Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên
Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên
1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê
2 Biến ngẫu nhiên
3 Quá trình ngẫu nhiên
4 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian
1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê
1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê
Khái niệm
Sự kiện
Xác suất
Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời
Xác suất có điều kiện
Tính độc lập thống kê
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên
Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 2 Biến ngẫu nhiên 3 Quá trình ngẫu nhiên 4 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 0. 1/ 80 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê Khái niệm Sự kiện Xác suất Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời Xác suất có điều kiện Tính độc lập thống kê 2 Biến ngẫu nhiên 3 Quá trình ngẫu nhiên 4 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 2/ 80 1.1.Khái niệm Xác suất là một lý thuyết nhánh của toán học nghiên cứu về các hiện tượng ngẫu nhiên, cung cấp một công cụ hình thức để suy luận trong các trường hợp thông tin không đầy đủ. Xác suất, giống như toán học, dựa trên một số các tiên đề, dùng các phương pháp suy luận và các công cụ toán học để suy ra các định lý Thống kê là khoa học xuất phát từ thực tế, cho phép xây dựng các mô hình của các hiện tượng tự nhiên, sử dụng cách suy luận qui nạp: dựa trên một số lượng các dữ liệu quan sát được, tìm các qui luật, các mô hình của các hiện tượng Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 3/ 80 1.1.Khái niệm Thực nghiệm (phép thử) ngẫu nhiên: không thể dự đoán trước kết quả cho các kết quả khac nhau khi tất cả các tham số, các điều kiện như nhau Các kết quả có thể của phép thử tạo ra một tập hợp (ký hiệu bằng S). Gieo con xúc xắc, kết quả thu được nằm trong tập hợp{1,2,3,4,5,6} Tung một đồng xu, tập kết quả là {Sấp, Ngửa} Tuổi của người gặp đầu tiên trong ngày{1 . . .100} Quan sát các gói tin chạy qua một thiết bị mạng trong khoảng thời gian 15’: tập kết quả là:??? Một tập con A của tập S định nghĩa sự kiện "kết quả thu được của phép thử nằm trong A" gọi tắt là sự kiện A. Ví dụ: gieo con xúc xắc được số chẵn Tung đồng xu được mặt sấp Người đầu tiên gặp trong ngày còn trẻ (tuổi <30) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 4/ 80 1.1.Khái niệm (Tiếp) Với tập S cố định, có thể định nghĩa phép bù, phép hợp, phép giao trên các tập con. Có thể định nghĩa phép bù, phép hợp, phép giao trên các sự kiện: Sự kiện bù của sự kiện A là sự kiện: "kết quả thu được của phép thử nằm trong tập S \ A ký hiệu A¯ Ví dụ Sự kiện bù của sự kiện gieo con xúc xắc được {3, 4} là sự kiện gieo con xúc xắc được {1, 2, 5, 6} Hợp của hai sự kiện A ∪ B là sự kiện "kết quả thu được của phép thử nằm trong tập A ∪ B Hợp của sự kiện "gặp người dưới 18 tuổi" và sự kiên "gặp người dưới trên 16 dưới 60" là sự kiện "gặp người dưới 60 tuổi" Giao của hai sự kiện A ∪ B là sự kiện "kết quả thu được của phép thử nằm trong tập A ∩ B Giao của hai sự kiện trên là sự kiện (gặp người từ 16 đến 18 tuổi) Hai sự kiện loại trừ lẫn nhau A ∩ A¯ = ∅ Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 5/ 80 1.2.Xác suất Khái niệm Là một độ đo của sự kiện, đo độ xác định của một sự kiện trước khi sự kiện đó xảy ra Xác định lượng hiểu biết về sự kiện trước khi sự kiện đó xảy ra Sự kiện nào chắc chắn sẽ xảy ra thì có xác suất bằng 1 Các sự kiện khác không chắc chắn xảy ra có xác suất dương, nhỏ hơn 1 Cách đo Cần định lượng khả năng xuất hiện của một sự kiện. Thực hiện các thực nghiệm lặp lại (giả thiết là các tính chất ảnh hưởng đến kết quả không phụ thuộc thời gian) Sau N lần thử, sự kiện A xuất hiện k lần. Tỷ số kN có thể dùng để đặc trưng cho khả năng xuất hiện của A với N lần thử đó. Sau rất nhiều lần thử, khả năng xuất hiện của A thể hiện bằng giá trị trung bình của kN . Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 6/ 80 1.2.Xác suất (Tiếp) Giá trị đó chính là xác suất xuất hiện của A, ký hiệu P(A). Sử dụng các tính toán xác suất Tính chất 0 ≤ P(A) ≤ 1: Xác suất là số dương nhỏ hơn 1. P(S) = 1: xác suất của sự kiện luôn luôn xảy ra bằng 1. P(∅) = 0. Xác suất của hợp hai sự kiện rời nhau bằng tổng hai xác suất: P(A ∪ B) = P(A) + P(B) nếu A ∩ B = ∅ Tổng quát P(∪(Ai)) = ∑ Ai nếu Ai ∩ Aj = ∅ ∀ i , j Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 7/ 80 1.3.Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời Sự kiện đồng thời của hai sự kiện A,B là sự kiện "Cả A và B đều xuất hiện". Các sự kiện riêng rẽ: gieo xúc xắc được 6, tung đồng xu sấp. Sự kiện đồng thời: Vừa tung đồng xu sấp, vừa gieo xúc xắc được 6 Xác suất đồng thời của hai sự kiện là xác suất xuất hiện đồng thời của hai sự kiện đó. Xét hai phép thử A,B A cho các sự kiện Ai ∈ A,0 ≤ i ≤ m. B cho các sự kiện Bj ∈ B,0 ≤ j ≤ n. Sự kiện đồng thời của Ai và Bj là sự kiện tạo từ tập các giá trị (Ai ,Bj),0 ≤ i ≤ m,0 ≤ j ≤ n sao cho Ai ∈ A và Bj ∈ B, Xác suất đồng thời của Ai và Bj là xác suất của sự kiện đồng thời (Ai ,Bj), P(Ai ,Bj) Tính chất Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 8/ 80 1.3.Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời (Tiếp) 0 ≤ P(Ai ,Bj) ≤ 1. Nếu Bj loại trừ lẫn nhau thì P(Ai) = ∑m j=1 P(Ai ,Bj). Nếu Ai loại trừ lẫn nhau thì P(Bj) = ∑n i=1 P(Ai ,Bj). Nếu Ai ,Bj loại trừ lẫn nhau thì ∑n i=1 ∑m j=1 P(Ai ,Bj) = 1. Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 9/ 80 1.3.Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời Xét hai sự kiện A,B có xác suất đồng thời là P(A,B). Khi B đã xuất hiện, xác suất xuất hiện của A gọi là xác suất có điều kiện, với điều kiện B đã xuất hiện. Ví dụ Sự kiện B: M đã học thi Sự kiện A: M thi qua Xác suất có điều kiện: xác suất M thi qua với điều kiện M đã học thi Định nghĩa: P(A|B) = P(A,B)P(B) Như vậy: P(A,B) = P(A).P(B|A) = P(B).P(A|B) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 10/ 80 1.3.Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời (Tiếp) Công thức Bayes: Nếu Ai ,1 ≤ i ≤ n là các sự kiện loại trừ lẫn nhau, ∪ni=1Ai = S, B là sự kiện có xác suất lớn hơn 0 thì P(Ai |B) = P(Ai ,B)P(B) = P(B,Ai) P(B|A)P(A) = P(B|Ai)P(Ai) n∑ j=1 ( P(B|Aj)P(Aj) ) P(Ai |B) gọi là xác suất hậu nghiệm, còn P(B|Ai) gọi là xác suất tiên nghiệm ý nghĩa trong truyền tin Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 11/ 80 1.3.Sự kiện đồng thời, xác suất đồng thời Nếu A và B là hai sự kiện xảy ra hoàn toàn độc lập với nhau thì P(A|B) = P(A) và P(B|A) = P(B) Xác suất đồng thời của A và B sẽ là P(A,B) = P(A).P(B) Hai sự kiện A và B gọi là độc lập thống kê với nhau. Tổng quát hơn, nếu Ai ,1 ≤ i ≤ n độc lập thống kê thì P(A1,A2, . . . ,An) = n∏ i=1 P(Ai) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 1. Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 12/ 80 2. Biến ngẫu nhiên 1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 2 Biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất Biến ngẫu nhiên Hàm phân bố xác suất Hàm mật độ xác suất Biến ngẫu nhiên, các hàm xác suất 2 (nhiều) chiều Hàm phân bố xác suất có điều kiện Biến ngẫu nhiên độc lập thống kê Hàm của biến ngẫu nhiên Các trị trung bình thống kê Mô men, mô men trung tâm Mô men hợp, mô men trung tâm hợp, hàm tương quan, hàm hiệp biến Biến ngẫu nhiên nhiều chiều Hàm đặc tính Tổng các biến ngẫu nhiên Hàm đặc tính nhiều chiều Một số phân bố xác suất thường gặp Phân bố nhị thức Phân bố đều Phân bố Gaussian 3 Quá trình ngẫu nhiên 4 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 13/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất Cần định lượng hóa các kết quả thu được từ một phép thử s ∈ S. Thực hiện một ánh xạ từ tập hợp kết quả thu được lên tập hợp số thực X : S → <, s→ X (s) . Biến số X (s) nhận các giá trị thực, phản ánh kết quả của phép thử s; gọi là một biến ngẫu nhiên, có thể dùng để đặc trưng cho giá trị s của phép thử. Có thể gọi tắt X thay cho X (s) Ví dụ Khi gieo một con xúc xắc, có thể dùng một biến ngẫu nhiên X nhận 6 giá trị thực (chẳng hạn 1,2,3,4,5,6) tương ứng với 6 mặt. Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 14/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất (Tiếp) Khi tung một đồng xu, có thể dùng một biến ngẫu nhiên X nhận 2 giá trị thực 0,1 tương ứng với kết quả sấp ngửa. Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 15/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất Định nghĩa Xét một phép thử, kết quả thu được s biểu thị bằng biến ngẫu nhiên X (s). Mỗi sự kiện có một xác suất xuất hiện nào đó. Cần một đặc trưng toán học cho xác suất của tất cả các sự kiện: hàm phân bố xác suất : F (x) = P({s : X (s) ≤ x}), −∞ < x <∞ Ví dụ Xúc xắc, biến ngẫu nhiên X nhận 6 giá trị thực {1,2,3,4,5,6} tương ứng với 6 mặt, xác suất đều nhau: Tung xu, biến ngẫu nhiên X nhận 2 giá trị thực −1,1 tương ứng với kết quả sấp ngửa, xác suất đều nhau: Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 16/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất (Tiếp) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 17/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất (Tiếp) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 18/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất Phân biệt biến ngẫu nhiên liên tục và biến ngẫu nhiên rời rạc Hàm mật độ xác suất là đạo hàm của hàm phân bố xác suất theo X p(x) = dF (x)dx Do đó F (x) = ∫ x −∞ p(u)du∫ ∞ −∞ p(u)du = 1 P(x1 < x ≤ x2) = F (x2)− F (x1) = ∫ x2 x1 p(u)du Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 19/ 80 2.1.Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố xác suất, hàm mật độ xác suất (Tiếp) Nếu hàm phân bố không liên tục thì p(x) = n∑ 1 P(X = xi)δ(x − xi) Trong đó δ(x) là hàm xung đơn vị, δ(x) = 1 với x = 0, δ(x) = 0 với x 6= 0 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 20/ 80 2.2.Biến ngẫu nhiên, các hàm xác suất 2 (nhiều) chiều Xét hai sự kiện biểu thị bởi hai biến ngẫu nhiên X1,X2. Hai biến này có thể coi là một biến ngẫu nhiên 2 chiều (X1,X2) biểu thị sự kiện đồng thời. Hàm phân bố xác suất 2 chiều F (x1, x2) = P(X1 ≤ x1,X2 ≤ x2) = ∫ x1 −∞ ∫ x2 −∞ p(u1,u2)du1du2 Hàm mật độ xác suất 2 chiều p(x1, x2) = d 2 dx1dx2F (x1, x2) Khi lấy tích phân theo biến này, thu được hàm mật độ xác suất của biến kia∫ ∞ −∞ p(x1, x2)dx1 = p(x2); ∫ ∞ −∞ p(x1, x2)dx1 = p(x1) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 21/ 80 2.2.Biến ngẫu nhiên, các hàm xác suất 2 (nhiều) chiều (Tiếp) Hai hàm này thường gọi là hàm mật độ phân bố xác suất biên Lấy tích phân theo cả hai biến∫ ∞ x1=−∞ ∫ ∞ x2=−∞ p(x1, x2)dx1dx2 = 1 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 22/ 80 2.2.Biến ngẫu nhiên, các hàm xác suất 2 (nhiều) chiều Xét hai biến ngẫu nhiên X1,X2 có hàm mật độ phân bố xác suất đồng thời là p(x1, x2). Giả sử đã biết x2 −∆x2 < X2 ≤ x2 và muốn xác định xác suất X1 ≤ x1, trong đó ∆x2 > 0: P(X1 ≤ x1|x2 −∆x2 < X2 ≤ x2) Theo công thức của xác suất có điều kiện P(X1 ≤ x1|x2 −∆x2 < X2 ≤ x2) = P(X1 ≤ x1, x2 −∆x2 < X2 ≤ x2) P(x2 −∆x2 < X2 ≤ x2) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 23/ 80 2.2.Biến ngẫu nhiên, các hàm xác suất 2 (nhiều) chiều (Tiếp) Thay các xác suất bằng các tích phân (giả sử tất cả các hàm đang xét đều liên tục)∫ x1 −∞ ∫ x2 x2−∆x2 p(u1,u2)du1du2∫ x2 x2−∆x2 p(u2)du2 = F (x1, x2)− F (x1, x2 −∆x2) F (x2)− F (x2 −∆x2) Chia cho ∆x2 và lấy giới hạn ∆x2 → 0 P(X1 ≤ x1|X2 = x2) = dF (x1, x2)/dx2dF (x2)/dx2 = d [] ∫ x1 −∞ ∫ x2 −∞ p(u1,u2)du1du2]/dx2 dF (x2)/dx2 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 24/ 80 Lấy đạo hàm theo x1 p(x1|x2) = p(x1, x2)p(x2) p(x1|x2) là hàm phân bố xác suất có điều kiện của x1 với điều kiện đã biết x2 Như vậy p(x1, x2) = p(x1|x2)p(x2) = p(x2|x1)p(x1) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 25/ 80 2.2.Biến ngẫu nhiên, các hàm xác suất 2 (nhiều) chiều Nếu các biến ngẫu nhiên trong phép thử chung độc lập thống kê lẫn nhau, xác suất xuất hiện của một giá trị của một biến không phụ thuộc vào biến khác, thì F (x1, x2 . . . , xn) = F (x1)F (x2) . . .F (xn) với hàm phân bố xác suất và p(x1, x2 . . . , xn) = p(x1)p(x2) . . .p(xn) với hàm mật độ xác suất. Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 26/ 80 2.3.Hàm của biến ngẫu nhiên Bài toán Cho một biến ngẫu nhiên X với hàm mật độ phân bố xác suất p(x). Xác định hàm mật độ phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên Y = G(X ). Ví dụ Y = aX + b với a,b là hai hằng số, a > 0. Cần xác định pY (Y ) khi biết pX (x) Gọi hàm phân bố xác suất của X ,Y là FX (x) và FY (y) FY (y) = P(Y ≤ y) = P(aX + b ≤ y) = P(X ≤ y − ba ) =∫ y−b a −∞ pX (x)dx = FX ( y − b a ) Lấy đạo hàm theo y: pY (y) = 1 apX ( y − b a ) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 27/ 80 2.3.Hàm của biến ngẫu nhiên (Tiếp) Ví dụ 2 Y = aX 3 + b FY (y) = P(Y ≤ y) = P(aX 3+b ≤ y) = P(X ≤ 3 √ y − b a ) = ∫ 3q y−b a ) −∞ pX (x)dx = FX ( 3 √ y − b a )) Lấy đạo hàm theo y: pY (y) = 1 3a[(y − b)/a]2/3pX (( y − b a ) 1/3) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 28/ 80 2.3.Hàm của biến ngẫu nhiên (Tiếp) Ví dụ 2 Y = aX 2 + b,a > 0 FY (y) = P(Y ≤ y) = P(aX 2+b ≤ y) = P(|X | ≤ 2 √ y − b a ) = FX ( 2 √ y − b a ))− FX (− 2 √ y − b/a)) Lấy đạo hàm theo y: pY (y) = pX [ 2 √ y−b a ] 2a 2 √ y−b a + pX [− 2 √ y−b a ] 2a 2 √ y−b a Chú ý, − 2√y − b/a và 2√y − b/a chính là hai nghiệm thực của phương trình y = g(x). Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 29/ 80 2.3.Hàm của biến ngẫu nhiên (Tiếp) Có thể tổng quát hóa pY (y) = n∑ i=1 pX (xi) |g′(xi)| Trong đó xi là nghiệm của phương trình g(x) = y và là hàm của y Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 30/ 80 Nhu cầu Sử dụng trong việc đánh giá, biểu thị các kết quả thực nghiệm Đặc biệt: mô men cấp 1, cấp 2, tương quan, hàm hợp biến Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 31/ 80 2.4.Các trị trung bình thống kê Xét một biến ngẫu nhiên X với hàm mật độ xác suất p(x). Trị trung bình hay Kỳ vọng toán học của X được tính theo công thức E(X ) ≡ mX = ∫ ∞ −∞ xp(x)dx Đây cũng là mô men cấp 1 của X . Mô men cấp n được định nghĩa bằng E(X n) = ∫ ∞ −∞ xnp(x)dx Xét biến ngẫu nhiên Y = g(X ). Kỳ vọng toán học của Y là E(Y ) = E(g(X )) = ∫ ∞ −∞ g(x)p(x)dx Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 32/ 80 2.4.Các trị trung bình thống kê (Tiếp) Nếu Y = (X −mX )n thì E(Y ) = E((X −mX )n) = ∫ ∞ −∞ (X −mX )np(x)dx và gọi là mô men trung tâm cấp n của biến ngẫu nhiên X Khi n = 2 giá trị này được gọi là độ lệch trung bình bình phương (phương sai): σ2x = ∫ ∞ −∞ (X −mX )2p(x)dx = E(X 2)−m2x Chươn ... hiên 2. Biến ngẫu nhiên 44/ 80 2.5.Một số phân bố xác suất thường gặp Hàm mật độ phân bố xác suất p(x) = { 1/b − a, a<x<b; 0, nếu không. Hàm phân bố xác suất p(x) = (1/b − a)(x − a), a<x<b; 0, nếu x<a 1, nếu x>b Các mô men E(X ) = 1 2 (a + b) E(X 2) = 1 3 (a2 + b2 + ab) σ2 = 1 12 (a − b)2 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 45/ 80 2.5.Một số phân bố xác suất thường gặp (Tiếp) Hàm đặc tính ψ(jv) = e jvb − ejva jv(b − a) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 46/ 80 2.5.Một số phân bố xác suất thường gặp Phân bố chuẩn, các giá trị của biến dao động xung quanh một giá trị nào đó, càng xa giá trị gốc, xác suất xuất hiện Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 47/ 80 2.5.Một số phân bố xác suất thường gặp (Tiếp) càng nhỏ Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 48/ 80 2.5.Một số phân bố xác suất thường gặp (Tiếp) Hàm mật độ xác suất p(x) = 1√ 2piσ e−(x−mx )2/2σ2 Hàm phân bố xác suất F (x) = ∫ x −∞ p(u)du = 1√ 2pi σ ∫ x −∞ e −(u−mx )2/2 sigma2 du Mô men trung tâm E [ (X −mx)k ] ≡ µk = { 1.3... (k − 1)σk ( k chẵn ) 0, ( k lẻ ) Mô men E(X k) = k∑ i=0 Cikmixµk−i Hàm đặc tính ψY (jv) = n∏ i=1 ψXi (jv) = n∏ i=1 ejvmi−v2δ2i /2 = ejvmY−v2δ2y/2 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 49/ 80 Tổng của biến ngẫu nhiên Gaussian Tổng của n biến ngẫu nhiên gaussian, độc lập thống kê là một biến gaussian Y = n∑ 1 Xi Xi là các biến ngẫu nhiên phân bố Gaussian, trị trung bình mx , sai phương σ2 Hàm đặc tính của Y ψY (jv) = n∏ i=1 ψXi (jv) = n∏ i=1 ejvmi−v2δ2i /2 = ejvmY−v2δ2y/2 Như vậy Y cũng là biến ngẫu nhiên phân bố gaussian với my = n∑ i=1 mi , δ2y = n∑ i=1 δ2i Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 2. Biến ngẫu nhiên 50/ 80 3. Quá trình ngẫu nhiên 1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 2 Biến ngẫu nhiên 3 Quá trình ngẫu nhiên Khái niệm Biểu diễn QTNN Các trị trung bình thống kê Phổ mật độ công suất Đáp ứng của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian với một tín hiệu vào ngẫu nhiên Bài toán Kết quả Định lý lấy mẫu cho quá trình ngẫu nhiên có băng tần hạn chế 4 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 51/ 80 3.1.Khái niệm Tín hiệu, thông tin tất định: Luôn luôn có giá trị xác định, tính được bằng các công thức toán học Có thể dự báo giá trị trong tương lai Đặc trưng bằng các hàm giá trị chính xác Tín hiệu thông tin, dữ liệu ngẫu nhiên Không biểu diễn được bằng các hàm toán học chặt chẽ Biểu diễn sử dụng các công cụ xác suất Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 52/ 80 Quá trình ngẫu nhiên Quá trình ngẫu nhiên trong thực tế là các hàm của thời gian Nhiệt độ, áp suất, các tham số khí tượng Sự thay đổi của một điện trở theo nhiệt độ Tín hiệu đầu ra của nguồn tin, tín hiệu audio truyền trên kênh thoại Trong truyền tin số, khái niệm quá trình ngẫu nhiên sử dụng để Mô hình hóa các tín hiệu, thông tin ngẫu nhiên Mô hình hóa tín hiệu sinh ra bởi nguồn tin Mô hình hóa kênh tin Mô hình hóa các nguồn nhiễu Thiết kế các bộ thu tối ưu xử lí các tín hiệu nhận được Ví dụ Tín hiệu điện f (n) = Asin(ωn + φ) với ω, φ là các biến ngẫu nhiên là một quá trình ngẫu nhiên Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 53/ 80 Quá trình ngẫu nhiên (Tiếp) Cố định (ω, φ) cho một hàm số theo thời gian, một thể hiện của quá trình ngẫu nhiên, còn gọi là một hàm mẫu Quá trình ngẫu nhiên=tập hợp các hàm mẫu có thể Một họ biến ngẫu nhiên X , đánh chỉ số bằng thời gian X (t) Tập hợp các giá trị cụ thể của từng biến ngẫu nhiên tạo thành một hàm theo thời gian Xm(t) gọi là một mẫu Tập hợp tất cả các mẫu gọi là không gian mẫu Một quá trình ngẫu nhiên là một ánh xạ từ không gian mẫu vào một hàm theo thời gian Với một mẫu bất kỳ, có một hàm theo thời gian Xt(m) gọi là một thể hiện của quá trình ngẫu nhiên Với một giá trị bất kỳ của thời gian, có một biến ngẫu nhiên Xác định mẫu và thời gian, Xt(m) là một giá trị xác định (số) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 54/ 80 3.1.Khái niệm Xét các giá trị của một quá trình ngẫu nhiên X (t) tại các thời điểm t1 > t2, . . . > tn Các giá trị này có thể biểu diễn bằng n biến ngẫu nhiên Xti ,1 ≤ i ≤ n Với hàm mật độ xác suất đồng thời là p(Xt1 ,Xt2 , . . . ,Xtn) Xét các giá trị của X (t) tại các thời điểmti + t ,1 ≤ i ≤ n. Có hàm mật độ xác suất đồng thời là p(Xt1+t ,Xt2+t , . . . ,Xtn+t) Nếu p(Xt1 ,Xt2 , . . . ,Xtn) = p(Xt1+t ,Xt2+t , . . . ,Xtn+t)∀t ,n thì quá trình X (t) gọi là quá trình ngẫu nhiên dừng chặt Nếu không, quá trình gọi là không dừng Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 55/ 80 3.1.Khái niệm Xét các giá trị của một quá trình ngẫu nhiên X (t) tại các thời điểm t1 > t2, . . . > tn là n biến ngẫu nhiên Xti ,1 ≤ i ≤ n với hàm mật độ xác suất đồng thời là p(Xt1 ,Xt2 , . . . ,Xtn) Mô men cấp n của mỗi biến Xti là E ( xnti ) = ∞∫ −∞ xnti p (xti )dxti Khi X(t) là dừng chặt, các mô men sẽ không phụ thuộc vào thời gian, do đó các mô men cũng không phụ thuộc thời gian Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 56/ 80 Hàm tự tương quan Mô men chung của hai biến Xti tại hai thời điểm khác nhau E (Xt1Xt2) = ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ xt1xt2p (xt1, xt2)dxt1xt2 gọi là hàm tự tương quan φ(t1, t2) của quá trình ngẫu nhiên X (t) Nếu X (t) dừng, khi đó φ(t1, t2) không phụ thuộc vào t1, t2, mà chỉ phụ thuộc vào τ = t1 − t2: φ(τ) Chú ý φ(τ) = φ(−τ) φ(0) = E(X 2t ) là công suất trung bình của X (t) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 57/ 80 Hàm tự tương quan (Tiếp) Một số quá trình ngẫu nhiên không dừng vẫn có φ(t1, t2) = φ(t1 − t2) gọi là dừng theo nghĩa rộng Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 58/ 80 Hàm hiệp biến µ (t1, t2) = E {[Xt1 −m(t1)] . [Xt2 −m(t2)]} = φ (t1, t2)−m (t1)m (t2) Khi quá trình dừng µ (t1, t2) = µ (t1 − t2) = µ (τ) = φ (τ)−m2 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 59/ 80 Trị trung bình cho quá trình ngẫu nhiên Gaussian Quá trình ngẫu nhiên Gaussian có các giá trị là biến ngẫu nhiên phân bố gaussian tại mọi thời điểm Các biến Xti với hàm hiệp biến µ ( ti , tj ) = E { [Xti −m (ti)] . [ Xtk −m ( tj )]} Nếu X (t) dừng thì µ ( ti , tj ) = µ ( ti − tj ) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 60/ 80 Trị trung bình của các quá trình ngẫu nhiên đồng thời Quá trình ngẫu nhiên đồng thời X(t),Y(t) Đặt Xti ≡ X (ti),1 ≤ i ≤ n,Yt ′j ≡ Y (t ′j ),1 ≤ j ≤ m Hai quá trình sẽ được đặc trưng bởi hàm mật độ phân bố xác suất đồng thời p(xt1 , xt2 . . . xtn , y(t ′ 1), y(t ′2) . . . , y(t ′m)) Hàm tương quan chéo φxy (t1, t2) = E (Xt1Yt2) = ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ xt1yt2p (xt1, yt2)dxt1dyt2 Hàm hiệp biến chéo µxy (t1, t2) = φxy (t1, t2)−mx (t1)my (t2) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 61/ 80 Trị trung bình của các quá trình ngẫu nhiên đồng thời (Tiếp) Hai quá trình gọi là độc lập thống kê nếu p(xt1 , xt2 . . . xtn) = p(xt1 , xt2 . . . xtn |y(t ′1), y(t ′2) . . . , y(t ′m)) Hai quá trình gọi là không tương quan nếu φxy(t1, t2) = E(Xt1)E(Yt1) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 62/ 80 Quá trình ngẫu nhiên phức Định nghĩa Z (t) = X (t) + jY (t) Thống kê bậc n : Z (ti),1 ≤ i ≤ n Hàm mật độ xác suất: p(xt1 , xt2 , . . . xtn , xt1 , xt2 , . . . xtn) Hàm tự tương quan φzz(t1, t2) = 1 2 E(Zt1Z∗t2) = 1 2 E((Xt1 + jYt1)(Xt2 − jYt2)) = 1 2 (φxx(t1, t2) + φyy(t1, t2) + j(φyx(t1, t2)− φxy(t1, t2))) Nếu X,Y dừng độc lập và đồng thời φzz(t1, t2) = φzz(t1 − t2) = φzz(τ) Hàm liên hợp phức φ ∗zz (τ) = φzz(−τ) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 63/ 80 3.2.Phổ mật độ công suất Tín hiệu có thể có công suất trung bình hữu hạn hoặc vô hạn Nếu tín hiệu có công suất hữu hạn, biểu diễn tần số có thể thu được bằng biến đổi Fourier. Nếu tín hiệu có công suất vô hạn và tuần hoàn, dùng chuỗi Fourier để biểu diễn. Hệ số của các thành phần trong chuỗi Fourier phản ánh phân bố công suất Quá trình ngẫu nhiên dừng có công suất vô hạn Có thể tính được phân bố công suất theo tần số Φ (f ) = ∞∫ −∞ φ (τ)e−j2pifτdτ Và ngược lại φ (τ) = ∞∫ −∞ Φ (f )ej2pifτdf Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 64/ 80 3.2.Phổ mật độ công suất (Tiếp) Từ φ (0) = ∞∫ −∞ Φ (f )df = E (|X1 (t)|)2 ≥ 0 Φ (f ) gọi là hàm mật độ công suất của quá trình ngẫu nhiên Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 65/ 80 Phổ mật độ công suất chéo Phổ mật độ công suất chéo Φxy(f ) = ∫ ∞ ∞ φxy(τ)e−j2pifτdτ Liên hợp phức hai vế Φ∗xy(f ) = ∫ ∞ ∞ φ∗xy(τ)ej2pifτdτ = ∫ ∞ ∞ φ∗xy(−τ)e−j2pifτdτ =∫ ∞ ∞ φ∗xy(τ)e−j2pifτdτ = Φyx(f ) Khi X , Y là các quá trình ngẫu nhiên thực Φ∗xy(f ) = ∫ ∞ ∞ φxy(τ)e−j2pifτdτ = Φxy(−f ) Vậy Φyx(f ) = Φxy(−f ) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 66/ 80 3.3.Đáp ứng của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian với một tín hiệu vào ngẫu nhiên Xét một hệ tuyến tính bất biến theo thời gian, Hệ thống được đặc trưng bởi đặc tính xung, là đầu ra của hệ thống khi đầu vào là một tín hiệu xung (δ(t)) Tín hiệu đầu ra này là một hàm số theo thời gian h(t) Tín hiệu này cũng có thể được biểu diễn bằng hàm số theo tần số H(f ) Tín hiệu đầu ra y(t)có thể tính theo tín hiệu đầu vào x(t) y (t) = y( ∞∫ −∞ δ(τ)x(t − τ)dτ) = ∞∫ −∞ h (τ) x (t − τ)dτ Đầu vào và đầu ra đều là các quá trình ngẫu nhiên X (t),Y (t), x(t), y(t) là hai hàm mẫu của X (t),Y (t) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 67/ 80 3.3.Đáp ứng của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian với một tín hiệu vào ngẫu nhiên (Tiếp) Giá trị trung bình của Y (t) my = E [Y (t)] = ∞∫ −∞ h (τ)E [X (t − τ)]dτ = mx ∞∫ −∞ h (τ)dτ = mxH (0) H(0) là đáp ứng của hệ khi f = 0 Giá trị trung bình của tín hiệu đầu ra bằng hằng số nhân với giá trị trung bình của đầu vào Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 68/ 80 3.3.Đáp ứng của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian với một tín hiệu vào ngẫu nhiên Hàm tự tương quan của đầu ra φyy (t1, t2) = 1 2 E (Yt1Y ∗t2) = 1 2 ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ h (β)h∗ (α)E [X (t1 − β)X ∗ (t2 − α)]dαdβ = ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ h (β)h∗ (α)φxx (t1 − t2 + α− β)dαdβ Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 69/ 80 3.3.Đáp ứng của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian với một tín hiệu vào ngẫu nhiên (Tiếp) Nếu đầu vào dừng, đầu ra cũng dừng φyy (τ) = ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ h (β)h∗ (α)φxx (τ + α− β)dαdβ Áp dụng biến đổi Fourier cho cả hai vế có phổ mật độ công suất Φyy(f ) = ∞∫ −∞ φyy(τ)e−j2pifτdτ = ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ h∗(α)h(β)φxx(τ + α− β)e−j2piτdτdαβ = Φxx(f ) |H(f )|2 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 70/ 80 3.3.Đáp ứng của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian với một tín hiệu vào ngẫu nhiên (Tiếp) Biến đổi ngược φyy(τ) = ∞∫ −∞ Φyy(f )ej2pifτdf = ∞∫ −∞ Φxx(f )|H(f )|2ej2pifτdf Công suất trung bình tín hiệu đầu ra φyy(0) = ∞∫ −∞ Φxx(f )|H(f )|2df Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 71/ 80 Tín hiệu có băng tần hạn chế Nhắc lại tín hiệu băng tần hạn chế: S(f ) = 0∀|f | >W có thể được rời rạc hóa vớitốc độ lấy mẫu tối thiểu 2W (tốc độ Nyquist) Khôi phục tín hiệu từ kết quả lấy mẫu s(t) = ∞∑ n=−∞ s ( n 2W ) sin[2piW(t− n2W)] 2piW(t− n2W) Mở rộng công thức trên cho quá trình ngẫu nhiên Quá trình ngẫu nhiên băng tần hạn chế Φ(f ) = 0∀|f | >W Quá trình ngẫu nhiên có thể được biểu diễn bằng X (t) = ∞∑ n=−∞ X ( n 2W ) sin[2piW(t− n2W )] 2piW(t− n2W ) Có thể tính phương sai của chênh lệch E{|X (t)− ∞∑ n=−∞ X ( n 2W ) sin[2piW(t− n2W)] 2piW(t− n2W) |2} = 0 Quá trình ngẫu nhiên được biểu diễn tương đương bằng các mẫu, với phương sai 0, khi số mẫu lớn hơn 2W Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 3. Quá trình ngẫu nhiên 72/ 80 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 1 Sự kiện, xác suất, tính độc lập thống kê 2 Biến ngẫu nhiên 3 Quá trình ngẫu nhiên 4 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian Đặc trưng của tín hiệu rời rạc Đáp ứng của hệ thống tuyến tính rời rạc Các quá trình dừng vòng Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 73/ 80 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc Quá trình ngẫu nhiên rời rạc X (n) gồm tập hợp các dãy biến ngẫu nhiên {x(n)} Mô men bậc n của X (n) E[Xmn ] = ∞∫ −∞ Xmn p(Xn)dXn Dãy tự tương quan φ(n, k) = 1 2 E(XnX ∗k ) = ∞∫ −∞ ∞∫ −∞ XnX ∗k p(XnXk)dXndXk Dãy tự hợp biến µ(n, k) = φ(n, k)− E(Xn)E(X ∗k ) Với quá trình ngẫu nhiên dừng, ta có φ(n, k) ≡ φ(n−k), µ(n, k) ≡ µ(n−k), µ(n−k) = φ(n−k)−m2x Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 74/ 80 Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc (Tiếp) Phổ mật độ công suất Φ(f ) = ∞∑ n=−∞ φ(n)e−j2pifn và φ(n) = 1/2∫ −1/2 Φ(f )ej2pifndf Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 75/ 80 Đáp ứng của hệ thống tuyến tính rời rạc Hàm đáp ứng tần số H(f ) = ∞∑ n=−∞ h(n)e−j2pifn Tín hiệu đáp ứng y(n) = y( ∞∑ k=−∞ δ(k)x(n − k)) = ∞∑ k=−∞ h(k)x(n − k) Trị trung bình của tín hiệu ra my = mxH(0) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 76/ 80 Đáp ứng của hệ thống tuyến tính rời rạc (Tiếp) Dãy tự tương quan của tín hiệu ra φyy(k) = ∞∑ i=−∞ ∞∑ j=−∞ h∗(i)h(j)φxx(k − j + i) Phổ mật độ công suất tín hiệu ra Φyy(f ) = Φxx(f )|H(f )|2 Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 77/ 80 Quá trình dừng vòng Các quá trình ngẫu nhiên dừng, có các giá trị thống kê tuần hoàn. Ví dụ X (t) = ∞∑ n=−∞ ang(t − nT ) an là dãy các biến ngẫu nhiên rời rạc, có trị trung bình ma = E[an]∀n dãy tự tương quan φaa(k) = 12(a ∗ nan+k) g(t) là tín hiệu xác định Giá trị trung bình E[X(t)] = ∞∑ n=−∞ E(an)g(t − nT ) = ma ∞∑ n=−∞ g(t − nT ) Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 78/ 80 Quá trình dừng vòng (Tiếp) Hàm tự tương quan φxx(t + τ, t) = 1 2 E[X(t+τ)X∗(t)] = ∞∑ n=−∞ ∞∑ m=−∞ φaa(m − n)g∗(t − nT )g(t + τ −mT ) phụ thuộc vào t , τ . Hàm tự tương quan trung bình trong một chu kỳ chỉ phụ thuộc τ φ¯xx(τ) = 1 T T/2∫ −T/2 φxx(t + τ, t)dt Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 79/ 80 Quá trình dừng vòng (Tiếp) Phổ mật độ công suất trung bình Φxx(f ) = ∞∫ −∞ φ¯xx(τ)e−j2pifτdτ Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên 4. Tín hiệu ngẫu nhiên rời rạc theo thời gian 80/ 80
File đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_2_xac_suat_va_qua_trinh_n.pdf