Quản lý hệ thống không gian xanh các đô thị du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông bắc, lấy đô thị Ninh bình làm ví dụ

Hiện nay cả nƣớc đã hình thành 15 ĐTDL, gồm: TX Sa Pa, TP Hạ Long, TT

Tam Đảo, ĐT Đồ Sơn, TX Sầm Sơn, TX Cửa Lò, TP Huế, TP Hội An, TP Đà Lạt,

TP Vũng Tàu, TP Nha Trang, TP Phan Thiết, TX Hà Tiên, ĐT Ninh Bình, ĐT Kon

Plong [9,20]. Các ĐTDL nói trên đƣợc phân bố tại 7 vùng DL [8,9], trong đó vùng

ĐBSH&DHĐB đƣợc chọn là địa bàn nghiên cứu với 4 ĐTDL tiêu biểu gồm: TP Hạ

Long, TT Tam Đảo, ĐT Ninh Bình và ĐT Đồ Sơn (hiện nay đã trở thành 01 quận

của TP Hải Phòng).

Vùng du lịch ĐBSH&DHĐB ở phía Bắc nƣớc ta có vị trí địa lý đặc biệt quan

trọng theo giác độ lịch sử, địa chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, giao thông, an

ninh quốc phòng và là một “cửa ngõ” giao thƣơng, giao lƣu quốc tế quan trọng của

cả nƣớc. Tổng diện tích tự nhiên của Vùng là: 2.106.000 ha, dân số 20.705.200

ngƣời, mật độ trung bình 983 ngƣời/km2, tỷ lệ đô thị hóa là 54% [81]. Hệ thống

ĐT của vùng gồm 2 TP trực thuộc Trung ƣơng, 12 TP thuộc tỉnh, 6 TX và 119 TT,

trong số 4 ĐTDL có 2 ĐT gắn với di sản thiên nhiên, văn hóa thế giới là TP Hạ

Long và ĐT Ninh Bình, 2 ĐT gắn với điều kiện tự nhiên đặc thù là TT Tam Đảo là

ĐTDL miền núi và Quận Đồ Sơn là ĐTDL biển [9]. Ngoài những nét đặc trƣng

trên, đặc điểm lịch sử, văn hóa, khí hậu, vẻ đẹp của kỳ quan thiên nhiên phải kể đến

hệ thống KGX đa dạng, phong phú chính là cội nguồn và động lực phát triển các

ĐTDL hƣớng tới trở thành các cực tăng trƣởng “cốt lõi” của Vùng.

pdf 200 trang dienloan 5560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý hệ thống không gian xanh các đô thị du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông bắc, lấy đô thị Ninh bình làm ví dụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Quản lý hệ thống không gian xanh các đô thị du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông bắc, lấy đô thị Ninh bình làm ví dụ

Quản lý hệ thống không gian xanh các đô thị du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông bắc, lấy đô thị Ninh bình làm ví dụ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÖC HÀ NỘI 
* * * * * * * 
LƢƠNG TIẾN DŨNG 
QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÔNG GIAN XANH 
CÁC ĐÔ THỊ DU LỊCH VÙNG 
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC, 
LẤY ĐÔ THỊ NINH BÌNH LÀM VÍ DỤ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ 
HÀ NỘI, 10 – 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÖC HÀ NỘI 
* * * * * * * 
LƢƠNG TIẾN DŨNG 
QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÔNG GIAN XANH 
CÁC ĐÔ THỊ DU LỊCH VÙNG 
 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC, 
LẤY ĐÔ THỊ NINH BÌNH LÀM VÍ DỤ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH 
MÃ SỐ: 62.58.01.06 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.KTS TRẦN TRỌNG HANH 
HÀ NỘI, 10 – 2017 
i 
 LỜI CẢM ƠN 
Sau một thời gian học tập và nghiên cứu, đến nay luận án Tiến sỹ của tôi đã 
đƣợc hoàn thành. 
Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đối với PGS.TS.KTS Trần 
Trọng Hanh đã rất tận tình hƣớng dẫn trong suốt quá trình nghiên cứu và đã động 
viên, tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Xây dựng, Ban giám 
hiệu và Khoa Sau Đại học – Trƣờng Đại học Kiến trúc Hà Nội đã quan tâm, tạo 
điều kiện, động viên và đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. 
Tôi xin đƣợc chân thành cảm ơn các thày cô giáo, các nhà khoa học, các 
chuyên gia hiện đang công tác ở trong và ngoài trƣờng đã đóng góp cho tôi nhiều ý 
kiến trong quá trình nghiên cứu. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thày, cô giáo, các bạn đồng nghiệp đang giảng 
dạy tại Khoa Quy hoạch đô thị và nông thôn Trƣờng Đại học Kiến trúc Hà Nội đã 
nhiệt tình trao đổi, đóng góp nhiều ý kiến, hỗ trợ để tôi có thể hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017 
Tác giả luận án 
Lương Tiến Dũng 
ii 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của bản thân tôi. Các 
kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, không sao chép 
trong bất kỳ công trình nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã đƣợc trích dẫn và 
ghi nguồn tài liệu tham khảo theo đúng quy định. 
Tác giả luận án 
Lương Tiến Dũng 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cảm ơn .................................................................................................................. i 
Lời cam đoan .............................................................................................................. ii 
Mục lục ....................................................................................................................... ii 
Danh mục các chữ viết tắt ....................................................................................... viii 
Danh mục bảng, biểu ................................................................................................. ix 
Danh mục hình ............................................................................................................x 
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 
2. Mục đích nghiên cứu. .........................................................................................4 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................4 
4. Nội dung nghiên cứu. ..............................................................................................5 
5. Các phƣơng pháp nghiên cứu. .................................................................................5 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài. ...............................................................6 
7. Các kết quả nghiên cứu và những đóng góp mới của luận án. ...............................6 
8. Các khái niệm cơ bản và giải thích từ ngữ ..............................................................7 
9. Cấu trúc của luận án. ...............................................................................................9 
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÔNG GIAN XANH 
ĐÔ THỊ DU LỊCH ....................................................................................................10 
1.1. Tình hình phát triển và quản lý hệ thống không gian xanh đô thị tại một số đô 
thị du lịch tiêu biểu trên thế giới. ..............................................................................10 
1.1.1. Đặc điểm lịch sử phát triển và quản lý hệ thống không gian xanh đô thị 
trên thế giới. .........................................................................................................10 
1.1.2. Hiện trạng và tình hình quản lý hệ thống không gian xanh tại một số đô thị 
du lịch tiêu biểu trên thế giới. ................................................................................13 
1.2. Tình hình quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô thị du lịch của Việt 
Nam. ................................................................................................................. 26 
1.2.1. Đặc điểm lịch sử phát triển và quản lý hệ thống không gian xanh đô thị ở Việt 
Nam ........................................................................................................................26 
1.2.2. Hệ thống các vùng, các đô thị và cơ sở phục vụ du lịch. ............................28 
iv 
1.2.3. Hiện trạng hệ thống không gian xanh tại các đô thị du lịch tiêu biểu của 
VN ................................................................................................................ 29 
1.2.4. Thực trạng công tác quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô thị du 
lịch của Việt Nam ..................................................................................................35 
1.3. Thực trạng công tác quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô thị du lịch 
vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc. .............................................38 
1.3.1. Thực trạng hệ thống không gian xanh tại các đô thị vùng Đồng bằng sông 
Hồng và Duyên hải Đông Bắc, Việt Nam. ............................................................38 
1.3.2. Đánh giá thực trạng công tác quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô 
thị vùng ĐBSH&DHĐB. .......................................................................................43 
1.4. Các đề tài và công trình nghiên cứu khoa học có liên quan. .............................48 
1.4.1. Ở nƣớc ngoài. ..............................................................................................48 
1.4.2. Ở Việt Nam.................................................................................................50 
1.5. Đánh giá tổng quát và các vấn đề cần nghiên cứu. ............................................53 
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ KHÔNG GIAN XANH TẠI CÁC 
ĐÔ THỊ DU LỊCH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG 
BẮC VIỆT NAM ......................................................................................................55 
2.1. Khái niệm, định nghĩa, phân loại và phân cấp quản lý hệ thống không gian xanh 
đô thị du lịch. .............................................................................................................55 
2.1.1. Khái niệm về không gian xanh đô thị..........................................................55 
2.1.2. Định nghĩa không gian xanh đô thị. ............................................................56 
2.1.3. Phân loại hệ thống không gian xanh đô thị du lịch. ....................................57 
2.1.4. Phân cấp quản lý không gian xanh đô thị du lịch ........................................63 
2.2. Cơ sở pháp lý .....................................................................................................64 
2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật. ................................................................64 
2.2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật có liên quan đến quy hoạch và quản 
lý hệ thống không gian xanh .................................................................................67 
2.2.3. Các chính sách, định hƣớng chiến lƣợc và quy hoạch, kế hoạch có liên 
quan. ......................................................................................................................68 
2.3. Cơ sở lý thuyết. ..................................................................................................71 
v 
2.3.1. Cơ sở lý luận về sinh thái học, môi trƣờng và phát triển bền vững. ...........71 
2.3.2. Các xu hƣớng lý luận về quy hoạch và tổ chức không gian hệ thống không 
gian xanh đô thị. ....................................................................................................78 
2.3.3. Cơ sở lý luận quản lý nhà nƣớc về đô thị và khung thể chế quản lý hệ thống 
không gian xanh đô thị du lịch. .............................................................................83 
2.4. Các yếu tố chủ yếu tác động đến quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô 
thị du lịch vùng ĐBSH&DHĐB. ..............................................................................87 
2.4.1. Bối cảnh chung và đặc điểm nổi trội của vùng ĐBSH&DHĐB. ................87 
2.4.2. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................88 
2.4.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội và văn hóa bản địa .............................................89 
2.4.4. Công tác quy hoạch và kế hoạch .................................................................89 
2.4.5. Thể chế quản lý và phát triển hệ thống không gian xanh đô thị du lịch ..........90 
2.4.6. Nguồn lực và sự tham gia của cộng đồng ...................................................90 
2.4.7. Điều phối, liên kết và hợp tác cấp khu vực. ................................................91 
2.5. Một số bài học kinh nghiệm về quản lý hệ thống không gian xanh đô thị du 
lịch ................................................................................................................... 92 
2.5.1. Bài học thứ nhất: Về xây dựng định hƣớng chiến lƣợc và nâng cao nhận 
thức về hệ thống không gian xanh. ........................................................................92 
2.5.2. Bài học thứ hai: Về xây dựng hoàn thiện các căn cứ pháp lý và các công cụ 
quản lý hệ thống không gian xanh .........................................................................92 
2.5.3. Bài học thứ ba: Về huy động các nguồn lực và sự tham gia của cộng đồng 
dân cƣ. ...................................................................................................................93 
2.5.4. Bài học thứ tƣ: Về nâng cao năng lực chính quyền đô thị. .........................93 
2.5.5. Bài học thứ năm: Về liên kết, điều phối và hợp tác cấp khu vực và quốc tế. .. 94 
CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÔNG GIAN XANH 
TẠI CÁC ĐÔ THỊ DU LỊCH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN 
HẢI ĐÔNG BẮC, ÁP DỤNG TẠI ĐÔ THỊ NINH BÌNH. ....................................95 
3.1. Quan điểm và mục tiêu. .....................................................................................95 
3.1.1. Quan điểm. ..................................................................................................95 
3.1.2. Mục tiêu. .................................................................................................97 
vi 
3.2. Các nguyên tắc và bộ tiêu chí quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô thị 
du lịch vùng ĐBSH&DHĐB. ....................................................................................98 
3.2.1. Các nguyên tắc quản lý hệ thống không gian xanh ....................................98 
3.2.2. Các tiêu chí và phƣơng pháp đánh giá hiệu quả công tác quản lý hệ thống 
không gian xanh tại các đô thị du lịch. ............................................................... 100 
3.3. Các nhóm giải pháp quản lý hệ thống không gian xanh tại các đô thị du lịch 
vùng ĐBSH&DHĐB. ............................................................................................. 103 
3.3.1. Nhóm giải pháp 1: Bổ sung và hoàn thiện các cơ sở pháp lý và công cụ 
quản lý hệ thống không gian xanh. ..................................................................... 103 
3.3.2. Nhóm giải pháp 2: Giải pháp quản lý hệ thống không gian xanh thuộc 
các lĩnh vực. ................................................................................................ 108 
3.3.3. Nhóm giải pháp 3: Tăng cƣờng sự phối hợp trong tổ chức bộ máy quản lý 
nhà nƣớc về hệ thống không gian xanh tại các đô thị du lịch vùng 
ĐBSH&DHĐB. .................................................................................................. 120 
3.3.4. Nhóm giải pháp 4: Phát huy vai trò và sự tham gia của cộng đồng, dân cƣ, 
du khách trong quản lý hệ thống không gian xanh. ........................................... 120 
3.3.5. Nhóm giải pháp 5: Điều phối, liên kết giữa các vùng và hệ thống đô thị du 
lịch trong nƣớc và hợp tác quốc tế. .................................................................... 124 
3.4. Một số giải pháp quản lý hệ thống không gian xanh tại đô thị Ninh Bình. ............. 127 
3.4.1. Định hƣớng quy hoạch và phân vùng quản lý hệ thống không gian xanh ........ 127 
3.4.2. Nghiên cứu quy định có tính chất định hƣớng quản lý hệ thống không gian 
xanh tại đô thị du lịch Ninh Bình ...................................................................... 131 
3.4.3. Hoàn thiện bộ máy quản lý đầu tƣ phát triển và xây dựng hệ thống không 
gian xanh đô thị Ninh Bình với sự tham gia của cộng đồng, dân cƣ ................ 136 
3.5. Các kết quả nghiên cứu và bàn luận................................................................ 141 
3.5.1. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của các kết quả nghiên cứu . ................... 141 
3.5.2. Những đóng góp mới của luận án. ........................................................... 142 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................ 144 
I. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 144 
II. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 146 
vii 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC ............................................................................................................. A - 1 
viii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tên đầy đủ 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
CX Cây xanh 
DL Du lịch 
ĐT Đô thị 
ĐBSH&DHĐB Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc 
ĐTPT Đầu tƣ phát triển 
HĐND Hội đồng nhân dân 
KGX Không gian xanh 
KT Kinh tế 
KT&SD Khai thác và sử dụng 
MT Môi trƣờng 
NT Nông thôn 
NXB Nhà xuất bản 
PTBV Phát triển bền vững 
QH Quy hoạch 
QHĐT Quy hoạch đô thị 
QL Quản lý 
QLĐT Quản lý đô thị 
TƢ Trung ƣơng 
TP Thành phố 
TX Thị xã 
TT Thị trấn 
UBTV  ... g dẫn Luật DL; 
3 Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/ 2012 của Chính phủ về quy định 
thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt QH, dự án bảo quản, tu bổ, 
phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; 
4 Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/09/2010 của Chính phủ về Quy 
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, 
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; 
A - 10 
PHỤ LỤC 8 : Hiện trạng sử dụng đất Thành phố Hạ Long [88] 
Stt Danh mục sử dụng đất Diện tích Tỷ lệ % Ghi chú 
- Tổng diện tích tự nhiên 27.195,03 100,00 
A Đất xây dựng các khu chức 
năng đô thị 
14.262,34 52,40 - So với diện tích tự 
nhiên 
a.1 Đất dân dụng 3.240,62 22,71 - So với mục A 
1 Đất ở 2.265,41 15,88 
2 Đất trụ sở cơ quan, công 
trình sự nghiệp 47,0 
0,33 
3 Đất cơ sở văn hoá 191,5 1,35 
4 Đất cơ sở y tế 14,8 0,10 
5 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 54,0 0,38 
6 Đất cơ sở thể dục - thể thao 311,81 2,19 
7 Đất chợ 13,0 - 
8 Đất giao thông đô thị 450,6 3,16 
9 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng 3,10 - 
a.2 Đất ngoài dân dụng 11.021,72 77,28 - So với mục A 
1 Đất giao thông đối ngoại 387,0 2,71 
2 Đất khu, cụm công nghiệp 341,0 2,39 
3 
Đất cơ sở sản xuất kinh 
doanh 1.110,35 
7,78 
4 
Đất sản xuất VLXD, gốm 
sứ 233,58 
1,64 
5 
Đất công trình năng lƣợng 
+BCVthông 54,5 
0,38 
6 Đất có di tích, danh thắng, 
rừng đặc dụng, mặt nƣớc 
cảnh quan 7.048,50 
49,42 
- rừng đặc dụng 
297,5, mặt nƣớc 
1700 
7 Đất bãi thải, xử lý chất thải 157,33 
1,10 
8 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 73,16 0,51 
9 Đất quốc phòng 1.168,08 8,19 
10 Đất an ninh 19,22 - 
B Đất Khác 12.950,57 47,60 - So với diện tích tự 
nhiên 
1 Đất cho hoạt động khoáng 
sản 1.121,0 
4,12 
- So với diện tích tự 
nhiên 
2 Đất sản xuất nông nghiệp 1.364,05 5,02 - So với diện tích tự 
nhiên 
3 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.120,62 
4,12 - So với diện tích tự 
nhiên 
4 
Đất công trình thuỷ lợi + 
sông suối, mặt nƣớc chuyên 
dùng 1.250,30 
4,60 
- công trình thủy lợi 
60,3; sông suối 
MNCD 1.190,0 
5 
Đất rừng SX, phòng hộ 6.704,0 
24,75 - So với diện tích tự 
nhiên 
6 Đất chƣa sử dụng 1.390,6 
5,11 - So với diện tích tự 
nhiên 
A - 11 
PHỤ LỤC 9: Sơ đồ hiện trạng sử dụng đất Thành phố Hạ Long [88] 
A - 12 
PHỤ LỤC 10: Tổng hợp hiện trạng, nhu cầu đất xây dựng đô thị thành phố Hạ Long [88] 
TT Danh mục đất 
Hiện trạng(1) Dự báo năm 2020(2) Dự báo năm 2030(3) 
D.tích 
(ha) 
Tỷ lệ 
(%) 
B.quân 
(m
2
/ng) 
D.tích 
(ha) 
Tỷ lệ 
(%) 
B.quân 
(m2/ng) 
D.tích 
(ha) 
Tỷ lệ 
(%) 
B.quân 
(m
2
/ng) 
A 
Đất XD đô thị (I+II) 
14.282,0 100 626,785 15.050,0 100 557,4 15.765,0 100 450,4 
I 
Đất khu vực dân 
dụng 
3.287,0 23,05 144,25 3.485,0 22,71 129,0 3.885,0 24,19 111,0 
1 
- Đất đơn vị ở, trong 
đó : 
+Đất ở, (kể cả vừơn 
tạp quanh nhà) 
2.670,0 
2.265,4 
18,72 117,17 
99,41 
2.700,0 
2.295,0 
17,61 100,0 
85,0 
2.800,0 
2.380,0 
17,43 80,0 
68,0 
2 
Đất CT phục vụ công 
cộng đô thị 
152,0 1,07 6,67 165,0 1,06 6,0 175,0 1,09 5,0 
3 
Đất cây xanh -TDTT-
công viên 
15,0 - 0,66 80,0 0,52 3,0 210,0 1,30 6,0 
4 
Đất giao thông đô thị 
450,0 3,15 19,74 540,0 3,52 20,0 700,0 4,35 20,0 
I 
Đất ngoài dân dụng 
10.995,8 76,95 482,54 11.557,47 77,29 428,0 11.880,0 75,81 340,0 
1 
Đất CQ ngoài sự 
quản lý của đô thị, 
47,0 0,27 - 80,0 0,52 - 120,0 - - 
2 
CTCC ngoài QL của 
đô thị 
353,0 2,78 - 420,0 2,74 - 450,0 2,80 - 
4 
Đất di tích danh 
thắng, rừng đặc dụng 
7.048,5 49,42 - 7.048,5 45,97 - 7.048,5 43,88 - 
A - 13 
5 
Đất cơ sở SXKD - 
Trong đó khu, cụm 
CN 
1.451,3 
341,0 
10,17 1.800,0 
655,0 
11,74 1.900,0 
735,0 
11,83 
6 
Đất SX VLXD, gốm 
sứ 
233,5 1,63 233,58 1,52 233,58 1,45 
7 
Đất công trình 
NL,VT. 
54,5 0,38 54,5 0,35 54,5 0,34 
8 
Đất giao thông đối 
ngoại 
387,0 2,71 500,0 3,26 650,0 4,05 
9 
Đất AN,QP. 
1.187,3 8,32 1.187,3 7,74 1.187,3 7,39 
10 
Đất CXST-Bãi Thải, 
157,33
(1) 
1,1 157,33 1,02 157,33 0,98 
11 
Đất NT,NĐ 
73,16 0,51 73,16 0,48 73,16 0,45 
12 
Đất tôn giáo, tín 
ngƣỡng 
3,1 - 3,1 - 3,1 - 
B 
Đất khác 
12.913,0 - - 11.860,0 - - 11.430,0 - - 
 Tổng DT. Tự nhiên 27.195,0 - - 27.195,0 - - 27.195,0 - - 
A - 14 
PHỤ LỤC 11: Sơ đồ định hƣớng phát triển không gian Thành phố Hạ Long [88] 
A - 15 
PHỤ LỤC 12: Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất đô thị Ninh Bình [57] 
TT Hạng mục 
Toàn khu vực nghiên cứu 
ĐT Ninh Bình 
Thành phố Ninh Bình Huyện Hoa Lƣ Các xã 
còn lại 
Ha % m2/ng Ha % m2/ng Ha % m2/ng 
 Tổng diện tích đất tự 
nhiên (I+II) 
21.052,0 100,0 4.667,0 10.347,0 6.038,1 
 - Khu vực đô thị 3.013,7 14,3 2.794,8 218,9 - 
 - Khu vực nông thôn 18.038,3 85,7 1.872,2 10.128,1 6.038,1 
I Khu vực nội thành, 
thị trấn 
3.013,7 2.794,8 218,9 
 - Đất xây dựng nội 
thành 
1.644,8 54,6 1.541,9 102,8 
 - Đất khác 1.368,9 45,4 1.252,8 116,1 
A.1 Đất xây dựng đô thị 1.644,8 100,0 168,7 1.541,9 100,0 163,4 102,8 100,0 329,0 
1 Đất dân dụng 1.147,6 69,8 117,7 1.066,1 69,1 113,0 81,5 79,3 260,9 
 - Đất các đơn vị ở 679,4 41,3 69,7 623,8 40,5 66,1 55,6 54,1 177,9 
 - Đất CTCC đô thị 44,1 2,7 4,5 43,0 2,8 4,6 1,1 1,0 3,4 
 - Đất cây xanh, TDTT 132,5 8,1 13,6 129,4 8,4 13,7 3,1 3,0 10,0 
 - Đất giao thông đô thị 291,6 17,7 29,9 269,9 17,5 28,6 21,8 21,2 69,7 
2 Đất ngoài dân dụng 497,1 30,2 51,0 475,8 30,9 50,4 21,3 20,7 68,2 
 - Đất SXKD phi nông 
nghiệp CN, TTCN, kho 
tàng 
169,2 10,3 17,4 160,9 10,4 17,1 8,3 8,1 26,6 
 Trong đó 
+ Đất xây dựng KCN 
105,0 105,0 
A - 16 
TT Hạng mục 
Toàn khu vực nghiên cứu 
ĐT Ninh Bình 
Thành phố Ninh Bình Huyện Hoa Lƣ Các xã 
còn lại 
Ha % m2/ng Ha % m2/ng Ha % m2/ng 
 + Đất sản xuất kinh 
doanh 
64,2 55,9 8,3 
 + Đất khoáng sản, 
VLXD 
- - - 
 - Đất trụ sở cơ quan, 
công trình sự nghiệp 
46,4 2,8 4,8 42,7 2,8 4,5 3,7 3,6 11,9 
 - Đất trƣờng đào tạo 55,1 3,4 55,1 3,6 5,8 - - 
 - Đất giao thông đối 
ngoại 
97,3 5,9 10,0 90,0 5,8 9,5 7,3 7,1 23,2 
 - Đất tôn giáo, di tích 
lịch sử văn hoá, danh 
thắng 
11,6 0,7 10,9 0,7 0,7 
 - Đất hạ tầng kỹ thuật 1,1 0,1 0,01 0,0 1,08 
 - Đất công trình năng 
lƣợng+ bƣu chính viễn 
thông 
64,1 3,9 63,8 4,1 0,2 
 - Đất có di tích, danh 
thắng 
52,4 3,2 52,4 3,4 - 
B.1 Đất khác 1.401,3 1.285,2 116,1 
 - An ninh quốc phòng 46,7 29,3 17,4 
 - Đất sông suối và mặt 
nƣớc chuyên 
dùng+thủy lợi 
219,9 0 209,60 10,3 
 - Đất nghĩa trang, nghĩa 
địa 
44,3 37,40 6,9 
A - 17 
TT Hạng mục 
Toàn khu vực nghiên cứu 
ĐT Ninh Bình 
Thành phố Ninh Bình Huyện Hoa Lƣ Các xã 
còn lại 
Ha % m2/ng Ha % m2/ng Ha % m2/ng 
 - Đất lâm nghiệp 1,4 - 1,4 
 - Đất nông nghiệp, nuôi 
trồng thủy sản - Đất 
khác- Đất dự trữ phát 
triển đô thị 
998,9 927,50 71,4 
 - Đất chƣa sử dụng 90,1 81,45 8,62 
II Khu vực nông thôn 18.038,3 1.872,2 10.128,1 6.038,1 
 - Đất xây dựng 4.177,5 655,9 2.087,5 1.434,1 
 - Đất khác 13.860,9 1.216,3 8.040,6 4.603,9 
A.2 Đất xây dựng 4.177,5 100,0 379,1 655,9 100,0 2.087,5 100,0 1.434,1 
 - Đất đơn vị ở khu vực 
ngoại thành 
913,9 21,9 82,9 216,8 33,1 458,9 22,0 238,1 
 - Đất CTCC 12,6 0,3 1,1 8,1 1,2 3,8 0,2 0,7 
 - Đất cây xanh, TDTT 6,5 0,2 0,6 0,6 0,1 5,9 0,3 
 - Đất SXKD phi nông 
nghiệp CN, TTCN, kho 
tàng 
930,1 22,3 101,1 15,4 462,4 22,2 366,6 
 Trong đó 
+ Đất xây dựng KCN 
- 
 + Đất sản xuất kinh 
doanh 
512,4 101,1 411,3 
 + Đất khoáng sản, 
VLXD 
51,1 - 51,1 
 - Đất trụ sở cơ quan, 10,7 0,3 3,2 0,5 3,6 0,2 3,9 
A - 18 
TT Hạng mục 
Toàn khu vực nghiên cứu 
ĐT Ninh Bình 
Thành phố Ninh Bình Huyện Hoa Lƣ Các xã 
còn lại 
Ha % m2/ng Ha % m2/ng Ha % m2/ng 
công trình sự nghiệp 
 - Đất giao thông 485,2 11,6 98,7 15,0 139,1 6,7 247,4 
 - Đất công trình năng 
lƣợng+ bƣu chính viễn 
thông 
1,1 0,0 0,2 0,0 0,9 0,0 
 - Đất có mục đích công 
cộng khác 
1.719,3 41,2 163,2 24,9 986,7 47,3 569,4 
 - Đất có di tích danh 
thắng 
63,5 1,5 52,4 8,0 11,1 0,5 
 - Đất tôn giáo 34,8 0,8 11,7 1,8 15,1 0,7 8,1 
B.2 Đất khác 13.860,8 1.216,3 8.040,6 4.603,9 
 - Đất an ninh quốc phòng 391,3 9,4 1,7 0,3 259,4 12,4 130,2 
 - Đất sông suối và mặt 
nƣớc chuyên 
dùng+thủy lợi 
775,1 133,2 457,1 185 
 - Đất nghĩa trang, nghĩa 
địa 
185,7 30,0 101,9 54 
 - Đất lâm nghiệp 3.831,4 78,7 2.843,4 909 
 - Đất nông nghiệp, nuôi 
trồng thủy sản - Đất 
khác- Đất dự trữ phát 
triển đô thị 
7.769 933 3.736,9 3.099 
 - Đất chƣa sử dụng 908,19 39,80 641,98 226 
A - 19 
PHỤ LỤC 13: Sơ đồ hiện trạng sử dụng đất đô thị Ninh Bình [57] 
A - 20 
PHỤ LỤC 14: Bảng tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất Đô thị Ninh Bình [57] 
 LOẠI ĐẤT 
Quy hoạch sử dụng đất Chỉ tiêu sử dụng 
ĐẾN 2020 ĐẾN 2030 Mật độ 
sử 
dụng 
đất 
Hệ 
số sử 
dụng 
đất 
Số tầng 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI Ave. Max 
 Tổng diện tích khu vực quy hoạch 21.052,1 100,0 21.052,1 100,0 
 Đất khu vực đô thị 8.091,2 38,4 8.091,2 38,4 
 Đất khu vực nông thôn 12.960,8 61,6 12.960,8 61,6 
I Đất đô thị 8.091,3 100,0 8.091,2 100,0 
I.1 Đất xây dựng đô thị 4.304,2 53,2 220,7 6.038,1 74,6 188,7 
A. Đất dân dụng 2.698,6 33,4 138,4 3.995,5 49,4 124,9 
1 Đất đơn vị ở 1.813,3 22,4 93,0 2.862,5 35,4 89,5 
 KHU ĐÔ THỊ HIỆN TRẠNG CẢI TẠO 738,0 9,1 2.006,1 24,8 30÷60 2 4 - 
 KHU ĐÔ THỊ XÂY MỚI 463,4 5,7 856,4 10,6 40÷55 2 4 - 
2) Đất phục vụ công cộng 82,2 1,0 4,2 135,8 1,7 4,2 
 ĐẤT CÔNG CỘNG 82,2 1,0 135,8 1,7 40÷60 1,8 5 10 
3) Công viên, cây xanh 174,7 2,2 9,0 241,3 3,0 7,5 
 ĐẤT CÂY XANH - THỂ DỤC THỂ 
THAO 
174,7 2,2 241,3 3,0 
4)Đất giao thông đô thị 616,1 7,6 31,6 755,9 9,3 23,6 
 ĐƢỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔ THỊ 337,6 411,9 
 ĐƢỜNG KHU VỰC 278,5 344,0 
B. Đất ngoài dân dụng 1.605,6 19,8 82,3 2.042,5 25,2 143,7 
1) Đất sản xuất kinh doanh 526,1 6,5 521,4 6,4 
A - 21 
 LOẠI ĐẤT 
Quy hoạch sử dụng đất Chỉ tiêu sử dụng 
ĐẾN 2020 ĐẾN 2030 Mật độ 
sử 
dụng 
đất 
Hệ 
số sử 
dụng 
đất 
Số tầng 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI Ave. Max 
 ĐẤT CÔNG NGHIỆP, KHO TÀNG 526,1 521,4 35÷60 1,8 3 5 
 ĐẤT LÀNG NGHỀ 0,0 0,0 30÷50 1 2 - 
2) Các trung tâm chuyên ngành 402,9 5,0 611,9 7,6 
 ĐẤT CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ 
NGHIỆP 
85,0 114,9 30÷50 2,5 5 10 
 ĐẤT HỖN HỢP -1 159,3 297,2 40÷60 2 10 15 
 ĐẤT CÔNG CỘNG - Y TẾ 58,0 99,3 25÷40 2 4 - 
 ĐẤT GIÁO DỤC 88,6 88,6 20÷40 1,6 4 6 
 ĐẤT DỊCH VỤ DU LỊCH 12,0 12,0 20÷40 2 5 10 
3) Đất quốc ph ng 12,1 0,1 12,1 0,1 
 ĐẤT QUỐC PHÒNG , AN NINH 12,1 12,1 
4) Các di tích văn hóa - lịch sử,tôn giáo 135,0 1,7 138,4 1,7 
 ĐẤT TÔN GIÁO 135,0 138,4 
5) Công viên, cây xanh 182,4 2,3 355,2 4,4 
 CÔNG VIÊN - CÂY XANH - TDTT 182,4 355,2 11,1 5 0,5 2 - 
6) Giao thông đối ngoại, đầu mối HTKT 347,2 4,3 403,6 5,0 
 ĐƢỜNG ĐỐI NGOẠI - BÃI ĐỖ XE 221,7 278,0 
 ĐẤT ĐẦU MỐI HẠ TẦNG 47,2 47,2 
 NGHĨA TRANG HIỆN TRẠNG/ DI 
DỜI 
78,3 78,3 
I.2 Đất khác 3.787,0 46,8 1.926,9 23,8 
1)Đất nông nghiệp và khu vực tự nhiên 3.787,0 1.383,9 
A - 22 
 LOẠI ĐẤT 
Quy hoạch sử dụng đất Chỉ tiêu sử dụng 
ĐẾN 2020 ĐẾN 2030 Mật độ 
sử 
dụng 
đất 
Hệ 
số sử 
dụng 
đất 
Số tầng 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI Ave. Max 
 KHU DÂN CƢ ĐÔ THỊ HÓA 414,8 0,0 
 ĐẤT NÔNG NGHIỆP 2.209,2 410,0 
 ĐẤT CÂY XANH CÁCH LI 87,3 87,3 
 ĐẤT CÂY XANH BẢO TỒN 6,5 109,6 
 MẶT NƢỚC 1.069,2 777,0 
2)Đất dự trữ phát triển 0,0 543,0 
II Đất khu dân cƣ nông thôn 12.960,8 12.960,8 
A. Đất xây dựng khu dân cƣ nông thôn 1.701,9 1.903,5 
1 Đất xây dựng khu dân cƣ 1.434,9 1.547,8 
 KHU HIỆN TRẠNG CẢI TẠO 1.325,7 1.396,7 20÷40 1 2 4 
 KHU XÂY MỚI 109,1 151,1 30÷55 1,5 4 6 
2) Đất phục vụ công cộng 35,5 37,5 
 ĐẤT CÔNG CỘNG 35,5 37,5 
3) Công viên, cây xanh 6,8 21,6 
 CÔNG VIÊN - CÂY XANH - TDTT 6,8 21,6 
4)Đất giao thông đô thị 224,7 299,0 
 ĐƢỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔ THỊ 102,1 110,9 
 ĐƢỜNG KHU VỰC 169,3 188,1 
B. Đất xây dựng cơ sở kinh tế kỹ thuật tạo 
động lực phát triển đô thị 
989,2 1.376,7 
1) Đất sản xuất kinh doanh 53,1 164,7 
 ĐẤT CÔNG NGHIỆP, KHO TÀNG 20,5 43,8 
 ĐẤT LÀNG NGHỀ 32,6 120,8 
A - 23 
 LOẠI ĐẤT 
Quy hoạch sử dụng đất Chỉ tiêu sử dụng 
ĐẾN 2020 ĐẾN 2030 Mật độ 
sử 
dụng 
đất 
Hệ 
số sử 
dụng 
đất 
Số tầng 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI 
DIỆN 
TÍCH 
(HA) 
TỶ 
LỆ 
(%) 
M2/NGƢỜI Ave. Max 
2) Các trung tâm chuyên ngành 458,2 747,3 
 ĐẤT CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ 
NGHIỆP 
4,8 4,8 
 ĐẤT HỖN HỢP 3,7 5,7 
 ĐẤT GIÁO DỤC 1,8 162,8 
 ĐẤT DỊCH VỤ DU LỊCH 445,9 574,1 
3) Đất quốc ph ng 142,3 142,3 
 ĐẤT QUỐC PHÒNG , AN NINH 142,3 142,3 
4) Các di tích văn hóa - lịch sử,tôn giáo 25,4 25,4 
 ĐẤT TÔN GIÁO 25,4 25,4 
5) Công viên, cây xanh 39,2 98,3 
 CÔNG VIÊN - CÂY XANH - TDTT 39,2 98,3 
5) Giao thông đối ngoại, đầu mối HTKT 171,5 198,6 
 ĐƢỜNG ĐỐI NGOẠI 88,8 115,9 
 NGHĨA TRANG HIỆN TRẠNG/ DI 
DỜI 
82,8 82,8 
C. Đất khác 10.269,7 9.680,7 
1)Đất nông nghiệp và khu vực tự nhiên 10.269,7 9.680,7 
 ĐẤT SÂN BAY 0,0 74,5 
 ĐẤT NÔNG NGHIỆP 6.211,2 5.441,9 
 ĐẤT CÂY XANH CÁCH LI 0,0 67,0 
 ĐẤT CÂY XANH BẢO TỒN 3.483,3 3.522,1 
 MẶT NƢỚC 575,2 575,2 
A - 24 
PHỤ LỤC 15: Sơ đồ Quy hoạch sử dụng đất đô thị Ninh Bình [57] 
A - 25 
PHỤ LỤC 16: Tổng hợp sử dụng đất thị trấn Tam Đảo [74] 
TT Loại đất Hiện trạng Quy hoạch 
 Ha % m2/ng Ha % m2/ng 
I Đất XD các khu chức năng đô thị (A+B) 57.57 26.79 826.03 74.18 34.52 341.56 
A 
Đất XD các khu chức năng thuộc đơn vị 
ở 22.21 10.34 318.62 28.78 13.39 
132.52 
1 Đất ở 13.92 6.48 199.76 15.15 7.05 69.78 
 Trong đó : 
- Đất ở hiện trạng cải tạo 13.92 6.48 199.76 12.56 5.84 64.27 
 '+ Đất ở hiện trạng 11.41 5.31 
 + Đất ở xen cấy 1.15 0.53 
- Đất ở mới 1.22 0.57 75.00 
- Đât ở nhà vƣờn nông nghiệp đô thị 1.37 0.64 250.00 
2 Đất công cộng, dịch vụ 0.91 0.43 13.13 1.29 0.60 5.94 
3 Đất cây xanh đơn vị ở 1.10 0.51 5.07 
4 Đất giao thông đô thị 7.37 3.43 105.74 11.24 5.23 51.74 
B 
Đất XD các khu chức năng phục vụ 
chung 35.37 16.46 507.41 45.40 21.13 
209.03 
1 Đất cơ quan công trình hành chính 5.88 2.74 5.75 2.67 
2 Đât KS, nhà hàng, nhà nghỉ HTCT 22.00 10.24 20.44 9.51 
3 Đất dự án 2.13 0.99 
4 Điểm nghỉ chân ngắm cảnh 0.59 0.27 
5 Đất giao thông đối ngoại 2.94 1.37 42.18 11.37 5.29 
6 Đất giao thông tĩnh 0.25 0.12 3.59 0.41 0.19 
7 Trung tâm huấn luyện TDTT quốc gia 1.99 0.93 28.55 1.90 0.88 
8 Đất dự án nuôi trồng thủy sản (cá lạnh) 0.30 0.14 
9 Đất quân sự 1.22 0.57 17.46 1.22 0.57 
10 Đất tôn giáo, di tích 1.09 0.51 15.61 1.08 0.50 
11 Đất CT đầu mối 0.23 0.11 
II Đất khác 157.30 73.21 140.69 65.48 
1 Đất hoa màu 7.90 3.67 4.60 2.14 
2 Đất lâm nghiệp 146.78 68.31 134.77 62.72 
3 Đất CX-mặt nƣớc.. 1.50 0.70 1.32 0.61 
4 Đất đồi núi 0.53 0.25 
5 Đất khác 0.59 0.27 
 Tổng DT tự nhiên (I+II) 214.87 100.00 214.87 100.00 
A - 26 
PHỤ LỤC 17: Sơ đồ hiện trạng, 
 Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch Tam Đảo 1 [74] 
A - 27 
PHỤ LỤC 18: Hệ thống không gian xanh tại các phân khu trong 
 Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình 

File đính kèm:

  • pdfquan_ly_he_thong_khong_gian_xanh_cac_do_thi_du_lich_vung_don.pdf
  • pdfLTD- đóng góp mới của luận án.pdf
  • pdfLTD- Tomtat LA 10-2017.pdf
  • pdfLTD-English-dong gop moi.pdf
  • pdfLTD-English-tomtat LA.pdf