ......................................................................................................................... 34 2.2 Trạng thái ứng suất và phân bố ứng suất cắt trong kết cấu mặt đường BTN . 34 2.2.1 Áp lực lốp xe và trạng thái ứng suất trong kết cấu áo đường mềm ................. 34 2.2.2 Về phân phối nhiệt độ trong mặt đường nhựa ................................................. 37 2.2.3 Phân phối ứng suất cắt và biến dạng do trượt, hằn lún trong bê tông nhựa ..... 38 2.2.4 Về sự thay đổi kích thước của phân tố khi chịu cắt trượt ................................ 40 2.3 Về lý thuyết xác định các đặc trưng kháng cắt của vật liệu ................................ 41 2.4 Về đặc trưng kháng cắt của một số loại bê tông nhựa ......................................... 42 2.4.1 Tổng hợp các kết quả nghiên cứu hiện hành .................................................... 42 2.4.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới đặc trưng kháng cắt của BTN .................. 46 2.5 Một số giải pháp nâng cao sức kháng cắt của vật liệu và mặt đường BTN ...... 54 2.5.1 Về nhóm giải pháp cho vật liệu chế tạo bê tông nhựa ..................................... 55 2.5.2 Nhóm giải pháp cho thiết kế, thi công và khai thác kết cấu mặt đường ô tô ... 57 2.6 Nhận xét chương 2 ...................................................................................................... 64 Chương 3. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BTN TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM ............... 66 3.1 Mở đầu ......................................................................................................................... 66 3.2 Phân tích, đánh giá các phương pháp thí nghiệm xác định đặc trưng kháng cắt của bê tông nhựa ............................................................................................................... 66 3.2.1 Các thí nghiệm theo hướng thứ nhất ................................................................ 67 v 3.2.2 Các thí nghiệm theo hướng thứ hai .................................................................. 83 3.3 Lựa chọn phương pháp thí nghiệm ......................................................................... 90 3.3.1 Tiêu chí lựa chọn .............................................................................................. 90 3.3.2 Kết quả lựa chọn phương pháp thí nghiệm ...................................................... 93 3.4 Nhận xét chương 3 ..................................................................................................... 94 Chương 4. CHẾ TẠO THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VÀ ÁP DỤNG KHẢO SÁT ĐẶC TRƯNG CHỐNG CẮT CỦA BTN .............................................................. 95 4.1 Mở đầu ......................................................................................................................... 95 4.2 Chế tạo các thiết bị thí nghiệm ................................................................................. 95 4.2.1 Thiết bị thí nghiệm theo phương pháp IDT-UCS ............................................ 95 4.2.2 Chế tạo thiết bị theo phương pháp của Nga ..................................................... 96 4.2.3 Chế tạo thiết bị thí nghiệm theo phương pháp của Romanoschi ..................... 99 4.3 Áp dụng khảo sát đặc trưng kháng cắt của một số loại bê tông nhựa trong điều kiện Việt Nam .................................................................................................................. 112 4.3.1 Mục tiêu, phạm vi khảo sát ............................................................................ 112 4.3.2 Sơ bộ quy hoạch thực nghiệm ........................................................................ 114 4.3.3 Kết quả thí nghiệm theo phương pháp IDT-UCS .......................................... 120 4.3.4 Kết quả thí nghiệmvới thiết bị AST1 và Marshall, Wheel Tracking ............. 121 4.3.5 Kết quả thí nghiệm với thiết bị AST2 và Wheel Tracking ............................ 125 4.3.6 Về tương quan giữa kết quả thí nghiệm theo AST2 và AST1 ....................... 134 4.4 Nhận xét chương 4 ................................................................................................... 136 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 137 Kết luận ............................................................................................................................ 137 Các hạn chế của luận án ................................................................................................ 138 vi Kiến nghị .......................................................................................................................... 138 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC Đà CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ . 140 ĐĂNG KÝ SỞ HỮU TRÍ TUỆ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG CHỐNG CẮT CỦA BÊ TÔNG NHỰA (AST2) ....................... 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 142 PHỤ LỤC .............................................................................................................. PL1 PHỤ LỤC 1 THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG NHỰA ....................................... PL1 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BTN BẰNG AST1 ................................................................................................................ PL16 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BTN BẰNG AST2 ................................................................................................................ PL20 PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VỆT HẰN BÁNH XE ......................... PL32 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, CÁC KÝ HIỆU AST1 Asphalt Mixture Shear Test 1- Thiết bị thí nghiệm đặc trưng kháng cắt 1 AST2 Asphalt Mixture Shear Test 2- Thiết bị thí nghiệm đặc trưng kháng cắt 2 BTN Bê tông nhựa BTNC Bê tông nhựa chặt DST Duplicate Shear Tester FST Field Shear Test IDT Indirect Tensil Strength LPDS Layer Parallel Direct Shear SST Superpave Shear Test UCS Unconfied Compression Strength UPT Uni Penestration Test UST Uniaxial Shear Tester VFA Voids Filled with Asphalt - Độ rỗng lấp đầy nhựa c Lực dính QĐ858 Góc nội ma sát Quyết định số 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành hướng dẫn áp dụng hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với các tuyến đường ô tô có quy mô giao thông lớn viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1 Cấu tạo các tầng, lớp trong kết cấu áo đường ..................................... 8 Hình 1.2 Ảnh hưởng của tỷ lệ [bitum/bột khoáng] đến cường độ nén của bê tông nhựa .............................................................................................................. 11 Hình 1.3 Ảnh hưởng của hàm lượng đá dăm đến cường độ nén của bê tông nhựa [2] ................................................................................................................. 12 Hình 1.4 “Mô hình” tương quan phối hợp giữa các cấu trúc vĩ mô, trung gian, tế vi của bê tông nhựa ............................................................................................... 13 Hình 1.5 So sánh BTNC 12,5 theo QĐ858 [26] và theo TCVN 8819:2011 [19]. . 20 Hình 1.6 Phân tố và các ứng suất gây phá hoại [15] ........................................ 22 Hình 1.7 Các vòng Morh lúc phá hoại xác định đường bao phá hoại Mohr .... 22 Hình 1.8 Điều kiện ứng suất trong phân tố khi phá hoại ở mặt phẳng f .......... 23 Hình 1.9 Ví dụ về lún vệt hằn bánh xe ............................................................. 25 Hình 1.10 Hiện tượng xô dồn vật liệu mặt đường bê tông nhựa. ..................... 26 Hình 1.11 Cơ chế hình thành lún vệt bánh xe trong lớp BTN ......................... 26 Hình 2.1 Kết cấu mặt đường bê tông asphalt khi chịu tác dụng của tải trọng [39] ....................................................................................................................... 35 Hình 2.2 Phân bố ứng suất [39] ........................................................................ 36 Hình 2.3 Sơ đồ phân bố ƯS trong MĐ mềm dưới tác dụng của tải trọng bánh xe [39] ................................................................................................................... 36 Hình 2.4 Phân phối áp lực của lốp xe lên mặt đường [46] ............................... 37 Hình 2.5 Diễn biến nhiệt độ trong mặt đường bê tông nhựa tại Brazil [46] .... 37 Hình 2.6 Ứng suất cắt lớn nhất theo áp lực lốp và nhiệt độ [46] ..................... 38 ix Hình 2.7 Phân bố ứng suất cắt trong tầng mặt bê tông nhựa [41] .................... 38 Hình 2.8 Mặt cắt ngang mặt đường khu vực bị vệt hằn bánh xe [42] .............. 39 Hình 2.9 Dịch chuyển của các thành phần hạt trong Bê tông nhựa khi chịu cắt [29] ............................................................................................................................ 40 Hình 2.10 Đồ thị tương quan về cường độ Coulomb ....................................... 42 Hình 2.11 Ảnh hưởng của nhiệt độ thí nghiệm tới các đặc trưng kháng cắt của Bê tông nhựa [46],[73] .............................................................................................. 51 Hình 2.12 Ảnh hưởng của hàm lượng nhựa đến lực dính và góc nội ma sát [42],[69],[71] ............................................................................................................. 53 Hình 2.13 Sử dụng lực dính để lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu [74]. ........... 54 Hình 2.14 Ảnh hưởng của độ nhớt của nhựa đường đến khả năng kháng cắt [74] ................................................................................................................................... 54 Hình 3.1 Sơ đồ và thiết bị thí nghiệm SST [32] ............................................... 67 Hình 3.2 Sơ đồ cắt bê tông nhựa theo SST [32] ............................................... 67 Hình 3.3 Sơ đồ thí nghiệm DST [29] ............................................................... 70 Hình 3.4 Nguyên lý và khuôn cắt mẫu trong thí nghiệm cắt theo FST [52] .... 71 Hình 3.5 M ... f hot mix asphalt by the direct shear test. Journal of testing and evaluation. 36(6), pp. 485-491. TIẾNG PHÁP 76. LCPC, SETRA (1999). Conception et dimensionnement des structures de chaussees. Guide Technique. 150 TIẾNG NGA 77. ГГОСТ 12801-98 Материалы на основе органических вяжущих для дорожного и аэродромного строительства. Методы испытаний. 78. ГОСТ 9128-2013 Смеси асфальтобетонные, полимерасфальтобетонные, асфальтобетон, полимерасфальтобетон для автомобильных дорог и аэродромов. PL1 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG NHỰA PL2 ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH SỨC CHỐNG CẮT THEO PHƯƠNG PHÁP CỦA NGA VÀ CẮT THEO MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Mục đích công tác thí nghiệm - Xác định sức chống cắt của bê tông nhựa theo hai phương pháp Nga và cắt theo mặt phẳng nghiêng cho các loại bê tông nhựa C12,5 và C19 2. Ký hiệu các cấp phối thí nghiệm STT Ký hiệu Thông tin nguồn vật liệu Ghi chú 1 CP 9,5 - Đá: Đá vôi Transmeco Hà Nam - Nhựa; (3 loại): 40/50, 60/70, Polime Shell – Singapore (hoặc tương đương) - Bột khoáng: Hà Nam Cấp phối CP1, CP2, CP3 có đường cong cấp phối thành phần hạt khác nhau và nằm trong đường bao C9,5, C12.5, C19 theo Quyết định 858/QĐ- BGTVT. 2 CP 12,5 Đá: Đá vôi Transmeco Hà Nam - Nhựa; (3 loại): 40/50, 60/70, Polime Shell – Singapore (hoặc tương đương) - Bột khoáng: Hà Nam 3 CP 19 Đá: Đá vôi Transmeco Hà Nam - Nhựa; (3 loại): 40/50, 60/70, Polime Shell – Singapore (hoặc tương đương) - Bột khoáng: Hà Nam PL3 3. Số lượng mẫu: STT Thí nghiệm Số lượng mẫu Ghi chú CP9,5 CP12,5 CP19 1 Thí nghiệm theo tiêu chuẩn Nga Nhựa: 40/50: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 40/50: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 40/50: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 3 mẫu + 1 dự phòng CP9,5, CP12,5 sử dụng mẫu marshall 71x71 (ĐKxCao), CP19 sử dụng mẫu marshall 101 x101(ĐKxCao) Tổng: 12 mẫu Tổng: 12 mẫu Tổng: 12 mẫu 2 Thí nghiệm theo IDT- UCS Nhựa: 40/50: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 40/50: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 40/50: 3 mẫu + 1 dự phòng Sử dụng mẫu marshall 101 x101(ĐKxCao) PL4 Nhựa: 60/70: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 3 mẫu + 1 dự phòng Tổng: 12 mẫu Tổng: 12 mẫu Tổng: 12 mẫu 3 Thí nghiệm cắt theo mặt phẳng nghiêng Nhựa: 40/50: 2x 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 2x 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 2x3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 40/50: 2x 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 2x 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 2x3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 40/50: 2x 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: 60/70: 2x 3 mẫu + 1 dự phòng Nhựa: polime: 2x3 mẫu + 1 dự phòng mẫu marshall 101 x101 (ĐKxCao) Tổng: 21 mẫu Tổng: 21 mẫu Tổng: 21 mẫu PL5 4. Nội dung thực hiện a. Thiết kế cấp phối hỗn hợp bê tông nhựa, xác định hàm lượng nhựa tối ưu theo phương pháp Marshall - Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu đầu vào: đá dăm, bột khoáng (Theo quy định của TCVN 8819:2011 và 858/QĐ-BGTVT) - Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của nhựa đường (Theo thông tư số 27/TT- BGTVT) - Thiết kế cấp phối và xác định hàm lượng tối ưu theo phương pháp thiết kế Marshall (Theo TCVN 8820:2011) Định hướng thiết kế: Sử dụng loại vật liệu phổ biến tại các dự án hiện hành. b. Thí nghiệm xác định sức chống cắt của Bê tông nhựa theo hai phương pháp c. Thực hiện tại ĐHXD PL6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TRUNG TÂM KHCN GTVT CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM, THIẾT KẾ CẤP PHỐI BTN Dmax 19; Dmax 12,5; Dmax 9,5 ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: TRUNG TÂM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI Nội dung thực hiện: - Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu sử dụng nghiên cứu - Thíết kế cấp phối BTN Dmax 19; 12,5; 9,5 sử dụng nhựa 60/70 và nhựa Polymer PMB III - Chế bị mẫu D=H=71mm và D=H=101mm phục vụ thí nghiệm cắt I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU ĐẦU VÀO 1. Nguồn vật liệu dùng cho nghiên cứu Nguồn vật liệu được sử dụng nghiên cứu các hỗn hợp BTNC19; BTNP19; BTNC12,5; BTNP12,5; BTNC9,5; BTNP9,5: + Mỏ đá Transmeco - Thanh Liêm – Hà Nam + Bột Khoáng Công ty Bảo Minh – Hà Nam + Nhựa đường 60/70 Shell – Singapore + Nhựa đường Polime PMB III PL7 2. Kết quả thí nghiệm vật liệu đầu vào sử dụng cho Bê tông nhựa Bảng 1 - Kết quả thí nghiệm vật liệu đá dăm loại thô – Nguồn Mỏ đá Transmeco Loại vật liệu Thành phần hạt / Hàm lượng lọt sàng (%) – Cỡ sàng (mm) Hàm lượn g hạt thoi dẹt Độ mài mòn LA Hàm lượn g bụi bùn sét Hàm lượng hạt phon g hóa 25 19 12, 5 9,5 4,7 5 2,3 6 1,1 8 0,6 0,3 0,1 5 0,07 5 % % % % 10 x 25 100 68,24 3,34 0,58 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 4,4 15,4 0,25 0,0 10 x 19 100 94,34 23,50 3,37 0,51 0,03 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6,1 17,8 0,44 0,0 5 x 10 100 100 100 76,9 2 7,13 3,27 1,82 0,65 0,09 0,09 0,09 6,8 19,6 0,56 0,0 Theo QĐ/858 - BGTVT Không quy định ≤ 15 ≤ 35 ≤2 ≤2 Bảng 2 - Kết quả thí nghiệm vật liệu đá dăm loại mịn – Nguồn Mỏ đá Transmeco Loại vật liệu Thành phần hạt / Hàm lượng lọt sàng (%) – Cỡ sàng (mm) Mô đun độ lớn Hàm lượng bụi bùn sét Hàm lượng hạt phong hóa 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,07 5 % % 0 x 5 100 100,0 100,0 100 74,5 39,5 26,1 14,7 9,6 6,7 4,9 3,98 0,25 0 Theo QĐ/858 - BGTVT Không quy định ≥2 ≤3 ≤2 Bảng 3 - Kết quả kiểm tra thành phần hạt, độ ẩm bột khoáng Vị trí lấy mẫu Thành phần hạt / Hàm lượng lọt sàng (%) – Cỡ sàng (mm) Chỉ số dẻo 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,075 2,36 Trạm trộn BTN Công ty 656 100,00 100,00 100,00 98,86 92,63 79,40 100,00 Không có tính chảydẻo Theo QĐ/858- BGTVT 100,00 100,00 100,00 95-100 - 70-100 100,00 ≤ 4 PL8 Bảng 4 - Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của Bitum – Nhựa 60/70 TT Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị Kết quả thí nghiệm Yêu cầu kỹ thuật nhựa 60/70 1 Độ kim lún ở 250C 0,1mm 62 60 – 70 2 Chỉ số độ kim lún PI - - 0,30 -1,5 ÷ 1,0 3 Độ dãn dài ở 250C cm >100 Min 100 4 Nhiệt độ hóa mềm 0C 48,9 Min 46 5 Độ nhớt động lực ở 60°C Pa,S 225,278 Min 180 6 Nhiệt độ bắt lửa 0C 304 Min 232 7 Lượng hòa tan trong Trycloro ethylene % 99,69 Min 99 8 Khối lượng riêng ở 250C g/cm3 1,034 1,00 – 1,05 9 Độ dính bám với đá Cấp 3 Min cấp 3 10 Hàm lượng Paraphin % 1,6 Max 2,2 11 Tổn thất khối lượng % 0,06 Max 0,8 12 Tỷ lệ độ kim lún còn lại so với độ kim lún ban đầu ở 25°C % 62,86 Min 54 13 Độ kéo dài ở 25˚C cm >100 Min 50 PL9 Bảng 5 - Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của Bitum – Nhựa polime PMB III STT No. Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị Unit Kết quả thí nghiệm Yêu cầu kỹ thuật nhựa polime PMB III 1 Độ kim lún ở 25˚C, 0.1mm, 5s 0.1mm 58 40 - 70 2 Nhiệt độ hóa mềm , °C ˚C 91,2 Min 80 3 Nhiệt độ bắt lửa , °C ˚C 296 Min 230 4 Lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163˚C trong 5h % 0,108 Max 0.6 5 Tỷ lệ độ kim lún sau gia nhiệt ở 5 giờ ở 163˚C so với độ kim lún ở 25°C % 94,32 Min 65 6 Độ đàn hồi (ở 25°C, mẫu kéo dài 10cm) % 96 Min 70 7 Độ hòa tan trong Tricloetylen % 99,84 Min 99 8 Khối lượng riêng ở 25°C g/cm3 1,03 1.00 - 1.05 9 Độ dính bám với đá Cấp Cấp 4 Min cấp 4 10 Độ ổn định lưu trữ (gia nhiệt ở 163°C trong 48 giờ, sai khác nhiệt độ hóa mềm của phần trên và dưới của mẫu) °C 1,8 Max 3.0 11 Độ nhớt ở 135°C (con thoi 21, tốc độ cắt 18,6 s¯¹, nhớt kế Brookfield) Pa.s 1.87 Max 3.0 PL10 II. THIẾT KẾ CÁC CẤP PHỐI BÊ TÔNG NHỰA 1. Thiết kế cấp phối cho Dmax 19 Vật liệu sử dụng làm thiết kế cấp phối BTNC19, hot bin lấy tại trạm trộn BTN Công ty 656 – Xã Đông Dư – Huyện Gia Lâm – Thành phố Hà Nội. Sau quá trình làm thí nghiệm thiết kế cấp phối, tỷ lệ và hàm lượng nhựa tối ưu như sau: Bảng 6 – Bảng tỷ lệ cấp phối và hàm lượng nhựa tối ưu STT Loại Bê tông nhựa Tỷ lệ các cốt liệu (%) Hàm lượng nhựa tối ưu theo hỗn hợp (%) Đá 19x25 Đá 13x19 Đá 6x13 Đá 0x6 Bột khoáng Nhựa 60/70 Nhựa polime PMB III 1 BTNC19 8 24 29 34 5 4,30 - 2 BTNP19 8 24 29 34 5 - 4,70 Bảng 7 – Bảng tỷ lệ cấp phối và hàm lượng nhựa tối ưu STT Sử dụng (%) Cỡ sàng - Phần trăm lọt sàng (%) 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,07 5 Đá 19x25 8 0,08 8,00 3,01 0,60 0,18 0,04 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đá 13x19 24 0,24 24,0 0 23,3 0 6,08 0,46 0,09 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đá 6x13 29 0,29 29,0 0 29,0 0 28,7 4 19,6 5 0,37 0,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đá 0x6 34 0,34 34,0 0 34,0 0 34,0 0 34,0 0 31,5 4 19,2 6 12,8 6 7,30 4,05 2,43 1,12 BK 5 0,05 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 4,88 4,67 4,12 Hỗn hợp 1,00 100 94,3 1 74,4 2 59,3 0 37,0 4 24,3 7 17,8 6 12,3 0 8,93 7,10 5,24 PL11 Hình 1 – Đường phối BTN Dmax19 theo QĐ/858 – BGTVT 2. Thiết kế cấp phối cho Dmax 12,5 Vật liệu sử dụng làm thiết kế cấp phối BTNC12,5, hot bin lấy tại trạm trộn BTN Công ty 656 – Xã Đông Dư – Huyện Gia Lâm – Thành phố Hà Nội. Sau quá trình làm thí nghiệm thiết kế cấp phối, tỷ lệ và hàm lượng nhựa tối ưu như sau: Bảng 8 – Bảng tỷ lệ cấp phối và hàm lượng nhựa tối ưu STT Loại Bê tông nhựa Tỷ lệ các cốt liệu (%) Hàm lượng nhựa tối ưu theo hỗn hợp (%) Đá 13x19 Đá 6x13 Đá 0x6 Bột khoáng Nhựa 60/70 Nhựa polime PMB III 1 BTNC12,5 27 29 38 6 4,40 - 2 BTNP12,5 27 29 38 6 - 4,90 25.0019.0012.5009.5004.75002.36001.1800.600.300.1500.0750 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 C19 THEO ĐƯỜNG BAO QĐ 858 Cỡ sàng - Sieve size (mm) P h ần tr ăm l ọ t sà n g -P er ce n t P as si n g ( % ) PL12 Bảng 9 – Bảng tỷ lệ cấp phối và hàm lượng nhựa tối ưu STT Sử dụng (%) Cỡ sàng - Phần trăm lọt sàng (%) 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,07 5 Đá 13x19 27 0,27 27,0 0 26,2 1 6,84 0,52 0,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đá 6x13 29 0,29 29,0 0 29,0 0 28,7 4 19,6 5 0,37 0,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đá 0x6 38 0,38 38,0 0 38,0 0 38,0 0 38,0 0 35,2 5 21,5 2 14,3 8 8,16 4,53 2,72 1,25 BK 6 0,06 6,00 6,00 6,00 6,00 6,00 6,00 6,00 6,00 5,86 5,61 4,95 Hỗn hợp 1,00 100 99,2 1 79,5 8 64,1 8 41,7 2 27,6 4 20,3 8 14,1 6 10,3 8 8,32 6,20 Hình 2 – Đường phối BTN Dmax12,5 theo QĐ/858 - BGTVT 25.0019.0012.5009.5004.75002.36001.1800.600.300.1500.0750 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 C12,5 THEO ĐƯỜNG BAO 858 Cỡ sàng - Sieve size (mm) P h ần tr ăm l ọ t sà n g -P er ce n t P as si n g ( % ) PL13 3. Thiết kế cấp phối cho Dmax 9,5 Vật liệu sử dụng làm thiết kế cấp phối BTNC9,5, hot bin lấy tại trạm trộn BTN Công ty 656 – Xã Đông Dư – Huyện Gia Lâm – Thành phố Hà Nội. Sau quá trình làm thí nghiệm thiết kế cấp phối, tỷ lệ và hàm lượng nhựa tối ưu như sau: Bảng 10 – Bảng tỷ lệ cấp phối và hàm lượng nhựa tối ưu STT Loại Bê tông nhựa Tỷ lệ các cốt liệu (%) Hàm lượng nhựa tối ưu theo hỗn hợp (%) Đá 6x13 Đá 0x6 Bột khoáng Nhựa 60/70 Nhựa polime PMB III 1 BTNC9,5 29 64,5 6,5 4,90 - 2 BTNP9,5 29 64,5 6,5 - 5,50 Bảng 11 – Bảng tỷ lệ cấp phối và hàm lượng nhựa tối ưu STT Sử dụng (%) Cỡ sàng - Phần trăm lọt sàng (%) 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,07 5 Đá 6x13 29,0 0,2 9 29,0 0 29,0 0 28,7 4 19,6 5 0,37 0,11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đá 0x6 64,5 0,6 5 64,5 0 64,5 0 64,5 0 64,5 0 59,8 4 36,5 3 24,4 0 13,8 5 7,68 4,61 2,12 BK 6,5 0,0 7 6,50 6,50 6,50 6,50 6,50 6,50 6,50 6,50 6,34 6,07 5,36 Hỗn hợp 1,0 0 100 100 99,7 4 90,6 5 66,7 1 43,1 4 30,9 0 20,3 5 14,0 3 10,6 8 7,48 Hình 3 – Đường phối BTN Dmax9,5 theo TCVN 8819 - 2011 25.00 19.0012.5009.5004.75002.36001.1800.600.300.1500.0750 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 C9,5 THEO ĐƯỜNG BAO TCVN 8819 - 2011 Cỡ sàng - Sieve size P h ần tr ăm l ọ t sà n g -P er ce n t P as si n g ( % ) PL14 III. KẾT QUẢ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG NHỰA 1. Kết quả thí nghiệm BTNC19 và BTNP19 Hỗn hợp BTN sau khi được trộn trong phòng thí nghiệm được chế bị và thí nghiệm các chỉ tiêu: Tỷ trọng rời lớn nhất, tỷ trọng khối, độ rỗng dư, độ ổn định Marshall, độ dẻo. Bảng 12 – Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý hỗn hợp BTNC19 và BTNP19 TT Loại bê tông nhựa Tiêu chuẩn áp dụng Tỷ trọng khối Tỷ trọng rời lớn nhất Độ rỗng dư Độ ổn định Marshal l Độ dẻo - - % kN mm 1 BTNC19 2,475 2,615 5,35 10,02 3,25 2 BTNP19 2,484 2,593 4,20 12,76 3,89 Yêu cầu kỹ thuật BTNC19 QĐ/858 BGTVT - - 3,0 ÷ 6,0 ≥ 8 1,5 ÷ 4,0 BTNP19 - - 3,0 ÷ 6,0 ≥ 10 3,0 ÷ 6,0 2. Kết quả thí nghiệm BTNC12,5 và BTNP12,5 Hỗn hợp BTN sau khi được trộn trong phòng thí nghiệm được chế bị và thí nghiệm các chỉ tiêu: Tỷ trọng rời lớn nhất, tỷ trọng khối, độ rỗng dư, độ ổn định Marshall, độ dẻo. Bảng 13 – Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý hỗn hợp BTNC12,5 và BTNP12,5 TT Loại bê tông nhựa Tiêu chuẩn áp dụng Tỷ trọng khối Tỷ trọng rời lớn nhất Độ rỗng dư Độ ổn định Marshall Độ dẻo - - % kN mm 1 BTNC12,5 2,475 2,602 4,88 11,47 3,14 2 BTNP12,5 2,483 2,587 4,02 13,58 4,12 Yêu cầu kỹ thuật BTNC12,5 QĐ/858 BGTVT - - 4,0 ÷ 6,0 ≥ 8 1,5 ÷ 4,0 BTNP12,5 - - 3,0 ÷ 6,0 ≥ 12 3,0 ÷ 6,0 3. Kết quả thí nghiệm BTNC9,5 và BTNP9,5 PL15 Hỗn hợp BTN sau khi được trộn trong phòng thí nghiệm được chế bị và thí nghiệm các chỉ tiêu: Tỷ trọng rời lớn nhất, tỷ trọng khối, độ rỗng dư, độ ổn định Marshall, độ dẻo. Bảng 14 – Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý hỗn hợp BTNC9,5 và BTNP9,5 TT Loại bê tông nhựa Tiêu chuẩn áp dụng Tỷ trọng khối Tỷ trọng rời lớn nhất Độ rỗng dư Độ ổn định Marshall Độ dẻo - - % kN mm 1 BTNC9,5 2,474 2,589 4,44 10,64 3,73 2 BTNP9,5 2,482 2,574 3,57 14,43 4,86 Yêu cầu kỹ thuật BTNC9,5 TCVN 8819 - 2011 - - 3,0 ÷ 6,0 ≥ 8 2,0 ÷ 4,0 BTNP9,5 - - 3,0 ÷ 6,0 ≥ 12 3,0 ÷ 6,0 PL16 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BTN BẰNG AST1 PL17 PL18 PL19 PL20 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẶC TRƯNG KHÁNG CẮT CỦA BTN BẰNG AST2 PL21 PL22 PL23 PL24 PL25 PL26 PL27 PL28 PL29 PL30 PL31 PL32 PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VỆT HẰN BÁNH XE PL33 PL34 PL35 PL36 PL37 PL38 PL39 PL40 PL41 PL42 PL43
File đính kèm:
- nghien_cuu_cac_dac_trung_khang_cat_cua_be_tong_nhua_dung_lam.pdf
- Ngô Lâm đóng góp mới của luận án.PDF
- Ngô Lâm New contribution.PDF
- Ngô Lâm tóm tắt luận án tiếng Anh.pdf
- Ngô Lâm Tom tat luan an.pdf
- Ngô LâmTrích yếu luận án.PDF