Luận án Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn

Có thể khẳng định rằng mỗi quốc gia, mỗi ngành, mỗi doanh nghiệp đều phải

có chiến lược phát triển của riêng mình; chiến lược phát triển như kim chỉ nam định

hướng đi cho thời gian dài, thường là trên 5 năm và nó được lấy làm nền tảng, làm

cơ sở để xây dựng các quy hoạch phát triển và kế hoạch dài hạn, trung hạn. Ở tầm vĩ

mô, hiện nay nước ta đang thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá

độ lên chủ nghĩa xã hội từ năm 2011 đến 2020 được quyết nghị tại Đại hội Đảng toàn

quốc lần thứ XI [17]. Đối với từng ngành đều có chiến lược phát triển được Chính

phủ phê duyệt. Ngành Đường sắt Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

chiến lược phát triển đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050.

Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn (SARATRANS) đã hoạt động theo

mô hình công ty cổ phần nhưng tiền thân trước đây là Công ty vận tải hành khách đường

sắt Sài Gòn hoạt động phụ thuộc chưa có CLPT riêng. Trong điều kiện đã cổ phần hoá,

việc xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS là hết sức cần thiết: Thứ nhất, từ khi

Ngành Đường sắt Việt Nam được duyệt CLPT đến nay chưa có doanh nghiệp VTĐS

nào có CLPT; thứ hai, chủ sở hữu doanh nghiệp VTĐS thay đổi nên “những ông chủ

mới” cần có CLPT mới cho doanh nghiệp của mình; thứ ba, sản xuất kinh doanh ngành

VTĐS đang gặp rất nhiều khó khăn, sản lượng, doanh thu, thị phần ngày càng giảm, do

đó, doanh nghiệp VTĐS, trong đó có SARATRANS cần phải khẩn trương tập trung ổn

định sản xuất, duy trì các cách thức kinh doanh vận tải truyền thống và phải tìm ra được

hướng đi đúng cho sự phát triển của mình.

Hiện nay, trên thế giới và ở Việt Nam, cơ sở lý luận để xây dựng CLPT cho

một doanh nghiệp nói chung đã được nghiên cứu khá đầy đủ nhưng cơ sở lý luận để

xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS Việt Nam còn chưa hoàn chỉnh, hơn nữa,

do CLPT phụ thuộc vào môi trường hoạt động mà môi trường hoạt động luôn biến

động nên CLPT phải điều chỉnh theo, đặc biệt trong điều kiện mới khi cả thế giới

bước vào cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và kết nối toàn diện. Vì vậy, việc nghiên

cứu xây dựng CLPT của doanh nghiệp VTĐS Việt Nam, trong đó có SARATRANS

là cấp thiết, đáp ứng nhu cầu của thực tiễn và nghiên cứu khoa học

pdf 193 trang dienloan 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn

Luận án Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
PHẠM QUANG TÚ 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG 
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY 
CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Hà Nội - 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
PHẠM QUANG TÚ 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG 
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY 
CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN 
Chuyên ngành: Tổ chức và Quản lý vận tải 
Mã số: 9.84.01.03 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. GS.TSKH. Nguyễn Hữu Hà 
 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh 
Hà Nội - 2020 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả luận án xin cam đoan bản luận án này là công trình khoa học độc lập 
của cá nhân tác giả. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn 
gốc xuất xứ rõ ràng. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Tác giả 
Phạm Quang Tú 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án được thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của NGƯT.GS.TSKH 
Nguyễn Hữu Hà và PGS.TS Nguyễn Thị Hồng Hạnh. Tôi xin chân thành cảm ơn các 
thầy, cô hướng dẫn đã chỉ dẫn tận tình và đóng góp các ý kiến quý báu để giúp tôi 
thực hiện luận án này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Giao Thông Vận tải, 
Lãnh đạo khoa Vận tải - Kinh tế, Phòng Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Vận tải & kinh tế 
đường sắt, các nhà khoa học và cán bộ quản lý; Lãnh đạo, các cơ quan Tổng công ty Đường 
sắt Việt Nam; Lãnh đạo, các cơ quan Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn đã tạo 
điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu. 
Cuối cùng tôi bày tỏ cảm ơn các đồng nghiệp, gia đình người thân đã giúp đỡ 
tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. 
Tác giả 
Phạm Quang Tú 
 iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ............................................................................................................................. i 
Lời cảm ơn ................................................................................................................................ ii 
Mục lục ..................................................................................................................................... iii 
Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................. viii 
Danh mục các bảng ................................................................................................................ xi 
Danh mục các hình ............................................................................................................... xiii 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN 
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ....................................................................................................... 6 
1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu về chiến lược phát triển ở ngoài nước ......... 6 
1.1.1. Các nghiên cứu về khái niệm chiến lược ...................................................... 6 
1.1.2. Các nghiên cứu về vai trò của chiến lược ..................................................... 7 
1.1.3. Các nghiên cứu liên quan đến quản trị chiến lược ....................................... 8 
1.1.4. Các nghiên cứu liên quan đến xây dựng, sử dụng công cụ và quản lý, điều 
hành chiến lược ....................................................................................................... 9 
1.1.5. Các nghiên cứu liên quan đến xây dựng chiến lược phát triển ngành giao 
thông vận tải .......................................................................................................... 10 
1.2. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu về chiến lược ở trong nước ............................ 11 
1.2.1. Các nghiên cứu về khái niệm, xây dựng, điều hành chiến lược ................. 11 
1.2.2. Các nghiên cứu về vai trò của chiến lược ................................................... 12 
1.2.3. Các nghiên cứu liên quan đến quản trị chiến lược ..................................... 12 
1.2.4. Các nghiên cứu liên quan đến ngành vận tải đường sắt ............................. 13 
1.3. Khoảng trống của các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ..................... 14 
1.3.1. Một số nhận xét từ nghiên cứu tổng quan .................................................. 14 
1.3.2. Khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ........................................................ 14 
1.4. Xác định vấn đề cần giải quyết trong luận án .......................................................... 15 
1.5. Những nhiệm vụ cơ bản cần giải quyết ..................................................................... 15 
1.6. Khung lý thuyết nghiên cứu......................................................................................... 16 
1.7. Quy trình nghiên cứu .................................................................................................... 16 
Kết luận chương 1 ................................................................................................................. 17 
 iv 
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DOANH 
NGHIỆP .................................................................................................................................. 18 
2.1. Tổng quan về chiến lược phát triển doanh nghiệp .................................................. 18 
2.1.1. Khái niệm về chiến lược phát triển doanh nghiệp ...................................... 18 
2.1.2. Vai trò của chiến lược phát triển ................................................................ 20 
2.1.3. Các đặc trưng cơ bản của chiến lược phát triển .......................................... 20 
2.1.4. Các thuộc tính cơ bản của chiến lược phát triển ......................................... 21 
2.1.5. Lợi ích của chiến lược phát triển ................................................................ 21 
2.2. Cơ sở khoa học để xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp ....................... 22 
2.2.1. Tính tất yếu khách quan phải xây dựng chiến lược phát triển cho doanh 
nghiệp .................................................................................................................... 22 
2.2.2. Các yêu cầu khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp ........... 23 
2.3. Các công cụ xây dựng chiến lược ................................................................................ 23 
2.3.1. Mô hình phân tích môi trường của doanh nghiệp ....................................... 23 
2.3.2. Mô hình xây dựng các phương án chiến lược ............................................ 28 
2.3.3. Mô hình lựa chọn chiến lược tối ưu ............................................................ 30 
2.3.4. Phương pháp dự báo sản lượng, doanh thu của doanh nghiệp vận tải 
đường sắt .............................................................................................................. 33 
2.4. Doanh nghiệp vận tải đường sắt và vấn đề xây dựng chiến lược phát triển ... 36 
2.4.1. Đặc thù của vận tải đường sắt ..................................................................... 36 
2.4.2. Các nguyên tắc xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp vận tải 
đường sắt ............................................................................................................... 37 
2.4.3. Đề xuất áp dụng bài toán xác định chỉ số kết nối vận tải cho doanh nghiệp 
vận tải Đường sắt Việt Nam ................................................................................. 42 
2.4.4. Các căn cứ xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .. 45 
2.4.5. Xác định cấp chiến lược của doanh nghiệp vận tải đường sắt.................... 47 
2.4.6. Phân cấp chiến lược của doanh nghiệp vận tải đường sắt .......................... 47 
2.4.7. Những chiến lược thành phần của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận 
tải đường sắt .......................................................................................................... 47 
2.4.8. Những nội dung cơ bản của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải 
đường sắt .............................................................................................................. 48 
2.4.9. Quy trình, nội dung xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải 
đường sắt (cấp công ty) ......................................................................................... 49 
 v 
2.5. Đề xuất mô hình đo lường mối quan hệ của cơ sở xây dựng chiến lược phát triển 
với tính thực thi của chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .............. 52 
2.5.1. Các yếu tố môi trường - Cơ sở xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp 
vận tải đường sắt ................................................................................................... 53 
2.5.2. Mô hình đo lường mối quan hệ của cơ sở xây dựng với tính thực thi của 
chiến lược phát triển doanh nghiệp vận tải đường sắt .......................................... 57 
2.6. Một số kinh nghiệm xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp Việt Nam .. 60 
Kết luận chương 2 ................................................................................................................. 61 
Chương 3: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN 
TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN GIAI ĐOẠN 2016 - 2019............................................... 62 
3.1. Khái quát về Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ..................................................... 62 
3.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển ............................................. 62 
3.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ............... 63 
3.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam .............. 64 
3.1.4. Chiến lược và quy hoạch phát triển ngành Giao thông vận tải Đường sắt Việt 
Nam ....................................................................................................................... 65 
3.1.5. Mối quan hệ giữa Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn và Tổng công 
ty Đường sắt Việt Nam ......................................................................................... 66 
3.2. Khái quát về Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ................................... 67 
3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 67 
3.2.2. Tài sản chủ yếu của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ............. 68 
3.2.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt 
Sài Gòn ................................................................................................................. 69 
3.2.4. Tình hình đặc điểm của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn giai 
đoạn trước cổ phần hóa (trước 02/2016) .............................................................. 70 
3.2.5. Tình hình đặc điểm công ty giai đoạn sau cổ phần hóa (sau 02/2016) ...... 71 
3.3. Đánh giá công tác xây dựng chiến lược phát triển .................................................. 73 
3.3.1. Giai đoạn trước 01/01/2015 ........................................................................ 73 
3.3.2. Giai đoạn từ 01/01/2015 - 31/12/2015 ........................................................ 75 
3.3.3. Giai đoạn từ 01/01/2016 đến nay của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt 
Sài Gòn ................................................................................................................. 75 
3.3.4. Đánh giá chung công tác xây dựng chiến lược phát triển .......................... 75 
 vi 
3.4. Phân tích môi trường sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Vận tải Đường 
sắt Sài Gòn .............................................................................................................................. 75 
3.4.1. Phân tích môi trường vĩ mô ........................................................................ 76 
3.4.2. Phân tích, đánh giá môi trường vi mô (môi trường ngành) ........................ 81 
3.4.3. Đánh giá mức độ phản ứng của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn 
đối với các yếu tố môi trường bên ngoài .............................................................. 88 
3.4.4. Phân tích, đánh giá môi trường nội bộ (bên trong) của Công ty cổ phần Vận 
tải Đường sắt Sài Gòn ........................................................................................... 91 
3.4.5. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của các yếu tố môi trường bên trong của 
Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn ...................................................... 106 
Kết luận chương 3 ............................................................................................................... 108 
Chương 4: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN 
TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN ........................................................................................... 109 
4.1. Xác định sứ mệnh, tầm nhìn của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn... 109 
4.1.1. Sứ mệnh .................................................................................................... 109 
4.1.2. Tầm nhìn ................................................................................................... 109 
4.2. Giá trị cốt lõi .................................................................................................................. 109 
4.3. Mục tiêu chiến lược phát triển của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn 110 
4.3.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................... 110 
4.3.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 110 
4.3.3. Dự báo sản lượng vận tải của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn 
đến năm 2025 ...................................................................................................... 112 
4.4. Xác định các phương án chiến lược của Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt Sài 
Gòn ......................................................................................................................................... 116 
4.5. Lựa chọn chiến lược phát triển tối ưu cho Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt 
Sài Gòn .................................................................................................................................. 118 
4.5.1. Lựa chọn CLPT theo ma trận hoạch định chiến lược có định lượng 
QSPM .................................................................................................................. 118 
4.5.2. Định hướng trọng tâm chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường 
sắt Sài Gòn .......................................................................................................... 119 
4.5.3. Các trọng tâm chiến lược phát triển Công ty cổ phần Vận tải Đường sắt 
Sài Gòn ................................................................................................... 120 
 vii 
4.5.4 ... ảnh hưởng của Kết cấu hạ tầng 
đường sắt đến hoạt động của Công ty 
Điểm trung 
bình 
(đơn vị) 
Trọng số 
(đơn vị) 
1 Công tác chạy tầu 3.37 3 
2 Công tác phục vụ hành khách 3.17 3 
3 Công tác xếp dỡ 2.95 3 
4 Sửa chữa, vận dụng toa xe 2.87 3 
5 Độ ồn, ô nhiễm môi trường 3.21 3 
6 Xóc, lắc, độ êm thuận 3.64 4 
7 Ảnh hưởng đến tốc độ chạy tầu 3.71 4 
8 Đến số lượng hành trình trong biểu đồ chạy tầu 3.12 3 
9 Đến thời gian đi, đến tại các ga 3.35 3 
10 Đến an toàn chạy tầu 3.21 3 
11 Đến độ thuận tiện cho khách hàng 3.18 3 
12 Đến chiều dài đoàn tầu 3.60 4 
 Trung bình 3.28 3 
PL3.7. Kết quả tính điểm trung bình và trọng số trên cơ sở Mẫu 7 
Số TT Đánh giá chiến lược phát triển của 
 Công ty 
Điểm trung bình 
(đơn vị) 
Trọng số 
(đơn vị) 
1 Hiệu quả của Chiến lược phát triển 2.15 2 
2 Sự phù hợp của Chiến lược phát triển 2.18 2 
3 Tính khả thi của Chiến lược phát triển 2.11 2 
 Trung bình 2.16 2 
PL3.8. Kết quả tính điểm trung bình và trọng số trên cơ sở Mẫu 8 
Số 
TT 
So sánh chính sách marketing của Công ty 
với đối thủ cạnh tranh 
Điểm trung 
bình (đơn vị) 
Trọng số 
(đơn vị) 
1 Chính sách sản phẩm 2.07 2 
2 Chính sách giá 2.01 2 
3 Chính sách ưu đãi, chăm sóc khách hàng 2.16 2 
4 Phương thức bán vé 2.05 2 
 Trung bình 2.07 2 
 PL3.9. Kết quả tính điểm trung bình và trọng số trên cơ sở Mẫu 9 
Stt Đánh giá cơ cấu tổ chức của Công ty 
Điểm trung bình 
(đơn vị) 
Trọng số 
(đơn vị) 
1 Tính thống nhất trong mọi hoạt động 3.15 3 
2 Tính tối ưu 2.35 2 
3 Tính tin cậy 2.70 3 
4 Tính hiệu quả 2.45 2 
5 Tính linh hoạt 2.67 3 
 Trung bình 2.66 3 
PL3.10. Kết quả tính điểm trung bình và trọng số các yếu tố 
môi trường bên trong 
Số TT Yếu tố môi trường bên trong chủ yếu 
Điểm trung bình 
(đơn vị) 
Trọng số 
(đơn vị) 
1 Năng lực tài chính 3.47 3 
2 Năng lực về quản lý điều hành, quản trị 3.18 3 
3 Trình độ trang thiết bị và công nghệ 2.53 3 
4 Năng lực marketing 2.07 2 
5 Cơ cấu tổ chức, sản xuất 2.66 3 
6 Nguồn nhân lực 2.77 3 
7 Năng lực R&D (nghiên cứu và phát triển) 2.57 3 
8 Năng lực hợp tác trong nước và quốc tế 2.73 3 
PL3.11. Kết quả ma trận các yếu tố bên ngoài chủ yếu - EFE 
Số 
TT 
Các yếu tố bên ngoài chủ yếu 
Điểm đánh 
giá mức 
quan trọng 
Phân loại khả 
năng phản ứng 
(trọng số) 
Tính 
điểm 
1 Các yếu tố về chính trị, cơ chế, pháp luật, 
Chính sách đối với ngành vận tải đường 
sắt nói riêng 0,11 3 0,33 
2 Tín hiệu tốt về kinh tế trong nước, quốc tế 0,07 3 0,21 
3 Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế 0,05 3 0,15 
4 Tiềm năng lớn của thị trường 0,09 3 0,27 
5 Sự biến động của tỷ giá, lãi suất ngân 
hàng 0,09 3 0,27 
6 Sự phát triển của khoa học công nghệ 0,12 3 0,36 
 Số 
TT 
Các yếu tố bên ngoài chủ yếu 
Điểm đánh 
giá mức 
quan trọng 
Phân loại khả 
năng phản ứng 
(trọng số) 
Tính 
điểm 
7 
Sự trung thành của khách hàng 
0,12 3 
0,36 
8 Hợp tác trong và ngoài nước 0,04 3 0,12 
9 Chủ động về nguyên liệu sản xuất 0,05 2 0,10 
10 Mức độ cạnh tranh lớn 0,11 3 0,33 
11 Các yếu tố về kết cấu hạ tâng đường sắt 0,15 3 0,45 
 Tổng điểm 1,00 2.95 
PL3.12. Kết quả ma trận các yếu tố bên trong chủ yếu IFE 
Số 
TT 
Các yếu tố bên trong 
chủ yếu 
Điểm đánh 
giá mức quan 
trọng 
Phân loại 
mạnh yếu 
(trọng số) 
Tính 
điểm 
1 Năng lực tài chính 0.15 3 0,45 
2 Năng lực về quản lý điều hành, quản trị 0.13 3 0,39 
3 Trình độ trang thiết bị và công nghệ 0.18 3 0,54 
4 Năng lực marketing 0.09 2 0,18 
5 Cơ cấu tổ chức, sản xuất 0.09 3 0,27 
6 Nguồn nhân lực 0.17 3 0,51 
7 Năng lực R&D (nghiên cứu và phát triển) 0.09 3 0,27 
8 Năng lực hợp tác trong nước và quốc tế 0.10 3 0,30 
 Tổng điểm 1,00 2.91 
PL3.12. Kết quả Ma trận QSPM lựa chọn CLPT tối ưu cho SARATRANS 
Các yếu tố chủ yếu 
Phân 
loại 
mức 
quan 
trọng 
Các chiến lược phát triển 
Chiến lược 
Tăng trưởng 
tập trung 
Chiến lược 
quản lý tổng thể 
Phân loại 
hấp dẫn 
Tính 
điểm 
Phân 
loại hấp 
dẫn 
Tính 
điểm 
1. Các yếu tố về chính trị, cơ chế, pháp luật... 0.11 3 0.33 3 0.33 
2. Tín hiệu tốt về kinh tế trong nước, quốc tế 0.07 3 0.21 3 0.21 
3. Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế 0.05 3 0.15 3 0.15 
 Các yếu tố chủ yếu 
Phân 
loại 
mức 
quan 
trọng 
Các chiến lược phát triển 
Chiến lược 
Tăng trưởng 
tập trung 
Chiến lược 
quản lý tổng thể 
Phân loại 
hấp dẫn 
Tính 
điểm 
Phân 
loại hấp 
dẫn 
Tính 
điểm 
4. Tiềm năng lớn của thị trường 0.09 3 0.27 3 0.27 
5. Sự biến động của tỷ giá, lãi suất ngân hàng 0.09 3 0.27 2 0.18 
6. Sự phát triển của khoa học công nghệ 0.12 3 0.36 3 0.36 
7. Sự trung thành của khách hàng 0.12 3 0.36 3 0.36 
8. Hợp tác trong và ngoài nước 0.04 3 0.12 2 0.08 
9. Chủ động về nguyên liệu sản xuất 0.05 2 0.10 2 0.10 
10 Mức độ cạnh tranh lớn 0.11 3 0.33 3 0.33 
11 Các yếu tố về kết cấu hạ tầng đường sắt 0.15 3 0.45 3 0.45 
 Điểm các yếu tố bên ngoài chủ yếu 1.00 2.95 2.82 
12 Năng lực tài chính 0.15 3 0.45 3 0.45 
13 Năng lực về quản lý điều hành, quản trị 0.13 3 0.39 3 0.39 
14 Trình độ trang thiết bị và công nghệ 0.18 3 0.54 3 0.54 
15 Năng lực marketing 0.09 2 0.18 2 0.18 
16 Cơ cấu tổ chức, sản xuất 0.09 3 0.27 2 0.18 
17 Nguồn nhân lực 0.17 3 0.51 3 0.51 
18 Năng lực R&D (nghiên cứu và phát triển) 0.09 3 0.27 3 0.27 
19 Năng lực hợp tác trong nước và quốc tế 0.10 3 0.30 2 0.20 
 Điểm các yếu tố bên trong chủ yếu 1.00 2.91 2.72 
Tổng điểm các yếu tố môi trường bên 
trong và bên ngoài chủ yếu 5.86 5.54 
 PHỤ LỤC 4 (PL4) 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TỔNG HỢP NHU CẦU 
VẬN TẢI BẰNG ĐƯỜNG SẮT ĐẾN NĂM 2025 
1. PL4.1. Dự báo nhu cầu vận tải hành khách bằng đường sắt đến năm 2025 
Nhu cầu vận tải hành khách toàn ngành ĐSVN được căn cứ theo 2 nguồn: (1) 
Đoàn nghiên cứu VITRANSS 2 - Bảng PL4.1 (2) Quy hoạch chi tiết của Công ty cổ 
phần tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT - Bảng PL4.2. 
Bảng PL4.1: Kết quả phân tích nhu cầu vận tải hành khách theo các phương 
thức vận tải đến năm 2030 
Xe con 
Xe buýt 
ĐS thường 
ĐSCT 
 Đường 
Tổng 
HK 
2030 
Lượt HK/ngày (000) 708 1792 54 - 423 2978 
Tỷ phần (theo lượt HK, %) 23,8 60,2 
1,8 
- 14,2 100,0 
Không 
 Tỷ phần (theo HK-km, %)) 15,3 40,5 2,1 - 42,1 100,0 
tác động 
Cự ly hành trình trung bình (km) 148 155 
269 
- 
682 230 
2030 
Lượt HK/ngày (000) 739 1.932 115 - 191 2.978 
Tỷ phần (theo lượt HK, %) 24,8 64,9 
3,9 
- 
6,4 100,0 
Kịch bản 
 Tỷ phần (theo HK-km, %)) 19,4 51,6 4,4 - 24,6 100,0 
1 
Cự ly hành trình trung bình (km) 189 194 
278 
- 
932 243 
2030 
Lượt HK/ngày (000) 719 1.880 109 146 123 2.978 
Tỷ phần (theo lượt HK, %) 24,2 63,1 3,7 
4,9 
4,1 100,0 
Kịch bản 
 Tỷ phần (theo HK-km, %)) 18,4 48,4 4,3 11,6 17,3 100,0 
2 
Cự ly hành trình trung bình (km) 186 187 
284 
575 
1,024 244 
Nguồn: Đoàn Nghiên cứu VITRANSS2. 
Qua bảng PL4.1, nhu cầu vận tải hành khách bằng đường sắt đến năm 2030 
trong kịch bản “không tác động” sẽ là 19.710.000 HK/năm; kịch bản 1 là 41.975.000 
HK/năm và kịch bản 2 là 93.075.000HK/năm. 
 2. PL4.2. Dự báo nhu cầu vận tải hàng hóa bằng đường sắt đến năm 2025 
Nhu cầu vận tải hàng hóa toàn ngành ĐSVN được căn cứ theo 2 nguồn: (1) 
Bảng PL4.2, (2) bảng PL4.3. 
Bảng PL4.2: Nhu cầu vận tải hàng hóa phân bổ theo mặt hàng và phương thức 
vận tải năm 2030 
 Mặt hàng 
Đường 
bộ 
Đường 
sắt 
Đường 
thủy NĐ 
Đường 
biển 
Đường 
HK 
Tổng 
1. Lúa gạo 257.547 4.800 70.604 18.483 4 351.438 
2. Mía đường 46.516 2.918 32.975 379 0 82.788 
3. Gỗ 59.485 6.701 31.251 4.876 0 102.313 
4. Thép 179.199 11.389 12.507 1.143 0 204.238 
5. Vật liệu xây dựng 598.675 44.707 831.850 3.239 0 1.478.471 
6. Xi măng 117.833 26.267 95.262 38.202 0 277.564 
7. Phân bón 20.948 6.395 34.411 1.761 0 63.515 
8. Than 18.630 3.219 109.710 14.948 0 146.507 
9. SP hóa dầu 86.272 5.505 13.693 13.938 0 119.408 
10. Cây công nghiệp 19.439 1.597 8.547 121 0 29.704 
11. Hàng chế tạo 634.061 36.742 40.488 24.082 1.002 736.375 
12. Thủy hải sả n 27.782 1.603 26.065 167 0 55.617 
 Tổng 2.132.743 155.067 1.316.979 125.810 1.006 3.731.605 
 Tỷ phần (%, tấn) 57,2 4,2 35,3 3,4 0,0 100,0 
Cự ly vận tải TB 
(km) 201 509 122 1.107 1.348 217 
 Tỷ phần (%, tấn-km) 53,0 9,7 19,9 17,2 0,2 100,0 
Nguồn: Đoàn Nghiên cứu VITRANSS2. 
Căn cứ theo bảng 4.3, nhu cầu vận tải hàng hóa bằng đường sắt đến năm 2030 
là 56.599.400 tấn/năm, chiếm 4,2% thị phần toàn ngành GTVT. 
3. PL4.3. Dự báo nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường 
sắt trên tuyến Bắc - Nam đến năm 2025 
Trên đây là dự báo của VITRANSS 2 từ năm 2010, đến nay đã qua 10 năm 
thực hiện nhưng chỉ có kịch bản “không tác động’ và kết quả khối lượng vận tải 
hành khách năm 2019 chỉ đạt 8.100.000 HK/năm và hàng hóa đạt 5.120.000 
T/năm. Do đó, theo tác giả đối với trục Bắc - Nam, nhu cầu vận tải bằng đường 
sắt đến năm 2025 sẽ vẫn là phương án mà Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây 
dựng GTVT đã lập cho năm 2020 theo bảng 4.4 và các biểu đồ luồng hàng, luồng 
khách hình 4.1, 4.2. 
 Bảng PL4.3: Nhu cầu vận tải tuyến Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đến 2025 
Phương án cơ sở: 15 triệu hành khách và 5 triệu tấn hàng /năm 
STT Khu đoạn chạy tàu 
KLVT/N 
Ghi chú 
HK HH 
1 Hà Nội - Vinh 13.040 8.835 - Trọng lượng đoàn tàu hàng 
Qh = 600T (ĐM D19E, ip = 
12%o) 
- Trọng lượng đoàn tàu khách 
600HK/Đ.tàu 
- a = 1.2 hệ số bất bình hành 
2 Vinh - Đồng Hới 10.740 8.766 
3 Đồng Hới - Đà Nẵng 11.315 8.355 
4 Đà Nẵng - Diêu Trì 11.123 8.903 
5 Diêu Trì - Nha Trang 12.274 7.533 
6 Nha Trang - Sài Gòn 14.575 6.848 
Phương án cao: 16 triệu HK và 6 triệu tấn hàng /năm 
STT Khu đoạn chạy tàu 
KLVT/N Ghi chú 
HK HH 
1 Hà Nội - Vinh 14.904 10.602 - Trọng lượng đoàn tàu hàng 
Qh = 600T (ĐM D19E, ip = 
12%) 
- Trọng lượng đoàn tàu khách 
600HK/Đ.tàu 
- a = 1.2 hệ số bất bình hành 
2 Vinh - Đồng Hới 12.274 10.520 
3 Đồng Hới - Đà Nẵng 12.932 10.027 
4 Đà Nẵng - Diêu Trì 12.712 10.684 
5 Diêu Trì - Nha Trang 14.027 9.041 
6 Nha Trang - Sài Gòn 16.658 8.219 
Nguồn: Quy hoạch chi tiết hiện đại hóa - Cty CP Tư vấn đầu tư đầu tư và xây dựng 
Hình PL4.1: Biểu đồ luồng khách tuyến Hà Nội - Sài Gòn năm 2025 (Ngàn.HK/năm) 
Hình PL4.2: Biểu đồ luồng hàng tuyến Hà Nội - Sài Gòn năm 2025 (Ngàn Tấn/năm) 
 Nguồn: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT 
 Như vậy, nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa trong tất cả các trường hợp đều 
rất lớn so với kết quả hiện nay mà Tổng công ty ĐSVN và SARATRANS đạt được. 
Vận dụng phương pháp dự báo tại 2.3.4 của Chương 2, trên cơ sở tình hình 
thực hiện các năm 2016-2019 tại bảng 3.3 và tính toán theo các công thức (2.3) - (2.6) 
và căn cứ nhu cầu vận tải nêu trên, tác gải dự báo sản lượng và doanh thu vận tải giai 
đoạn đến năm 2025 của SARATRANS như bảng 4.5 
5. PL4.4. Áp dụng các phương pháp để dự báo chỉ tiêu, từ đó đưa ra phương 
pháp tối ưu nhất. 
 Áp dụng các phương pháp ở trên để dự báo khối lượng vận chuyển hàng hóa 
của Công ty giai đoạn 2020 - 2030. 
Phương pháp 1. Áp dụng phương pháp hồi quy tuyến tính 
Áp dụng lý thuyết phương pháp ta có bảng số liệu sau: 
Năm (t) Tấn xếp (y) Thời gian (x) x2 x.y 
2015 982 -2 4 -1964 
2016 774.2 -1 1 -774.2 
2017 815.1 0 0 0 
2018 998.7 1 1 998.7 
2019 875.3 2 4 1750.6 
Tổng 4445.3 0 10 11.1 
Áp dụng công thức ta có 
a = 
∑ 𝒙.𝒚
∑ 𝒙𝟐
 = 
𝟏𝟏.𝟏
𝟏𝟎
 = 1.11 
b = 
∑ 𝒚
𝒏
 = 
𝟒𝟒𝟒𝟓.𝟑
𝟓
 = 889.06 
Thay vào (1) ta có phương trình hồi quy có dạng như sau: y = 1.11x + 889.06 
Ta có bảng dự báo sản lượng hàng hóa của công ty trong giai đoạn 2020 - 2030 như sau: 
Năm x Tấn xếp (nghìn tấn) 
2020 3 892.39 
2021 4 893.50 
2022 5 894.61 
2023 6 895.72 
2024 7 896.83 
2025 8 897.94 
2026 9 899.05 
2027 10 900.16 
2028 11 901.27 
2029 12 902.38 
2030 13 903.49 
 Tính sai số trung bình của phương pháp hồi quy tuyến tính 
ME = 
1
𝑛
*∑ |𝑦𝑖 − ŷ𝑖|
𝑛
𝑖=1 
trong đó yi và ŷi lần lượt là giá trị thực tế và giá trị dự báo, n là số năm. 
Năm x ŷ𝑖 𝑦𝑖 
2015 -2 886.84 982.1 
2016 -1 887.95 774.2 
2017 0 889.06 815.1 
2018 1 890.17 998.7 
2019 2 891.28 875.3 
Từ bảng số liệu ta tính được ME = ±81.47 
Phương pháp 2. Áp dụng Phương pháp san bằng mũ 
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 
Tấn xếp (y) 982 774.2 815.1 998.7 875.3 
Với n = 5, => α = 
2
𝑛+1 
 = 0.3 
y0 = 
1
5
∑ 𝑦𝑖
5
𝑖=1 = 
982+774.2+815.1+998.7+875.3
5
 = 889.06 
Công thức tổng quát với n = 5: 
 i=0 ->5 Yt+1 = 𝜶 ∑ 𝜸𝒊𝒚𝒕−𝒊 + 𝜸
𝒊+𝟏𝒀𝒕−𝟏
𝒏
𝒊=𝟏 
 𝜸 =1 - α = 0.7 
Ta có dự báo khối lượng hàng hóa năm 2020 như sau: 
Y2020 = α*(y5 + 𝛾y4 + 𝛾2𝑦3 + 𝛾
3𝑦2 + 𝛾
4𝑦1+ 𝛾
5𝑦0) + 𝛾
6𝑦0*889.06 
 = 0.3*(875.3 + 0.7*998.7 + 0.72*815.1 + 0.73*774.2 + 0.74*982 +0.75*889.06) 
+ 0.76*889.06 = 891.95 
Tương tự ta có bảng dự báo khối lượng hàng hóa của Công ty trong giai đoạn 2020 - 
2030 như sau: 
Năm Tấn xếp (nghìn tấn) 
2020 891.95 
2021 893.02 
2022 894.80 
2023 895.75 
2024 896.63 
2025 897.70 
 Năm Tấn xếp (nghìn tấn) 
2026 899.02 
2027 900.93 
2028 902.11 
2029 902.98 
2030 903.78 
Tính sai số trung bình của phương pháp san bằng mũ: 
Năm ŷ𝒊 𝒚𝒊 
2015 889.94 982 
2016 885.21 774.2 
2017 864.17 815.1 
2018 904.52 998.7 
2019 895.75 875.3 
Áp dụng công thức trên ta tính được ME = ±93.34 
 Như vậy thông qua việc tính được độ sai số của 2 phương pháp nếu trên ta 
thấy phương pháp hồi quy tuyến tính cho ra số dự báo khả thi hơn. 
 Bằng phương pháp tính toán tương tự ta tìm được hàm xu thế của các chỉ tiêu 
khác như: Lượng luân chuyển hàng hóa T.km, hành khách, Lượng luân chuyển hành 
khách HK.Tkm, doanh thu như sau: 
Hàm xu thế của chỉ tiêu lượng luân chuyển hàng hóa T.km: y = - 9.27*x + 1089.6 
Hàm xu thế của chỉ tiêu khối lượng vận chuyển hành khách: y = - 114.06*x + 3976,76 
Hàm xu thế của chỉ tiêu lượng luân chuyển hành khách: y = - 35.02*x + 1792.68 
Hàm xu thế của chỉ tiêu T.km tính đổi: y = - 43.4x + 2907.24 
Hàm xu thế của chỉ tiêu doanh thu hàng hóa: y = 22670.9*x + 349412 
Hàm xu thế của chỉ tiêu doanh thu hành khách: y = 59832*x + 1337591.8 
Hàm xu thế của chỉ tiêu doanh thu tổng doanh thu: y = 36219,4 + 1695593.4 
 Ta có bảng dự báo các chỉ tiêu của Công ty trong giai đoạn 2020-2030 như sau: 
Năm x 
T.km 
nghìn tấn 
HK 
nghìn HK 
HK.km 
tr.hk.km 
T.km tđ 
tr.TKm 
DT HH 
Tr đồng 
DT HK 
Tr đồng 
Tổng DT 
Tr đồng 
2020 3 1061.79 3634.58 1687.62 2777.04 417424.7 1517088 1804252 
2021 4 1052.52 3520.52 1652.6 2733.64 440095.6 1576920 1840471 
2022 5 1043.25 3406.46 1617.58 2690.24 462766.5 1636752 1876690 
2023 6 1033.98 3292.4 1582.56 2646.84 485437.4 1696584 1912910 
2024 7 1024.71 3178.34 1547.54 2603.44 508108.3 1756416 1949129 
2025 8 1015.44 3064.28 1512.52 2560.04 530779.2 1816248 1985349 
2026 9 1006.17 2950.22 1477.5 2516.64 553450.1 1876080 2021568 
2027 10 996.9 2836.16 1442.48 2473.24 576121 1935912 2057787 
2028 11 987.63 2722.1 1407.46 2429.84 598791.9 1995744 2094007 
2029 12 978.36 2608.04 1372.44 2386.44 621462.8 2055576 2130226 
2030 13 969.09 2493.98 1337.42 2343.04 644133.7 2115408 2166446 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_xay_dung_chien_luoc_phat_trien_co.pdf
  • docxThông tin LA tiếng Anh của NCS Pham Quang Tu.docx
  • docxThông tin LA tiếng Việt của NCS phạm Quang Tú.docx
  • pdfTom tat Tieng Anh Quang Tu.pdf
  • pdfTom tat TV Luan an TS Pham Quang Tu.pdf