Tóm tắt Luận án Xây dựng phương pháp luận giải quyết bài toán tối ưu hóa chế độ làm việc của trạm lạnh trung tâm (TLTT) chiller nhằm cực tiểu hóa tiêu hao năng lượng vận hành

Cùng với sự phát triển của đời sống xã hội, nhu cầu năng lượng ngày càng tăng một

cách nhanh chóng. Để đáp ứng nhu cầu năng lượng, một mặt chúng ta cần phải đẩy mạnh

khai thác các nguồn năng lượng sẵn có và phát triển năng lượng mới. Mặt khác, phải tìm

cách sử dụng các nguồn năng lượng một cách tiết kiệm và hiệu quả, nói gọn hơn là phải

“tiết kiệm năng lượng”. Tiết kiệm năng lượng góp phần giảm chi phí đầu tư phát triển hệ

thống cung cấp năng lượng, đồng thời góp một phần đáng kể vào việc bảo vệ môi trường

và chống biến đổi khí hậu toàn cầu.

Vai trò của hiệu quả sử dụng năng lượng là rất to lớn đối với sự phát triển kinh tế

xã hội, an toàn năng lượng và nâng cao mức sống nhân dân [28, 33, 34, 47, 49]. Đó là vấn

đề nổi cộm đã được đưa vào chính sách quốc gia của nước ta cũng như đa số các nước trên

thế giới. Quốc hội nước ta đã ban hành luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số

50/2010/QH12. Đồng thời, Chính phủ đã cụ thể hóa bằng chương trình mục tiêu quốc gia

về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ban hành theo Quyết định số 79/2006 QĐ-

TTg ngày 14/04/2006. Trong đó [2], đưa ra mục tiêu phấn đấu tiết kiệm từ 3% - 5% tổng

mức tiêu thụ năng lượng toàn quốc giai đoạn 2006-2010, và từ 5% - 8% tổng mức tiêu thụ

năng lượng giai đoạn 2011-2015.

Ở những nước có khí hậu nóng ẩm như nước ta, các hệ thống điều hòa không khí

(ĐHKK) chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng nhu cầu tiêu thụ năng lượng cho xã hội và dân

sinh. Theo thống kê, các hệ thống ĐHKK ở nước ta tiêu tốn tới 50% ~ 60% tổng công suất

điện tiêu thụ trong các công trình dân sinh, như các tòa nhà thương mại, dân dụng và khách

sạn [19]. Vì vậy, chỉ cần có giải pháp tiết kiệm được vài phần trăm chi phí năng lượng

trong các công trình đó cũng mang lại một hiệu quả kinh tế xã hội to lớn, góp phần quan

trọng giảm nhu cầu tiêu thụ năng lượng.

pdf 153 trang dienloan 14540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Xây dựng phương pháp luận giải quyết bài toán tối ưu hóa chế độ làm việc của trạm lạnh trung tâm (TLTT) chiller nhằm cực tiểu hóa tiêu hao năng lượng vận hành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Xây dựng phương pháp luận giải quyết bài toán tối ưu hóa chế độ làm việc của trạm lạnh trung tâm (TLTT) chiller nhằm cực tiểu hóa tiêu hao năng lượng vận hành

Tóm tắt Luận án Xây dựng phương pháp luận giải quyết bài toán tối ưu hóa chế độ làm việc của trạm lạnh trung tâm (TLTT) chiller nhằm cực tiểu hóa tiêu hao năng lượng vận hành
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của tập thể hướng dẫn. Tất cả những tài liệu mà luận án có trích dẫn đã được liệt kê đầy đủ và rõ ràng, ngoài ra tác giả không trích dẫn bất kỳ tài liệu nào khác. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai khác công bố trong bất kỳ công trình nào. 
Tập thể hướng dẫn Nghiên cứu sinh 
TS. Nguyễn Xuân Tiên PGS.TSKH Nguyễn Văn Mạnh Nguyễn Đình Vịnh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Viện Đào 
tạo Sau Đại học, Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt – Lạnh và các Giáo sư, Phó Giáo sư, 
Tiến sĩ, thầy cô và các đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi và góp nhiều ý kiến quý báu 
giúp tôi hoàn thành bản luận án này. 
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến PGS.TSKH. Nguyễn 
Văn Mạnh và TS. Nguyễn Xuân Tiên đã hết lòng hướng dẫn, giúp đỡ, tin tưởng và tạo mọi 
điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Tôi xin cảm ơn Bố, Mẹ, Vợ và người thân đã luôn bên tôi, ủng hộ và động viên tôi 
trong suốt quá trình nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè đồng nghiệp, các cán bộ quản lý và vận hành 
Tòa nhà Mipec Tower đã giúp đỡ, tạo điều kiện tốt cho tôi tìm hiểu và lấy số liệu thực tế 
tại đơn vị. 
Tôi xin chân thành cảm ơn! 
 Nguyễn Đình Vịnh 
iii 
MỤC LỤC 
 LỜI CAM ĐOAN i 
 LỜI CẢM ƠN ii 
 MỤC LỤC iii 
 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vii 
 DANH MỤC CÁC BẢNG ix 
 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ x 
 MỞ ĐẦU 1 
 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 4 
1.1. Các hệ thống điều hòa không khí trung tâm chiller 4 
1.2. Phân phối phụ tải trong vận hành trạm lạnh trung tâm chiller 6 
1.3. Tình hình nghiên cứu trong nước và trên thế giới 7 
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trong nước 7 
1.3.2. Đánh giá chung các phương pháp nghiên cứu tối ưu hóa tiêu hao năng lượng cho các hệ thống điều hòa không khí ở nước ngoài 9 
1.3.2.1. Phương pháp giải tích xác định 9 
1.3.2.2. Phương pháp giải tích bất định 14 
1.3.3. Các nghiên cứu của Thomas Hartman 18 
1.3.3.1. Nguyên lý hiệu quả biên đồng đều 18 
1.3.3.2. Nguyên lý phân tích tối ưu hóa LOOP 21 
1.3.4. Các nghiên cứu dựa trên các phương pháp mô hình hóa 22 
1.3.5. Các nghiên cứu dựa trên các phương pháp toán tối ưu 24 
1.3.6. Một số nghiên cứu của các tác giả khác 27 
1.4. Lý thuyết tối ưu hóa vượt khe và bài toán tối ưu hóa phân phối phụ tải trong nhà máy nhiệt điện 29 
1.5. Các vấn đề tồn tại và nội dung nghiên cứu 30 
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT TỐI ƯU HÓA VƯỢT KHE CHO HỆ THỐNG CHILLER 32 
2.1 Các hàm mục tiêu trong vận hành và bài toán phân phối phụ tải tối ưu trong trạm lạnh trung tâm chiller 32 
2.1.1 Các hàm mục tiêu trong vận hành trạm lạnh trung tâm chiller 32 
2.1.2 Bài toán phân phối phụ tải tối ưu trong trạm lạnh trung tâm chiller 33 
iv 
2.2 Phát triển ứng dụng lý thuyết tối ưu hóa vượt khe 34 
2.2.1 Xây dựng bài toán mô hình hóa đặc tính năng lượng của thiết bị 34 
2.2.2 Xây dựng bài toán tối ưu hóa chế độ vận hành 38 
2.2.3 Cách giải bài toán 40 
2.2.3.1 Chuẩn hóa chỉ tiêu tối ưu 40 
2.2.3.2 Chuyển đổi bài toán 40 
2.2.3.3 Thiết lập bài toán không điều kiện rằng buộc tương đương 41 
2.2.4 Nguyên tắc phân phối phụ tải tối ưu 43 
2.3 Phương pháp tối ưu hóa vượt khe 44 
2.3.1 Nghiên cứu địa hình hàm mục tiêu 44 
2.3.2 Thuật toán vượt khe 45 
2.3.2.1 Thuật toán xác định bước vượt khe 46 
2.3.2.2 Hướng tìm kiếm hướng chiếu Affine 48 
2.4 Đánh giá hiệu quả tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải 50 
2.4.1 Xác định tiết kiệm năng lượng theo đặc tuyến phụ tải lạnh 50 
2.4.2 Xác định tiết kiệm năng lượng theo đặc tuyến tiêu thụ năng lượng 51 
2.4.3 Xác định lượng phát thải tiết kiệm 51 
2.5 Kết luận chương 2 52 
CHƯƠNG 3: TRẠM LẠNH TRUNG TÂM CHILLER VÀ PHƯƠNG PHÁP THU THẬP, XỬ LÝ SỐ LIỆU 53 
3.1 Lựa chọn đối tượng nghiên cứu điển hình 53 
3.1.1 Hệ thống điều hòa không khí trung tâm chiller giải nhiệt nước 53 
3.1.2 Trạm lạnh trung tâm chiller trong tòa nhà Mipec Tower 55 
3.1.3 Hệ thống điều khiển tự động và phương pháp thu thập dữ liệu vận hành 57 
3.2 Phương pháp thu thập và xử lý số liệu 60 
3.2.1 Thu thập dữ liệu vận hành 60 
3.2.1.1 Thu thập dữ liệu từ dữ liệu lịch sử của hệ thống BAS 60 
3.2.1.2 Thu thập dữ liệu tại hiện trường 62 
3.2.2 Phương pháp xử lý số liệu đầu vào 63 
3.2.2.1 Xử lý số liệu của một điểm đo 63 
3.2.2.2 Ghép các tệp dữ liệu khác nhau 64 
v 
3.2.3 Mô hình đặc tuyến năng lượng của các thiết bị 64 
3.2.4 Xây dựng hàm mục tiêu tối ưu 65 
3.2.5 Tính toán năng lượng tiết kiệm và giảm phát thải 65 
3.3 Kết luận chương 3 65 
CHƯƠNG 4: TỐI ƯU HÓA PHÂN PHỐI PHỤ TẢI TRẠM LẠNH TRUNG TÂM CHILLER 67 
4.1 Xử lý số liệu 67 
4.2 Mô hình đối tượng thiết bị chính 67 
4.2.1 Mô hình đặc tuyến năng lượng của máy lạnh trung tâm chiller 68 
4.2.2 Mô hình đặc tuyến làm việc của bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt 73 
4.3 Hàm mục tiêu tiết kiệm năng lượng và đường đặc tuyến phân phối phụ tải cho trạm lạnh trung tâm chiller 76 
4.3.1 Hàm mục tiêu tiết kiệm năng lượng 76 
4.3.2 Đường đặc tuyến năng lượng cho cụm máy lạnh trung tâm chiller 77 
4.3.3 Đường đặc tuyến phân phối phụ tải tối ưu cho cụm máy lạnh trung tâm chiller 78 
4.4 Đặc tuyến tiết kiệm năng lượng và hiệu quả tiết kiệm năng lượng 81 
4.4.1 Đặc tuyến tiết kiệm năng lượng 81 
4.4.2 Đặc tuyến phụ tải tòa nhà 82 
4.4.3 Đánh giá hiệu quả tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải 84 
4.5 Đề xuất quy trình vận hành tối ưu năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm chiller tại tòa nhà Mipec Tower 85 
4.6 Kết luận chương 4 86 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 87 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 96 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Tổng quan về hệ thống điều hòa không khí trung tâm chiller PL1 
Phụ lục 2: Bảng thống kê một số hệ thống điều hòa không khí trong các tòa nhà điển hình tại Hà Nội PL17 
Phụ lục 3: Bảng điểm điều khiển hệ thống BAS cho trạm lạnh trung tâm tòa nhà Mipec Tower PL20 
vi 
Phụ lục 4: Cấu trúc dữ liệu lịch sử và các macro trong Excel dùng cho xử lý số liệu PL23 
Phụ lục 5: Bảng đặc tuyến năng lượng của chiller tại tòa nhà Mipec Tower PL26 
Phụ lục 6: Bảng đặc tuyến năng lượng tối ưu cụm máy lạnh trung tâm chiller tại tòa nhà Mipec Tower PL27 
Phụ lục 7: Bảng tính tiết kiệm năng lượng cho cụm máy lạnh trung tâm chiller tại tòa nhà Mipec Tower PL28 
Phụ lục 8: Số liệu vận hành của chiller số 1 tại tòa nhà Mipec Tower tháng 6/2013 PL30 
Phụ lục 9: Bảng thông số kỹ thuật của chiller và bơm nước tại tòa nhà Mipec Tower PL46 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Danh mục các ký hiệu 
Ký hiệu Mô tả Thứ nguyên 
COP Hiệu quả năng lượng 
E Điện năng tiêu thụ tiết kiệm được kWh 
EF Hệ số phát thải lưới điện Tấn CO2/MWh 
EQ Lượng phát thải CO2 tiết kiệm được Tấn CO2 
Hq Cột áp tĩnh ngoài của quạt Pa 
IPLV, IEER Giá trị non tải tích hợp 
L Lưu lượng gió m3/h 
LaGN Lưu lượng gió qua tháp giải nhiệt m3/h 
LNL Lưu lượng nước lạnh qua bình bay hơi l/s 
LGN Lưu lượng nước giải nhiệt qua bình ngưng l/s 
NPLV Giá trị non tải không tiêu chuẩn 
N Công suất tiêu thụ điện kW 
N1 Tổng công suất máy nén kW 
N2 Tổng công suất bơm nước lạnh kW 
N3 Tổng công suất bơm nước giải nhiệt kW 
N4 Tổng công suất quạt tháp giải nhiệt kW 
Nq Công suất động cơ của quạt kW 
NGN Công suất tiêu thụ điện của quạt tháp giải nhiệt kW 
Qo Năng suất lạnh kW 
Qk Công suất giải nhiệt (công suất sưởi với máy loại bơm nhiệt) kW 
QC Năng suất lạnh (của thiết bị xử lý không khí) kW 
QS Năng suất sưởi ấm (của thiết bị xử lý không khí) kW 
tNL,i/ tNL,o Nhiệt độ nước lạnh vào/ra oC 
tGN,i / tGN, o Nhiệt độ nước giải nhiệt vào/ra oC 
toncoil Nhiệt độ không khí trước khi vào dàn lạnh oC 
toffcoil Nhiệt độ không khí sau khi ra khỏi dàn lạnh oC 
to Nhiệt độ môi trường oC 
 o Độ ẩm môi trường % 
 Hệ số làm lạnh 
 Hệ số bơm nhiệt 
viii 
 oncoil Độ ẩm không khí trước khi vào dàn lạnh % 
 offcoil Độ ẩm không khí sau khi ra khỏi dàn lạnh % 
Wh Năng suất hút ẩm (của thiết bị xử lý không khí) kg/h 
Wp Năng suất phun ẩm (của thiết bị xử lý không khí) kg/h 
Danh mục các ký hiệu dưới 
GN Giải nhiệt 
CH Chiller 
NL Nước lạnh 
Danh mục các chữ viết tắt 
AHU Air Handling Unit 
BAS Building Automation System – Hệ thống điều khiển tự động tòa nhà 
CDW Condeser Water 
Chiller Chilled Water Packaged Chiller 
CHW Chilled Water 
ĐHKK Điều hòa không khí 
ĐTNL Đặc tuyến năng lượng 
ĐVT Đơn vị tính 
FCU Fan Coil Unit 
MLTT Máy lạnh trung tâm 
PPPT Phân phối phụ tải 
TKNL Tiết kiệm năng lượng 
TLTT Trạm lạnh trung tâm 
TTGNG Trung tâm giải nhiệt gió 
TTGNN Trung tâm giải nhiệt nước 
ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 4.1 Bảng đặc tuyến phân phối phụ tải tối ưu cho máy lạnh trung tâm chiller 
x 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
Hình 1.1 Tóm tắt cấu trúc và phân loại hệ thống điều hòa không khí trung tâm chiller 
Hình 1.2 Sơ đồ phân tích tối ưu hóa LOOP 
Hình 2.1 Sơ đồ phân cấp giải bài toán phân phối phụ tải 
Hình 2.2 Đường cong trơn từng khúc của đặc tính năng lượng 
Hình 2.3 Dáng điệu mặt mức của hàm mục tiêu tối ưu hóa phân phối phụ tải giữa các 
tổ máy làm việc song song 
Hình 2.4 Xác định bước “vượt khe” 
Hình 2.5 Sơ đồ khối tìm kiếm “bước vượt khe” theo điều kiện (2.27) 
Hình 2.6 Thể hiện hình học của quá trình tìm kiếm tối ưu theo thuật toán VAF 
Hình 2.7 Sơ đồ khối tìm “hướng vượt khe” theo điều kiện (2.27) 
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lý và bố trí thiết bị cảm biến trong trạm lạnh trung tâm chiller 
trong tòa nhà Mipec Tower 
Hình 3.2 Sơ đồ hệ thống BAS cho tạm lạnh trung tâm chiller tại tòa Mipec Tower 
Hình 4.1 Kết quả mô hình hóa đặc tuyến năng lượng của chiller số 1 
Hình 4.2 Kết quả mô hình hóa đặc tuyến năng lượng của chiller số 2 
Hình 4.3 Kết quả mô hình hóa đặc tuyến năng lượng của chiller số 3 
Hình 4.4 Kết quả mô hình hóa đặc tuyến năng lượng của chiller số 4 
Hình 4.5 Đặc tuyến năng lượng của 4 chiller 
HÌnh 4.6 Đặc tuyến COP thực tế của 4 chiller 
Hình 4.7 Đặc tuyến làm việc của 4 bơm nước lạnh 
Hình 4.8 Đặc tuyến làm việc của 4 bơm nước giải nhiệt 
Hình 4.9 Đặc tuyến năng lượng của cụm máy lạnh trung tâm chiller tại tòa nhà Mipec 
Tower 
Hình 4.10 Tổng hợp đặc tuyến phân phối phụ tải tối ưu 4 chiller 
xi 
Hình 4.11 Đặc tuyến tiết kiệm năng lượng theo chế độ phân phối phụ tải tối ưu của 
cụm chiller tại tòa nhà Mipec Tower 
Hình 4.12 Đặc tuyến phụ tải tòa nhà Mipec Tower ngày 26/7/2013 
Hình 4.13 Đặc tuyến phụ tải tòa nhà Mipec Tower tháng 7/2013 
Hình 4.14 Phân chia dải công suất phụ tải tổng trong đặc tuyến tiết kiệm năng lượng 
theo chế độ phân phối phụ tải tối của cụm chiller tại tòa nhà Mipec Tower 
1 
MỞ ĐẦU 
Cùng với sự phát triển của đời sống xã hội, nhu cầu năng lượng ngày càng tăng một 
cách nhanh chóng. Để đáp ứng nhu cầu năng lượng, một mặt chúng ta cần phải đẩy mạnh 
khai thác các nguồn năng lượng sẵn có và phát triển năng lượng mới. Mặt khác, phải tìm 
cách sử dụng các nguồn năng lượng một cách tiết kiệm và hiệu quả, nói gọn hơn là phải 
“tiết kiệm năng lượng”. Tiết kiệm năng lượng góp phần giảm chi phí đầu tư phát triển hệ 
thống cung cấp năng lượng, đồng thời góp một phần đáng kể vào việc bảo vệ môi trường 
và chống biến đổi khí hậu toàn cầu. 
Vai trò của hiệu quả sử dụng năng lượng là rất to lớn đối với sự phát triển kinh tế 
xã hội, an toàn năng lượng và nâng cao mức sống nhân dân [28, 33, 34, 47, 49]. Đó là vấn 
đề nổi cộm đã được đưa vào chính sách quốc gia của nước ta cũng như đa số các nước trên 
thế giới. Quốc hội nước ta đã ban hành luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 
50/2010/QH12. Đồng thời, Chính phủ đã cụ thể hóa bằng chương trình mục tiêu quốc gia 
về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, ban hành theo Quyết định số 79/2006 QĐ-
TTg ngày 14/04/2006. Trong đó [2], đưa ra mục tiêu phấn đấu tiết kiệm từ 3% - 5% tổng 
mức tiêu thụ năng lượng toàn quốc giai đoạn 2006-2010, và từ 5% - 8% tổng mức tiêu thụ 
năng lượng giai đoạn 2011-2015. 
Ở những nước có khí hậu nóng ẩm như nước ta, các hệ thống điều hòa không khí 
(ĐHKK) chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng nhu cầu tiêu thụ năng lượng cho xã hội và dân 
sinh. Theo thống kê, các hệ thống ĐHKK ở nước ta tiêu tốn tới 50% ~ 60% tổng công suất 
điện tiêu thụ trong các công trình dân sinh, như các tòa nhà thương mại, dân dụng và khách 
sạn [19]. Vì vậy, chỉ cần có giải pháp tiết kiệm được vài phần trăm chi phí năng lượng 
trong các công trình đó cũng mang lại một hiệu quả kinh tế xã hội to lớn, góp phần quan 
trọng giảm nhu cầu tiêu thụ năng lượng. 
Ý nghĩa kinh tế to lớn của vấn đề tiết kiệm năng lượng (TKNL) trong ĐHKK đã 
thu hút sự quan tâm chú ý của nhiều chuyên gia và các nhà nghiên cứu với nhiều giải pháp 
được đưa ra. Có thể phân chia sự nghiên cứu đó thành hai mảng chính. Mảng thứ nhất là 
các nghiên cứu nhằm cải tiến nâng cao hiệu suất cũng như độ an toàn của các loại thiết bị 
thành phần trong hệ thống ĐHKK. Mảng thứ hai bao gồm các nghiên cứu về phương thức 
vận hành hệ thống sao cho giảm thiểu tới mức có thể chi phi năng lượng. 
Cho đến nay, đã có rất nhiều kết quả nghiên cứu được công bố, đặc biệt các vấn đề 
thuộc mảng thứ nhất được nghiên cứu khá hoàn thiện. Tuy nhiên, các kết quả nghiên cứu 
2 
thuộc mảng thứ hai có phần khiêm tốn hơn, còn nhiều bài toán phức tạp để lại chưa giải 
quyết hoặc giải quyết chưa hiệu quả, đặc biệt là các vấn đề trong bài toán tối ưu hóa tổng 
thể chế độ vận hành hệ thống. 
Hệ thống ĐHKK trung tâm chiller là một hệ thống nhiệt qui mô lớn, bao gồm các 
thiết bị chính và nhiều thiết bị phụ trợ liên kết với nhau theo cấu trúc phân cấp. Điều đó 
cho thấy đặc điểm và tính chất phức tạp của bài toán tối ưu hóa chế độ vận hành hệ thống. 
Về bài toán này, còn nhiều vấn đề bỏ trống, đặc biệt là cách đặt và giải quyết bài toán trong 
điều kiện Việt Nam. Hầu hết các công trình nghiên cứu chỉ mới dừng lại ở việc đánh giá 
bản chất các quá trình trong từng thiết bị cụ thể như: bơm nước tuần hoàn, tháp giải nhiệt, 
máy lạnh trung tâm (MLTT) chiller, bộ xử lý không khí... Trong khi đó, mỗi thiết bị thành 
phần của hệ thống đều có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau trong một thực thể thống nhất. Hơn 
nữa tính chất đa mục tiêu của bài toán tối ưu hóa hệ thống hầu như chưa đặt ra và giải 
quyết theo quan điểm hệ thống. 
Trong bối cảnh nghiên cứu tối ưu hóa chế độ vận hành hệ thống ĐHKK trung tâm 
chiller, nổi lên một vấn đề trung tâm mà ít người quan tâm tới. Đó là bài toán phân phối 
phụ tải tối ưu giữa các tổ máy máy lạnh đang làm việc. Trong khi đó, bài toán tương tự đã 
được giải quyết hiệu quả đối với nhà máy nhiệt điện, dựa theo cách đặt vấn đề tối ưu hóa 
đa mục tiêu và trên cơ sở áp dụng thuật toán vượt khe [12,15,16,20]. 
Từ những phân tích trên trên đây, mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án đặt ra là 
xây dựng phương pháp luận giải quyết bài toán tối ưu hóa chế độ làm việc của trạm lạnh 
trung tâm (TLTT) chiller nhằm cực tiểu hóa tiêu hao năng  ... 
26/06/2013 9:30 1747.6 126.1 8.5 12.2 30.1 33.7 60.5 321.3 
26/06/2013 9:40 1596.5 125.3 7.9 11.9 30.3 34.3 63.9 322.5 
26/06/2013 12:20 1857.2 152.2 9.8 14.4 29.4 35.8 61.6 326.8 
26/06/2013 12:30 1905.5 154.8 8.1 15.3 29.0 35.3 66.4 334.0 
26/06/2013 12:40 2023.0 151.3 8.1 15.7 29.2 35.8 69.5 350.3 
26/06/2013 13:10 1848.4 126.6 9.0 14.0 30.8 35.7 79.9 362.8 
26/06/2013 13:20 1698.5 127.0 8.0 12.5 31.5 35.9 71.2 352.5 
26/06/2013 13:30 1610.5 127.0 7.9 12.0 31.2 35.3 67.2 322.4 
26/06/2013 13:40 1605.3 127.0 7.8 11.9 31.1 35.1 66.4 327.0 
26/06/2013 13:50 1608.6 123.6 7.9 11.9 31.1 35.0 65.0 329.1 
26/06/2013 14:00 1558.0 127.0 8.0 12.0 31.2 35.1 66.1 324.4 
26/06/2013 14:10 1577.2 127.8 8.0 12.0 31.2 35.1 64.4 321.0 
PL40 
Time 
Dev 57017, AI 1, Qo, kW 
Dev 57017, AI2, L/s 
Dev 9016, AV 0, CHW Outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 1, CHW Inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 2, CDW inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 3, CDW outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 16, % Amp. Load 
Dev 9016, AV 25, Motor kW 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 26/06/2013 14:20 1608.6 127.0 8.0 12.0 31.2 35.1 64.7 323.8 
26/06/2013 14:30 1647.5 128.3 8.0 12.1 31.2 35.2 65.3 334.3 
26/06/2013 14:40 1609.1 127.0 8.0 12.0 31.2 35.2 65.6 324.0 
26/06/2013 14:50 1595.2 128.3 8.1 12.1 31.1 35.1 65.6 323.2 
26/06/2013 15:00 1595.2 125.7 8.1 12.0 31.1 35.0 64.7 322.2 
26/06/2013 15:10 1619.7 128.3 8.0 12.0 30.9 34.9 65.6 323.0 
26/06/2013 15:20 1584.2 125.7 8.0 11.9 30.9 34.8 63.9 318.9 
26/06/2013 15:30 1595.3 127.4 8.0 12.0 31.0 34.9 63.3 327.9 
26/06/2013 15:40 1614.1 127.4 8.0 12.0 31.1 35.0 64.7 322.8 
26/06/2013 15:50 1618.3 129.5 8.1 12.1 31.1 35.0 63.6 327.1 
26/06/2013 16:00 1620.5 127.4 8.0 12.1 31.1 35.2 64.7 335.0 
26/06/2013 16:10 1595.9 127.0 8.1 12.1 31.2 35.1 63.6 323.0 
26/06/2013 16:20 1622.5 125.7 8.0 12.1 31.2 35.1 63.6 330.7 
26/06/2013 16:30 1660.3 128.7 8.0 12.1 31.2 35.2 64.7 338.1 
26/06/2013 16:40 1644.0 128.3 8.1 12.1 31.3 35.4 64.2 333.3 
26/06/2013 16:50 1659.5 128.3 8.0 12.1 31.3 35.4 63.9 339.4 
26/06/2013 17:00 1657.1 125.3 8.0 12.2 31.4 35.5 65.0 331.0 
26/06/2013 17:10 1678.5 129.1 7.9 12.1 31.4 35.5 65.0 340.1 
26/06/2013 17:20 1599.2 124.0 7.8 12.1 31.4 35.5 65.0 336.5 
26/06/2013 17:30 1633.7 127.8 7.9 11.9 31.1 35.1 63.9 328.0 
26/06/2013 17:40 1594.7 128.3 8.0 12.0 31.2 35.1 63.0 324.8 
26/06/2013 17:50 1611.6 129.5 8.0 12.0 31.1 35.0 63.3 323.2 
26/06/2013 18:00 1605.8 127.0 7.9 11.9 31.0 35.0 63.6 332.5 
26/06/2013 18:10 1420.0 127.8 7.9 11.6 31.1 34.7 59.1 305.1 
26/06/2013 18:20 1364.2 122.3 7.9 11.4 30.9 34.4 58.8 302.2 
26/06/2013 18:30 1347.0 124.8 7.9 11.4 30.8 34.3 58.2 300.7 
26/06/2013 18:40 1350.3 126.1 8.0 11.4 30.7 34.1 57.1 294.3 
26/06/2013 18:50 1353.6 125.7 8.0 11.5 30.7 34.1 58.0 295.9 
26/06/2013 19:00 1325.6 127.8 7.9 11.4 30.7 34.1 58.2 292.5 
26/06/2013 19:10 1343.8 123.1 7.9 11.3 30.7 34.0 56.8 295.6 
26/06/2013 19:20 1326.6 127.4 7.8 11.3 30.6 33.9 57.7 291.8 
26/06/2013 19:30 894.4 126.6 7.8 10.4 30.5 33.0 48.7 239.1 
26/06/2013 19:40 937.6 127.8 7.8 10.4 30.0 32.4 47.0 230.4 
26/06/2013 19:50 924.2 124.4 7.9 10.3 29.8 32.2 46.1 233.7 
PL41 
Time 
Dev 57017, AI 1, Qo, kW 
Dev 57017, AI2, L/s 
Dev 9016, AV 0, CHW Outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 1, CHW Inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 2, CDW inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 3, CDW outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 16, % Amp. Load 
Dev 9016, AV 25, Motor kW 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 27/06/2013 9:20 1569.8 125.7 7.9 12.0 30.3 34.2 63.9 317.9 
27/06/2013 9:30 1471.8 124.0 7.8 11.9 30.5 34.2 61.6 315.8 
27/06/2013 9:40 1501.0 124.8 7.9 11.8 30.4 34.0 60.5 309.3 
27/06/2013 9:50 1521.0 124.8 7.9 11.9 30.2 33.8 60.5 303.1 
27/06/2013 10:00 1522.5 126.1 8.0 11.9 30.1 33.8 60.2 304.4 
27/06/2013 10:10 1543.8 124.4 8.0 11.9 30.2 33.9 61.1 308.7 
27/06/2013 10:20 1508.5 123.1 8.0 11.9 30.2 33.9 61.6 307.3 
27/06/2013 10:30 1524.0 122.3 8.0 11.9 30.3 33.9 60.2 308.6 
27/06/2013 10:40 1535.9 124.8 8.0 11.9 30.4 34.0 61.1 307.3 
27/06/2013 10:50 1513.1 124.4 8.0 11.9 30.3 34.0 61.1 311.3 
27/06/2013 11:00 1488.9 123.1 7.9 11.8 30.4 34.0 61.1 306.0 
27/06/2013 11:10 1485.3 125.3 7.9 11.8 30.5 34.1 60.8 309.4 
27/06/2013 11:20 1492.4 124.8 8.0 11.8 30.5 34.1 59.6 305.4 
27/06/2013 11:30 1518.2 125.7 7.9 11.8 30.5 34.1 59.6 310.1 
27/06/2013 11:40 1483.3 123.1 7.9 11.8 30.5 34.0 58.8 308.3 
27/06/2013 11:50 1486.2 124.4 7.9 11.7 30.4 34.0 59.1 306.0 
27/06/2013 12:00 1497.7 124.8 7.9 11.8 30.5 34.1 59.1 309.3 
27/06/2013 12:10 1470.1 123.1 7.9 11.7 30.4 34.0 59.6 308.0 
27/06/2013 12:20 1495.0 124.0 7.9 11.7 30.5 34.1 59.4 302.3 
27/06/2013 12:30 1473.8 124.0 7.9 11.7 30.5 34.1 59.9 302.8 
27/06/2013 12:40 1504.2 122.7 7.9 11.7 30.5 34.1 59.9 308.4 
27/06/2013 12:50 1469.3 125.7 7.8 11.7 30.5 34.1 59.9 303.2 
27/06/2013 13:00 1455.8 124.8 7.9 11.7 30.6 34.2 59.6 305.0 
27/06/2013 13:40 986.2 123.6 8.3 13.7 29.8 34.8 59.1 334.8 
27/06/2013 13:50 1789.2 124.4 8.7 13.4 30.0 34.4 71.5 351.3 
27/06/2013 14:00 1556.1 126.6 7.9 12.0 30.8 34.7 63.9 321.4 
27/06/2013 14:10 1477.4 125.3 7.8 11.7 30.7 34.4 61.9 310.0 
27/06/2013 14:20 1485.4 127.0 7.9 11.7 30.7 34.3 60.8 308.3 
27/06/2013 14:30 1502.4 128.3 7.8 11.7 30.6 34.2 62.5 307.2 
27/06/2013 14:40 1473.5 124.8 7.9 11.7 30.5 34.1 61.1 302.5 
27/06/2013 14:50 1468.3 130.0 7.9 11.7 30.5 34.1 61.1 305.1 
27/06/2013 15:00 1454.3 128.7 7.9 11.7 30.5 34.1 61.9 301.4 
27/06/2013 15:10 1471.9 129.1 8.0 11.7 30.5 34.0 60.5 299.8 
27/06/2013 15:20 1477.2 127.8 7.9 11.7 30.4 34.0 59.9 305.1 
PL42 
Time 
Dev 57017, AI 1, Qo, kW 
Dev 57017, AI2, L/s 
Dev 9016, AV 0, CHW Outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 1, CHW Inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 2, CDW inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 3, CDW outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 16, % Amp. Load 
Dev 9016, AV 25, Motor kW 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 27/06/2013 15:30 1467.1 129.1 7.9 11.7 30.5 34.1 60.8 299.9 
27/06/2013 15:40 1430.1 125.3 8.0 11.7 30.5 34.1 59.9 303.3 
27/06/2013 15:50 1491.2 124.4 8.1 11.8 30.7 34.3 60.8 307.8 
27/06/2013 16:00 1502.3 125.7 8.0 11.9 30.9 34.6 61.6 308.7 
27/06/2013 16:10 1500.0 123.6 8.0 11.9 30.9 34.6 61.3 312.1 
27/06/2013 16:20 1541.7 127.4 8.0 11.9 30.9 34.6 60.5 315.1 
27/06/2013 16:30 1532.0 127.0 8.1 12.0 31.0 34.7 61.3 312.1 
27/06/2013 16:40 1526.5 125.7 8.0 11.9 30.9 34.7 61.3 315.9 
27/06/2013 16:50 1532.0 126.6 8.0 11.9 31.0 34.6 60.2 317.2 
27/06/2013 17:00 1541.3 127.8 8.0 11.9 31.0 34.7 61.9 314.7 
27/06/2013 17:10 1476.3 124.0 8.1 11.9 31.1 34.7 59.6 315.7 
27/06/2013 17:20 1523.2 126.1 7.9 11.9 31.0 34.8 61.9 321.2 
27/06/2013 17:30 1495.9 124.8 7.8 11.8 31.0 34.7 61.3 312.4 
27/06/2013 17:40 1437.1 125.7 7.9 11.7 30.9 34.6 60.5 306.4 
27/06/2013 17:50 1450.9 123.6 8.0 11.8 30.8 34.5 60.8 308.5 
27/06/2013 18:00 1425.3 124.0 7.9 11.7 30.7 34.4 60.2 312.6 
27/06/2013 18:10 908.2 124.4 7.9 10.4 30.6 33.0 47.0 231.0 
27/06/2013 18:20 898.6 126.6 7.9 10.3 29.9 32.2 44.5 222.8 
27/06/2013 18:30 889.2 125.7 8.0 10.4 29.6 31.9 44.7 222.4 
28/06/2013 8:10 908.2 119.3 8.0 10.8 29.8 32.2 46.7 234.9 
28/06/2013 8:20 922.7 120.6 8.1 10.8 29.8 32.2 47.6 235.1 
28/06/2013 8:50 1800.7 129.5 8.8 13.0 30.4 34.5 68.4 347.5 
28/06/2013 9:00 1610.0 128.3 7.9 12.0 31.4 35.4 67.2 328.3 
28/06/2013 9:10 1581.8 125.3 7.9 11.9 31.5 35.3 66.1 331.8 
28/06/2013 9:20 1592.1 130.0 7.9 11.9 31.6 35.4 65.3 335.3 
28/06/2013 9:30 1658.7 128.7 7.9 12.0 31.4 35.3 65.3 332.2 
28/06/2013 9:40 1622.5 126.1 8.0 12.1 31.5 35.3 65.3 331.1 
28/06/2013 9:50 1670.9 126.1 8.1 12.2 31.5 35.4 65.3 338.0 
28/06/2013 10:00 1611.0 124.4 8.0 12.1 31.5 35.4 65.6 328.9 
28/06/2013 10:10 1594.1 121.0 8.1 12.2 31.6 35.4 65.3 327.4 
28/06/2013 10:20 1669.4 124.8 7.9 12.2 31.7 35.8 68.1 336.5 
28/06/2013 10:30 1690.0 127.8 7.9 12.2 31.7 35.7 67.8 339.7 
28/06/2013 10:40 1680.1 127.8 8.0 12.1 31.9 35.9 68.4 343.9 
28/06/2013 10:50 1672.5 130.4 8.0 12.1 32.0 36.1 67.8 340.8 
PL43 
Time 
Dev 57017, AI 1, Qo, kW 
Dev 57017, AI2, L/s 
Dev 9016, AV 0, CHW Outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 1, CHW Inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 2, CDW inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 3, CDW outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 16, % Amp. Load 
Dev 9016, AV 25, Motor kW 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 28/06/2013 11:00 1672.1 127.0 8.0 12.2 32.1 36.1 68.7 343.8 
28/06/2013 11:10 1701.0 129.1 8.0 12.2 32.0 36.1 67.8 351.7 
28/06/2013 11:20 1636.1 126.1 8.0 12.1 32.0 36.1 67.8 345.2 
28/06/2013 11:30 1655.6 125.3 8.0 12.2 32.1 36.0 67.0 343.2 
28/06/2013 11:40 1631.9 126.1 7.9 12.1 31.8 35.8 65.6 331.3 
28/06/2013 11:50 1571.1 126.6 7.9 12.0 31.4 35.2 65.0 327.9 
28/06/2013 12:00 1607.5 127.0 7.9 12.0 31.3 35.0 64.2 329.1 
28/06/2013 12:10 1541.1 126.6 7.8 11.9 31.0 34.9 64.2 312.5 
28/06/2013 12:20 1601.1 127.4 8.0 12.0 30.9 34.7 62.7 320.3 
28/06/2013 12:30 1540.0 126.1 8.0 12.0 30.9 34.7 62.5 326.0 
28/06/2013 12:40 1597.2 129.1 8.0 11.9 31.0 34.7 63.3 316.8 
28/06/2013 12:50 1576.4 127.8 8.0 12.0 31.1 34.8 63.3 324.9 
28/06/2013 13:00 1553.3 127.8 8.0 12.0 31.0 34.7 63.0 317.1 
28/06/2013 13:10 1541.1 123.6 8.0 12.0 31.2 34.9 63.3 325.4 
28/06/2013 14:40 1876.2 122.7 9.5 14.0 30.4 34.6 70.6 351.4 
28/06/2013 14:50 1701.1 126.6 8.1 12.6 31.5 35.8 72.3 352.8 
28/06/2013 15:00 1648.7 126.1 8.0 12.2 31.7 35.7 67.0 338.2 
28/06/2013 15:10 1548.6 120.1 7.9 12.0 31.5 35.5 65.6 335.0 
28/06/2013 15:20 1579.7 123.1 7.9 12.0 31.5 35.4 65.3 330.4 
28/06/2013 15:30 1624.6 127.0 7.9 12.0 31.3 35.2 65.3 329.2 
28/06/2013 15:40 1590.3 125.7 8.0 12.0 31.3 35.1 64.7 325.8 
28/06/2013 15:50 1581.0 125.3 8.1 12.1 31.3 35.2 64.2 324.9 
28/06/2013 16:00 1581.0 128.3 8.0 12.1 31.2 35.1 64.7 325.9 
28/06/2013 16:10 1559.8 123.1 7.9 12.0 31.1 34.9 64.7 324.1 
28/06/2013 16:20 1564.6 126.6 7.9 12.0 31.1 34.9 63.9 327.2 
28/06/2013 16:30 1558.1 128.3 8.0 12.1 31.2 35.0 63.9 319.2 
28/06/2013 16:40 1587.7 125.3 8.0 12.0 31.1 34.9 64.2 322.2 
28/06/2013 16:50 1577.1 127.0 7.8 11.9 31.0 34.9 63.6 329.5 
28/06/2013 17:00 1553.3 124.0 8.0 11.9 31.1 34.9 62.2 324.7 
28/06/2013 18:00 1852.5 126.6 10.1 14.4 29.2 35.3 64.2 394.0 
28/06/2013 18:20 909.9 126.1 7.9 10.3 30.4 33.9 47.8 231.3 
28/06/2013 18:30 886.7 125.3 8.1 10.5 30.4 33.7 46.7 238.0 
29/06/2013 8:50 1599.3 129.5 8.0 13.3 30.1 34.0 61.1 313.1 
29/06/2013 9:00 1490.4 128.3 7.8 12.9 30.1 33.7 59.1 300.1 
PL44 
Time 
Dev 57017, AI 1, Qo, kW 
Dev 57017, AI2, L/s 
Dev 9016, AV 0, CHW Outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 1, CHW Inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 2, CDW inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 3, CDW outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 16, % Amp. Load 
Dev 9016, AV 25, Motor kW 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 29/06/2013 9:20 2056.1 129.5 9.2 15.4 29.0 33.4 70.3 388.6 
29/06/2013 9:30 1731.4 127.8 7.9 13.8 30.2 34.3 65.3 329.1 
29/06/2013 9:40 1490.3 127.4 7.9 13.1 30.3 34.0 60.8 308.0 
29/06/2013 9:50 1529.3 130.0 7.8 12.9 30.4 34.0 59.9 304.0 
29/06/2013 10:10 1705.9 130.4 7.9 13.8 30.3 34.6 65.0 326.8 
29/06/2013 10:20 1484.4 126.6 7.8 13.0 30.4 34.0 60.8 304.5 
29/06/2013 10:30 1433.9 130.0 7.9 12.8 30.2 33.7 58.2 294.4 
29/06/2013 10:40 1418.8 130.0 7.9 12.7 30.1 33.6 57.4 288.9 
29/06/2013 10:50 1501.5 131.3 7.9 12.7 30.0 33.5 57.1 287.4 
29/06/2013 11:00 1425.1 130.0 7.9 12.8 30.0 33.4 58.0 290.9 
29/06/2013 11:10 1413.6 135.5 8.0 12.7 30.1 33.5 58.2 291.7 
29/06/2013 11:20 1391.6 130.8 8.0 12.7 30.0 33.4 56.8 285.0 
29/06/2013 11:30 1393.9 130.8 7.9 12.6 30.0 33.4 57.7 287.2 
29/06/2013 11:40 1354.6 127.0 8.1 12.8 30.3 33.6 57.1 288.1 
29/06/2013 11:50 1419.1 128.3 7.9 12.7 30.2 33.7 57.4 290.6 
29/06/2013 12:00 1371.9 131.7 7.9 12.6 30.3 33.7 58.2 291.4 
29/06/2013 12:10 1356.0 129.1 8.0 12.6 30.4 33.7 56.8 288.3 
29/06/2013 12:20 1450.5 132.5 8.0 12.6 30.5 33.8 57.1 286.8 
29/06/2013 12:30 1345.6 128.7 8.0 12.6 30.5 33.8 57.1 287.5 
29/06/2013 12:40 1320.5 128.7 8.0 12.6 30.4 33.7 56.8 285.1 
29/06/2013 12:50 1331.5 127.8 8.0 12.6 30.3 33.7 56.8 281.5 
29/06/2013 13:00 1013.7 129.5 7.8 11.5 30.2 32.9 49.5 240.7 
29/06/2013 13:10 971.6 131.3 7.8 11.3 30.1 32.6 47.6 236.2 
29/06/2013 13:20 929.5 130.0 7.9 11.2 30.0 32.4 46.4 233.2 
29/06/2013 19:20 1218.3 129.5 7.9 12.6 28.4 31.8 53.7 267.2 
29/06/2013 19:30 938.8 129.5 7.9 11.3 28.8 31.2 45.9 225.6 
29/06/2013 19:40 816.7 125.3 7.9 11.0 28.4 30.7 42.5 211.5 
29/06/2013 19:50 829.3 129.1 7.9 10.9 28.8 31.0 43.0 211.8 
29/06/2013 20:00 849.8 127.4 7.9 11.0 29.1 31.3 43.3 214.0 
29/06/2013 20:10 834.5 125.7 7.9 10.8 28.6 30.7 41.4 204.2 
29/06/2013 20:20 793.5 128.7 8.0 10.8 28.7 30.7 41.4 206.2 
29/06/2013 20:30 824.8 125.3 7.9 10.9 28.6 30.7 41.4 202.5 
29/06/2013 20:40 796.1 125.7 8.0 10.9 28.7 30.8 41.4 202.3 
29/06/2013 20:50 845.5 124.8 8.0 10.9 28.6 30.7 41.6 201.6 
PL45 
Time 
Dev 57017, AI 1, Qo, kW 
Dev 57017, AI2, L/s 
Dev 9016, AV 0, CHW Outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 1, CHW Inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 2, CDW inlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 3, CDW outlet Temp. oC 
Dev 9016, AV 16, % Amp. Load 
Dev 9016, AV 25, Motor kW 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 29/06/2013 21:00 810.2 127.4 8.0 10.9 28.7 30.8 41.1 205.9 
29/06/2013 21:10 847.2 130.0 8.0 10.9 28.7 30.8 41.6 205.8 
30/06/2013 9:00 1965.8 125.7 9.1 15.4 29.9 34.4 71.5 390.3 
30/06/2013 9:10 1578.8 129.1 7.9 13.5 31.2 35.2 63.9 329.8 
30/06/2013 9:20 1438.3 127.0 7.8 12.8 31.3 34.9 60.5 312.5 
30/06/2013 9:30 1338.8 125.7 7.8 12.5 31.3 34.7 58.0 299.1 
30/06/2013 9:40 1310.9 130.0 7.8 12.4 31.1 34.3 56.6 288.0 
30/06/2013 9:50 1364.0 132.1 7.9 12.5 31.1 34.4 57.4 293.5 
30/06/2013 10:00 1287.1 128.7 8.0 12.5 31.1 34.3 56.3 281.8 
30/06/2013 10:10 1288.1 127.8 7.9 12.5 31.1 34.3 56.8 283.1 
30/06/2013 14:10 1630.5 129.1 8.1 14.1 30.8 35.0 67.5 340.8 
30/06/2013 14:20 1395.5 126.6 7.9 13.0 31.0 34.6 61.3 306.9 
30/06/2013 14:30 1320.2 124.8 7.8 12.5 30.7 34.0 59.1 289.0 
30/06/2013 14:40 1267.3 130.0 7.9 12.4 30.5 33.7 56.0 282.8 
30/06/2013 14:50 1299.2 124.4 7.9 12.4 30.4 33.6 55.7 284.9 
30/06/2013 15:00 1292.3 124.8 7.9 12.4 30.5 33.7 56.3 285.7 
30/06/2013 15:10 1296.0 127.4 7.9 12.4 30.5 33.7 56.0 282.2 
30/06/2013 15:50 1641.6 126.1 7.9 14.0 31.3 35.7 68.1 347.6 
30/06/2013 16:00 1405.4 126.6 7.9 12.9 31.9 35.5 62.2 318.0 
30/06/2013 16:10 1345.9 128.3 7.9 12.6 32.0 35.4 60.5 307.8 
30/06/2013 16:20 1335.9 128.3 7.9 12.5 31.9 35.2 59.4 301.9 
30/06/2013 16:30 1293.3 123.1 7.9 12.5 31.8 35.0 58.5 296.9 
30/06/2013 16:40 1336.4 128.3 7.8 12.5 31.6 34.9 58.5 299.1 
30/06/2013 16:50 890.6 127.8 8.0 12.4 31.5 34.8 57.1 279.6 
30/06/2013 17:00 979.1 128.3 7.8 11.4 31.3 33.8 49.2 246.1 
30/06/2013 17:10 945.6 130.0 7.9 11.3 30.8 33.3 47.8 240.4 
30/06/2013 17:20 940.3 127.8 7.8 11.2 30.6 33.0 46.7 237.2 
01/07/2013 8:10 979.1 150.5 7.8 12.4 28.2 31.1 40.0 192.8 
01/07/2013 8:20 1046.1 152.2 7.8 12.4 28.2 31.1 40.0 222.4 
PL46 
Phụ lục 9: BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CHILLER VÀ BƠM NƯỚC TẠI CÔNG TRÌNH MIPEC TOWER 
(xem các trang đính kèm tiếp theo) 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_xay_dung_phuong_phap_luan_giai_quyet_bai_toa.pdf