Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ folat, homocystein huyết thanh và một số đa hình gen MTHFR ở phụ nữ có bất thường sinh sản
Bất thường sinh sản (BTSS) bao gồm các tình trạng có ảnh hưởng không
tốt đến việc sinh ra một đứa trẻ khỏe mạnh. Theo hướng dẫn quốc gia về các
dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản thì các bất thường sinh sản bao gồm các
bất thường về thai nghén, chuyển dạ và sinh đẻ.1 Có rất nhiều nguyên nhân
gây bất thường sinh sản như: do rối loạn vật chất di truyền, do các tác nhân
vật lý, hóa học, sinh học tác động từ môi trường, do cơ thể bố mẹ . 2,3 trong
đó nguyên nhân do rối loạn vật chất di truyền vẫn là phức tạp và khó xác
định nhất.4
Các bất thường sinh sản gây ra nhiều hậu quả nặng nề cho sức khỏe, tâm
lý người mẹ, cho gia đình và cho cả xã hội. Do đó việc tìm ra nguyên nhân,
cách phòng tránh và khắc phục các bất thường sinh sản nói trên luôn là vấn đề
được quan tâm, nghiên cứu. Cơ chế gây bất thường sinh sản phụ thuộc vào các
nguyên nhân như: các nguyên nhân từ phôi hoặc thai thường do rối loạn về vật
chất di truyền, các nguyên nhân từ mẹ thường có cơ chế như: rối loạn nội tiết 5-
7, cơ chế miễn dịch8 hay cơ chế huyết khối làm tắc mạch máu nuôi dưỡng
thai.9,10 Các yếu tố liên quan đến cơ chế huyết khối đã được biết đến như tăng
nồng độ homocystein (Hcy) huyết thanh hay một số yếu tố di truyền bao gồm
sự thiếu hụt antithrombin, protein C và protein S, các yếu tố đột biến gen V
Leiden, yếu tố II (G20210A) hoặc gen MTHFR.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ folat, homocystein huyết thanh và một số đa hình gen MTHFR ở phụ nữ có bất thường sinh sản
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRỊNH THỊ QUẾ NGHI£N CøU MèI LI£N QUAN GI÷A NåNG §é FOLAT, HOMOCYSTEIN HUYÕT THANH Vµ MéT Sè §A H×NH GEN MTHFR ë PHô N÷ Cã BÊT TH¦êNG SINH S¶N LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRỊNH THỊ QUẾ NGHI£N CøU MèI LI£N QUAN GI÷A NåNG §é FOLAT, HOMOCYSTEIN HUYÕT THANH Vµ MéT Sè §A H×NH GEN MTHFR ë PHô N÷ Cã BÊT TH¦êNG SINH S¶N Chuyên ngành : Hóa sinh Y học Mã số: 62720112 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Tạ Thành Văn 2. TS. Đoàn Thị Kim Phượng HÀ NỘI – 2021 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, trước hết, tôi xin bày tỏ lòng tri ân sâu sắc tới GS. TS. Tạ Thành Văn, Chủ tịch Hội đồng Trường, Trưởng Bộ môn Hóa sinh Trường Đại học Y Hà Nội và TS. BS. Đoàn Thị Kim Phượng, Phó chủ nhiệm Bộ môn Y sinh học - Di truyền, PGĐ Trung tâm Di truyền lâm sàng và hệ gen, Trường Đại học Y Hà Nội, những người thầy đã tận tụy giúp đỡ, động viên và hướng dẫn tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau Đại Học, cùng toàn thể quý Thầy Cô, cán bộ trong Bộ môn Hóa Sinh, Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các Thầy Cô, các bác sỹ nội trú tại Bộ môn Y sinh học – Di Truyền, Trường Đại học Y Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong việc thu thập và phân tích mẫu tại bộ môn. Đồng thời, tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám Đốc, các cán bộ tại Trung tâm xét nghiệm Bệnh viện đa khoa MEDLATEC đã hỗ trợ giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Xin được gửi lời cảm ơn đến các đối tượng tham gia nghiên cứu cùng gia đình của họ đã giúp tôi có được số liệu trong luận án này. Cuối cùng, tôi xin ghi nhớ công ơn sinh thành, nuôi dưỡng và tình yêu thương của bố mẹ cùng sự ủng hộ, động viên của chồng, hai con và các anh chị em trong gia đình, những người đã luôn ở bên tôi, là chỗ dựa vững chắc để tôi yên tâm học tập và hoàn thành luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2021 Học viên Trịnh Thị Quế LỜI CAM ĐOAN Tôi là Trịnh Thị Quế, nghiên cứu sinh Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Hóa sinh Y học, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Tạ Thành Văn và TS. Đoàn Thị Kim Phượng 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2021 Tác giả luận án Trịnh Thị Quế DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tên viết tắt Ý nghĩa APC Activated Protein C Protein C hoạt hóa AUC Area Under Cuver Diện tích dưới đường cong BAC Balanced Accuracy Độ chính xác cân bằng BM Bookmarker informedness Dự đoán cân đối giữa độ nhạy và độ đặc hiệu BTSS Bất thường sinh sản CI Confidence Interval Khoảng tin cậy CMIA Chemiluminescent Microparticle Immunoassay Miễn dịch hóa phát quang Cs Cộng sự CV Coefficient of Variation Hệ số biến thiên FAD Flavin Adenine Dinucleotide Hb Hemoglobin Hct Hematocrit Hcy Homocystein Là một acid amin chứa lưu huỳnh. IgF1 Insulin-like Growth Factor -1 Yếu tố tăng trưởng giống Insulin Lox1 Lectin like Oxidized LDL receptor-1 Thụ thể LDL-1 bị oxy hóa MCH Mean Corpuscular Hemoglobin Lượng Hb trung bình hồng cầu MCHC Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration Nồng độ Hb trung bình hồng cầu MCP1 Monocyte Chemoattractant Protein 1 Chất gây xơ vữa động mạch MCV Mean Corpuscular Volume Thể tích trung bình của một hồng cầu MTHFR Methylenetetrahydrofolate reductase Là enzym tham gia trong quá trình chuyển hóa Hcy NCBI National Center for Biotechnology Information Trung tâm thông tin về công nghệ sinh học quốc gia Mỹ NNC Nhóm nghiên cứu NPV Negative Predictive Value Giá trị dự đoán âm tính OR Odds Ratio Tỷ suất chênh PKC Protein Kinase C Enzym chuyển hóa Proteine PPV Positive Predictive Value Giá trị dự đoán dương tính ROC Receiver Operating Characteristic Đồ thị biểu diễn tỷ lệ dương tính đúng dựa trên tỷ lệ dương tính sai tại các ngưỡng khác nhau RPL Recurrent Pregnancy Loss Mất thai tái phát SD Standard Deviation Độ lệch chuẩn SNP Single Nucleotide Polymorphisms Đa hình đơn nucleotide SPC Speccificity Độ đặc hiệu TCYTTG Tổ chức Y tế thế giới TGF Transforming Growth Factor Yếu tố thay đổi tăng trưởng TNF Tumor Necrosis Factor Yếu tố hoại tử khối u TPO-Ab Thyroperoxidase Antibodies Kháng thể kháng tuyến giáp TPR True Positive Rate (sensitivity) Tỷ lệ dương tính đúng (độ nhạy) VCAM 1 Vascular Cell Adhesion Molecule 1 Cell Phân tử kết dính tế bào mạch máu MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN .......................................................................................... 3 1.1. Tổng quan về bất thường sinh sản .......................................................... 3 1.1.1. Vô sinh .............................................................................................. 3 1.1.2. Các bất thường thai sản ..................................................................... 3 1.1.3. Nguyên nhân của bất thường sinh sản .............................................. 9 1.1.4. Cơ chế liên quan đến bất thường sinh sản ...................................... 12 1.2. Vai trò của homocystein, folat và đa hình gen MTHFR ....................... 16 1.2.1. Vai trò của homocystein ................................................................. 16 1.2.2. Vai trò của folat .............................................................................. 22 1.2.3. Đa hình gen MTHFR ...................................................................... 26 1.3. Các phương pháp định lượng nồng độ homocystein, folat và xác định đa hình gen MTHFR .................................................................................. 30 1.3.1. Các phương pháp định lượng nồng độ Hcy .................................... 30 1.3.2. Các phương pháp xét nghiệm folat ................................................. 32 1.3.3. Các phương pháp phát hiện đa hình gen MTHFR. ......................... 33 1.4. Các nghiên cứu về mối liên quan giữa homocystein, folat và đa hình gen MTHFR ................................................................................................. 35 1.4.1. Các nghiên cứu về mối liên quan giữa nồng độ homocystein, folat huyết thanh và đa hình gen MTHFR ở người khỏe mạnh .............. 35 1.4.2. Các nghiên cứu về mối liên quan giữa nồng độ Hcy, folat và đa hình gen MTHFR ở phụ nữ có bất thường sinh sản ............................... 36 1.4.3. Các nghiên cứu về mối liên quan giữa nồng độ Hcy, folat huyết thanh và đa hình gen MTHFR ở một số bệnh lý khác .............................. 38 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 40 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu .................................... 40 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 40 2.1.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................. 41 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 41 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 41 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ......................................................................... 41 2.3. Thu thập mẫu và biến số nghiên cứu .................................................... 44 2.3.1. Các bước tiến hành ......................................................................... 44 2.3.2. Biến số nghiên cứu.......................................................................... 45 2.4. Trang thiết bị, dụng cụ và hóa chất nghiên cứu .................................... 46 2.4.1. Trang thiết bị, dụng cụ .................................................................... 46 2.4.2. Hóa chất .......................................................................................... 46 2.5. Quy trình kỹ thuật ................................................................................. 47 2.5.1. Quy trình xét nghiệm Hcy, folat ..................................................... 47 2.5.2. Kiểm soát chất lượng và báo cáo kết quả ....................................... 48 2.5.3. Phát hiện đa hình gen MTHFR ...................................................... 49 2.6. Xử lý và phân tích số liệu ..................................................................... 52 2.6.1. Xử lý số liệu .................................................................................... 52 2.6.2. Xây dựng ngưỡng cắt tối ưu cho chẩn đoán tăng nồng độ homocystein và folat huyết thanh ................................................... 52 2.7. Xây dựng mô hình tiên lượng ............................................................... 53 2.8. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ......................................................... 53 2.9. Các biện pháp tránh sai số .................................................................... 54 2.10. Sơ đồ nghiên cứu ................................................................................ 54 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 56 3.1. Đặc điểm của nhóm đối tượng nghiên cứu ........................................... 56 3.2. Nồng độ homocystein, folat huyết thanh và đa hình gen MTHFR ....... 57 3.2.1. Nồng độ homocystein và folat huyết thanh ở nhóm nghiên cứu .... 57 3.2.2. Đánh giá đa hình gen MTHFR ....................................................... 57 3.2.3. Đa hình gen MTHFR trên đối tượng nghiên cứu ........................... 65 3.3. Mối tương quan giữa nồng độ Hcy và folat huyết thanh theo đa hình gen MTHFR ................................................................................................. 71 3.3.1. So sánh nồng độ Hcy theo các đa hình gen MTHFR ..................... 71 3.3.2. So sánh nồng độ folat theo các đa hình gen MTHFR ..................... 72 3.3.3. Mối tương quan giữa nồng độ Hcy và folat với tổ hợp đa hình 2 vị trí C677T và A1298C trên gen MTHFR ............................................. 72 3.3.4. Mối tương quan nồng độ Hcy và folat huyết thanh ........................ 74 3.3.5. Đánh giá mô hình nghiên cứu ......................................................... 75 Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................................ 88 4.1. Nồng độ folat, homocystein huyết thanh ở bệnh nhân có tiền sử thai chết lưu tái diễn ............................................................................................. 90 4.2. Sự liên quan giữa nồng độ folat, homocystein huyết thanh và đa hình gen MTHFR ở bệnh nhân có tiền sử thai chết lưu tái diễn ........................ 113 KHUYẾN NGHỊ ...................................................................................................... 126 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............................................................... 127 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ... 128 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Quy định về thai chết lưu ở một số nước ............................................ 5 Bảng 2.1: Hằng số C liên quan đến sai sót loại I và II ...................................... 42 Bảng 2.2: Ước tính cỡ mẫu theo đa hình gen liên quan đến thai chết lưu tái phát theo mức sai sót loại I và II ................................................................ 42 Bảng 2.3: Ước tính cỡ mẫu theo sự biến thiên của homocystein liên quan đến sẩy thai và/hoặc thai chết lưu tương ứng với các mức sai sót loại I và II ............................................................................................................ 43 Bảng 2.4. Kết quả tính cỡ mẫu tương ứng cho mỗi nhóm với mức α, β ......... 43 Bảng 2.5. Thành phần phản ứng ......................................................................... 49 Bảng 2.6. Chu kì nhiệt của phản ứng realtime PCR.......................................... 49 Bảng 2.7. Trình tự mồi của phản ứng sequencing ............................................. 51 Bảng 2.8. Chu kì nhiệt của sequencing .............................................................. 51 Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi của nhóm nghiên cứu ............................................ 56 Bảng 3.2. So sánh nồng độ Hcy và folat huyết thanh theo tuổi ....................... 56 Bảng 3.3. So sánh kết quả Hcy và folat của nhóm bệnh và nhóm chứng ....... 57 Bảng 3.4. Tỷ lệ xuất hiện của alen C và T vị trí 677 ......................................... 65 Bảng 3.5. Phân bố kiểu gen MTHFR C677T trong nhóm nghiên cứu ........... 65 Bảng 3.6. Nguy cơ thai chết lưu tái diễn theo đa hình gen MTHFR vị trí 677 ... 66 Bảng 3.7. Tỷ lệ xuất hiện alen C ở vị trí 1298 ................................................... 68 Bảng 3.8. Phân bố kiểu gen MTHFR A1298C trong nhóm nghiên cứu ........ 68 Bảng 3.9. Nguy cơ có bệnh theo đa hình MTHFR vị trí 1298 ......................... 69 Bảng 3.10. Ảnh hưởng của đa hình gen khi kết hợp cả 2 vị trí đa hình trên gen MTHFR ................................................................................................ 70 Bảng 3.11. Nồng độ Hcy (μmol/L) theo các đa hình gen MTHFR ................... 71 Bảng 3.12. Nồng độ folat (ng/mL) theo các đa hình gen MTHFR .................... 72 Bảng 3.13. So sánh nồng độ Hcy và folae huyết thanh theo các tổ hợp đồng hợp tử kiểu dại và dị hợp tử kép ................................................................ 72 Bảng 3.14. So sánh nồng độ homocystein và folat huyết thanh theo tổ hợp gen dị hợp tử kép và đa hình đồng hợp tử kép ........................................ 73 Bảng 3.15. So sánh nồng độ homocystein và folae huyết thanh theo tổ hợp gen đồng hợp tử kiểu dại kép với đa hình đồng hợp tử kép ........... 73 Bảng 3.16. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ................................................. 75 Bảng 3.17. Xác định ngưỡng cắt tối ưu theo d-distance, BM, F1 score, BAC . 79 Bảng 3.18. Xác định mô hình tối ưu dựa trên các biến nghiên cứu ................... 82 Bảng 3.19. Đánh giá tỷ suất chênh OR của các biến trong mô hình ................. 85 DANH MỤC BIỂU ... mẫu xét nghiệm lấy từ bệnh nhân đã nhận các chế phẩm từ các kháng thể đơn dòng chuột cho chẩn đoán hoặc điều trị có thể chứa các kháng thể kháng chuột ở người (HAMA).Những mẫu này có thể cho giá trị thay đổi tăng hoặc giảm giả khi xét nghiệm với các bộ xét nghiệm như ARCHITECT Folate có sử dụng các kháng thể đơn dòng chuột - Kháng thể dị hình trong huyết thanh người có thể phản ứng với immunoglobulins thuốc thử, gây nhiễu với xét nghiệm miễn dịch in vitro. Bệnh nhân thường phơi nhiễm với động vật hay các sản phẩm huyết thanh động vật có thể dễ gây nhiễu và cho kết quả bất thường - Mẫu huyết thanh hay huyết tương chứa tế bào hồng cầu có thể làm nồng độ folate tăng giả - Methotrexate, aminopterin, và folinic acid (Leucovorin) là các tác nhân hóa học cho điều trị có cấu trúc phân tử tương tự như folate. Những tác nhân này có phản ứng chéo với protein gắn với folate trong các xét nghiệm folate XII. Lưu trữ hồ sơ/biểu mẫu - Kết quả phân tích được lưu trữ online trên mạng LIS. XIII. Tài liệu liên quan: - Quy trình: MED.QTQL.25, MED.QTQL.34, MED.QTQL.35 - Hướng dẫn: MED.HD.STAT, MED.HD.05, MED.HD.06, MED.HD.07, MED.HD.08, MED.HD.HS.15 - Biểu mẫu: MED.BMQL.27.04 Sổ sách: + Sổ lưu quy trình xét nghiệm Hóa sinh, Miễn dịch. + Sổ lưu hướng dẫn sử dụng máy Hóa sinh, Miễn dịch. XIV. Tài liệu tham khảo - Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy Architect. - Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc thử Folate của Abbott Architect. - Các xét nghiệm thường quy áp dụng trong thực hành lâm sàng - NXB Y học (2013). PHỤ LỤC 6 Danh sách mẫu phân tích đối chứng bằng hai phương pháp realtime PCR và giải trình tự gen MTHFR Mã Kiểu gen Sequencing Kiểu gen realtime 1298 677 1298 677 Nhóm chứng ĐTC10 AC CC AC CC ĐTC12 AA TT AA TT ĐTC14 AA CC AA CC ĐTC16 AC CT AC CT ĐTC18 AA CC AA CC ĐTC20 CC CC CC CC ĐTC22 AC CC AC CC ĐTC24 AC CC AC CC ĐTC26 AC CC AC CC ĐTC28 AA CC AA CC Nhóm bệnh ĐTB56 AA CC AA CC ĐTB58 AC CT AC CT ĐTB60 AA TT AA TT ĐTB62 AC CT AC CT ĐTB64 AC CC AC CC ĐTB66 AA CT AA CT ĐTB68 CC CC CC CC ĐTB70 AC TT AC TT ĐTB72 AC CC AC CC ĐTB74 AA CC AA CC PHỤ LỤC 7 Đánh giá ngưỡng cắt của nồng độ homocystein huyết thanh với dự đoán nguy cơ thai chết lưu tái diễn ID Cutoff TPR SPC FPR FNR BAC PPV NPV F1 d_distance BM 1 0 1 0 1 0 0.5 0.5 NA 0.67 1 0 2 2.59 1 0.01 0.99 0 0.5 0.51 1 0.67 0.99 0.01 3 3.92 1 0.02 0.98 0 0.51 0.51 1 0.67 0.98 0.02 4 4.03 1 0.02 0.98 0 0.51 0.51 1 0.68 0.98 0.02 5 4.31 1 0.03 0.97 0 0.52 0.51 1 0.68 0.97 0.03 6 4.74 1 0.04 0.96 0 0.52 0.51 1 0.68 0.96 0.04 7 4.95 1 0.05 0.95 0 0.52 0.52 1 0.68 0.95 0.05 8 5.1 1 0.06 0.94 0 0.53 0.52 1 0.68 0.94 0.06 9 5.3 1 0.06 0.94 0 0.53 0.52 1 0.68 0.94 0.06 10 5.43 1 0.08 0.92 0 0.54 0.52 1 0.69 0.92 0.08 11 5.48 0.99 0.08 0.92 0.01 0.54 0.52 0.91 0.68 0.92 0.07 12 5.53 0.99 0.09 0.91 0.01 0.54 0.52 0.92 0.69 0.91 0.08 13 5.59 0.99 0.1 0.9 0.01 0.54 0.53 0.92 0.69 0.9 0.09 14 5.63 0.98 0.1 0.9 0.02 0.54 0.53 0.86 0.68 0.9 0.08 15 5.65 0.98 0.11 0.89 0.02 0.55 0.53 0.88 0.69 0.89 0.1 16 5.68 0.98 0.11 0.89 0.02 0.54 0.53 0.82 0.68 0.89 0.09 17 5.73 0.98 0.12 0.88 0.02 0.55 0.53 0.83 0.69 0.88 0.1 18 5.83 0.98 0.13 0.87 0.02 0.55 0.53 0.84 0.69 0.87 0.1 19 5.95 0.98 0.14 0.86 0.02 0.56 0.54 0.86 0.69 0.86 0.12 20 6.01 0.98 0.15 0.85 0.02 0.56 0.54 0.86 0.69 0.85 0.13 21 6.04 0.98 0.16 0.84 0.02 0.57 0.54 0.87 0.7 0.84 0.14 22 6.06 0.98 0.17 0.83 0.02 0.57 0.54 0.88 0.7 0.83 0.14 23 6.07 0.98 0.17 0.83 0.02 0.58 0.55 0.88 0.7 0.83 0.15 24 6.09 0.98 0.18 0.82 0.02 0.58 0.55 0.88 0.7 0.82 0.16 25 6.15 0.98 0.21 0.79 0.02 0.59 0.56 0.9 0.71 0.79 0.18 26 6.2 0.98 0.21 0.79 0.02 0.6 0.56 0.9 0.71 0.79 0.19 27 6.22 0.98 0.23 0.77 0.02 0.6 0.56 0.91 0.71 0.77 0.21 28 6.25 0.97 0.23 0.77 0.03 0.6 0.56 0.88 0.71 0.77 0.2 29 6.27 0.96 0.23 0.77 0.04 0.6 0.56 0.85 0.71 0.77 0.19 30 6.32 0.95 0.23 0.77 0.05 0.59 0.56 0.83 0.7 0.77 0.18 31 6.43 0.95 0.23 0.77 0.05 0.59 0.56 0.81 0.7 0.77 0.18 32 6.51 0.94 0.23 0.77 0.06 0.58 0.55 0.78 0.7 0.77 0.17 33 6.55 0.93 0.24 0.76 0.07 0.58 0.55 0.77 0.69 0.77 0.17 34 6.59 0.93 0.25 0.75 0.07 0.59 0.56 0.78 0.7 0.76 0.18 35 6.62 0.93 0.25 0.75 0.07 0.59 0.56 0.78 0.7 0.75 0.18 36 6.69 0.93 0.27 0.73 0.07 0.6 0.56 0.79 0.7 0.73 0.2 37 6.76 0.93 0.28 0.72 0.07 0.6 0.57 0.8 0.7 0.73 0.21 38 6.78 0.92 0.28 0.72 0.08 0.6 0.56 0.78 0.7 0.73 0.2 39 6.8 0.92 0.29 0.71 0.08 0.6 0.57 0.78 0.7 0.72 0.21 40 6.84 0.92 0.29 0.71 0.08 0.61 0.57 0.79 0.7 0.71 0.22 41 6.88 0.92 0.3 0.7 0.08 0.61 0.57 0.79 0.71 0.7 0.22 42 6.9 0.92 0.31 0.69 0.08 0.62 0.58 0.8 0.71 0.69 0.23 43 6.92 0.92 0.33 0.67 0.08 0.62 0.58 0.8 0.71 0.68 0.25 44 6.95 0.92 0.33 0.67 0.08 0.63 0.58 0.81 0.72 0.67 0.26 45 6.99 0.92 0.36 0.64 0.08 0.64 0.59 0.82 0.72 0.65 0.28 46 7.05 0.91 0.36 0.64 0.09 0.64 0.59 0.8 0.72 0.65 0.27 47 7.1 0.91 0.37 0.63 0.09 0.64 0.59 0.81 0.72 0.64 0.28 48 7.11 0.91 0.37 0.63 0.09 0.64 0.6 0.81 0.72 0.63 0.29 49 7.13 0.9 0.38 0.62 0.1 0.64 0.6 0.79 0.72 0.63 0.28 50 7.14 0.9 0.39 0.61 0.1 0.64 0.6 0.79 0.72 0.62 0.29 51 7.16 0.88 0.39 0.61 0.12 0.64 0.59 0.77 0.71 0.62 0.27 52 7.19 0.88 0.4 0.6 0.12 0.64 0.6 0.77 0.71 0.61 0.28 53 7.2 0.88 0.4 0.6 0.13 0.64 0.6 0.76 0.71 0.62 0.27 54 7.22 0.88 0.4 0.6 0.13 0.64 0.6 0.76 0.71 0.61 0.28 55 7.25 0.87 0.41 0.59 0.13 0.64 0.6 0.75 0.71 0.6 0.28 56 7.28 0.86 0.42 0.58 0.14 0.64 0.6 0.75 0.71 0.6 0.28 57 7.3 0.86 0.43 0.57 0.14 0.64 0.6 0.75 0.71 0.59 0.29 58 7.31 0.86 0.44 0.56 0.14 0.65 0.61 0.76 0.71 0.57 0.3 59 7.33 0.85 0.44 0.56 0.15 0.65 0.61 0.75 0.71 0.58 0.3 60 7.35 0.84 0.45 0.55 0.16 0.65 0.61 0.74 0.71 0.57 0.3 61 7.37 0.84 0.45 0.55 0.16 0.64 0.61 0.73 0.7 0.57 0.29 62 7.42 0.84 0.46 0.54 0.16 0.65 0.61 0.73 0.71 0.56 0.3 63 7.47 0.84 0.47 0.53 0.16 0.65 0.61 0.74 0.71 0.56 0.3 64 7.48 0.84 0.48 0.52 0.16 0.66 0.62 0.74 0.71 0.55 0.31 65 7.5 0.83 0.48 0.52 0.17 0.65 0.62 0.73 0.71 0.55 0.3 66 7.52 0.83 0.48 0.52 0.17 0.66 0.62 0.73 0.71 0.54 0.31 67 7.53 0.83 0.49 0.51 0.17 0.66 0.62 0.74 0.71 0.54 0.32 68 7.56 0.83 0.5 0.5 0.17 0.66 0.63 0.74 0.71 0.53 0.33 69 7.59 0.82 0.5 0.5 0.18 0.66 0.63 0.73 0.71 0.53 0.32 70 7.61 0.81 0.51 0.49 0.19 0.66 0.63 0.73 0.71 0.53 0.32 71 7.64 0.81 0.52 0.48 0.19 0.66 0.63 0.73 0.71 0.52 0.33 72 7.65 0.81 0.52 0.48 0.19 0.67 0.63 0.73 0.71 0.51 0.34 73 7.66 0.81 0.53 0.47 0.19 0.67 0.64 0.74 0.71 0.5 0.34 74 7.67 0.8 0.53 0.47 0.2 0.67 0.64 0.73 0.71 0.51 0.34 75 7.68 0.8 0.53 0.47 0.2 0.66 0.63 0.72 0.71 0.51 0.33 76 7.71 0.8 0.54 0.46 0.2 0.67 0.64 0.72 0.71 0.5 0.34 77 7.75 0.77 0.54 0.46 0.23 0.66 0.63 0.7 0.69 0.51 0.31 78 7.77 0.77 0.55 0.45 0.23 0.66 0.63 0.7 0.7 0.51 0.32 79 7.79 0.77 0.56 0.44 0.23 0.67 0.64 0.71 0.7 0.49 0.34 80 7.82 0.77 0.57 0.43 0.23 0.67 0.65 0.71 0.7 0.48 0.34 81 7.83 0.77 0.58 0.42 0.23 0.68 0.65 0.72 0.71 0.48 0.35 82 7.85 0.77 0.59 0.41 0.23 0.68 0.65 0.71 0.71 0.47 0.35 83 7.9 0.77 0.6 0.4 0.23 0.68 0.66 0.71 0.71 0.47 0.36 84 7.95 0.76 0.6 0.4 0.24 0.68 0.66 0.71 0.7 0.47 0.35 85 7.96 0.76 0.6 0.4 0.24 0.68 0.66 0.71 0.71 0.46 0.36 86 7.98 0.76 0.61 0.39 0.24 0.68 0.66 0.71 0.71 0.46 0.37 87 8.02 0.76 0.62 0.38 0.24 0.69 0.67 0.72 0.71 0.45 0.38 88 8.05 0.76 0.63 0.37 0.24 0.7 0.68 0.72 0.72 0.44 0.39 89 8.06 0.76 0.64 0.36 0.24 0.7 0.68 0.72 0.72 0.43 0.4 90 8.08 0.76 0.65 0.35 0.24 0.7 0.69 0.73 0.72 0.42 0.41 91 8.11 0.76 0.66 0.34 0.24 0.71 0.69 0.73 0.72 0.42 0.42 92 8.14 0.75 0.66 0.34 0.25 0.7 0.69 0.72 0.72 0.42 0.41 93 8.17 0.74 0.66 0.34 0.26 0.7 0.69 0.72 0.71 0.43 0.4 94 8.21 0.73 0.66 0.34 0.27 0.7 0.69 0.71 0.71 0.43 0.39 95 8.24 0.73 0.67 0.33 0.27 0.7 0.69 0.71 0.71 0.43 0.4 96 8.26 0.72 0.67 0.33 0.28 0.69 0.69 0.7 0.7 0.44 0.39 97 8.28 0.72 0.67 0.33 0.28 0.7 0.69 0.7 0.7 0.43 0.39 98 8.3 0.71 0.67 0.33 0.29 0.69 0.69 0.7 0.7 0.44 0.39 99 8.32 0.71 0.69 0.31 0.29 0.7 0.7 0.7 0.71 0.42 0.4 100 8.34 0.71 0.7 0.3 0.29 0.7 0.71 0.7 0.71 0.42 0.41 101 8.37 0.7 0.7 0.3 0.3 0.7 0.7 0.7 0.7 0.42 0.4 102 8.39 0.7 0.7 0.3 0.3 0.7 0.7 0.69 0.7 0.43 0.39 103 8.41 0.68 0.7 0.3 0.32 0.69 0.7 0.68 0.69 0.44 0.38 104 8.42 0.68 0.71 0.29 0.32 0.69 0.7 0.68 0.69 0.43 0.39 105 8.44 0.68 0.71 0.29 0.32 0.7 0.71 0.69 0.69 0.43 0.39 106 8.47 0.67 0.72 0.28 0.33 0.7 0.71 0.68 0.69 0.43 0.39 107 8.49 0.67 0.73 0.27 0.33 0.7 0.72 0.69 0.69 0.42 0.4 108 8.51 0.66 0.73 0.27 0.34 0.7 0.71 0.68 0.69 0.43 0.39 109 8.53 0.66 0.74 0.26 0.34 0.7 0.72 0.68 0.69 0.43 0.4 110 8.54 0.66 0.75 0.25 0.34 0.71 0.73 0.69 0.69 0.42 0.41 111 8.57 0.66 0.75 0.25 0.34 0.71 0.73 0.69 0.7 0.42 0.42 112 8.6 0.66 0.76 0.24 0.34 0.71 0.74 0.69 0.7 0.41 0.43 113 8.63 0.66 0.77 0.23 0.34 0.72 0.75 0.69 0.7 0.41 0.43 114 8.67 0.66 0.78 0.22 0.34 0.72 0.75 0.7 0.71 0.4 0.44 115 8.69 0.66 0.78 0.22 0.34 0.72 0.75 0.69 0.7 0.41 0.43 116 8.71 0.65 0.78 0.22 0.35 0.71 0.75 0.69 0.69 0.42 0.43 117 8.81 0.64 0.78 0.22 0.36 0.71 0.75 0.68 0.69 0.42 0.42 118 8.91 0.64 0.79 0.21 0.36 0.71 0.75 0.68 0.69 0.42 0.43 119 8.95 0.63 0.79 0.21 0.37 0.71 0.75 0.68 0.69 0.43 0.42 120 8.97 0.63 0.79 0.21 0.38 0.71 0.75 0.67 0.68 0.43 0.41 121 8.98 0.63 0.79 0.21 0.38 0.71 0.75 0.68 0.68 0.43 0.42 122 9 0.63 0.8 0.2 0.38 0.71 0.76 0.68 0.69 0.42 0.43 123 9.02 0.62 0.8 0.2 0.38 0.71 0.76 0.67 0.68 0.43 0.42 124 9.03 0.61 0.8 0.2 0.39 0.71 0.76 0.67 0.68 0.44 0.41 125 9.05 0.6 0.8 0.2 0.4 0.7 0.75 0.66 0.67 0.45 0.4 126 9.07 0.6 0.81 0.19 0.4 0.71 0.76 0.67 0.67 0.44 0.41 127 9.09 0.6 0.82 0.18 0.4 0.71 0.77 0.67 0.68 0.44 0.42 128 9.13 0.59 0.82 0.18 0.41 0.71 0.77 0.66 0.67 0.45 0.41 129 9.17 0.59 0.82 0.18 0.41 0.7 0.77 0.66 0.66 0.45 0.4 130 9.21 0.59 0.83 0.17 0.41 0.71 0.78 0.66 0.67 0.45 0.42 131 9.28 0.58 0.83 0.17 0.42 0.71 0.78 0.66 0.66 0.45 0.41 132 9.34 0.57 0.83 0.17 0.43 0.7 0.78 0.66 0.66 0.46 0.4 133 9.37 0.57 0.84 0.16 0.43 0.71 0.78 0.66 0.66 0.46 0.41 134 9.42 0.56 0.85 0.15 0.44 0.71 0.79 0.66 0.66 0.46 0.41 135 9.47 0.55 0.85 0.15 0.45 0.7 0.79 0.65 0.65 0.47 0.4 136 9.51 0.55 0.86 0.14 0.45 0.71 0.8 0.65 0.65 0.47 0.41 137 9.6 0.55 0.86 0.14 0.45 0.7 0.8 0.65 0.65 0.48 0.4 138 9.66 0.53 0.86 0.14 0.47 0.69 0.79 0.64 0.64 0.49 0.39 139 9.68 0.53 0.87 0.13 0.47 0.7 0.8 0.64 0.64 0.49 0.4 140 9.77 0.53 0.87 0.13 0.47 0.7 0.81 0.65 0.64 0.49 0.4 141 9.85 0.53 0.88 0.12 0.47 0.71 0.82 0.65 0.64 0.48 0.41 142 9.91 0.53 0.89 0.11 0.47 0.71 0.83 0.65 0.65 0.48 0.42 143 9.98 0.52 0.89 0.11 0.48 0.71 0.83 0.65 0.64 0.49 0.41 144 10.02 0.52 0.9 0.1 0.48 0.71 0.84 0.65 0.64 0.49 0.42 145 10.09 0.52 0.9 0.1 0.48 0.71 0.85 0.65 0.64 0.49 0.42 146 10.14 0.51 0.9 0.1 0.49 0.71 0.84 0.64 0.63 0.5 0.41 147 10.16 0.49 0.9 0.1 0.51 0.7 0.84 0.64 0.62 0.52 0.4 148 10.19 0.49 0.91 0.09 0.51 0.7 0.85 0.64 0.62 0.52 0.4 149 10.22 0.49 0.92 0.08 0.51 0.71 0.86 0.64 0.63 0.51 0.41 150 10.29 0.48 0.92 0.08 0.52 0.7 0.86 0.64 0.62 0.52 0.41 151 10.39 0.48 0.93 0.07 0.52 0.71 0.87 0.64 0.62 0.52 0.41 152 10.45 0.48 0.94 0.06 0.52 0.71 0.89 0.64 0.63 0.52 0.42 153 10.48 0.48 0.94 0.06 0.52 0.71 0.88 0.64 0.62 0.53 0.41 154 10.52 0.48 0.94 0.06 0.52 0.71 0.9 0.64 0.62 0.53 0.42 155 10.56 0.47 0.94 0.06 0.53 0.71 0.9 0.64 0.62 0.53 0.41 156 10.62 0.46 0.94 0.06 0.54 0.7 0.89 0.63 0.61 0.54 0.41 157 10.67 0.45 0.94 0.06 0.55 0.7 0.89 0.63 0.6 0.55 0.4 158 10.71 0.45 0.94 0.06 0.55 0.69 0.89 0.63 0.59 0.56 0.39 159 10.73 0.44 0.94 0.06 0.56 0.69 0.89 0.62 0.59 0.57 0.38 160 10.75 0.44 0.95 0.05 0.56 0.69 0.9 0.63 0.59 0.56 0.39 161 10.81 0.43 0.95 0.05 0.57 0.69 0.9 0.62 0.58 0.57 0.38 162 10.9 0.42 0.96 0.04 0.58 0.69 0.92 0.62 0.58 0.58 0.38 163 10.95 0.41 0.96 0.04 0.59 0.69 0.91 0.62 0.57 0.59 0.37 164 10.98 0.41 0.96 0.04 0.59 0.68 0.91 0.61 0.56 0.6 0.37 165 11.07 0.4 0.96 0.04 0.6 0.68 0.91 0.61 0.55 0.6 0.36 166 11.17 0.4 0.97 0.03 0.6 0.68 0.93 0.61 0.56 0.6 0.37 167 11.19 0.39 0.97 0.03 0.61 0.68 0.93 0.61 0.55 0.61 0.36 168 11.35 0.38 0.97 0.03 0.62 0.68 0.92 0.61 0.54 0.62 0.35 169 11.51 0.38 0.97 0.03 0.63 0.67 0.92 0.6 0.53 0.63 0.34 170 11.62 0.38 0.98 0.02 0.63 0.68 0.94 0.61 0.54 0.63 0.35 171 11.75 0.37 0.98 0.02 0.63 0.67 0.94 0.6 0.53 0.63 0.34 172 11.79 0.36 0.98 0.02 0.64 0.67 0.94 0.6 0.52 0.64 0.34 173 11.84 0.35 0.98 0.02 0.65 0.66 0.94 0.6 0.51 0.65 0.33 174 11.95 0.35 0.98 0.02 0.65 0.67 0.96 0.6 0.51 0.65 0.34 175 12.16 0.35 0.99 0.01 0.65 0.67 0.98 0.6 0.52 0.65 0.34 176 12.3 0.34 0.99 0.01 0.66 0.67 0.98 0.6 0.51 0.66 0.34 177 12.34 0.34 0.99 0.01 0.66 0.66 0.98 0.6 0.5 0.66 0.33 178 12.37 0.33 0.99 0.01 0.67 0.66 0.98 0.59 0.49 0.67 0.32 179 12.4 0.33 1 0 0.67 0.66 1 0.59 0.49 0.67 0.33 180 12.43 0.32 1 0 0.68 0.66 1 0.59 0.49 0.68 0.32 181 12.49 0.31 1 0 0.69 0.66 1 0.59 0.48 0.69 0.31 182 12.53 0.3 1 0 0.7 0.65 1 0.59 0.47 0.7 0.3 183 12.58 0.3 1 0 0.7 0.65 1 0.58 0.46 0.7 0.3 184 12.65 0.29 1 0 0.71 0.64 1 0.58 0.45 0.71 0.29 185 12.67 0.28 1 0 0.72 0.64 1 0.58 0.44 0.72 0.28 186 12.68 0.27 1 0 0.73 0.64 1 0.58 0.43 0.73 0.27 187 12.73 0.27 1 0 0.73 0.63 1 0.57 0.42 0.73 0.27 188 12.82 0.26 1 0 0.74 0.63 1 0.57 0.41 0.74 0.26 189 12.91 0.25 1 0 0.75 0.63 1 0.57 0.4 0.75 0.25 190 13.01 0.24 1 0 0.76 0.62 1 0.57 0.39 0.76 0.24 191 13.08 0.23 1 0 0.77 0.62 1 0.56 0.38 0.77 0.23 192 13.15 0.23 1 0 0.77 0.61 1 0.56 0.37 0.77 0.23 193 13.38 0.22 1 0 0.78 0.61 1 0.56 0.36 0.78 0.22 194 13.56 0.21 1 0 0.79 0.61 1 0.56 0.35 0.79 0.21 195 13.58 0.2 1 0 0.8 0.6 1 0.55 0.34 0.8 0.2 196 13.85 0.2 1 0 0.8 0.6 1 0.55 0.33 0.8 0.2 197 14.37 0.19 1 0 0.81 0.59 1 0.55 0.32 0.81 0.19 198 14.66 0.18 1 0 0.82 0.59 1 0.55 0.3 0.82 0.18 199 14.87 0.17 1 0 0.83 0.59 1 0.54 0.29 0.83 0.17 200 15.63 0.16 1 0 0.84 0.58 1 0.54 0.28 0.84 0.16 201 16.29 0.16 1 0 0.84 0.58 1 0.54 0.27 0.84 0.16 202 16.44 0.15 1 0 0.85 0.57 1 0.54 0.26 0.85 0.15 203 16.54 0.14 1 0 0.86 0.57 1 0.53 0.25 0.86 0.14 204 16.68 0.13 1 0 0.87 0.57 1 0.53 0.23 0.87 0.13 205 16.85 0.13 1 0 0.88 0.56 1 0.53 0.22 0.88 0.13 206 16.96 0.12 1 0 0.88 0.56 1 0.53 0.21 0.88 0.12 207 17.55 0.11 1 0 0.89 0.55 1 0.53 0.2 0.89 0.11 208 18.31 0.1 1 0 0.9 0.55 1 0.52 0.18 0.9 0.1 209 18.68 0.09 1 0 0.91 0.55 1 0.52 0.17 0.91 0.09 210 19.09 0.09 1 0 0.91 0.54 1 0.52 0.16 0.91 0.09 211 19.5 0.08 1 0 0.92 0.54 1 0.52 0.14 0.92 0.08 212 20.07 0.07 1 0 0.93 0.54 1 0.51 0.13 0.93 0.07 213 21.22 0.06 1 0 0.94 0.53 1 0.51 0.12 0.94 0.06 214 22.32 0.05 1 0 0.95 0.53 1 0.51 0.1 0.95 0.05 215 22.8 0.05 1 0 0.95 0.52 1 0.51 0.09 0.95 0.05 216 23.27 0.04 1 0 0.96 0.52 1 0.51 0.08 0.96 0.04 217 23.94 0.03 1 0 0.97 0.52 1 0.5 0.06 0.97 0.03 218 27.85 0.02 1 0 0.98 0.51 1 0.5 0.05 0.98 0.02 219 35.48 0.02 1 0 0.98 0.51 1 0.5 0.03 0.98 0.02 220 43.97 0.01 1 0 0.99 0.5 1 0.5 0.02 0.99 0.01 221 Inf 0 1 0 1 0.5 NA 0.5 NA 1 0
File đính kèm:
- nghien_cuu_moi_lien_quan_giua_nong_do_folat_homocystein_huye.pdf