Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật để phát triển hai dòng chè Cns - 1.41, Cns - 8.31 tại các tỉnh miền núi phía bắc
Chè là cây công nghiệp lâu năm, có nhiệm kỳ kinh tế từ 30 - 40 năm
và có thể còn lâu hơn nữa. Cây chè thích hợp với khí hậu, đất đai ở vùng
trung du và miền núi, được trồng ở 34 tỉnh thành trên cả nước, tạo công ăn
việc làm và nguồn lợi đáng kể cho trên 6 triệu lao động ở các vùng chè. Trồng
chè còn có vai trò to lớn trong việc phủ xanh đất trống đồi núi trọc, giảm thiểu
xói mòn. Do ý nghĩa về kinh tế, xã hội và môi trường mà cây chè đã có vị trí
quan trọng trong cơ cấu cây trồng của các tỉnh Trung du miền núi. Cây chè đã
và đang là cây trồng chủ lực ở nhiều tỉnh miền núi phía Bắc.
Được sự quan tâm của nhà nước, nỗ lực của người sản xuất và doanh
nghiệp trong những năm gần đây sản xuất chè phát triển theo hướng thay thế
giống chè mới năng suất cao, chất lượng tốt, đẩy mạnh thâm canh, tăng năng
suất và đa dạng hóa sản phẩm. Tính đến năm 2017 diện tích chè cho thu
hoạch cả nước đạt trên 123.188 ha, sản xuất 260 nghìn tấn chè khô
(FAOSAT, 2019) [70], năm 2018, diện tích chè cả nước là 123,7 ngàn ha, sản
lượng đạt 987,3 ngàn tấn búp chè tươi, chỉ số phát triển sản lượng so với năm
2017 là 101,6% (Niên giám thống kê Việt Nam, 2018) [46]. Mặc dù năng suất
đạt mức năng suất bình quân của thế giới, nhưng giá trị sản xuất chè còn thấp.
Giá bán bình quân chỉ bằng khoảng 60% giá chè của thế giới. Trong đó chưa
có nhiều giống tốt năng suất và chất lượng cao cũng là nguyên nhân quan
trọng, mặc dù trong những năm qua có nhiều giống chè mới được tạo ra bằng
các phương pháp lai hữu tính, nhập nội thuần hóa giống như LDP1, LDP2,
PH8, PH10, Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tuyên,. (Đ.V. Ngọc và cs,
2009; N.V. Toàn, 2016) [21], [45]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật để phát triển hai dòng chè Cns - 1.41, Cns - 8.31 tại các tỉnh miền núi phía bắc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRỊNH THỊ KIM MỸ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐỂ PHÁT TRIỂN HAI DÒNG CHÈ CNS-1.41, CNS-8.31 TẠI CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9620110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRỊNH THỊ KIM MỸ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐỂ PHÁT TRIỂN HAI DÒNG CHÈ CNS-1.41, CNS-8.31 TẠI CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9620110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Hữu La 2. TS. Lê Văn Đức HÀ NỘI – 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng toàn bộ số liệu và kết quả trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố tại bất kỳ một công trình nghiên cứu nào. Tác giả luận án NCS. Trịnh Thị Kim Mỹ ii LỜI CẢM ƠN Công trình nghiên cứu này đã được hoàn thành với sự giúp đỡ nhiệt tình của tập thể thầy hướng dẫn khoa học: TS Nguyễn Hữu La, Phó Viện trưởng, Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc. TS Lê Văn Đức, Phó Cục trưởng, Cục trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Từ đáy lòng mình, tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ quý báu, chân tình đối với tập thể hướng dẫn khoa học. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Viện cùng các đồng nghiệp tại Bộ môn Công nghệ sinh học và bảo vệ thực vật – Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc. Tôi vô cùng biết ơn các thầy, cô, Ban đào tạo sau Đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và cung cấp cho tôi những kiến thưc mới nhất liên quan đến chuyên ngành nghiên cứu của mình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành TS. Nguyễn Văn Thiệp, Trưởng Bộ môn CNSH & BVTV đã cung cấp nguồn vật liệu thí nghiệm là các giống chè ưu thế lai mới CNS - 1.41 và CNS – 8.31 cũng như đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, thực nghiệm để có được kết quả như hiện nay. Tôi cũng cảm ơn sự giúp đỡ của Công ty cổ phần chè Liên Sơn, Văn Chấn, Yên Bái, Công ty cổ phần chè Sông Lô, Yên Sơn, Tuyên Quang, các đơn vị khác tạo điều kiện về địa điểm triển khai các thí nghiệm cho tôi. Cuối cùng cho phép tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới các thành viên trong gia đình tôi đã luôn động viên, tiếp sức mạnh và nghị lực để tôi hoàn thành tốt nhất trong công trình nghiên cứu này. Tác giả luận án NCS. Trịnh Thị Kim Mỹ iii DANH MỤC VIẾT TẮT ADN Acid deoxyribo nuleic AFLP Amplified fragment length Polymorphism BA Bachelor BVTV Bảo vệ thực vật CHT Chất hòa tan CS Cộng sự CT Công thức CTV Cộng tác viên ĐC Đối chứng ĐK Đường kính HN Hồ Nam IAA ᵝ - indol - acetic acid IBA Indolezbutyric acid potassium ISSR Marker and their application in plant genetics KTCB Kiến thiết cơ bản KT Kim Tuyên NAA Naphthalene acetic acid NSTT Năng suất thực thu NXB Nhà xuất bản OM Organic matter PAL Phase altermative line PBOA Pheny boronic acid PGRs Plant growth regulators SSR Secondary Surveilance radar SXKD Sản xuất kinh doanh T-ca Trans - cinamic acid TCN Tiêu chuẩn ngành TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TD Trung Du TDZ Thidiazuron TF Theaflavins TP Thành phố TPB Tetra phenylboron TR Thearubigins RAPD Random Amplified Polymorphic RFLD Restriction fragment Length Polymorphism EGCG Epigallocatechin gallate ROS Reactive Oxygen Species RNS Reactive nitrogen species iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. ii LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... i DANH MỤC VIẾT TẮT ................................................................................. iii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ iii DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... iii MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1 Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 3 2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................... 3 2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................. 3 3.1 Ý nghĩa khoa học ...................................................................................... 3 3.2 Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 4 4.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................. 4 4.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 4 4.3. Thời gian nghiên cứu .................................................................................. 4 5. Những đóng góp mới của đề tài. .................................................................... 4 CHƯƠNG I ...................................................................................................... 6 TỔNG QUAN TÀI LIỆU CỦA ĐỀ TÀI ......................................................... 6 1.1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI .......................................................... 6 1.1.1. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các dòng, giống chè. .................. 6 1.1.2. Những biện pháp kỹ thuật chủ yếu đối với cây chè ............................. 7 1.2. Tình hình nghiên cứu về chè trên thế giới ............................................ 11 1.2.1. Nghiên cứu về giống chè trên thế giới .................................................. 11 1.2.2. Ứng dụng công nghệ chỉ thị phân tử và nuôi cấy cứu phôi trong chọn tạo giống chè trên thế giới .............................................................................. 13 1.2.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của cây chè ................................ 15 1.2.4. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật canh tác chè trên thế giới ................ 18 v 1.3. Nghiên cứu về chè ở Việt Nam .............................................................. 37 1.3.1. Nghiên cứu về giống ............................................................................ 37 1.3.2. Tình hình nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của cây chè Việt Nam .. 39 1.3.3. Những nghiên cứu về nhân giống vô tính chè ở Việt Nam ................ 42 1.3.4. Nghiên cứu về đặc tính chất lượng nguyên liệu búp chè ................... 44 1.3.5. Nghiên cứu về một số biện pháp kỹ thuật canh tác chè trong giai đoạn kiến thiết cơ bản ở Việt Nam ................................................................ 45 1.4. Những nhận định về tổng quan của nghiên cứu .................................... 51 CHƯƠNG II ................................................................................................... 53 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 53 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................. 53 2.1.1. Giống chè .............................................................................................. 53 2.1.2. Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật .......................................................... 54 2.1.3. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm ................................................................ 54 2.2. Nội dung nghiên cứu............................................................................... 55 2.2.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng phát triển của hai dòng chè mới CNS-1.41 và CNS-8.31 ................................................................................... 55 2.2.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật chủ yếu phát triển hai dòng 55 2.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 56 2.3.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng phát triển của hai dòng chè mới CNS-1.41 và CNS-8.31. .................................................................................. 56 2.3.2.Phương pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác hai dòng chè CNS-1.41 và CNS-8.31. ............................................................................ 59 2.4. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................... 65 CHƯƠNG III .................................................................................................. 66 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................................. 66 3.1. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của hai dòng chè mới CNS-1.41 và CNS-8.31. ........................................................................................................ 66 3.1.1. Đặc điểm hình thái hai dòng chè nghiên cứu ...................................... 66 vi 3.1.2. Nghiên cứu sinh trưởng hai dòng chè CNS -1.41 và CNS - 8.31. ....... 75 3.1.3. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng chè ........ 84 3.1.4. Nghiên cứu chất lượng của hai dòng chè mới .................................... 85 3.1.5. Khả năng sống sót của cây con sau trồng ở điều kiện tự nhiên .......... 93 3.1.6. Đánh giá khả năng nhiễm một số loài sâu hại chủ yếu ....................... 94 3.2. Nghiên cứu một số biện pháp canh tác chủ yếu phát triển 2 dòng chè giai đoạn kiến thiết cơ bản ............................................................................. 96 3.2.1. Nghiên cứu mật độ và phương thức trồng hai dòng chè mới ............. 96 3.2.2. Nghiên cứu kỹ thuật đốn tạo hình hai dòng chè CNS-1.41, CNS-8.31 giai đoạn KTCB ............................................................................................ 108 3.2.3. Nghiên cứu kỹ thuật hái đối với hai dòng chè CNS-1.41, CNS-8.31 113 3.2.4. Nghiên cứu liều lượng phân bón N, P, K cho hai dòng chè CNS – 1.41 và CNS – 8.31 ................................................................................................ 117 3.2.5. Nghiên cứu nhân giống vô tính hai dòng chè CNS- 1.41, CNS........123 3.3. Khảo nghiệm hai dòng chè mới ............................................................ 141 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................... 146 1.Kết luận ...................................................................................................... 146 2.Đề nghị ....................................................................................................... 149 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................................... 150 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 151 PHỤ LỤC ..................................................................................................... 151 vii DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Đặc điểm hình thái lá các dòng /giống chè ....................................... 66 Bảng 3.2. Kích thước lá các dòng/giống chè nghiên cứu .................................. 69 Bảng 3.3. Một số đặc điểm búp các dòng/giống chè nghiên cứu ....................... 71 Bảng 3.4. Đặc điểm hom chè giống và sản lượng hom chè của 2 dòng chè CNS- 141 và CNS-831 tuổi 3 tại Phú Hộ ................................................................... 73 Bảng 3.5. Đặc điểm sinh trưởng thân cành của các dòng/giống chè ................. 75 Bảng 3.6. Đặc điểm sinh trưởng các dòng/giống chè ........................................ 79 Bảng 3.7. Đặc điểm sinh trưởng các dòng/giống chè ........................................ 80 Bảng 3.8. Thời gian các đợt sinh trưởng búp của hai dòng chè ........................ 82 Bảng 3.9. Tốc độ tăng trưởng chiều dài búp của hai dòng chè .......................... 83 Bảng 3.10. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng chè....... 84 Bảng 3.11. Thành phần cơ giới búp chè 1 tôm 3 lá của các dòng/giống chè ở Phú Hộ, 2017 .......................................................................................................... 86 Bảng 3.12: Thành phần hóa học chủ yếu trong chè xanh .................................. 88 Bảng 3.13:Thành phần hóa học chủ yếu trong chè đen của các dòng chè ......... 90 Bảng 3.14: Chất lượng cảm quan chè xanh các dòng/giống chè ....................... 91 Bảng 3.15: Chất lượng cảm quan chè đen các dòng/giống chè ở Phú Hộ.......... 93 Bảng 3.16: Tỷ lệ sống của cây sau trồng ở điều kiện tự nhiên ......................... 94 Bảng 3.17. Tình hình một số sâu hại chính trên hai dòng chè ........................... 95 Bảng 3.18. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng của dòng chè CNS- 1.41 tuổi 1 ở Phú Hộ ........................................................................................ 97 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng của dòng chè CNS- 8.31 tuổi 1 ở Phú Hộ ........................................................................................ 98 Bảng 3.20: Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng phát triển hai dòng chè CNS – 1.41, CNS – 8.31 tuổi 3 ...................................................................... 100 Bảng 3.21. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của hai dòng chè mới tuổi 3 ở Phú Hộ, 2018 .................................. 102 Bảng 3.22. Ảnh hưởng của kỹ thuật đốn đến sinh trưởng của dòng chè CNS- 1.41 tuổi 2 tại Phú Thọ ................................................................................... 108 viii Bảng 3.23: Ảnh hưởng của kỹ thuật hái đến sinh trưởng dòng CNS - 1.41, CNS – 8.31 tuổi 3 tại Phú Thọ ................................................................................ 114 Bảng 3.24: Ảnh hưởng của lượng phân bón đến sinh trưởng và năng suất cho dòng chè CNS-1.41 tuổi 3 tại Phú Thọ, 2018 ................................................. 118 Bảng 3.25. Hiệu quả kinh tế của thí nghiệm bón phân đối với các dòng chè CNS-141 và CNS-831 tuổi 3 tại Phú Hộ, 2018 ............................................... 122 Bảng 3.26. Sản lượng hom giống các dòng chè CNS-141 và CNS-831 .......... 124 Bảng 3.27. Sinh trưởng của cành chè giống của 2 dòng chè CNS – 1.41 và CNS – 8.31 tuổi 3 tại Phú Hộ .......................................................................... ... ric Acid on Raising Plants from Stem Cuttings of Tea (Camellia sinensis L.) in The Nursery. The Agriculturists 14(2):124-129 (2016). 90. Mohammedsani Zakir (2017), Review on Tea (Camellia sinensis) Research Achievements, Challenges and Future Prospective Including Ethiopian Status. International Journal of Forestry and Horticulture (IJFH), Vol. 3 (4), 2017, PP 27-39. 91. Mondal T.K. (2004), “Bioytechnological improvements of tea”. http//www.isb.vt.edu/articles/augo403.htm. 92. M.K.V. Carr (2018), Advances in Tea Agronomy. University Printing House, Cambridge CB2 8BS, United Kingdom, First published 2018, 454p. 93. Mukesh Kumar1 and Veena Chaudhary (2018), Effect of Integrated Sources of Nutrients on Growth, Flowering, Yield and Soil Quality of Floricultural Crops: A Review. Int. J. Curr. Microbiology and Applied Sciences, ISSN: 2319-7706 Vol. 7(3) 2018. 94. Olusegun Olufemi Olubode, Sola Uthman Adekola, Sukurat Modupe Idowu (2015), Evaluation of Flowering Pattern, Yield and Yield Determinants of Hybrid Tea Rose in Response to Seasonal Variations and Applied Organic Manure Rates. American Journal of Plant Sciences, 2015, 6, 464-482. 162 95. Patarava, B, D, (1987) Effect of temperature regime on the growth and development of tea transplants, Subtropicheskie Kul’tury, (2), pp, 58 -60 96. Roberts G E and Keys A J (1978) Mechamism of photosynthesis in the tea plant (camellia sinensis L). Journal of experimental Botany, 29, 1403-7 97. Rahman F, Dutta A. K, (1988), “Root growth in tea”. Journal of plantation crops India 16, pp.31-37. 98. Roghieh Hajiboland (2017), Environmental and nutritional requirements for tea cultivation. Folia Hort. 29/2 (2017): 199-220. 99. Ronald Kawooya, Venansio Tumwine, Vivian Namutebi, Charles Mugisa, Racheal Naluugo and Robert Kajobe (2015), Tea research in the year 2015 in Uganda: An overview. African Journal of Agricultural Science and Technology (AJAST), Vol. 3, Issue 12, pp. 505-513. December, 2015. 100. RUAN Li, WEI Kang, WANG Liyuan, CHENG Hao, WU Liyun, LI Hailin (2019). Characteristics of Free Amino Acids under Spatial Heterogeneity of Difererent Nitrogen Forms in Tea (Camellia sinensis) Plants. P117-119; The 2nd Global Forum for Directors of Tea Research Institutes. 101. RUAN Jian-yun, WU Xun (2003), “Productivity and Quality Response of Tea to Balanced Nutrient Management Including K and Mg”, Journal of Tea Science - China, S1, 125 - 129. 102. Ruan Jianyun, Wu Xun, Hardter (1997), “Effects of Potassium and Magnesium on the Y ield and Quality of Oolong Tea”, Journal of Tea Science-China, 1997 -01. -.93. 103. Shama V.S. and Satyanarayana N. (1994) Pruning and Harvesting Practices in Relation to Tea Productivity in South India. Proceedings of the 163 International Seminar on “Intergrated Crop Management in Tea: Towards Higher Productivity”, Colombo, Sri Lanka, April 26-27, 1994, p99-112. 104. S . Jayaganesh, S. Venkatesan (2010), “Impact of magnesium sulphate on biochemical and quality constituents of black tea”, American Journal of Food Technology, 5(1): 31 – 39. 105. Saharia, U.K. and Bezbaruah, H.P. (1984), “Effect of timing of fertilizer application on flowering and seed-setting of tea seed trees in N. E. India”, Two and a Bud, 31 (2), pp. 12 -13. 106. Seyed Babak Salvatian, Farshad Soheili-fard, Koorosh Majd Salimi, 2014. Effect of mechanical plucking height on tea green leaf yield and its quality. Int J Adv Biol Biom Res., 2 (5): 1582-1592. 107. Shahram Sedaghathoor, Ali Mohammadi Torkashvand, Davood Hashemabadi and Behzad Kaviani (2009), “Yield and quality response of tea plant to fertilizers”, African Journal of Agricultural Research, Vol. 4 (6), pp. 568-570, June. 108. S. Mondal and M. Mitra Sarkar (2017), Influence of Plant Growth Regulators Influence of Plant Growth Regulators on Growth, Flowering and Yield Characteristics of Hybrid Tea Rose cv. Bugatti during Spring- Summer Months. Advances in Research, 12(6): 1-7, 2017. 109. Seyed Babak Salvatian, Farshad Soheili-fard, Koorosh Majd Salimi (2014), Effect of mechanical plucking height on tea green leaf yield and its quality. Int J Adv Biol Biom Res. 2014; 2(5):1582-1592. 110. S.R.W. Pathiranage, M.A. Wijeratne1 and W.A.J.M. De Costa (2016), Physiological Aspects Governing Yield Variation Under Manual and Mechanical Harvesting of Clonal Tea. 6th Sypmosium on Plantation Crop Research in Sri Lanka, Conference Paper, November 2016. 164 111. Su Kongwu, Li Jinlan (2005), “Analysis of the experimental effect of applying potash fertilizer on tea garden”, Tea communication, vol.32, no.4 112. Squier (1979) Weather physiology and seasonality of tea in Mallawi. Experimental agriculture 16. 126p. 113. Tanton T.W. (1981a), “Growth and yield of the tea bush”. Experinetal Agriculture, 17, pp. 323-331. 114. Teshome M Endale T Tesfaye S Melaku A (2016), Effects of Various Rooting Media on Survival and Growth of Tea(Camellia sinensis L.) Stem Cuttings at Jimma. Journal of Biology, Agriculture and Healthcare, Vol.6, No.3, 2016. 115. Nguyen Van Thiep, Nguyen Thi Thu Ha and Trinh Thi Kim My (2015), Eveluating characteristics related to drought tolerence in tea genetic resources as the basis to select new tea clone with drought resistance. J. of Agr. Technology 2015 Vol. 11(8): 2239-2248. 116. Tu Vu Ngoc and Toan Nguyen Van (2017), Effects of Microbial Organic Fertilizer and Mulch to Population and Bioactivity of Beneficial Microorganisms in Tea Soil in Phu Tho, Viet Nam. J. of Agr. Technology 2017 Vol. 13(4): 469-484. 117. Uchida K., Ogawa K. and Yanase E. (2016), Structure Determination of Novel Oxidation Products from Epicatechin: Thearubigin-Like Molecules. Molecules 21(3), March 2016. 118. WANG Lei, HUANG Tingting, LIU Qiufeng, BAI Xianli, WANG Zhiping, PANG Yuelan (2019). The Influence of Foliar Fertilization on Growth and Quality of Tea Leaves and on Machine-Plucking. P65-66; The 2nd Global Forum for Directors of Tea Research Institutes.zz 165 119. Willson K.C. & M.N. Clifford, 1992. Tea: cultivation to consumption. Chapman & Hall, London, 1992, p. 55-56. 120. Wen-Yan Han, Xin Li, Golam Jalal Ahammed (2018), Stress Physiology of Tea in the Face of Climate Change. ISBN 978-981-13-2139- 9 ISBN 978-981-13-2140-5 (eBook), Springer Nature Singapore Pte Ltd. 2018, 361p. 121. World green tea Association (2019), Cultivation of Japanese Green Tea, accessed on May 20th 2019. Availaible from: cha.net/english/cup/pdf/14.pdf. 122. Xiong, L.G.; Chen, Y.J.; Tong, J.W.; Gong, Y.S.; Huang, J.A.; Liu, Z.H. (2018), Epigallocatechin-3-gallate promotes healthy lifespan through mitohormesis during early-to-mid adulthood in Caenorhabditis elegans. Redox Biol. 2018, 14, 305–315. 123. Xu Fu-le, Li Dan-nan (2006), “Effect of Bioorganic fertilizer and special fertilizer application on tea bush”, Acta Agricultural Jiangxi, 18(5): 39 – 41. 124. Ya-Dong SHAO, De-Jian ZHANG, Xian-Chun HU, Qiang-Sheng WU, Chang-Jun JIANG, Ting-Jun XIA, Xiu-Bing GAO, Kamil KUČA (2018), Mycorrhiza-induced changes in root growth and nutrient absorption of tea plants. Plant Soil Environ. Vol. 64, 2018, No. 6: 283–289 125. Yumen Hilal (2017), Morphology, Manufacturing, Types, Composition and Medicinal Properties of Tea (Camellia sinensis). J Bas Appl Pl Sci, Vol. 1. Issue. 2. 36000107. 126. Zhang Wenjin, Yang Ruxin, Chen Changsong, Zhang Yinggen (2000), “Effect of fertilizer on productivity and quality of Tie Guanyin Oolong tea”, Fujian Journal of Agicultural Science - China, 2000-3. 166 127. Zheng-He Lin, Yi-Ping Qi, Rong-Bing Chen, Fang-Zhou Zhang, Li-Song Chen (2012), “Effects of phosphorus supply on the quality of green tea”, Food chemistry, Volume 130, Issue 4, 15 February, Pages 908-914 (Abstract). Tài liệu tiếng Nga 128. Aзизбekян C.Г Дoмaш B.И (2015). Haноплaнт –новоe oтечеcтвeнноe микpoyдoбрениe. Hашe ceльcкoe xoзяйcтвo. Aгроxимия 07.2015. 129. Aзизбekян C.Г Дoмaш B.И (2015). Haноплaнт –новоe oтечеcтвeнноe микpoyдoбрениe. Hашe ceльcкoe xoзяйcтвo. Aгроxимия 09. 2015. 130. Баxтaдзe K.E (1940) Meтoд гибpидизaции в сopтoвoдствe чая Бюллетень ВНИИЧ и СК № 4 131. Бахтадзе К.Е (1948), Биология селекция и семеноводство чайного растения Москва. 132. Баxтaдзe K.E (1971). Биoлoґичecкиe ocнoвы культуры чайного pacтeния. Tбилиcи. cmp. 81-85 133. Бзиава M (1973) Yдобpeниe Cyбтропических культур Изд. “сабчота сакартвело” Тбилси, cmp. 132-166 134. Бокучава М А, (1958), Биохимия чая и чайного производства, Из. Акадeмии Наук СССР, Москва, cmp. 44-50 135. Гогия В. Т (1984), Биохимия Cyбтропических растений Москва “Колос” cmp. 14-18 136. Дараселия М К, Воронцов В В, Гвасалия В П, Цанава В П(1989), Культура чая в СССР, Мецниереба Тбилиси . cmp. 140-142 167 137. Джемухадзе К М. (1954), Физиология виногpaдa и чая. Физиология сельскового хозайства растений Т9 cmp.593-613 138. Джемухадзе К.М Шальнева Г.А. Милешка Л Ф (1957) Биохимия № 22 стр. 888 139. Запрометов М Н (1964) Биохимия катехинов. Изд. наука Москва cmp 25-30 140. Кварацхелия Т K (1959) Чаеводство. Москва “Колос” cmp.187 141. Кeркадзе И.Г.(1980), Отбор формы чая генетическими маркерами и значение их селекционое, Субтропические культуры. № 2 cmp.72-75 142. Myтовкина Т. Д (1978), Нoвые перспективные сорта клоны чая. Cyбтропические культуры № 2-3 cmp. 105-107 143. Рубин Б А, (1970), Физиология виногpaдa и чая. Физиология сельскохозайства растений Т9 Издательство М. Университета.cmp.550-560 144. Цоциашвили И. И. Бокучава М.А. (1989), Химия и технология чая. М. “Агропромиздат” cmp. 182-185 145. Чхайдзе Г И. Киpия M.Б (1985). Pезультaты изyчeния кopнeвoй cиcтeмы ceлeкциoнныx copтoв пoпyляций чая. Cyб.культуры № 3 cmp.57-64 168 PHẦN PHỤ LỤC Bảng 1. Một số chỉ tiêu khí hậu thời tiết tại Phú Hộ, Phú Thọ (Năm 2015 – 2018) Tháng Nhiệt độ trung bình tháng 0.1 Nhiệt độ tối cao tháng 0.1C Nhiệt độ tối thấp tháng 0.1C Độ ẩm trung bình tháng % Độ ẩm tối thấp tháng % Tổng giờ nắng tháng (0.1h) Tổng lượng mưa tháng (0.1mm) 1 17,4 22,8 12,9 86,3 59,8 46,2 58,9 2 17,3 23,8 13,2 80,2 54,5 49,0 21,5 3 21,3 26,5 17,1 85,0 59,0 54,7 62,5 4 24,0 30,5 20,2 84,0 61,3 71,0 118,3 5 28,0 33,5 23,1 81,0 56,1 179,3 185,8 6 29,3 35,5 25,1 79,8 54,8 169,0 209,1 7 28,6 34,7 25,2 83,5 65,0 163,0 310,5 8 28,1 33,8 24,9 86,3 64,8 150,0 429,3 9 27,7 33,1 24,3 85,2 52,9 149,1 171,3 10 25,0 30,4 20,9 84,5 64,3 107,0 198,0 11 22,3 28,4 17,8 85,7 61,3 107,3 94,7 12 19,4 25,4 15,2 82,7 61,6 81,4 107,8 169 Bảng 2. Một số chỉ tiêu khí hậu thời tiết tại Yên Sơn, Tuyên Quang (Năm 2016 – 2019) Tháng Nhiệt độ Độ ẩm Lượng mưa 1 16,7 87,0 45,0 2 16,95 80,5 16,5 3 20,6 84,5 30,5 4 25,6 84,0 141,0 5 27,15 80,5 205,5 6 29,7 77,5 129,0 7 28,95 81,5 325,5 8 27,95 85,5 239,5 9 27,45 84,5 101,0 10 26,3 72,5 82,0 11 22,0 83,0 40,0 12 20,0 85,0 43,0 Bảng 3. Một số chỉ tiêu khí hậu thời tiết tại Văn Chấn, Yên Bái (Năm 2015 – 2019) Tháng Nhiệt độ trung bình tháng 0.1 Nhiệt độ tối cao tháng 0.1C Nhiệt độ tối thấp tháng 0.1C Độ ẩm trung bình tháng % Độ ẩm tối thấp tháng % Tổng giờ nắng tháng (0.1h) Tổng lượng mưa tháng (0.1mm) 1 17,42 22,77 12,87 86,34 59,85 46,2 58,86 2 17,3 23,85 13,24 80,17 54,5 49,0 21,52 3 21,27 26,52 17,15 85,0 59,0 54,7 62,54 4 24,0 30,55 20,25 84,0 61,35 71,0 118,25 5 27,97 33,55 23,1 81,0 56,15 179,35 185,84 6 29,27 35,5 25,07 79,84 54,85 169,0 209,14 7 28,64 34,69 25,24 83,5 65,0 163,0 310,5 8 28,14 33,79 24,87 86,34 64,85 150,0 429,27 9 27,7 33,14 24,27 85,22 52,95 149,115 171,35 10 24,99 30,44 20,9 84,5 64,35 107,0 198,02 11 22,29 28,42 17,8 85,67 61,35 107,3 94,72 12 19,4 25,42 15,24 82,67 61,6 81,4 107,85 170 Bảng 4. Thành phần dinh dưỡng chính có trong đất ở các địa điểm nghiên cứu Ký hiệu Chỉ tiêu dinh dưỡng chính pH (KCL) OM (%) N (%) P (%) K (%) Thành phần Cấp hạt Cát thô (2,0 – 0,2mm) Cát mịn (2,0 – 0,2m m) Limon (0,02 – 0,002m m) Sét (<0,00 2mm) Liên Sơn (YB) 4,17 3,13 0,140 0,0378 0,140 10,19 15,81 42,0 32,0 Tuyên Quang 3,73 1,23 0,084 0,1017 0,015 7,86 15,74 13,6 62,8 Phú Hộ 4,15 2,36 0,140 0,1120 0,140 7,37 14,23 42,2 36,2 Bảng 5: Thành phần hóa học chủ yếu trong chè xanh các dòng/giống chè Giống chè Tanin (%) Chất hòa tan (%) Axit amin TS (%) Catechin TS (mg/g) Cafein (%) Đạm TS (%) Vitamin C (mg/ 100g) HC thơm TS (ml / 100g CK) Poly phenol TS (%) CNS-1.41 25,51 42,43 2,45 145,75 2,59 4,86 16,72 47,07 17,98 CNS-8.31 24,47 43,28 2,56 137,12 2,21 4,98 22,04 49,02 20,14 LDP1 (đ/c) 28,72 42,57 1,54 146,93 2,90 5,06 22,90 42,27 19,45 171 Bảng 6:Thành phần hóa học chủ yếu trong chè đen của các dòng chè Dòng/giống Chỉ tiêu phân tích Tanin CHT Axit- amin Catechin Đường khử TF TR TF/TR CNS-1.41 14,08 36,27 0,79 72,96 1,53 0,75 18,46 24 CNS-8.31 14,35 37,55 1,25 74,05 1,45 0,83 19,21 23 LDP1(đ/c) 14,27 34,55 1,29 73,28 1,16 0,46 18,32 39 Bảng 7: Chất lượng cảm quan chè xanh các dòng/giống chè ở Phú Hộ năm 2015-2017 Tên dòng Ngoại hình Màu nước Hương Vị Tổng điểm Xếp loại Mô tả Điểm Mô tả Điểm Mô tả Điểm Mô tả Điểm CNS-1.41 Nhỏ xoăn non xanh, hơi vụn 4,31 Xanh vàng sáng, hơi loãng 4,08 Thơm nhẹ 4,04 Chát đậm dịu 4,00 16,43 Khá CNS-8.31 Xanh đen, nhỏ cánh, thoáng tuyết 4,51 Xanh sáng 4,46 Thơm nhẹ đặc trưng 4,43 Đậm dịu, có hậu 4,54 17,94 Khá LDP1 (đ/c) Xoăn đều. màu xanh 4,00 Xanh vàng sáng, hơi loãng 4,00 Thơm nhẹ 4,00 Đậm dịu 3,76 15,76 Khá 172 Bảng 8: Chất lượng cảm quan chè đen các dòng/giống chè ở Phú Hộ năm 2015-2017 Dòng Ngoại hình Màu nước Hương Vị Tổng điểm Xếp loại Mô tả Điểm Mô tả Điểm Mô tả Điểm Mô tả Điểm CNS- 1.41 Nâu đen hơi thô 4,30 Đỏ sáng, hơi loãng có viền vàng 4.30 Thơm đặc trưng, hơi ngái 4,40 Chát dịu ngọt, hơi ngái 4,5 17,50 Khá CNS- 8.31 Xoăn, non, nâu đen,đều cánh 4,70 Đỏ nâu sáng sánh, có viền vàng 4,80 Thơm đặc trưng, hương héo 4,60 Chát đậm, dịu, có hậu 4,60 18,60 Tốt LDP1 Xoăn non,nâu đen ,khá đều 4,50 Đỏ nâu sáng, hơi loãng, có viền vàng 4,50 Thơm đặc trưng nhẹ 4,30 Chát dịu hơi ngái 4,30 17,60 Khá 173 Hình 1. Vườn khảo nghiệm sản xuất tại Phú Hộ, Phú Thọ 174 Hình 2. Vườn khảo nghiệm sản xuất tại Tuyên Quang 175 Hình 3. Vườn khảo nghiệm sản xuất tại Yên Bái A- Đang trồng B- Vườn chè 5 tuổi
File đính kèm:
- nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_va_mot_so_bien_phap_ky_thu.pdf
- Thông tin về những KL.pdf
- Tom tat LA tieng Anh.pdf
- TOM TAT TIENG VIET.pdf