Luận án Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định dòng chảy tối thiểu – Áp dụng cho hệ thống sông Vu gia – Thu Bồn

Nước là nguồn tài nguyên thiết yếu cho sự sống, sức khỏe của con người và

hệ sinh thái, là nhân tố quan trọng bậc nhất của mọi quốc gia trong phát triển kinh

tế - xã hội. Tuy nhiên, đi cùng với sự phát triển, nhu cầu về sử dụng nước ngày

càng tăng cao trong khi nguồn nước ngày càng suy giảm; việc phát triển các hồ,

đập phía thượng lưu cũng tác động đến trữ lượng nước, ảnh hưởng sâu sắc tới môi

trường, hệ sinh thái, cuộc sống và khả năng tiếp cận nước sạch của người dân. Bên

cạnh đó, Việt Nam là một trong năm nước chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của

BĐKH, khiến cho thời tiết trở nên cực đoan hơn, lượng mưa thay đổi, gia tăng các

đợt lũ lụt và hạn hán cả về tần suất và mức độ nghiêm trọng. Dòng chảy mùa kiệt,

nước ngầm suy giảm đáng kể kết hợp với mực nước biển có xu hướng tăng cao

dẫn đến xâm nhập mặn gia tăng, gây ảnh hưởng lớn tới việc cung cấp nước cho

sinh hoạt và phục vụ sản xuất. Tất cả những điều đó đã và đang làm cho các thách

thức về nguồn nước trở nên phức tạp và rất khó lường, vấn đề quản lý tài nguyên

nước nói chung và quản lý lưu vực sông đặt ra nhiều thách thức cần phải được giải

quyết.

pdf 188 trang dienloan 15600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định dòng chảy tối thiểu – Áp dụng cho hệ thống sông Vu gia – Thu Bồn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định dòng chảy tối thiểu – Áp dụng cho hệ thống sông Vu gia – Thu Bồn

Luận án Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định dòng chảy tối thiểu – Áp dụng cho hệ thống sông Vu gia – Thu Bồn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
================ 
NGUYỄN THỊ KIM DUNG 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 
DÒNG CHẢY TỐI THIỂU – ÁP DỤNG CHO 
 HỆ THỐNG SÔNG VU GIA – THU BỒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC 
- HÀ NỘI, NĂM 2018 - 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
========== 
NGUYỄN THỊ KIM DUNG 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 
DÒNG CHẢY TỐI THIỂU – ÁP DỤNG CHO 
 HỆ THỐNG SÔNG VU GIA – THU BỒN 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC 
MÃ SỐ: 62 58 02 12 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS. Nguyễn Vũ Việt 
 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Trung 
- HÀ NỘI, NĂM 2018 - 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cám ơn, thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2018 
 Tác giả luận án 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của Cơ sở 
đào tạo - Viện Khoa học thủy lợi Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác 
giả thực hiện luận án. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tập thể thầy hướng dẫn, 
PGS.TS. Nguyễn Vũ Việt và PGS.TS Nguyễn Quang Trung và đã tận tâm hướng 
dẫn giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và các đồng nghiệp Viện Nước, Tưới tiêu 
và Môi trường - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam đã luôn động viên và tạo điều 
kiện thuận lợi cho NCS trong quá trình thực hiện luận án. 
Trong suốt quá trình thực hiện luận án, tác giả đã nhận được sự động viên 
và giúp đỡ quý báu từ nhiều đồng nghiệp trong và ngoài cơ sở đào tạo. 
Cuối cùng, không thể thiếu được là sự cảm ơn tới gia đình tác giả bởi sự 
cổ vũ, động viên, khuyến khích và tạo thêm nghị lực, quyết tâm cho tác giả nhất là 
những lúc khó khăn mà chỉ ý chí đơn thuần khó có thể vượt qua. 
i 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 
1.Tính cấp thiết của luận án ............................................................................... 1 
2. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 3 
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu .................................................... 3 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ........................................................................ 5 
6. Những đóng góp mới của luận án .................................................................. 5 
7. Bố cục của luận án ......................................................................................... 5 
Chương I. TỔNG QUAN VỀ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU .............................. 7 
1.1. Một số khái niệm và định nghĩa .............................................................. 7 
1.2. Tổng quan các nghiên cứu về dòng chảy tối thiểu trên thế giới ................. 9 
1.3. Tổng quan các nghiên cứu về dòng chảy tối thiểu ở Việt nam ................. 27 
1.4 Phân tích, đánh giá các phương pháp xác định DCTT ở Việt Nam ........... 34 
1.4.1.Phương pháp thủy văn ........................................................................ 34 
1.4.2. Phương pháp chu vi ướt ..................................................................... 35 
1.4.3 Phương pháp mô phỏng môi trường sống .......................................... 36 
1.4.4. Phương pháp tiếp cận tổng thể: ......................................................... 36 
1.5 Kết luận chương I ....................................................................................... 36 
Chương II: CƠ SỞ KHOA HỌC, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC 
ĐỊNH DÒNG CHẢY TỐI THIỂU ................................................................... 38 
2.1. Cơ sở khoa học xác định dòng chảy tối thiểu ........................................... 38 
2.1.1. Cơ sở lý luận xây dựng phương pháp ................................................ 38 
2.1.2. Mối liên hệ giữa đặc điểm hình thái sông, chế độ dòng chảy, chất 
lượng nước với môi trường sống của các sinh vật thủy sinh ....................... 42 
2.1.3. Xác định các thành phần dòng chảy tối thiểu .................................... 45 
2.2. Nội dung và phương pháp tính toán dòng chảy tối thiểu .......................... 47 
2.2.1. Nội dung nghiên cứu, tính toán .......................................................... 47 
2.2.2. Phương pháp tính toán các thành phần dòng chảy tối thiểu ............. 49 
2.2.3. Tổ hợp xác định DCTT cho dòng sông/đoạn sông ............................. 52 
2.3. Giới thiệu khu vực nghiên cứu .................................................................. 55 
ii 
2.3.1. Giới thiệu chung về điều kiện tự nhiên lưu vực sông Vu Gia – Thu 
Bồn ............................................................................................................... 55 
2.3.1.1.Vị trí địa lý ................................................................................... 55 
2.3.1.2.Đặc điểm địa hình ........................................................................ 56 
2.3.1.3.Đặc điểm thổ nhưỡng ................................................................... 56 
2.3.1.4.Điều kiện khí hậu ......................................................................... 56 
2.3.1.5.Điều kiện thủy văn và tình hình xâm nhập mặn ........................... 57 
2.3.1.6 Đặc điểm sinh vật thủy sinh ......................................................... 62 
2.3.2. Hiện trạng và phương hướng phát triển các ngành dùng nước trên 
lưu vực Vu Gia – Thu Bồn ............................................................................ 66 
2.3.2.1. Ngành nông nghiệp ..................................................................... 66 
2.3.2.2.Cấp nước phục vụ dân sinh: ........................................................ 67 
2.3.2.3.Công nghiệp ................................................................................. 68 
2.3.2.4.Thủy điện ...................................................................................... 68 
2.3.3. Một số nhận xét về khu vực nghiên cứu: ............................................ 70 
2.4. Các công cụ tính toán dòng chảy tối thiểu ................................................ 70 
2.4.1. Công cụ tính toán nhu cầu nước ........................................................ 71 
2.4.2.Mô hình MIKE BASIN: ....................................................................... 74 
2.4.3. Mô hình thủy lực MIKE 11: ............................................................... 84 
2.4.4. Mô hình MIKE 11- mô đun sinh thái (Ecolab) .................................. 95 
2.5. Kết luận chương II .................................................................................. 100 
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CHO 
HỆ THỐNG SÔNG VU GIA – THU BỒN .................................................... 102 
3.1.Xác định các ĐKS dòng chảy tối thiểu trên hệ thống sông Vu Gia – Thu 
Bồn ................................................................................................................. 102 
3.1.1 Mối quan hệ giữa mặt cắt ngang, chế độ dòng chảy với đời sống của 
động thực vật thủy sinh trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn ................. 102 
3.1.2. Yêu cầu chất lượng nước đối với động thực vật thủy sinh ............... 105 
3.1.3. Xác định các ĐKS dòng chảy tối thiểu trên hệ thống sông Vu Gia – 
Thu Bồn ...................................................................................................... 106 
3.2. Kết quả tính toán các thành phần dòng chảy tối thiểu ............................ 109 
3.2.1. Các trường hợp tính toán ................................................................. 109 
3.2.2. Kết quả tính toán dòng chảy duy trì sông ........................................ 109 
iii 
3.2.3. Kết quả tính toán dòng chảy sinh thái ............................................. 112 
3.2.3.1. Xây dựng đường quan hệ mực nước và chu vi ướt tại các ĐKS112 
i/ Điểm kiểm soát Thành Mỹ .................................................................. 112 
3.2.3.2. Phân tích xác định dòng chảy sinh thái theo phương pháp chu vi 
ướt .......................................................................................................... 121 
3.2.3.3. Tính toán kiểm tra chất lượng nước tại các ĐKS: .................... 123 
3.2.3.4. Tổ hợp xác định dòng chảy sinh thái tại các ĐKS .................... 123 
3.2.4.Kết quả tính toán dòng chảy khai thác sử dụng ............................. 124 
3.2.4.1. Kết quả tính toán cân bằng nước .............................................. 124 
3.2.4.2. Nhu cầu nước đảm bảo về mực nước tại các ĐKS ................... 126 
3.2.4.3.Nhu cầu nước đảm bảo về độ mặn phục vụ cấp nước sinh hoạt, 
nước tưới. ............................................................................................... 130 
3.2.4.4.Tổ hợp xác định dòng chảy khai thác sử dụng tại các ĐKS ...... 138 
3.3. Tổ hợp xác định dòng chảy tối thiểu ....................................................... 139 
3.5. Phân tích, đánh giá và kết luận chương 3 ............................................... 146 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 148 
Kết luận .......................................................................................................... 148 
Kiến nghị ........................................................................................................ 149 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................................ 150 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 151 
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN .................................................................................. 157 
iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1. Mối liên hệ giữa điều kiện môi trường sống thủy sinh và dòng chảy 
trung bình năm cho các lưu vực nhỏ .................................................................... 11 
Bảng 1.2. Ứng dụng chỉ số duy trì dòng chảy trong các nghiên cứu về dòng chảy 
tối thiểu ................................................................................................................. 12 
Bảng 1.3 Phân hạng quản lý môi trường theo phương pháp thay đổi đường cong 
duy trì dòng chảy .................................................................................................. 13 
Bảng 1.4. Phần trăm Q95 có thể được khai thác với các loại cấp hạng môi trường
 .............................................................................................................................. 14 
Bảng 1.5. Tiêu chuẩn môi trường để xác định hệ sinh thái an toàn ở Scotland ... 15 
Bảng 1.6. Các ứng dụng chỉ số 7Q10 trong các nghiên cứu về dòng chảy tối thiểu
 .............................................................................................................................. 15 
Bảng 1.7 Tình hình ứng dụng các phương pháp thủy văn – thủy lực ở một số 
nước ...................................................................................................................... 20 
Bảng 1.8 Mục tiêu cụ thể đối với DCMT của một số LVS trên thế giới ............. 26 
Bảng 2.1. Mạng lưới các trạm thủy văn trên lưu vực Vu Gia – Thu Bồn ........... 59 
Bảng 2.2. Thông số dòng chảy năm các sông chính trên lưu vực ....................... 60 
Bảng 2.3. Dòng chảy kiệt nhỏ nhất tại các trạm (1977 ÷ 2014) ......................... 61 
Bảng 2.4 Danh sách các loài cá có giá trị bảo tồn ở lưu vực sông VG – TB....... 65 
Bảng 2.5. Hiện trạng các công trình thủy điện trên lưu vực ................................ 68 
Bảng 2.6. Hệ số cây trồng của một số loại cây trồng chính ................................. 71 
Bảng 2.7. Các chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt ........................................................... 73 
Bảng 2.8 Mạng lưới sông suối trong mô hình MIKE BASIN ............................. 75 
Bảng 2.9. So sánh lưu lượng giữa tính toán và thực đo tại Nông Sơn, Thành Mỹ 
năm 2008 .............................................................................................................. 81 
Bảng 2.10. So sánh lưu lượng giữa tính toán và thực đo tại Nông Sơn, Thành Mỹ 
năm 2009 .............................................................................................................. 83 
Bảng 2.11. Hệ thống sông trong mô hình MIKE-11 ............................................ 86 
Bảng 2.12. Các nhập lưu khu giữa ....................................................................... 87 
Bảng 2.13. Kết quả hiệu chỉnh mô hình thủy lực ................................................ 89 
v 
Bảng 2.14. Kết quả kiểm định mô hình thủy lực ................................................. 91 
Bảng 3.1. Tiêu chuẩn chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh .................... 105 
Bảng 3.2.Lưu lượng bình quân ngày mùa kiệt tại ĐKS Nông Sơn và Thành Mỹ 
ứng với các tỷ lệ thời gian duy trì ...................................................................... 109 
Bảng 3.3. Quan hệ giữa chu vi ướt và mực nước tại tuyến mặt cắt ngã ba sông 
Bung - Cái .......................................................................................................... 112 
Bảng 3.4. Quan hệ giữa chu vi ướt và mực nước tại tuyến mặt cắt hạ lưu ngã ba 
Vu Gia – Quảng Huế .......................................................................................... 114 
Bảng 3.5. Quan hệ giữa chu vi ướt và mực nước tại tuyến mặt cắt hạ lưu trạm 
thủy văn Nông Sơn ............................................................................................. 117 
Bảng 3.6. Quan hệ giữa chu vi ướt và mực nước tại tuyến mặt cắt hạ lưu trạm 
thủy văn Giao Thủy ............................................................................................ 119 
Bảng 3.7. Kết quả tính toán dòng chảy duy trì sinh thái tại các ĐKS theo phương 
pháp chu vi ướt ................................................................................................... 122 
Bảng 3.8. Kết quả tính toán chất lượng nước tại các điểm kiểm soát ................ 123 
Bảng 3.9. Kết quả tính toán cân bằng nước - Giai đoạn hiện tại ....................... 124 
Bảng 3.10. Kết quả tính toán mực nước tại các điểm lấy nước chính vùng hạ du 
Vu Gia – Túy Loan thời kỳ cấp nước gia tăng ................................................... 127 
Bảng 3.11. Kết quả tính toán mực nước t ... Lovisa, Assessment of environmental flow requirements in Buzi River basin, 
Mozambique, 2010. 
[46] MEN BaoHui, LIU ChangMinh & LIN ChunKun, A New criterion for 
defining the breakpoint of the wetted perimeter – discharge curve and its 
application to estimating minimum instream flow requirements, 2012. 
Science China. 
[47] Mike Acreman and Michael J Dunbar, Defining environmental river 
requirements – a review, 2004. Hydrology and Earth System Sciences, 8(5), 
861-876, 2004. 
[48] Paul Copstake và Andrew R.Young, 2008. How much water can a river give? 
Uncertainly and the flow duration curve. BHS 10th National Hydrology 
Symposium, Exeter. 
[49] Richard Davis and Rafik Hirji, Environmental flow: concept and methods, 
2005. The World Bank Washington, D.C 
156 
[50] Rich Pyrce, Hydrological low flow indices and their uses, 2004. Watershed 
science centre, Trent University. 
[51] S.Shaeri Karimi, M.Yasi, S.Eslamian, Use of hydrological methods for 
assessment of environmental flow in a river reach, 2012. 
Int.J.Environ.Sci.Technol. 
[52] Simon Corbell MLA, Water Resources Environmental Flow Guidelines, 
2013. 
[53] Tharme, R.E, A Global Perspective on Environmental Flow Assessment; 
Emerging Trends in the Development and Application of Enviromental Flow 
Methodologies for Rivers, River research and Application, 2003. 
[54] Tennant, D.L, Instream Flow Regimens for fish, wildlife, recreation and 
related environmental resources in Fisheries 16-10, 1976. 
[55] T.Sender, D.Booker, N.Lamouroux, A Method to assess and define 
environmental flow rules for large jurisdictional regions, 2011. 
[56] V. Macura, Determination of ther effect of Water Depth and flow Velocity on 
the Quality of an In-stream habitat in Terms of Climate Change, Hindawi 
Publishing Corporation Advances in Meteorology, volume 2016. 
[57] V.U.Smakhtin, Low flow hydrology: a review, 2001. Journal of hydrology, 
Elsevier Science B.V. 
157 
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN 
Phụ lục chương II 
Bảng PL 2.1 Phân chia hệ thống nút tưới, hồ chứa lưu vực VG-TB 
TT Nút tưới 
Nút hồ 
chứa 
Tên khu tưới 
Vùng I- Thượng Vu Gia đến Thành Mỹ 
1 IRR1 R1 Các hồ đập nhỏ thượng lưu Đắk Mi 4 - Phía tả 
2 IRR2 R2 Các hồ đập nhỏ nhánh suối Đa Mang 
3 IRR3 R3 
Các hồ đập nhỏ nhánh suối Khe Yung, Khe 
Đence 
Vùng II- Trung lưu từ Thành Mỹ đến Ái Nghĩa 
4 IRR2B R22 Các hồ đập nhỏ nhánh suối Đak Pet 
5 IRR4 R4 Các hồ đập trên suối Gabion Adrrou 
6 IRR5 R5 Các hồ đập trên suối Tẩm A Ten 
7 IRR6 R6 Các hồ đập trên suối Tam Ta Lu 
8 IRR7 R7 Các hồ đập nhỏ thương lưu TĐ Sông Con 2 
9 IRR8 D1 Trạm bơm và đập trên sông Dâng 
10 IRR9 D2 Trạm bơm ven hạ lưu sông Con 
11 IRR10 R8 Các hồ, đập nhỏ ven sông trung lưu Vu Gia 
Vùng III- Hạ lưu Vu Gia – Túy Loan 
12 IRR11 D3 Các trạm bơm khu vực Ái Nghĩa 
13 IRR12 D4 Các trạm bơm Thái Sơn, Cẩm Vân 
14 IRR13 D5 Đập An Trạch 
15 IRR14 R9 Các hồ đập nhỏ trên suối Lệ Đăng 
16 IRR15 R10 Hồ Đồng Nghệ 
17 IRR16 D6 Đập Trung An 2 
18 IRR17 R11 Các Hồ đập nhỏ tả sông Túy Loan 
19 IRR18 D7 TB Túy Loan 
158 
TT Nút tưới 
Nút hồ 
chứa 
Tên khu tưới 
Vùng IV- Thượng lưu Thu Bồn đến Giao Thủy 
20 IRR19 R12 
Các hồ đập nhỏ trên suối Vang phía hữu sông 
Tranh 
21 IRR20 R13 Các hồ đập nhỏ thượng nguồn sông Khang 
22 IRR21 R14 Các hồ đập nhỏ trung lưu sông Khang 
23 IRR22 R15 Các hồ đập nhỏ hạ lưu sông Khang 
24 IRR23 R16 Các hồ đập nhỏ khu Hiệp Đức 
25 IRR24 R17 Các hồ đập nhỏ trên nhánh Khe Lê 
26 IRR25 R18 Hồ Khe Cống 
27 IRR26 R19 Hồ Khe Tân 
Vùng V – Hạ lưu Thu Bồn – Ly Ly 
28 IRR27 R21 Hồ Vĩnh Trinh 
29 IRR28 D10 Các trạm bơm ven sông Thu Bồn 
30 IRR29 R20 Các trạm bơm sông Vĩnh Điện 
31 IRR30 D8 Các hồ chứa, đập dâng nhỏ lưu vực sông Ly Ly 
32 IRR31 D9 Các trạm bơm hạ lưu sông Ly Ly 
159 
Bảng PL2.2.Phân chia hệ thống nút cấp nước sinh hoạt, công nghiệp, thủy sản 
TT Nút lấy nước Ghi chú 
1 FWS2 Nút cấp nước sinh hoạt trên sông Đắc Mi 
2 FWS6-IWS2 Nút cấp nước sinh hoạt + công nghiệp 
3 FWS7-IWS3 Nút cấp nước sinh hoạt + công nghiệp 
4 IWS4 Nút cấp nước công nghiệp 
5 FWS11-IWS5 Nút cấp nước sinh hoạt + công nghiệp 
6 FWS13-IWS6 Nút cấp nước sinh hoạt + công nghiệp 
7 FWS14-IWS7 Nút cấp nước sinh hoạt + công nghiệp 
8 FWS 1 – FIWS1 Nút cấp nước sinh hoạt + thủy sản + chăn nuôi 
9 FWS3-IWS1 Nút cấp nước sinh hoạt + công nghiệp 
10 FWS4 Nút cấp nước sinh hoạt 
11 FWS5 Nút cấp nước sinh hoạt 
12 FWS8-FIWS4 Nút cấp nước sinh hoạt + thủy sản + chăn nuôi 
13 FWS9 Nút cấp nước sinh hoạt 
14 FWS10 Nút cấp nước sinh hoạt 
15 FWS12 Nút cấp nước sinh hoạt 
16 FIWS2 Thủy sản + chăn nuôi 
17 FIWS3 Thủy sản + chăn nuôi 
18 FIWS5 Thủy sản + chăn nuôi 
160 
 Bảng PL 2.3. Vị trí quan trắc chất lượng nước hạ du sông Vu Gia – Thu Bồn 
Ký 
hiệu 
mẫu 
Nguồn nước 
mặt 
Đặc điểm nơi quan trắc 
Vị trí lấy mẫu 
Kinh độ Vĩ độ 
o
 ’ ” o ’ ” 
VG-
M1 
Sông Hàn, hạ 
lưu sông Vu 
Gia 
Cầu Rồng tại TP Đà 
Nẵng 108 13 49 16 04 21 
VG-
M2 
Sông Hàn, hạ 
lưu sông Vu 
Gia 
Cầu Nguyễn Văn 
Trỗi, TP Đà Nẵng 108 13 52 16 03 14 
VG-
M3 
Sông Hàn, hạ 
lưu sông Vu 
Gia 
Cầu Tuyên Sơn, TP 
Đà Nẵng 108 13 37 16 02 21 
VG-
M4 
Sông Cẩm 
Lệ 
Bến đò Su, gần cầu 
Hòa Xuân 108 13 34 16 0 35 
VG-
M5 
Sông Cẩm 
Lệ 
Cách vị trí bể cấp 
nước thô cho nhà máy 
nước Cầu Đỏ khoảng 
300m về thượng lưu. 
108 1 35 16 0 0 
VG-
M6 
Sông Túy 
Loan 
Trung tâm Huyện 
Hòa Vang. Cách cầu 
Túy Loan 50m về 
thượng lưu. 
108 8 31 15 58 35 
VD-
M7 
Sông Đò 
Toản 
Phường Khuê Mỹ, Q. 
Ngũ Hành Sơn 108 14 31 16 1 18 
VG-
M8 
Nước sông 
Yên 
Thượng lưu đập dâng 
An Trạch. Cách đập 
An Trạch khoảng 
200m 
108 9 24 15 57 3 
161 
Ký 
hiệu 
mẫu 
Nguồn nước 
mặt 
Đặc điểm nơi quan trắc 
Vị trí lấy mẫu 
Kinh độ Vĩ độ 
o
 ’ ” o ’ ” 
TB-
M9 
Hạ lưu sông 
Thu Bồn 
Tại cửa Đại, vị trí đèn 
biển 108 23 48 15 53 20 
TB-
M10 
Sông Thu 
Bồn 
Tại vị trí chân cầu 
Câu Lâu cắt Quốc lộ 
1A 
108 16 46 15 52 23 
TB-
M11 
Sông Quảng 
Huế 
Tại cầu Quảng Huế 
108 6 52 15 51 37 
TB-
M12 
Sông Thu 
Bồn 
Tại Xã Tam Hiệp 
108 7 31 15 49 53 
VD-
M13 
Sông Đò 
Toản 
Cách chân Cầu Tứ 
Câu 100m về Hạ lưu, 
xã Điện Ngọc, huyện 
Điện Bàn, tỉnh Quảng 
Nam 
108 15 14 15 54 40 
VG-
M14 
Sông Yên 
Xã Điện Hồng huyện 
Điện Bàn 108 8 46 15 54 40 
VG-
M15 
Sông Yên 
Tại trạm thủy văn Ái 
Nghĩa TT Đại Lộc 108 7 3 15 53 31 
162 
Bảng PL 2.4. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt đợt 1 
(10 giờ ngày 10/8/2013) 
Vị trí 
DO NH4
+ NO3
- BOD5 
mg/l mg/l mg/l mg/l 
VG-M1 5,77 1,29 1,20 12,06 
VG-M2 7,25 1,06 1,53 14,50 
VG-M3 5,60 0,78 1,02 14,78 
VG-M4 5,88 0,45 1,59 16,15 
VG-M5 8,42 0,56 2,24 12,67 
VG-M6 7,32 0,01 3,50 9,23 
VD-M7 6,62 0,78 0,02 10,59 
VG-M8 9,80 0,10 2,35 14,38 
TB-M9 6,32 0,10 1,14 18,42 
TB-M10 6,80 0,20 1,09 14,24 
TB-M11 7,50 0,10 3,30 12,20 
TB-M12 8,55 0,12 1,76 17,26 
VD-M13 6,74 0,10 1,86 18,04 
VG-M14 5,50 0,10 1,00 13,80 
VG-M15 7,25 0,10 2,14 15,01 
163 
Bảng PL 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt đợt 2 
(10 giờ ngày 21/4/2014) 
Vị trí 
DO NH4
+ NO3
- BOD5 
mg/l mg/l mg/l mg/l 
VG-M1 6,24 0,80 0,77 20,8 
VG-M2 6,40 1,50 2,00 12,8 
VG-M3 6,06 0,77 0,02 23,6 
VG-M4 6,50 0,88 0,05 34,6 
VG-M5 7,68 0,54 0,05 12,2 
VG-M6 6,56 0,14 4,00 8,40 
VD-M7 6,50 0,50 0,02 15,8 
VG-M8 6,72 0,10 0,50 6,40 
TB-M9 7,04 0,10 1,50 25,6 
TB-M10 6,56 0,20 3,50 6,60 
TB-M11 6,88 0,12 3,40 11,3 
TB-M12 7,50 0,10 3,70 8,0 
VD-M13 3,20 0,10 1,40 45,2 
VG-M14 3,20 0,10 1,40 15,2 
VG-M15 7,36 0,10 3,60 12,8 
164 
Phụ lục chương III 
Bảng PL3.1.Mức tưới cho cây trồng tại mặt ruộng P=85% 
 Đơn vị: m3/ha 
Vùng 
Lúa 
Đông 
Xuân 
Lúa Hè 
Thu 
Ngô 
Đông 
Xuân 
Ngô Hè 
Thu 
Lạc 
Đông 
Xuân 
Lạc Hè 
Thu 
Mía 
Vùng I 6139 5288 1546 657 149 760 664 
Vùng II 6646 5915 1807 1338 571 1551 1695 
Vùng III 6676 6127 2548 1045 204 956 1389 
Vùng IV 5585 5165 1304 433 25 477 772 
Vùng V 6527 4867 1844 1059 182 1014 1273 
159 
Bảng PL 3.2. Nhu cầu nước cho nông nghiệp 
Nút 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
Vùng I- Thượng Vu Gia đến Thành Mỹ 
IRR1 105 550 885 511 1.524 432 506 289 0 0 0 2.878 7.681 
IRR2 61 440 767 552 1.834 908 1.026 863 0 0 0 0 6.451 
IRR3 52 376 667 473 1.066 564 635 539 0 0 0 331 4.703 
Vùng II- Trung lưu từ Thành Mỹ đến Ái Nghĩa 
IRR2B 1.221 1.568 1.985 1.359 9.138 1.192 3.762 2.363 1.109 0 190 3.184 27.070 
IRR3 52 376 667 473 1.066 564 635 539 0 0 0 331 4.703 
IRR4 111 138 181 125 368 52 172 110 61 0 12 376 1.705 
IRR5 238 297 399 283 783 113 376 239 135 0 28 800 3.691 
IRR6 376 505 702 531 1.116 204 795 538 401 0 101 263 5.533 
IRR7 521 632 804 521 2.169 272 838 525 221 0 33 1.916 8.452 
IRR8 244 301 379 247 666 93 313 201 111 0 23 713 3.292 
IRR9 381 463 676 495 0 36 208 145 1.684 0 106 1.188 5.383 
IRR10 1.914 2.324 3.193 2.235 0 140 794 562 10.682 0 585 7.755 30.184 
Vùng III- Hạ lưu Vu Gia – Túy Loan 
IRR11 655 3.192 4.090 3.272 6.301 1.303 348 1.787 4.692 0 0 8.325 33.965 
IRR12 828 3.898 5.091 4.049 15.559 2.475 701 3.456 545 0 0 12.287 48.888 
160 
Nút 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
IRR13 43 197 262 205 935 121 37 187 21 0 0 740 2.748 
IRR14 50 223 260 196 733 141 37 149 12 0 0 647 2.447 
IRR15 216 921 1.171 877 3.367 479 137 673 952 0 0 3.742 12.533 
IRR16 1 21 38 52 54 28 6 18 0 0 0 20 237 
IRR17 117 505 661 517 1.886 277 78 376 34 0 0 2.128 6.577 
IRR18 40 184 252 212 846 127 35 172 15 0 0 772 2.655 
Vùng IV- Thượng Thu Bồn đến Giao Thủy 
IRR19 1.155 1.487 424 1.312 5.437 1.018 2.378 246 0 0 0 5.193 18.651 
IRR20 304 390 155 486 1,697 258 605 77 0 0 0 1.921 5.895 
IRR21 2.325 3.038 1.242 3.939 9.715 1.710 4.009 571 0 0 0 13.727 40.277 
IRR22 212 274 111 352 773 137 320 45 0 0 0 1.314 3.539 
IRR23 1.960 2.595 969 3.218 6.840 1.577 3.627 452 0 0 0 9.197 30.436 
IRR24 714 929 362 1.157 3.079 550 1.282 171 0 0 0 4.106 12.351 
IRR25 911 1.263 544 1.770 3.647 881 2.066 348 0 0 0 3.634 15.063 
IRR26 2.409 3.252 1.265 4.060 68 817 1,918 320 10.051 0 0 10.401 34.559 
IRR27 1.313 3.682 4.770 3.893 7.535 3.809 249 3.554 994 0 0 9.603 39.403 
Vùng V – Hạ lưu Thu Bồn – Ly Ly 
IRR28 2.111 6.085 7.617 6.114 9.998 5.961 390 5.361 1.598 0 0 13.059 58.295 
IRR29 3.842 10.608 13.904 11.426 21.964 10.686 706 9.780 2.608 0 0 30.199 115.723 
161 
Nút 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
IRR30 1.391 3.409 4.619 3.723 8.213 2.749 206 2.376 409 0 0 14.557 41.651 
IRR31 1.399 3.698 4.834 3.885 9.066 3.545 267 2.974 596 0 0 12.043 42.306 
Tổng 27.221 57.444 63.280 62.046 136.375 42.654 28.829 39.466 36.932 0 1.078 177.018 672.344 
Tỷ lệ 4,05 8,54 9,41 9,23 20,28 6,34 4,29 5,87 5,49 0,00 0,16 26,33 100 
162 
Bảng PL 3.3. Nhu cầu nước cho sinh hoạt 
Nút 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
Vùng I 96 86 96 93 96 93 96 96 93 96 96 96 1130 
FWS1 62 56 62 60 62 60 62 62 60 62 60 62 734 
FWS2 34 30 34 33 34 33 34 34 33 34 33 34 396 
Vùng II 550 496 550 531 550 531 550 550 531 550 531 550 6439 
FWS3 73 66 73 70 73 70 73 73 70 73 70 73 857 
FWS4 51 46 51 49 51 49 51 51 49 51 49 51 598 
FWS5 42 38 42 41 42 41 42 42 41 42 41 42 498 
FWS6 384 346 384 371 384 371 384 384 371 384 371 384 4,516 
Vùng III 3.765 3.400 3.765 3.643 3.765 3.643 3.765 3.765 3.643 3.765 3.643 3.765 44.328 
FWS7 3.591 3.243 3.591 3.475 3.591 3.475 3.591 3.591 3.475 3.591 3.475 3.591 42.277 
FWS8 174 157 174 169 174 169 174 174 169 174 169 174 2.051 
Vùng IV 692 625 692 670 692 670 692 692 670 692 670 692 8.144 
FWS9 181 163 181 175 181 175 181 181 175 181 175 181 2.128 
FWS10 108 98 108 105 108 105 108 108 105 108 105 108 1.272 
FWS11 403 364 403 390 403 390 403 403 390 403 390 403 4.743 
Vùng V 1.099 993 1.099 1.064 1.099 1.064 1.099 1.099 1.064 1.099 1.064 1.099 12.943 
FWS12 531 480 531 514 531 514 531 531 514 531 514 531 6.256 
163 
FWS13 215 194 215 208 215 208 215 215 208 215 208 215 2.532 
FWS14 353 319 353 342 353 342 353 353 342 353 342 353 4.156 
Tổng 6.201 5.601 6.201 6.001 6.201 6.001 6.201 6.201 6.001 6.201 6.001 6.201 73.014 
164 
Bảng Pl 3.4. Nhu cầu nước cho trồng trọt hiện tại ứng với tần suất 85% 
 Đơn vị: 1000 m3 
Vùng 
Tháng 
I 
Tháng 
II 
Tháng 
III 
Tháng 
IV 
Tháng 
V 
Tháng 
VI 
Tháng 
VII 
Tháng 
VIII 
Tháng 
IX 
Tháng 
X 
Tháng 
XI 
Tháng 
XII 
Năm 
 I 
218 
1.365 
2.320 
1.536 
4.423 
1.905 
2.167 
1.691 
- 
- 
- 
3.360 
18.985 
 II 
5.006 
6.227 
8.319 
5.796 
14.240 
2.103 
7.259 
14.519 
5.008 
- 
1.078 
16.195 
85.750 
III 
1.950 
9.140 
11.826 
9.380 
29.681 
4.949 
1.378 
6.817 
6.270 - - 
28.660 
110.051 
 IV 
9.991 
13.229 
5.072 
16.293 
31.256 
6.948 
16.206 
2.231 
10.051 
- 
- 
49.494 
160.771 
 V 
10.056 
27.482 
35.743 
29.041 
56.775 
26.750 
1.818 
24.045 
6.206 
- 
- 
79.460 
297.378 
Toàn 
LV 
27.221 
57.444 
63.280 
62.046 
136.375 
42.654 
28.828 
49.302 
27.536 
- 
1.078 
177.169 
672.935 
165 
Bảng Pl.3.5. Nhu cầu cấp nước cho chăn nuôi 
Vùng 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
I 40 38 40 39 40 39 40 40 39 40 39 40 476 
II 105 98 105 101 105 101 105 105 101 105 101 105 1.238 
 III 140 131 140 135 140 135 140 140 135 140 135 140 1.647 
 IV 254 238 254 246 254 246 254 254 246 254 246 254 3.001 
 V 333 312 333 322 333 322 333 333 322 333 322 333 3.932 
Tổng 872 816 872 844 872 844 872 872 844 872 844 872 10.294 
Bảng Pl 3.6. Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt 
Vùng 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
 I 96 86 96 93 96 93 96 96 93 96 96 96 1130 
 II 550 496 550 531 550 531 550 550 531 550 531 550 6439 
 III 3.765 3.400 3.765 3.643 3.765 3.643 3.765 3.765 3.643 3.765 3.643 3.765 44.328 
 IV 692 625 692 670 692 670 692 692 670 692 670 692 8.144 
 V 1.099 993 1.099 1.064 1.099 1.064 1.099 1.099 1.064 1.099 1.064 1.099 12.943 
Tổng 6.201 5.601 6.201 6.001 6.201 6.001 6.201 6.201 6.001 6.201 6.001 6.201 73.014 
Bảng PL 3.7. Nhu cầu cấp nước cho công nghiệp 
Vùng 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
I 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
II 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
III 201 188 201 194 201 194 201 201 194 201 194 201 2.372 
IV 213 200 213 206 213 206 213 213 206 213 206 213 2.518 
V 589 551 589 570 589 570 589 589 570 589 570 589 6.954 
Tổng 1.003 939 1.003 970 1.003 970 1.003 1.003 970 1.003 970 1.003 11.844 
166 
Bảng PL 3.8 Nhu cầu cấp nước cho thủy sản 
Vùng 
Tháng (103m3) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 
I 211 211 211 211 211 211 211 211 211 211 211 211 2.530 
II 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 1.022 12.265 
III 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 2.861 34.330 
IV 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 1.710 20.515 
V 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 1.174 14.090 
Tổng 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 6.977 83.730 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_phuong_phap_xac_dinh_dong_chay_t.pdf
  • pdfLuan_an.tomtat_bao_ve_cap_Vien_En_V3.pdf
  • pdfLuan_an.tomtat_bao_ve_cap_Vien_VN.pdf
  • pdfTieng Anh.pdf
  • pdfTieng Viet.pdf