Tóm tắt Luận án Nghiên cứu biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện tiêu chuẩn khí hậu Việt Nam

Bê tông nặng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng là loại bê tông

có khối lượng riêng thay đổi từ 2200 kg m / 3 đến 2500 kg m / 3. Trong quá trình đông

cứng, bê tông bị co lại. Biến dạng này của bê tông gọi là biến dạng co ngót. Biến

dạng co ngót phụ thuộc vào điều kiện môi trường nơi bê tông làm việc và vào các

yếu tố liên quan đến cấu tạo cấp phối bê tông như tỉ lệ N/X, loại xi măng và cốt

liệu, Biến dạng co ngót được xem là một trong những nguyên nhân chính gây ra

tình trạng nứt trên kết cấu bê tông và bê tông cốt thép (BTCT). Trong kết cấu

BTCT, do cốt thép cản trở biến dạng co này, gây ra ứng suất kéo trong bê tông nên

chúng dễ gây nứt kết cấu. Thực tế cho thấy khi hàm lượng cốt thép càng nhiều,

biến dạng co ngót của bê tông càng lớn thì khả năng nứt bê tông ngay sau khi tháo

ván khuôn càng lớn. Những năm gần đây trên các công trình xây dựng của Việt

Nam xuất hiện nhiều khe nứt do co ngót của bê tông, trong đó bao gồm các công

trình lớn về cầu và hàng loạt các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

khác. Mặc dù vậy ở nước ta hiện nay chưa có nhiều nghiên cứu về biến dạng co

ngót của bê tông một cách có hệ thống. Viện Khoa học công nghệ xây dựng thuộc

Bộ Xây dựng đã đúc một khối bê tông 3×3×3m để nghiên cứu về ứng suất nhiệt,

kết hợp với đo đạc biến dạng co ngót của bê tông. Số liệu nhận được cho thấy biến

dạng co ngót của bê tông cao gấp 3 đến 4 lần biến dạng co ngót được lấy từ các số

liệu công bố của các tài liệu của nước ngoài

pdf 183 trang dienloan 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện tiêu chuẩn khí hậu Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện tiêu chuẩn khí hậu Việt Nam

Tóm tắt Luận án Nghiên cứu biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện tiêu chuẩn khí hậu Việt Nam
 N
G
U
Y
Ễ
N
 N
G
Ọ
C
 B
ÌN
H
* 
L
U
Ậ
N
 Á
N
 T
IẾ
N
 S
Ỹ
 K
Ỹ
 T
H
U
Ậ
T
 * M
Ã
 S
Ố
 6258
0208
N
Ă
M
 2017 
 BÔ ̣GIÁO DUC̣ VÀ ĐÀO TAỌ 
TRƯỜNG ĐAỊ HOC̣ XÂY DỰNG 
 NGUYỄN NGỌC BÌNH 
NGHIÊN CỨU BIẾN DẠNG CO NGÓT CỦA 
BÊ TÔNG TRONG ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN 
KHÍ HẬU VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 
Mã số: 62580208 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI – NĂM 2017 
BÔ ̣GIÁO DUC̣ VÀ ĐÀO TAỌ 
TRƯỜNG ĐAỊ HOC̣ XÂY DỰNG 
 NGUYỄN NGỌC BÌNH 
NGHIÊN CỨU BIẾN DẠNG CO NGÓT CỦA 
BÊ TÔNG TRONG ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN 
 KHÍ HẬU VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 
 Mã số: 62580208 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS. TS. NGUYỄN TRUNG HIẾU 
2. GS. TS. NGÔ THẾ PHONG 
HÀ NỘI – NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi 
Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng 
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác 
 Nghiên cứu sinh 
 NGUYỄN NGỌC BÌNH 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo hướng dẫn: PGS. TS. 
Nguyễn Trung Hiếu, GS. TS. Ngô Thế Phong đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, 
tạo điều kiện và động viên trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn 
thành luận án 
Tác giả chân thành cảm ơn tập thể các thầy, cô bộ môn Thí nghiệm và Kiểm 
định công trình, bộ môn Công trình bê tông cốt thép và khoa Đào tạo Sau đại 
học trường Đại học Xây dựng đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ và hướng dẫn 
trong suốt thời gian tác giả nghiên cứu tại Bộ môn và khoa. 
Tác giả trân trọng cảm ơn tập thể các thầy, cô trường Đại học Xây dựng đã 
đóng góp nhiều ý kiến quý báu và có giá trị cho nội dung đề tài luận án. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn các bạn bè, đồng nghiệp tận tình giúp đỡ và 
động viên trong suốt quá trình tác giả học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận 
án. 
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thành viên gia đình đã 
thông cảm tạo điều kiện và chia sẻ những khó khăn trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
i 
MỤC LỤC Trang 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt ......................................................................... vii 
Danh mục hình vẽ ........................................................................................................ x 
Danh mục bảng ....................................................................................................... xv 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ BIẾN DẠNG CO NGÓT CỦA BÊ TÔNG ............. 6 
1.1 Co ngót của bê tông ..................................................................................... 6 
1.2 Các yếu tố chính ảnh hưởng tới co ngót ....................................................... 7 
1.2.1 Cốt liệu ....................................................................................................... 7 
1.2.2 Xi măng ...................................................................................................... 8 
1.2.3 Tỉ lệ Nước - Xi măng .................................................................................. 8 
1.2.4 Hình dạng và kích thước kết cấu.................................................................. 9 
1.2.5 Thời gian và phương pháp bảo dưỡng ......................................................... 9 
1.2.6 Nhiệt độ môi trường .................................................................................... 9 
1.2.7 Độ ẩm môi trường ....................................................................................... 9 
1.2.8 Nhận xét, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới co ngót ................................. 10 
1.3 Một số mô hình dự báo biến dạng co ngót của bê tông trong các tiêu chuẩn 
hiện hành ................................................................................................................ 10 
1.3.1 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ACI 209R-92 [ 21 ] ................................................... 10 
1.3.2 Tiêu chuẩn châu Âu CEB FIP 2010 [ 46 ] ................................................. 11 
1.3.3 Tiêu chuẩn Châu Âu EUROCODE 2 [ 48 ] ............................................... 12 
1.3.4 Tiêu chuẩn Anh quốc BS 8110 [ 42 ] ......................................................... 13 
1.3.5 Viện Khoa học Xây dựng Nga [ 99 ] ......................................................... 14 
ii 
1.3.6 Tiêu chuẩn Úc AS3600 [ 33 ] .................................................................... 15 
1.3.7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:2012 [ 15 ] .......................................... 17 
1.3.8 Tiêu chuẩn Nhật Bản JCSE 2007 [ 63 ] ..................................................... 17 
1.3.9 Phân tích, đánh giá các mô hình tính toán biến dạng co ngót ..................... 18 
1.3.10 Nhận xét về mô hình toán dự báo biến dạng co ngót .................................. 20 
1.4 Phương pháp thực nghiệm xác định biến dạng co ngót của bê tông trong các 
tiêu chuẩn hiện hành ............................................................................................... 21 
1.5 Xây dựng công thức dự báo biến dạng co ngót bê tông từ kết quả thực 
nghiệm .................................................................................................................. 22 
1.6 Tình hình nghiên cứu biến dạng co ngót trên thế giới và ở Việt Nam ........ 24 
1.6.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ............................................................. 24 
1.6.2 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ............................................................. 25 
1.7 Ảnh hưởng của biến dạng co ngót bê tông tới sự làm việc dài hạn của kết 
cấu BTCT chịu uốn ................................................................................................ 27 
1.7.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu ảnh hưởng của biến dạng co ngót bê tông 
tới sự làm việc dài hạn của kết cấu BTCT chịu uốn ................................................ 27 
1.7.2 Tính toán độ võng dài hạn của dầm BTCT có kể đến ảnh hưởng biến dạng 
co ngót của bê tông theo các tiêu chuẩn hiện hành .................................................. 29 
1.7.2.1 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ACI 435R-95 [ 22 ] ................................................... 29 
1.7.2.2 Tiêu chuẩn châu Âu EUROCODE 2 [ 48 ] ................................................ 30 
1.7.2.3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574 – 2012 [ 15 ] ....................................... 30 
1.7.2.4 Phân tích, đánh giá các mô hình tính toán độ võng dài hạn dầm BTCT có kể 
đến ảnh hưởng của biến dạng co ngót của bê tông .................................................. 31 
1.8 Hướng nghiên cứu ..................................................................................... 31 
iii 
1.8.1 Các yếu tố liên quan đến cấp phối vật liệu chế tạo bê tông ........................ 32 
1.8.2 Các yếu tố liên quan đến môi trường ......................................................... 32 
1.8.3 Yếu tố liên quan đến hình dạng cấu kiện ................................................... 33 
1.9 Mục đích nghiên cứu ................................................................................. 33 
1.10 Kết luận chương 1 ..................................................................................... 34 
CHƯƠNG 2 - NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM BIẾN DẠNG CO NGÓT CỦA BÊ 
TÔNG ....................................................................................................... 35 
2.1 Nội dung thí nghiệm .................................................................................. 35 
2.2 Bố trí thí nghiệm và thiết bị đo .................................................................. 37 
2.2.1 Dụng cụ đo ................................................................................................ 37 
2.2.1.1 Dụng cụ đo thí nghiệm xác định biến dạng co ngót ................................... 37 
2.3 Công tác chuẩn bị mẫu đo biến dạng co ngót, chế tạo và bảo dưỡng .......... 37 
2.3.1 Chuẩn bị vật liệu ....................................................................................... 37 
2.3.1.1 Xi măng .................................................................................................... 37 
2.3.1.2 Cốt liệu lớn ............................................................................................... 38 
2.3.1.3 Cốt liệu nhỏ ............................................................................................... 38 
2.3.1.4 Nước ......................................................................................................... 39 
2.4 Mẫu thí nghiệm đo biến dạng co ngót ........................................................ 39 
2.4.1 Chế tạo mẫu .............................................................................................. 39 
2.4.2 Bảo dưỡng mẫu thử ................................................................................... 40 
2.4.3 Quy trình đo đạc biến dạng co ngót ........................................................... 41 
2.4.4 Buồng khí hậu ........................................................................................... 42 
2.4.5 Tính toán kết quả ....................................................................................... 44 
iv 
2.5 Kết quả thí nghiệm .................................................................................... 44 
2.5.1 Kết quả thí nghiệm cường độ chịu nén mẫu bê tông .................................. 44 
2.5.2 Kết quả thí nghiệm mô đun đàn hồi của bê tông ........................................ 45 
2.5.3 Kết quả thí nghiệm mẫu đo biến dạng co ngót ........................................... 47 
2.6 Kết luận chương 2 ..................................................................................... 50 
CHƯƠNG 3 - PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH 
BIẾN DẠNG CO NGÓT BÊ TÔNG ......................................................................... 52 
3.1 Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố tới biến dạng co ngót .................... 52 
3.1.1 Ảnh hưởng của tỉ lệ N/X (nhóm 1) ............................................................ 52 
3.1.1.1 Đánh giá kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ N/X (nhóm 1) .................... 
 .................................................................................................................. 53 
3.1.1.2 Kết luận nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ N/X (nhóm 1) ............................. 56 
3.1.2 Ảnh hưởng của lượng xi măng thành phần (nhóm 2) ................................. 56 
3.1.2.1 So sánh và đánh giá kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của lượng xi măng thành 
phần (nhóm 2) đến biến dạng co ngót ..................................................................... 58 
3.1.2.2 Kết luận nghiên cứu ảnh hưởng của lượng xi măng thành phần (nhóm 2) .. 61 
3.1.3 Ảnh hưởng của biến dạng co ngót đến khả năng gây nứt bê tông (Nhóm 3) .. 
 .................................................................................................................. 61 
3.1.3.1 Đánh giá ảnh hưởng của ứng suất do biến dạng co ngót (nhóm 3) ............. 64 
3.1.3.2 Kết luận nghiên cứu ảnh hưởng của ứng suất do biến dạng co ngót (nhóm 3) 
 .................................................................................................................. 65 
3.2 Xác định biến dạng co ngót bê tông trong điều kiện tiêu chuẩn khí hậu Việt 
Nam (Nhóm 4) ....................................................................................................... 65 
3.2.1.1 Xây dựng công thức dự báo biến dạng co ngót từ kết quả thực nghiệm ..... 67 
v 
3.2.1.2 Đánh giá kết quả nghiên cứu biến dạng co ngót bê tông điều kiện tiêu chuẩn 
khí hậu Việt Nam (nhóm 4) .................................................................................... 75 
3.2.1.3 Kết luận nghiên cứu biến dạng co ngót bê tông điều kiện tiêu chuẩn khí hậu 
Việt Nam (nhóm 4)................................................................................................. 76 
3.3 Kết luận chương 3 ..................................................................................... 76 
CHƯƠNG 4 - NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN DẠNG CO NGÓT ĐẾN 
ĐỘ VÕNG DÀI HẠN CỦA KẾT CẤU DẦM BTCT CHỊU UỐN ............................ 78 
4.1 Nghiên cứu thực nghiệm xác định độ võng dài hạn của dầm BTCT do biến 
dạng co ngót của bê tông. ....................................................................................... 78 
4.1.1 Đặt vấn đề ................................................................................................. 78 
4.1.2 Xây dựng mô hình thí nghiệm ................................................................... 78 
4.1.3 Chế tạo mẫu thí nghiệm ............................................................................. 79 
4.1.4 Bố trí dụng cụ đo ....................................................................................... 82 
4.1.5 Các bước tiến hành thí nghiệm .................................................................. 82 
4.1.6 Xử lý kết quả thí nghiệm ........................................................................... 83 
4.2 Xây dựng công thức tính toán độ võng dài hạn của dầm bê tông cốt thép do 
biến dạng co ngót của bê tông ................................................................................ 85 
4.2.1 Các giả thiết .............................................................................................. 85 
4.2.2 Sơ đồ ứng suất do co ngót của bê tông ....................................................... 87 
4.2.3 Các công thức cơ bản ................................................................................ 87 
4.2.4 Độ võng của dầm do biến dạng co ngót ..................................................... 91 
4.3 Công thức xác định hệ số từ biến từ kết quả thực nghiệm .......................... 92 
4.4 Kết luận chương 4 ..................................................................................... 98 
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 99 
vi 
1. Kết luận ..................................................................................................... 99 
2. Hướng phát triển nghiên cứu và kiến nghị ............................................... 100 
Các công trình đã công bố của tác giả có liên quan đến đề tài luận án ...................... 102 
Tài liệu tham khảo ................................................................................................... 103 
PHỤ LỤC .................................................................................................... PL1 
Phụ lục 1. Số liệu thí nghiệm đo biến dạng co ngót và hao khối lượng ................... PL1 
Phụ lục 2. So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của các tổ mẫu với một  ...  
26/11/2013 1 4261.8 201 189 4294.4 49 75 4221.3 47 161 19.6 63.9 
28/11/2013 3 4240.8 204 193 4271.4 55 72 4198.8 46 154 20.8 86.1 
2/12/2013 7 4227.7 227 217 4257.9 80 95 4185.5 64 171 98.2 99.4 
13/12/2013 18 4213.8 259 255 4244.0 125 137 4170.8 109 211 242.3 113.6 
27/12/2013 32 4208.5 262 268 4239.2 131 140 4165.5 119 224 270.8 118.7 
10/1/2014 46 4205.8 277 278 4235.9 138 141 4161.8 131 240 307.1 121.9 
21/1/2014 57 4203.8 279 280 4234.4 144 147 4160.6 134 246 322.0 123.5 
11/2/2014 78 4201.7 282 285 4231.8 154 157 4158.3 140 250 344.6 125.8 
21/2/2014 88 4200.6 287 290 4230.9 161 163 4156.9 159 257 373.8 127.0 
10/3/2014 105 4200.4 290 295 4230.6 166 166 4156.9 165 261 389.3 127.1 
26/3/2014 121 4198.9 312 308 4229.6 170 168 4156.6 175 273 426.8 128.1 
8/4/2014 134 4199.1 308 280 4228.7 181 185 4155.8 190 282 438.7 128.6 
22/5/2014 178 4197.0 309 281 4227.0 190 185 4153.0 193 300 457.7 130.8 
3/6/2014 190 4194.5 310 282 4224.3 192 185 4152.3 195 304 463.7 132.7 
23/7/2014 240 4193.0 312 284 4223.0 200 186 4151.0 196 308 474.4 134.1 
19/8/2014 267 4191.8 314 285 4221.6 200 187 4149.5 198 308 478.0 135.5 
25/9/2014 304 4191.0 320 290 4220.8 185 187 4148.0 200 304 474.4 136.5 
30/10/2014 339 4190.3 323 296 4220.8 186 187 4147.0 203 304 482.1 137.1 
PL20 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời 
gian 
(ngày) 
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Biến 
dạng 
co ngót 
(×10-6) 
Hao 
khối 
lượng 
(g) 
m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 
20/11/2014 360 4190.1 322 297 4219.0 186 187 4145.3 203 303 482.2 138.3 
25/12/2014 395 4189.9 322 298 4217.2 186 187 4143.6 204 302 482.3 139.5 
22/1/2015 423 4189.7 321 299 4215.5 186 187 4141.9 204 302 482.3 140.7 
9/3/2015 469 4189.5 321 300 4213.7 186 187 4140.2 204 301 482.4 142.0 
9/4/2015 500 4189.4 320 302 4211.9 186 187 4138.4 205 300 482.5 143.2 
19/5/2015 540 4189.2 320 303 4210.1 186 187 4136.7 205 299 482.5 144.4 
25/6/2015 577 4189.0 320 304 4208.3 186 187 4135.0 205 299 483.1 145.7 
9/7/2015 591 4174.7 320 306 4207.2 186 187 4131.6 206 299 485.1 151.9 
10/8/2015 623 4170.0 320 306 4207.0 186 187 4132.0 206 299 485.1 153.4 
9/9/2015 653 4164.0 321 306 4206.0 187 187 4132.0 206 301 487.5 155.8 
9/11/2015 714 4159.0 321 306 4205.0 187 188 4131.8 207 301 488.7 157.8 
16/1/2016 782 4155.0 323 306 4205.0 187 188 4131.8 207 301 489.9 159.2 
5/4/2016 862 4147.7 323 306 4204.8 188 188 4131.6 207 301 490.5 161.7 
25/11/2013 0 4326.3 194 183 4357.1 58 65 4285.9 44 145 0.0 0.0 
26/11/2013 1 4261.8 201 189 4294.4 49 75 4221.3 47 161 19.6 63.9 
28/11/2013 3 4240.8 204 193 4271.4 55 72 4198.8 46 154 20.8 86.1 
PL21 
Bảng PL1. 11 - Số liệu thí nghiệm đo biến dạng co ngót tổ mẫu TM-11 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời 
gian 
(ngày) 
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Biến 
dạng 
co ngót 
(×10-6) 
Hao 
khối 
lượng 
(g) 
m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 
23/11/2013 0 4386.8 184 146 4397.1 3 184 4379.9 91 108 0.0 0.0 
25/11/2013 2 4333.9 204 177 4344.0 17 212 4329.5 120 132 86.9 52.1 
26/11/2013 3 4325.7 224 198 4334.8 38 228 4320.9 128 140 142.9 60.8 
2/12/2013 9 4309.6 247 221 4318.2 46 246 4304.0 146 160 208.3 77.3 
6/12/2013 13 4305.1 257 244 4313.8 66 272 4299.6 159 175 272.0 81.8 
20/12/2013 27 4297.4 266 248 4305.1 76 280 4291.0 173 194 310.1 90.1 
3/1/2014 41 4292.7 290 270 4301.0 88 296 4287.9 192 204 371.4 94.1 
15/1/2014 53 4291.6 295 276 4299.3 88 301 4286.0 205 209 391.7 95.6 
11/2/2014 80 4287.9 312 290 4296.5 96 312 4282.1 208 230 435.7 99.1 
3/3/2014 100 4287.1 313 292 4295.6 97 313 4281.8 209 230 439.3 99.8 
19/3/2014 116 4286.0 317 294 4295.0 115 325 4280.7 217 228 464.3 100.7 
3/4/2014 131 4284.9 317 305 4293.8 140 337 4279.8 223 218 490.5 101.8 
15/5/2014 173 4282.3 325 301 4290.8 142 341 4275.2 223 216 495.2 105.2 
11/6/2014 200 4276.7 335 290 4285.2 146 346 4270.3 217 216 496.4 110.5 
24/7/2014 243 4275.7 335 291 4284.2 148 349 4269.6 218 216 499.7 111.5 
21/8/2014 271 4274.6 336 292 4283.2 150 351 4268.8 218 216 503.6 112.4 
25/9/2014 306 4273.6 335 292 4282.2 151 354 4268.1 219 216 506.3 113.3 
30/10/2014 341 4272.5 336 293 4281.2 153 356 4267.3 219 216 510.1 114.3 
20/11/2014 362 4269.9 336 293 4278.7 154 357 4264.9 220 218 513.2 116.8 
PL22 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời 
gian 
(ngày) 
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Biến 
dạng 
co ngót 
(×10-6) 
Hao 
khối 
lượng 
(g) 
m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 
25/12/2014 397 4267.3 335 293 4276.2 155 358 4262.5 222 219 515.7 119.3 
22/1/2015 425 4264.7 335 293 4273.7 156 360 4260.1 223 221 518.8 121.8 
19/3/2015 481 4259.5 335 293 4268.7 158 362 4255.3 226 225 525.0 126.8 
15/4/2015 508 4257.0 334 293 4266.4 159 363 4252.8 227 226 527.4 129.2 
19/5/2015 542 4256.0 334 293 4265.5 160 364 4251.9 227 226 528.6 130.1 
25/6/2015 579 4255.2 334 293 4265.1 160 364 4251.6 228 227 529.8 130.7 
9/7/2015 593 4254.1 334 293 4263.6 161 365 4251.0 229 228 532.1 131.7 
10/8/2015 625 4253.3 335 294 4262.9 161 365 4249.2 229 228 533.3 132.8 
9/9/2015 655 4253.0 335 294 4261.8 161 365 4248.6 230 228 533.9 133.5 
9/11/2015 716 4251.5 335 294 4261.0 162 366 4248.3 230 229 535.7 134.4 
16/1/2016 784 4250.0 336 295 4259.9 162 366 4247.1 230 229 536.9 135.6 
5/4/2016 864 4249.6 336 295 4259.0 162 366 4245.6 230 229 536.9 136.5 
23/11/2013 0 4386.8 184 146 4397.1 3 184 4379.9 91 108 0.0 0.0 
25/11/2013 2 4333.9 204 177 4344.0 17 212 4329.5 120 132 86.9 52.1 
26/11/2013 3 4325.7 224 198 4334.8 38 228 4320.9 128 140 142.9 60.8 
2/12/2013 9 4309.6 247 221 4318.2 46 246 4304.0 146 160 208.3 77.3 
PL23 
Bảng PL1. 12 - Số liệu thí nghiệm đo biến dạng co ngót tổ mẫu TM-12 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời 
gian 
(ngày) 
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Biến 
dạng 
co ngót 
(×10-6) 
Hao 
khối 
lượng 
(g) 
m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 
7/11/2013 0 4430.0 160 178 4418.3 154 182 4426.6 22 114 0.0 0.0 
8/11/2013 1 4401.3 188 207 4388.3 177 200 4397.3 42 132 81.0 29.3 
9/11/2013 2 4391.9 217 220 4379.5 197 214 4388.0 64 153 151.8 38.5 
14/11/2013 7 4377.5 232 238 4365.4 210 239 4373.6 83 174 217.9 52.8 
21/11/2013 14 4370.2 232 238 4358.2 212 242 4366.1 90 180 228.6 60.1 
6/12/2013 29 4360.2 255 264 4348.6 224 259 4356.5 108 202 298.8 69.9 
20/12/2013 43 4354.0 268 275 4342.8 240 276 4350.0 115 208 340.5 76.0 
3/1/2014 57 4349.7 273 281 4338.2 248 286 4345.3 130 216 371.4 80.6 
15/1/2014 69 4347.6 283 290 4336.7 257 292 4343.3 140 230 406.0 82.4 
11/2/2014 96 4344.7 292 293 4333.1 270 312 4340.0 153 240 446.4 85.7 
3/3/2014 116 4342.7 297 295 4332.0 273 313 4338.3 159 245 459.5 87.3 
19/3/2014 132 4341.5 314 299 4330.4 274 314 4336.9 163 247 476.8 88.7 
3/4/2014 147 4340.8 315 301 4329.6 275 316 4335.8 164 250 482.7 89.6 
15/4/2014 159 4338.2 321 301 4327.2 275 316 4332.8 166 253 489.3 92.2 
22/5/2014 196 4335.0 325 301 4323.6 275 317 4331.0 166 253 492.3 95.1 
11/6/2014 216 4333.8 330 302 4321.6 276 317 4328.6 166 255 497.6 97.0 
24/7/2014 259 4332.1 331 302 4320.6 277 318 4327.2 167 258 501.3 98.3 
21/8/2014 287 4330.5 331 302 4319.5 277 319 4325.8 168 260 503.9 99.7 
25/9/2014 322 4328.8 332 304 4318.5 278 320 4324.4 168 263 508.8 101.1 
PL24 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời 
gian 
(ngày) 
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Biến 
dạng 
co ngót 
(×10-6) 
Hao 
khối 
lượng 
(g) 
m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 m (g) I1 I2 
30/10/2014 357 4327.1 332 304 4317.5 278 320 4323.0 169 265 510.7 102.4 
20/11/2014 378 4325.1 333 304 4315.4 279 322 4320.7 170 265 513.7 104.6 
25/12/2014 413 4323.2 334 305 4313.2 279 322 4318.4 171 265 515.5 106.7 
22/1/2015 441 4321.2 335 305 4311.1 280 322 4316.1 172 265 517.3 108.8 
19/3/2015 497 4317.3 335 306 4306.9 281 323 4311.5 174 265 520.2 113.1 
15/4/2015 524 4315.3 336 306 4304.7 281 322 4309.2 175 265 520.8 115.2 
19/5/2015 558 4314.7 336 307 4304.1 283 322 4308.6 175 266 523.2 115.8 
25/6/2015 595 4314.2 336 307 4303.6 284 323 4307.9 174 267 524.4 116.4 
9/7/2015 609 4313.6 337 307 4303.0 284 323 4307.3 175 268 526.2 117.0 
10/8/2015 641 4313.1 336 308 4302.4 284 323 4306.7 175 268 526.2 117.6 
9/9/2015 671 4312.5 337 308 4301.8 285 324 4306.0 176 268 528.6 118.2 
9/11/2015 732 4311.9 338 308 4301.3 285 325 4305.4 176 268 529.8 118.8 
16/1/2016 800 4311.4 338 309 4300.7 285 325 4304.7 177 269 531.5 119.4 
5/4/2016 880 4310.8 338 309 4300.1 285 325 4304.1 177 269 531.5 120.0 
PL25 
Hình PL1. 1 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-1 theo thời gian t 
Hình PL1. 2 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-1 theo hao khối lượng m 
PL26 
Hình PL1. 3 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-2 theo thời gian t 
Hình PL1. 4 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-2 theo hao khối lượng m 
PL27 
Hình PL1. 5 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-3 theo thời gian t 
Hình PL1. 6 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-3 theo hao khối lượng m 
PL28 
Hình PL1. 7 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-4 theo thời gian t 
Hình PL1. 8 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-4 theo hao khối lượng m 
PL29 
Hình PL1. 9 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-5 theo thời gian t 
Hình PL1. 10 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-5 theo hao khối lượng 
 m 
PL30 
Hình PL1. 11 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-6 theo thời gian t 
Hình PL1. 12 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-6 theo hao khối lượng 
 m 
PL31 
Hình PL1. 13 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-7 theo thời gian t 
Hình PL1. 14 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-7 theo hao khối lượng 
 m 
PL32 
Hình PL1. 15 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-8 theo thời gian t 
Hình PL1. 16 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-8 theo hao khối lượng 
 m 
PL33 
Hình PL1. 17 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-9 theo thời gian t 
Hình PL1. 18 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-9 theo hao khối lượng 
 m 
PL34 
Hình PL1. 19 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-10 theo thời gian t 
Hình PL1. 20 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-10 theo hao khối lượng 
 m 
PL35 
Hình PL1. 21 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-11 theo thời gian t 
Hình PL1. 22 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-11 theo hao khối lượng 
 m 
PL36 
Hình PL1. 23 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-12 theo thời gian t 
Hình PL1. 24 – Quan hệ biến dạng co ngót  của tổ mẫu TM-12 theo hao khối lượng 
 m 
PL37 
Phụ lục 2. So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của các tổ mẫu với 
một số tiêu chuẩn hiện hành 
Hình PL2. 1 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-1 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL38 
Hình PL2. 2 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-2 với các tiêu chuẩn hiện hành 
Hình PL2. 3 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-3 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL39 
Hình PL2. 4 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-4 với các tiêu chuẩn hiện hành 
Hình PL2. 5 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-5 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL40 
Hình PL2. 6 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-6 với các tiêu chuẩn hiện hành 
Hình PL2. 7 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-7 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL41 
Hình PL2. 8 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-8 với các tiêu chuẩn hiện hành 
Hình PL2. 9 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-9 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL42 
Hình PL2. 10 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-10 với các tiêu chuẩn hiện hành 
Hình PL2. 11 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-11 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL43 
Hình PL2. 12 – So sánh kết quả thí nghiệm đo biến dạng co ngót của tổ mẫu 
TM-12 với các tiêu chuẩn hiện hành 
PL44 
Phụ lục 3. Số liệu thí nghiệm đo độ võng dài hạn của dầm D-1, D-2 
Bảng PL3. 1 – Số liệu thí nghiệm độ võng dài hạn của dầm D-1 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời gian t 
(ngày) 
I1 I2 I3 
f 
(mm) 
16/12/2015 0 2179 1884 2632 0.000 
17/12/2015 1 2181 1857 2633 0.029 
18/12/2015 2 2182 1841 2635 0.046 
19/12/2015 3 2184 1825 2635 0.063 
21/12/2015 5 2186 1797 2635 0.092 
24/12/2015 8 2182 1756 2634 0.131 
26/12/2015 10 2172 1726 2634 0.156 
7/1/2016 22 2172 1613 2634 0.269 
15/1/2016 30 2158 1537 2615 0.328 
2/2/2016 48 2149 1433 2600 0.420 
16/2/2016 62 2149 1380 2600 0.473 
27/2/2016 73 2149 1348 2594 0.502 
25/3/2016 100 2106 1265 2585 0.559 
20/4/2016 126 2159 1268 2576 0.578 
3/5/2016 139 2074 1217 2611 0.604 
9/5/2016 145 2074 1197 2585 0.611 
26/5/2016 162 2069 1192 2583 0.613 
31/5/2016 167 2064 1187 2585 0.616 
14/6/2016 181 2061 1165 2583 0.636 
20/7/2016 217 2057 1144 2587 0.657 
9/8/2016 237 2060 1139 2587 0.663 
25/8/2016 253 2065 1134 2584 0.669 
17/9/2016 276 2065 1128 2586 0.676 
4/10/2016 293 2064 1114 2585 0.689 
22/10/2016 311 2064 1124 2584 0.679 
21/11/2016 341 2063 1101 2583 0.701 
30/11/2016 350 2063 1099 2582 0.702 
8/12/2016 358 2063 1097 2581 0.704 
4/1/2017 385 2062 1087 2580 0.713 
PL45 
Bảng PL3. 2 – Số liệu thí nghiệm độ võng dài hạn của dầm D-2 
Ngày ghi 
số liệu 
Thời gian t 
(ngày) 
I1 I2 I3 
f 
(mm) 
16/12/2015 0 1909 2025 362 0.000 
17/12/2015 1 1911 1998 363 0.029 
18/12/2015 2 1912 1982 365 0.047 
19/12/2015 3 1914 1965 365 0.065 
21/12/2015 5 1916 1935 365 0.095 
24/12/2015 8 1912 1888 364 0.140 
26/12/2015 10 1902 1856 364 0.167 
7/1/2016 22 1902 1729 364 0.294 
15/1/2016 30 1888 1650 345 0.356 
2/2/2016 48 1879 1540 330 0.454 
16/2/2016 62 1879 1482 330 0.512 
27/2/2016 73 1879 1444 324 0.548 
25/3/2016 100 1836 1367 315 0.599 
20/4/2016 126 1889 1355 306 0.632 
3/5/2016 139 1804 1326 341 0.636 
9/5/2016 145 1804 1307 315 0.642 
26/5/2016 162 1799 1291 313 0.655 
31/5/2016 167 1794 1274 315 0.670 
14/6/2016 181 1791 1263 313 0.679 
20/7/2016 217 1787 1248 317 0.694 
9/8/2016 237 1790 1226 317 0.717 
25/8/2016 253 1795 1216 314 0.728 
17/9/2016 276 1795 1210 316 0.735 
4/10/2016 293 1794 1206 315 0.738 
22/10/2016 311 1794 1204 314 0.740 
21/11/2016 341 1793 1211 313 0.732 
30/11/2016 350 1793 1202 312 0.740 
8/12/2016 358 1793 1198 311 0.743 
4/1/2017 385 1792 1194 310 0.746 
PL46 
Phụ lục 4. Thuật toán MAPLE tính toán ảnh hưởng của biến dạng co ngót tới độ 
võng dài hạn của dầm 
PL4.1. Thuật toán MAPLE tính toán ứng suất của bê tông và ứng suất của cốt thép do biến 
dạng co ngót 
> 
> 
> 
> 
> 
PL4.2. Thuật toán MAPLE tính toán độ cong dài hạn của dầm bê tông cốt thép do biến 
dạng co ngót 
> 
PL47 
> 
> 
> 
PL4.3. Thuật toán MAPLE tính toán hệ số từ biến của bê tông theo thời gian 
> 
> 
> 
> 
PL48 
PL49 
Phụ lục 5. Một số hình ảnh thí nghiệm 
Hình PL5. 1 – Chuẩn bị vật liệu cho công tác thí nghiệm 
a. Cốt liệu lớn 
b. Cốt liệu nhỏ 
Hình PL5. 2 – Công tác thí nghiệm thành phần hạt 
PL50 
Hình PL5. 3 – Công tác chế tạo mẫu đo biến dạng co ngót 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_bien_dang_co_ngot_cua_be_tong_tro.pdf