Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu não có thông khí cơ học

Đột quỵnão đã và đang là vấn đề thời sự cấp thiết trong nước và quốc tế

do tỉ lệ mắc cao, bệnh cảnh lâm sàng nặng nề, tỉ lệ tử vong cao, và là một trong

những nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và tàn phế ở người lớn[69].Theo

thống kê ở Mỹ (2016)mỗi nămsố bệnh nhân mắc đột quỵ là khoảng 795.000,

nhồi máu não chiếm khoảng 80-85%, khoảng 610.000 người bị đột quỵ mới và

khoảng 185.000 đột quỵ tái phát,gần 200.000 người tử vong [100].

Những bệnh nhân nhồi máu não nặng thường có rối loạn ý thức, mất

khả năng bảo vệ đường thở, ùn tắc đờm dãi gây suy hô hấp hoặc có thể bị suy

hô hấp do tổn thươngtrung khu hô hấp, hoặc ảnh hưởng trung khu hô hấp,

hoặc suy hô hấp do bệnh lý tim, phổi. Việc đặt nội khí quản, thông khí cơ học

cho những bệnh nhân này là cần thiết để hỗ trợ hô hấp nhằm bảo vệ đường

thở và đảm bảo cung cấp oxy đầy đủcho tế bào não. Đặt nội khí quản, thông

khí cơ học là biện pháp can thiệp xâm nhập có thể có những biến chứng nhất

định: viêm phổi liên quan tới thở máy, tổn thương phổi do thở máy, kích thích

phải sử dụng an thần làm khó đánh giá các dấu hiệu thần kinh, chít hẹp khí

quản,.[128],[131]. Nếu chỉ định muộn, có thể sẽ giảm khả năng hồi phục do

giảm oxy tổ chức, tăng nguy cơ viêm phổi do hít sặc.Khi bệnh nhân có tiên

lượng xấu, việc đặt nội khí quản cho bệnh nhân đột quỵ có thể là một quyết

định khó khăn. Bởi vì nếukhông thông khí cơ học bệnh nhân có thể tử vong

trong những giờ tiếp theo, trong khi đặt nội khí quản có thể cứu sống bệnh

nhânnhưngvẫn có thể để lại những di chứng thần kinh nghiêm trọng [93].

Nghiên cứu của chúng tôi nghiên cứu một số các yếu tố liên quan chỉ định

thông khí cơ học, phần nào giúp các bác sĩ lâm sàng thêm các dữ liệu dự đoán

các trường hợp đột quỵ có thể cần hỗ trợ thông khí.

pdf 170 trang dienloan 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu não có thông khí cơ học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu não có thông khí cơ học

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu não có thông khí cơ học
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
TRẦN THỊ OANH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN 
CỦA BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP TRÊN LỀU 
TIỂU NÃO CÓ THÔNG KHÍ CƠ HỌC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2019 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
TRẦN THỊ OANH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN 
CỦA BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP TRÊN LỀU 
TIỂU NÃO CÓ THÔNG KHÍ CƠ HỌC 
Chuyên ngành: Thần kinh 
Mã số: 62.72.01.47 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. Nguyễn Văn Thông 
2. TS. Nguyễn Hồng Quân 
HÀ NỘI – 2019 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu 
trong luận án là do chính tôi thu thập và chưa từng được ai công bố trong bất 
kỳ công trình nào khác. 
Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả 
xử lý số liệu trong nghiên cứu này. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2019 
Tác giả luận án 
Trần Thị Oanh 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan 
Lời cảm ơn 
Mục lục 
Danh mục chữ viết tắt 
Danh mục bảng 
Danh mục biểu đồ 
Danh mục hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................ 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU......................................................... 3 
1.1. Sinh lý bệnh nhồi máu não ................................................................... 3 
1.1.1. Sinh lý tuần hoàn não .................................................................. 3 
1.1.2. Sinh lý bệnh nhồi máu não .......................................................... 4 
1.1.3. Vùng tranh tối tranh sáng - vùng Penumbra.................................. 5 
1.1.4. Nhồi máu não chuyển dạng chảy máu .......................................... 5 
1.1.5. Phù não trong nhồi máu não ........................................................ 6 
1.2. Lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh nhồi máu não lớn bán cầu..................... 8 
1.2.1. Lâm sàng .................................................................................... 8 
1.2.2. Chẩn đoán hình ảnh .................................................................. 13 
1.3. Điều trị nhồi máu não cấp .................................................................. 18 
1.3.1. Điều trị chung ........................................................................... 18 
1.3.2. Tái thông mạch ......................................................................... 22 
1.3.3. Điều trị biến chứng tăng áp lực nội sọ ........................................ 23 
1.4. Thông khí cơ học trong đột quỵ não .................................................... 25 
1.4.1. Cơ sở sinh lý của thông khí cơ học ............................................ 25 
1.4.2. Chỉ định và vai trò thông khí cơ học ở bệnh nhân đột quỵ não..... 26 
1.4.3. Phương thức thông khí cơ học ................................................... 28 
1.4.4. Tăng thông khí và vai trò pCO2 trong điều trị tăng áp lực nội sọ.. 28 
1.4.5. Một số vấn đề khác ................................................................... 30 
1.4.6. Ảnh hưởng của thông khí cơ học đối với các hệ cơ quan............. 32 
1.5. Các nghiên cứu về bệnh nhân đột quỵ não có thông khí cơ học .............. 35 
1.5.1. Các nghiên cứu liên quan chỉ định thông khí cơ học ở bệnh nhân 
đột quỵ não ................................................................................. 35 
1.5.2. Các nghiên cứu liên quan tiên lượng ở các bệnh nhân đột quỵ não 
bán cầu có thông khí cơ học ......................................................... 36 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 39 
2.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................ 39 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ....................................................... 39 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................... 39 
2.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................... 39 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu................................................................... 39 
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ................................................................... 40 
2.2.3. Các phương tiện sử dụng trong nghiên cứu ................................ 40 
2.2.4. Các biến nghiên cứu .................................................................. 40 
2.2.5. Tiến trình thu thập dữ liệu ......................................................... 44 
2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu ......................................................... 49 
2.3. Đạo đức nghiên cứu .......................................................................... 50 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................. 52 
3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, hình ảnh học và một số yếu tố liên quan 
đến TKCH ở bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu não. ................ 52 
3.1.1. Dân số học................................................................................ 52 
3.1.2. Đặc điểm lâm sàng .................................................................... 54 
3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng.............................................................. 66 
3.1.4. Đặc điểm hình ảnh học .............................................................. 68 
3.1.5. Điều trị ..................................................................................... 72 
3.1.6. Một số yếu tố liên quan đến thông khí cơ học ở bệnh nhân nhồi 
máu não cấp trên lều tiểu não. ...................................................... 73 
3.2. Xác định một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều 
tiểu não có THCH........................................................................... 76 
3.2.1. Kết cục lâm sàng....................................................................... 76 
3.2.2. Một số yếu tố tiên lượng của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều 
tiểu não có thông khí cơ học......................................................... 78 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................ 85 
4.1. Về đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến thông 
khí cơ học ở các bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu não ......... 85 
4.1.1. Đặc điểm dân số học ................................................................. 85 
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng .................................................................... 86 
4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng............................................................ 107 
4.1.4. Đặc điểm hình ảnh học ............................................................ 109 
4.1.5. Về các biện pháp điều trị ......................................................... 112 
4.1.6. Về một số yếu tố liên quan đến thông khí cơ học của bệnh nhân 
nhồi máu não cấp trên lều tiểu não ............................................. 112 
4.2. Về một số yếu tố tiên lượng của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều tiểu 
não có thông khí cơ học ..................................................................117 
4.2.1. Về kết quả điều trị................................................................... 117 
4.2.2. Về một số yếu tố tiên lượng của bệnh nhân nhồi máu não cấp trên 
lều tiểu não có TKCH ................................................................ 118 
KẾT LUẬN ............................................................................................ 128 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 130 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CHT Cộng hưởng từ 
CI Khoảng tin cậy (ConfidenceInterval) 
CLVT Chụp cắt lớp vi tính 
CTA Chụp cắt lớp vi tính mạch máu não 
(Computed tomography angiography) 
DCCH Dụng cụ cơ học 
DSA Chụp mạch số hóa xóa nền (Digital Subtraction Angiography) 
ĐMCT Động mạch cảnh trong 
ĐMNG Động mạch não giữa 
ĐMNT Động mạch não trước 
HATB Huyết áp trung bình 
HATT Huyết áp tâm thu 
HATTr Huyết áp tâm trương 
MKQ Mở khí quản 
mRS Thang điểm tàn tật Rankin cải biên (Modified Rankin Scale) 
ND Suy giảm thần kinh (Neurologic deterioration) 
NIHSS National Institudes ofHealth Stroke Scale 
 (Thang điểm đánh giá đột qụy của Viện nghiên cứu sức khỏe quốc 
gia Mỹ) 
NKQ Nội khí quản 
NMN Nhồi máu não 
PXAS Phản xạ ánh sáng 
OR Tỉ suất chênh (Odds Ratio) 
TKCH Thông khí cơ học 
rtPA Thuốc tiêu huyết khối 
 (RecombinantTissue Plasminogen Activator) 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
3.1. Tuổi trung bình ....................................................................... 53 
3.2. Phân độ tuổi ........................................................................... 53 
3.3. Thời điểm vào viện trong ngày thứ nhất ................................... 55 
3.4. Triệu chứng thần kinh khi khởi phát ........................................ 56 
3.5. Triệu chứng thần kinh khi vào viện.......................................... 57 
3.6. Phân độ sức cơ tay bên liệt khi vào viện .................................. 59 
3.7. Phân độ sức cơ chân bên liệt khi vào viện ................................ 59 
3.8. Tình trạng mạch, huyết áp, nhiệt độ khi vào viện ..................... 60 
3.9. Biểu hiện thiếu sót thần kinh tăng nặng nhóm TKCH ............... 60 
3.10. Chỉ định đặt NKQ ................................................................... 61 
3.11. Các kỹ thuật trong thông khí cơ học ........................................ 63 
3.12. Khí máu động mạch trung bình các thời điểm .......................... 64 
3.13. Đặc điểm KMĐM ngày đầu sau TKCH ................................... 64 
3.14. Đặc điểm KMĐM ngày 3 sau TKCH ....................................... 65 
3.15. Biến chứng liên quan TKCH ................................................... 65 
3.16. Xét nghiệm đông máu ............................................................. 66 
3.17. Xét nghiệm huyết học ............................................................. 66 
3.18. Xét nghiệm sinh hóa ............................................................... 67 
3.19. Đặc điểm hình ảnh học trên CLVT lần chụp đầu tiên................ 68 
3.20. Liên quan tổn thương nhu mô trên phim chụp lần đầu và đè đẩy 
đường giữa độ 2 ở các bệnh nhân nhập viện trong 6h đầu khởi 
phát. ....................................................................................... 69 
3.21. Vị trí tắc trên DSA .................................................................. 70 
3.22. Hình ảnh phù não trên phim chụp CLVT sọ ............................. 70 
3.23. Mức độ đè đẩy đường giữa trên phim CLVT sọ ....................... 71 
3.24. Chuyển dạng chảy máu ........................................................... 71 
3.25. Liên quan sử dụng rtPA với chuyển dạng chảy máu trong nhóm 
lấy huyết khối bằng DCCH ..................................................... 72 
3.26. Các biện pháp điều trị ............................................................. 72 
3.27. Phân tích hồi quy đơn biến liên quan TKCH với yếu tố dân số 
học và yếu tố nguy cơ ............................................................. 73 
3.28. Phân tích hồi quy đơn biến liên quan TKCH với các yếu tố lâm 
sàng. ...................................................................................... 73 
3.29. Phân tích hồi quy đơn biến liên quan TKCH với các yếu tố cận 
lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh .............................................. 74 
3.30. Các yếu tố liên quan đến TKCH trong phân tích hồi quy đa biến75 
3.31. Một số yếu tố liên quan về dân số học và yếu tố nguy cơ với kết 
cục lâm sàng khi ra viện .......................................................... 78 
3.32. Một số yếu tố lâm sàng liên quan đến kết cục lâm sàng khi ra 
viện ở bệnh nhân nhồi máu não cấp trên lều có TKCH ............. 79 
3.33. Một số yếu tố cận lâm sàng liên quan đến kết cục lâm sàng khi ra 
viện ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều có TKCH ................... 80 
3.34. Một số yếu liên quan đến tiên lượng tử vong trong phân tích hồi 
quy đơn biến........................................................................... 80 
3.35. Một số yếu tố liên quan đến tiên lượng tử vong trong phân tích 
hồi quy đa biến ....................................................................... 81 
3.36. Một số yếu tố liên quan về dân số học và yếu tố nguy cơ với tình 
trạng chức năng tốt mRS 0-3tại thời điểm1 năm ....................... 81 
3.37. Một số yếu tố lâm sàng liên quan đến tình trạng chức năng tốt 
mRS 0-3 tại thời điểm1 năm.................................................... 82 
3.38. Một số yếu tố cận lâm sàng liên quan đến tình trạng chức năng 
tốt mRS 0-3tại thời điểm1 năm ................................................ 83 
3.39. Một số yếu tố tiên lượng tình trạng chức năng tốt mRS 0-3 tại 
thời điểm 1 năm trong phân tích hồi quy đơn biến .................... 83 
3.40. Một số yếu tố tiên lượng tình trạng chức năng tốt mRS 0-3 tại 
thời điểm 1 năm trong phân tích hồi quy đa biến ...................... 84 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 
3.1. Tỉ lệ giới tính........................................................................... 52 
3.2. Phân bố bệnh nhân theo yếu tố nguy cơ .................................... 54 
3.3. Thời gian vào viện ................................................................... 54 
3.4. Mức độ ý thức theo thang điểm Glasgow .................................. 58 
3.5. Rối loạn ngôn ngữ ................................................................... 58 
3.6. Thời điểm thiếu sót thần kinh tăng nặng ................................... 61 
3.7. Thời điểm đặt NKQ ................................................................. 62 
3.8. Điểm Glasgow khi đặt NKQ .................................................... 62 
3.9. Thời gian đến viện của các bệnh nhân có tổn thương nhu mô ngay 
trong lần chụp CLVT đầu tiên .................................................. 68 
3.10. Hình ảnh tổn thương trên phim chụp lần đầu các bệnh nhân vào 
viện trong 6h đầu khởi phát ...................................................... 69 
3.11. Tỉ lệ tử vong tại bệnh viện........................................................ 76 
3.12. Tình trạng chức năng khi ra viện .............................................. 76 
3.13. Tình trạng chức năng ở thời điểm 1 năm nhóm TKCH .............. 77 
DANH MỤC HÌNH 
Hình Tên hình Trang 
1.1. Cơ chế sinh lý bệnh nhồi máu não ................................................ 5 
1.2. Tiến triển phù não ác tính trong NMN ĐMNG ................................. 7 
1.3. Tắc động mạch cảnh trong bên P ..................................................... 9 
1.4. Động mạch não giữ ... ần của 1 hay 2 mắt 
Xoay mắt đầu sang một bên hoặc liệt đờ vận nhãn 
(nghiệm pháp mắt – đầu) 
0 
1 
2 
3. Thị trường: Bình thường 
Bán manh một phần 
Bán manh hoàn toàn 
Bán manh 2 bên 
0 
1 
2 
3 
4. Liệt mặt: Không liệt 
Liệt nhẹ(chỉ mất cân đối khi cười và nói, vận động chủ 
động vẫn bình thường) 
Liệt một phần (liệt rõ rệt, nhưng vẫn còn cử động phần nào) 
Liệt hoàn toàn (hoàn toàn không có chút cử động nào 
của nửa mặt) 
0 
1 
2 
3 
5. Vận động tay phải: 
(duỗi thẳng tay 
90 độ nếu ngồi, 
hoặc 45 độ nếu nằm, trong 
10 giây) 
Không lệch (giữ được hơn 10 giây) 
Lệch (giữ được, nhưng lệch thấp xuống trước 10 giây) 
Không chống được trọng lực (lệch nhanh, nhưng có cố giữ lại) 
Rơi tự do (tay rơi hoàn toàn, cố nhưng không cưỡng lại được) 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
Vận động tay trái: Không lệch (giữ được hơn 10 giây) 
Lệch (giữ được, nhưng lệch thấp xuống trước 10 giây) 
Không chống được trọng lực (lệch nhanh, nhưng có cố 
giữ lại) 
0 
1 
2 
 Rơi tự do (tay rơi hoàn toàn, cố nhưng không cưỡng lại được) 
Không hề cử động 
3 
4 
6. Vận động chân phải: 
(nằm ngửa, giơ chân tạo góc 
30 độ trong 5 giây) 
Không lệch (giữ được 30 độ hơn 5 giây) 
Lệch (lệch xuống ở tư thế trung gian khi gần hết 5 giây) 
Không chống được trọng lực (rơi xuống giường trước 5 giây) 
Rơi tự do 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
Vận động chân trái: Không lệch (giữ được 30 độ hơn 5 giây) 
Lệch (lệch xuống ở tư thế trung gian khi gần hết 5 giây) 
Không chống được trọng lực (rơi xuống giường trước 5 giây) 
Rơi tự do 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
7. Mất điều hòa vận động: 
(nghiệm pháp ngón trỏ -mũi 
và gót – gối) 
Không có mất điều hòa 
Có nhưng chỉ ở tay hoặc chỉ ở chân 
Có ở cả tay lẫn chân 
0 
1 
2 
8. Cảm giác: Bình thường (không mất cảm giác) 
Giảm một phần 
Giảm nặng 
0 
1 
2 
9. Chứng lãng quên một bên: 
(neglect/agnosia) 
Không có lãng quên nửa người 
Lãng quên 1 thứ: thị giác hoặc xúc giác hoặc thính giác 
Lãng quên ít nhất là 2 thứ kể trên 
0 
1 
2 
10. Loạn vận ngôn: Nói bình thường 
nhẹ/trung bình (nói nhịu nói lắp vài từ, hiểu được 
nhưng có khó khăn) 
Nói lắp/nhịu không thể hiểu được (nhưng không loạn 
ngôn ngữ – dysphasia) 
0 
1 
2 
11. Ngôn ngữ: Bình thường 
Mất ngôn ngữ nhẹ/trung bình 
Mất ngôn ngữ nặng (đầy đủ biểu hiện thể Broca hay 
Wernicke, hay biến thể) 
Chứng câm lặng hoặc mất ngôn ngữ toàn bộ 
0 
1 
2 
3 
 Tổng điểm: 42 
(Tổng điểm càng cao, lâm sàng càng nặng) 
 PHỤ LỤC 3 - THANG ĐIỂM GLASGOW 
 Mức độ Điểm 
Mắt 
Mở mắt tự nhiên 4 
Mở mắt khi ra lệnh 3 
Mở mắt khi gây đau 2 
Không mở 1 
Lời nói 
Trả lời đúng 5 
Trả lời hạn chế 4 
Trả lời lộn xộn 3 
Không rõ nói gì 2 
Không nói 1 
Vận động 
Đáp ứng đúng khi ra lệnh 6 
Đáp ứng đúng khi gây đau 5 
Co chi lại, cử động không tự chủ 4 
Co cứng mất não 3 
Duỗi cứng mất vỏ 2 
Không đáp ứng 1 
 PHỤ LỤC 4 -THANG ĐIỂM TÀN TẬT RANKIN CẢI BIÊN 
Điểm Mô tả 
0 Không có triệu chứng nào 
1 
Tàn tật không đáng kể mặc dù còn triệu chứng, có thể thực hiện được 
các công việc thông thường 
2 
Tàn tật nhẹ: không thể là được tất cả công việc trước kia nhưng có 
thể tự chăm sóc bản than mà không cần giúp đỡ 
3 Tàn tật vừa: cần giúp đỡ đôi lúc nhưng có thể đi lại được 
4 
Tàn tật khá năng: không đi bộ được nếu không có người giúp và 
không tự chăm sóc bản than 
5 
Tàn tật nặng: nằm liệt giường, tiểu tiện không tự chủ và cần người 
chăm sóc thường xuyên 
6 Chết 
 PHỤ LỤC 5 - PHÂN ĐỘ SỨC CƠ (HENRY VÀ CỘNG SỰ) 
Mức độ liệt Điểm Sức cơ 
I- Liệt nhẹ Sức cơ 4 điểm Giảm sức cơ, còn vận động chủ động 
II- Liệt vừa Sức cơ 3 điểm Còn nâng được chi lên khỏi giường 
III- Liệt nặng Sức cơ 2 điểm Còn co duỗi chỉ khi có tỳ 
IV- Liệt rất nặng Sức cơ 1 điểm Chỉ còn biểu hiện co cơ chút ít 
V- Liệt hoàn toàn Sức cơ 0 điểm Không co cơ chút nào 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
STT Số BA 
Số lưu 
trữ 
Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Ngày 
ra viện 
1 27626 913 Đỗ Văn Th. 46 Nam Hải Phòng 16.09.13 17.10.13 
2 29009 938 Vũ Đình H. 63 Nam Hải Dương 25.09.13 16.10.13 
3 10539 1057 Đỗ Đức A. 44 Nam Bắc Giang 27.10.13 21.11.13 
4 38923 32 Nguyễn Văn Qu. 67 Nam Hà Nội 17.12.13 10.01.14 
5 498 40 Nguyễn Thị T. 84 Nữ Hà Nội 06.01.14 11.01.14 
6 4135 191 Nguyễn Thị K. 76 Nữ Hưng Yên 26.02.14 28.02.14 
7 8603 371 Đặng Vũ C. 89 Nam Hà Nội 01.04.14 28.04.14 
8 8608 332 Vũ Công S. 79 Nam Hà Nội 01.04.14 17.04.14 
9 8871 335 Nguyễn Đức Kh. 40 Nam Hà Nội 04.04.14 18.04.14 
10 9189 423 Đỗ Thị V. 62 Nữ Hải Dương 25.04.14 15.05.14 
11 13114 493 Nguyễn Thị Th. 85 Nữ Hà Nội 16.05.14 04.06.14 
12 12698 490 Phạm Bá Thọ 57 Nam Hà Nội 20.05.14 04.06.14 
13 15869 627 Lê Văn Th. 67 Nam Hà Tĩnh 19.06.14 10.07.14 
14 17150 625 Nguyễn Thị N. 76 Nữ Nam Định 23.06.14 03.07.14 
15 16889 709 Bùi Văn H. 50 Nam Hà Nội 16.07.14 05.08.14 
16 20017 703 Bùi Khắc V. 61 Nam Hà Nội 18.07.14 01.08.14 
17 19634 718 Phạm Thị H. 72 Nữ Hà Nội 20.07.14 07.08.14 
18 22841 755 Nguyễn Thành Tr. 34 Nam Hà Nội 12.08.14 15.08.14 
19 26895 888 Trương Văn X. 50 Nam Hà Nội 18.09.14 23.09.14 
20 27481 960 Nguyễn Thế Y. 57 Nam Hà Nội 24.09.14 16.10.14 
21 27634 984 Đỗ Quang Th. 74 Nam Thanh Hóa 25.09.14 23.10.14 
22 31651 1066 Nguyễn Kim L. 80 Nam Hà Nội 01.11.14 14.11.14 
23 35424 1190 Nguyễn Thị V. 60 Nữ Hà Nội 06.12.14 14.12.14 
24 35373 1223 Ngô Văn B. 64 Nam Hà Nội 13.12.14 23.12.14 
25 36891 1259 Dương Thị V. 77 Nữ Hà Nội 19.12.14 30.12.14 
26 1323 54 Lê Thị V. 75 Nữ Hà Nội 18.01.15 19.01.15 
27 2659 137 Trần Quốc Ch. 78 Nam Hà Nội 30.01.15 12.02.15 
28 3606 209 Vũ Thị H. 47 Nữ Nam Định 16.02.15 06.03.15 
29 4853 271 Cao Đăng L. 75 Nam Bắc Ninh 04.03.15 20.03.15 
30 5138 267 Đỗ Ngọc L. 57 Nam Hà Nội 10.03.15 20.03.15 
31 7296 327 Phạm Văn S. 48 Nam Hải Phòng 26.03.15 07.04.15 
32 7879 417 Phạm Đức Ch. 69 Nam Ninh Bình 01.04.15 27.04.15 
33 9705 386 Đỗ Thị H. 54 Nữ Nam Định 19.04.15 20.04.15 
34 10636 429 Hoàng Thị Ch. 83 Nữ Hà Nội 30.04.15 30.04.15 
 STT Số BA 
Số lưu 
trữ 
Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Ngày 
ra viện 
35 10661 498 Tống Thị H. 34 Nữ Ninh Bình 01.05.15 19.05.15 
36 4308 274 Nguyễn Văn H. 52 Nam Hải Phòng 03.05.15 19.05.15 
37 8082 556 Lê Văn Tr. 46 Nam Nam Định 24.05.15 09.06.15 
38 19237 767 Đinh Công H. 82 Nam Hà Nam 12.07.15 31.07.15 
39 10132 818 Tống Quang T. 55 Nam Hà Nội 20.07.15 14.08.15 
40 24383 863 Phạm Thị N. 57 Nữ Hà Nam 23.08.15 23.08.15 
41 26952 1020 Nguyễn Thị Th. 50 Nữ Hà Nội 15.09.15 02.10.15 
42 27230 979 Nguyễn Mạnh T. 77 Nam Bắc Ninh 17.09.15 21.09.15 
43 27467 1034 Trấn Văn T. 55 Nam Ninh Bình 21.09.15 07.10.15 
44 29948 1059 Trần Văn Đ. 51 Nam Hưng Yên 10.10.15 13.10.15 
45 30644 1108 Nguyễn Như Kh. 61 Nam Hà Nam 16.10.15 22.10.15 
46 32239 1203 Nguyễn Kim C. 52 Nam Ninh Bình 29.10.15 20.11.15 
47 32901 1184 Đinh Văn Ú. 53 Nam Hà Nam 03.11.15 12.11.15 
48 33136 1167 Bùi Thị H. 79 Nữ Hưng Yên 05.11.15 10.11.15 
49 35307 1290 Trấn Thị B. 83 Nữ Hà Nội 23.11.15 11.12.15 
50 39370 1379 Trần Xuân M. 61 Nam Nam Định 28.12.15 29.12.15 
51 39662 57 Nguyễn Thị Ng. 64 Nữ Hải Phòng 01.01.16 18.01.16 
52 39743 15 Trần Văn Ngh. 65 Nam Hà Nội 03.01.16 05.01.16 
53 487 109 Đỗ Văn H. 47 Nam Hải Phòng 15.01.16 29.01.16 
54 641 87 Nguyễn Thị H. 57 Nữ Bắc Ninh 21.01.16 24.01.16 
55 2579 183 Tạ Thị T. 69 Nữ Vĩnh Phúc 26.01.16 16.02.16 
56 2772 125 Nguyễn Thị Nh. 84 Nữ Phú Thọ 28.01.16 31.01.16 
57 930 176 Phan Văn Th. 58 Nam Thái Bình 05.02.16 07.02.16 
58 55 177 Kim Thị T. 60 Nữ Vĩnh Phúc 12.02.16 14.02.16 
59 1047 268 Vũ Văn Th. 55 Nam Hải Phòng 14.02.16 08.03.16 
60 4231 261 Phạm Thị D. 55 Nữ Hải Phòng 18.02.16 04.03.16 
61 1384 251 Hoàng Văn Đ. 55 Nam Nam Định 27.02.16 02.03.16 
62 5515 292 Nguyễn Bá Th. 81 Nam Hà Tĩnh 29.02.16 11.03.16 
63 8483 427 Phạm Xuân T. 58 Nam Hà Nội 23.03.16 12.04.16 
64 10445 501 Cao Việt Đ. 21 Nam Hải Phòng 07.04.16 27.04.16 
65 12994 588 Nguyễn Thị X. 69 Nữ Hà Nội 26.04.16 14.05.16 
66 13441 551 Nguyễn Đức Kh. 75 Nam Vĩnh Phúc 30.04.16 04.05.16 
67 14182 638 Lê Văn D. 59 Nam Hà Nội 06.05.16 27.05.16 
68 19135 761 Lê Thị H. 73 Nữ Hà Nội 09.06.16 22.06.16 
69 25282 963 Nguyễn Văn Ngh. 65 Nam Bắc Ninh 20.07.16 05.08.16 
70 26615 1008 Bùi Xuân Tr. 47 Nam Hải Phòng 29.07.16 16.08.16 
 STT Số BA 
Số lưu 
trữ 
Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Ngày 
ra viện 
71 27008 956 Lương Thị Ng. 55 Nữ Hà Giang 01.08.16 02.08.16 
72 32882 1224 Trần Văn C. 32 Nam Vĩnh Phúc 10.09.16 30.09.16 
73 33220 1199 Nguyễn Đức Ng. 63 Nam Hải Phòng 12.09.16 27.09.16 
74 33968 1218 Nguyễn Thị Ngọc B. 57 Nữ Hà Nội 17.09.16 30.09.16 
75 35433 1217 Đỗ Thị C. 80 Nữ Hà Nội 26.09.16 27.09.16 
76 43078 1445 Lê Trọng Th. 95 Nam Hà Nội 14.11.16 17.11.16 
77 8211 1547 Hoàng Minh Ngh. 47 Nam Hải Phòng 06.12.16 08.12.16 
78 47900 43 Nguyễn Thị H. 67 Nữ Hải Phòng 15.12.16 11.01.17 
79 50017 34 Đào Thị V. 57 Nữ Hải Phòng 30.12.16 10.01.17 
80 327 20 Nguyễn Thị M. 60 Nữ Hải Phòng 04.01.17 05.01.17 
81 1689 171 Nguyễn Văn H. 49 Nam Vĩnh Phúc 13.01.17 06.02.17 
82 2919 228 Nguyễn Văn B. 51 Nam Nam Định 30.01.17 17.02.17 
83 17748 673 Trần Văn Qu. 50 Nam Vĩnh Phúc 29.04.17 15.05.17 
84 25147 871 Trần Đình M. 74 Nam Hà Nội 12.06.17 23.06.17 
85 10739 424 Nguyễn Thế S. 81 Nam Hà Nội 21.04.14 15.05.14 
86 8988 397 Nguyễn Văn H. 55 Nam Nam Định 21.04.14 07.05.14 
87 9279 427 Lê Văn H. 63 Nam Thanh Hóa 29.04.14 16.05.14 
88 11471 441 Nguyễn Hữu C. 80 Nam Vĩnh Phúc 01.05.14 21.05.14 
89 14235 543 Bùi Ngọc D. 67 Nam Nghệ An 27.05.14 17.06.14 
90 21066 736 Nguyễn Khắc L. 71 Nam Hải Dương 28.07.14 12.08.14 
91 24308 870 Lê Huy Th. 81 Nam Hà Nội 26.08.14 18.09.14 
92 24559 862 Nguyễn Thị B. 63 Nữ Hà Nội 27.08.14 17.09.14 
93 89 71 Nguyễn Thị B. 85 Nữ Hà Nội 04.01.15 23.01.15 
94 319 46 Trần Thị D. 54 Nữ Hưng Yên 08.01.15 17.01.15 
95 8139 382 Nguyễn Văn V. 73 Nam Bắc Ninh 04.04.15 20.04.15 
96 6768 413 Nguyễn Bá Ch. 47 Nam Bắc Ninh 13.04.15 27.04.15 
97 10211 443 Nguyễn Văn Ph. 73 Nam Hà Nội 22.04.15 07.05.15 
98 13866 533 Nguyễn Văn D. 81 Nam Hà Nội 28.05.15 30.05.15 
99 8520 610 Nhữ Thị M. 66 Nữ Hải Dương 05.06.15 19.06.15 
100 9329 656 Nguyễn Công H. 30 Nam Hà Nội 26.06.15 03.07.15 
101 19196 762 Nguyễn Thị B. 59 Nữ Phú Thọ 11.07.15 31.07.15 
102 11551 944 Nguyễn Thị Th. 52 Nữ Bắc Ninh 02.09.15 15.09.15 
103 27404 1019 Lê Văn L. 65 Nam Hà Nội 19.09.15 02.10.15 
104 28985 1090 Đinh Quang Th. 61 Nam Hà Nội 02.10.15 23.10.15 
105 29668 1065 Nguyễn Văn H. 71 Nam Hà Nội 07.10.15 16.10.15 
106 29698 1097 Phạm Thị K. 61 Nữ Hà Nội 07.10.15 27.10.15 
 STT Số BA 
Số lưu 
trữ 
Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Ngày 
ra viện 
107 29964 1114 Hà Thị Nh. 54 Nữ Thái Bình 10.10.15 28.10.15 
108 30933 1110 Nguyễn ĐìnhTh. 65 Nam Hà Nội 19.10.15 24.10.15 
109 31012 1135 Phan Bùi L. 66 Nam Nghệ An 20.10.15 03.11.15 
110 31022 1112 Phương Thị Y. 57 Nữ Hà Nội 20.10.15 27.10.15 
111 32432 1181 Nguyễn Văn L. 52 Nam Nam Định 30.10.15 13.11.15 
112 3240 181 Trần Xuân Đ. 77 Nam Hà Nội 08.02.16 11.02.16 
113 3504 242 Đào Thị H. 60 Nữ Hà Nội 14.02.16 01.03.16 
114 6836 379 Nguyễn Văn L. 64 Nam Phú Thọ 10.03.16 30.03.16 
115 1944 385 Nguyễn Thị Th. 63 Nữ Bắc Ninh 22.03.16 31.03.16 
116 9328 421 Phạm Hùng M. 67 Nam Hưng Yên 29.03.16 08.04.16 
117 10019 436 Nguyễn Thị Th. 63 Nữ Bắc Ninh 05.04.16 13.04.16 
118 11200 490 Nguyễn Xuân Kh. 69 Nam Hà Nội 13.04.16 26.04.16 
119 11512 544 Nguyễn Hữu H. 40 Nam Hà Nội 15.04.16 06.05.16 
120 12318 527 Phạm Văn Đ. 50 Nam Hà Nội 21.04.16 29.04.16 
121 1997 635 Nguyễn Thế H. 49 Nam Bắc Ninh 08.05.16 26.05.16 
122 15320 640 Trần Khoa Qu. 58 Nam Hải Phòng 14.05.16 27.05.16 
123 17280 706 Nguyễn Tử H. 80 Nam Hà Nội 28.05.16 08.06.16 
124 20173 798 Nguyễn Thị H. 43 Nữ Bắc Giang 16.06.16 30.06.16 
125 20060 796 Trương Thị L. 66 Nữ Quảng Ninh 16.06.16 30.06.16 
126 20280 831 Lê Văn T. 58 Nam Vĩnh Phúc 17.06.16 07.07.16 
127 4440 895 Đinh Khắc Kh. 76 Nam Hải Phòng 28.06.16 20.07.16 
128 23099 921 Nguyễn Thị H. 77 Nữ Thanh Hóa 06.07.16 27.07.16 
129 23327 846 Nguyễn Danh T. 80 Nam Hải Phòng 07.07.16 11.07.16 
130 23468 909 Nguyễn Đức B. 84 Nam Bắc Ninh 08.07.16 26.07.16 
131 22506 938 Lê Ngọc Đ. 67 Nam Hà Nội 10.07.16 29.07.16 
132 25828 999 Nguyễn Thị D. 68 Nữ Hà Nội 25.07.16 12.08.16 
133 26619 1009 Bùi Văn Ch. 43 Nam Hải Phòng 29.07.16 15.08.16 
134 5275 965 Vũ Thị H. 41 Nữ Hải Phòng 29.07.16 05.08.16 
135 5420 1044 Nguyễn Thị Ph. 72 Nữ Hưng Yên 04.08.16 23.08.16 
136 27756 1029 Vũ Văn N. 22 Nam Hải Phòng 05.08.16 19.08.16 
137 27806 974 Bùi Thị D. 90 Nữ Hưng Yên 06.08.16 08.08.16 
138 28479 1027 Hoàng Tư Kh. 84 Nam Hà Nội 10.08.16 19.08.16 
139 29817 1105 Vũ Thị Th. 83 Nữ Hải Phòng 19.08.16 02.09.16 
140 30448 1098 Hạ Thị T. 83 Nữ Hà Nội 24.08.16 01.09.16 
141 30893 1114 Đỗ Thị X. 63 Nữ Thái Bình 27.08.16 06.09.16 
142 5928 1104 Nguyễn Văn H. 61 Nam Hà Nội 27.08.16 02.09.16 
 STT Số BA 
Số lưu 
trữ 
Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Ngày 
ra viện 
143 32358 1183 Nguyễn Thị Mai Ph. 71 Nữ Hà Nội 06.09.16 21.09.16 
144 32352 1173 Nguyễn Văn Tr. 64 Nam Ninh Bình 06.09.16 20.09.16 
145 37474 1300 Trần Đức H. 56 Nam Hà Nội 10.10.16 18.10.16 
146 38569 1361 Đinh Văn Đ. 67 Nam Hà Nội 17.10.16 01.11.16 
147 38699 1389 Đỗ Huy C. 35 Nam Hà Nội 18.10.16 07.11.16 
148 39310 1375 Lâm Văn H. 52 Nam Hải Phòng 21.10.16 03.11.16 
149 39341 1384 Bùi Đình M. 71 Nam Hà Nội 22.10.16 04.11.16 
150 41555 1468 Đào Xuân Th. 50 Nam Hải Phòng 05.11.16 23.11.16 
151 42607 1516 Lê Anh V. 61 Nam Vĩnh Phúc 12.11.16 02.12.16 
152 4714 1531 Trần Trọng L. 49 Nam Thái Nguyên 13.11.16 05.12.16 
153 43091 1517 Nguyễn Thị C. 44 Nữ Hải Phòng 15.11.16 02.12.16 
154 43846 1448 Đỗ Thị Ch. 82 Nữ Hải Phòng 19.11.16 21.11.16 
155 44234 1535 Nghiêm Công C. 71 Nam Hà Nội 22.11.16 06.12.16 
156 44933 1540 Trần Thị Nh. 84 Nữ Hà Nội 25.11.16 07.12.16 
157 8002 1536 Trần Thị Th. 64 Nữ Vĩnh Phúc 26.11.16 06.12.16 
158 45183 1527 Vũ Thị K. 83 Nữ Hải Phòng 28.11.16 02.12.16 
159 46001 1584 Chu Thị N. 79 Nữ Hà Nội 03.12.16 16.12.16 
160 46224 1577 Đỗ Anh T. 60 Nam Hà Nội 05.12.16 13.12.16 
161 73 133 Dương Thị M. 67 Nữ Hà Nội 02.01.17 25.01.17 
162 594 70 Trần Thị Th. 77 Nữ Hà Nội 05.01.17 17.01.17 
163 635 115 Nguyễn Thị Đ. 44 Nữ Hà Nội 12.01.17 24.01.17 
164 2541 170 Bùi Thị Ph. 49 Nữ Hà Nội 22.01.17 04.02.17 
165 2831 183 Nguyễn Thị V. 77 Nữ Bắc Ninh 29.01.17 08.02.17 
166 2925 205 Trương Thị L. 64 Nữ Lai Châu 30.01.17 14.02.17 
BỆNH VIỆN TWQĐ 108 XÁC NHẬN: 
Nghiên cứu sinh Trần Thị Oanh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu đặc 
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân nhồi máu 
não cấp trên lều có thông khí cơ học” trên 166 bệnh nhân trong danh sách tại Bệnh 
viện TWQĐ 108. 
Bệnh viện đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan 
trong bệnh án để công bố trong công trình luận án. 
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2019 
TL. GIÁM ĐỐC 
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_mot_so_yeu_to_l.pdf
  • pdfLuan an tom tat (Eng).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx