Luận án Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu nguy cơ mất an toàn, vệ sinh lao động tại các mỏ đá khu vực bắc trung bộ

Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản dùng làm vật liệu xây dựng

(VLXD) khá phong phú và đa dạng, phân bố khắp từ Bắc vào Nam. Trong đó, khu

vực Bắc Trung Bộ tập trung nhiều mỏ khoáng sản lớn. Ngành công nghiệp khai thác

vật liệu xây dựng ở nước ta phát triển mạnh mẽ trong những thập niên gần đây, đáp

ứng nhu cầu vật liệu cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng, phục vụ công cuộc phát triển

đất nước và xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới.

Hiện nay trong cả nước có gần 1.000 mỏ đá xây dựng, đá sản xuất xi măng

đang được khai thác với quy mô khác nhau, từ vài chục lao động đến hàng trăm lao

động, sản lượng từ vài chục nghìn m3/năm đến hàng triệu m3/năm, trong đó khu vực

Bắc Trung Bộ gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và

Thừa Thiên Huế đang tập trung nhiều mỏ khai thác đá làm VLXD, chiếm gần 50%

số mỏ được cấp phép khai thác. Trong nền kinh tế thị trường, định hướng xã hội chủ

nghĩa, để doanh nghiệp hoạt động hiệu quả và phát triển bền vững thì phải biết sử

dụng hợp lý, hiệu quả các nguồn lực, thực hiện tốt công tác an toàn, vệ sinh lao

động (ATVSLĐ) và bảo vệ môi trường (BVMT). Thực tế cho thấy quá trình lao

động sản xuất luôn tiềm ẩn các nguy cơ gây ra tai nạn lao động (TNLĐ), bệnh nghề

nghiệp (BNN) và ô nhiễm môi trường. Xét trên góc độ kinh tế, đây là những nguyên

nhân trực tiếp và gián tiếp làm giảm năng suất lao động, lợi nhuận của doanh

nghiệp và hiệu quả của các dự án khai thác mỏ đá. Vì vậy, đi đôi với việc không

ngừng nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp, luôn cần phải coi trọng công tác ATVSLĐ, để có thể kiểm soát được các

nguy cơ, rủi ro, hạn chế tối đa TNLĐ, BNN có thể xảy ra trong quá trình khai thác.

pdf 223 trang dienloan 17560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu nguy cơ mất an toàn, vệ sinh lao động tại các mỏ đá khu vực bắc trung bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu nguy cơ mất an toàn, vệ sinh lao động tại các mỏ đá khu vực bắc trung bộ

Luận án Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu nguy cơ mất an toàn, vệ sinh lao động tại các mỏ đá khu vực bắc trung bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
-------***------- 
NGUYỄN ANH THƠ 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU NGUY CƠ 
 MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI CÁC MỎ ĐÁ 
KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT 
 HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
-------***------- 
NGUYỄN ANH THƠ 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU NGUY CƠ 
MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI CÁC MỎ ĐÁ 
KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT 
Ngành: Khai thác mỏ 
Mã số: 9520603 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS. Vũ Đình Hiếu 
 2. TS. Mai Thế Toản 
HÀ NỘI - 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan luận án “Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu nguy cơ mất 
An toàn vệ sinh lao động tại các mỏ đá khu vực Bắc Trung Bộ” là công trình 
nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả, số liệu được trình bày trong Luận án là 
trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Anh Thơ 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Với tình cảm chân thành và lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi lời cảm 
ơn tới Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học, Khoa Mỏ, Bộ môn Khai thác lộ 
thiên cùng toàn thể các thầy giáo, cô giáo, các nhà khoa học đã tạo điều kiện thuận 
lợi và trang bị cho tôi những kiến thức quý báu trong quá trình học tập và nghiên 
cứu tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn đến hai thầy trong Tiểu ban hướng dẫn khoa học 
PGS.TS. Vũ Đình Hiếu và TS. Mai Thế Toản đã hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều 
kiện cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Cục An toàn lao động, Bộ Lao động – Thương binh 
và Xã hội; Cục An toàn – Môi trường Công nghiệp, Bộ Công Thương; Tổng cục 
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường; Vụ Vật liệu xây 
dựng, Bộ Xây dựng và Viện Khoa học Kỹ thuật An toàn vệ sinh lao động, các cơ 
quan, đơn vị, các nhà khoa học, các chuyên gia, các doanh nghiệp mà đề tài đã tiến 
hành nghiên cứu điều tra, phỏng vấn, đã tạo điều kiện giúp đỡ và ủng hộ tôi trong 
quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài luận án. 
Xin được bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã 
luôn hỗ trợ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án này. 
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Anh Thơ 
iii 
MỤC LỤC 
Danh mục các chữ viết tắt ....................................................................................... xi 
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. xiii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xv 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của luận án .................................................................................... 1 
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................... 3 
2.1. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................ 3 
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................................... 4 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 
3.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 4 
3.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 5 
4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 5 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của Luận án ....................................................... 5 
5.1. Ý nghĩa khoa học .............................................................................................. 5 
5.2. Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. 5 
6. Luận điểm bảo vệ .................................................................................................. 6 
7. Những điểm mới của luận án ............................................................................... 6 
8. Tài liệu và cơ sở dữ liệu để viết Luận án ............................................................ 6 
9. Kết cấu của luận án ............................................................................................... 7 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC VÀ AN TOÀN, VỆ 
SINH LAO ĐỘNG TRÊN CÁC MỎ ĐÁ KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ ............ 8 
1.1. Tiềm năng và trữ lượng đá xây dựng ở nước ta và khu vực Bắc Trung Bộ . 8 
iv 
1.1.1. Sự phân bố tài nguyên khoáng sản đá ở nước ta và khu vực Bắc Trung Bộ. 8 
1.1.1.1. Đá xây dựng ............................................................................................ 8 
1.1.1.2. Đá vôi làm xi măng ................................................................................. 8 
1.1.2. Tiềm năng, trữ lượng về đá ở nước ta và khu vực Bắc Trung Bộ ................. 9 
1.2. Hiện trạng khai thác, phân loại và nhu cầu sử dụng đá ở nước ta và khu 
vực Bắc Trung Bộ .................................................................................................... 10 
1.2.1. Hiện trạng khai thác đá của các doanh nghiệp ............................................ 10 
1.2.2. Phân loại các mỏ đá khu vực Bắc Trung Bộ ............................................... 11 
1.2.2.1. Phân loại theo quy mô được cấp phép ................................................. 11 
1.2.2.3. Phân loại theo loại mỏ đá được cấp phép ............................................ 12 
1.2.3. Tình hình sản xuất và nhu cầu sử dụng đá ở khu vực Bắc Trung Bộ ......... 13 
1.2.3.1. Sản lượng tiêu thụ đá xây dựng ............................................................ 13 
1.2.3.2. Dự báo nhu cầu và sản lượng đá xây dựng đến năm 2030 .................. 13 
1.3. Thực trạng CNKT và công tác ATVSLĐ trong khai thác đá ở Việt Nam . 15 
1.3.1. Hiện trạng ATVSLĐ trên các mỏ đá khu vực Bắc Trung Bộ .................... 15 
1.3.2. Công nghệ khai thác mỏ đá khu vực Bắc Trung Bộ ................................... 17 
1.3.2.1. Sơ đồ công nghệ .................................................................................... 17 
1.3.2.2. Công nghệ khai thác ............................................................................. 18 
1.3.3. Một số mô hình về công nghệ khai thác đá trên thế giới ............................ 24 
1.3.4. Công tác 1uản lý, sử dụng VLNCN trong khai thác đá và những vấn đề 
ATVSLĐ ............................................................................................................... 29 
1.3.4.1. Chất nổ công nghiệp được sử dụng ở mỏ khai thác đá ........................ 30 
1.3.4.2. Phương tiện nổ được sử dụng trên các mỏ khai thác đá ...................... 31 
1.3.4.3. Sơ đồ đấu ghép mạng nổ....................................................................... 31 
1.4. Kết luận chương 1 ............................................................................................ 33 
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CÁC NGUY CƠ, RỦI RO MẤT AN 
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG KHAI THÁC ĐÁ ............................... 34 
v 
KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ ................................................................................ 34 
2.1. Tổng quan nghiên cứu về nguy cơ, rủi ro mất ATVSLĐ trên thế giới ....... 34 
2.1.1. Các nghiên cứu về nguy cơ, rủi ro và hệ thống quản lý ATVSLĐ trong khai 
thác mỏ .................................................................................................................. 34 
2.1.2. Các mô hình quản lý ATVSLĐ ................................................................... 35 
2.1.2.1. Hệ thống quản lý ATVSLĐ OHSAS 18001 ........................................... 35 
2.1.2.2. Hệ thống quản lý theo Tiêu chuẩn quốc tế ISO 45001:2018 ............... 36 
2.1.2.3. Một số nghiên cứu khác về ATVSLĐ liên quan .................................... 37 
2.1.3. Tình hình ATVSLĐ trong khai thác và chế biến đá ................................... 38 
2.2. Tổng quan nghiên cứu về nguy cơ, rủi ro mất ATVSLĐ ở Việt Nam ........ 40 
2.2.1. Các nghiên cứu về ATVSLĐ ...................................................................... 40 
2.2.2. Các nghiên cứu về ATVSLĐ trong khai thác mỏ và khai thác đá .............. 43 
2.2.3. Tình hình ATVSLĐ trong khai thác đá ở Việt Nam ................................... 44 
2.3. Quản lý rủi ro ................................................................................................... 48 
2.3.1. Phân tích rủi ro ............................................................................................ 48 
2.3.2. Đánh giá rủi ro ............................................................................................. 49 
2.3.3. Kiểm soát rủi ro ........................................................................................... 50 
2.4. Các phương pháp đánh giá rủi ro ATVSLĐ ................................................. 50 
2.4.1. Phương pháp định lượng ............................................................................. 51 
2.4.2. Phương pháp định tính ............................................................................... 51 
2.4.3. Phương pháp nửa định lượng ...................................................................... 53 
2.5. Lựa chọn phương pháp đánh giá rủi ro ......................................................... 58 
2.5.1. Cơ sở lựa chọn phương pháp đánh giá rủi ro .............................................. 58 
2.5.2. Bộ cơ sở dữ liệu về các mối nguy ............................................................... 59 
2.6. Quy trình đánh giá rủi ro và tài liệu hướng dẫn áp dụng ............................ 60 
2.6.1. Lựa chọn phương pháp đánh giá rủi ro ....................................................... 60 
vi 
2.6.1.1. Đối với các mối nguy về ATVSLĐ ........................................................ 60 
2.6.1.2. Đối với các mối nguy về VSLĐ và ecgonomi ....................................... 60 
2.6.2. Xác định nhu cầu, yêu cầu đánh giá rủi ro ................................................. 61 
2.6.3. Thành lập nhóm đánh giá ............................................................................ 61 
2.6.4. Thực hiện đánh giá rủi ro ATVSLĐ ........................................................... 62 
2.6.5. Rà soát kết quả đánh giá rủi ro ATVSLĐ ................................................... 62 
2.6.6. Xác định và phê duyệt mức rủi ro “chấp nhận được” ................................. 62 
2.6.7. Phân loại các mối nguy theo mức rủi ro ...................................................... 62 
2.7. Kết luận chương 2 ............................................................................................ 63 
CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU NGUY CƠ MẤT AN 
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG KHAI THÁC ĐÁ KHU VỰC BẮC 
TRUNG BỘ .............................................................................................................. 64 
3.1. Các yếu tố có ảnh hưởng tới nguy cơ mất ATVSLĐ trên mỏ đá ................. 64 
3.1.1. Các yếu tố tự nhiên ...................................................................................... 64 
3.1.1.1. Vi khí hậu .............................................................................................. 64 
3.1.1.2. Sụt lở, dịch chuyển đất đá do mất ổn định của khối đá ........................ 65 
3.1.1.3. Nhóm các yếu tố địa chất, địa chất công trình ..................................... 65 
3.1.2. Các yếu tố chính trong hoạt động khai thác đá và rủi ro ............................. 66 
3.1.3. Các yếu tố quản lý và con người ................................................................. 68 
3.1.3.1. Các yếu tố xuất phát trong giai đoạn lập dự án, thiết kế cơ sở và kỹ 
thuật thi công cấp phép mỏ đá ........................................................................... 68 
3.1.3.2. Nhóm các yếu tố nguy cơ mất ATVSLĐ xuất phát trong giai đoạn thi 
công xây dựng cơ bản đưa mỏ ........................................................................... 68 
3.1.3.3. Nhóm các yếu tố nguy cơ mất ATVSLĐ xuất phát trong giai đoạn thực 
hiện các khâu công nghệ khai thác thông thường. ............................................ 68 
3.1.3.4. Các nguy cơ, rủi ro mất ATVSLĐ ......................................................... 68 
3.1.3.5 Các biện pháp kiểm soát rủi ro tại các vị trí làm việc........................... 72 
vii 
3.2. Phân tích công nghệ khai thác phù hợp với các mỏ đá VLXD khu vực Bắc 
Trung Bộ .................................................................................................................. 72 
3.2.1. Công nghệ khai thác khi áp dụng HTKT khấu theo lớp bằng vận tải trực 
tiếp ......................................................................................................................... 72 
3.2.2. Công nghệ khai thác khi sử dụng HTKT khấu theo lớp bằng, vận tải qua 
máng (giếng) hoặc sườn núi .................................................................................. 74 
3.2.3. Công nghệ khai thác khi áp dụng HTKT khấu theo lớp dốc đứng, xúc 
chuyển bằng máy ủi ............................................................................................... 76 
3.2.4 Công nghệ khai thác áp dụng HTKT khấu theo lớp dốc đứng, mặt tầng rộng, 
xúc chuyển bằng năng lượng chất nổ kết hợp thủ công ........................................ 77 
3.3. Các giải pháp công nghệ khai thác hợp lý cho các mỏ đá địa hình núi cao 
khu vực Bắc Trung Bộ ............................................................................................ 79 
3.3.1. HTKT theo lớp đứng, cắt tầng nhỏ vận chuyển đá bằng năng lượng nổ .... 80 
3.3.2. HTKT theo lớp đứng, xúc chuyển bằng máy xúc thủy lực ......................... 82 
3.3.3. HTKT theo lớp bằng, vận tải trực tiếp ........................................................ 84 
3.4. Nghiên cứu đề xuất công nghệ và trình tự khai thác hợp lý cho các mỏ đá 
vừa và nhỏ khu vực Bắc Trung bộ ........................................................................ 86 
3.5. Nghiên cứu giảm thiểu nguy cơ mất ATVSLĐ trong sử dụng vật liệu nổ 
công nghiệp .............................................................................................................. 91 
3.5.1. Những nguy cơ, rủi ro và tồn tại trong sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 
trong khai thác đá ................................................................................................ 91 
3.5.1.1. Về số kho vật liệu nổ ............................................................................. 91 
3.5.1.2.  ... ười vận hành có chứng chỉ, kinh nghiệm × × 
A5 
Quy trình, nội quy vận hành các thiết bị, xe, máy, 
phương tiện vận tải 
× × × 
1 5 5 
Hồ sơ kiểm định các thiết bị, sửa chữa, bảo dưỡng × × 
Hệ thống, cơ cấu an toàn của thiết bị vận tải đảm 
bảo 
 × × 
Có các biển báo, chr dẫn an toàn cho phương tiện 
vận tải và thực hiện điều hành phương tiện vận tải 
theo quy định 
 × × 
Các tuyến vận tải đảm bảo an toàn × × 
A6 
Có sử dụng GPS trong điều hành khâu khoan, nổ, 
xúc, bốc và vận tải và giám sát 
 × 
1 4 4 
Có kết nối hệ thống internet trong quản lý điều 
hành sản xuất toàn mỏ 
× × × 
Ai Nội dung đánh giá 
Mỏ đá Điểm 
M1 M2 M3 M1 M2 M3 
Sử dụng phần mềm chuyên dụng trong điều hành 
sản xuất (cho một hoặc một số khâu) 
 × 
Xây dựng bộ dữ liệu cơ sở × × 
Ứng dụng cảnh báo mưa, giông cho các khu vực 
khai trường 
 × 
A7 
Người quản lý, giám đốc điều hành mỏ đủ tiêu 
chuẩn 
 × × 
1 5 5 
Người quản lý được huấn luyện về an toàn vệ sinh 
lao động 
× × × 
Người quản lý được đào tạo có chuyên môn phù 
hợp (chiếm trên 50%) 
 × × 
Người quản lý có ý thức, thái độ chuyên nghiệp về 
ATVSLĐ 
 × × 
Cán bộ kỹ thuật có chuyên môn phù hợp × × 
A8 
Người lao động được đào tạo, huấn luyện về an 
toàn vệ sinh lao động 
× × × 
2 5 5 
Người lao động được đào tạo nghề, có chuyên 
môn phù hợp (chiếm trên 50%) 
 × × 
Người lao động có kỹ năng tốt về ATVSLĐ 
(chiếm trên 50%). 
 × × 
Người lao động có ý thức, thái độ chuyên nghiệp 
về ATVSLĐ (chiếm trên 50%). 
 × × 
Người lao động có ý thức phòng ngừa TNLĐ, 
BNN 
× × × 
A9 
Có quy chế, phân công nhiệm vụ ATVSLĐ cho 
các cá nhân, bộ phận 
× × × 4 5 5 
Ai Nội dung đánh giá 
Mỏ đá Điểm 
M1 M2 M3 M1 M2 M3 
Quản lý ATVSLĐ theo tiêu chuẩn ATVSLĐ tiên 
tiến (ISO,) 
 × 
Bộ máy quản lý ATVSLĐ phù hợp với quy mô 
doanh nghiệp 
× × × 
Có bố trí người làm công tác an toàn, vệ sinh lao 
động có chuyên môn phù hợp 
 × × 
A10 
Thực hiện các chương trình tuyên truyền về 
ATVSLĐ 
× × × 
4 5 5 
Thực hiện giáo dục an toàn, nâng cao nhận thức, ý 
thức và thái độ làm việc AT 
× × × 
Có quy chế khen thưởng, kỷ luật về ATVSLĐ × × 
Có khẩu hiệu, cảnh báo, thông tin về ATVSLD × × × 
A11 
Thực hiện đánh giá rủi ro các nguy cơ mất 
ATVSLĐ 
 × × 
1 3 3 
Người lao động được trực tiếp tham gia đánh giá 
rủi ro trong quá trình xây dựng báo cáo rủi ro 
Báo cáo đánh giá rủi ro theo quy định và định kỳ 
rà soát 
 × × 
Người lao động đánh giá rủi ro hàng ngày, hàng ca 
làm việc 
A12 
Khám sức khỏe định kỳ × × × 
3 4 5 
Khám phát hiện bênh nghề nghiệp × × 
Tủ thuốc, trang thiết bị ý tế × × × 
Cán bộ y tế có chuyên môn × 
Bố trí nước uống sạch, mát × × × 
A13 Ban hành hệ thống quy trình, nội quy ATVSLĐ × × × 2 5 5 
Ai Nội dung đánh giá 
Mỏ đá Điểm 
M1 M2 M3 M1 M2 M3 
Các quy trình, nội quy được triển khai × × 
Các quy trình, nội quy được định kỳ rà soát, đánh 
giá 
 × × 
Thực hiện tự kiểm tra về ATVSLĐ × × 
A14 
Hệ thống xử lý nước thải × × 
2 3 5 
Xử lý hóa chất độc hại, chất thải nguy hại, chất 
thải rắn 
 × × 
Hệ thống cây xanh chống bụi và ồn × × 
Tuân thủ lập các hồ sơ môi trường theo quy định × 
A15 
Tổ chức, biên chế, phân công nhiệm vụ đội PCCC × × 
3 5 5 
Hệ thống thiết bị, phương tiện và các quy định × × 
Phương án PCCC cho các khu vực sản xuất, công 
trường 
× × × 
Hồ sơ PCCC đầy đủ × × × 
A16 
Thành lập đội ngũ PCTT, có phân công, phân 
nhiệm 
 × × 
4 4 5 
Phương Án PCTT, diễn tập × × × 
Chống sét, đo tiếp địa cho các công trình × × 
Hệ thống thoát nước × × × 
Phương tiện phục vụ PCTT × × × 
A17 
Quy chế phối hợp với các cơ quan, tổ chức × × 
3 5 4 
Khả năng xử lý tình huống của nhân viên bảo vệ 
và các lực lượng khi cần thiết 
 × × 
Sự đồng thuận của cộng đồng × × × 
Không xung đột quyền lợi kinh tế × × × 
Không di dời, tái định cư × × 
Ai Nội dung đánh giá 
Mỏ đá Điểm 
M1 M2 M3 M1 M2 M3 
A18 
Quy hoạch phát triển ngành × × 
3 5 5 
Quy hoạch sử dụng đất của địa phương × × × 
A19 
Nguồn lực tự thân × × × 
2 3 4 
Cổ phần hóa × × 
Tham gia thị trường chứng khoán 
Có đầu tư từ các Quỹ đầu tư × 
A20 
Sử dụng dịch vụ khai thác mỏ bởi những đội ngũ 
chuyên nghiệp 
 × × 
1 5 4 
Sử dụng dịch vụ vận tải cung cấp bởi những đơn vị 
chuyên nghiệp 
 × × 
Sử dụng dịch vụ nổ mìn bời các nhà cung cấp 
chuyên nghiệp 
 × × 
Sử dụng dịch vụ giám sát an toàn × 
Bảng IV.4.1. Nội dung đánh giá của tiêu chí 1 (A1) 
(Hệ thống công nghệ khai thác) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Hệ thống khai thác an toàn theo quy 
chuẩn. 
Điểm 5 khi đạt 5 nội dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội dung. 
2 
Các thông số của HTKT phù hợp với 
ĐBTB. 
3 
Diện tích mỏ đảm bảo triển khai hệ thống 
khai thác đồng bộ, đúng quy chuẩn. 
4 
Hệ thống khai thác theo thiết kế phê 
duyệt. 
5 
Hệ thống khai thác phù hợp điều kiện địa 
chất, dựa trên số liệu thăm dò. 
Bảng IV.4.2. Nội dung đánh giá của tiêu chí 2 (A2) 
(Khoan, chuẩn bị đất đá) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Hộ chiếu khoan. Điểm 5 khi đạt 5 nội dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội dung. 
2 
Kiểm tra tình trạng máy, thiết bị (tra dầu 
mỡ,...) đầu ca. 
3 
Kiểm tra điều kiện an toàn khai trường 
trước khi thi công. 
4 
Kiểm tra thi công khoan thực tế theo hộ 
chiếu thiết kế. 
5 Kiểm tra nhật ký thi công khoan. 
Bảng IV.4.3. Nội dung đánh giá của tiêu chí 3 (A3) 
(Vật liệu nổ, nổ mìn) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Kiểm soát hồ sơ VLN trong bảo quản, vận 
chuyển và sử dụng 
Điểm 5 khi đạt 8 nội dung; 
Điểm 4 khi đạt 6÷7 nội 
2 
Tuân thủ các quy định về sắp xếp, bảo 
quản 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 4÷5 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội dung. 
3 
Duy trì, kiểm tra hệ thống chống sét, 
phương tiện AT, PCCC 
4 
Hồ sơ nổ mìn (hộ chiếu nổ, hộ chiếu AT, 
phương án nổ mìn) 
5 
Các biển cảnh báo, tín hiệu theo quy định 
6 
Phân công nhiệm vụ, thực hiện quy trình 
vận chuyển, thi công, lỗ mìn, bua 
7 
Các phương án thi công AT, chắn đá văng 
8 
Kiểm tra sau nổ mìn, phương án xử lý sau 
nổ (xử lý mìn câm) 
Bảng IV.4.4. Nội dung đánh giá của tiêu chí 4 (A4) 
(Xúc bốc) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Hộ chiếu xúc bốc Điểm 5 khi đạt 5 nội 
dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội 
dung. 
2 Quy trình, nội dung sử dụng máy xúc 
3 
Kiểm tra điều kiện hoạt động của máy, thiết 
bị 
4 Kiểm tra nhật nhật ký xúc bốc 
5 Người vận hành có chứng chỉ, kinh nghiệm 
Bảng Bảng IV.4.5. Nội dung đánh giá của tiêu chí 5 (A5) 
(Vận tải) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Quy trình, nội quy vận hành các thiết bị, xe, 
máy, phương tiện vận tải 
Điểm 5 khi đạt 5 nội 
dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 2 Hồ sơ kiểm định các thiết bị, sửa chữa, bảo 
dưỡng dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội 
dung 
3 
Hệ thống, cơ cấu an toàn của thiết bị vận tải 
đảm bảo 
4 
Có các biển báo, chỉ dẫn an toàn cho 
phương tiện vận tải và thực hiện điều hành 
phương tiện vận tải theo quy định 
5 Các tuyến vận tải đảm bảo an toàn 
Bảng IV.4.6. Nội dung đánh giá của tiêu chí 6 (A6) 
(Ứng dụng công nghệ số trong điều hành, quản lý, giám sát) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Có sử dụng GPS trong điều hành khâu 
khoan, nổ, xúc, bốc và vận tải và giám sát 
Điểm 5 khi đạt 5 nội dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội dung 
2 Có kết nối hệ thống internet trong quản lý 
điều hành sản xuất toàn mỏ 
3 Sử dụng phần mềm chuyên dụng trong 
điều hành sản xuất (cho một hoặc một số 
khâu) 
4 Xây dựng bộ dữ liệu cơ sở 
5 Ứng dụng cảnh báo mưa, giông cho các 
khu vực khai trường 
Bảng IV.4.7. Nội dung đánh giá của tiêu chí 7 (A7) 
(Nhân lực quản lý) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Người quản lý, giám đốc điều hành mỏ đủ 
tiêu chuẩn theo qui định. 
Điểm 5 khi đạt 5 nội dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội dung 
1 nội dung. 
2 Người quản lý được huấn luyện về an toàn 
vệ sinh lao động 
3 Người quản lý được đào tạo có chuyên 
môn phù hợp (chiếm trên 50%) 
4 Người quản lý có ý thức, thái độ chuyên 
nghiệp về ATVSLĐ 
5 Cán bộ kỹ thuật có chuyên môn phù hợp 
Bảng IV.4.8. Nội dung đánh giá của tiêu chí 8 (A8) 
(Nhân lực lao động) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Người lao động được đào tạo, huấn luyện 
về an toàn vệ sinh lao động 
Điểm 5 khi đạt 5 nội dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội dung. 
2 
Người lao động được đào tạo nghề, có 
chuyên môn phù hợp (chiếm trên 50%) 
3 
Người lao động có kỹ năng tốt về 
ATVSLĐ (chiếm trên 50%). 
4 
Người lao động có ý thức, thái độ chuyên 
nghiệp về ATVSLĐ (chiếm trên 50%). 
5 
Người lao động có ý thức phòng ngừa 
TNLĐ, BNN 
Bảng IV.4.9. Nội dung đánh giá của tiêu chí 9 (A9) 
(Hệ thống quản lý an toàn) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Có quy chế, phân công nhiệm vụ ATVSLĐ 
cho các cá nhân, bộ phận 
Điểm 5 khi đạt 4 nội dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội dung; 
Điểm 1 khi không đạt nội 
dung nào. 
2 
Quản lý ATVSLĐ theo tiêu chuẩn 
ATVSLĐ tiên tiến (ISO,) 
3 
Bộ máy quản lý ATVSLĐ phù hợp với quy 
mô doanh nghiệp 
4 
Có bố trí người làm công tác an toàn, vệ 
sinh lao động có chuyên môn phù hợp 
Bảng IV.4.10. Nội dung đánh giá của tiêu chí 10 (A10) 
(Tuyên truyền, giáo dục, khen thưởng, kỷ luật) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Thực hiện các chương trình tuyên truyền về 
ATVSLĐ 
Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
2 
Thực hiện giáo dục an toàn, nâng cao nhận 
thức, ý thức và thái độ làm việc AT 
3 Có quy chế khen thưởng, kỷ luật về 
ATVSLĐ dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt nội 
dung nào. 
4 
Có khẩu hiệu, cảnh báo, thông tin về 
ATVSLD 
Bảng IV.4.11. Nội dung đánh giá của tiêu chí 11 (A11) 
(Đánh giá rủi ro) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Thực hiện đánh giá rủi ro các nguy cơ mất 
ATVSLĐ 
Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt 
nội dung nào. 
2 
Người lao động được trực tiếp tham gia 
đánh giá rủi ro trong quá trình xây dựng 
báo cáo rủi ro 
3 
Báo cáo đánh giá rủi ro theo quy định và 
định kỳ rà soát 
4 
Người lao động đánh giá rủi ro hàng ngày, 
hàng ca làm việc 
Bảng IV.4.12. Nội dung đánh giá của tiêu chí 12 (A12) 
(Chăm sóc sức khoẻ người lao động và chế độ phúc lợi) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Khám sức khỏe định kỳ Điểm 5 khi đạt 5 nội 
dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội 
dung. 
2 Khám phát hiện bênh nghề nghiệp 
3 Tủ thuốc, trang thiết bị ý tế 
4 Cán bộ y tế có chuyên môn 
5 Bố trí nước uống sạch, mát 
Bảng IV.4.13. Nội dung đánh giá của tiêu chí 13 (A13) 
(Quy trình, nội quy và tự kiểm tra ATVSLĐ) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Ban hành hệ thống quy trinh, nội quy 
ATVSLĐ 
Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt nội 
dung nào. 
2 Các quy trình, nội quy được triển khai 
3 
Các quy trình, nội quy được định kỳ rà 
soát, đánh giá 
4 Thực hiện tự kiểm tra về ATVSLĐ 
Bảng IV.4.14. Nội dung đánh giá của tiêu chí 14 (A14) 
(Môi trường lao động) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Hệ thống xử lý nước thải Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt nội 
dung nào. 
2 
Xử lý hóa chất độc hại, chất thải nguy hại, 
chất thải rắn 
3 Hệ thống cây xanh chống bụi và ồn 
4 
Tuân thủ lập các hồ sơ môi trường theo quy 
định 
Bảng IV.4.15. Nội dung đánh giá của tiêu chí 15 (A15) 
(Phòng cháy chữa cháy) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Tổ chức, biên chế, phân công nhiệm vụ đội 
PCCC 
Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
2 
Hệ thống thiết bị, phương tiện và các quy 
định 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt nội 
dung nào. 
3 
Phương án PCCC cho các khu vực sản 
xuất, công trường 
4 Hồ sơ PCCC đầy đủ 
Bảng IV.4.16. Nội dung đánh giá của tiêu chí 16 (A16) 
(Phòng chống thiên tai) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Thành lập đội ngũ PCTT, có phân công, 
phân nhiệm 
Điểm 5 khi đạt 5 nội 
dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội 
dung. 
2 Phương An PCTT, diễn tập 
3 Chống sét, đo tiếp địa cho các công trình 
4 Hệ thống thoát nước 
5 Phương tiện phục vụ PCTT 
Bảng IV.4.17. Nội dung đánh giá của tiêu chí 17 (A17) 
(Bảo đảm An ninh, trật tự và sự đồng thuận của cộng đồng) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Quy chế phối hợp với các cơ quan, tổ chức 
Điểm 5 khi đạt 5 nội 
dung; 
Điểm 4 khi chỉ đạt 4 nội 
dung; 
2 
Khả năng xử lý tình huống của nhân viên 
bảo vệ và các lực lượng khi cần thiết 
3 Sự đồng thuận của cộng đồng 
4 Xung đột quyền lợi kinh tế 
Điểm 3 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 1 khi đạt 1 nội 
dung. 
5 Không di dời, tái định cư 
Bảng IV.4.18. Nội dung đánh giá của tiêu chí 18 (A18) 
(Phù hợp với Quy hoạch phát triển) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Quy hoạch phát triển ngành 
Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt 
nội dung nào. 
2 Quy hoạch sử dụng đất của địa phương 
Bảng IV.4.19. Nội dung đánh giá của tiêu chí 19 (A19) 
(Nguồn lực đầu tư) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 Nguồn lực tự thân Điểm 5 khi đạt 4 nội 
dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội 
dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội 
dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội 
dung; 
Điểm 1 khi không đạt 
nội dung nào. 
2 Cổ phần hóa 
3 Tham gia thị trường chứng khoán 
4 Có đầu tư từ các Quỹ đầu tư 
Bảng IV.4.20. Nội dung đánh giá của tiêu chí 20 (A20) 
(Tối đa hoá nguồn lực) 
TT Nội dung đánh giá Chú thích 
1 
Sử dụng dịch vụ khai thác mỏ bởi những 
đội ngũ chuyên nghiệp 
Điểm 5 khi đạt 4 nội dung; 
Điểm 4 khi đạt 3 nội dung; 
Điểm 3 khi đạt 2 nội dung; 
Điểm 2 khi đạt 1 nội dung; 
Điểm 1 khi không đạt nội 
dung nào. 
2 
Sử dụng dịch vụ vận tải cung cấp bởi 
những đơn vị chuyên nghiệp 
3 
Sử dụng dịch vụ nổ mìn bời các nhà cung 
cấp chuyên nghiệp 
4 Sử dụng dịch vụ giám sát an toàn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_giam_thieu_nguy_co_mat_an_toan.pdf